hieuluat

Thông tư 240/2016/TT-BTC giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:1235&1236-12/2016
    Số hiệu:240/2016/TT-BTCNgày đăng công báo:16/12/2016
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Văn Hiếu
    Ngày ban hành:11/11/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Y tế-Sức khỏe
  • BỘ TÀI CHÍNH
    --------

    Số: 240/2016/TT-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP

     

    Căn cứ Luật Phí, lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

    2. Đối tượng áp dụng

    Các cơ sở y tế công lập cung ứng dịch vụ, các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

    Điều 2. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập

    1. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cphần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.

    Giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng quy định tại Thông tư này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung.

    2. Khi thu tiền dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng, cơ sở y tế công lập sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ, Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có).

    3. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật thì phần còn lại được để lại đơn vị sử dụng theo quy định của pháp luật về cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập.

    Trường hợp nguồn tài chính của đơn vị không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời đơn vị được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm dịch y tế, y tế dự phòng chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Bộ trưởng Bộ Y tế căn cứ vào mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này để quy định mức giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại các cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

    2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp y tế công lập không sử dụng ngân sách nhà nước được quyết định mức giá cụ thể dịch vụ do đơn vị cung ứng và không cao hơn mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này.

    3. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và thay thế Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.

    Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế và Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Toà án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Sở Tài chính, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Công báo;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, QLG (VT, CNTD).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Văn Hiếu

     

     

    PHỤ LỤC

    GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Phần A

    DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG

    Chương I. Xét nghiệm phát hiện bệnh

    STT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức giá tối đa

    I

    Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu

     

     

    1

    An ti - HIV (nhanh)

    đồng/xét nghiệm

    52.000

    2

    Ferritin

    đồng/xét nghiệm

    75.000

    3

    Transferin receptor (PP.ELIZA)

    đồng/xét nghiệm

    140.000

    4

    Folic acid máu (phương pháp HPLC)

    đồng/xét nghiệm

    180.000

    5

    Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC)

    đồng/xét nghiệm

    130.000

    6

    B-caroten; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC)

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    90.000

    7

    Vitamin B1 (máu toàn phần - HPLC)

    đồng/xét nghiệm

    145.000

    8

    Nghiệm pháp nạp Glucose

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    9

    Glucose

    đồng/xét nghiệm

    26.000

    10

    Cholesterol

    đồng/xét nghiệm

    29.000

    11

    HDL, LDL - Cholesterol

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    30.000

    12

    Triglycerid

    đồng/xét nghiệm

    35.000

    13

    Albumin

    đồng/xét nghiệm

    26.000

    14

    Ure

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    15

    Protein - TP

    đồng/xét nghiệm

    26.000

    16

    Creatinin

    đồng/xét nghiệm

    25.000

    17

    Uric acid

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    18

    Hemoglobin

    đồng/xét nghiệm

    26.000

    19

    Bilirubin-TP; Bilirubin-TT

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    25.000

    20

    TSH

    đồng/xét nghiệm

    55.000

    21

    Insulin

    đồng/xét nghiệm

    60.000

    22

    C-Peptide

    đồng/xét nghiệm

    60.000

    23

    LH; FSH; Prolactin

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    55.000

    24

    Progesteron; Oestradiol

    đồng/xét nghiệm

    55.000

    25

    Testosteron

    đồng/xét nghiệm

    55.000

    26

    PTH

    đồng/xét nghiệm

    180.000

    27

    Cortisol

    đồng/xét nghiệm

    65.000

    28

    HbA1c

    đồng/xét nghiệm

    65.000

    29

    Nước tiểu 10 thông số (máy)

    đồng/xét nghiệm

    21.000

    30

    Microalbumin

    đồng/xét nghiệm

    50.000

    31

    Hồng cầu trong phân

    đồng/xét nghiệm

    12.000

    32

    Xác định mỡ trong phân

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    33

    Serodia chẩn đoán HIV

    đồng/xét nghiệm

    52.000

    34

    Elida chẩn đoán HIV

    đồng/xét nghiệm

    52.000

    35

    Westem blot chẩn đoán HIV

    đồng/xét nghiệm

    650.000

    36

    Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)

    đồng/lần kiểm tra

    1.000.000

    37

    Huyết thanh chẩn đoán Leptospira

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    38

    Định lượng bổ thể trong huyết thanh

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    39

    Chẩn đoán viêm não Nhật Bản

    - HI

    - MAC-ELISA

     

    đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm

     

    70.000

    70.000

    40

    Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue

    + MAC-ELISA; Elisa-NS1

    + Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI

    + Pan Bio Rapid test

    + Phân lập vi rút; PCR

     

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

     

    33.000

    80.000

    80.000

    400.000

    41

    Chẩn đoán Sởi

    + HI

    + ELISA (IgM)

     

    đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm

     

    100.000

    100.000

    42

    Rubella ELISA-IgG

    đồng/xét nghiệm

    460.000

    43

    Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV):

    + Phương pháp miễn dịch huỳnh quang

    + Phương pháp PCR

     


    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

     


    30.000

    280.000

    44

    Chlamydia

    + HI

    + Phân lập vi rút

    + ELISA phát hiện kháng nguyên

     

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

     

    40.000

    300.000

    120.000

    45

    Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    46

    PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST)

    đồng/xét nghiệm

    50.000

    47

    ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    48

    Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)

    đồng/xét nghiệm

    20.000

    49

    Xét nghiệm KST sốt rét

    + P. Falciparum

    + P. Vi vax

    + P. Malariae

    + P. Ovale

     

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

     

    10.000

    10.000

    20.000

    20.000

    50

    Tosoplasma

    đồng/xét nghiệm

    24.000

    51

    Anti HAV (IgG)

    đồng/xét nghiệm

    80.000

    52

    Anti HEV (IgM)

    đồng/xét nghiệm

    80.000

    53

    Anti HCV (Elisa)

    đồng/xét nghiệm

    70.000

    54

    Lympho T4/T8

    đồng/xét nghiệm

    300.000

    55

    HBs Ag (nhanh)

    đồng/xét nghiệm

    52.000

    56

    HbsAg (Elisa)

    đồng/xét nghiệm

    60.000

    57

    T3/F; T4/F

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    40.000

    58

    Đo hoạt tính men

    đồng/xét nghiệm

    30.000

    59

    Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb, Mn, Cd, Cu, Ni, Cr, Se) ,

    đồng/chỉ tiêu

    73.000

    60

    Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiểu

    đồng/chỉ tiêu

    350.000

    61

    Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu

    đồng/chỉ tiêu

    56.000

    62

    Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglob in

    đồng/mẫu/chỉ tiêu

    73.000

    63

    Beta2-Microglobulin

    đồng/mẫu

    65.000

    64

    Alpha -Microlbumin

    đồng/mẫu

    65.000

    65

    Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

    đồng/mẫu

    92.000

    66

    Hồng cầu hạt ưa kiềm

    đồng/mẫu

    18.000

    67

    Hồng cầu lưới

    đồng/mẫu

    26.000

    68

    Máu lắng (bằng máy tự động)

    đồng/mẫu

    30.000

    69

    Độ tập trung tiểu cầu

    đồng/mẫu

    12.000

    70

    Xét nghiệm tìm BK

    đồng/mẫu

    15.000

    71

    Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu

    đồng/mẫu

    30.000

    72

    Trinitrotoluen niệu (định tính)

    đồng/mẫu

    78.000

    73

    Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ)

    đồng/mẫu

    156.000

    74

    Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu (quang phổ)

    đồng/mẫu

    91.000

    75

    Xác định hàm lượng d ALA trong nước tiểu

    đồng/mẫu

    56.000

    76

    Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu

    đồng/mẫu

    70.000

    77

    Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu

    đồng/mẫu

    78.000

    78

    Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi

    đồng/mẫu

    52.000

    79

    Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin)

    đồng/mẫu/chỉ tiêu

    84.500

    80

    Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

    đồng/mẫu

    52.000

    81

    Xác định hàm lượng Thủy ngân trong nước tiểu

    đồng/mẫu

    112.000

    82

    Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu

    đồng/mẫu

    112.000

    Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc

    đồng/mẫu

    112.000

    83

    Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu

    đồng/mẫu

    390.000

    84

    Huyết đồ

    đồng/mẫu

    60.000

    85

    Nhóm máu

    đồng/mẫu

    20.000

    86

    Nước tiểu 10 thông số

    đồng/mẫu

    35.000

    87

    Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu

    đồng/mẫu

    254.000

    88

    Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu

    đồng/chỉ tiêu

    287.000

    89

    Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiểu

    đồng/chỉ tiêu

    286.000

    90

    Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV

    đồng/mẫu

    245.000

    91

    Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao

    đồng/mẫu

    154.000

    II

    Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

     

     

    1

    Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)

    đồng/xét nghiệm

    1.200.000

    2

    Nuôi cấy nấm

    đồng/xét nghiệm

    46.000

    3

    Nuôi cấy vi khuẩn

    đồng/xét nghiệm

    112.000

    4

    Kháng sinh đồ

    đồng/xét nghiệm

    40.000

    III

    Xét nghiệm khác

     

     

    1

    Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán

    đồng/xét nghiệm

    20.000

    2

    Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip

    đồng/xét nghiệm

    20.000

    3

    Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ

    đồng/tiêu bản

    15.000

    4

    Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân

    đồng/tiêu bản

    15.000

    5

    Làm tiêu bản giun sán trưởng thành

    đồng/tiêu bản

    20.000

    6

    Làm tiêu bản amip nhuộm

    đồng/tiêu bản

    15.000

    7

    Mổ muỗi phát hiện KST

    đồng/lần mổ

    10.000

    8

    Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng)

    đồng/lần nuôi cấy

    300.000

    9

    Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột

    đồng/lần nuôi cấy

    300.000

    10

    Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum

    đồng/lần nuôi cấy

    100.000

    11

    Phương pháp tập trung KST

    đồng/lần xét nghiệm

    15.000

    IV

    Xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử

     

     

    1

    Mẫu lát cắt mỏng

    đồng/mẫu xét nghiệm

    480.000

    2

    Mẫu vi rút quan sát trực tiếp

    đồng/mẫu xét nghiệm

    240.000

    3

    Mẫu vi khẩu quan sát trực tiếp

    đồng/mẫu xét nghiệm

    100.000

    Chương II. Xét nghiệm mẫu nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải và khí thải

    TT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức giá tối đa

    I

    Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt - nước thải)

     

     

    I.1

    Xét nghiệm hóa lý trong nước

     

     

    1

    Độ pH

    đồng/mẫu

    56.000

    2

    Độ cứng tạm thời

    đồng/mẫu

    80.000

    3

    Độ cứng vĩnh cửu

    đồng/mẫu

    80.000

    4

    Nhiệt độ

    đồng/mẫu

    4.000

    5

    Độ màu

    đồng/mẫu

    70.000

    6

    Mùi; vị - xác định bằng cảm quan

    đồng/mẫu

    14.000

    7

    Độ đục

    đồng/mẫu

    70.000

    8

    Độ dẫn

    đồng/mẫu

    70.000

    9

    Chất rắn lơ lửng

    đồng/mẫu

    80.000

    10

    Cặn toàn phần (sấy ở 105°C)

    đồng/mẫu

    104.000

    11

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    đồng/mẫu

    104.000

    12

    Cặn toàn phần (sấy ở 110°C)

    đồng/mẫu

    104.000

    13

    Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C

    đồng/mẫu

    80.000

    14

    Hàm lượng cặn sau khi nung

    đồng/mẫu

    104.000

    15

    Độ oxy hòa tan (DO)

    đồng/mẫu

    104.000

    16

    BOD5

    đồng/mẫu

    200.000

    17

    COD

    đồng/mẫu

    120.000

    18

    Hàm lượng Nitrit (NO2-)

    đồng/mẫu

    100.000

    19

    Hàm lượng Nitrat (NO3-)

    đồng/mẫu

    140.000

    20

    Nitơ tổng số

    đồng/mẫu

    150.000

    21

    Hàm lượng phốt pho tổng số

    đồng/mẫu

    140.000

    22

    Hàm lượng Sulfat (SO4)

    đồng/mẫu

    90.000

    23

    Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)

    đồng/mẫu

    70.000

    24

    Florua

    đồng/mẫu

    200.000

    25

    Xianua

    đồng/mẫu

    120.000

    26

    Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen)

    đồng/mẫu

    130.000

    27

    Asen

    đồng/mẫu

    150.000

    28

    Thủy ngân

    đồng/mẫu

    180.000

    29

    Phenol và dẫn xuất phenol

    đồng/mẫu

    800.000

    30

    Hàm lượng dầu mỡ

    đồng/mẫu

    500.000

    31

    Chất tẩy rửa

    đồng/mẫu

    65.000

    32

    Hàm lượng Clo dư

    đồng/mẫu

    70.000

    33

    Test Albumin

    đồng/mẫu

    70.000

    34

    Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại

    đồng/mẫu

    850.000

    35

    Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)

    đồng/mẫu

    325.000

    36

    Hóa chất bảo vệ thực vật:

    + Hóa chất BVTV nhóm Clo

    + Hóa chất BVTV nhóm Nitơ

    + Hóa chất BVTV nhóm Phospho

    + Hóa chất BVTV nhóm khác

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    850.000

    850.000

    850.000

    1.120.000

    37

    Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)

    đồng/mẫu

    260.000

    38

    Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs)

    đồng/mẫu

    850.000

    39

    Poly chloronatedbiphenyl (PCBs)

    đồng/mẫu

    850.000

    40

    PBDEs

    đồng/mẫu

    780.000

    41

    Amoni

    đồng/mẫu

    98.000

    42

    Độ cứng toàn phần

    đồng/mẫu

    80.000

    43

    Photphat

    đồng/mẫu

    84.000

    44

    Silic

    đồng/mẫu

    84.000

    45

    Chỉ số Pecmanganat

    đồng/mẫu

    84.000

    46

    Can xi

    đồng/mẫu

    70.000

    47

    Magie

    đồng/mẫu

    70.000

    48

    Clorua

    đồng/mẫu

    70.000

    49

    Độ kiềm

    đồng/mẫu

    70.000

    50

    Độ trong

    đồng/mẫu

    50.000

    51

    Độ kiềm HCO3-

    đồng/mẫu

    56.000

    52

    Độ kiềm CO32-

    đồng/mẫu

    56.000

    53

    CO2 tự do

    đồng/mẫu

    50.000

    54

    Nitơ hữu cơ

    đồng /mẫu

    140.000

    55

    Sunfua

    đồng/mẫu

    85.000

    56

    Xianua (sắc ký ion)

    đồng/mẫu

    350.000

    57

    Phenol (sắc ký khí)

    đồng/mẫu

    420.000

    58

    Iod

    đồng/mẫu

    155.000

    59

    Monochloramin

    đồng/mẫu

    280.000

    60

    Monochlorbenzen

    đồng/mẫu

    420.000

    61

    Bromat

    đồng/mẫu

    280.000

    62

    Clorat

    đồng/mẫu

    280.000

    63

    Clorit

    đồng/mẫu

    280.000

    64

    Chất hoạt động bề mặt

    đồng/mẫu

    420.000

    65

    Hàm lượng kim loại bằng test nhanh

    đồng/mẫu

    70.000

    66

    Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis

    đồng/mẫu

    105.000

    67

    Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP

    đồng/mẫu

    126.000

    68

    Hàm lượng nuclit phóng xạ

    đồng/mẫu

    1.085.000

    69

    Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh. ...) trong nước (HPLC)

    đồng/mẫu

    855.000

    I.2

    Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)

     

     

    1

    Tổng số vi khuẩn hiếu khí

    đồng/mẫu

    103.000

    2

    Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:

     

     

    XN E.coli theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Shigellla theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Salmonella theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN A.baumani phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Fecal coliform phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    3

    XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

    đồng/mẫu

    112.000

    4

    Fecal coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

    đồng/mẫu

    112.000

    5

    Fecal streptococci

    đồng/mẫu

    112.000

    6

    Vi khuẩn gây bệnh:

     

     

    Tổng số nấm mốc

    đồng/mẫu

    106.000

    Cầu khuẩn tan máu

    đồng/mẫu

    112.000

    E.coli

    đồng/mẫu

    112.000

    Streptococci fecal

    đồng/mẫu

    112.000

    Ps. Aeruginosa

    đồng/mẫu

    112.000

    A.baumani

    đồng/mẫu

    112.000

    Tụ cầu vàng (S. Aereus)

    đồng/mẫu

    112.000

    Clostridium perfringen

    đồng/mẫu

    112.000

    7

    Staphylococcus aureur - phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    136.000

    8

    Streptoccci feacal - phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    136.000

    9

    Pseudomonas aeruginosa-phương pháp MPN

    đồng/mẫu

    101.000

    10

    Lọc

    đồng/mẫu

    136.000

    11

    Clostridium perfringens- phương pháp cổ điển

    đồng/mẫu

    136.000

    12

    XN Legionella phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    2.455.000

    II

    Xét nghiệm mẫu không khí

     

     

    1

    Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    91.000

    2

    Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

    đồng/mẫu

    182.000

    3

    Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

    đồng/mẫu

    280.000

    4

    Phân tích giải kích thước hạt bụi

    đồng/mẫu

    133.000

    5

    Đo, đếm bụi sợi Amiăng

    đồng/mẫu

    280.000

    6

    Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

    đồng/mẫu

    700.000

    7

    Bụi bông

    đồng/mẫu

    210.000

    8

    Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

    đồng/mẫu

    70.000

    9

    Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)

    đồng/mẫu

    700.000

    10

    Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

    đồng/mẫu

    280.000

    11

    Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm

    đồng/mẫu

    140.000

    12

    Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước ≤2.5), mẫu thời điểm

    đồng/mẫu

    140.000

    13

    Bụi phóng xạ

    đồng/mẫu

    1.300.000

    14

    Các hơi khí độc

    đồng/mẫu

    133.000

    15

    Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni....

    đồng/mẫu

    140.000

    16

    Vi khí hậu

    - Nhiệt độ

    - Ẩm độ

    - Vận tốc gió

    đồng/mẫu

    56.000

    - Bức xa nhiệt

    đồng/mẫu

    56.000

    17

    Ồn chung

    đồng/mẫu

    35.000

    18

    Ồn tương đương

    - Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

    - Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

    - Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    73.000

    224.000

    420.000

    19

    Ồn phân tích theo dải tần

    đồng/mẫu

    84.000

    20

    Đo ánh sáng

    đồng/mẫu

    18.000

    21

    Đo rung động

    - Tần số cao

    - Tần số thấp

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    70.000

    42.000

    22

    Phóng xạ tổng liều

    đồng/mẫu

    260.000

    23

    Đo liều xuất phóng xạ

    đồng/mẫu

    250.000

    24

    Đo áp suất

    đồng/mẫu

    14.000

    25

    Đo thông gió

    đồng/mẫu

    40.000

    26

    Điện từ trường

    - Tần số cao

    - Tần số công nghiệp

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    90.000

    56.000

    27

    Bức xạ cực tím

    đồng/mẫu

    84.000

    28

    Đo siêu âm

    đồng/mẫu

    65.000

    29

    Phân tích định tính thành phần các chất

    đồng/mẫu

    2.600.000

    30

    Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

    đồng/mẫu

    385.000

    31

    Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    140.000

    32

    Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    140.000

    33

    Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu 24h

    đồng/mẫu

    1.120.000

    34

    Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu 24h

    đồng/mẫu

    1.120.000

    35

    Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

    đồng/mẫu

    140.000

    36

    Hơi axit, kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...

    đồng/mẫu

    140.000

    37

    Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng....

    đồng/mẫu

    350.000

    III

    Các xét nghiệm khác

     

     

    III.1

    Khám lâm sàng

     

     

    1

    Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp

    đồng/hồ sơ

    36.000

    2

    Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp

    đồng/người

    36.000

    3

    Khám chuyên khoa

    đồng/người /chuyên khoa

    20.000

    4

    Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

    đồng/người

    100.000

    5

    Hội chẩn phim X quang bụi phổi

    đồng/phim

    10.000

    6

    Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp

    đồng/hồ sơ

    10.000

    7

    Hội chẩn Bệnh nghề nghiệp

    đồng/chuyên gia/ca

    200.000

    III.2

    Thăm dò chức năng

     

     

    1

    Đo thính lực sơ bộ

    đồng/mẫu

    28.000

    2

    Đo thính lực hoàn chỉnh

    đồng/mẫu

    42.000

    3

    Đo khúc xạ máy

    đồng/mẫu

    6.500

    4

    Sắc giác

    đồng/mẫu

    20.000

    5

    Patch test; Prick test

    đồng/mẫu/chỉ tiêu

    15.000

    6

    Đo liều sinh học

    đồng/mẫu

    18.000

    7

    Xét nghiệm nấm soi tươi

    đồng/mẫu

    10.000

    8

    Đo pH da

    đồng/mẫu

    26.000

    9

    Đo khả năng trung hòa kiềm toan

    đồng/mẫu

    26.000

    10

    Thử kính

    đồng/mẫu

    13.000

    11

    Đo nhãn áp

    đồng/mẫu

    16.000

    12

    Điện não đồ

    đồng/mẫu

    56.000

    13

    Soi mao mạch

    đồng/mẫu

    56.000

    14

    Lưu huyết não

    đồng/mẫu

    56.000

    15

    Đo nhĩ lượng

    đồng/mẫu

    21.000

    16

    Phản xạ cơ bàn đạp

    đồng/mẫu

    21.000

    17

    Đo thị lực khách quan

    đồng/mẫu

    40.000

    18

    Soi đáy mắt

    đồng/mẫu

    22.000

    19

    Soi bóng đồng tử

    đồng/mẫu

    8.000

    20

    Đo ABR

    đồng/mẫu

    150.000

    21

    Khám nội soi TMH

    đồng/mẫu

    180.000

    22

    Thăm dò các chức năng phổi

    đồng/lần

    185.000

    23

    Thử nghiệm giãn phế quản

    đồng/thử nghiệm

    185.000

    24

    Ghi điện cơ trong lao động

    đồng/lần

    140.000

    25

    Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng các chỉ số thống kê nhịp tim

    đồng/lần

    210.000

    26

    Đo nhiệt độ trung tâm

    đồng/lần

    14.000

    27

    Đo lực kéo thân

    đồng/lần

    14.000

    28

    Đo lực bóp tay

    đồng/lần

    14.000

    29

    Đo một số chức năng thị giác bằng máy Visiotest

    đồng/lần

    35.000

    30

    Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động

    đồng/mẫu

    105.000

    31

    Đo nhân trắc

    đồng/chỉ tiêu

    5.000

    III.3

    Chẩn đoán hình ảnh

     

     

    1

    Chụp X-quang tim phổi

    đồng/mẫu

    42.000

    2

    Đo chức năng hô hấp

    đồng/lần

    106.000

    3

    Đo huyết áp trong lao động

    đồng/lần

    10.000

    4

    Holter điện tâm đồ/huyết áp

    đồng/lần

    210.000

    5

    Đo khối lượng mồ hôi trong lao động

    đồng/mẫu

    36.000

    6

    Khí máu

    đồng/mẫu

    65.000

    7

    Đo nhiệt độ da trong lao động

     

     

    Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm)

    đồng/mẫu

    10.000

    Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm)

    đồng/mẫu

    10.000

    8

    Đo điện trở da trong lao động

    đồng/lần

    10.000

    9

    Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số - ký hiệu....)

    đồng/lần

    30.000

    10

    Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn (hình, số..)

    đồng/lần

    22.000

    11

    Đo trắc nghiệm tâm lý: thử trí nhớ dài hạn (hình, số)

    đồng/lần

    22.000

    12

    Đo trắc nghiệm tâm lý: thử nghiệm chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..)

    đồng/lần

    22.000

    13

    Đo tần số tim trong lao động

    đồng/lần

    10.000

    14

    Test Ravel/Gille

    đồng/lần

    14.000

    15

    Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động

    đồng/lần

    56.000

    16

    Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động

    đồng/chỉ tiêu

    18.000

    17

    Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động

    đồng/người

    18.000

    18

    Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần

    đồng/người

    65.000

    19

    Đo thời gian phản xạ thính vận động

    đồng/lần

    56.000

    20

    Đo thời gian phản xạ thị vận động

    đồng/lần

    56.000

    21

    Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF)

    đồng/lần

    70.000

    22

    Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm

    đồng/bảng kiểm

    77.000

    23

    Chụp X quang bụi phổi

    đồng/phim

    35.000

    24

    Chụp X quang các khớp tay, chân

    đồng/phim

    36.000

    25

    Chụp X quang xương chũm, mỏm châm

    đồng/khớp/tư thế

    36.000

    26

    Chụp cột sống ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng, nghiêng

    đồng/mẫu

    42.000

    27

    Siêu âm 2 chiều tổng quát

    đồng/mẫu

    35.000

    28

    Test rối nhiễu tâm trí học đường (Dzung/Beck)

    đồng/mẫu

    25.000

    29

    Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS

    đồng/mẫu

    70.000

    30

    Xây dựng bảng điều tra (người lao động, người sử dụng lao động, cộng đồng...)

    đồng/bảng

    350.000

    31

    Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay)

    đồng/mẫu

    140.000

    32

    Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng cơ toàn thân

    đồng/mẫu

    140.000

    33

    Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m

    đồng/mẫu

    140.000

    34

    Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách trên 5m

    đồng/mẫu

    140.000

    35

    Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác (<=2 lần làm việc/1 giờ)

    đồng/mẫu

    140.000

    36

    Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca

    đồng/mẫu

    140.000

    37

    Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong 1 giờ (kg)

    đồng/mẫu

    140.000

    38

    Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay, ngón tay)

    đồng/mẫu

    140.000

    39

    Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay, cơ bả vai)

    đồng/mẫu

    140.000

    40

    Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh: Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca

    đồng/mẫu

    140.000

    41

    Đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung công việc

    đồng/mẫu

    140.000

    42

    Đánh giá gánh nặng lao động do tiếp nhận, xử lý tín hiệu, thông tin

    đồng/mẫu

    140.000

    43

    Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của nhiệm vụ

    đồng/mẫu

    140.000

    44

    Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc

    đồng/mẫu

    140.000

    45

    Thời gian tập trung chú ý (% so với thời gian ca)

    đồng/mẫu

    140.000

    46

    Mật độ tín hiệu (ánh sáng, âm thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ

    đồng/mẫu

    140.000

    47

    Số đối tượng phải quan sát cùng 1 lúc

    đồng/mẫu

    140.000

    48

    Kích thước đối tượng cần phân biệt tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát <=0,5m) và khi phải tập trung chú ý (% thời gian ca)

    đồng/mẫu

    140.000

    49

    Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học (kính hiển vi...)

    đồng/mẫu

    140.000

    50

    Thời gian quan sát màn hình vi tính (giờ/ca lao động)

    đồng/mẫu

    140.000

    - Đối với loại hiển thị bằng chữ-số

    đồng/mẫu

    140.000

    - Đối với loại hiển thị bằng đồ thị

    đồng/mẫu

    140.000

    51

    Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh)

    đồng/mẫu

    140.000

    52

    Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần)

    đồng/mẫu

    140.000

    53

    Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai.

    đồng/mẫu

    140.000

    54

    Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng bản thân

    đồng/mẫu

    140.000

    55

    Đánh giá mức độ trách nhiệm về an toàn đối với người khác

    đồng/mẫu

    140.000

    56

    Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần

    đồng/mẫu

    140.000

    57

    Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại

    đồng/mẫu

    140.000

    58

    Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động - thời gian quan sát thụ động qui trình công nghệ (% thời gian ca)

    đồng/mẫu

    140.000

    59

    Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi

    đồng/mẫu

    140.000

    60

    Đánh giá tổng thời gian làm việc thực tế (giờ/ca)

    đồng/mẫu

    140.000

    61

    Đánh giá chế độ nghỉ giữa giờ và thời gian nghỉ giữa giờ

    đồng/mẫu

    140.000

    62

    Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích <5000m2

    đồng/trường

    170.000

    63

    Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2

    đồng/trường

    253.000

    64

    Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học

    đồng/lớp

    44.000

    Chương III. Kiểm định vắc xin, sinh phẩm

    TT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức giá tối đa

    I

    Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành

     

     

    1

    Vắc xin Bại liệt uống

    đồng/lần kiểm định

    33.000.000

    2

    Vắc xin viêm não Nhật Bản

    đồng/lần kiểm định

    52.800.000

    3

    Vắc xin viêm gan B

    đồng/lần kiểm định

    68.000.000

    4

    Vắc xin Sởi

    đồng/lần kiểm định

    40.000.000

    5

    Vắc xin Thủy đậu (Varicella)

    đồng/lần kiểm định

    51.000.000

    6

    Vắc xin Rubella

    đồng/lần kiểm định

    51.000.000

    7

    Vắc xin Quai bị

    đồng/lần kiểm định

    51.000.000

    8

    Vắc xin BCG hoặc Im.BCG

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    9

    Vắc xin Tả uống

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    10

    Vắc xin Thương hàn vi

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    11

    Vắc xin Uốn ván

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    12

    Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD)

    đồng/lần kiểm định

    26.000.000

    13

    Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

    đồng/lần kiểm định

    26.000.000

    14

    Huyết thanh kháng Dại (SAR)

    đồng/lần kiểm định

    31.000.000

    15

    Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV)

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    16

    Sinh phẩm chẩn đoán HIV

    đồng/lần kiểm định

    59.300.000

    17

    Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư

    đồng/lần kiểm định

    53.000.000

    18

    HTL.V1

    đồng/lần kiểm định

    50.700.000

    19

    HTL.V2

    đồng/lần kiểm định

    53.000.000

    20

    Cytomegalovirut

    đồng/lần kiểm định

    50.700.000

    21

    Herpes virut

    đồng/lần kiểm định

    39.500.000

    22

    Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV

    đồng/lần kiểm định

    39.100.000

    23

    Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B

    đồng/lần kiểm định

    43.600.000

    24

    Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C

    đồng/lần kiểm định

    58.100.000

    25

    Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D

    đồng/lần kiểm định

    39.100.000

    26

    Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E

    đồng/lần kiểm định

    39.100.000

    27

    Sinh phẩm chẩn đoán viêm não

    đồng/lần kiểm định

    39.100.000

    28

    Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết

    đồng/lần kiểm định

    39.100.000

    29

    Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt

    đồng/lần kiểm định

    39.100.000

    30

    Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút

    đồng/lần kiểm định

    39.800.000

    31

    Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai

    đồng/lần kiểm định

    43.300.000

    32

    Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    33

    Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella)

    đồng/lần kiểm định

    42.000.000

    34

    Sinh phẩm chẩn đoán Tả

    đồng/lần kiểm định

    42.000.000

    35

    Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh

    đồng/lần kiểm định

    43.300.000

    36

    Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não

    đồng/lần kiểm định

    43.300.000

    37

    Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn

    đồng/lần kiểm định

    42.000.000

    38

    Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn

    đồng/lần kiểm định

    41.300.000

    39

    Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh

    đồng/lần kiểm định

    42.200.000

    40

    Vắc xin Dại tế bào

    đồng/lần kiểm định

    43.000.000

    41

    Vắc xin bại liệt tiêm (IPV)

    đồng/lần kiểm định

    59.400.000

    42

    Vắc xin Hib Conjugate

    đồng/lần kiểm định

    23.100.000

    43

    Vắc xin Pneumo 23

    đồng/lần kiểm định

    34.000.000

    44

    Menningococcal A + C

    đồng/lần kiểm định

    37.000.000

    45

    Vắc xin Sởi - Quai bị - Rubella (MMR)

    đồng/lần kiểm định

    79.200.000

    46

    Vắc xin cúm

    đồng/lần kiểm định

    59.400.000

    47

    Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

    đồng/lần kiểm định

    20.020.000

    48

    Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)

    đồng/lần kiểm định

    40.040.000

    49

    Vắc xin Bạch hầu uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT)

    đồng/lần kiểm định

    40.040.000

    50

    Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu - uốn ván - Ho gà vô bào)

    đồng/lần kiểm định

    54.000.000

    51

    Vắc xin viêm gan A

    đồng/lần kiểm định

    71.000.000

    52

    Vắc xin viêm gan kết hợp A và B

    đồng/lần kiểm định

    79.200.000

    53

    Vắc xin phối hợp DPT - Viêm gan

    đồng/lần kiểm định

    73.700.000

    54

    Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - bại liệt

    đồng/lần kiểm định

    84.700.000

    55

    Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib

    đồng/lần kiểm định

    59.300.000

    56

    Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib - bại liệt

    đồng/lần kiểm định

    100.100.000

    57

    Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib - bại liệt - viêm gan

    đồng/lần kiểm định

    132.000.000

    58

    Interferon (hoặc  β)

    đồng/lần kiểm định

    26.180.000

    59

    Erythrostim hoặc Erythropoetin

    đồng/lần kiểm định

    27.720.000

    60

    Albumine

    đồng/lần kiểm định

    38.500.000

    61

    Globulin

    đồng/lần kiểm định

    38.500.000

    62

    Immonoglobulin (Human Normal IgG)

    đồng/lần kiểm định

    43.120.000

    63

    Sinh phẩm chẩn đoán thai

    đồng/lần kiểm định

    24.400.000

    64

    Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng

    đồng/lần kiểm định

    24.400.000

    65

    Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện

    đồng/lần kiểm định

    28.000.000

    66

    Sinh phẩm chẩn đoán T3

    đồng/lần kiểm định

    29.200.000

    67

    Sinh phẩm chẩn đoán T4

    đồng/lần kiểm định

    30.500.000

    68

    Sinh phẩm chẩn đoán Sởi

    đồng/lần kiểm định

    39.100.000

    69

    Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị

    đồng/lần kiểm định

    39.100.000

    70

    Sinh phẩm chẩn đoán Lao

    đồng/lần kiểm định

    41.300.000

    71

    Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét

    đồng/lần kiểm định

    41.300.000

    72

    Chỉ khâu phẫu thuật

    đồng/lần kiểm định

    5.500.000

    73

    Màng sinh học

    đồng/lần kiểm định

    8.800.000

    74

    Men tiêu hóa (biolac, Lacvit)

    đồng/lần kiểm định

    15.400.000

    75

    Tuberculine

    đồng/lần kiểm định

    16.940.000

    76

    Các dị nguyên

    đồng/lần kiểm định

    7.700.000

    77

    Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạ dày

    đồng/lần kiểm định

    45.800.000

    78

    Sinh phẩm chẩn đoán Rubella

    đồng/lần kiểm định

    43.600.000

    79

    Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim

    đồng/lần kiểm định

    50.000.000

    80

    Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu

    đồng/lần kiểm định

    14.000.000

    81

    Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR

    đồng/lần kiểm định

    26.180.000

    82

    Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV)

    đồng/lần kiểm định

    40.040.000

    83

    Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis

    đồng/lần kiếm định

    24.200.000

    84

    Vắc xin phối hợp MMR + Varicella

    đồng/lần kiểm định

    103.400.000

    85

    Vắc xin Rota vi rút

    đồng/lần kiểm định

    57.200.000

    86

    Bán thành phẩm Bạch hầu

    đồng/lần kiểm định

    25.500.000

    87

    Bán thành phẩm Ho gà

    đồng/lần kiểm định

    25.500.000

    88

    Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB

    đồng/lần kiểm định

    122.100.000

    89

    Vắc xin phối hợp Viêm gan A + Thương hàn

    đồng/lần kiểm định

    86.100.000

    90

    Bộ Kít xác định tế bào CD 4

    đồng/lần kiểm định

    38.100.000

    91

    Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA)

    đồng/lần kiểm định

    39.300.000

    92

    Sinh phẩm chẩn đoán TPPA (SERODLA)

    đồng/lần kiểm định

    35.000.000

    93

    Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA)

    đồng/lần kiểm định

    34.000.000

    94

    Menningococcal B+C

    đồng/lần kiểm định

    36.050.000

    95

    Vacxin Thương hàn uống

    đồng/lần kiểm định

    22.000.000

    96

    Bán thành phẩm Uốn ván

    đồng/lần kiểm định

    34.440.000

    97

    Vắc xin Sốt vàng

    đồng/lần kiểm định

    40.530.000

    II

    Kiểm định Vắc xin, sinh phẩm xuất xưởng

     

     

    1

    Vắc xin Bại liệt uống

    đồng/lần kiểm định

    11.200.000

    2

    Vắc xin viêm não Nhật bản

    đồng/lần kiểm định

    26.600.000

    3

    Vắc xin Viêm gan B

    đồng/lần kiểm định

    23.800.000

    4

    Vắc xin Viêm gan A

    đồng/lần kiểm định

    23.800.000

    5

    Vắc xin Tả uống

    đồng/lần kiểm định

    14.000.000

    6

    Vắc xin Cúm

    đồng/lần kiểm định

    27.720.000

    7

    Vắc xin Sởi

    đồng/lần kiểm định

    13.300.000

    8

    Vắc xin BCG hoặc Im.BCG

    đồng/lần kiểm định

    8.400.000

    9

    Vắc xin Thương hàn vi

    đồng/lần kiểm định

    11.200.000

    10

    Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

    đồng/lần kiểm định

    6.300.000

    11

    Vắc xin Uốn ván

    đồng/lần kiểm định

    8.400.000

    12

    Vắc xin Uốn ván - Bạch hầu (Td)

    đồng/lần kiểm định

    7.000.000

    13

    Vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT)

    đồng/lần kiểm định

    14.000.000

    14

    Huyết thanh kháng Bạch hầu (SAD)

    đồng/lần kiểm định

    7.000.000

    15

    Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

    đồng/lần kiểm định

    11.200.000

    16

    Huyết thanh kháng Dại (SAR)

    đồng/lần kiểm định

    12.600.000

    17

    Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV)

    đồng/lần kiểm định

    11.200.000

    18

    Interferon (hoặc β)

    đồng/lần kiểm định

    8.960.000

    19

    Men tiêu hóa

    đồng/lần kiểm định

    4.900.000

    20

    Tuberculine

    đồng/lần kiểm định

    4.200.000

    21

    Kiểm tra an toàn trên động vật thí nghiệm

    Đồng/lô/lần nhập khẩu

    7.000.000

    22

    Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm)

    Đồng/lô/lần nhập khẩu

    1.650.000

    23

    Kiểm định pH

    đồng/lần kiểm định

    3.000.000

    24

    Kiểm định Merthiolate

    đồng/lần kiểm định

    5.400.000

    25

    Kiểm định Nhôm

    đồng/lần kiểm định

    5.400.000

    26

    Kiểm định formaldehyde

    đồng/lần kiểm định

    5.000.000

    27

    Kiểm định NaCl

    đồng/lần kiểm định

    3.200.000

    28

    Kiểm định Phenol

    đồng/lần kiểm định

    4.700.000

    29

    Kiểm định Protein toàn phần

    đồng/lần kiểm định

    7.100.000

    30

    Kiểm định Ni tơ toàn phần

    đồng/lần kiểm định

    4.800.000

    31

    Kiểm định Ni tơ protein

    đồng/lần kiểm định

    5.400.000

    32

    Kiểm định 2 - phenoxyethanol

    đồng/lần kiểm định

    5.000.000

    33

    Kiểm định tính chất vật lý

    đồng/lần kiểm định

    1.800.000

    34

    Thử nghiệm An toàn đặc hiệu các thành phần trong vắc xin Đa giá

    đồng/lần kiểm định

    13.200.000

    35

    Thử nghiệm chí nhiệt tố

    đồng/lần kiểm định

    5.000.000

    36

    Thử nghiệm Lal test (endotoxin)

    đồng/lần kiểm định

    7.500.000

    37

    Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng ELISA

    đồng/lần kiểm định

    9.000.000

    38

    Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng PCR

    đồng/lần kiểm định

    7.500.000

    Chương IV. Tạo mẫu và định loại véc tơ

    TT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức giá tối đa

    I

    Tạo mẫu để lưu giữ

     

     

    1

    Làm tiêu bản côn trùng

    đồng/mẫu tiêu bản

    150.000

    2

    Làm mẫu vật chuột

    đồng/mẫu vật

    200.000

    II

    Định loại véc tơ

     

     

    1

    Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh

    đồng/lần điều tra

    500.000

    2

    Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)

    đồng/lần phân lập

    100.000

    III

    Diệt véc tơ

     

     

    1

    Phun khử trùng

    - Cơ quan xí nghiệp

    - Khách sạn

     

    đồng/m2

    đồng/m2

     

    5.000

    5.000

    2

    Diệt chuột

    đồng/m2

    2.000

    3

    Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián ...)

    đồng/m2

    5.000

    Chương V. Chích ngừa

    TT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức giá tối đa

     

    Mức thu không bao gồm tiền vắc xin

     

     

    1

    Đối với loại vắc xin tiêm trong da

    đồng/1 lần tiêm

    17.000

    2

    Đối với loại vắc xin tiêm dưới da

    đồng/1 lần tiêm

    14.000

    3

    Đối với loại vắc xin tiêm bắp

    đồng/1 lần tiêm

    10.000

    4

    Đối với loại vắc xin uống

    đồng/1 lần uống

    7.000

    Phần B

    DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ

    TT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức giá tối đa

    I

    Diệt chuột

     

     

    1

    Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

    USD/m3 khoang tàu

    0,90

    II

    Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

     

     

    1

    Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

    USD/tàu bay

    45

    Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

    USD/tàu bay

    65

    2

    Tàu bay chở hàng hóa các loại

    USD/tàu bay

    35

    3

    Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

    đồng /phương tiện

    65.000

    4

    Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

    đồng/Phương tiện

    21.000

    5

    Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

    đồng/toa

    130.000

    6

    Tàu biển các loại

    USD/m3khoang tàu

    0,42

    7

    Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

    đồng/phương tiện

    35.000

    8

    Kho hàng

    USD/m3kho hàng

    0,14

    9

    Container 40 fit

    USD/container

    28

    10

    Container 20 fit

    USD/container

    14

    III

    Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

     

     

    1

    Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

    USD/tàu

    40

    Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

    USD/tàu

    65

    2

    Tàu thuyền các loại

    USD/m2diện tích khử trùng

    0,5

    3

    Tàu bay các loại

    USD/m2diện tích khử trùng

    0,5

    4

    Kho hàng, container các loại

    USD/m2diện tích khử trùng

    0,4

    5

    Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

    đồng/toa

    70.000

    6

    Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn

    đồng/phương tiện

    55.000

    7

    Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

    đồng/phương tiện

    40.000

    8

    Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

    đồng/phương tiện

    25.000

    IV

    Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)

     

     

    1

    Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế

    USD/lần

    8

    2

    Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)

    đồng/lần

    85.000

    V

    Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

     

     

    1

    Kiểm tra y tế đối với thi thể

    USD/lần kiểm tra

    20

    2

    Kiểm tra y tế đối với hài cốt

    USD/lần kiểm tra

    7

    3

    Kiểm tra y tế đối với tro cốt

    USD/lần kiểm tra

    5

    4

    Xử lý vệ sinh thi thể

    USD/lần xử lý

    40

    5

    Xử lý vệ sinh hài cốt

    USD/lần xử

    14

    6

    Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

    USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

    6,5

    VI

    Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện

    Theo lô, toa, kiện

     

    1

    Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg

    USD/ lần kiểm tra

    1,4

    2

    Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg

    USD/ lần kiểm tra

    4

    3

    Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg

    USD/ lần kiểm tra

    6

    4

    Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn

    USD/ lần kiểm tra

    13

    5

    Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn

    USD/ lần kiểm tra

    39

    6

    Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn

    USD/ lần kiểm tra

    90

    7

    Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn

    USD/ lần kiểm tra

    100

    VII

    Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu

     

     

    1

    Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm

    USD/lần kiểm tra

    15

    VIII

    Các xét nghiệm

     

     

    1

    Xét nghiệm lý hóa

    USD/ mẫu

    18

    2

    Xét nghiệm xác định độc chất

    USD/ mẫu

    70

    IX

    Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

     

     

    1

    Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

    USD/lần/tàu

    130

    2

    Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

    USD/lần/tàu

    65

    3

    Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

    USD/lần/tàu

    95

    Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

    USD/lần/tàu

    110

    4

    Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT

    USD/lần/tàu

    26

    Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên

    USD/lần/tàu

    39

    Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

    USD/lần/tàu

    18

    Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

    USD/lần/tàu

    75

    5

    Tàu bay các loại

    USD/tàu

    25

    6

    Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

    đồng/toa

    50.000

    7

    Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

    đồng/lần/phương

    tiện

    35.000

    8

    Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên

    đồng/lần/xe

    35.000

    9

    Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn

    đồng/lần/xe

    25.000

    X

    Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ

    Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác

     

    1

    Dưới 5 tấn

    đồng/lần kiểm tra

    35.000

    2

    Từ 5 tấn đến 10 tấn

    đồng/lần kiểm tra

    50.000

    3

    Từ trên 10 tấn đến 15 tấn

    đồng/lần kiểm tra

    60.000

    4

    Từ trên 15 tấn đến 30 tấn

    đồng/lần kiểm tra

    75.000

    5

    Từ trên 30 tấn đến 60 tấn

    đồng/lần kiểm tra

    80.000

    6

    Từ trên 60 tấn đến 100 tấn

    đồng/lần kiểm tra

    110.000

    7

    Từ trên 100 tấn

    đồng/lần kiểm tra

    140.000

    8

    Lô/kiện dưới 10kg

    đồng/lần kiểm tra

    7.000

    9

    Lô/kiện từ 10kg đến 100kg

    đồng/lần kiểm tra

    15.000

    10

    Lô/kiện trên 100kg

    đồng/lần kiểm tra

    20.000

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 215/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 23/12/2013 Hiệu lực: 15/02/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 08/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế
    Ban hành: 15/01/2014 Hiệu lực: 01/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Nghị định 51/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Nghị định 04/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 51/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
    Ban hành: 17/01/2014 Hiệu lực: 01/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 39/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định 51/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 và Nghị định 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
    Ban hành: 31/03/2014 Hiệu lực: 01/06/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 51/2016/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 30/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 4921/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
    Ban hành: 09/08/2018 Hiệu lực: 10/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 862/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
    Ban hành: 11/03/2020 Hiệu lực: 11/03/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Kết luận thanh tra 223/KL-TTrB của Thanh tra Bộ Y tế về công tác quản lý Nhà nước về An toàn thực phẩm, Y tế dự phòng, Môi trường y tế và Phòng chống HIV/AIDS của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
    Ban hành: 25/12/2020 Hiệu lực: 25/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Công văn 231/DP-DT của Cục Y tế dự phòng về việc tăng cường công tác kiểm dịch y tế biên giới
    Ban hành: 08/03/2023 Hiệu lực: 08/03/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản liên quan khác
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 240/2016/TT-BTC giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:240/2016/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:11/11/2016
    Hiệu lực:01/01/2017
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:16/12/2016
    Số công báo:1235&1236-12/2016
    Người ký:Trần Văn Hiếu
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (8)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X