Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 1139&1140-11/2015 |
Số hiệu: | 161/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 23/11/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: | 15/10/2015 | Hết hiệu lực: | 15/05/2024 |
Áp dụng: | 01/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 161/2015/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2015 |
TT | Thời gian bảo quản | Định mức (%) | Ghi chú |
1 | Từ 01 tháng đến 03 tháng | 1,2 | |
2 | Từ > 03 tháng đến 06 tháng | 1,4 | |
3 | Từ > 06 tháng đến 09 tháng | 1,6 | |
4 | Từ > 09 tháng đến 12 tháng | 1,8 | |
5 | Từ > 12 tháng đến 18 tháng | 2,1 | |
6 | Trên 18 tháng: cộng thêm/tháng | 0,03 |
TT | Thời gian bảo quản | Định mức (%) | Ghi chú |
1 | Từ 01 tháng đến 03 tháng | 0,3 | |
2 | Từ > 03 tháng đến 06 tháng | 0,5 | |
3 | Từ > 06 tháng đến 09 tháng | 0,7 | |
4 | Từ > 09 tháng đến 12 tháng | 0,9 | |
5 | Từ > 12 tháng đến 18 tháng | 1,2 | |
6 | Từ > 18 tháng đến 24 tháng | 1,4 | |
7 | Trên 24 tháng: cộng thêm/tháng | 0,03 |
Nơi nhận: - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, TCDT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hữu Chí |
TT | Danh mục định mức | Đơn vị tính | Mức phí | Ghi chú | |
1 | Thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp | ||||
1.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 163.127 | ||
1.2 | Bảo quản lần đầu (mới) | đồng/tấn | 416.314 | ||
1.3 | Bảo quản lần đầu (bổ sung) | đồng/tấn | 256.113 | ||
2 | Thóc bảo quản đóng bao trong điều kiện áp suất thấp | ||||
(áp dụng cho các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực: Thành phố HCM, Cửu Long, Tây Nam Bộ, Đông Nam Bộ) | |||||
2.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 120.295 | ||
2.2 | Bảo quản lần đầu (mới) | đồng/tấn | 291.879 | ||
2.3 | Bảo quản lần đầu (bổ sung) | đồng/tấn | 194.514 | ||
(áp dụng cho các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực còn lại) | |||||
2.4 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 118.894 | ||
2.5 | Bảo quản lần đầu (mới) | đồng/tấn | 287.655 | ||
2.6 | Bảo quản lần đầu (bổ sung) | đồng/tấn | 191.497 | ||
3 | Thóc bảo quản thoáng | ||||
3.1 | Bảo quản thường xuyên thóc đổ rời | đồng/tấn.năm | 28.929 | ||
3.2 | Bảo quản thường xuyên thóc đóng bao | đồng/tấn.năm | 76.648 | ||
4 | Bảo quản kín gạo | ||||
4.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 115.690 | ||
4.2 | Bảo quản lần đầu (mới) | đồng/tấn | 285.156 | ||
4.3 | Bảo quản lần đầu (bổ sung) | đồng/tấn | 173.846 | ||
5 | Xe có máy công tác | ||||
5.1 | Bảo quản lần đầu - Xe có máy công tác | đồng/chiếc | 851.718 | ||
5.2 | Bảo quản thường xuyên xe có máy công tác | đồng/chiếc.năm | 1.232.360 | ||
6 | Kim loại | ||||
6.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 52.982 | ||
Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định kỳ) | |||||
6.2 | Thép góc đều cạnh loại L > 100 mm | đồng/tấn | 410.753 | ||
6.3 | Thép tấm loại 10 x 1.500 x 6.000 mm | đồng/tấn | 313.096 | ||
6.4 | Thép dầm cầu loại U, I 500 x 220 m | đồng/tấn | 394.196 | ||
6.5 | Thép dầm cầu loại U, I 550 x 250 m | đồng/tấn | 375.665 | ||
7 | Nhà bạt cứu sinh | ||||
7.1 | Bảo quản lần đầu nhà bạt 60,0 m2 | đồng/bộ | 29.533 | ||
7.2 | Bảo quản lần đầu nhà bạt 24,75 m2 | đồng/bộ | 27.983 | ||
7.3 | Bảo quản lần đầu nhà bạt 16,5 m2 | đồng/bộ | 26.606 | ||
7.4 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt 60,0 m2 | đồng/bộ.năm | 167.152 | ||
7.5 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt 24,75 m2 | đồng/bộ.năm | 129.455 | ||
7.6 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt 16,5 m2 | đồng/bộ.năm | 120.952 | ||
7.7 | Bảo quản định kỳ nhà bạt 60,0 m2 | đồng/bộ | 109.616 | ||
7.8 | Bảo quản định kỳ nhà bạt 24,75 m2 | đồng/bộ | 91.146 | ||
7.9 | Bảo quản định kỳ nhà bạt 16,5 m2 | đồng/bộ | 80.809 | ||
8 | Nhà bạt nhẹ cứu sinh | ||||
8.1 | Bảo quản lần đầu nhà bạt nhẹ 60 m2 | đồng/bộ | 40.241 | ||
8.2 | Bảo quản lần đầu nhà bạt nhẹ 24,5 m2 | đồng/bộ | 38.661 | ||
8.3 | Bảo quản lần đầu nhà bạt nhẹ 16,5 m2 | đồng/bộ | 36.561 | ||
8.4 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt nhẹ 60 m2 | đồng/bộ.năm | 248.744 | ||
8.5 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt nhẹ 24,5 m2 | đồng/bộ.năm | 176.644 | ||
8.6 | Bảo quản thường xuyên nhà bạt nhẹ 16,5 m2 | đồng/bộ.năm | 147.144 | ||
9 | Xuồng cứu nạn | ||||
9.1 | Bảo quản lần đầu loại DT1 | đồng/chiếc | 4.327.267 | ||
9.2 | Bảo quản lần đầu loại DT2 | đồng/bộ | 4.461.596 | ||
9.3 | Bảo quản lần đầu loại DT3 | đồng/bộ | 4.492.912 | ||
9.4 | Bảo quản lần đầu loại DT4 | đồng/bộ | 4.523.209 | ||
9.5 | Bảo quản thường xuyên loại DT1 | đồng/chiếc.năm | 4.995.671 | ||
9.6 | Bảo quản thường xuyên loại DT2 | đồng/bộ.năm | 5.697.021 | ||
9.7 | Bảo quản thường xuyên loại DT3 | đồng/bộ.năm | 6.117.686 | ||
9.8 | Bảo quản thường xuyên loại DT4 | đồng/bộ.năm | 6.762.921 | ||
10 | Phao áo cứu sinh | ||||
10.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 4.077 | ||
10.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 10.019 | ||
10.3 | Phao tròn cứu sinh | ||||
10.4 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 10.027 | ||
10.5 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 11.636 | ||
11 | Bè cứu sinh nhẹ (Phao bè cứu sinh) | ||||
11.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 32.269 | ||
11.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 40.978 | ||
12 | Máy phát điện | ||||
12.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 447.189 | ||
12.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 1.602.759 | ||
13 | Động cơ thủy | ||||
13.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 446.305 | ||
13.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 609.050 | ||
14 | Muối ăn | ||||
14.1 | Bảo quản ban đầu | đồng/tấn | 213.495 | ||
14.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/tấn.năm | 99.301 | ||
15 | Máy bơm chữa cháy | ||||
15.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 390.229 | ||
15.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc.năm | 596.316 | ||
15.3 | Bảo quản nổ máy và tái niêm cất định kỳ | đồng/chiếc | 1.077.519 | ||
15.4 | Bảo quản tái niêm cất | đồng/chiếc | 430.984 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 161/2015/TT-BTC định mức chi phí bảo quản và định mức hao hụt hàng dự trữ quốc gia
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 161/2015/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 15/10/2015 |
Hiệu lực: | 01/12/2015 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 23/11/2015 |
Số công báo: | 1139&1140-11/2015 |
Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày hết hiệu lực: | 15/05/2024 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!