Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 83/1999/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 01/07/1999 | Hết hiệu lực: | 15/08/2005 |
Áp dụng: | 01/07/1999 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 83/1999/TT-BTC NGÀY 1 THÁNG 7 NĂM 1999
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thực hiện Quyết định số 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước các cấp, các đơn vị dự toán ngân sách, các doanh nghiệp nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân; Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách nhà nước như sau:
PHẦN I
THỰC HIỆN CÔNG KHAI VIỆC PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1/ Những nội dung công khai tài chính do Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước công bố:
a/ Công khai dự toán thu - chi đã được nhà nước giao hàng năm của đơn vị, kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung trong năm (nếu có) và phân bổ dự toán ngân sách đó theo các mục thu - chi của mục lục ngân sách nhà nước:
- Nội dung công bố công khai: Theo phụ biểu số 1 đính kèm
- Hình thức công khai: Niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của đơn vị; công bố trong hội nghị cán bộ, công chức của đơn vị.
- Thời điểm công bố: Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giao dự toán thu - chi ngân sách năm, kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung trong năm (nếu có) của đơn vị dự toán ngân sách nhà nước cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan có thẩm quyền.
b/ Công khai quyết toán thu - chi ngân sách hàng năm của đơn vị và thông báo duyệt quyết toán của đơn vị dự toán ngân sách nhà nước cấp trên:
- Nội dung công bố công khai: Theo phụ biểu số 2,3 đính kèm
- Hình thức công khai: Niêm yết công khai tại trụ sở của đơn vị; công bố trong hội nghị cán bộ, công chức của đơn vị.
- Thời điểm công bố: Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo duyệt quyết toán của đơn vị dự toán ngân sách nhà nước cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan tài chính cùng cấp.
2/ Những nội dung công khai tài chính do thủ trưởng đơn vị dự toán ngân sách cấp trên công bố:
a/ Công khai dự toán thu - chi đã được nhà nước giao hàng năm của đơn vị, kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung (nếu có) và phân bổ dự toán ngân sách đó cho các đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực thuộc, kể cả các đơn vị được uỷ quyền (phần kinh phí uỷ quyền - nếu có); chi tiết một số nội dung chi như: Chi tiền lương, chi công tác phí, chi hội nghị phí, chi mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc; chi sửa chữa cải tạo trụ sở; chi đầu tư xây dựng cơ bản:
- Nội dung công bố công khai: Theo phụ biểu số 4, 5 đính kèm
- Hình thức công khai: Thông báo bằng văn bản tới các đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực thuộc và các đơn vị được uỷ quyền (nếu có)
- Thời điểm công bố: Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giao dự toán thu - chi ngân sách năm, quyết định điều chỉnh giảm hoặc bổ sung dự toán trong năm (nếu có) của đơn vị dự toán ngân sách nhà nước cấp trên hoặc cơ quan có thẩm quyền.
b/ Công khai quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước hàng năm, công khai kết quả xét duyệt quyết toán của đơn vị dự toán cấp trên hoặc cơ quan tài chính cùng cấp.
- Nội dung công bố công khai: Theo phụ biểu số 6 đính kèm
- Hình thức công khai: Thông báo bằng văn bản tới các đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực thuộc.
- Thời điểm công bố: Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo duyệt y quyết toán của đơn vị dự toán ngân sách cấp trên hoặc của cơ quan tài chính cùng cấp.
PHẦN II
THỰC HIỆN CÔNG KHAI VỀ VIỆC THU VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Hàng năm thủ trưởng đơn vị dự toán ngân sách nhà nước có nguồn thu từ các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân phải công khai cho người đóng góp biết rõ mục đích huy động, mức đóng góp và việc sử dụng các nguồn huy động đó.
- Nội dung công bố công khai: Theo phụ biểu số 7, 8 đính kèm
- Hình thức công khai:
+ Báo cáo công khai trong đơn vị, với tổ chức và nhân dân tham gia đóng góp đối với phụ biểu số: 7
+ Niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan đơn vị đối với phụ biểu số: 8
- Thời điểm công bố:
+ Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép huy động đóng góp của các tổ chức cá nhân.
+ Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc việc sử dụng số tiền huy động được.
PHẦN III
TRẢ LỜI CHẤT VẤN
Thủ trưởng đơn vị dự toán ngân sách nhà nước các cấp có trách nhiệm thực hiện công khai tài chính theo quy định tại phần I, II trên đây phải trả lời chất vấn của các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được tiếp nhận thông tin công khai tài chính về các vấn đề có liên quan đến nội dung đã thực hiện công khai tài chính. Việc trả lời chất vấn phải được công khai cùng với nội dung chất vấn.
Hình thức trả lời chất vấn: Thủ trưởng đơn vị dự toán ngân sách nhà nước các cấp thực hiện công khai tài chính theo hình thức nào thì thực hiện trả lời chất vấn theo hình thức đó cho những đối tượng tiếp nhận thông tin công khai tài chính.
Thời hạn trả lời chất vấn: Chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày nhận được nội dung chất vấn của đối tượng được tiếp nhận thông tin công khai tài chính; Trường hợp nội dung chất vấn phức tạp, cần nhiều thời gian để chuẩn bị trả lời thì phải hẹn lại ngày trả lời cụ thể cho người chất vấn, nhưng không được quá 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận nội dung chất vấn.
PHẦN IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này được thực hiện đối với quyết toán kinh phí năm 1998 và dự toán ngân sách từ năm 1999 trở đi.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ: PHỤ BIỂU SỐ: 1
THÔNG BÁO
Công khai dự toán thu - chi NSNN năm ....
(Áp dụng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | T/số KP được phân bổ | Chi QLHC | Chi NCKH | Chi SN Đào tạo | Chi... |
I | Tổng nguồn được chi | |||||
1 | KP được NSNN cấp | |||||
2 | Nguồn thu khác | |||||
- Thu học phí | ||||||
- Thu viện phí | ||||||
- Thu viện trợ (quy tiền VN) | ||||||
- Thu SX - KD - DV (phần bổ sung cho chi hoạt động) - Thu khác ... | ||||||
II | Phân bổ nguồn được chi | |||||
1 | Chi từ KP NSNN cấp. | |||||
Từ mục 100 đến mục 145, | ||||||
mục 157 | ||||||
2 | Chi từ các khoản thu hoạt động của đơn vị. | |||||
a | Học phí | |||||
Từ mục 100 đến mục 145 | ||||||
b | Viện phí | |||||
Từ mục 100 đến mục 145 | ||||||
c | ..... | |||||
Ghi chú: Nội dung công khai tại phần II, chi tiết theo mục chi của mục lục NSNN
Ngày tháng năm ...
Thủ trưởng đơn vị
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ: PHỤ BIỂU SỐ: 2
THÔNG BÁO
Công khai quyết toán thu - chi NSNN năm ....
(Áp dụng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Tổng số Kp được phân bổ | Số đơn vị quyết toán | Số được cấp trên xét duyệt | Ghi chú |
I | Tổng nguồn được chi | ||||
1 | KP được NSNN cấp | ||||
2 | Các khoản thu khác | ||||
- Thu học phí | |||||
- Thu viện phí | |||||
- Thu viện trợ (quy tiền VN) | |||||
- Thu SXKDDV (phần B/sung chi hoạt động) | |||||
- Thu khác | |||||
II | Tổng số chi quyết toán | ||||
1 | QT Chi từ KP NSNN cấp. | ||||
a | Chi Quản lý hành chính | ||||
(Theo mục lục NSNN) | |||||
b | Chi SN NCKH | ||||
(Theo mục lục NSNN) | |||||
c | Chi SN giáo dục đào tạo | ||||
(Theo mục lục NSNN) | |||||
... | .... | ||||
2 | QT Chi từ các khoản thu hoạt động của đơn vị. | ||||
a | Học phí | ||||
(Theo mục lục NSNN) | |||||
b | Viện phí | ||||
(Theo mục lục NSNN) | |||||
c | ..... | ||||
Ghi chú: Nội dung chi tại phần II, chi tiết theo mục chi của mục lục NSNN.
Ngày tháng năm....
Thủ trưởng đơn vị
ĐƠN VỊ: | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHỤ BIỂU SỐ 3
CÔNG KHAI
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM ........
(Áp dụng cho các đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm được duyệt | Số quyết toán | Số được cấp trên xét duyệt quyết toán | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
| Xây lắp | Thiết bị | Chi phí khác |
| Xây lắp | Thiết bị | Chi phí khác | |||
1 | Công trình...... | |||||||||
2 | Công trình...... | |||||||||
Ngày ......Tháng..... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ: PHỤ BIỂU SỐ: 4
THÔNG BÁO
Công khai dự toán nguồn để chi NSNN giao năm ....
và phân bổ cho đơn vị trực thuộc
(Áp dụng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nguồn để chi | Tổng số | Chia ra | ||
Đơn vị ... | Đơn vị ... | Đơn vị ... | |||
I | KP được thông báo | ||||
1 | Chi QLHC | ||||
- Mục 100 Tiền lương | |||||
- Mục 112 Hội nghị phí | |||||
- Mục 113 Công tác phí | |||||
- Mục 118 SCL TSCĐ | |||||
- Mục 145 Mua sắm TSCĐ | |||||
2 | Chi SN NCKH | ||||
3 | Chi sự nghiệp... | ||||
... | ......... | ||||
II | Các nguồn thu khác | ||||
1 | Thu học phí | ||||
- Tổng số thu | |||||
- Tổng số chi | |||||
2 | Thu viện phí | ||||
- Tổng số thu | |||||
- Tổng số chi | |||||
3 | Thu ... | ||||
- Tổng số thu | |||||
- Tổng số chi | |||||
Ghi chú: Các loại kinh phí sự nghiệp tại phần I, chi tiết theo 5 mục chi như điểm 1 phần I "chi QLHC".
Ngày tháng năm ...
Thủ trưởng đơn vị
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ: PHỤ BIỂU SỐ: 5
THÔNG BÁO
Công khai dự toán vốn đầu tư XDCB phân bổ
cho các đơn vị trực thuộc năm ....
(Áp dụng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | Ghi | ||
Xây lắp | Thiết bị | Chi phí khác | chú | |||
1 | T/ số vốn được phân bổ | |||||
2 | Phân bổ cho các đơn vị | |||||
a | Đơn vị .... | |||||
- Công trình... | ||||||
- Công trình... | ||||||
b | Đơn vị ... | |||||
- Công trình... | ||||||
- Công trình... | ||||||
c | Đơn vị ... | |||||
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ: PHỤ BIỂU SỐ: 6
THÔNG BÁO
Công khai quyết toán thu - chi NSNN năm ....
(Áp dụng cho đơn vị dự toán cấp trên)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | D/Toán năm được duyệt | Tổng số | Đơn vị |
Đơn vị | |||
Số quyết toán | Số được duyệt | Số quyết toán | Số được duyệt | Số quyết toán | Số được duyệt | |||
I | Tổng số KP được SD | |||||||
Trong đó: | ||||||||
1 | NSNN cấp | |||||||
2 | Các nguồn thu khác | |||||||
- Thu học phí | ||||||||
- Thu viện phí | ||||||||
- Thu SXKDDV | ||||||||
- Thu khác (nếu có) | ||||||||
II | Tổng KP quyết toán | |||||||
1 | NSNN cấp | |||||||
a | Chi QLHC | |||||||
- Mục 100 Tiền lương | ||||||||
- Mục 112 Hội nghị | ||||||||
- Mục 113 C/tác phí | ||||||||
- Mục 118 SCL TSCĐ | ||||||||
- Mục 145 M/sắm TS | ||||||||
b | Chi SN.NCKH | |||||||
c | Chi SN... | |||||||
2 | Chi từ các khoản thu hoạt động của đơn vị | |||||||
a | Chi từ học phí | |||||||
b | Chi từ viện phí | |||||||
c | Chi từ... |
Ghi chú: Các loại kinh phí sự nghiệp tại mục 1 phần II chi tiết theo 5 mục chi, như điểm a mục 1 phần II.
Ngày tháng năm ....
Thủ trưởng đơn vị
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ: PHỤ BIỂU SỐ: 7
THÔNG BÁO
Công khai huy động đóng góp của tổ chức cá nhân năm ....
(Áp dụng cho đơn vị dự toán ngân sách được phép huy động
đóng góp của các tổ chức, cá nhân)
1/ Mục đích huy động:
2/ Cơ quan, đơn vị cho phép huy động: Quyết định số: ngày ... tháng .... năm 199... của ...
3/ Đối tượng huy động đóng góp:
4/ Mức huy động, đóng góp:
5/ Thời gian huy động từ:.. đến......
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ: PHỤ BIỂU SỐ: 8
THÔNG BÁO
Công khai kết quả huy động đóng góp và sử dụng
các khoản đóng góp, huy động của tổ chức cá nhân năm ....
(Áp dụng cho đơn vị dự toán ngân sách được phép
huy động của các tổ chức, cá nhân)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Tổng số huy động được | ||
1 | Huy động từ: .... | ||
2 | Huy động từ: .... | ||
3 | Huy động từ: .... | ||
4 | ....... | ||
II | Sử dụng số tiền huy động | ||
1 | Chi về: .... | ||
2 | Chi về: .... | ||
3 | Chi về: .... | ||
4 | ........ | ||
III | Số tiền còn lại | ||
1 | Từ nguồn huy động: | ||
2 | Từ nguồn huy động: | ||
3 | Từ nguồn huy động: | ||
Ngày tháng năm ...
Thủ trưởng đơn vị
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản liên quan khác |
Thông tư 83/1999/TT-BTC Quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách Nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 83/1999/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 01/07/1999 |
Hiệu lực: | 01/07/1999 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày hết hiệu lực: | 15/08/2005 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!