hieuluat

Thông tư 27/2017/TT-NHNN sửa đổi hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước VN

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ngân hàng Nhà nước Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:27/2017/TT-NHNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đào Minh Tú
    Ngày ban hành:31/12/2017Hết hiệu lực:01/01/2025
    Áp dụng:01/07/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
    --------

    Số: 27/2017/TT-NHNN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2017

     

     

    THÔNG TƯ

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2013/TT-NHNN NGÀY 28/01/2013 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

     

    Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

    Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

    Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính – Kế toán,

    Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    1. Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    a. Khoản 4 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “4. Khách hàng vay là pháp nhân, cá nhân có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.”

    b. Điểm a Khoản 8 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “a. Công ty có chức năng mua bán nợ, công ty quản lý nợ và khai thác tài sản, công ty thông tin tín dụng, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo hiểm, chứng khoán;”

    c. Bổ sung Khoản 12 vào Điều 3 như sau:

    “12. Tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài là tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài về thông tin tín dụng”.

    2. Khoản 1 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “1. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, bí mật cá nhân và các quy định pháp luật khác có liên quan khi cung cấp, khai thác thông tin tín dụng.”

    3. Khoản 1 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “1. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung cấp cho CIC toàn bộ Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này và được phân thành các nhóm chỉ tiêu sau:

    a) Thông tin nhận dạng;

    b) Thông tin hợp đồng tín dụng;

    c) Thông tin quan hệ tín dụng;

    d) Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng;

    e) Thông tin bảo đảm tiền vay;

    g) Thông tin tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp, bao gồm: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của Bộ Tài chính;

    h) Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp.”

    4. Bổ sung Khoản 7 vào Điều 10 như sau:

    “7. Các tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài được khai thác các sản phẩm thông tin tín dụng về doanh nghiệp, bao gồm những thông tin được công khai theo quy định của pháp luật trên cơ sở biên bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác, hợp đồng dịch vụ ký kết với CIC.”

    5. Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    a. Khoản 5 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “5. Công khai thông tin về nguyên tắc, phạm vi sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, quy trình khai thác và sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, mức thu tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng cho người sử dụng.”

    b. Khoản 7 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “7. Ký kết hợp đồng và thu tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng đối với các đơn vị sử dụng, người sử dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và CIC.”

    c. Bổ sung Khoản 12 vào Điều 12 như sau:

    “12. Ký kết biên bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác hoặc hợp đồng dịch vụ với các tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài, phù hợp với quy định pháp luật của mỗi nước, để hợp tác chia sẻ kinh nghiệm, trao đổi sản phẩm thông tin tín dụng”.

    6. Khoản 5 Điều 14 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “5. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng”.

    7. Khoản 4 Điều 15 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “4. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng.”

    8. Khoản 6 Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “6. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định của CIC”.

    Điều 2.

    1. Thay thế Phụ lục Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-NHNN bằng Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

    2. Thay đổi cụm từ “Trung tâm Thông tin tín dụng” thành “Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam”; “Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng” thành “Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam” tại Điều 1, Điều 12, Khoản 1 Điều 21 Thông tư số 03/2013/TT-NHNN.

    3. Thay đổi cụm từ “Vụ Dự báo thống kê tiền tệ” thành “Vụ Dự báo, thống kê”; “Vụ Tín dụng ” thành “Vụ Tín dụng các ngành kinh tế” tại điểm b, d Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 03/2013/TT-NHNN.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Kế toán, Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.

     

     

    KT. THỐNG ĐỐC 
    PHÓ THỐNG ĐỐC





    Đào Minh Tú

     

     

    PHỤ LỤC 1

    HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-NHNN ngày 31/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

     

    STT

    Tên chỉ tiêu

    I. Thông tin nhận dạng

    A. Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân

    1

    Họ và tên khách hàng vay

    2

    Giới tính

    3

    Ngày sinh

    4

    Địa chỉ

    5

    Số điện thoại

    6

    Quốc tịch

    7

    Thẻ căn cước/chứng minh nhân dân

    8

    Giấy tờ cá nhân khác

    9

    Mã số thuế

    10

    Họ tên vợ hoặc chồng

    11

    Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân của vợ/chồng

    B. Thông tin nhận dạng khách hàng vay là pháp nhân

    12

    Tên doanh nghiệp/tổ chức khác

    13

    Tên đối ngoại

    14

    Tên viết tắt

    15

    Địa chỉ

    16

    Thông tin liên lạc khác

    17

    Điện thoại

    18

    Fax

    19

    Website

    20

    Email

    21

    Mã số thuế

    22

    Ngày cấp mã số thuế

    23

    Số quyết định thành lập

    24

    Ngày cấp quyết định thành lập

    25

    Số đăng ký kinh doanh

    26

    Ngày cấp đăng ký kinh doanh

    27

    Loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác

    28

    Ngành nghề kinh doanh

    29

    Vốn điều lệ

    30

    Người đại diện theo pháp luật

    31

    Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân người đại diện

    32

    Họ tên thành viên HĐQT/HĐTV

    33

    Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV

    34

    Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân HĐQT/HĐTV

    35

    Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc

    36

    Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân Tổng Giám đốc/Giám đốc

    C. Thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng

    37

    Họ và tên chủ thẻ chính

    38

    Địa chỉ

    39

    Số điện thoại

    40

    Quốc tịch

    41

    Giới tính

    42

    Ngày sinh

    43

    Thẻ căn cước/chứng minh nhân dân

    44

    Giấy tờ cá nhân khác

    45

    Mã số thuế

    46

    Họ tên vợ hoặc chồng

    47

    Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân của vợ/chồng

    48

    Họ tên chủ thẻ phụ

    49

    Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân chủ thẻ phụ

    II. Thông tin Hợp đồng tín dụng

    50

    Số hợp đồng tín dụng

    51

    Ngày ký hợp đồng

    52

    Ngày kết thúc hợp đồng

    53

    Ngày phát sinh

    54

    Lãi suất

    55

    Mục đích sử dụng tiền vay

    56

    Loại vay

    57

    Loại tiền vay

    58

    Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

    59

    Số tiền cho vay trong kỳ

    60

    Số tiền thu nợ trong kỳ

    61

    Số dư nợ theo nguyên tệ

    62

    Nhóm nợ

    63

    Ngày trả nợ kỳ tiếp theo

    64

    Số tiền trả nợ kỳ tiếp theo

    65

    Số ngày chậm trả nợ thực tế

    66

    Số tiền chậm trả nợ thực tế

    67

    Số lần gia hạn nợ

    68

    Số tiền gia hạn nợ

    III. Thông tin quan hệ tín dụng

    69

    Dư nợ nội bảng

    70

    Lãi cho vay chưa thu hạch toán nội bảng

    71

    Dự phòng phải trích nội bảng

    72

    Dự phòng đã trích nội bảng

    73

    Dư nợ ngoại bảng

    74

    Cam kết ngoại bảng

    75

    Dự phòng phải trích ngoại bảng

    76

    Dự phòng đã trích ngoại bảng

    77

    Lãi cho vay chưa thu hạch toán ngoại bảng

    78

    Số lần gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ

    IV. Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng

    79

    Số hợp đồng

    80

    Loại thẻ

    81

    Ngày mở thẻ

    82

    Ngày hết hạn

    83

    Ngày đóng thẻ

    84

    Hạn mức tín dụng

    85

    Ngày sao kê

    86

    Số tiền phải thanh toán

    87

    Số tiền phải thanh toán tối thiểu

    88

    Số tiền đã thanh toán

    89

    Số tiền quá hạn

    90

    Số ngày quá hạn

    91

    Số lần quá hạn

    V. Thông tin bảo đảm tiền vay

    Khàng hàng vay không có tài sản bảo đảm

    92

    Nơi làm việc

    93

    Vị trí làm việc

    94

    Số năm làm việc

    95

    Thu nhập bình quân hàng tháng

    Khàng hàng vay có tài sản bảo đảm

    96

    Mã số tài sản bảo đảm do TCTD cấp

    97

    Loại tài sản bảo đảm

    98

    Tên chủ sở hữu tài sản

    99

    Số chứng minh nhân dân của chủ sở hữu

    100

    Mã số thuế của chủ sở hữu

    101

    Ngày bắt đầu

    102

    Ngày kết thúc

    103

    Giá trị tài sản

    104

    Ngày định giá

    105

    Mô tả tài sản

    VI. Thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp

    Các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán

    106

    Năm tài chính

    107

    Đơn vị tính

    108

    Loại tiền

    109

    Kiểm toán (có/không)

    110

    Báo cáo hợp nhất (có/không)

    111

    Tài sản ngắn hạn

    112

    Tiền và các khoản tương đương tiền

    113

    Tiền

    114

    Các khoản tương đương tiền

    115

    Đầu tư tài chính ngắn hạn

    116

    Chứng khoán kinh doanh

    117

    Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

    118

    Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

    119

    Các khoản phải thu ngắn hạn

    120

    Phải thu ngắn hạn của khách hàng

    121

    Trả trước cho người bán ngắn hạn

    122

    Phải thu nội bộ ngắn hạn

    123

    Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

    124

    Phải thu về cho vay ngắn hạn

    125

    Phải thu ngắn hạn khác

    126

    Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

    127

    Tài sản thiếu chờ xử lý

    128

    Hàng tồn kho

    129

    Hàng tồn kho

    130

    Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

    131

    Tài sản ngắn hạn khác

    132

    Chi phí trả trước ngắn hạn

    133

    Thuế GTGT được khấu trừ

    134

    Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

    135

    Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

    136

    Tài sản ngắn hạn khác

    137

    Tài sản dài hạn

    138

    Các khoản phải thu dài hạn

    139

    Phải thu dài hạn của khách hàng

    140

    Trả trước cho người bán dài hạn

    141

    Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

    142

    Phải thu nội bộ dài hạn

    143

    Phải thu về cho vay dài hạn

    144

    Phải thu dài hạn khác

    145

    Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

    146

    Tài sản cố định

    147

    Tài sản cố định hữu hình

    148

    Nguyên giá

    149

    Giá trị hao mòn luỹ kế

    150

    Tài sản cố định thuê tài chính

    151

    Nguyên giá

    152

    Giá trị hao mòn luỹ kế

    153

    Tài sản cố định vô hình

    154

    Nguyên giá

    155

    Giá trị hao mòn luỹ kế

    156

    Bất động sản đầu tư

    157

    Nguyên giá

    158

    Giá trị hao mòn luỹ kế

    159

    Tài sản dở dang dài hạn

    160

    Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

    161

    Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

    162

    Đầu tư tài chính dài hạn

    163

    Đầu tư vào công ty con

    164

    Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

    165

    Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

    166

    Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

    167

    Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

    168

    Tài sản dài hạn khác

    169

    Chi phí trả trước dài hạn

    170

    Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

    171

    Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

    172

    Tài sản dài hạn khác

    173

    Lợi thế thương mại

    174

    Tổng cộng tài sản

    175

    Nợ phải trả

    176

    Nợ ngắn hạn

    177

    Phải trả người bán ngắn hạn

    178

    Người mua trả tiền trước ngắn hạn

    179

    Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

    180

    Phải trả người lao động

    181

    Chi phí phải trả ngắn hạn

    182

    Phải trả nội bộ ngắn hạn

    183

    Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

    184

    Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

    185

    Phải trả ngắn hạn khác

    186

    Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

    187

    Dự phòng phải trả ngắn hạn

    188

    Quỹ khen thưởng, phúc lợi

    189

    Quỹ bình ổn giá

    190

    Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

    191

    Nợ dài hạn

    192

    Phải trả người bán dài hạn

    193

    Người mua trả tiền trước dài hạn

    194

    Chi phí phải trả dài hạn

    195

    Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

    196

    Phải trả nội bộ dài hạn

    197

    Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

    198

    Phải trả dài hạn khác

    199

    Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

    200

    Trái phiếu chuyển đổi

    201

    Cổ phiếu ưu đãi

    202

    Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

    203

    Dự phòng phải trả dài hạn

    204

    Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

    205

    Vốn chủ sở hữu

    206

    Vốn chủ sở hữu

    207

    Vốn góp của chủ sở hữu

    208

    Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

    209

    Cổ phiếu ưu đãi

    210

    Thặng dư vốn cổ phần

    211

    Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

    212

    Vốn khác của chủ sở hữu

    213

    Cổ phiếu quỹ

    214

    Chênh lệch đánh giá lại tài sản

    215

    Chênh lệch tỷ giá hối đoái

    216

    Quỹ đầu tư phát triển

    217

    Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

    218

    Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

    219

    Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

    220

    LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

    221

    LNST chưa phân phối kỳ này

    222

    Nguồn vốn đầu tư XDCB

    223

    Lợi ích của cổ đông không kiểm soát

    224

    Nguồn kinh phí và quỹ khác

    225

    Nguồn kinh phí

    226

    Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

    227

    Tổng cộng nguồn vốn

    Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả kinh doanh

    228

    Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

    229

    Các khoản giảm trừ doanh thu

    230

    Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

    231

    Giá vốn hàng bán

    232

    Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

    233

    Doanh thu hoạt động tài chính

    234

    Chi phí tài chính

    235

    Trong đó: Chi phí lãi vay

    236

    Lãi/lỗ trong công ty liên doanh liên kết

    237

    Chi phí bán hàng

    238

    Chi phí quản lý doanh nghiệp

    239

    Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

    240

    Thu nhập khác

    241

    Chi phí khác

    242

    Lợi nhuận khác

    243

    Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

    244

    Chi phí thuế TNDN hiện hành

    245

    Chi phí thuế TNDN hoãn lại

    246

    Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

    247

    Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ

    248

    Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát

    249

    Lãi cơ bản trên cổ phiếu

    250

    Lãi suy giảm trên cổ phiếu

    Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp)

    Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

    251

    Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

    252

    Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

    253

    Tiền chi trả cho người lao động

    254

    Tiền lãi vay đã trả

    255

    Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

    256

    Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

    257

    Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

    258

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

    Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

    259

    Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

    260

    Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

    261

    Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

    262

    Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

    263

    Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

    264

    Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

    265

    Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

    266

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

    Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

    267

    Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

    268

    Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành.

    269

    Tiền thu từ đi vay

    270

    Tiền trả nợ gốc vay

    271

    Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

    272

    Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

    273

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

    274

    Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

    275

    Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

    276

    Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

    277

    Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

    Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp)

    Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

    278

    Lợi nhuận trước thuế

    279

    Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

    280

    Các khoản dự phòng

    281

    Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

    282

    Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

    283

    Chi phí lãi vay

    284

    Các khoản điều chỉnh khác

    285

    Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

    286

    Tăng, giảm các khoản phải thu

    287

    Tăng, giảm hàng tồn kho

    288

    Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)

    289

    Tăng, giảm chi phí trả trước

    290

    Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

    291

    Tiền lãi vay đã trả

    292

    Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

    293

    Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

    294

    Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

    295

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

    Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

    296

    Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

    297

    Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

    298

    Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

    299

    Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

    300

    Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

    301

    Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

    302

    Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

    303

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

    Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

    304

    Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

    305

    Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

    306

    Tiền thu từ đi vay

    307

    Tiền trả nợ gốc vay

    308

    Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

    309

    Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

    310

    Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

    311

    Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

    312

    Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

    313

    Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

    314

    Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

    VII. Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp

    315

    Ngày phát hành

    316

    Số hợp đồng đầu tư

    317

    Lãi suất năm

    318

    Số lượng trái phiếu

    319

    Ngày đến hạn thanh toán

    320

    Tổng giá trị đầu tư

    321

    Loại tiền

    322

    Mục đích phát hành trái phiếu

    323

    Dự phòng rủi ro phải trích

    324

    Dự phòng rủi ro thực trích

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam của Quốc hội, số 46/2010/QH12
    Ban hành: 16/06/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Các tổ chức tín dụng của Quốc hội, số 47/2010/QH12
    Ban hành: 16/06/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 16/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng của Quốc hội, số 17/2017/QH14
    Ban hành: 20/11/2017 Hiệu lực: 15/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 197/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2017
    Ban hành: 31/01/2018 Hiệu lực: 31/01/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 211/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
    Ban hành: 31/01/2019 Hiệu lực: 31/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 03/2013/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Ban hành: 28/01/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    08
    Thông tư 03/2013/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Ban hành: 28/01/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hợp nhất
    09
    Văn bản hợp nhất 07/VBHN-NHNN năm 2018 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành hợp nhất Thông tư quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Xác thực: 13/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hợp nhất
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 27/2017/TT-NHNN sửa đổi hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước VN

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Số hiệu:27/2017/TT-NHNN
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:31/12/2017
    Hiệu lực:01/07/2018
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đào Minh Tú
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2025
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X