hieuluat

Thông tư 324/2016/TT-BTC về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:355&356-05/2017
    Số hiệu:324/2016/TT-BTCNgày đăng công báo:16/05/2017
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Huỳnh Quang Hải
    Ngày ban hành:21/12/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/02/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng

    Tóm tắt văn bản

    Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước đã được Bộ Tài chính ban hành theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016, có hiệu lực từ ngày 04/02/2017 và áp dụng từ năm ngân sách 2017.
    Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước áp dụng trong công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản thu, chi ngân sách nhà nước, gồm: Chương; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách Nhà nước và Cấp Ngân sách Nhà nước. Hệ thống này áp dụng đối với cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi ngân sách Nhà nước các cấp; Đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan.
    Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước được quy định thống nhất toàn quốc; Việc chuyển đổi từ số dư từ mã Mục lục ngân sách Nhà nước cũ sang Mục lục ngân sách Nhà nước mới này phải bảo đảm phản ánh đầy đủ thông tin, không làm thay đổi nội dung kinh tế của số dư. Bộ Tài chính sẽ có công văn riêng hướng dẫn bảng chuyển đổi (ánh xạ).

  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 324/2016/TT-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

    Căn cLuật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước;

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản thu, chi ngân sách nhà nước, bao gồm: Chương; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nước; Cấp ngân sách nhà nước.

    2. Đối tượng áp dụng

    a) Cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi ngân sách nhà nước các cấp.

    b) Đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.

    c) Cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan.

    Điều 2. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Chương”

    1. Nội dung phân loại

    Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.

    2. Mã số hóa nội dung phân loại

    a) Chương được mã số hóa theo 3 ký tự theo từng cấp quản lý: Đối với cơ quan ở cấp trung ương, mã số từ 001 đến 399; đối với cơ quan ở cấp tỉnh, mã số từ 400 đến 599; đối với cơ quan ở cấp huyện, mã số từ 600 đến 799; đối với cơ quan cấp xã, mã số từ 800 đến 989.

    b) Cách thức bố trí

    Đối với cơ quan chủ quản hoặc đơn vị, tổ chức kinh tế được bố trí mã riêng cho từng cơ quan chủ quản hoặc đơn vị, tổ chức kinh tế; các đơn vị trực thuộc cơ quan chủ quản (hoặc thuộc đơn vị, tổ chức kinh tế cấp trên) được sử dụng mã Chương của cơ quan chủ quản (đơn vị, tổ chức kinh tế cấp trên).

    Đối với các đơn vị, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân độc lập, có cùng tính chất được bố trí mã Chương chung cho các đơn vị.

    3. Nguyên tắc hạch toán

    a) Các khoản thu ngân sách nhà nước hạch toán theo Chương của đơn vị quản lý và có nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước; các khoản chi ngân sách nhà nước của đơn vị sử dụng ngân sách, dự án đầu tư hạch toán theo Chương cơ quan chủ quản. Căn cứ mã số Chương nằm trong khoảng cấp nào, để xác định Chương đó thuộc cấp quản lý tương ứng.

    b) Các trường hợp ủy quyền

    - Trường hợp cơ quan, đơn vị được cơ quan thu ủy quyền thu, hạch toán theo Chương của cơ quan ủy quyền thu. Riêng các khoản thu do cơ quan thuế, cơ quan hải quan ủy quyền thu hạch toán vào chương người nộp.

    - Trường hợp cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí ủy quyền của cơ quan khác, hạch toán theo Chương của cơ quan ủy quyền chi.

    4. Danh mục mã Chương

    Danh mục mã Chương được quy định chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư này. Sở Tài chính hướng dẫn việc hạch toán mã số Chương trên địa bàn để phù hợp với thực tế tổ chức ở địa phương; không ban hành mã số khác với Thông tư này.

    Điều 3. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Loại, Khoản”

    1. Nội dung phân loại

    a) Loại dùng để phân loại các khoản chi ngân sách nhà nước theo lĩnh vực chi ngân sách được quy định tại Điều 36 và Điều 38 của Luật Ngân sách nhà nước.

    b) Khoản là phân loại chi tiết của Loại, dùng để phân loại các khoản chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế quốc dân được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

    2. Mã số hóa nội dung phân loại

    a) Loại được mã số hóa theo 3 ký tự, với các giá trị lá số chẵn theo hàng chục, khoảng cách giữa các Loại là 30 giá trị. Riêng Loại các hoạt động kinh tế là 60 giá trị.

    b) Khoản được mã số hóa theo 3 ký tự, với các giá trị có hàng đơn vị từ 1 đến 9 liền sau mã số của từng Loại tương ứng.

    3. Nguyên tắc hạch toán

    Hạch toán phân bổ dự toán ngân sách nhà nước theo Loại, Khoản phù hợp với nội dung dự toán được giao. Trường hợp một dự án có nhiều công năng, căn cứ công năng chính của dự án đ xác định Loại, Khoản phù hợp.

    Khi hạch toán chi ngân sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Khoản theo đúng nội dung phân loại, căn cứ mã số Khoản để xác định khoản chi ngân sách thuộc Loại tương ứng. Cụ thể như sau:

    a) Loại Quốc phòng (ký hiệu 010)

    Đ phản ánh, hạch toán các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động về quốc phòng của đơn vị chuyên trách Trung ương và địa phương theo phân cấp; không gồm chi công tác dân quân tự vệ của các cơ quan, đơn vị ngoài lực lượng chuyên trách của Trung ương và địa phương được phản ánh trong từng lĩnh vực hoạt động tương ứng của từng cơ quan, đơn vị.

    b) Loại An ninh và trật tự an toàn xã hội (ký hiệu 040)

    Đ phản ánh, hạch toán các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động về an ninh và trật tự an toàn xã hội của đơn vị chuyên trách trung ương và địa phương theo phân cấp; không gồm chi công tác an ninh và trật tự an toàn xã hội tại các cơ quan, đơn vị ngoài lực lượng chuyên trách Trung ương và địa phương được phản ánh trong từng lĩnh vực hoạt động tương ứng của từng cơ cơ quan, đơn vị.

    c) Loại Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (ký hiệu 070)

    Đ phản ánh, hạch toán các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động giáo dục - đào tạo và dạy nghề, như sau:

    - Giáo dục - đào tạo:

    + Chi các hoạt động giáo dục - đào tạo bao gồm các hoạt động giáo dục mầm non; giáo dục tiểu học; giáo dục trung học cơ sở; giáo dục trung học phổ thông; giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trong các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; giáo dục đại học, sau đại học, phát hiện và đào tạo bồi dưỡng nhân tài để bổ sung nguồn nhân lực khoa học và công nghệ; đào tạo khác trong nước; đào tạo ngoài nước; đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo nước ngoài); các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo khác.

    + Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục - đào tạo bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên đ xây dựng, cải tạo trường học, cải tạo cơ sở đào tạo, nhà làm việc, trang thiết bị học tập; chi hoạt động của các cơ sở giáo dục theo chế độ quy định.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục đào tạo; đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ theo Luật Khoa học và công nghệ; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học phát triển giáo dục, đào tạo.

    - Giáo dục nghề nghiệp:

    + Chi các hoạt động giáo dục nghề nghiệp của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm các hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động, được thực hiện theo hai hình thức là đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.

    + Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để xây dựng, cải tạo cơ sở giáo dục nghề nghiệp, trang thiết bị học nghề; chi hoạt động của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo chế độ quy định.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Tổng cục Dạy nghề; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học phát triển dạy nghề.

    d) Loại Khoa học và công nghệ (ký hiệu 100)

    - Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng về khoa học tự nhiên và kỹ thuật, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học và công nghệ khác. Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ theo Luật Khoa học và công nghệ.

    - Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động khoa học và công nghệ bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để phục vụ cho các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng về khoa học tự nhiên và kỹ thuật, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học và công nghệ khác. Bao gồm cả các khoản chi để phục vụ cho hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ theo Luật Khoa học và công nghệ.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ; chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo trình độ đại học, sau đại học bao gồm cả phát hiện và đào tạo bồi dưỡng nhân tài để bổ sung nguồn nhân lực khoa học và công nghệ theo Luật Giáo dục đại học; chi ngân sách cho các hoạt động giáo dục nghề nghiệp (trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng) theo Luật Giáo dục nghề nghiệp.

    đ) Loại Y tế, dân số và gia đình (ký hiệu 130)

    - Đ phản ánh, hạch toán chi các hoạt động y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng do ngân sách nhà nước mua hoặc hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và chi vệ sinh an toàn thực phẩm, y tế khác, dân số và gia đình.

    - Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động y tế, dân số và gia đình bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để phục vụ cho hoạt động y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách, vệ sinh an toàn thực phẩm, y tế khác, dân số và gia đình.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Y tế, Sở Y tế, Phòng Y tế; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học ứng dụng và phát triển thực nghiệm về y tế và sức khỏe con người; chi xử lý môi trường.

    e) Loại Văn hóa thông tin (ký hiệu 160)

    - Đ phản ánh, hạch toán chi các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin, truyền thông, báo chí.

    - Chi ngân sách nhà nước bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động văn hóa thông tin để phục vụ cho các hoạt động thuộc văn hóa và thông tin.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Phòng Văn hóa; chi ngân sách cho các hoạt động hoa tiêu lĩnh vực đường thủy, đường không, hệ thống phát thanh, truyền hình, thông tấn; khoa học và công nghệ, đào tạo.

    g) Loại Phát thanh, truyền hình, thông tấn (ký hiệu 190)

    - Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động phát thanh, truyền hình, thông tấn.

    - Chi ngân sách nhà nước bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động phát thanh, truyền hình, thông tấn.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo; Chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ.

    h) Loại Thể dục thể thao (ký hiệu 220)

    - Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động nhằm cung cấp các dịch vụ thể dục thể thao và phát triển các chính sách về các vấn đề thể dục thể thao; điều hành hoạt động hoặc hỗ trợ các hoạt động thể thao.

    - Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động thể dục thể thao bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để xây dựng, cải tạo sân vận động, trung tâm thể thao, nhà thi đấu, mua sắm trang thiết bị huấn luyện, chi phí đào tạo vận động viên thành tích cao, chi phí hỗ trợ vận động viên, các chính sách chế độ liên quan thể dục thể thao.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Phòng Văn hóa; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học phát triển thể thao.

    i) Loại Bảo vệ môi trường (ký hiệu 250)

    - Đ phản ánh, hạch toán chi các hoạt động điều tra, quan trắc và phân tích môi trường; xử lý chất thải rắn, lỏng, khí; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo vệ môi trường khác.

    - Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động bảo vệ môi trường bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để điều tra, quan trắc và phân tích môi trường; xử lý chất thải rắn, lỏng, khí; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo vệ môi trường khác.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường; chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo; chi hoạt động nghiên cứu khoa học.

    k) Loại Các hoạt động kinh tế (ký hiệu 280)

    - Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động nhằm phục vụ, hỗ trợ sản xuất, kinh doanh thuộc các ngành kinh tế như nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản, công thương, giao thông vận tải, công nghệ thông tin, du lịch, hoạt động dự trữ quốc gia, tài nguyên và các hoạt động kinh tế khác.

    - Các khoản chi ngân sách nhà nước cho hoạt động kinh tế bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên để phục vụ, hỗ trợ sản xuất, kinh doanh thuộc các ngành kinh tế như nông nghiệp, công thương, giao thông vận tải, công nghệ thông tin, du lịch, hoạt động dự trữ quốc gia, tài nguyên, các hoạt động kinh tế khác.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước tại các cơ quan quản lý trung ương và địa phương; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên cứu khoa học.

    l) Loại Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể (ký hiệu 340)

    - Đ phản ánh, hạch toán chi các hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước; hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam; hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác theo quy định; các hoạt động quản lý nhà nước khác.

    - Chi ngân sách nhà nước bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể đ phục vụ cho các hoạt động quản lý nhà nước; hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam; hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội; chi hỗ trợ hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác theo quy định; chi ngân sách nhà nước cho các hoạt động quản lý nhà nước khác.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên cứu khoa học; chi hoạt động kinh tế.

    m) Loại Bảo đảm xã hội (ký hiệu 370)

    - Đ phản ánh, hạch toán chi các hoạt động nhằm bảo đảm xã hội và thực hiện các chính sách về bảo đảm xã hội bao gồm: chính sách và hoạt động người có công với cách mạng; hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em; lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do ngân sách nhà nước chi trả; chính sách và hoạt động đối với các đối tượng bảo trợ xã hội khác và các đối tượng khác.

    - Chi ngân sách nhà nước bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động bảo đảm xã hội để phục vụ các hoạt động bảo đảm xã hội và thực hiện các chính sách về bảo đảm xã hội: Chính sách và hoạt động người có công với cách mạng; hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em; lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do ngân sách nhà nước chi trả; chính sách và hoạt động đối với các đối tượng bảo trợ xã hội khác và các đối tượng khác.

    Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên cứu khoa học về lĩnh vực bảo đảm xã hội.

    n) Loại Tài chính và khác (ký hiệu 400)

    Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động tài chính và khác như trả nợ lãi, phí và chi khác tiền vay, viện trợ, chi dự trữ quốc gia, đầu tư, cho vay của Nhà nước, bổ sung quỹ dự trữ tài chính, hỗ trợ các đơn vị cấp trên đóng trên địa bàn và các khoản chi khác ngân sách nhà nước.

    o) Loại Chuyển giao, chuyển nguồn (ký hiệu 430)

    Để phản ánh, hạch toán chi các khoản chuyển giao các cấp và chuyển sang năm sau như bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới, nộp ngân sách cấp trên, chuyển nguồn sang năm sau, hỗ trợ địa phương khác theo quy định, dự phòng ngân sách và nhiệm vụ chi khác của ngân sách.

    4. Danh mục mã Loại, Khoản được quy định chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 4. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Mục và Tiểu mục”

    1. Nội dung phân loại

    a) Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước.

    Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.

    Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.

    b) Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

    2. Mã số hóa nội dung phân loại

    a) Mục được mã hóa theo 4 ký tự, với các giá trị là số chẵn theo hàng chục, bao gồm Mục trong cân đối và Mục ngoài cân đối.

    - Mục trong cân đối bao gồm: Mục thu, Mục chi ngân sách nhà nước và Mục chuyển nguồn giữa các năm ngân sách.

    - Mục ngoài cân đối bao gồm: Mục vay và trả nợ gốc vay của ngân sách nhà nước, Mục tạm thu và Mục tạm chi.

    b) Tiểu mục được mã hóa theo 4 ký tự, với các giá trị có hàng đơn vị từ 1 đến 9, trong đó giá trị 9 cuối cùng trong khoảng của Mục dùng chỉ tiểu mục khác (hạch toán khi có hướng dẫn cụ thể). Các Tiểu mục thu, chi được bố trí trong khoảng 50 giá trị liền sau của Mục thu, chi trong cân đối tương ứng. Riêng các Mục vay và trả nợ gốc vay khoảng cách là 20 giá trị.

    3. Nguyên tắc hạch toán

    Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Tiểu mục theo đúng nội dung kinh tế các khoản thu, chi ngân sách. Căn cứ mã số Tiểu mục để xác định khoản thu, chi ngân sách thuộc Mục tương ứng.

    4. Danh mục mã Mục, Tiểu mục được quy định chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 5. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia”

    1. Nội dung phân loại

    a) Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được phân loại dựa trên cơ sở nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước cho các chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và các nhiệm vụ chi cn theo dõi riêng.

    b) Các nhiệm vụ chi cần được theo dõi riêng gồm cả các chương trình, dự án hỗ trợ của nhà tài trợ quốc tế và chương trình, mục tiêu, dự án của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định có thời gian thực hiện từ 5 năm trở lên, phạm vi thực hiện rộng, kinh phí lớn.

    2. Mã số hóa nội dung phân loại

    a) Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được mã số hóa theo 4 ký tự, với các giá trị là số chẵn theo hàng chục. Các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được chi tiết theo các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia, được mã hóa theo 4 ký tự liền sau mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia.

    b) Cách thức bố trí

    - Đối với các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định: Sử dụng các mã số có giá trị từ 0001 đến 4999; khoảng cách giữa các chương trình, mục tiêu là 20 giá trị. Riêng Chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước (Mã số 0210) có 40 giá trị. Đối với 21 Chương trình mục tiêu ban hành theo Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28/8/2015; chương trình, mục tiêu xử lý chất độc da cam Dioxin; hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ là 10 giá trị.

    - Đối với các chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định: Sử dụng các mã số có giá trị từ 5000 đến 9989; khoảng cách giữa các chương trình, mục tiêu là 10 giá trị. Đối với các địa phương có nhu cầu quản lý, hạch toán riêng các chương trình mục tiêu do địa phương quyết định ban hành: Sở Tài chính có văn bản đề xuất cụ thể (kèm theo Quyết định của cơ quan có thẩm quyền ban hành chương trình mục tiêu của địa phương) gửi Bộ Tài chính (Kho bạc nhà nước) để xác định mã số cụ thể và thông báo gửi địa phương thực hiện.

    3. Nguyên tắc hạch toán

    a) Khi hạch toán các khoản chi ngân sách nhà nước cho chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia chỉ hạch toán theo mã số các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án; căn cứ mã số của các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án, tổng hp thông tin về số chi ngân sách nhà nước cho cả chương trình, mục tiêu tương ứng.

    Đối với các khoản chi ngân sách nhà nước không thuộc chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia thì không hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia.

    b) Trường hợp địa phương bố trí nguồn ngân sách địa phương để thực hiện chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định thì phải hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định (không hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định ban hành).

    4. Danh mục mã chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được quy định chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 6. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Nguồn ngân sách nhà nước”

    1. Nội dung phân loại

    Nguồn ngân sách nhà nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân giao cho đơn vị dự toán (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành ngân sách) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, được phân loại căn cứ nguồn gốc hình thành, bao gồm nguồn trong nước và nguồn ngoài nước, cụ thể:

    a) Nguồn ngoài nước là nguồn vốn nước ngoài tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo cam kết của nhà tài trợ, bên cho vay nước ngoài được ký kết với cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.

    b) Nguồn trong nước là các nguồn vốn còn lại, bao gồm cả nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước và được hạch toán theo mã nguồn trong nước.

    2. Mã số hóa nội dung phân loại

    Nguồn ngân sách nhà nước được mã hóa theo 2 ký tự, trong đó:

    - Nguồn vốn trong nước: Mã số 01

    - Nguồn vốn ngoài nước: Mã số 50

    Các mã chi tiết của mã nguồn vốn trong nước, mã nguồn vốn ngoài nước quy định tại chế độ kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và nghiệp vụ Kho bạc (TABMIS).

    3. Nguyên tắc hạch toán

    Đối với mã nguồn trong nước, hạch toán chi thường xuyên theo mã số tính chất nguồn kinh phí; chi đầu từ theo mã số nguồn vốn đầu tư. Bộ Tài chính bổ sung danh mục và hướng dẫn cụ thể đối với các trường hợp hạch toán chi tiết đến từng nguồn vốn đầu tư, thường xuyên trong chế độ kế toán ngân sách nhà nước.

    Điều 7. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Cấp ngân sách nhà nước”

    1. Nội dung phân loại

    a) Cấp ngân sách được phân loại dựa trên cơ sở phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cho từng cấp chính quyền để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách nhà nước của từng cấp ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

    b) Cấp ngân sách bao gồm: Ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã.

    2. Mã số hóa nội dung phân loại

    a) Ngân sách trung ương: Quy định là số 1.

    b) Ngân sách cấp tỉnh: Quy định là số 2.

    c) Ngân sách cấp huyện: Quy định là số 3.

    d) Ngân sách cấp xã: Quy định là số 4.

    3. Nguyên tắc hạch toán

    a) Đối với thu ngân sách nhà nước

    Đơn vị nộp khoản thu vào ngân sách nhà nước không ghi mã số cấp ngân sách. Căn cứ vào chế độ phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước của cấp có thẩm quyền, Kho bạc Nhà nước hạch toán số thu theo từng cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.

    b) Đối với chi ngân sách nhà nước

    Các cơ quan, đơn vị giao dự toán, khi phát hành chứng từ chi ngân sách nhà nước (giấy rút dự toán hoặc lệnh chi tiền, chứng từ chi ngân sách nhà nước khác), phải ghi rõ khoản chi thuộc ngân sách cấp nào. Trên cơ sở đó, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số chi theo cấp ngân sách tương ứng vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.

    Điều 8. Điều khoản thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 02 năm 2017, áp dụng từ năm ngân sách 2017, cụ thể như sau:

    a) Đối với năm ngân sách 2017 thực hiện theo quy định tại Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung. Việc chuyển đổi mã số hạch toán ngành, lĩnh vực đầu tư theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg và lĩnh vực chi ngân sách nhà nước theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 sang danh mục mã số nhiệm vụ chi năm ngân sách 2017 được thực hiện theo Bảng chuyển đổi số 01/BCĐ kèm theo Thông tư này. Mã nhiệm vụ chi ban hành kèm theo Quyết định số 63/2008/QĐ-BTC ngày 01/08/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hết hiệu lực từ năm ngân sách 2017.

    b) Từ năm ngân sách 2018 trở đi thực hiện thống nhất theo quy định tại thông tư này. Việc chuyển đổi mã số hạch toán ngành, lĩnh vực đầu tư theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg và lĩnh vực chi ngân sách nhà nước theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2016/QH13 sang danh mục mà số nhiệm vụ chi mới được thực hiện theo Bảng chuyển đổi số 02/BCĐ kèm theo Thông tư này.

    3. Thông tư này thay thế Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Thông tư bổ sung, sửa đổi: số 136/2009/TT-BTC ngày 02/7/2009, số 69/2009/TT-BTC ngày 03/4/2009, số 223/2009/TT-BTC ngày 25/11/2009, số 26/2010/TT-BTC ngày 25/02/2010, số 143/2010/TT-BTC ngày 22/9/2010, số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010, số 30/2011/TT-BTC ngày 02/3/2011, số 57/2011/TT-BTC ngày 05/5/2011, số 144/2011/TT-BTC ngày 21/10/2011, s 110/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012, số 217/2012/TT-BTC ngày 17/12/2012, số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013, số 192/2014/TT-BTC ngày 12/12/2014, số 56/2016/TT-BTC ngày 25/3/2016, số 300/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; Quyết định số 54/QĐ-BTC ngày 12/01/2011; Công văn số 7472/BTC-NSNN ngày 10/6/2010 về việc cấp mã số cho các chương trình, dự án của Bộ Giáo dục và Đào Tạo, Công văn số 7423/BTC-NSNN ngày 05/6/2014 về việc cấp mã dự án của Bộ Giáo dục và Đào Tạo kể từ ngày hiệu lực nêu tại Khoản 1, Điều 8 Thông tư này. Riêng các mã số Bộ Tài chính đã cấp cho chương trình, mục tiêu “Xử lý chất độc da cam Dioxin” hạch toán theo quy định tại Thông tư số 147/2013/TT-BTC ngày 23/10/2013 và “Hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ” hạch toán theo quy định tại Thông tư số 104/2014/TT-BTC ngày 07/08/2014 của Bộ Tài chính; các mã chương trình, mục tiêu, dự án do địa phương quyết định đã được Bộ Tài chính cấp mã số, được sử dụng mã số đã được cấp.

    Điều 9. Tổ chức thực hiện

    Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước được quy định thống nhất toàn quốc.

    Việc chuyển đổi số dư từ mã Mục lục ngân sách nhà nước cũ sang mã Mục lục ngân sách nhà nước ban hành tại Thông tư này bảo đảm phản ánh đầy đủ thông tin, không làm thay đổi nội dung kinh tế của số dư. Bộ Tài chính có công văn riêng hướng dẫn bảng chuyển đổi (ánh xạ).

    Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện Thông tư này.

    Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam;
    - T
    òa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
    -
    HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Sở Tài chính, KBNN, Cục thuế, Cục Hải quan các t
    nh, thành phố trực thuộc TW;
    - Công báo;
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
    - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, KBNN (480 bản)

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Huỳnh Quang Hải

     

    PHỤ LỤC I DANH MỤC MÃ CHƯƠNG

    (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã số

    Tên

    Ghi chú

    Chương thuộc trung ương

    Giá trị từ 001 đến 399

    001

    Văn phòng Chủ tịch nước

     

    002

    Văn phòng Quốc hội

     

    003

    Tòa án nhân dân tối cao

     

    004

    Viện kiểm sát nhân dân tối cao

     

    005

    Văn phòng Chính phủ

     

    009

    Bộ Công an

     

    010

    Bộ Quốc phòng

     

    011

    Bộ Ngoại giao

     

    012

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

     

    013

    Bộ Kế hoạch và Đu tư

     

    014

    Bộ Tư pháp

     

    016

    Bộ Công thương

     

    017

    Bộ Khoa học và Công nghệ

     

    018

    Bộ Tài chính

     

    019

    Bộ Xây dựng

     

    021

    Bộ Giao thông - Vận tải

     

    022

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    023

    Bộ Y tế

     

    024

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    025

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

     

    026

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

     

    027

    Bộ Thông tin và Truyền thông

     

    035

    Bộ Nội vụ

     

    036

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

     

    037

    Thanh tra Chính phủ

     

    038

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

     

    039

    Kiểm toán Nhà nước

     

    040

    Đài Tiếng nói Việt Nam

     

    041

    Đài Truyền hình Việt Nam

     

    042

    Thông tấn xã Việt Nam

     

    044

    Đại học Quốc gia Hà Nội

     

    045

    Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

     

    046

    Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

     

    048

    Liên minh hợp tác xã Việt Nam

     

    049

    Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

     

    050

    Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

     

    083

    Ủy ban Dân tộc

     

    088

    Ủy ban sông Mê Kông

     

    100

    Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

     

    107

    Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam

     

    109

    Văn phòng Trung ương Đảng

     

    110

    Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

     

    111

    Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

    112

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

     

    113

    Trung ương Hội Nông dân Việt Nam

     

    114

    Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam

     

    115

    Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

     

    116

    Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam

     

    117

    Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam

     

    118

    Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam

     

    119

    Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy

     

    120

    Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam

     

    121

    Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

     

    122

    Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

     

    123

    Tập đoàn Điện lực Việt Nam

     

    124

    Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

     

    125

    Tập đoàn Hóa chất Việt Nam

     

    126

    Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

     

    127

    Tổng công ty Thép Việt Nam

     

    128

    Tổng công ty Giy Việt Nam

     

    129

    Tập đoàn Dệt May Việt Nam

     

    130

    Tổng công ty Cà phê Việt Nam

     

    131

    Tổng công ty Lương thực miền Bắc

     

    132

    Tổng công ty Lương thực miền Nam

     

    133

    Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam

     

    134

    Tổng công ty Hàng hải Việt Nam

     

    135

    Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Công ty cổ phần

     

    136

    Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

     

    137

    Tổng công ty Đường sắt Việt Nam

     

    138

    Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam

     

    139

    Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam

     

    140

    Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam

     

    141

    Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

     

    142

    Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

     

    143

    Ngân hàng Chính sách xã hội

     

    145

    Ngân hàng Phát triển Việt Nam

     

    146

    Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước

     

    147

    Tổng công ty Viễn thông MobiFone

     

    148

    Tổng công ty Tân Cảng - Bộ Quốc phòng

     

    149

    Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam

     

    150

    Tổng công ty Rau quả nông sản - Công ty cổ phần

     

    151

    Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam

     

    152

    Các đơn vcó vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hp danh

     

    153

    Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài

     

    154

    Kinh tế hỗn hp ngoài quốc doanh

     

    158

    Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ

     

    159

    Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống

     

    160

    Các quan hệ khác của ngân sách

     

    161

    Nhà thầu chính ngoài nước

     

    162

    Nhà thầu phụ ngoài nước

     

    163

    Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam

     

    164

    Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

     

    165

    Tổng công ty Điện tử và Tin học

     

    167

    Tổng công ty Da giầy Việt Nam

     

    168

    Tổng công ty Nhựa Việt Nam

     

    169

    Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam

     

    170

    Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị

     

    171

    Tổng công ty Mía đường I - Công ty cổ phần

     

    172

    Tổng công ty Mía đường II - Công ty cổ phần

     

    173

    Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm - Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt)

     

    174

    Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn

     

    175

    Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội

     

    176

    Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)

     

    177

    Tập đoàn Viễn thông quân đội

     

    179

    Tổng công ty Sông Đà

     

    180

    Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam

     

    181

    Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc

     

    182

    Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam

     

    183

    Ủy ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam

     

    184

    Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

     

    185

    Hội Nhà văn Việt Nam

     

    186

    Hội Nhà báo Việt Nam

     

    187

    Hội Luật gia Việt Nam

     

    188

    Hội Chữ thập đỏ Việt Nam

     

    189

    Hội Sinh viên Việt Nam

     

    190

    Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

     

    191

    Hội Nhạc sĩ Việt Nam

     

    192

    Hội Điện ảnh Việt Nam

     

    193

    Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam

     

    194

    Hội Kiến trúc sư Việt Nam

     

    195

    Hội Mỹ thuật Việt Nam

     

    196

    Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam

     

    197

    Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

     

    198

    Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam

     

    199

    Hội Người cao tuổi Việt Nam

     

    200

    Hội Người mù Việt Nam

     

    201

    Hội Đông y Việt Nam

     

    202

    Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam

     

    203

    Tổng hội Y học Việt Nam

     

    204

    Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam

     

    205

    Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam

     

    206

    Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam

     

    207

    Hội Khuyến học Việt Nam

     

    399

    Các đơn vị khác

     

    Chương thuộc cấp tnh

    Giá trị từ 400 đến 599

    402

    Văn phòng Hội đồng nhân dân

     

    405

    Văn phòng Ủy ban nhân dân

     

    411

    Sở Ngoại vụ

     

    412

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

     

    413

    Sở Kế hoạch và Đu tư

     

    414

    Sở Tư pháp

     

    416

    Sở Công Thương

     

    417

    Sở Khoa học và Công nghệ

     

    418

    Sở Tài chính

     

    419

    Sở Xây dựng

     

    421

    Sở Giao thông - Vận ti

     

    422

    Sở Giáo dục và Đào tạo

     

    423

    Sở Y tế

     

    424

    Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    425

    Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

     

    426

    Sở Tài nguyên và Môi trường

     

    427

    Sở Thông tin và Truyền thông

     

    428

    Sở Du lịch

     

    429

    Sở Văn hóa - Thể thao

     

    435

    Sở Nội vụ

     

    437

    Thanh tra tnh

     

    439

    Sở Quy hoạch - Kiến trúc

     

    440

    Đài Phát thanh

     

    441

    Đài Truyền hình

     

    442

    Đài Phát thanh - Truyền hình

     

    448

    Liên minh các hợp tác xã

     

    483

    Ban Dân tộc

     

    505

    Ban quản lý khu công nghiệp

     

    509

    Văn phòng Tỉnh ủy

     

    510

    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

     

    511

    Tnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

    512

    Hội Liên hiệp phụ nữ tnh

     

    513

    Hội Nông dân tỉnh

     

    514

    Hội Cựu chiến binh tỉnh

     

    515

    Liên đoàn lao động tỉnh

     

    516

    Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

     

    517

    Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

     

    518

    Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật

     

    519

    Hội Nhà văn

     

    520

    Hội Nhà báo

     

    521

    Hội Luật gia

     

    522

    Hội Chữ thập đỏ

     

    523

    Hội Sinh viên

     

    524

    Hội Văn nghệ dân gian

     

    525

    Hội Nhạc sĩ

     

    526

    Hội Điện ảnh

     

    527

    Hội Nghệ sĩ múa

     

    528

    Hội Kiến trúc sư

     

    529

    Hội Mỹ thuật

     

    530

    Hội Nghệ sĩ sân khấu

     

    531

    Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số

     

    532

    Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh

     

    533

    Hội Người cao tuổi

     

    534

    Hội Người mù

     

    535

    Hội Đông y

     

    536

    Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

     

    537

    Hội Cựu thanh niên xung phong

     

    538

    Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

     

    539

    Hội Khuyến học

     

    540

    Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật

     

    551

    Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam

     

    552

    Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh

     

    553

    Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài

     

    554

    Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh

     

    555

    Doanh nghiệp tư nhân

     

    556

    Hợp tác xã

     

    557

    Hộ gia đình, cá nhân

     

    558

    Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ

     

    559

    Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống

     

    560

    Các quan hệ khác của ngân sách

     

    561

    Nhà thầu chính ngoài nước

     

    562

    Nhà thầu phụ ngoài nước

     

    563

    Các Tổng công ty địa phương quản lý

     

    564

    Các đơn vcó vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)

     

    599

    Các đơn vị khác

     

    Chương thuộc cp huyện

    Giá trị từ 600 đến 799

    605

    Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

     

    612

    Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

     

    614

    Phòng Tư pháp

     

    618

    Phòng Tài chính - Kế hoạch

     

    619

    Phòng Quản lý đô thị

     

    620

    Phòng Kinh tế và Hạ tầng

     

    622

    Phòng Giáo dục và Đào tạo

     

    623

    Phòng Y tế

     

    624

    Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    625

    Phòng Văn hóa và Thông tin

     

    626

    Phòng Tài nguyên và Môi trường

     

    635

    Phòng Nội vụ

     

    637

    Thanh tra huyện

     

    640

    Đài Phát thanh

     

    683

    Phòng Dân tộc

     

    709

    Huyện ủy

     

    710

    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện

     

    711

    Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

    712

    Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện

     

    713

    Hội Nông dân huyện

     

    714

    Hội Cựu chiến binh huyện

     

    715

    Liên đoàn Lao động huyện

     

    716

    Liên minh hợp tác xã

     

    717

    Hội Chữ thập đỏ

     

    718

    Hội Người cao tuổi

     

    719

    Hội Người mù

     

    720

    Hội Đông y

     

    721

    Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

     

    722

    Hội Cựu thanh niên xung phong

     

    723

    Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

     

    724

    Hội Khuyến học

     

    754

    Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh

     

    755

    Doanh nghiệp tư nhân

     

    756

    Hợp tác xã

     

    757

    Hộ gia đình, cá nhân

     

    758

    Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ

     

    759

    Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống

     

    760

    Các quan hệ khác của ngân sách

     

    799

    Các đơn vị khác

     

    Chương thuộc cấp xã

    Giá trị từ 800 đến 989

    800

    Tổng hợp ngân sách xã

    Để cơ quan Kho bạc Nhà nước hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã

    802

    Hội đồng nhân dân

     

    805

    Văn phòng Ủy ban nhân dân

     

    809

    Công an xã

     

    810

    Ban quân sự xã

     

    811

    Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã

     

    812

    Hội Liên hiệp phụ nữ xã

     

    813

    Hội Nông dân xã

     

    814

    Hội Cựu chiến binh xã

     

    819

    Đảng ủy

     

    820

    Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã

     

    822

    Trường mầm non, nhà trẻ

     

    823

    Trạm Y tế xã

     

    824

    Hội Chữ thập đỏ xã

     

    825

    Hội Người cao tuổi xã

     

    826

    Hội Khuyến học xã

     

    854

    Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh

     

    856

    Hợp tác xã

     

    857

    Hộ gia đình, cá nhân

     

    860

    Các quan hệ khác của ngân sách

     

    989

    Các đơn vị khác

     

     

    PHỤ LỤC II DANH MỤC MÃ LOẠI - KHOẢN

    (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    STT

    Loại (lĩnh vực), Khoản

    Mã số

    Tên gọi

    Ghi chú

    1

    Loại

    010

    Quốc phòng

    Trchi công tác quốc phòng tại các bộ, cơ quan trung ương

     

    Khoản

    011

    Quốc phòng

     

     

    Khoản

    012

    Cơ yếu Chính phủ

     

     

    Khoản

    013

    Trung tâm nhiệt đới Việt Nga

     

     

    Khoản

    014

    Chuẩn bị động viên

     

    2

    Loại

    040

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    Trừ chi công tác an ninh và trật tự an toàn xã hội tại các bộ, cơ quan trung ương

     

    Khoản

    041

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

     

    3

    Loại

    070

    Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    Trường hợp ghép các cp giáo dục (Tiểu học, Trung học cơ sở, Trường Khuyết tật) thì hạch toán theo cấp học chiếm tỷ trọng chi ngân sách lớn nhất; không thay đổi trong quá trình thực hiện

     

    Khoản

    071

    Giáo dục mầm non

    Bao gồm: Nhà trẻ, mẫu giáo

     

    Khoản

    072

    Giáo dục tiểu học

     

     

    Khoản

    073

    Giáo dục trung học cơ sở

     

     

    Khoản

    074

    Giáo dục trung học phổ thông

     

     

    Khoản

    075

    Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

    Bao gồm: Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trong các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên.

     

    Khoản

    081

    Giáo dục đại học

     

     

    Khoản

    082

    Giáo dục sau đại học

    Bao gồm: Đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ.

     

    Khoản

    083

    Đào tạo khác trong nước

     

     

    Khoản

    084

    Đào tạo ngoài nước

    Khoản này chỉ bao gồm: Các khoản chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo dài hạn tại nước ngoài được ngân sách nhà nước đài thọ.

     

    Khoản

    085

    Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngn hạn nước ngoài)

     

     

    Khoản

    091

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp

    Bao gồm: Đào tạo trình độ sơ cấp được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.

     

    Khoản

    092

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp

    Bao gồm: Đào tạo trình độ trung cấp được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.

     

    Khoản

    093

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng

    Bao gồm: Đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.

     

    Khoản

    098

    Các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác

    Bao gồm: Kiểm tra, giám sát, các đại hội, hội thi, các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động không chia tách cho từng cấp học...

    4

    Loại

    100

    Khoa học và công nghệ

     

     

    Khoản

    101

    Khoa học tự nhiên và kỹ thuật

    Bao gồm: Các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng trong các lĩnh vực toán học, vật lý, thiên văn, hóa học, khoa học trái đt, khoa học sự sống, y học, nông nghiệp,... và các hoạt động khoa học tự nhiên và kỹ thuật. Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ

     

    Khoản

    102

    Khoa học xã hội và nhân văn

    Bao gồm: Các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và triển khai, trong các lĩnh vực kinh tế, tâm lý, luật pháp, ngôn ngữ, nghệ thuật,...

    Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ.

     

    Khoản

    103

    Khoa học và công nghệ khác

    Bao gồm cả hoạt động điều tra cơ bản, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng trong tất cả các ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí khoa học và công nghệ).

    Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ.

    5

    Loại

    130

    Y tế, dân s và gia đình

     

     

    Khoản

    131

    Y tế dự phòng

    Bao gồm: Các hoạt động y tế dự phòng

     

    Khoản

    132

    Khám bệnh, chữa bệnh

    Bao gồm: Các hoạt động của bệnh viện, các phòng khám, chỉnh hình, phục hồi chức năng và điều dưỡng thuộc ngành y tế.

    Không bao gồm: Cơ sở phục hồi chức năng và điều dưỡng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội (hạch toán vào Khoản tương ứng trong Loại bảo đảm xã hội).

     

    Khoản

    133

    Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách

    Bao gồm: Kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho: Người nghèo, người cận nghèo; trẻ em dưới 6 tuổi; học sinh, sinh viên; người có công với cách mạng; người nghỉ hưu; đối tượng bảo trợ xã hội; trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo; thân nhân lực lượng vũ trang;...

     

    Khoản

    134

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

     

     

    Khoản

    139

    Y tế khác

    Không bao gồm: Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh (đã hạch toán Khoản 131, 132)

     

    Khoản

    141

    Sự nghiệp gia đình

    Không bao gồm: Hoạt động về dân số (đã hạch toán ở Khoản 151)

     

    Khoản

    151

    Dân số

     

    6

    Loại

    160

    Văn hóa thông tin

     

     

    Khoản

    161

    Văn hóa

    Bao gồm: Phim, ảnh, thư viện, lưu trữ, bảo tồn, bo tàng, các hoạt động nghệ thuật, ...

     

    Khoản

    171

    Thông tin

    Bao gồm: Hoạt động thông tin, truyền thông, xuất bản, báo chí.

    Không bao gồm: hoạt động thông tấn (đã được hạch toán Loại 190 - Phát thanh, truyền hình, thông tấn).

    7

    Loại

    190

    Phát thanh, truyền hình, thông tấn

    Trường hợp hoạt động gắn với nhiều Khoản, thì hạch toán vào Khoản chiếm tỷ trọng lớn nhất, hoặc hoạt động chính

     

    Khoản

    191

    Phát thanh

     

     

    Khoản

    201

    Truyền hình

     

     

    Khoản

    211

    Thông tn

    (Dùng cho cấp trung ương)

    8

    Loại

    220

    Thể dục thể thao

     

     

    Khoản

    221

    Th dục thể thao

     

    9

    Loại

    250

    Bảo vệ môi trường

    Trường hợp hoạt động gắn với nhiu Khoản, thì hạch toán vào Khoản chiếm tỷ trọng lớn nhất

     

    Khoản

    251

    Điều tra quan trắc và phân tích môi trường

     

     

    Khoản

    261

    Xử lý chất thải rắn

    Bao gồm cả các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý, chôn, đốt chất thải rắn và khắc phục ô nhiễm chất rắn

     

    Khoản

    262

    Xử lý chất thải lỏng

    Bao gồm các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý nước thải và khắc phục ô nhiễm chất lỏng

     

    Khoản

    263

    Xử lý chất thải khí

     

     

    Khoản

    271

    Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

     

     

    Khoản

    272

    ng phó với biến đi khí hậu

     

     

    Khoản

    278

    Bảo vệ môi trường khác

     

    10

    Loại

    280

    Các hoạt động kinh tế

    Các hoạt động trong từng Khoản, gồm cả dịch vụ khảo sát, điều tra, đo đạc, quy hoạch, lưu trữ, tư vấn cho hoạt động đó; các nhiệm vụ chi, dự án phục vụ cho hoạt động nào, thì hạch toán vào Khoản đó.

     

    Khoản

    281

    Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp

    Bao gồm cả hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, khuyến nông, bảo vệ thực vật, thú y, diêm nghiệp,...

     

    Khoản

    282

    Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp

     

     

    Khoản

    283

    Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi

     

     

    Khoản

    284

    Thủy sản và dịch vụ thủy sản

     

     

    Khoản

    285

    Định canh, định cư và kinh tế mới

    Bao gồm cả kinh tế biển, đảo.

     

    Khoản

    291

    Vận tải công cộng đô thị

    Bao gồm: Vận tải xe buýt, đường st ni đô

     

    Khoản

    292

    Giao thông đường bộ

    Không bao gồm: Vn tải bằng xe buýt

     

    Khoản

    293

    Giao thông đường sắt

    Không bao gồm: Vận tải đường sắt nội đô

     

    Khoản

    294

    Giao thông đường thủy nội địa

     

     

    Khoản

    295

    Giao thông hàng hải

    Bao gồm cả vận tải ven bin và hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển

     

    Khoản

    296

    Giao thông hàng không

     

     

    Khoản

    297

    Hỗ trợ vận tải

    Bao gồm: Các hoạt động có liên quan tới vận tải hành khách và hàng hóa như điều khiển giao thông, hoa tiêu, dẫn tàu, trạm cân, đăng kiểm phương tiện giao thông; bốc xếp hàng hóa

     

    Khoản

    301

    Công nghiệp dầu, khí

    Bao gồm các khoản chi ngân sách cho ngành dầu, khí.

     

    Khoản

    302

    Công nghiệp điện năng

    Bao gồm cả sản xuất, truyền dẫn, phân phối tiêu thụ điện

     

    Khoản

    309

    Công nghiệp khác

    Bao gồm: Công nghiệp xây dựng; công nghiệp chế biến, chế tạo; công nghiệp khai khoáng khác; hoạt động công nghiệp hỗ trợ, khuyến công; Công nghiệp khác.

     

    Khoản

    311

    Cấp, thoát nước

    Không bao gồm: thu gom, xử lý nước thải (đã phản ánh Khoản 262 - Xử lý chất thải lỏng)

     

    Khoản

    312

    Kiến thiết thị chính

    Bao gồm: Các hoạt động công viên, cây xanh, bách thú, bách thảo, đèn đường giao thông nội thị, vỉa hè, chỉnh trang đô thị và nông thôn.

     

    Khoản

    314

    Công nghệ thông tin

    Bao gồm: Các khoản chi btrí trực tiếp cho lĩnh vực công nghệ thông tin.

    Các đơn vị dùng ngân sách được giao theo các lĩnh vực chi để mua sn phẩm công nghệ thông tin, đào tạo tập huấn, hội tho... về công nghệ thông tin nhằm phục vụ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình, thuộc Loại nào thì hạch toán vào Loại đó.. Ví dụ:

    - Trường học mua máy tính thì hạch toán theo Khoản tương ứng thuộc Loại 070 (Giáo dục - đào tạo và dạy nghề).

    - Dự án ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý nhà nước thì hạch toán vào Khoản tương ứng của Loại 340 (Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đng, đoàn thể).

     

    Khoản

    321

    Thương mại

    Bao gồm cả hoạt động phục vụ thương mại, như xây dựng chợ, trung tâm logistic, trung tâm hội chợ trin lãm, kết cấu hạ tầng xuất khẩu, nhập khẩu vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn/đặc biệt khó khăn; hoạt động bán buôn, bán lẻ, hoạt động xúc tiến thương mại.

     

    Khoản

    322

    Du lịch

    Bao gồm cả dịch vụ du lịch, hoạt động xúc tiến du lịch.

     

    Khoản

    331

    Hoạt động dự trữ quốc gia

    Bao gồm chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia.

     

    Khoản

    332

    Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn

    Bao gồm: Hoạt động điều tra, quy hoạch, thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội và nhân văn: Nông nghiệp và phát triển nông thôn; giao thông vận tải; tài nguyên và khí tượng, thủy văn; công thương; xây dựng; xã hội, nhân văn; lĩnh vực sự nghiệp khác.

    Bao gồm cả lưu trữ hồ sơ ngành tài nguyên, địa chính và các ngành hoạt động kinh tế khác như: hoạt động của các trung tâm thông tin của ngành (trừ trung tâm thông tin của ngành văn hóa)

    Không bao gồm: Các hoạt động điều tra, quan trắc đối với lĩnh vực môi trường (đã được hạch toán Khoản 251); hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ; các khảo sát, điều tra, đo đạc, quy hoạch, lưu trữ, tư vấn cho hoạt động của cơ quan, đơn vị đã được hạch toán vào từng Khoản của Loại này.

     

    Khoản

    338

    Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác

    Bao gồm: Các hoạt động sự nghiệp kinh tế và dịch vụ còn lại chưa được hạch toán vào các Khoản trên. Bao gồm cả hoạt động xúc tiến đầu tư.

    11

    Loại

    340

    Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn th

     

     

    Khoản

    341

    Quản lý nhà nước

    Bao gồm hoạt động của cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp, bao gồm c Ngân hàng nhà nước, Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Kiểm toán Nhà nước.

     

    Khoản

    351

    Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam

     

     

    Khoản

    361

    Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội

    Bao gồm hoạt động của các tổ chức: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam.

     

    Khoản

    362

    Hỗ trợ các các tổ chức chính trị xã hội - ngh nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

    Bao gồm hỗ trợ hoạt động của các tổ chức:

    - Tổ chức chính trị xã hội - ngh nghiệp: Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Hội Khuyến học Việt Nam, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam, Hội Điện ảnh Việt Nam, Hội Mỹ Thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiu số Việt Nam, Hội Nhạc sỹ Việt Nam, Ủy ban toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, Liên minh hợp tác xã Việt Nam, Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

    - Tổ chức xã hội: Hội chữ thập đ, Hội người mù, Hội người cao tuổi, Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi Việt Nam, Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam, Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin Việt Nam, Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam;

    - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp: Tổng Hội y học Việt Nam, Hội đồng y Việt Nam;

    - Tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác.

     

    Khoản

    368

    Hoạt động khác

    Bao gồm chi bồi thường cho người bị oan sai, đóng niêm liễn cho các tổ chức quốc tế.

    12

    Loại

    370

    Bảo đảm xã hội

     

     

    Khoản

    371

    Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng

    Bao gồm: Các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng và các văn bản hướng dẫn Pháp lệnh và chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công.

     

    Khoản

    372

    Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em

    Bao gồm: Các hoạt động bảo vệ và chăm sóc tr em.

    Không bao gồm các hoạt động chăm sóc về giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao,... đã hạch toán vào các Loại, Khoản tương ứng.

     

    Khoản

    374

    Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

    Bao gồm: Chi lương hưu và trợ cp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN chi trả.

    Không bao gồm: Chính sách đối với các đối tượng đã phản ánh Khoản 371, 372, 398.

     

    Khoản

    398

    Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác

    Bao gồm: Các hoạt động thực hiện các chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp, gia đình, cá nhân nhận nuôi đối tượng bảo trợ xã hội, các đối tượng bảo trợ xã hội khác theo quy định); chính sách đối với các đối tượng khác theo quy định; chi tiền ăn, sinh hoạt phí, trợ cp cho đối tượng; chi hoạt động và đầu tư các cơ sở nuôi dưỡng đối tượng theo quy định, cơ sở chỉnh hình phục hồi chức năng (không hạch toán vào Khoản 132).

    Không bao gồm: Chính sách đối với các đối tượng đã phản ánh Khoản 371, 372, 374 nêu trên.

    13

    Loi

    400

    Tài chính và khác

     

     

    Khoản

    401

    Trả nợ lãi, phí và chi khác tiền vay

     

     

    Khoản

    402

    Viện trợ

    Bao gồm cả chi đào tạo lưu học sinh nước ngoài tại Việt Nam.

     

    Khoản

    403

    Chi dự trữ quốc gia

    Bao gồm chi mua hàng dự trữ quốc gia. Không bao gồm chi cho hoạt động quản lý dự trữ quốc gia và chi cho đầu tư xây dựng cơ bản của dự trữ quốc gia

     

    Khoản

    404

    Cho vay theo chính sách Nhà nước theo quy định

     

     

    Khoản

    405

    Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ quy định

     

     

    Khoản

    406

    Các khoản đầu tư phát triển khác theo chế độ quy định

     

     

    Khoản

    407

    Vay và trả nợ gốc

     

     

    Khoản

    408

    Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

     

     

    Khoản

    411

    Hỗ trợ các đơn vị cấp trên đóng trên địa bàn

     

     

    Khoản

    428

    Khác ngân sách

    Bao gồm: Chi hoàn hoàn trả khoản thu nộp nhầm, nộp thừa; các khoản chi chưa phân loại vào các lĩnh vực nêu trên.

     

    Khoản

    429

    Các nhiệm vụ chi khác

    Để phản ánh nhiệm vụ chi khác không thuộc nhiệm vụ chi đã có tên trong các lĩnh vực

    14

    Loại

    430

    Chuyển giao, chuyển nguồn

     

     

    Khoản

    431

    Bổ sung cân đối cho ngân sách cp dưới

     

     

    Khoản

    432

    Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

     

     

    Khoản

    433

    Nộp ngân sách cấp trên

     

     

    Khoản

    434

    Chuyển nguồn sang năm sau

     

     

    Khoản

    435

    Hỗ trợ địa phương khác theo quy định

     

     

    Khoản

    436

    Nguồn thực hiện Chính sách tiền lương

    Dùng đhạch toán dự toán Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định cho nguồn kinh phí đáp ứng nhu cầu tiền lương tăng thêm khi tăng lương cơ sở

     

    Khoản

    437

    Dự phòng ngân sách

    Dùng đhạch toán dự toán Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định

     

    Khoản

    438

    Hoàn thuế giá trị gia tăng

    Theo Luật Thuế giá trị gia tăng

     

    PHỤ LỤC III DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC

    (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã sMục

    Mã s Tiu mục

    TÊN GỌI

    Ghi chú

    I. PHN THU

     

    Nhóm 0110:

     

    THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0111:

     

    Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1000

     

    Thuế thu nhập cá nhân

     

    Tiểu mục

     

    1001

    Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công

     

     

     

    1003

    Thuế thu nhập từ hoạt động sn xuất, kinh doanh của cá nhân

     

     

     

    1004

    Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

     

     

     

    1005

    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)

     

     

     

    1006

    Thuế thu nhập từ chuyn nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

     

     

     

    1007

    Thuế thu nhập từ trúng thưởng

     

     

     

    1008

    Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

     

     

     

    1012

    Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản

     

     

     

    1014

    Thuế thu nhập t hoạt động cho thuê tài sn

     

     

     

    1015

    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

     

     

     

    1049

    Thuế thu nhập cá nhân khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1050

     

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

    Tiu mục

     

    1052

    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

     

     

     

    1053

    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản

     

     

     

    1055

    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

     

     

     

    1056

    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)

     

     

     

    1057

    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết

     

     

     

    1099

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1150

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập

     

     

     

    1151

    Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

     

     

     

    1153

    Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết

     

     

     

    1154

    Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

     

     

     

    1155

    Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

     

     

     

    1199

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1250

     

    Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

     

     

     

    1251

    Thu tiền cấp quyn khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

     

     

     

    1252

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

     

     

     

    1253

    Thu tin cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

     

     

     

    1254

    Thu tin cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cp phép

     

     

     

    1255

    Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép

     

     

     

    1256

    Thu tiền cp quyền hàng không

     

     

     

    1257

    Thu tiền sử dụng rừng, tin thuê rừng

     

     

     

    1258

    Thu tiền sử dụng khu vực bin do cơ quan địa phương cấp phép

     

     

     

    1299

    Thu từ các tài nguyên khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0112:

     

    Thuế sử dụng tài sn

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1300

     

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

    Tiểu mục

     

    1301

    Đất trồng cây hàng năm

     

     

     

    1302

    Đất trồng cây lâu năm

     

     

     

    1303

    Đất trồng rừng

     

     

     

    1304

    Đất nuôi trồng thủy sản

     

     

     

    1305

    Đất làm muối

     

     

     

    1349

    Đất dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1400

     

    Thu tiền sử dụng đất

     

    Tiểu mục

     

    1401

    Đất được nhà nước giao

     

     

     

    1405

    Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đu tư)

     

     

     

    1406

    Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)

     

     

     

    1407

    Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý

     

     

     

    1408

    Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc đ bán kết hợp cho thuê

     

     

     

    1411

    Đất được nhà nước công nhn quyền sử dụng đất

     

     

     

    1449

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1550

     

    Thuế tài nguyên

     

    Tiểu mục

     

    1551

    Dầu, condensate (không k thuế tài nguyên thu theo hiệp đnh, hợp đồng)

     

     

     

    1552

    Nước thủy điện

     

     

     

    1553

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

    1555

    Khoáng sn phi kim loi

     

     

     

    1556

    Thủy, hải sn

     

     

     

    1557

    Sn phm ca rừng tự nhiên

     

     

     

    1558

    Nước thiên nhiên khác

     

     

     

    1561

    Yến sào thiên nhiên

     

     

     

    1562

    Khí thiên nhiên (không k thuế tài nguyên thu theo hiệp đnh, hợp đồng)

     

     

     

    1563

    Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp đnh, hợp đng)

     

     

     

    1599

    Tài nguyên khoáng sản khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1600

     

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

     

     

     

    1601

    Thu từ đt ở tại nông thôn

     

     

     

    1602

    Thu từ đt ti đô thị

     

     

     

    1603

    Thu từ đt sản xut, kinh doanh phi nông nghiệp

     

     

     

    1649

    Thu từ đất phi nông nghiệp khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0113:

     

    Thuế đi với hàng hóa và dịch vụ (gồm c xut khu, nhập khẩu)

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1700

     

    Thuế giá tr gia tăng

     

    Tiu mục

     

    1701

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xut, kinh doanh trong nước (gm cả dch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

     

     

     

    1702

    Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

     

     

     

    1704

    Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm c thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp đnh, hợp đng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

     

     

     

    1705

    Thuế giá trị gia tăng từ hot động xổ s kiến thiết

     

     

     

    1749

    Hàng hóa, dịch v khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1750

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

     

    Tiu mục

     

    1751

    Hàng nhập khu

     

     

     

    1753

    Thuốc lá điếu, xì gà sn xut trong nước

     

     

     

    1754

    Rượu sản xuất trong nước

     

     

     

    1755

    Ô tô dưới 24 ch ngi sản xut, lp ráp trong nước

     

     

     

    1756

    Xăng các loi sản xuất trong nước

     

     

     

    1757

    Các dch vụ, hàng hóa khác sản xut trong nước

     

     

     

    1758

    Bia sản xuất trong nước

     

     

     

    1761

    Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

     

     

     

    1762

    Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    1763

    Rượu nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    1764

    Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    1765

    Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    1766

    Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    1767

    Bia nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    1799

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1850

     

    Thuế xut khẩu

     

    Tiểu mục

     

    1851

    Thuế xuất khẩu

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1900

     

    Thuế nhập khẩu

     

    Tiểu mục

     

    1901

    Thuế nhập khẩu

     

     

     

     

     

     

    Mục

    1950

     

    Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

     

    Tiểu mục

     

    1951

    Thuế chống bán phá giá

     

     

     

    1952

    Thuế chng trợ cấp

     

     

     

    1953

    Thuế chống phân biệt đối xử

     

     

     

    1954

    Thuế tự vệ

     

     

     

    1999

    Thuế phòng vệ khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2000

     

    Thuế bảo vệ môi trường

     

    Tiểu mục

     

    2001

    Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)

     

     

     

    2002

    Dầu Diezel sản xuất trong nước

     

     

     

    2003

    Dầu hỏa sản xuất trong nước

     

     

     

    2004

    Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

     

     

     

    2005

    Than đá sản xuất trong nước

     

     

     

    2006

    Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

     

     

     

    2007

    Túi ni lông sản xuất trong nước

     

     

     

    2008

    Thuốc diệt c thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

     

     

     

    2009

    Nhiên liệu bay sản xuất trong nước

     

     

     

    2011

    Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

     

     

     

    2012

    Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

     

     

     

    2013

    Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

     

     

     

    2019

    Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước

     

     

     

    2021

    Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

    2041

    Xăng nhập khu bán ra trong nước

     

     

     

    2042

    Nhiên liệu bay nhập khu bán ra trong nước

     

     

     

    2043

    Diezel nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    2044

    Dầu hỏa nhập khu bán ra trong nước

     

     

     

    2045

    Dầu mazut, dầu nhờn, m nhờn nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    2046

    Than đá nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    2047

    Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước

     

     

     

    2048

    Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác

     

     

     

    2049

    Khác

     

    Tiểu nhóm 0114:

     

    Thu phí và lệ phí

    Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, l phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.

     

     

     

     

     

    Mục

    2100

     

    Phí trong lĩnh vực khác

     

    Tiu mục

     

    2106

    Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật

    Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghkhác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13.

     

     

    2107

    Phí tuyn dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức

     

     

     

    2108

    Phí thm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật

     

     

     

    2111

    Phí xác minh giấy tờ, tài liệu

     

     

     

    2146

    Thu nợ phí xăng dầu

     

     

     

    2147

    Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

     

     

     

    2148

    Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2150

     

    Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

     

    Tiu mục

     

    2151

    Phí kim dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật)

     

     

     

    2152

    Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

     

     

     

    2153

    Phí kiểm soát giết mổ động vật

     

     

     

    2157

    Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sn

     

     

     

    2162

    Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng ging

     

     

     

    2163

    Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vt

     

     

     

    2164

    Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

     

     

     

    2165

    Phí kiểm nghiệm an toàn thực phm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu

     

     

     

    2166

    Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp

     

     

     

    2167

    Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2200

     

    Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao

     

    Tiểu mục

     

    2206

    Phí xác nhận đăng ký công dân

     

     

     

    2207

    Phí cp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài

     

     

     

    2208

    Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam

     

     

     

    2211

    Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2250

     

    Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng

     

    Tiểu mục

     

    2251

    Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

     

     

     

    2254

    Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay

     

     

     

    2255

    Phí thm định đầu tư, dự án đầu tư

     

     

     

    2262

    Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

     

     

     

    2263

    Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

     

     

     

    2264

    Phí trong lĩnh vực hóa chất

     

     

     

    2265

    Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng

     

     

     

    2266

    Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

     

     

     

    2267

    Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2300

     

    Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

     

    Tiểu mục

     

    2301

    Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)

     

     

     

    2302

    Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa

     

     

     

    2303

    Phí thuộc lĩnh vực đường biển

     

     

     

    2316

    Phí thuộc lĩnh vực hàng không

     

     

     

    2323

    Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2350

     

    Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông

     

    Tiểu mục

     

    2351

    Phí sử dụng tần số vô tuyến điện

     

     

     

    2352

    Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet

     

     

     

    2353

    Phí sử dụng mã, số viễn thông

     

     

     

    2361

    Phí quyền hoạt động viễn thông

     

     

     

    2362

    Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông

     

     

     

    2363

    Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

     

     

     

    2364

    Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số

     

     

     

    2365

    Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền

     

     

     

    2366

    Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng

     

     

     

    2367

    Phí thm định và chứng nhận hợp chun, hợp quy về an toàn thông tin

     

     

     

    2368

    Phí thm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2400

     

    Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

     

    Tiểu mục

     

    2404

    Phí phòng cháy, cha cháy

     

     

     

    2416

    Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ

     

     

     

    2418

    Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

     

     

     

    2421

    Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

     

     

     

    2422

    Phí thm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chng nhận hợp chun sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2450

     

    Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

     

    Tiu mục

     

    2452

    Phí thăm quan

     

     

     

    2453

    Phí thẩm định văn hóa phẩm

     

     

     

    2455

    Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

     

     

     

    2456

    Phí thư viện

     

     

     

    2457

    Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu tr

     

     

     

    2458

    Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2500

     

    Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ

     

    Tiểu mục

     

    2504

    Phí sở hữu trí tuệ

     

     

     

    2505

    Phí cấp mã số, mã vạch

     

     

     

    2506

    Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

     

     

     

    2507

    Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân

     

     

     

    2508

    Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân

     

     

     

    2511

    Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

     

     

     

    2512

    Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ

     

     

     

    2513

    Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2550

     

    Phí thuộc lĩnh vực y tế

     

    Tiểu mục

     

    2561

    Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế

     

     

     

    2565

    Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

     

     

     

    2566

    Phí thm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế

     

     

     

    2567

    Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2600

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

     

    Tiểu mục

     

    2618

    Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải

     

     

     

    2624

    Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên

     

     

     

    2625

    Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại

     

     

     

    2626

    Phí thm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu

     

     

     

    2627

    Phí thm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

     

     

     

    2628

    Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

     

     

     

    2631

    Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

     

     

     

    2632

    Phí thm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường

     

     

     

    2633

    Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí)

     

     

     

    2634

    Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án ci tạo, phục hồi môi trường bổ sung

     

     

     

    2635

    Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển

     

     

     

    2636

    Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

     

     

     

    2637

    Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

     

     

     

    2638

    Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2650

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

     

    Tiu mục

     

    2652

    Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước

     

     

     

    2663

    Phí hải quan

     

     

     

    2664

    Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán

     

     

     

    2665

    Phí thm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2700

     

    Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

     

    Tiểu mục

     

    2701

    Án phí

     

     

     

    2703

    Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

     

     

     

    2706

    Phí thi hành án dân sự

     

     

     

    2707

    Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài

     

     

     

    2715

    Phí công chứng

     

     

     

    2716

    Phí chứng thực

     

     

     

    2717

    Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp

     

     

     

    2718

    Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

     

     

     

    2721

    Phí sử dụng thông tin

     

     

     

    2722

    Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bo đảm

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2750

     

    L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn và nghĩa vụ của công dân

     

    Tiểu mục

     

    2751

    Lệ phí quốc tịch

     

     

     

    2752

    Lệ phí cấp hộ chiếu

     

     

     

    2763

    Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

     

     

     

    2766

    Lệ phí tòa án

     

     

     

    2767

    Lệ phí đăng ký cư trú

     

     

     

    2768

    Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

     

     

     

    2771

    Lệ phí hộ tịch

     

     

     

    2772

    Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

     

     

     

    2773

    Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi

     

     

     

    2774

    Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2800

     

    L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn sở hữu, quyền sử dụng tài sản

     

    Tiểu mục

     

    2801

    Lệ phí trước bạ nhà đất

     

     

     

    2802

    Lệ phí trước bạ ô tô

     

     

     

    2803

    Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền

     

     

     

    2804

    Lệ phí trước bạ tài sản khác

     

     

     

    2805

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    2815

    Lệ phí cp giấy phép xây dựng

     

     

     

    2824

    Lệ phí trước bạ xe máy

     

     

     

    2825

    Lệ phí trước bạ tàu bay

     

     

     

    2826

    Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

     

     

     

    2827

    Lệ phí quản lý phương tiện giao thông

     

     

     

    2828

    Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải

     

     

     

    2831

    Lệ phí sở hữu trí tuệ

     

     

     

     

     

     

    Mục

    2850

     

    Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

     

    Tiểu mục

     

    2852

    Lệ phí đăng ký kinh doanh

     

     

     

    2853

    Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

     

     

     

    2854

    Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

     

     

     

    2861

    Lệ phí đăng ký doanh nghiệp

     

     

     

    2862

    Lệ phí môn bài mức (bậc) 1

    Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nht

     

     

    2863

    Lệ phí môn bài mức (bậc) 2

    Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.

     

     

    2864

    Lệ phí môn bài mức (bậc) 3

    Mức (bậc) 3 là mức nộp l phí thấp nhất.

     

     

    2865

    Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet

     

     

     

    2866

    Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

     

     

     

    2867

    Lệ phí chuyển nhượng chứng ch, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính

     

     

     

    2868

    Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng

     

     

     

    2871

    Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng

     

     

     

    2872

    Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay

     

    Mục

    3000

     

    Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về ch quyn quốc gia

     

    Tiểu mục

     

    3001

    Lệ phí ra, vào cảng

     

     

     

    3002

    Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển

     

     

     

    3007

    Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3050

     

    Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

     

    Tiểu mục

     

    3064

    Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

     

     

     

    3065

    Lệ phí cp chứng nhận kim dịch động vật, sản phm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu

     

     

     

    3066

    Lệ phí cấp chng chhành nghề luật sư

     

     

     

    3067

    Lệ phí cấp thẻ công chứng viên

     

     

     

    3068

    Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên

     

     

     

    3071

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên

     

     

     

    3072

    Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam

     

     

     

    3073

    Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp

     

     

     

    3074

    Lệ phí cp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản

     

     

     

     

     

     

    Nhóm 0200:

     

    THU TỪ TÀI SN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0115:

     

    Thu tiền bán tài sản nhà nước

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3200

     

    Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

     

    Tiểu mục

     

    3201

    Lương thực

     

     

     

    3202

    Nhiên liệu

     

     

     

    3203

    Vật tư kỹ thuật

     

     

     

    3204

    Trang thiết bị kỹ thuật

     

     

     

    3249

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3300

     

    Thu tin bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    3301

    Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất

     

     

     

    3302

    Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

     

     

     

    3349

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3350

     

    Thu từ bán và thanh lý tài sản khác

     

    Tiểu mục

     

    3351

    Mô tô

     

     

     

    3352

    Ô tô con, ô tô tải

     

     

     

    3353

    Xe chuyên dùng

     

     

     

    3354

    Tàu, thuyền

     

     

     

    3355

    Đồ gỗ

     

     

     

    3356

    Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

     

     

     

    3362

    Thu bán cây đứng

     

     

     

    3363

    Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt

     

     

     

    3364

    Thu từ bồi thường tài sn

     

     

     

    3365

    Thu tiền bán tài sản nhà nước khác

     

     

     

    3399

    Các tài sản khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3400

     

    Thu tiền bán tài sản vô hình

     

    Tiểu mục

     

    3402

    Quyền đánh bắt hải sản

     

     

     

    3403

    Quyền hàng hải

     

     

     

    3404

    Quyền hàng không

     

     

     

    3405

    Bằng phát minh, sáng chế

     

     

     

    3406

    Bản quyền, nhãn hiệu thương mại

     

     

     

    3449

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3450

     

    Thu từ bán tài sn được xác lập quyền sở hữu nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    3451

    Tài sản không xác định được chủ sở hữu

     

     

     

    3452

    Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm

     

     

     

    3453

    Tài sản không có người được nhn thừa kế

     

     

     

    3454

    Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước

     

     

     

    3455

    Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết

     

     

     

    3499

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0116:

     

    Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3600

     

    Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

     

    Tiu mục

     

    3601

    Tiền thuê mặt đất hàng năm

     

     

     

    3602

    Tiền thuê mặt nước hàng năm

     

     

     

    3603

    Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

     

     

     

    3604

    Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất

     

     

     

    3605

    Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê

     

     

     

    3606

    Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê

     

     

     

    3607

    Tiền thuê mặt biển thu hàng năm

     

     

     

    3608

    Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê

     

     

     

    3649

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3650

     

    Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế

     

    Tiu mục

     

    3652

    Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước

     

     

     

    3653

    Thu hồi vốn của Nhà nước

     

     

     

    3654

    Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước

     

     

     

    3699

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3750

     

    Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

     

    Tiểu mục

     

    3751

    Thuế tài nguyên

     

     

     

    3752

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

    3753

    Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

     

    3754

    Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

     

    3755

    Thuế đặc biệt

     

     

     

    3756

    Phụ thu về dầu

     

     

     

    3757

    Thu chênh lệch giá dầu

     

     

     

    3799

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3800

     

    Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

     

    Tiểu mục

     

    3801

    Thuế tài nguyên

     

     

     

    3802

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

    3803

    Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

     

    3804

    Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

     

    3805

    Thuế đc biệt

     

     

     

    3806

    Phụ thu v khí

     

     

     

    3807

    Thu chênh lệch giá khí

     

     

     

    3849

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3850

     

    Thu tin khai thác, cho thuê tài sản nhà nước

     

    Tiu mục

     

    3851

    Tin thuê nhà ở thuộc s hữu nhà nước

     

     

     

    3853

    Tin thuê cơ sở h tầng đường st

     

     

     

    3854

    Tin cho thuê cơ sở hạ tng bến cảng, cầu cảng

     

     

     

    3855

    Tin chuyển nhượng quyn thu phí sử dụng tài sn kết cu hạ tầng

     

     

     

    3856

    Tin cho thuê quyền khai thác tài sản kết cu hạ tng

     

     

     

    3857

    Tiền chuyn nhượng có thời hn tài sản kết cu hạ tầng

     

     

     

    3899

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3900

     

    Thu khác từ quỹ đất

     

    Tiểu mục

     

    3901

    Thu hoa lợi công sản từ quỹ đt công ích

     

     

     

    3902

    Thu hoa li công sản từ quỹ đất công

     

     

     

    3903

    Thu h tr khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

     

     

     

    3949

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    3950

     

    Thu từ condensate theo hiệp định, hp đng

     

    Tiu mục

     

    3951

    Thuế tài nguyên

     

     

     

    3952

    Thuế thu nhp doanh nghiệp

     

     

     

    3953

    Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

     

    3954

    Li nhuận sau thuế được chia ca Chính ph Việt Nam

     

     

     

    3955

    Thuế đc biệt

     

     

     

    3956

    Phụ thu v condensate

     

     

     

    3957

    Thu chênh lệch giá condensate

     

     

     

    3999

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Tiu nhóm 0117:

     

    Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn ca Nhà nước

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4050

     

    Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát trin và tham gia góp vn của Chính phủ trong nước

     

    Tiểu mục

     

    4051

    Lãi cho vay trong nước

     

     

     

    4053

    Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

     

     

     

    4099

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4100

     

    Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vn của Nhà nước ở nước ngoài

     

    Tiểu mục

     

    4101

    Lãi thu được tcác khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay

     

     

     

    4103

    Lãi thu được từ các khoản cho các t chức tài chính và phi tài chính vay

     

     

     

    4104

    Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước

     

     

     

    4149

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0118:

     

    Thu tiền phạt và tịch thu

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4250

     

    Thu tiền phạt

     

    Tiểu mục

     

    4251

    Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án

     

     

     

    4252

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

     

     

     

    4253

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan

     

     

     

    4254

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

     

     

     

    4261

    Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

     

     

     

    4263

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng

     

     

     

    4264

    Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện

     

     

     

    4265

    Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện

     

     

     

    4267

    Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị

     

     

     

    4268

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

    4271

    Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án

     

     

     

    4272

    Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.

     

     

     

    4273

    Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.

     

     

     

    4274

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

     

     

     

    4275

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

     

     

     

    4276

    Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm

     

     

     

    4277

    Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

     

     

     

    4278

    Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

     

     

     

    4279

    Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính

     

     

     

    4299

    Phạt vi phạm khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4300

     

    Thu tịch thu

     

    Tiểu mục

     

    4301

    Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

     

     

     

    4302

    Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

     

     

     

    4303

    Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

     

     

     

    4304

    Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

     

     

     

    4306

    Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án

     

     

     

    4311

    Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án

     

     

     

    4312

    Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tch thu

     

     

     

    4313

    Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

     

     

     

    4314

    Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

     

     

     

    4315

    Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tch thu

     

     

     

    4316

    Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

     

     

     

    4317

    Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

     

     

     

    4318

    Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tch thu

     

     

     

    4321

    Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tch thu

     

     

     

    4349

    Tịch thu khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0120:

     

    Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4450

     

    Các khoản huy động theo quy định của pháp luật

     

    Tiểu mục

     

    4451

    Xây dựng kết cấu hạ tầng

     

     

     

    4499

    Khác

    ì

     

     

     

     

     

    Mục

    4500

     

    Các khoản đóng góp tự nguyện

     

    Tiểu mục

     

    4501

    Xây dựng kết cấu hạ tầng

     

     

     

    4549

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0121:

     

    Thu chuyển giao ngân sách

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4650

     

    Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

     

    Tiểu mục

     

    4651

    Bổ sung cân đối ngân sách

     

     

     

    4652

    Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài

     

     

     

    4653

    Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại

     

     

     

    4654

    Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4700

     

    Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

    (các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)

    Tiểu mục

     

    4701

    Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách

     

     

     

    4702

    Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước

     

     

     

    4703

    Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước

     

     

     

    4749

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4750

     

    Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

     

    Tiểu mục

     

    4751

    Quỹ dự trữ tài chính

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4800

     

    Thu kết dư ngân sách

     

    Tiểu mục

     

    4801

    Thu kết dư ngân sách

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4850

     

    Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

     

    Tiểu mục

     

    4851

    Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0122:

     

    Các khoản thu khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    4900

     

    Các khoản thu khác

     

    Tiểu mục

     

    4901

    Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách

     

     

     

    4902

    Thu hồi các khoản chi năm trước

     

     

     

    4904

    Các khoản thu khác của ngành Thuế

     

     

     

    4905

    Các khoản thu khác của ngành Hải quan

     

     

     

    4906

    Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án

     

     

     

    4907

    Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá

     

     

     

    4908

    Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

     

     

     

    4913

    Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

     

     

     

    4914

    Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

     

     

     

    4917

    Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

    4918

    Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

     

     

     

    4919

    Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

     

     

     

    4921

    Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

     

     

     

    4922

    Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

     

     

     

    4923

    Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

     

     

     

    4924

    Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

     

     

     

    4925

    Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không k tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

     

     

     

    4926

    Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.

     

     

     

    4927

    Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.

     

     

     

    4928

    Tiền chậm nộp thuế giá tr gia tăng từ hàng hóa nhập khu

     

     

     

    4929

    Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí

     

     

     

    4931

    Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

     

     

     

    4932

    Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

     

     

     

    4933

    Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.

     

     

     

    4934

    Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sn xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

     

     

     

    4935

    Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu

     

     

     

    4936

    Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu

     

     

     

    4937

    Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

     

     

     

    4938

    Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước

     

     

     

    4939

    Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại

     

     

     

    4941

    Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

     

     

     

    4942

    Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí

     

     

     

    4943

    Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế qun lý

     

     

     

    4944

    Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế qun lý

     

     

     

    4945

    Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý

     

     

     

    4946

    Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

     

     

     

    4947

    Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

     

     

     

    4949

    Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh các tiu mục thu nợ)

     

     

     

     

     

     

    Nhóm 0300:

     

    THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0123:

     

    Thu vin trợ không hoàn lại

     

     

     

     

     

     

    Mục

    5050

     

    Viện trợ cho đu phát triển

     

    Tiểu mục

     

    5051

    Của các Chính phủ

     

     

     

    5052

    Của các tổ chức quốc tế

     

     

     

    5053

    Của các tổ chức phi Chính phủ

     

     

     

    5054

    Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

     

     

     

    5099

    Của các tổ chức khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    5100

     

    Viện trợ cho chi thường xuyên

     

    Tiểu mục

     

    5101

    Của các Chính phủ

     

     

     

    5102

    Của các tổ chức quốc tế

     

     

     

    5103

    Của các tổ chức phi Chính phủ

     

     

     

    5104

    Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

     

     

     

    5149

    Của các tổ chức khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    5200

     

    Viện trợ cho mục đích khác

     

    Tiểu mục

     

    5201

    Của các Chính phủ

     

     

     

    5202

    Của các tổ chức quốc tế

     

     

     

    5203

    Của các tổ chức phi Chính phủ

     

     

     

    5204

    Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

     

     

     

    5249

    Của các tổ chức khác

     

     

     

     

     

     

    Nhóm 0400:

     

    THU NỢ GC CÁC KHOẢN CHO VAY

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0124:

     

    Thu nợ gốc cho vay trong nước

     

     

     

     

     

     

    Mục

    5350

     

    Thu n gốc cho vay trong nước

     

    Tiểu mục

     

    5351

    Thu nợ gốc cho vay trong nước

     

     

     

    5399

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0125:

     

    Thu n gốc cho nước ngoài vay

     

     

     

     

     

     

    Mục

    5450

     

    Thu n gốc cho nước ngoài vay

     

    Tiểu mục

     

    5451

    Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài

     

     

     

    5453

    Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

     

     

     

    5499

    Tổ chức nước ngoài khác vay

     

     

     

     

     

     

    II. PHN CHI

     

     

     

     

     

     

    Nhóm 0500:

     

    CHI THƯỜNG XUYÊN

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0129:

     

    Chi thanh toán cho cá nhân

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6000

     

    Tiền lương

     

    Tiểu mục

     

    6001

    Lương theo ngạch, bậc

     

     

     

    6003

    Lương hợp đồng theo chế độ

     

     

     

    6049

    Lương khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6050

     

    Tiền công trả cho v trí lao động thường xuyên theo hợp đồng

     

    Tiu mục

     

    6051

    Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đng

     

     

     

    6099

    Tiền công khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6100

     

    Phụ cấp lương

     

    Tiểu mục

     

    6101

    Phụ cấp chức vụ

     

     

     

    6102

    Phụ cấp khu vực

     

     

     

    6103

    Phụ cấp thu hút

     

     

     

    6105

    Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ

     

     

     

    6107

    Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

     

     

     

    6111

    Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân

     

     

     

    6112

    Phụ cấp ưu đãi nghề

     

     

     

    6113

    Phụ cp trách nhiệm theo nghề, theo công việc

     

     

     

    6114

    Phụ cấp trực

     

     

     

    6115

    Phụ cp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề

     

     

     

    6116

    Phụ cấp đặc biệt khác của ngành

     

     

     

    6121

    Phụ cp công tác lâu năm vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

     

     

     

    6122

    Phụ cấp theo loại xã

     

     

     

    6123

    Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị - xã hội

     

     

     

    6124

    Phụ cấp công vụ

     

     

     

    6149

    Phụ cấp khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6150

     

    Học bổng và hỗ tr khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học

     

    Tiểu mục

     

    6151

    Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)

     

     

     

    6152

    Học sinh dân tộc nội trú

     

     

     

    6154

    Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài

     

     

     

    6155

    Sinh hoạt phí cán bộ đi học

     

     

     

    6156

    Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí

     

     

     

    6157

    Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

     

     

     

    6199

    Các khoản hỗ trợ khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6200

     

    Tiền thưởng

     

    Tiểu mục

     

    6201

    Thưng thường xuyên

     

     

     

    6202

    Thưởng đột xuất

     

     

     

    6249

    Thưởng khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6250

     

    Phúc lợi tập thể

     

    Tiểu mục

     

    6251

    Trợ cấp khó khăn thường xuyên

     

     

     

    6252

    Trợ cp khó khăn đột xuất

     

     

     

    6253

    Tin tàu xe nghỉ phép năm

     

     

     

    6254

    Tin y tế trong các cơ quan, đơn vị

     

     

     

    6299

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6300

     

    Các khoản đóng góp

     

    Tiu mục

     

    6301

    Bảo him xã hội

     

     

     

    6302

    Bảo hiểm y tế

     

     

     

    6303

    Kinh phí công đoàn

     

     

     

    6304

    Bảo hiểm tht nghiệp

     

     

     

    6349

    Các khoản đóng góp khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6350

     

    Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản

     

    Tiểu mục

     

    6353

    Phụ cấp cán bộ không chuyên trách

     

     

     

    6399

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6400

     

    Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

     

    Tiểu mục

     

    6401

    Tiền ăn

     

     

     

    6402

    Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

     

     

     

    6403

    Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

     

     

     

    6404

    Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự ch

     

     

     

    6449

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0130:

     

    Chi về hàng hóa, dịch vụ

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6500

     

    Thanh toán dịch vụ công cộng

     

    Tiểu mục

     

    6501

    Tiền điện

     

     

     

    6502

    Tiền nước

     

     

     

    6503

    Tiền nhiên liệu

     

     

     

    6504

    Tiền vệ sinh, môi trường

     

     

     

    6505

    Tiền khoán phương tiện theo chế độ

     

     

     

    6549

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6550

     

    Vật tư văn phòng

     

    Tiểu mục

     

    6551

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    6552

    Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

     

     

     

    6553

    Khoán văn phòng phẩm

     

     

     

    6599

    Vật tư văn phòng khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6600

     

    Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

     

    Tiểu mục

     

    6601

    Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax

     

     

     

    6603

    Cước phí bưu chính

     

     

     

    6605

    Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng

     

     

     

    6606

    Tuyên truyền; quảng cáo

     

     

     

    6608

    Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư vin

     

     

     

    6618

    Khoán điện thoại

     

     

     

    6649

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6650

     

    Hội nghị

     

    Tiểu mục

     

    6651

    In, mua tài liệu

     

     

     

    6652

    Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên

     

     

     

    6653

    Tiền vé máy bay, tàu xe

     

     

     

    6654

    Tiền thuê phòng ngủ

     

     

     

    6655

    Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển

     

     

     

    6656

    Thuê phiên dịch, biên dịch

     

     

     

    6657

    Các khoản thuê mướn khác

     

     

     

    6658

    Chi bù tiền ăn

     

     

     

    6699

    Chi phí khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6700

     

    Công tác phí

     

    Tiểu mục

     

    6701

    Tiền vé máy bay, tàu, xe

     

     

     

    6702

    Phụ cấp công tác phí

     

     

     

    6703

    Tiền thuê phòng ngủ

     

     

     

    6704

    Khoán công tác phí

     

     

     

    6705

    Công tác phí của trưởng thôn, bản miền núi

     

     

     

    6749

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6750

     

    Chi phí thuê mướn

     

    Tiểu mục

     

    6751

    Thuê phương tiện vận chuyển

     

     

     

    6752

    Thuê nhà; thuê đất

     

     

     

    6754

    Thuê thiết bị các loi

     

     

     

    6755

    Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài

     

     

     

    6756

    Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước

     

     

     

    6757

    Thuê lao động trong nước

     

     

     

    6758

    Thuê đào tạo li cán b

     

     

     

    6761

    Thuê phiên dịch, biên dịch

     

     

     

    6799

    Chi phí thuê mướn khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6800

     

    Chi đoàn ra

     

    Tiểu mục

     

    6801

    Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe

     

     

     

    6802

    Tiền ăn và tiền tiêu vt

     

     

     

    6803

    Tiền thuê phòng ngủ

     

     

     

    6805

    Phí, lệ phí liên quan

     

     

     

    6806

    Khoán chi đoàn ra theo chế đ

     

     

     

    6849

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6850

     

    Chi đoàn vào

     

    Tiểu mục

     

    6851

    Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe

     

     

     

    6852

    Tiền ăn và tiền tiêu vt

     

     

     

    6853

    Tiền thuê phòng ngủ

     

     

     

    6855

    Phí, lệ phí liên quan

     

     

     

    6899

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    6900

     

    Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng

     

    Tiểu mục

     

    6901

    Ô tô dùng chung

     

     

     

    6902

    Ô tô phục vụ chức danh

     

     

     

    6903

    Ô tô chuyên dùng

     

     

     

    6905

    Tài sản và thiết bị chuyên dùng

     

     

     

    6907

    Nhà cửa

     

     

     

    6912

    Các thiết bị công nghệ thông tin

     

     

     

    6913

    Tài sản và thiết bị văn phòng

     

     

     

    6918

    Công trình văn hóa, công viên, thể thao

     

     

     

    6921

    Đường điện, cấp thoát nước

     

     

     

    6922

    Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay

     

     

     

    6923

    Đê điều, hồ đập, kênh mương

     

     

     

    6949

    Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác

     

    Mục

    6950

     

    Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn

     

    Tiểu mục

     

    6951

    Ô tô dùng chung

     

     

     

    6952

    Ô tô phục vụ chức danh

     

     

     

    6953

    Ô tô chuyên dùng

     

     

     

    6954

    Tài sản và thiết bị chuyên dùng

     

     

     

    6955

    Tài sản và thiết bị văn phòng

     

     

     

    6956

    Các thiết bị công nghệ thông tin

     

     

     

    6999

    Tài sản và thiết bị khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7000

     

    Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

     

    Tiểu mục

     

    7001

    Chi mua hàng hóa, vật tư

     

     

     

    7004

    Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động

     

     

     

    7008

    Chi mật phí

     

     

     

    7011

    Chi nuôi phạm nhân, can phạm

     

     

     

    7012

    Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành

     

     

     

    7017

    Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học

     

     

     

    7018

    Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá

     

     

     

    7049

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7050

     

    Mua sắm tài sản vô hình

     

    Tiểu mục

     

    7051

    Mua bằng sáng chế

     

     

     

    7052

    Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại

     

     

     

    7053

    Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

     

     

     

    7054

    Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin

     

     

     

    7099

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0131:

     

    Chi hỗ trvà bổ sung

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7100

     

    Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư

     

    Tiểu mục

     

    7101

    Chi di dân

     

     

     

    7102

    Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã

     

     

     

    7103

    Chi trợ cấp dân cư

     

     

     

    7104

    Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc

     

     

     

    7149

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7150

     

    Chi v công tác người có công với cách mạng

     

    Tiu mục

     

    7151

    Trợ cấp hàng tháng

     

     

     

    7152

    Trợ cấp một ln

     

     

     

    7153

    Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh

     

     

     

    7154

    Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

     

     

     

    7155

    Bảo him y tế

     

     

     

    7157

    Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ

     

     

     

    7158

    Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng

     

     

     

    7161

    Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở

     

     

     

    7162

    Chi quà lễ, tết

     

     

     

    7164

    Chi cho công tác quản lý

     

     

     

    7165

    Trợ cấp ưu đãi học tập

     

     

     

    7166

    Điều trị, điều dưỡng

     

     

     

    7199

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7200

     

    Trợ giá theo chính sách của Nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    7201

    Trợ giá

     

     

     

    7202

    Trợ cước vận chuyển

     

     

     

    7203

    Cấp không thu tiền một số mặt hàng

     

     

     

    7249

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7250

     

    Chi lương hưu và tr cấp bảo hiểm xã hội

     

    Tiểu mục

     

    7251

    Bảo hiểm y tế

     

     

     

    7252

    Lương hưu

     

     

     

    7254

    Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng

     

     

     

    7255

    Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động

     

     

     

    7256

    Trợ cấp tuất

     

     

     

    7257

    Trợ cấp mai táng

     

     

     

    7258

    Chi phí chi trả

     

     

     

    7261

    Phương tiện trợ giúp, dng cụ chỉnh hình và phục hi chức năng

     

     

     

    7262

    Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ

     

     

     

    7263

    Trợ cấp hàng tháng khác

     

     

     

    7299

    Khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7300

     

    Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

     

    Tiểu mục

     

    7301

    Chi bổ sung cân đối ngân sách

     

     

     

    7302

    Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài

     

     

     

    7303

    Chi bổ sung có mục tiêu bng vốn viện trợ không hoàn lại

     

     

     

    7304

    Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7350

     

    Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

     

    Tiểu mục

     

    7351

    Chi xúc tiến thương mại

     

     

     

    7356

    Chi xúc tiến du lịch

     

     

     

    7357

    Chi xúc tiến đầu tư

     

     

     

    7399

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7400

     

    Chi viện tr

     

    Tiểu mục

     

    7401

    Chi đào tạo học sinh Lào

     

     

     

    7402

    Chi đào tạo học sinh Campuchia

     

     

     

    7403

    Chi viện trợ khác cho Lào

     

     

     

    7404

    Chi viện trợ khác cho Campuchia

     

     

     

    7405

    Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào

     

     

     

    7406

    Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia

     

     

     

    7449

    Các khoản chi viện trợ khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7450

     

    Chi về công tác bảo đảm xã hội

     

    Tiểu mục

     

    7451

    Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo him y tế

     

     

     

    7452

    Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chnh hình

     

     

     

    7453

    Trợ cp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện

     

     

     

    7454

    Hỗ trợ cải thiện nhà ở

     

     

     

    7455

    Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bo trợ xã hội tại cộng đồng

     

     

     

    7456

    Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác

     

     

     

    7457

    Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo him xã hội tự nguyện theo quy định

     

     

     

    7458

    Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định

     

     

     

    7499

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0132:

     

    Các khoản chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7500

     

    Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

     

    Tiểu mục

     

    7501

    Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

     

     

     

    7549

    Chi bổ sung khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7550

     

    Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá tr gia tăng

     

    Tiểu mục

     

    7551

    Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

     

     

     

    7552

    Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định

     

     

     

    7599

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7600

     

    Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    7601

    Tài sản không xác định được chủ sở hữu

     

     

     

    7602

    Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm

     

     

     

    7603

    Tài sản không có người được nhận thừa kế

     

     

     

    7649

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7650

     

    Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm

     

    Tiu mục

     

    7651

    Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định

     

     

     

    7652

    Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa

     

     

     

    7653

    Chi hoàn trả các khoản thu vphí và lệ phí

     

     

     

    7654

    Chi trả lãi do trchậm theo quyết định của cơ quan hải quan

     

     

     

    7655

    Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa

     

     

     

    7699

    Chi trả các khoản thu khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7700

     

    Chi hoàn tr giữa các cấp ngân sách

    (Hoàn tr các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)

    Tiểu mục

     

    7701

    Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách

     

     

     

    7702

    Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước

     

     

     

    7703

    Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước

     

     

     

    7749

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7750

     

    Chi khác

     

    Tiểu mục

     

    7751

    Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước

     

     

     

    7753

    Chi khắc phục hậu qu thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp

     

     

     

    7754

    Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đ chi

     

     

     

    7756

    Chi các khoản phí và lệ phí

     

     

     

    7757

    Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện

     

     

     

    7761

    Chi tiếp khách

    '

     

     

    7762

    Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định

     

     

     

    7763

    Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định

     

     

     

    7764

    Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định

     

     

     

    7765

    Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so vi mệnh giá

     

     

     

    7766

    Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ

     

     

     

    7767

    Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

     

     

     

    7799

    Chi các khoản khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7850

     

    Chi cho công tác Đảng tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn v hành chính, sự nghiệp

     

    Tiểu mục

     

    7851

    Chi mua báo, tạp chí của Đảng

     

     

     

    7852

    Chi tổ chức đại hội Đảng

     

     

     

    7853

    Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng

     

     

     

    7854

    Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy

     

     

     

    7899

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7900

     

    Chi cho các sự kiện lớn

     

    Tiểu mục

     

    7901

    Chi bầu c Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ

     

     

     

    7903

    Chi kỷ niệm các ngày lễ ln

     

     

     

    7949

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    7950

     

    Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định

     

    Tiểu mục

     

    7951

    Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

     

     

     

    7952

    Chi lập Quỹ phúc lợi

     

     

     

    7953

    Chi lập Quỹ khen thưởng

     

     

     

    7954

    Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

     

     

     

    7999

    Chi lập các quỹ khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8000

     

    Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm

     

    Tiểu mục

     

     

     

     

     

     

    8003

    Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiu lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu s, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xut khẩu

     

     

     

    8004

    Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề

     

     

     

    8006

    Chi tinh giản biên chế

     

     

     

    8008

    H trợ đào tạo trình đ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng

     

     

     

    8049

    Chi hỗ trợ khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8050

     

    Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    8051

    Hỗ trợ cho các doanh nghiệp

     

     

     

    8052

    Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

     

     

     

    8053

    Hỗ trợ lãi suất tín dụng

     

     

     

    8054

    Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

     

     

     

    8055

    Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ

     

     

     

    8056

    Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách v giá sn phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

     

     

     

    8099

    Chi hỗ trợ khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8150

     

    Chi quy hoạch

     

    Tiểu mục

     

    8151

    Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh th

     

     

     

    8152

    Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu

     

     

     

    8153

    Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn

     

     

     

    8154

    Chi quy hoạch sử dụng đất

     

     

     

    8199

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Tiu nhóm 0133:

     

    Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách Nhà nước

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8300

     

    Trả lãi tin vay trong nước của ngân sách nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    8301

    Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước

     

     

     

    8302

    Vay từ các quỹ tài chính trong nước

     

     

     

    8303

    Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

     

     

     

    8304

    Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

     

     

     

    8349

    Vay khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8350

     

    Tr lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    8351

    Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế

     

     

     

    8352

    Vay của các tổ chức quốc tế

     

     

     

    8353

    Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác

     

     

     

    8354

    Vay của Chính phủ các nước

     

     

     

     

     

     

     

     

    8399

    Vay khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8550

     

    Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước

     

    Tiểu mục

     

    8553

    Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

     

     

     

    8555

    Phí cam kết

     

     

     

    8556

    Phí bảo hiểm

     

     

     

    8557

    Phí quản lý

     

     

     

    8561

    Phí thu xếp

     

     

     

    8599

    Trả các khoản phí và chi phí khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8600

     

    Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước

     

    Tiểu mục

     

    8651

    Phí cam kết

     

     

     

    8652

    Phí bảo hiểm

     

     

     

    8653

    Phí quản lý

     

     

     

    8654

    Phí thu xếp

     

     

     

    8655

    Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

     

     

     

    8699

    Trả các khoản phí và chi phí khác

     

     

     

     

     

     

    Nhóm 0600:

     

    CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ D TRỮ

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0134:

     

    Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8750

     

    Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

     

    Tiểu mục

     

    8751

    Lương thực

     

     

     

    8752

    Nhiên liệu

     

     

     

    8753

    Vật tư kỹ thuật

     

     

     

    8754

    Trang thiết bị kỹ thuật

     

     

     

    8799

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Nhóm 0700:

     

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0135:

     

    Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8900

     

    Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    8901

    Cấp bù chênh lệch lãi suất

     

     

     

    8902

    Cấp phí quản lý

     

     

     

    8903

    Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

     

     

     

    8904

    Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ

     

     

     

    8905

    Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác

     

     

     

    8949

    Chi hỗ trợ khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    8950

     

    Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ

     

    Tiểu mục

     

    8952

    Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp

     

     

     

    8953

    Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)

     

     

     

    8954

    Góp vốn liên doanh

     

     

     

    8955

    Góp vốn cổ phần

     

     

     

    8999

    Cấsp vốn khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0136:

     

    Chi đầu tư các dự án

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9200

     

    Chi chuẩn b đầu tư

     

    Tiểu mục

     

    9201

    Chi điều tra, khảo sát

     

     

     

    9202

    Chi lập dự án đầu tư

     

     

     

    9203

    Chi tổ chức thẩm định dự án

     

     

     

    9204

    Chi đánh giá tác động của môi trường

     

     

     

    9249

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9250

     

    Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định khi Nhà nước thu hi đt

     

    Tiểu mục

     

    9251

    Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất

     

     

     

    9252

    Chi thực hiện tái định cư

     

     

     

    9253

    Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

     

     

     

    9254

    Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng

     

     

     

    9255

    Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư

     

     

     

    9299

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9300

     

    Chi xây dựng

     

    Tiểu mục

     

    9301

    Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình

     

     

     

    9302

    Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ

     

     

     

    9303

    Chi san lấp mặt bằng xây dựng

     

     

     

    9349

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9350

     

    Chi thiết bị

     

    Tiểu mục

     

    9351

    Chi mua sắm thiết bị

     

     

     

    9352

    Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị

     

     

     

    9353

    Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ

     

     

     

    9354

    Chi phí vận chuyển, bảo hiểm

     

     

     

    9355

    Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan

     

     

     

    9356

    Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin

     

     

     

    9399

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9400

     

    Chi phí khác

     

    Tiểu mục

     

    9401

    Chi phí quản lý dự án

     

     

     

    9402

    Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

     

     

     

    9403

    Lệ phí cp đt xây dựng, cấp giấy phép xây dựng

     

     

     

    9405

    Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công

     

     

     

    9449

    Chi khác

     

     

     

     

     

     

    Nhóm 0800

     

    CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0137:

     

    Chi cho vay và góp vốn của Nhà nước

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9500

     

    Cho vay đầu tư phát triển trong nước

     

    Tiểu mục

     

    9501

    Cho đối tượng chính sách vay

     

     

     

    9549

    Cho vay khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9650

     

    Cho vay ngoài nước

     

    Tiểu mục

     

    9651

    Cho các Chính phủ nước ngoài vay

     

     

     

    9653

    Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

     

     

     

    9699

    Cho vay khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9700

     

    Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    9701

    Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế

     

     

     

    9749

    Đóng góp khác

     

     

     

     

     

     

    Tiểu nhóm 0138:

     

    Chi hỗ trợ địa phương khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    9800

     

    Chi hỗ trợ địa phương khác

     

    Tiểu mục

     

    9801

    Chi hỗ trợ địa phương khác

     

     

     

     

     

     

    III. VAY VÀ TR NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    Mục

    0820

     

    Vay và trả n gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    0821

    Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước

     

     

     

    0832

    Vay từ các quỹ tài chính trong nước

     

     

     

    0836

    Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

     

     

     

    0837

    Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

     

     

     

    0839

    Vay khác

     

     

     

     

     

     

    Mục

    0840

     

    Vay và trả n gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước

     

    Tiểu mục

     

    0845

    Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế

     

     

     

    0846

    Vay của các tổ chức quốc tế

     

     

     

    0847

    Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác

     

     

     

    0848

    Vay của Chính phủ các nước

     

     

     

    0859

    Vay khác

     

     

     

     

     

     

    IV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM

     

    Mục

    0900

     

    Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn)

     

    Tiểu mục

     

    0911

    Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công

     

     

     

    0912

    Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia

     

     

     

    0913

    Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cp, trợ cp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;

     

     

     

    0914

    Kinh phí được giao tự ch của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi

     

     

     

    0915

    Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cp trên điều chnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc

     

     

     

    0916

    Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định

     

     

     

    0917

    Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định

     

     

     

    0918

    Kinh phí khác theo quy định của pháp luật

     

     

     

     

     

     

    Mục

    0950

     

    Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn)

     

    Tiểu mục

     

    0961

    Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công

     

     

     

    0962

    Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đhồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia

     

     

     

    0963

    Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;

     

     

     

    0964

    Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi

     

     

     

    0965

    Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc

     

     

     

    0966

    Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định

     

     

     

    0967

    Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định

     

     

     

    0968

    Kinh phí khác theo quy định của pháp luật

     

     

     

     

     

     

    V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    MỤC TM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NSNN

     

    Mục

    0001

     

    Tạm thu thuế

     

    Mục

    0002

     

    Tạm thu, tm gi từ bán tài sản

     

    Mục

    0003

     

    Tm thu khác

     

    Mục

    0004

     

    Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước

     

    Mục

    0005

     

    Tạm ứng t Quỹ dự trữ tài chính

     

    Mục

    0007

     

    Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước

     

    Mục

    0008

     

    Tạm ứng từ Quỹ tích lũy tr nợ

     

    Mục

    0011

     

    Vay tín phiếu Kho bc ngn hạn

     

    Mục

    0012

     

    Thu tạm ứng từ ngân sách cp trên

     

    Mục

    0049

     

    Vay khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    MỤC TM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NSNN

     

    Mục

    0051

     

    Chi tạm ứng đơn vị hành chính s nghiệp

     

    Mục

    0052

     

    Tm ứng vn xây dng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước

     

    Mục

    0056

     

    Tạm ng vn viện tr cho Lào, Campuchia

     

    Mục

    0058

     

    Tạm ứng chi trả nợ gc cho Quỹ tích lũy tr n

     

    Mục

    0063

     

    Tạm ứng cho các doanh nghiệp

     

    Mục

    0065

     

    Tạm ứng cho ngân sách cp dưới

     

    Mục

    0066

     

    Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích lũy tr nợ

     

    Mục

    0067

     

    Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích lũy trả nợ

     

    Mục

    0068

     

    Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khác

     

    Mục

    0071

     

    Tạm ứng chi trả n gốc vay ca tổ chc khác

     

    Mục

    0099

     

    Tạm ứng khác

     

     

    PHỤ LỤC IV DANH MỤC MÃ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA

    (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    Mã số chương trình, mục tiêu

    Mã stiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu

    Tên gọi

    1

    2

    3

    0010

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

     

    0022

    Chương trình 30a

     

    0023

    Chương trình 135

     

    0024

    Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

     

    0025

    Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

     

    0026

    Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

     

     

     

    0210

     

    Chương trình khoa học trọng điểm cấp Quốc gia

     

    0211

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông

     

    0212

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu

     

    0213

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tự động hóa

     

    0214

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học

     

    0215

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ cơ khí chế tạo

     

    0216

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực

     

    0217

    Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn

     

    0218

    Khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên

     

    0219

    Các nội dung khác thuộc chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước

     

    0221

    Khoa học và công nghệ biển phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội

     

    0222

    Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng đồng.

     

    0223

    Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020

     

    0224

    Quản lý phát triển xã hội trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam

     

    0225

    Xây dựng con người và phát triển văn hóa Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quc tế.

     

    0227

    Tiếp tục đổi mới hoàn thiện hệ thống chính trị nước ta trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và ch động hội nhập (KX.10)

     

     

     

    0330

     

    Chương trình Hỗ tr đảm bảo cht lượng giáo dục trường học

     

    0331

    Cải thiện cơ sở hạ tầng trang thiết bị trường học

     

    0332

    Mua sắm hàng hóa

     

    0333

    Đào tạo và hội thảo

     

    0334

    Quỹ giáo dục nhà trường

     

    0335

    Quỹ phúc lợi cho học sinh

     

    0336

    Xây dựng năng lực cho dạy - học cả ngày

     

    0337

    Chi lương tăng thêm cho giáo viên

     

    0339

    Các dự án khác thuộc chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

     

     

     

    0390

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

     

    0392

    Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

     

    0393

    Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội

     

    0394

    Các nội dung về đào tạo nghề cho lao động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã phục vụ phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyn dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân.

     

    0395

    Các nội dung về hỗ trợ phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân.

     

    0396

    Giảm nghèo và an sinh xã hội

     

    0397

    Phát triển giáo dục ở nông thôn

     

    0398

    Phát triển y tế cơ sở, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người dân nông thôn

     

    0401

    Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn.

     

    0402

    Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề.

     

    0403

    Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức Đảng, chính quyền đoàn thchính trị - xã hội trường xây dựng nông thôn mới; cải thiện và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân

     

    0404

    Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

     

    0405

    Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới.

    0610

     

    Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

     

    0619

    Dự án, mục tiêu khác

    0620

     

    Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

     

    0629

    Dự án, mục tiêu khác

    0630

     

    Chương trình mục tiêu tái cơ cu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nh thn tài, ổn đnh đời sống dân cư.

     

    0639

    Dự án, mục tiêu khác

    0640

     

    Chương trình mục tiêu y tế - dân s

     

    0649

    Dự án, mục tiêu khác

    0650

     

    Chương trình mục tiêu đu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

     

    0659

    Dự án, mục tiêu khác

    0660

     

    Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

     

    0669

    Dự án, mục tiêu khác

    0670

     

    Chương trình mục tiêu Công nghiệp quốc phòng thực hiện Ngh quyết 06-NQ/TW của Bộ Chính trị (gọi tắt là CNQP-06/BCT)

     

    0679

    Dự án, mục tiêu khác

    0680

     

    Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

     

    0689

    Dự án, mục tiêu khác

    0690

     

    Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

     

    0699

    Dự án, mục tiêu khác

    0700

     

    Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm v an toàn lao động

     

    0709

    Dự án, mục tiêu khác

    0710

     

    Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

     

    0719

    Dự án, mục tiêu khác

    0720

     

    Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

     

    0729

    Dự án, mục tiêu khác

    0730

     

    Chương trình mục tiêu xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công ích

     

    0739

    Dự án, mục tiêu khác

    0740

     

    Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đi khí hậu và tăng trưởng xanh

     

    0749

    Dự án, mục tiêu khác

    0750

     

    Chương trình mục tu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

     

    0759

    Dự án, mục tiêu khác

    0760

     

    Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

     

    0769

    Dự án, mục tiêu khác

    0770

     

    Chương trình mục tu cp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

     

    0779

    Dự án, mục tiêu khác

    0780

     

    Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven bin, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

     

    0789

    Dự án, mục tiêu khác

    0790

     

    Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

     

    0799

    Dự án, mục tiêu khác

    0800

     

    Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

     

    0809

    Dự án, mục tiêu khác

    0810

     

    Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020

     

    0819

    Dự án, mục tiêu khác

    0910

     

    Xử lý chất độc da cam Dioxin

     

    0911

    Xử lý chất độc da cam Dioxin (hạch toán theo quy định tại Thông tư số 147/2013/TT-BTC ngày 23/10/2013).

     

     

     

    0920

     

    Hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ.

     

    0921

    Hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ (hạch toán theo quy định tại Thông tư số 104/2014/TT-BTC ngày 07/08/2014).

     

     

     

    0950

     

    Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

     

    0952

    Chương trình công nghệ sinh học

     

    0953

    Chương trình công nghệ vật liệu

     

    0957

    Đào tạo cán bộ tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước

     

    0958

    Đào tạo lưu học sinh Việt Nam đi học nước ngoài theo diện Hiệp định

     

    0959

    Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

     

    0961

    Đào tạo công dân Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn chuyển đổi nợ với Liên bang Nga

     

    0963

    Đào tạo cán bộ nước ngoài giai đoạn 2013-2020

     

    0964

    Đào tạo cán bộ về quốc phòng

     

    0965

    Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020

     

    0966

    Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020

     

    0967

    Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020

     

    0968

    Đề án đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ

     

    0971

    Đề án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

     

    Bảng số 01/BCĐ

    BẢNG CHUYỂN ĐỔI TỪ CÔNG NĂNG CHÍNH CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2015/QĐ-TTG VÀ LĨNH VỰC CHI NSNN THEO LUẬT NSNN SỐ 83/2015/QH13 SANG MÃ SỐ NHIỆM VỤ CHI ÁP DỤNG CHO NGÂN SÁCH NĂM 2017
    (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    STT

    Ngành, lĩnh vực đầu tư công theo Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

    Lĩnh vực chi NSNN theo Điều 36, 38 Luật NSNN 2015

    Mã Nhiệm vụ chi NSNN năm 2017

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

     

     

    1

    Chi đầu tư phát triển

     

     

     

    1.1

    Đầu tư cho các dự án

     

    1

    Công nghiệp: Điện phục vụ quốc phòng (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu quốc phòng (12), Quốc phòng: Các dự án phục vụ mục tiêu quốc phòng (19).

    a)

    Quốc phòng

    835

    2

    Công nghiệp: Điện phục vụ an ninh (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu an ninh (12); Các dự án phục vụ mục tiêu an ninh (19).

    b)

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    836

    3

    Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị các cơ sở giáo dục, đào tạo và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cấp học từ mầm non đến đại học và hạ tầng kỹ thuật các khu đại học (14).

    c)

    Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    837

    4

    Khoa học, công nghệ: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các tổ chức khoa học và công nghệ; các phòng thí nghiệm, xưởng thực nghiệm; các trung tâm phân tích, kiểm nghiệm, kiểm định; các phòng thiết kế chuyên dụng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật; các trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ, các chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng; các trạm, trại thực nghiệm; khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (10).

    d)

    Sự nghiệp khoa học và công nghệ

    838

    5

    Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm: Các dự án bệnh viện, các cơ sở y tế, trung tâm kiểm nghiệm, kiểm định, giám định của cơ quan quản lý chuyên ngành (15)

    đ)

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

    841

    6

    Văn hóa: Các dự án đầu tư xây dựng, tu bổ, tôn tạo di sản văn hóa thế giới, các di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia; bảo tồn văn hóa truyền thống, các dự án văn hóa (7) Các dự án phục vụ hoạt động xuất bản, báo chí (11)

    e)

    Sự nghiệp văn hóa thông tin

    842

    7

    Thông tin: thông tấn, phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc và thực hiện nhiệm vụ chính trị, xã hội (11);

    g)

    Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

    843

    8

    Thể thao: Các dự án thuộc lĩnh vực hạ tầng thể dục, thể thao (8)

    h)

    Sự nghiệp thể dục thể thao

    844

    9

    Tài nguyên và môi trường: Các dự án trong lĩnh vực biển và hải đảo đo đạc bản đồ, khí tượng thủy văn, thăm dò địa chất và khoáng sản, nguồn nước; quan trắc cảnh báo môi trường; bảo vệ tài nguyên, khc phục ô nhiễm môi trường, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (17), xử lý rác thải, xử lý nước thải, xử lý chất thải (5).

    i)

    Sự nghiệp bảo vệ môi trường

    845

    10

    Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li và thủy sản (1); Công nghiệp (trừ mạng lưới điện phục vụ QP, AN) (2); Thương mại (3); Giao thông (4); Cấp nước, thoát nước (trừ xử lý rác thải, nước thải, chất thải) (5); Công nghệ thông tin gồm cả các dự án đảm bảo an toàn thông tin quốc gia (12) (trừ bảo mật và an toàn thông tin điện t trong cơ quan nhà nước) (13); Du lịch (9); Xây dựng kho dự trữ quốc gia; Dự án công trình công ích thiết yếu (11).

    k)

    Các hoạt động kinh tế

    846

    11

    Quản lý nhà nước (18): Các dự án trụ sở, nhà công vụ của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ; trụ sở của các Bộ, ngành trung ương và các tổ chức chính trị - xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư; trụ sở các cơ quan tư pháp; trụ sở của các cấp chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp); dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan khác của Chính ph Việt Nam nước ngoài (18); Bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước (13).

    I)

    Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

    847

    12

    Xã hội: Các dự án nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; hỗ trợ việc làm; chăm sóc, điều dưỡng sức khỏe cán bộ, công chức; cai nghiện và các dự án trợ giúp xã hội khác; các dự án cải tạo, nâng cấp các dự án ghi công liệt sỹ (16).

    m)

    Bảo đảm xã hội.

    848

    13

     

    n)

    Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

    849

    14

    Kho tàng: Các dự án kho tàng, kho lưu trữ chuyên dụng, lưu trữ hồ sơ, tài liệu, kho vật chứng (6).

    Dự án có công năng chính phục vụ lĩnh vực nào thì hạch toán vào lĩnh vực đó.

     

     

     

    15

     

    1.2

    Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

    828

    16

     

    1.3

    Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

    859

    17

    Dự trữ quốc gia: Bổ sung hàng dự trữ quốc gia nhằm khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh và nhiệm v quốc phòng, an ninh, trt t an toàn xã hội cấp bách có yêu cầu phải xử lý ngay (20)

    2

    Chi dự trữ quốc gia

    829

    18

     

    3

    Chi thường xuyên

     

    19

     

    a)

    Chi quốc phòng

    861

    20

     

    b)

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    862

    21

     

    c)

    Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    864

    22

     

    d)

    Sự nghiệp khoa học và công nghệ

    867

    23

     

    đ)

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

    865

    24

     

    e)

    Sự nghiệp văn hóa thông tin

    868

    25

     

    g)

    Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

    869

    26

     

    h)

    Sự nghiệp thể dục th thao

    871

    27

     

    i)

    Sự nghiệp bảo vệ môi trường

    874

    28

     

    k)

    Các hoạt động kinh tế

    873

    29

     

    l)

    Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

    875

    30

     

    m)

    Bảo đảm xã hội

    872

    31

     

    n)

    Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

    877

    32

     

    4

    Chi trả nợ lãi các khoản tiền do Chính phủ vay

    911

    33

     

    5

    Chi viện trợ

    931

    34

     

    6

    Dự phòng

    932

    35

     

    7

    Nguồn thực hiện chính sách tiền lương

    933

    36

     

    8

    Chi cho vay theo quy định của pháp luật

    949

    37

     

    9

    Chi bổ sung Quỹ dự tr tài chính

    934

    38

     

    10

    Chi chuyển nguồn sang năm sau

    945

    39

     

    11

    Chi bổ sung mục tiêu

    951

    40

     

    12

    Chi bổ sung cân đối ngân sách

    952

    41

     

    13

    Chi hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ theo khoản 9 Điều 9 Luật NSNN

    949

     

    Bảng số 02/BCĐ

    BẢNG CHUYỂN ĐỔI TỪ CÔNG NĂNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NGÀNH, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH 40/2015/QĐ-TTG VÀ LĨNH VỰC CHI NSNN THEO LUẬT NSNN SỐ 83/2015/QH13 SANG DANH MỤC MÃ SỐ LOẠI, KHOẢN THEO THÔNG TƯ NÀY ÁP DỤNG TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2018
    (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    STT

    Ngành, lĩnh vực đầu tư công theo Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

    Lĩnh vực chi NSNN theo Điều 36, 38 Luật NSNN s 83/2015/QH13

    Mã Loại - Khoản

    Loại, khoản

    Tên gọi

    (1)

    (2)

     

    (3)

    (5)

    (6)

    1

     

    1

    Chi đu tư phát trin

     

     

    2

     

    1.1

    Đu tư cho các d án

     

     

    3

    Công nghiệp: Điện phục vụ quốc phòng (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu quốc phòng (12), Quốc phòng: Các dự án phục vụ mục tiêu quốc phòng (19).

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hch toán vào khoản đó.

    a)

    Chi quốc phòng

    010

    Quốc phòng

    4

     

     

     

    011

    Quốc phòng

    5

     

     

     

    012

    Cơ yếu chính phủ

    6

     

     

     

    013

    Trung tâm nhiệt đới Việt Nga

    7

     

     

     

    014

    Chuẩn bị động viên

    8

    Công nghiệp: Điện phục vụ an ninh (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu an ninh (12); Các dự án phục vụ mục tiêu an ninh (19)

    b)

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    040

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    9

     

     

     

    041

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    10

    Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị các cơ sở giáo dục, đào tạo và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cấp học từ mầm non đến đại học và hạ tầng kỹ thuật các khu đại học (14).

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.

    c)

    Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    070

    Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    11

     

     

     

    071

    Giáo dục mầm non

    12

     

     

     

    072

    Giáo dục tiểu học

    13

     

     

     

    073

    Giáo dục trung học cơ sở

    14

     

     

     

    074

    Giáo dục trung học phổ thông

    15

     

     

     

    075

    Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

    16

     

     

     

    081

    Giáo dục đại học

    17

     

     

     

    082

    Giáo dục sau đại học

    18

     

     

     

    083

    Đào tạo khác trong nước

    19

     

     

     

    084

    Đào tạo ngoài nước

    20

     

     

     

    085

    Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài)

    21

     

     

     

    091

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cp

    22

     

     

     

    092

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp

    23

     

     

     

    093

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đng

    24

     

     

     

    098

    Các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác

    25

    Khoa học, công nghệ: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các tổ chức khoa học và công nghệ; các phòng thí nghiệm, xưởng thực nghiệm; các trung tâm phân tích, kiểm nghiệm, kiểm định; các phòng thiết kế chuyên dụng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật; các trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ, các chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng; các trạm, trại thực nghiệm; khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (10).

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.

    d)

    Sự nghiệp khoa học và công nghệ

    100

    Khoa học và công nghệ

    26

     

     

     

    101

    Khoa học tự nhiên và kỹ thuật

    27

     

     

     

    102

    Khoa học xã hội và nhân văn

    28

     

     

     

    103

    Khoa học và công nghệ khác

    29

    Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm: Các dự án bệnh viện, các cơ sở y tế, trung tâm kiểm nghiệm, kiểm định, giám định của cơ quan quản lý chuyên ngành (15)

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hch toán vào khoản đó.

    đ)

    Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

    130

    Y tế, dân số và gia đình

    30

     

     

     

    131

    Y tế dự phòng

    31

     

     

     

    132

    Khám bệnh, chữa bệnh

    32

     

     

     

    133

    Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách

    33

     

     

     

    134

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

    34

     

     

     

    139

    Y tế khác

    35

     

     

     

    141

    Sự nghiệp gia đình

    36

     

     

     

    151

    Dân số

    37

    Văn hóa: Các dự án đầu tư xây dựng, tu b, tôn tạo di sản văn hóa thế giới, các di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia; bảo tồn văn hóa truyền thống, các dự án văn hóa (7); Các dự án phục vụ hoạt động xuất bản, báo chí (11)

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.

    e)

    Sự nghiệp văn hóa thông tin

    160

    Văn hóa thông tin

    38

     

     

     

    161

    Văn hóa

    39

     

     

     

    171

    Thông tin

    40

    Thông tin: Thông tấn, phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc và thực hiện nhiệm vụ chính trị, xã hội (11)

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.

    g)

    Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tn

    190

    Phát thanh, truyền hình, thông tấn

    41

     

     

     

    191

    Phát thanh

    42

     

     

     

    201

    Truyền hình

    43

     

     

     

    211

    Thông tấn

    44

    Thể thao: Các dự án thuộc lĩnh vực hạ tầng thể dục, thể thao (8)

    h)

    Sự nghiệp thể dục thể thao

    220

    Thể dục thể thao

    45

     

     

     

    221

    Thể dục th thao

    46

    Tài nguyên và môi trường: Các dự án trong lĩnh vực biển và hải đảo đo đạc bản đồ, khí tượng thủy văn, thăm dò địa chất và khoáng sản, nguồn nước; quan trắc cảnh báo môi trường; bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (17), xử lý rác thải, xử lý nước thải, xử lý chất thi (5).

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.

    i)

    Sự nghiệp bảo vệ môi trường

    250

    Bảo vệ môi trường

    47

     

     

     

    251

    Điều tra quan trắc và phân tích môi trường

    48

     

     

     

    261

    Xử lý chất thải rắn

    49

     

     

     

    262

    Xử lý chất thải lỏng

    50

     

     

     

    263

    Xử lý chất thải khí

    51

     

     

     

    271

    Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

    52

     

     

     

    272

    ng phó với biến đổi khí hậu

    53

     

     

     

    278

    Bo vệ môi trường khác

    54

    Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản (1); Công nghiệp (trừ mạng lưới điện phục vụ QP, AN) (2); Thương mại (3); Giao thông (4); Cấp nước, thoát nước (trừ xử lý rác thải, nước thải, chất thải) (5); Công nghệ thông tin gồm cả các dự án đảm bảo an toàn thông tin quốc gia (12) (trừ bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước) (13); Du lịch (9); Xây dựng kho dự trữ quốc gia (20); Dự án công trình công ích thiết yếu (11).

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.

    k)

    Chi các hoạt động kinh tế

    280

    Các hoạt động kinh tế

    55

     

     

     

    281

    Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp

    56

     

     

     

    282

    Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp

    57

     

     

     

    283

    Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi

    58

     

     

     

    284

    Thủy sản và dịch vụ thủy sản

    59

     

     

     

    285

    Định canh, định cư và kinh tế mới

    60

     

     

     

    291

    Vận tải công cộng đô thị

    61

     

     

     

    292

    Giao thông đường bộ

    62

     

     

     

    293

    Giao thông đường sắt

    63

     

     

     

    294

    Giao thông đường thủy nội địa

    64

     

     

     

    295

    Giao thông hàng hi

    65

     

     

     

    296

    Giao thông hàng không

    66

     

     

     

    297

    H trợ vận tải

    67

     

     

     

    301

    Công nghiệp dầu, khí

    68

     

     

     

    302

    Công nghiệp điện năng

    69

     

     

     

    309

    Công nghiệp khác

    70

     

     

     

    311

    Cấp, thoát nước

    71

     

     

     

    312

    Kiến thiết thị chính

    72

     

     

     

    314

    Công nghệ thông tin

    73

     

     

     

    321

    Thương mại

    74

     

     

     

    322

    Du lịch

    75

     

     

     

    331

    Hoạt động dự trữ quốc gia

    76

     

     

     

    332

    Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn

    77

     

     

     

    338

    Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác

    78

    Quản lý nhà nước (18): Các dự án trụ sở, nhà công vụ của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ; trụ sở của các Bộ, ngành trung ương và các tổ chức chính trị - xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư; trụ sở các cơ quan tư pháp; trụ sở của các cấp chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp); dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan đại diện Việt Nam nước ngoài và các cơ quan khác của Chính phủ Việt Nam nước ngoài (18); Bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước (13).

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.

    l)

    Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ tr hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

    340

    Hoạt động của các quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

    79

     

     

     

    341

    Quản lý nhà nước

    80

     

     

     

    351

    Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam

    81

     

     

     

    361

    Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội

    82

     

     

     

    362

    H trợ các các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

    83

     

     

     

    368

    Hoạt động khác

    84

    Xã hội: Các dự án nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; hỗ trợ việc làm; chăm sóc, điều dưỡng sức khỏe cán bộ, công chức; cai nghiện và các dự án trợ giúp xã hội khác; các dự án cải tạo, nâng cấp các dự án ghi công liệt sỹ (16).

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.

    m)

    Chi bảo đảm xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật

    370

    Bảo đảm xã hội

    85

     

     

     

    371

    Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng

    86

     

     

     

    372

    Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em

    87

     

     

     

    374

    Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

    88

     

     

     

    398

    Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng Khác

    89

     

     

     

    400

    Tài chính và khác

    90

     

    n)

    Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

    428

    Khác ngân sách

    91

    Kho tàng: Các dự án kho tàng, Kho lưu trữ chuyên dụng, lưu trữ hồ sơ, tài liệu, kho vật chứng (6).

    Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc Loại Khoản nào thì hạch toán vào Loại Khoản đó.

     

     

     

     

    92

     

    1.2

    Chi đầu tư và h trvốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vn nhà nước vào doanh nghiệp.

    405

    Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ quy định

    93

     

    1.3

    Các khoản chi đầu tư phát trin khác theo quy định của pháp luật

    406

    Các khoản đầu tư phát triển khác theo chế độ quy định

    94

    Dự trữ quốc gia: Bổ sung hàng dự trữ quốc gia nhằm khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh và nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội cấp bách có yêu cầu phải xử lý ngay (20)

    2

    Chi dự trữ quốc gia

    403

    Chi dự trữ quốc gia

    95

     

    3

    Chi thường xuyên

     

     

    96

     

    a)

    Chi quốc phòng

    010

    Quốc phòng

    97

     

     

     

    011

    Quốc phòng

    98

     

     

     

    012

    Cơ yếu chính phủ

    99

     

     

     

    013

    Trung tâm nhiệt đới Việt Nga

    100

     

     

     

    014

    Chuẩn bị động viên

    101

     

    b)

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    040

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    102

     

     

     

    041

    An ninh và trật tự an toàn xã hội

    103

     

    c)

    Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    070

    Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    104

     

     

     

    071

    Giáo dục mầm non

    105

     

     

     

    072

    Giáo dục tiểu học

    106

     

     

     

    073

    Giáo dục trung học cơ sở

    107

     

     

     

    074

    Giáo dục trung học phổ thông

    108

     

     

     

    075

    Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

    109

     

     

     

    081

    Giáo dục đại học

    110

     

     

     

    082

    Đào tạo sau đại học

    111

     

     

     

    083

    Đào tạo khác trong nước

    112

     

     

     

    084

    Đào tạo ngoài nước

    113

     

     

     

    085

    Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài)

    114

     

     

     

    091

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp

    115

     

     

     

    092

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp

    116

     

     

     

    093

    Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng

    117

     

     

     

    098

    Các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghip khác

    118

     

    d)

    Sự nghiệp khoa học và công ngh

    100

    Khoa học và công nghệ

    119

     

     

     

    101

    Khoa học tự nhiên và kỹ thuật

    120

     

     

     

    102

    Khoa học xã hội và nhân văn

    121

     

     

     

    103

    Khoa học và công nghệ khác

    122

     

    đ)

    Sự nghiệp y tế, dân s và gia đình

    130

    Y tế, dân số và gia đình

    123

     

     

     

    131

    Y tế dự phòng

    124

     

     

     

    132

    Khám bệnh, chữa bệnh

    125

     

     

     

    133

    Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách

    126

     

     

     

    134

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

    127

     

     

     

    139

    Y tế khác

    128

     

     

     

    141

    Sự nghiệp gia đình

    129

     

     

     

    151

    Dân số

    130

     

    e)

    Sự nghiệp văn hóa thông tin

    160

    Văn hóa thông tin

    131

     

     

     

    161

    Văn hóa

    132

     

     

     

    171

    Thông tin

    133

     

    g)

    Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

    190

    Phát thanh, truyền hình, thông tn

    134

     

     

     

    191

    Phát thanh

    135

     

     

     

    201

    Truyền hình

    136

     

     

     

    211

    Thông tấn

    137

     

    h)

    Sự nghiệp thể dục thể thao

    220

    Thể dục thể thao

    138

     

     

     

    221

    Thể dục thể thao

    139

     

    i)

    Sự nghiệp bảo vệ môi trường

    250

    Bảo vệ môi trường

    140

     

     

     

    251

    Điều tra quan trắc và phân tích môi trường

    141

     

     

     

    261

    Xử lý chất thải rắn

    142

     

     

     

    262

    Xử lý chất thải lỏng

    143

     

     

     

    263

    Xử lý chất thải khí

    144

     

     

     

    271

    Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

    145

     

     

     

    272

    ng phó với biến đổi khí hậu

    146

     

     

     

    278

    Bảo vệ môi trường khác

    147

     

    k)

    Chi các hoạt động kinh tế

    280

    Các hoạt động kinh tế

    148

     

     

     

    281

    Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp

    149

     

     

     

    282

    Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp

    150

     

     

     

    283

    Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi

    151

     

     

     

    284

    Thủy sản và dịch vụ thủy sản

    152

     

     

     

    285

    Định canh, định cư và kinh tế mới

    153

     

     

     

    291

    Vận tải công cộng đô thị

    154

     

     

     

    292

    Giao thông đường bộ

    155

     

     

     

    293

    Giao thông đường sắt

    156

     

     

     

    294

    Giao thông đường thủy nội địa

    157

     

     

     

    295

    Giao thông hàng hải

    158

     

     

     

    296

    Giao thông hàng không

    159

     

     

     

    297

    Hỗ trợ vận tải

    160

     

     

     

    301

    Công nghiệp dầu, khí

    161

     

     

     

    302

    Công nghiệp điện năng

    162

     

     

     

    309

    Công nghiệp khác

    163

     

     

     

    311

    Cấp, thoát nước

    164

     

     

     

    312

    Kiến thiết thị chính

    165

     

     

     

    314

    Công nghệ thông tin

    166

     

     

     

    321

    Thương mại

    167

     

     

     

    322

    Du lịch

    168

     

     

     

    331

    Hoạt động dự trữ quốc gia

    169

     

     

     

    332

    Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn

    170

     

     

     

    338

    Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác

    171

     

    I)

    Hoạt động của các Cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - ngh nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

    340

    Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

    172

     

     

     

    341

    Quản lý nhà nước

    173

     

     

     

    351

    Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam

    174

     

     

     

    361

    Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội

    175

     

     

     

    362

    Hỗ trợ các các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

    176

     

     

     

    368

    Hoạt động khác

    177

     

    m)

    Chi bảo đảm xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pp luật

    370

    Bảo đảm xã hội

    178

     

     

     

    371

    Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng

    179

     

     

     

    372

    Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em

    180

     

     

     

    374

    Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

    181

     

     

     

    398

    Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác.

    182

     

     

     

    400

    Tài chính và khác

    183

     

    n)

    Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

    428

    Khác ngân sách

    184

     

    4

    Chi trả nlãi các khoản tiền do Chính phủ vay

    401

    Trả nợ lãi, phí và chi khác tiền vay

    185

     

    5.

    Chi viện tr

    402

    Viện trợ

    186

     

    6.

    Chi cho vay theo quy định của pháp luật

    404

    Cho vay theo chính sách Nhà nước theo quy định

    187

     

    7.

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    408

    Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    188

     

    8.

    Hỗ trợ đơn vị thuộc ngân sách cấp trên

    429

    Các nhiệm vụ chi khác

    189

     

     

     

    430

    Chuyển giao, chuyển nguồn

    190

     

    9.

    Chi chuyn nguồn sang năm sau

    434

    Chuyển nguồn sang năm sau

    191

     

    10.

    Chi bổ sung mục tiêu

    431

    Bổ sung cân đối ngân sách cấp dưới

    192

     

    11.

    Chi bổ sung cân đối ngân sách

    432

    Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

    193

     

    12.

    Chi hỗ trợ địa phương khác theo khoản 9 Điều 9 Luật NSNN

    435

    Hỗ trợ địa phương khác theo quy định

    194

     

    13.

     

    436

    Nguồn thực hiện chính sách tiền lương

    195

     

    14.

    Dự phòng

    437

    Dự phòng ngân sách

    Ghi chú: Trong cột s2 là theo thứ tự của Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/09/2015 Quyết định ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2016-2020

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 33/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 02/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    03
    Thông tư 69/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 03/04/2009 Hiệu lực: 09/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Thông tư 136/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính bổ sung, sửa đổi mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 02/07/2009 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    05
    Thông tư 26/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 25/02/2010 Hiệu lực: 11/04/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Công văn 7472/BTC-NSNN của Bộ Tài chính về việc cấp mã số cho các chương trình, dự án của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 10/06/2010 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Thông tư 143/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 22/09/2010 Hiệu lực: 06/11/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Thông tư 198/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 08/12/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Quyết định 54/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 198/TT-BTC ngày 08/12/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 12/01/2011 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Thông tư 30/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 02/03/2011 Hiệu lực: 16/04/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Thông tư 57/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 05/05/2011 Hiệu lực: 20/06/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Thông tư 144/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định bổ sung, sửa đổi và hướng dẫn Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 21/10/2011 Hiệu lực: 05/12/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    13
    Thông tư 110/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 03/07/2012 Hiệu lực: 16/08/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    14
    Thông tư 217/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 17/12/2012 Hiệu lực: 01/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    15
    Thông tư 97/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 23/07/2013 Hiệu lực: 05/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    16
    Thông tư 192/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định bổ sung hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 12/12/2014 Hiệu lực: 01/02/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    17
    Thông tư 56/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định sửa đổi, bổ sung Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 25/03/2016 Hiệu lực: 25/03/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    18
    Thông tư 300/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    19
    Công văn 7423/BTC-NSNN của Bộ Tài chính về việc cấp mã dự án của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 05/06/2017 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    20
    Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 324/2016/TT-BTC về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:324/2016/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:21/12/2016
    Hiệu lực:04/02/2017
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:16/05/2017
    Số công báo:355&356-05/2017
    Người ký:Huỳnh Quang Hải
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực (18)
    Văn bản dẫn chiếu (24)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X