hieuluat

Thông tư 72/2007/TT-BTC hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hành nghề kế toán

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:492&493 - 7/2007
    Số hiệu:72/2007/TT-BTCNgày đăng công báo:23/07/2007
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Văn Tá
    Ngày ban hành:27/06/2007Hết hiệu lực:01/01/2017
    Áp dụng:07/08/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • Th«ng t­

    THÔNG TƯ

    CA B TÀI CHÍNH S 72/2007/TT-BTC NGÀY 27 THÁNG 06 NĂM 2007

    NG DN VIC ĐĂNG KÝ VÀ QUN LÝ HÀNH NGH K TOÁN

     

    Căn c Lut Kế toán s 03/2003/QH 11 ngày 17/6/2003;

    Căn c Ngh đnh s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Kế toán áp dng trong hot đng kinh doanh;

    Căn c Ngh đnh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 ca Chính ph quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;

    B Tài chính qui đnh và hưng dn vic đăng ký và qun lý hành ngh kế toán như sau:

    1- Qui đnh chung

    1.1. Hàng năm, doanh nghip dch v kế toán và các doanh nghip khác có cung cp dch v kế toán (gi chung là doanh nghip dch v kế toán) phi đăng ký danh sách ngưi hành ngh kế toán; cá nhân kinh doanh dch v kế toán phi đăng ký hành ngh vi B Tài chính hoc Hi ngh nghip kế toán, kim toán đưc B Tài chính u quyn (sau đây gi tt là Hi ngh nghip).

    1.2. Doanh nghip dch v kế toán, cá nhân kinh doanh dch v kế toán ch đưc quyn cung cp dch v kế toán sau khi đã đăng ký hành ngh kế toán và có xác nhn ca Hi ngh nghip theo quy đnh ti đim 1.1 nói trên. Cá nhân kinh doanh dch v kế toán sau khi đã đăng ký hành ngh kế toán và đưc Hi ngh nghip xác nhn đưc gi chung là cá nhân hành ngh kế toán. Cá nhân hành ngh kế toán và ngưi đăng ký hành ngh kế toán trong doanh nghip dch v kế toán gi chung là ngưi hành ngh kế toán.

    1.3. Khi cung cp dch v, ngưi hành ngh kế toán phi xut trình Chng ch hành ngh kế toán do B Tài chính cp. Khi ký tên trong các tài liu liên quan đến dch v cung cp, ngưi hành ngh kế toán phi ghi rõ h, tên và s Chng ch hành ngh kế toán.

    1.4. Trưng hp ngưi hành ngh kế toán vi phm pháp lut hoc vi phm k lut, đo đc ngh nghip s b x lý theo pháp lut và b xoá tên trong danh sách đăng ký hành ngh.

    1.5. Doanh nghip dch v kế toán, cá nhân kinh doanh dch v kế toán nhưng không đăng ký hành ngh hoc không thc hin đúng các quy đnh ti Thông tư này s b x pht vi phm hành chính theo quy đnh hin hành.

    1.6. Các doanh nghip, t chc, cơ quan có nhu cu v dch v kế toán như làm kế toán, làm kế toán trưng, thiết lp h thng kế toán,... (theo quy đnh ti Điu 43 Ngh đnh 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 ca Chính ph Quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut kế toán áp dng trong hot đng kinh doanh) ch đưc ký hp đng dch v kế toán vi các doanh nghip dch v kế toán, kim toán và cá nhân kinh doanh dch v kế toán đã đăng ký hành ngh và đưc Hi ngh nghip xác nhn theo quy đnh ti Thông tư này.

    1.7. B Tài chính là cơ quan qun lý nhà nưc v kế toán. Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn thc hin vic đăng ký và qun lý hành ngh kế toán theo quy đnh ti Thông tư này.

    2- Điu kin đăng ký hành ngh kế toán

    2.1. Đi vi cá nhân kinh doanh dch v kế toán:

    a) Có lý lch rõ ràng, có phm cht đo đc ngh nghip, trung thc, liêm khiết, không thuc đi tưng không đưc làm kế toán theo quy đnh ti khon 1 và khon 2 Điu 51 ca Lut Kế toán;

    b) Có Chng ch hành ngh kế toán hoc Chng ch kim toán viên do B Tài chính cp;

    c) Có văn phòng và đa ch giao dch;

    d) Có đăng ký kinh doanh dch v kế toán;

    đ) Riêng đi vi ngưi nưc ngoài đăng ký hành ngh kế toán cá nhân ti Vit Nam phi có thêm điu kin đưc phép cư trú ti Vit Nam t 1 năm tr lên, tr khi có quy đnh khác trong các điu ưc quc tế mà Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam có tham gia ký kết hoc gia nhp.

    2.2. Đi vi ngưi hành ngh kế toán trong doanh nghip dch v kế toán:

    a) Có lý lch rõ ràng, có phm cht đo đc ngh nghip, trung thc, liêm khiết, không thuc đi tưng không đưc làm kế toán theo quy đnh ti khon 1 và khon 2 Điu 51 ca Lut Kế toán;

    b) Có Chng ch hành ngh kế toán hoc Chng ch kim toán viên do B Tài chính cp;

    c) Có hp đng lao đng làm vic trong doanh nghip dch v kế toán đưc thành lp và hot đng theo pháp lut Vit Nam.

    2.3. Đi vi doanh nghip dch v kế toán:

    a) Có đăng ký kinh doanh dch v kế toán;

    b) Có ít nht 2 ngưi có Chng ch hành ngh kế toán hoc Chng ch kim toán viên do B Tài chính cp, trong đó Giám đc doanh nghip phi là ngưi có Chng ch hành ngh kế toán hoc Chng ch kim toán viên t 2 năm tr lên.

    2.4. Ti mt thi đim nht đnh, ngưi hành ngh kế toán ch đưc đăng ký hành ngh mt doanh nghip dch v kế toán, hoc mt doanh nghip kim toán, hoc đăng ký hành ngh cá nhân.

    2.5. Ngưi đăng ký hành ngh kế toán t ln th hai tr đi phi có thêm điu kin tham d đy đ chương trình cp nht kiến thc hàng năm theo quy đnh ti  khon 6 ca Thông tư này.

    2.6. Trưng hp ngưi hành ngh kế toán đã đăng ký hành ngh mt doanh nghip dch v kế toán chuyn sang đăng ký hành ngh doanh nghip dch v kế toán khác hoc tách ra hành ngh cá nhân thì phi có quyết đnh chm dt hp đng lao đng doanh nghip trưc.

    2.7. Ngưi không có tên trong danh sách đăng ký hành ngh kế toán đưc Hi ngh nghip xác nhn thì không đưc ký vào s kế toán (đi vi dch v làm kế toán), không đưc ký báo cáo tài chính (đi vi dch v lp báo cáo tài chính, dch v làm kế toán trưng) và không đưc ký báo cáo kết qu dch v kế toán.

    2.8. Doanh nghip dch v kế toán s dng ngưi không có tên trong Danh sách đăng ký hành ngh kế toán đvào s kế toán (đi vi dch v làm kế toán), ký báo cáo tài chính (đi vi dch v lp báo cáo tài chính, dch v làm kế toán trưng), hoc đbáo cáo kết qu dch v kế toán thì doanh nghip dch v kế toán và ngưi đó s b x pht theo quy đnh ca pháp lut.

    2.9. Ngưi hành ngh kế toán b xóa tên trong danh sách đăng ký hành ngh kế toán trong các trưng hp sau:

    a) Vi phm mt trong nhng hành vi b nghiêm cm có liên quan đến ngưi hành ngh kế toán quy đnh ti Điu 14 ca Lut Kế toán.

    b) Vi phm mt trong nhng trưng hp không đưc cung cp dch v kế toán quy đnh ti Điu 45 ca Ngh đnh s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Kế toán áp dng trong hot đng kinh doanh.

    c) Thc tế không hành ngh kế toán nhưng vn c tình đăng ký hành ngh  kế toán; hoc đng thi đăng ký hành ngh kế toán hai nơi.

    d) Vi phm pháp lut hoc vi phm k lut, đo đc ngh nghip mà pháp lut v kế toán nghiêm cm.

    2.10. Ngưi hành ngh kế toán đã b xoá tên trong danh sách đăng ký hành ngh kế toán không đưc đăng ký hành ngh li trong thi hn ít nht là 3 năm k t ngày b xoá tên.

    2.11. Ngưi hành ngh kế toán đã đăng ký hành ngh kế toán nhưng trên thc tế không hành ngh kế toán thì không đưc Hi ngh nghip tiếp tc xác nhn danh sách đăng ký hành ngh năm sau.

    3- H sơ đăng ký hành ngh kế toán

    3.1. Đi vi cá nhân kinh doanh dch v kế toán:

    Cá nhân đăng ký hành ngh kế toán ln đu phi lp h sơ đăng ký hành ngh kế toán np cho Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn, gm:

    a) Đơn đăng ký hành ngh kế toán (Ph lc s 01/KET)

    b) Bn sao công chng Chng ch hành ngh kế toán hoc Chng ch kim toán viên;

    c) Bn sao công chng Giy chng nhn đăng ký kinh doanh và Giy chng nhn đăng ký thuế.

    d) 03 nh 3x4 chp thi đim làm đơn đăng ký.

    Đi vi ngưi nưc ngoài phi có thêm Bn sao giy chng nhn đưc phép cư trú ti Vit Nam.

    Cá nhân đăng ký hành ngh kế toán t ln th hai tr đi ch np “Đơn đăng ký hành ngh kế toán” (Ph lc s 01/KET) và giy chng nhn đã cp nht kiến thc theo quy đnh ti khon 6 Thông tư này.

    3.2. Đi vi ngưi hành ngh kế toán trong doanh nghip dch v kế toán:

    Hàng năm, ngưi hành ngh kế toán ln đu trong các doanh nghip dch v kế toán phi làm h sơ đăng ký hành ngh kế toán, gm:

    a) Đơn đăng ký hành ngh kế toán gi cho Giám đc doanh nghip dch v kế toán (Ph lc s 02/KET);

    b) Bn sao công chng hoc có ch ký và du xác nhn ca Giám đc doanh nghip dch v kế toán đi vi Chng ch hành ngh kế toán hoc Chng ch kim toán viên;

    c) Các tài liu theo quy đnh ti đim 2.5, 2.6 khon 2 Thông tư này.

    3.3. Nhng ngưi có Chng ch kim toán viên đã đăng ký hành ngh kim toán theo quy đnh ca pháp lut là đ điu kin hành ngh kế toán mà không phi làm h sơ đăng ký hành ngh kế toán.

    3.4. Đi vi doanh nghip dch v kế toán

    Giám đc doanh nghip dch v kế toán phi căn c Đơn đăng ký hành ngh kế toán ca ngưi hành ngh kế toán và các quy đnh v điu kin hành ngh kế toán đ xét duyt xem ngưi đó có đ điu kin hành ngh trong năm đó hay không, nếu đ điu kin thì lp h sơ đăng ký hành ngh kế toán ca doanh nghip np cho Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn đ xem xét xác nhn.

    H sơ đăng ký hành ngh kế toán ln đu, gm:

    a) Danh sách đăng ký hành ngh kế toán năm…(Ph lc s 03/KET)  kèm theo Đơn đăng ký hành ngh kế toán ca tng cá nhân có đ điu kin trong danh sách đăng ký;

    b) Bn sao công chng Giy chng nhn đăng ký kinh doanh ;

    c) Bn sao công chng hoc có ch ký và du xác nhn ca Giám đc doanh nghip dch v kế toán đi vi Chng ch hành ngh kế toán hoc Chng ch kim toán viên ca Giám đc doanh nghip và ca các cá nhân có tên trong danh sách đăng ký;

    d) 03 nh 3x4 chp thi đim làm đơn đăng ký ca tng cá nhân có tên trong danh sách đăng ký.

    Nhng ngưi đã đăng ký hành ngh kế toán trong doanh nghip dch v kế toán năm trưc nếu đưc Giám đc doanh nghip chp thun đ điu kin tiếp tc đăng ký hành ngh năm sau thì không phi làm h sơ đy đ như đăng ký ln đu mà ch làm Đơn đăng ký hành ngh kế toán (theo mu Ph lc s 02/KET).

    Doanh nghip dch v kế toán đăng ký hành ngh kế toán t ln th hai tr đi ch np “Danh sách đăng ký hành ngh kế toán năm ...” (Ph lc s 03/KET). Nếu có đăng ký b sung thì phi np kèm theo h sơ đăng ký ca nhng ngưi b sung  như đã quy đnh ti đim 3.2 khon 3 Thông tư này.

    4- Qun lý thng nht danh sách cá nhân hành ngh kế toán và doanh nghip dch v kế toán

    4.1. Đăng ký ln đu: Trong thi hn 30 ngày k t ngày đưc cp Giy chng nhn đăng ký kinh doanh, cá nhân kinh doanh dch v kế toán, doanh nghip dch v kế toán phi np h sơ đăng ký hành ngh  cho Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn .

    4.2. Đăng ký t ln th hai tr đi: Hàng năm, trưc ngày 30/10, cá nhân hành ngh kế toán, doanh nghip dch v kế toán phi đăng ký danh sách hành ngh kế toán cho năm sau.

    4.3. Đăng ký b sung: Trưng hp doanh nghip dch v kế toán có ngưi mi đưc cp Chng ch hành ngh kế toán, Chng ch kim toán viên hoc do tuyn dng mi thì doanh nghip dch v kế toán phi đăng ký danh sách b sung theo quy đnh trong thi hn 30 ngày k t ngày ngưi hành ngh kế toán chính thc đưc nhn vào làm vic hoc đưc cp Chng ch hành ngh.

    4.4. H sơ đăng ký hành ngh kế toán quy đnh ti đim 4.1, 4.2, 4.3 nói trên thc hin theo quy đnh ti khon 3 Thông tư này. Trong thi hn 05 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ đăng ký hành ngh theo đúng quy đnh, Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn s xác nhn danh sách ngưi hành ngh kế toán đ điu kin theo quy đnh trong năm đó.

    4.5. Trưng hp doanh nghip dch v kế toán có ngưi hành ngh kế toán chuyn đi, b ngh, b chết hoc b trut quyn hành ngh theo qui đnh ca pháp lut thì doanh nghip dch v kế toán phi thông báo bng văn bn cho Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn kèm theo danh sách ngưi hành ngh kế toán gim trong thi hn 30 ngày k t ngày ngưi hành ngh kế toán chính thc ngh vic.

    4.6. Công khai danh sách doanh nghip dch v kế toán và ngưi hành ngh kế toán

    a) Thi hn công khai: Vào tháng 12 hàng năm, Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn thông báo công khai danh sách cá nhân hành ngh kế toán và doanh nghip dch v kế toán đ điu kin cung cp dch v kế toán đã đưc Hi ngh nghip xác nhn đến cơ quan thuế, cơ quan tài chính, U ban Chng khoán Nhà nưc, các B, ngành và cơ quan đăng ký kinh doanh các tnh, thành ph (nơi nhn báo cáo tài chính ca đơn v).

    b) Hình thc công khai: Thông báo bng văn bn và đăng trên Website, tp chí ca Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn.

    c) Ni dung công khai:

    - Danh sách cá nhân hành ngh kế toán gm: H tên, trình đ ngh nghip, s và ngày cp Chng ch hành ngh kế toán hoc Chng ch kim toán viên, đa ch văn phòng giao dch và các thông tin khác có liên quan;

    - Danh sách doanh nghip dch v kế toán đ điu kin hành ngh, gm: tên doanh nghip, năm thành lp, đa ch tr s chính, sng ngưi hành ngh kế toán và các thông tin khác có liên quan.

    d) Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, y ban Chng khoán Nhà nưc, các B, ngành, cơ quan đăng ký kinh doanh s không chp nhn báo cáo tài chính đã đưc lp bi các cá nhân hoc doanh nghip dch v kế toán không đưc  Hi ngh nghip xác nhn, đng thi có trách nhim thông báo vi B Tài chính và Hi ngh nghip v các doanh nghip, t chc, đơn v hành chính s nghip đã thuê cá nhân, doanh nghip không đ tiêu chun, điu kin hoc chưa đăng ký hành ngh kế toán làm thuê kế toán, làm kế toán trưng hoc lp báo cáo tài chính và các dch v kế toán khác.

    đ) Nếu qua công tác kim tra, do khách hàng hoc cơ quan nhn báo cáo tài chính thông báo và xác đnh rõ vi phm liên quan đến các quy đnh v hành ngh kế toán ca cá nhân hành ngh kế toán hoc doanh nghip dch v kế toán thì B Tài chính s x lý vi phm pháp lut v kế toán theo quy đnh hin hành.

    5- Trách nhim cung cp thông tin và trách nhim kim tra, kim soát cht lưng hot đng hành ngh kế toán và cht lưng dch v kế toán

    5.1. Khi có s thay đi tên gi, tr s, văn phòng và đa ch giao dch, ni dung đăng ký kinh doanh thì chm nht là 10 ngày sau khi thc hin vic thay đi, cá nhân hành ngh kế toán, doanh nghip dch v kế toán phi thông báo bng văn bn cho Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn.

    5.2. Hàng năm, chm nht là ngày 31/3, các cá nhân hành ngh kế toán, doanh nghip dch v kế toán phi báo cáo bng văn bn cho B Tài chính và Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn các ch tiêu ch yếu v hot đng kinh doanh trong năm trưc ca mình (Ph lc s 04/KET và Ph lc s 05/KET).

    5.3. B Tài chính và Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn có trách nhim kim tra, kim soát cht lưng hot đng hành ngh và cht lưng dch v kế toán, kim tra vic chp hành pháp lut kế toán và các văn bn hưng dn ti các doanh nghip dch v kế toán và cá nhân hành ngh kế toán theo các quy đnh ti Quy chế kim soát cht lưng dch v kế toán.

    5.4. B Tài chính thc hin kim soát vic đăng ký và qun lý hành ngh kế toán ca Hi ngh nghip đưc u quyn theo quy đnh ti khon 8 Thông tư này.

    6- Cp nht kiến thc hàng năm ca ngưi hành ngh kế toán

    6.1. Đi tưng phi cp nht kiến thc hàng năm là ngưi hành ngh kế toán đang hành ngh hoc s tiếp tc đăng ký hành ngh kế toán trong năm sau.

    6.2. Ni dung cp nht kiến thc hàng năm, gm:

    a) Ni dung cơ bn ca pháp lut v kế toán, qun lý kinh tế, tài chính, thuế và các vn đ có liên quan;

    b) Nhng quy đnh có b sung, sa đi trong chính sách, chế đ kế toán, qun lý kinh tế, tài chính, thuế và các vn đ có liên quan.

    6.3. Thi gian cp nht kiến thc t 30 gi đến 40 gi mt năm.

    6.4. Hình thc cp nht kiến thc hàng năm:

    a) Hc tp trung do Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn t chc; hoc

    b) T hc: Các doanh nghip dch v kế toán t t chc cp nht kiến thc cho ngưi hành ngh kế toán theo yêu cu và ni dung cp nht ca Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn. Doanh nghip dch v kế toán phi lưu gi h sơ v ni dung, chương trình, thi gian cp nht và danh sách ngưi hành ngh kế toán ca doanh nghip đã tham d.

    6.5. Sau mi khóa cp nht kiến thc hàng năm do Hi ngh nghip đưc B Tài chính u quyn t chc hoc do doanh nghip dch v kế toán t t chc, ngưi hành ngh kế toán phi làm bài kim tra, sát hch do Hi ngh nghip t chc theo hình thc trc nghim, x lý bài tp tình hung hoc viết thu hoch và phi đt yêu cu thì mi đưc đăng ký hành ngh kế toán năm sau.

    6.6. Nhng ngưi có Chng ch kim toán viên đã tham gia cp nht kiến thc theo quy đnh v đăng ký hành ngh kim toán thì không bt buc phi tham d cp nht kiến thc v hành ngh kế toán.

    7- Trách nhim ca Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam trong vic đăng ký và qun lý hành ngh kế toán

    7.1. T chc tiếp nhn, xem xét h sơ đăng ký hành ngh kế toán và xác nhn  danh sách ngưi hành ngh kế toán ca doanh nghip dch v kế toán và cá nhân đăng ký hành ngh kế toán theo quy đnh. 

    7.2. Lp h sơ đ theo dõi, qun lý đy đ, kp thi, chính xác các thông tin liên quan đến cá nhân hành ngh kế toán và ngưi hành ngh kế toán theo tng doanh nghip dch v kế toán trên cơ s h sơ đăng ký hành ngh và các thông tin khác do cá nhân hành ngh kế toán và doanh nghip dch v kế toán np, bao gm c vic cp nht thông tin v vic thay đi tên gi, tr s giao dch, ni dung đăng ký kinh doanh, thành lp chi nhánh, tm ngng hoc chm dt hot đng ,...

    7.3. Qun lý v đo đc ngh nghip và chuyên môn, nghip v ca ngưi hành ngh kế toán.

    7.4. T chc cp nht kiến thc hàng năm cho ngưi hành ngh kế toán; Theo dõi thi gian cp nht kiến thc ca tng ngưi và t chc kim tra, sát hch làm cơ s xác nhn đ điu kin hành ngh kế toán năm sau.

    7.5. Thc hin công khai danh sách doanh nghip dch v kế toán và danh sách ngưi hành ngh kế toán theo quy đnh. Cung cp thông tin liên quan đến doanh nghip dch v kế toán, cá nhân hành ngh kế toán cho t chc, cá nhân có yêu cu theo quy đnh ca pháp lut; Tng hp và báo cáo tình hình hot đng hành ngh kế toán hàng năm trong cc (t các thông tin theo mu Ph lc 04/KET và Ph lc 05/KET) đ np cho B Tài chính.

    7.6. Bo qun và lưu tr h sơ, giy t v đăng ký và qun lý hành ngh kế toán.

    7.7. Kim tra, kim soát cht lưng dch v kế toán và đo đc ngh nghip ca ngưi hành ngh kế toán. Kiến ngh vi B Tài chính và các cơ quan có thm quyn x lý nhng sai sót và vi phm pháp lut phát hin trong quá trình kim tra.

    7.8. Kiến ngh vi B Tài chính v các bin pháp tháo gng mc, khó khăn trong qun lý hành ngh kế toán và kim soát cht lưng dch v kế toán ca doanh nghip dch v kế toán và ngưi hành ngh kế toán.

    7.9. Chu s kim tra, kim soát ca B Tài chính v vic thc hin các trách nhim đưc u quyn liên quan đến vic đăng ký và qun lý hành ngh kế toán và kim soát cht lưng dch v kế toán.

     

    8- T chc thc hin

    8.1. Thông tư này có hiu lc thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.

    8.2. Theo Quyết đnh s 47/2005/QĐ-BTC ngày 14/7/2005 ca B trưng B Tài chính v vic “Chuyn giao cho Hi ngh nghip thc hin mt s ni dung công vic qun lý hành ngh kế toán, kim toán”, t ngày 01/01/2007, B Tài chính u quyn cho Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam (VAA) thc hin vic đăng ký và qun lý hành ngh kế toán theo quy đnh ti Thông tư này. Cá nhân hành ngh kế toán và doanh nghip dch v kế toán có trách nhim tuân th s qun lý hành ngh ca Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam (VAA) đưc B Tài chính u quyn.

    8.3. Ngưi có Chng ch hành ngh kế toán trong doanh nghip kim toán mun đăng ký hành ngh kế toán thc hin đăng ký hành ngh kế toán theo quy đnh ti Thông tư này vi Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam (VAA).

    8.4. Cá nhân hành ngh kế toán và các doanh nghip có cung cp dch v kế toán mà không cung cp dch v kim toán thì phi đăng ký hành ngh kế toán theo quy đnh ti Thông tư này vi Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam (VAA). Các doanh nghip có cung cp dch v kim toán thì phi đăng ký hành ngh kim toán theo quy đnh vi Hi Kim toán viên hành ngh Vit Nam (VACPA).

    8.5. Ngưi hành ngh kế toán và doanh nghip dch v kế toán, doanh nghip kim toán phi chp hành nghiêm chnh, đy đ các qui đnh ca Thông tư này.

    8.6. Hi Kim toán viên hành ngh Vit Nam (VACPA) có trách nhim cung cp thông tin v tình hình đăng ký và qun lý hành ngh kế toán, tình hình hot đng hành ngh kế toán hàng năm ca các doanh nghip kim toán cho Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam.

    8.7. Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam và Hi Kim toán viên hành ngh Vit Nam chu trách nhim hưng dn và t chc thc hin các công vic đưc B Tài chính u quyn theo quy đnh ti Thông tư này.

    8.8. V trưng V Chế đ kế toán và kim toán, Chánh Văn phòng B và Th trưng các đơn v có liên quan chu trách nhim hưng dn, ch đo và kim tra vic thc hin Thông tư này.

    Trong quá trình thc hin, nếu có khó khăn, vưng mc, đ ngh phn ánh v B Tài chính đ gii quyết./.

     

    KT/ B TRƯNG

      TH TRƯNG

         Trn Văn Tá

     

     

     

     

     

     


    Ph lc s 01/KET

    Mu đơn đăng ký hành ngh kế toán

    (Dùng cho cá nhân đăng ký hành ngh kế toán )

     

    ĐƠN ĐĂNG KÝ HÀNH NGH K TOÁN (1)

     

    Kính gi: Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam (VAA)

     

    H và tên (ch in hoa) .......................................... ......... Nam/ N ..............................

    Ngày tháng năm sinh: ...............................

    Quê quán (hoc Quc tch đi vi ngưi nưc ngoài)...................................................

    S Chng minh thư (hoc h chiếu đi vi ngưi nưc ngoài)………………………

    Ngày cp………………Nơi cp (Tnh/Thành ph)………………………………...

    Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s: ………. ………Ngày cp………………

    Cơ quan cp…………………………………………………………………………

    Đa ch văn phòng: ……………………………………………………………………

    Đin thoi:……………Fax:…………….Email:……………Website:……………….

    Trình đ chuyên môn:

    Tt nghip:  Đi hc:..................................Chuyên ngành .........................Năm ........

                         Đi hc:..................................Chuyên ngành .........................Năm ........

     Hc v: ............................ Năm:............... Hc hàm:................................Năm .........

    Chng ch hành ngh (kế toán, kim toán) s: ......................... ngày ...........................

    Quá trình làm vic:

     

    Thi gian t .... đến ....

    Công vic - Chc v

    Nơi làm vic

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

                Tôi xin đăng ký hành ngh kế toán cá nhân và cam đoan chp hành nghiêm chnh các qui đnh đi vi ngưi hành ngh kế toán ti Lut Kế toán, Ngh đnh s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Kế toán áp dng trong hot đng kinh doanh và Thông tư s …../2007/TT-BTC ngày …/…./2007 ca B Tài chính hưng dn vic đăng ký và qun lý hành ngh kế toán.

     

    Kính đ ngh xem xét, chp thun.

     

    Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam (VAA) xác nhn

    Ông/Bà: ………………………………………

    đã đăng ký hành ngh kế toán năm ..... ti VAA ........., ngày ....... tháng ..... năm ....

    Ch tch Hi

    (Ch ký, h tên, đóng du)

    .........., ngày ....... tháng ..... năm ....

    Ngưi làm đơn

    (Ch ký, h tên)

     

    Ghi chú: (1) Đơn này lp thành 3 bn sau khi đưc Hi ngh nghip xác nhn: 1 bn lưu ti VAA, 1 bn gi đến B Tài chính, 1 bn gi cho cá nhân.

     


    Ph lc s 02/KET

    Mu đơn đăng ký hành ngh kế toán

    (Dùng cho ngưi hành ngh kế toán trong doanh nghip dch v kế toán

    hoc doanh nghip kim toán)

     

    ĐƠN ĐĂNG KÝ HÀNH NGH K TOÁN

     

    Kính gi: Ông/Bà Giám đc Công ty …………………………

     

    H và tên (ch in hoa) .......................................... ......... Nam/ N .............................

    Ngày tháng năm sinh: ...............................

    Quê quán (hoc Quc tch đi vi ngưi nưc ngoài)..................................................

    Hin nay đang làm vic ti: ..........................................................................................

    Trình đ chuyên môn:

    Tt nghip: Đi hc:..................................Chuyên ngành .........................Năm ........

                        Đi hc:..................................Chuyên ngành .........................Năm ........

    Hc v: ............................ Năm:............... Hc hàm:................................Năm ..........

    Chng ch hành ngh kế toán s: .......................... ngày ...........................................

    Quá trình làm vic:

    Thi gian t .... đến ....

    Công vic - Chc v

    Nơi làm vic

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

                Sau khi xem xét có đ điu kin, tôi xin đăng ký hành ngh kế toán trong danh sách đăng ký hành ngh kế toán ca Công ty và cam đoan chp hành nghiêm chnh các qui đnh đi vi ngưi hành ngh kế toán ti Lut Kế toán, Ngh đnh s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Kế toán áp dng trong hot đng kinh doanh và Thông tư s …../2007/TT-BTC ngày …/…./2007 ca B Tài chính hưng dn vic đăng ký và qun lý hành ngh kế toán.

     

    Kính đ ngh Ông/Bà Giám đc xem xét, chp thun.

     

     

     

    .........., ngày ....... tháng ..... năm ....

    Xác nhn ca doanh nghip

    Ngưi làm đơn

    Ngưi hành ngh kế toán nói trên đ điu kin hành ngh kế toán trong năm…..

    (Ch ký, h tên)

    .........., ngày ....... tháng ..... năm ....

    Giám đc Công ty

    (Ch ký, h tên, đóng du)

     

     


    Ph lc s 03/KET

    (Dùng cho doanh nghip dch v kế toán, doanh nghip kim toán)

     

     

    Tên doanh nghip: .............

     

    Đa ch: ................................

     

     

     

    DANH SÁCH ĐĂNG KÝ

        HÀNH NGH K TOÁN NĂM ....... (1)

     

    Kính gi: Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam (VAA)

     

    Công ty ................................................... đăng ký Danh sách ngưi hành ngh kế toán trong năm ........... như sau:

     

     

    TT

     

    H và tên

     

    Năm sinh

      

    Quê quán (2) (quc tch)

    Chng ch kế toán viên hành ngh hoc Chng ch KTV

    Thi hn đăng ký hành ngh

     kế toán

     

     

    Nam

    N

     

    S

    Ngày

    T

    đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Công ty xin chu trách nhim qun lý, s dng ngưi đăng ký hành ngh kế toán theo đúng qui đnh hin hành ca Nhà nưc.

     

     

    .........., ngày ....... tháng ..... năm ......

    Hi Kế toán và Kim toán Vit Nam (VAA) xác nhn

    Danh sách ngưi hành ngh kế toán nói trên đã đăng ký hành ngh kế toán năm ..... ti VAA

    Giám đc công ty

    (Ch ký, h tên, đóng du)

    ........, ngày ...... tháng .... năm ......

     

    Ch tch Hi

    (Ch ký, h tên, đóng du)

     

    (1) Danh sách  này đưc gi kèm theo H sơ ca tng cá nhân có tên trong danh sách đăng ký hành ngh kế toán ln đu. Danh sách này lp thành 3 bn sau khi đưc Hi ngh nghip xác nhn: 1 bn lưu ti VAA, 1 bn gi đến B Tài chính, 1 bn gi cho doanh nghip.

    - Trưng hp đăng ký ln th hai hoc đăng ký b sung cũng s dng mu này và ghi thêm ch “b sung”.

    - Doanh nghip kim toán dùng mu này đ đăng ký hành ngh kế toán cho nhng ngưi ch có chng ch hành ngh kế toán.

    (2) Ngưi Vit Nam ghi quê quán (Tnh, Thành Ph), ngưi nưc ngoài ghi quc tch.

     

    Ph lc s 04/KET     

    Mu báo cáo hàng năm

    (Dùng cho doanh nghip dch v kế toán)

     

    Tên doanh nghip:...................

     

    Đa ch: .....................................

     

    BÁO CÁO
    MT S CH TIÊU HOT ĐNG NĂM…............ (1)

     

    Kính gi: ………………………………………………..

             

    Công ty ....................................................................................................... xin báo cáo mt s ch tiêu hot đng năm... (1), như sau:

    1. Tình hình nhân viên:

     

     

    Năm....(1)

    Năm...(2)

    Ch tiêu

    S ngưi

    T l (%)

    S  ngưi

    T l (%)

    Tng s nhân viên đến 31/12

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    1. S ngưi hành ngh kế toán đã đăng ký

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Ngưi có Chng ch hành ngh kế toán

     

     

     

     

             . Ngưi Vit Nam

     

     

     

     

             . Ngưi nưc ngoài

     

     

     

     

    - Ngưi có Chng ch kim toán viên

     

     

     

     

             . Ngưi Vit Nam

     

     

     

     

             . Ngưi nưc ngoài

     

     

     

     

    2. S ngưi làm dch v kế toán chưa đ điu kin đăng ký

     

     

     

     

    3. Nhân viên khác

     

     

     

     

    2. Tình hình doanh thu:

    2.1. Cơ cu doanh thu theo loi dch v:

    Đơn v tính: Triu đng

     

    Năm...(1)

    Năm...(2)

    Ch tiêu

    S tin

    T l

    (%)

    S tin

    T l       (%)

    Tng doanh thu dch v kế toán

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Làm kế toán

     

     

     

     

    - Làm kế toán trưng

     

     

     

     

    - Thiết lp c th h thng kế toán cho đơn v kế toán

     

     

     

     

    - Cung cp và tư vn áp dng công ngh thông tin v kế toán

     

     

     

     

    - Bi dưng nghip v kế toán,cp nht kiến thc kế toán

     

     

     

     

    - Tư vn tài chính, kê khai thuế và các dch v khác v kế toán

     

     

     

     

    2.2. Cơ cu doanh thu theo đi tưng khách hàng:                        Đơn v tính: Triu đng

     

    Năm.... (1)

    Năm... (2)

    Đi tưng khách hàng

     

    Sng khách hàng

    S tin

    T l (%)

    Sng khách hàng

    S

    tin

    T l (%)

    1. Doanh nghip có vn đu tư nưc ngoài

     

     

     

     

     

     

    2. Công ty TNHH, công ty c phn, doanh nghip tư nhân, hp tác xã

     

     

     

     

     

     

    3. Doanh nghip nhà nưc

     

     

     

     

     

     

    4. Đơn v hành chính s nghip, t chc đoàn th xã hi

     

     

     

     

     

     

    5. T chc, d án quc tế

     

     

     

     

     

     

    Cng

     

     

     

     

     

     

    3. Kết qu kinh doanh: Đơn v tính: Triu đng

    Ch tiêu

    Năm... (1)

    Năm....(2)

    1. Tng s vn kinh doanh

     

     

    2. Kết qu kinh doanh sau thuế (Lãi +, L -)

     

     

     Trong đó: - Dch v kế toán

     

     

                      - Dch v khác

     

     

    3. Np Ngân sách

     

     

       - Thuế Giá tr gia tăng

     

     

       - Thuế Thu nhp doanh nghip

     

     

       - Thuế và các khon phi np khác

     

     

    4. T sut li nhun trên doanh thu (%)

     

     

    5. T sut li nhun trên vn (%)

     

     

    4. Tình hình cp nht kiến thc cho ngưi hành ngh kế toán trong năm:

    4.1. Các lp cp nht kiến thc:

    TT

    Ni dung tng lp cp nht kiến thc cho ngưi hành ngh kế toán

    Thi gian

    T... đến....

    Tng s gi hc

    Sng ngưi hành ngh kế toán tham gia

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2. Danh sách ngưi hành ngh kế toán đã tham gia các lp cp nht:

    TT

    H và tên ngưi hành ngh

    Chc danh trong công

    Chng ch hành ngh (kế toán, kim toán)

    Sng lp tham

    Tng s thi gian đã hc

     

     

    ty

    S

    Ngày

    gia

    (gi)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5. Nhng thay đi trong năm.... (1):

    6. Thun li, khó khăn và các kiến ngh, đ xut hoc thông tin khác cn cung cp cho cơ quan nhn báo cáo (nếu có):

     

    Ghi chú:  (1): Ghi năm báo cáo

          (2): Ghi năm lin k trưc năm báo cáo

                                                                         ..., ngày... tháng.... năm....

    Giám đc công ty

    (Ch ký, h tên, đóng du)

     

    Ph lc s 05/KET     

    Mu báo cáo hàng năm

    (Dùng cho cá nhân hành ngh kế toán )

     

     

    BÁO CÁO
    MT S CH TIÊU HOT ĐNG NĂM…............
    (1)

     

    Kính gi: ………………………………………………..

    Tên tôi là: ...........................................................................

    Chng ch hành ngh kế toán s: .......................... ngày ........................................

    Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s: ........... ngày ..........................................

    Đã đưc xác nhn đăng ký hành ngh kế toán cá nhân ngày ... tháng .... năm ....

    Tôi xin báo cáo mt s ch tiêu hot đng năm... (1), như sau:

     

    1. Tình hình doanh thu:

    1.1. Cơ cu doanh thu theo loi dch v:                                    Đơn v tính: Triu đng

     

    Năm...(1)

    Năm...(2)

    Ch tiêu

    S tin

    T l

    (%)

    S tin

    T l (%)

    Tng doanh thu dch v kế toán

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Làm kế toán

     

     

     

     

    - Làm kế toán trưng

     

     

     

     

    - Thiết lp c th h thng kế toán cho đơn v kế toán

     

     

     

     

    - Cung cp và tư vn áp dng công ngh thông tin v kế toán

     

     

     

     

    - Bi dưng nghip v kế toán,cp nht kiến thc kế toán.

     

     

     

     

    - Tư vn tài chính, kê khai thuế và các dch v khác v kế toán

     

     

     

     

     

    1.2. Cơ cu doanh thu theo đi tưng khách hàng:

    Đơn v tính: Triu đng

    Đi tưng khách hàng

    Năm.... (1)

    Năm... (2)

     

     

    Sng khách hàng

    S tin

    T l

     (%)

    Sng khách hàng

    S

    tin

    T l (%)

    1. Doanh nghip có vn đu tư nưc ngoài

     

     

     

     

     

     

    2. Công ty TNHH, công ty c phn, doanh nghip tư nhân, hp tác xã

     

     

     

     

     

     

    3. Doanh nghip nhà nưc

     

     

     

     

     

     

    4. Đơn v hành chính s nghip, t chc đoàn th xã hi

     

     

     

     

     

     

    5. T chc, d án quc tế

     

     

     

     

     

     

    Cng

     

     

     

     

     

     

    2. Kết qu kinh doanh:

    Đơn v tính: Triu đng

    Ch tiêu

    Năm... (1)

    Năm....(2)

    1. Tng s vn kinh doanh

     

     

    2. Kết qu kinh doanh sau thuế (Lãi +, L -)

     

     

    3. Np Ngân sách

     

     

       - Thuế Giá tr gia tăng

     

     

       - Thuế Thu nhp

     

     

       - Thuế và các khon phi np khác

     

     

    4. T sut li nhun trên doanh thu (%)

     

     

    5. T sut li nhun trên vn (%)

     

     

     

    3. Các lp cp nht kiến thc đã tham gia trong năm:

     

    TT

    Thi gian

    T... đến....

    Đa đim

    Tng s gi

    đã d hc

    Ni dung đưc cp nht

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4. Nhng thay đi trong năm .... (1):

     

    5. Thun li, khó khăn và các kiến ngh, đ xut hoc thông tin khác cn cung cp cho cơ quan nhn báo cáo (nếu có):

    ……..

     

    Ghi chú:  (1): Ghi năm báo cáo

                   (2): Ghi năm lin k trưc năm báo cáo

                  ..., ngày... tháng.... năm....

    Ngưi báo cáo

    (Ký, h tên)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

             

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Kế toán số 03/2003/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 17/06/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 129/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh
    Ban hành: 31/05/2004 Hiệu lực: 30/06/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 47/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc chuyển giao cho Hội nghề nghiệp thực hiện một số nội dung công việc quản lý hành nghề kế toán, kiểm toán
    Ban hành: 14/07/2005 Hiệu lực: 09/08/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 313/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 16/2007/NQ-CP về Chương trình hành động của Chính phủ sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức thương mại Thế giới (WTO) giai đoạn 2007 - 2012
    Ban hành: 25/02/2008 Hiệu lực: 25/02/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 297/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc cấp, quản lý và sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    08
    Thông tư 292/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kế toán viên hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    09
    Thông tư 296/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về cấp, thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    10
    Quyết định 166/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính tính đến hết ngày 31/12/2016
    Ban hành: 25/01/2017 Hiệu lực: 25/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    11
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 72/2007/TT-BTC hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hành nghề kế toán

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:72/2007/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:27/06/2007
    Hiệu lực:07/08/2007
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:23/07/2007
    Số công báo:492&493 - 7/2007
    Người ký:Trần Văn Tá
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2017
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X