hieuluat

Thông tư 80/2018/TT-BTC hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:935&936-09/2018
    Số hiệu:80/2018/TT-BTCNgày đăng công báo:26/09/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Xuân Hà
    Ngày ban hành:28/08/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/11/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 80/2018/TT-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018

     

    THÔNG TƯ
    HƯỚNG DẪN MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ CHO VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

     

    Căn cLuật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

    Căn cLuật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay li vn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đi ngoại;

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này hướng dẫn về mẫu biểu báo cáo về tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Khoản 4, Điều 32 của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm báo cáo về:

    1. Tình hình cho vay lại vn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

    2. Tình hình vay n, tình hình tài chính của bên vay lại;

    3. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm tiền vay;

    4. Tình hình thực hiện, vận hành, khai thác dự án đầu tư.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Bên vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm:

    a. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).

    b. Đơn vị sự nghiệp công lập.

    c. Doanh nghiệp.

    2. Bộ Tài chính

    3. Cơ quan được Bộ Tài chính ủy quyền làm cơ quan cho vay lại (sau đây gọi là “Cơ quan được ủy quyền cho vay lại”) được xác định theo Khoản 2, Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

    4. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

    Điều 3. Mẫu biểu báo cáo

    1. Bên vay lại là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục I Thông tư này, bao gồm thông tin về:

    a. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.

    b. Tình hình nợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo chủ nợ/nguồn vay, chi tiết theo từng chủ nợ, nguồn vay, bao gồm cả nợ quá hạn phát sinh (nếu có) theo chủ nợ hoặc nguồn vay.

    c. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

    2. Bên vay lại là doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp công lập gửi cơ quan được ủy quyền cho vay lại báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục II Thông tư này, bao gồm thông tin về:

    a. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.

    b. Tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ, chi tiết tình hình vay nợ theo từng chủ nợ, nguồn vay, bao gồm cả nợ quá hạn phát sinh (nếu có) theo chủ nợ hoặc nguồn vay, chi tiết tình hình tài chính theo hệ số thanh toán nợ ngắn hạn, hệ số thanh toán nợ dài hạn, hệ số nợ/vốn chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp) hoặc hệ số nợ/tổng tài sản (đối với đơn vị sự nghiệp công lập).

    c. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

    d. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm tiền vay.

    3. Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức cơ quan cho vay lại không chịu rủi ro tín dụng gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục III Thông tư này, bao gồm các thông tin về:

    a. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay, chi tiết theo chủ nợ nước ngoài và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).

    b. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị nhận vay lại, chi tiết theo đơn vị nhận vay lại và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).

    c. Tình hình thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại, chi tiết theo các chủ nợ nước ngoài.

    d. Tình hình thực hiện trả nợ Bộ Tài chính, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.

    đ. Tình hình thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.

    e. Tình hình các dự án có nợ quá hạn, chi tiết số nợ quá hạn gốc, lãi, phí, dphòng rủi ro, nội dung xử lý và kiến nghị (nếu có).

    g. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm, chi tiết về loại hình tài sản bảo đảm, trgiá hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo, trị giá tài sản đảm bảo còn lại, nội dung xử lý và kiến nghị (nếu có).

    h. Tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ, chi tiết dư nợ qua các tháng và phân loại nhóm nợ của các đơn vị vay lại.

    4. Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức chịu toàn bộ rủi ro tín dụng gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục IV Thông tư này, bao gồm các thông tin về:

    a. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay, chi tiết theo chủ nợ nước ngoài và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).

    b. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị nhận vay lại, chi tiết theo đơn vị nhận vay lại và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).

    c. Tình hình thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại, chi tiết theo các chủ nợ nước ngoài.

    d. Tình hình thực hiện trả nợ Bộ Tài chính, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.

    Điều 4. Tỷ giá lập báo cáo, hình thức báo cáo

    1. Số liệu về trị giá vay lại, số dư nợ được lập theo nguyên tệ vay, và quy đi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.

    2. Số liệu về giải ngân của các dự án được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào thời điểm phát sinh giao dịch.

    3. Số liệu về thu nợ của các dự án được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD, VND theo tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại tại thời điểm trả nợ do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam công bố.

    4. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính, cơ quan được ủy quyền cho vay lại được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử gửi tới địa chỉ được Bộ Tài chính và cơ quan được ủy quyền cho vay lại thông báo.

    Điều 5. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2018.

    2. Việc lập báo cáo tình hình cho vay lại, tình hình nợ của bên vay lại theo các hợp đồng cho vay lại, hợp đồng ủy quyền cho vay lại đã ký kết trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thực hiện theo quy định tại Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:
    - VP TƯ Đảng và các Ban của Đảng;
    - VP QH, VP Chủ tịch Nước, VP Tổng bí thư;
    - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
    - Viện ki
    m sát NDTC; Tòa án NDTC,
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Cơ quan TƯ của các đoàn thể;
    - UBND, Sở TC các t
    nh, TP trực thuộc TƯ;
    - Các Cơ quan cho vay lại;
    - Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
    - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Công báo;
    - Ban chỉ đạo TƯ về Phòng, chống tham nhũng;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT; QLN (SP2).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Trần Xuân Hà

     

     

     

    PHỤ LỤC I. BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA UBND CẤP TỈNH

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)

    Cơ quan thực hiện: UBND cấp tỉnh, thành phố

     

    Số mẫu biểu báo cáo

    Tên mẫu biểu báo cáo

    1.01

    Báo cáo tình hình vay lại

    1.02

    Báo cáo tình hình nợ

    1.03

    Báo cáo tình hình thực hiện dự án vay lại

     

     

    Mẫu biểu số: 1.01

    Cơ quan thực hiện: UBND Tỉnh/Thành phố: ...

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

    Kỳ báo cáo : từ ngày..…… Đến ngày....

     

    Đơn vị: Nguyên tệ

    STT

    Tên Dự án/Chương trình

    Nguồn vn cho vay lại

    Nguyên tệ

    Dư nđầu kỳ

    Dư nợ đầu kỳ quy VNĐ

    Rút vn trong kỳ

    Tr ntrong kỳ

    Dư ncuối kỳ

    Dư n cui kỳ quy VND

    Nquá hạn

    Gốc

    Lãi

    Phí theo HĐ vay

    Phí QLCVL

    Cộng

     

     

    Gốc

    Lãi

    Phí theo HĐ vay

    Phí QLCVL

    Cộng

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    I

    Dự án

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    D án

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Dự án

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    USD

     

     

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

    EUR

     

     

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

    JPY

     

     

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

    KRW

     

     

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng quy USD

     

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    Tổng quy VND

     

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    Tổng quy...

     

     

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

     

    Ghi chú:

    - Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công btại thời điểm đầu kỳ báo cáo

    - Cột 14: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

     

     

    ………, Ngày …… tháng …… năm …

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số: 1.02

    Cơ quan thực hiện: UBND Tỉnh/Thành phố ...

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA UBND TỈNH ………. THEO CHỦ NỢ

    Kỳ báo cáo : Từ ngày...... Đến ngày....

    Đơn vị: Nguyên tệ

    STT

    TÊN CHỦ NỢ

    Dư nợ đu kỳ

    Dư nợ đu kỳ quy VND

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ cuối kỳ quy VND

    Trong đó, Dư nợ quá hạn cuối kỳ

    Dư nợ quá hạn cuối kỳ quy VND

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    I

    Chủ nợ A

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

    II

    Chủ nợ B

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

    III

    Chủ nợ C

    Dự án ...

    Tổng dư nợ (quy VNĐ)

     

     

     

     

     

     

     

    Hạn mức nợ theo quy định (VNĐ)

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Cột 4: Áp dụng tgiá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

    - Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thi điểm cuối kỳ báo cáo

     

     

    ………, Ngày …… tháng …… năm …

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     
     

     

    Mẫu số 1.03

    Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh/thành phố

    UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…...
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    ………, ngày …… tháng …… năm ……

     

     

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    I. Thông tin cơ bản

    - Tên Dự án:

    - Tên Nhà tài trợ:

    - Hiệp định vay số:

    - Thời gian thực hiện dự án: từ....đến...

    - Tổng mức đầu tư:

    - Tổng số vốn vay:

    - Tỷ lệ vay lại:

    II. Tiến đthực hiện dự án

    1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.

    2. Tóm tt các công việc đã thực hiện của dự án.

    3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng.

    4. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản của dự án đầu tư.

    5. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị.

     

    PHỤ LỤC II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)

    Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập

    Số mẫu biểu báo cáo

    Tên mẫu biểu báo cáo

    2.01

    Báo cáo tình hình vay lại

    2.02

    Báo cáo tình hình tài chính

    2.03

    Báo cáo tình hình thực hiện dự án vay lại

    2.04

    o cáo tình hình quản lý tài sản bảo đảm

     

     

    Mẫu biểu số 2.01

    Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

    Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....

    Đơn vị: Nguyên tệ

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    Nguồn vn cho vay lại

    Nguyên tệ

    Dư nđầu kỳ

    Rút vn trong kỳ

    Trả ntrong kỳ

    Dư n cui kỳ

    Nquá hạn

    Gc

    Lãi

    Phí theo Hiệp định vay

    Phí QLCVL

    Dự phòng RRCVL

    Cộng

     

    Gốc

    Lãi

    Phí vay nước ngoài

    Phí QLCVL

    Dự phòng RRCVL

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    I

    Dự án.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Dự án

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Dự án .

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tng cng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tng USD

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    Tổng EUR

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    Tng JPY

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    Tổng KRW

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

     

    Tng ...

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tng quy USD

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    Tng quy VND

     

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    Ghi chú:

    - Cột 5, 13, 14, 15, 16, 17, 18: Áp dụng tgiá hạch toán ngân sách nhà nước quy đi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo

    - Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

    - Cột 7, 8, 9, 10, 11, 12: Áp dụng tgiá hạch toán ngân sách nhà nước quy đi sang USD và VNĐ do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ

     

     

    ……, Ngày …… tháng …… năm ……

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số: 2.02

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA BÊN VAY LẠI VỚI CÁC CHỦ NỢ

    Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công lập)

    Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....

    I. Tình hình vay nợ

    Đơn vị: Nguyên tệ

    STT

    TÊN CHỦ NỢ

    Dư nợ đầu kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ quá hạn cuối kỳ

    Nguyên tệ

    Quy VNĐ

    Nguyên tệ

    Quy VNĐ

    Nguyên tệ

    Quy VNĐ

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    I

    II

    III

    Chủ nợ A

    Chủ nợ B

    Chnợ C

    Tổng dư nợ (quy VND)

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

    - Cột 6,8: Áp dụng tgiá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

    2. Tình hình tài chính

    A. Đối với Doanh nghiệp

    STT

    Hs

    Tỷ lệ

    Ghi chú

    1

    Hệ số thanh toán nợ ngn hạn

     

     

    2.

    Hệ số thanh toán nợ dài hạn

     

     

    3

    Nợ phải trả/Vn chủ sở hữu

     

     

    4

    Nợ phải trả/Tng tài sản

     

     

    B. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập

    STT

    Hsố

    Tỷ lệ

    Ghi chú

    1

    Hệ sthanh toán nợ ngn hạn

     

     

    2

    Hệ số thanh toán nợ dài hạn

     

     

    3

    Nợ phải trả/Tng tài sản

     

     

     

     

     

    ……, Ngày …… tháng …… năm ……

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu số 2.03

    Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập

    CÔNG TY...
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    ………, ngày ….. tháng ….. năm ……

     

     

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    I. Thông tin cơ bản

    - Tên Dự án:

    - Tên Nhà tài trợ:

    - Hiệp định vay số:

    - Thời gian thực hiện dự án: từ....đến...

    - Tổng mức đầu tư:

    - Tổng số vốn vay:

    - Tỷ lệ vay lại

    II. Tình hình thực hiện dự án

    1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.

    2. Tóm tắt các công việc đã thực hiện của dự án

    3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng

    4. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản của dự án đầu tư

    5. Tình hình biến động tài sản bảo đảm tiền vay

    6. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị

     

    Mẫu biểu số 2.04

    Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    Đồng tiền: VNĐ

    Tên dự án

    Nguồn vốn vay

    Đng tiền vay

    Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ)

    Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ

    Loại tài sn bảo đảm

    Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đm bảo quy VNĐ

    Trị giá tài sn đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ

    Chênh lệch

    Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

    Tải sản hình thành từ vốn vay

    Tài sn khác

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10=5-9

    11

    Dán…..

     

     

     

     

    x

    x

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án…..

     

     

     

     

    x

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án…..

     

     

     

     

     

    x

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

     

     

    ………, Ngày …… tháng …… năm....

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    PHỤ LỤC III. BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)

    Cơ quan thực hiện: Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức không chịu rủi ro tín dụng

    S mu biu báo cáo

    Tên mẫu biểu báo cáo

    3.01

    Nợ của các khoản cho vay lại theo chủ nợ cho vay

    3.02

    Nợ của các khoản cho vay lại theo đơn vị vay lại

    3.03

    Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại

    3.04

    Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính

    3.05

    Thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài

    3.06

    Báo cáo tình hình các dự án có nợ quá hạn

    3.07

    Báo cáo tình hình quản lý tài sản bảo đảm

    3.08

    Báo cáo tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ

     

     

    Mẫu biểu số 3.01

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

    NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY

    K báo cáo: từ ngày ... đến ngày...

    A

    Loại tiền

    DƯ N ĐU NĂM

    RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

    TRẢ NỢ TRONG NĂM

    DƯ NỢ CUỐI NĂM

     

    GỐC

    LÃI

    PHÍ

    DỰ PHÒNG RỦI RO

    TNG CỘNG

     

     

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chính phủ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước …..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổ chức  quốc tế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổ chức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các TCTD, NHTM

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngân hàng…

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án…

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án…

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổ chức khác (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên tổ chức…..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

                               
     

    Ghi chú:

    - Cột 2,3: Áp dụng t giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố ti thời điểm đầu k báo cáo

    - Cột 5,6: Áp dụng t giá hch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công btại thời điểm phát sinh giao dịch

    - Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng t giá bán ra đng tiền cho vay li của Ngân hàng thương mại c phn Ngoại thương công b ti thời điểm trnợ

    - Cột 23,24: Áp dụng tgiá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công b ti thời điểm cui k báo cáo

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm…..

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số 3.02

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

    NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    Đơn vị tính: Nguyên tệ

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    Loại tiền

    Dư nđầu k

    Rút vn trong kỳ

    Trả ntrong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    NỢ QUÁ HẠN

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Dự phòng rủi ro

    Cộng

     

    Gốc

    Lãi+Phí

    Cộng

    A

     

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

    Mẫu biểu số 3.03

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

    THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    TÊN DỰ ÁN

     

    RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

    Loại tiền

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    A

    1

    2

    3

    TNG CỘNG

    Chính phủ nước ngoài

    Nước ….

    Dự án ….

    Dự án ….

    Tổ chức quốc tế

    Tổ chức

    Dự án …..

    Dự án …..

    Các TCTD, NHTM

    Ngân hàng.....

    Dự án …..

    Dự án …..

    Tổ chức khác (nếu có)

    Tên tchc ....

    Dự án ….

    Dự án …..

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao dịch

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số 3.04

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

    THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    TÊN DỰ ÁN

    Loại tiền

    Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Gốc

    Lãi

    Phí cho vay li trả cho cơ quan được ủy quyền cho vay li

    Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính

    Phí

    Dự phòng ri ro

    Cộng

     

     

    A

    1

    2

    3

    4

    5=3+4

    6

    7

    8

    9

    TỔNG CỘNG

    Chính phủ nưc ngoài

    Nước ….

    Dự án …..

    Tổ chức quốc tế

    T chc ….

    Dự án …..

    Các TCTD; NHTM

    Ngân hàng....

    Dự án ……

    Tổ chức khác (nếu có)

    Tên t chc ....

    Dự án …..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số 3.05

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

    THỰC HIỆN TRẢ NỢ TRỰC TIẾP CHO NƯỚC NGOÀI

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    TÊN DỰ ÁN

    Loại tiền

    Trả ntrực tiếp nước ngoài theo nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Cộng

     

     

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    TNG CỘNG

    Chính phủ nước ngoài

    Nước ….

    Dự án …..

    Tổ chức quốc tế

    Tổ chức

    Dự án …..

    Các TCTD, NHTM

    Ngân hàng....

    Dự án …..

    Tổ chức khác (nếu có)

    Tên tổ chức ....

    Dự án…..

    -

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số 3.06

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN CÓ NỢ QUÁ HẠN

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    Đơn vị tính: Nguyên tệ

    TÊN DỰ ÁN

    Loại tiền

    DƯ NỢ ĐẾN 31/12/...

    TRONG ĐÓ NỢ QUÁ HẠN

    Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Dự phòng rủi ro

    Cộng

     

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    C

    TNG CỘNG

    Chính phủ nước ngoài

    Nước …..

    Dự án …..

    Tổ chức quốc tế

    T chc

    Dự án …..

    Các TCTD, NHTM

    Ngân hàng....

    Dự án …..

    Tổ chức khác (nếu có)

    Tên tổ chức ....

    D án …..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tgiá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm ….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số 3.07

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    Đồng tiền: VNĐ

    Tên dự án

    Nguồn vốn vay

    Đồng tiền vay

    Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ)

    Dư ncuối kỳ báo cáo quy VNĐ

    Loại tài sản bảo đm

    Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ

    Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị s sách) quy VNĐ

    Chênh lệch

    Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

    Tài sản hình thành từ vốn vay

    Tài sản khác

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10=5-9

    11

    Dự án .....

     

     

     

     

    x

    x

     

     

     

     

    Dự án .....

     

     

     

     

    x

     

     

     

     

     

    Dự án .....

     

     

     

     

     

    x

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm ….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

     

    Mẫu biểu số 3.08

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

    BÁO CÁO NỢ QUÁ HẠN VÀ PHÂN LOẠI NỢ

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    Tình hình nợ quá hạn vốn nước ngoài cho vay lại

    Tháng

    Tổng dư nợ quá hạn vốn nước ngoài

    Quy USD

    Quy VND

    Tháng 1

    Tháng 2

    Tháng 3

    Tháng 4

    Tháng 5

    Tháng 6

    Tháng 7

    Tháng 8

    Tháng 9

    Tháng 10

    Tháng 11

    Tháng 12

     

     

     

    Tình hình phân loại nợ

    Nhóm nợ

    Số lượng khoản vay lại

    Dư nợ vn nước ngoài cho vay lại

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    - Dư nợ đủ tiêu chuẩn

    - Dư nợ nhóm 2

    - Dư nợ nhóm 3

    - Dư nợ nhóm 4

    - Dư nợ nhóm 5

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Báo cáo tổng dư nợ quá hạn các tháng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

    - Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm ….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    PHỤ LỤC IV. BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)

    Cơ quan thực hiện:... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức chịu toàn bộ rủi ro tín dụng)

    Số mẫu biểu báo cáo

    Tên mẫu biểu báo cáo

    4.01

    Nợ của các khoản cho vay lại theo chủ nợ cho vay

    4.02

    Nợ của các khoản cho vay lại theo đơn vị vay lại

    4.03

    Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại

    4.04

    Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính

     

     

    Mẫu biểu số 4.01

    Cơ quan thc hin: ... (Cơ quan được ủy quyn cho vay lại chu ri ro tín dng)

    NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY

    Ký báo cáo: từ ngày ... đến ny ...

    A

    Loại tiền

    DƯ N ĐU NĂM

    RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

    TRẢ NỢ TRONG NĂM

    DƯ NỢ CUỐI NĂM

    GỐC

    LÃI

    PHÍ

    DỰ PHÒNG RỦI RO

    TỔNG CỘNG

     

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    TNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chính phủ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước …..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổ chức quốc tế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổ chức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các TCTD, NHTM

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngân hàng ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổ chức khác (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên tổ chức…..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dự án ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Ct 2,3: Áp dng t giá hch toán ngân sách nhà nước do B Tài chính công b ti thi điểm đầu k báo cáo

    - Ct 5,6: Áp dụng t giá hch toán ngân sách nhà nước do B Tài chính công b ti thi điểm phát sinh giao dịch

    - Ct 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dng t giá bán ra đồng tin cho vay lại của Ngân hàng thương mi c phần Ngoi thương công b ti thi điểm trả nợ

    - Ct 23,24: Áp dng tỷ giá hch toán ngân sách nhà nước do B Tài chính công bti thi điểm cuối k báo cáo

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm ….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số 4.02

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)

    NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    Đơn vị tính: Nguyên tệ

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    Loại tiền

    Dư nđầu k

    Rút vn trong kỳ

    Trả ntrong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    NỢ QUÁ HẠN

    Gốc

    Lãi

    Phí

    Dự phòng rủi ro

    Cộng

     

    Gốc

    Lãi+Phí

    Cộng

    A

     

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Người vay …

    Dự án ….

    Dự án ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm ….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số 4.03

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)

    THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    TÊN DỰ ÁN

     

    RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

    Loại tiền

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    A

    1

    2

    3

    TNG CỘNG

    Chính phủ nước ngoài

    Nước ….

    Dự án ….

    Dự án ….

    Tổ chức quốc tế

    Tổ chức

    Dự án …..

    Dự án …..

    Các TCTD, NHTM

    Ngân hàng.....

    Dự án …..

    Dự án …..

    Tổ chức khác (nếu có)

    Tên t chc ....

    Dự án …..

    Dự án …..

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bvào thời điểm phát sinh giao

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm ….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

    Mẫu biểu số 4.04

    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)

    THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

    TÊN DỰ ÁN

    Loại tiền

    Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    Gốc

    Lãi

    Phí cho vay li trả cho cơ quan vay li

    Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính

    Phí

    Dự phòng ri ro

    Cộng

     

     

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    TỔNG CỘNG

    Chính phủ nưc ngoài

    Nước ….

    Dự án …..

    Tổ chức quốc tế

    T chc ….

    Dự án …..

    Các TCTD; NHTM

    Ngân hàng....

    Dự án ……

    Tổ chức khác (nếu có)

    Tên t chc ....

    Dự án …..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố ti thời điểm trnợ

     

     

    ……, Ngày ….. tháng …… năm ….

    NGƯỜI LẬP BIỂU

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Quản lý nợ công của Quốc hội, số 20/2017/QH14
    Ban hành: 23/11/2017 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 97/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
    Ban hành: 30/06/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 97/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
    Ban hành: 30/06/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Thông tư 84/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
    Ban hành: 13/09/2018 Hiệu lực: 01/12/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 38/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 21/07/2020 Hiệu lực: 05/08/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 80/2018/TT-BTC hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:80/2018/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:28/08/2018
    Hiệu lực:01/11/2018
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:26/09/2018
    Số công báo:935&936-09/2018
    Người ký:Trần Xuân Hà
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X