hieuluat

Thông tư 84/2018/TT-BTC mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:84/2018/TT-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Xuân Hà
    Ngày ban hành:13/09/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/12/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    --------

    Số: 84/2018/TT-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2018

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH MẪU BIỂU BÁO CÁO VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG

    Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23 tháng 11 năm 2017;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ;

    Căn cứ Nghị định 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

    Căn cứ Nghị định 94/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;

    Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay ODA và vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công như sau:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Thông tư này quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công theo quy định tại các Điều 60 và Điều 61 Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14; Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về nghiệp vụ quản lý nợ công.

    2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổng hợp và lập báo cáo về nợ của chính quyền địa phương theo mẫu biểu quy định tại Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương.

    3. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan cho vay lại, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ thực hiện báo cáo về tình hình quản lý, thực hiện cho vay lại, thu hồi, hoàn trả vốn cho vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi của Chính phủ và mẫu biểu quy định tại Thông tư 80/2018/TT-BTC ngày 28/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

    4. Chủ dự án, ngân hàng chính sách được Chính phủ bảo lãnh vay vốn hoặc phát hành trái phiếu thực hiện báo cáo theo quy định tại Nghị định số 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018 về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ và mẫu biểu tại phụ lục đính kèm Thông tư số 58/2018/TT-BTC ngày 10/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn biểu, mẫu cung cấp thông tin, báo cáo đối với các chương trình, dự án được Chính phủ bảo lãnh.

    5. Đối với các số liệu, báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các cơ quan, đơn vị báo cáo thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính liên quan tới quản lý nợ công.

    2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

    3. Các Bộ, ngành, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp liên quan đến hoạt động quản lý, sử dụng nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

    Điều 3. Nội dung mẫu biểu báo cáo

    1. Hệ thống mẫu biểu báo cáo bao gồm:

    a) Mẫu biểu báo cáo liên quan đến kế hoạch 5 năm và hàng năm gồm 12 mẫu biểu báo cáo chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm.

    b) Mẫu biểu báo cáo liên quan đến nợ nước ngoài tự vay tự trả của doanh nghiệp gồm 03 mẫu biểu báo cáo chi tiết theo Phụ lục III đính kèm.

    2. Đối với mẫu biểu báo cáo về nợ công hàng năm thực hiện theo Thông tư 74/2018/TT-BTC ngày 16/8/2018 hướng dẫn chế độ kế toán đối với các khoản vay, trả nợ của Chính phủ, chính quyền địa phương; thống kê, theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ.

    3. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo:

    a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng mẫu biểu báo cáo;

    b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại), được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng mẫu biểu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.

    Điều 4. Mẫu biểu công bố thông tin

    1. Bộ Tài chính thực hiện công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia theo các mẫu biểu tại Phụ lục IV (từ Biểu 4.01 đến 4.06) đính kèm Thông tư này.

    2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công bố thông tin về vay, trả nợ của chính quyền địa phương theo mẫu biểu tại Nghị định số 93/2018/NĐ-CP quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương.

    Điều 5. Thời hạn báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    1. Báo cáo định kỳ:

    a) Báo cáo 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 1/1 đến ngày 30/6 của năm báo cáo. Các đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 31 tháng 07 hằng năm;

    b) Báo cáo năm được tính từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 hằng năm. Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau;

    2. Báo cáo phục vụ lập kế hoạch vay trả nợ 5 năm và hàng năm:

    a) Báo cáo phục vụ lập kế hoạch vay trả nợ 5 năm được tính từ năm n+1 đến n +5 (n: là năm báo cáo). Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) cùng thời gian với kỳ lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm.

    b) Báo cáo kế hoạch vay trả nợ hàng năm được tính từ năm n+1 đến năm n+3 (n: là năm báo cáo). Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15/7 hằng năm.

    3. Báo cáo đột xuất: Trường hợp cần báo cáo đột xuất để thực hiện yêu cầu về quản lý nhà nước đối về nợ công, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ kỳ báo cáo, tiêu chí báo cáo, số liệu, thông tin cụ thể, thời hạn gửi báo cáo.

    4. Bộ Tài chính tổng hợp các báo cáo về nợ công báo cáo Chính phủ để trình Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, đồng thời gửi các cơ quan có liên quan theo quy định của Luật Quản lý nợ công và các quy định có liên quan.

    5. Việc công bố thông tin về nợ công theo mẫu biểu quy định tại Điều 4 Thông tư này được thực hiện mỗi năm 2 kỳ; số liệu có độ trễ 6 tháng so với thời điểm công bố.

    Điều 6. Hình thức báo cáo

    1. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử về địa chỉ taichinhdoingoai@mof.gov.vn.

    2. Các nội dung công bố thông tin về nợ công được Bộ Tài chính thực hiện dưới hình thức phát hành Bản tin nợ công và đăng trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính.

    3. Các nội dung công bố thông tin về nợ chính quyền địa phương của từng địa phương thực hiện theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 93/2018/NĐ-CP quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương.

    Điều 7. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 12 năm 2018.

    2. Thông tư này thay thế Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

    3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

    4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) để nghiên cứu, xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

     Nơi nhận:
    - VP TƯ Đảng và các Ban của Đảng;
    - VP QH, VP Chủ tịch Nước, VP Tổng Bí thư;
    - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
    - Viện kiểm sát NDTC; Toà án NDTC;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Cơ quan TƯ của các đoàn thể;
    - UBND, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
    - Các Cơ quan cho vay lại;
    - Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
    - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Công báo;
    - Ban chỉ đạo TƯ về Phòng, chống tham nhũng;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ Tài chính;

    - Lưu: VT; QLN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Xuân Hà

    PHỤ LỤC I

    MẪU BIỂU LẬP KẾ HOẠCH 5 NĂM
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

    Số mẫu biểu

    Tên mẫu biểu lập kế hoạch

    1.01

    Báo cáo tình hình vay, trả nợ trong nước của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo

    1.02

    Báo cáo tình hình rút vốn vay của các dự án vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo (do bộ/ngành báo cáo)

    1.03

    Báo cáo tình hình rút vốn vay của các dự án vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo (do địa phương báo cáo)

    1.04

    Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo

    1.05

    Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án/trái phiếu được chính phủ bảo lãnh và dự kiến 3 năm tiếp theo

    1.06

    Báo cáo tình hình vay nợ chính quyền địa phương và dự kiến 5 năm tiếp theo

    Mẫu biểu số 1.01

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước Trung ương, Vụ Tài chính ngân hàng, Vụ ngân sách Nhà nước)

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ VÀ KẾ HOẠCH 5 NĂM TIẾP THEO

    Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

    Đơn vị tính: triệu đồng

    NỘI DUNG

    Kế hoạch năm n-4 đến năm n

    n

    Năm n+1

    Năm n+2

    Năm n+3

    Năm n+4

    Năm n+5

    Dư nợ đầu kỳ năm n-4

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ năm n

    Dư nợ đầu kỳ năm n-4

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ năm n

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    31

    32

    33

    34

    35

    36

    37

    38

    39

    40

    41

    42

    TỔNG CỘNG

    1. Tín phiếu

    2. Trái phiếu (theo từng kì hạn)

    3. Trái phiếu ngoại tệ

    4. Trái phiếu xanh

    5. Công trái

    6. Vay từ Ngân quỹ Nhà nước

    7. Ký kết thỏa thuận vay trong nước

    8. Vay khác

    Tổng

    Ghi chú:

    Dự kiến các năm n+1 đến n+5 được tính dựa trên dư nợ năm n

    Mẫu biểu lập kế hoạch 1.02

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành…..

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH RÚT VỐN VAY CỦA CÁC DỰ ÁN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

    Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Tên dự án

    Nhà Tài trợ

    Kế hoạch năm n-4 đến năm n

    Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

    Dự kiến năm n+1

    Dự kiến năm n+2

    Dự kiến năm n+3

    Dự kiến năm n+4

    Dự kiến năm n+5

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    A

    Các dự án do Bộ làm chủ dự án

    I

    Các dự án đang giải ngân

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    II

    Các dự án dự kiến giải ngân trong thời gian tới

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    B

    Các dự án do Bộ làm cơ quan chủ quản (Dự án ô thực hiện ở địa phương)

    1. Dự án 1

    Địa phương A

    Địa phương B

    ….

    2. Dự án 2

    Địa phương A

    Địa phương B

    ….

    Ghi chú:

    Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    Các dự án giải ngân trong thời gian tới: là các dự án có khả năng giải ngân trong giai đoạn báo cáo

    Mẫu biểu lập kế hoạch 1.03

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố….

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH RÚT VỐN VAY CỦA CÁC DỰ ÁN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

    Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Tên dự án

    Nhà Tài trợ

    Kế hoạch năm n-4 đến năm n

    Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

    Dự kiến năm n+1

    Dự kiến năm n+2

    Dự kiến năm n+3

    Dự kiến năm n+4

    Dự kiến năm n+5

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    I

    Các dự án đang giải ngân

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    II

    Các dự án dự kiến giải ngân trong thời gian tới

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    Ghi chú:

    Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    Mẫu biểu lập kế hoạch 1.04

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp….

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI TỪ NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

    Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    Tên dự án

    Nhà tài trợ

    Kế hoạch năm n-4 đến năm n

    Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

    Năm n+1

    Năm n+2

    Năm n+3

    Năm n+4

    Năm n+5

    Dư nợ đầu kỳ năm n-4

    Rút vốn

    Trả nợ

    Dư nợ cuối kỳ năm n

    Dư nợ đầu kỳ năm n-4

    Rút vốn

    Trả nợ

    Dư nợ cuối kỳ năm n

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    Trả nợ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    Trả nợ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    Trả nợ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    Trả nợ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    Trả nợ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng cộng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng cộng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng cộng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng cộng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng cộng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng cộng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng cộng

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    31

    32

    33

    34

    35

    36

    37

    38

    39

    40

    41

    42

    I

    Các dự án đang thực hiện (bao gồm cả các dự án đã rút vốn, đang trả nợ)

    II

    Các dự án dự kiến sẽ triển khai

    Ghi chú:

    Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi

    Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo

    Mẫu biểu lập kế hoạch 1.05

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

    Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Tên dự án

    Nhà tài trợ

    Kế hoạch năm n-4 đến năm n

    Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

    Năm n+1

    Năm n+2

    Năm n+3

    Năm n+4

    Năm n+5

    Dư nợ đầu kỳ năm n-4

    Rút vốn trong kì

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ năm n

    Dư nợ đầu kỳ năm n-4

    Rút vốn trong kì

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ năm n

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn trong kì

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn trong kì

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn trong kì

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn trong kì

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn trong kì

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    31

    32

    33

    34

    35

    36

    37

    38

    39

    40

    41

    42

    A

    Bảo lãnh vay trong nước

    I

    Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

    II

    Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của chính phủ

    B

    Bảo lãnh vay nước ngoài

    I

    Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

    II

    Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh

    C

    Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

    Kì hạn 3 năm

    Kì hạn 5 năm

    Kì hạn 10 năm

    Ghi chú

    Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n của Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi

    Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ cấp bảo lãnh.

    Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu

    Mẫu biểu lập kế hoạch 1.06

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ NSNN)

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

    Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG

    Kế hoạch năm n-4 đến năm n

    Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

    Kế hoạch NĂM N+1

    Kế hoạch NĂM N+2

    Kế hoạch NĂM N+3

    Kế hoạch NĂM N+4

    Kế hoạch NĂM N+5

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    TỔNG

    TỈNH A

    1

    Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

    Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

    3

    Trả nợ gốc của NSĐP

    4

    Tổng mức vay của NSĐP

    Trong đó

    Vay lại vốn vay nước ngoài

    Phát hành trái phiếu CQĐP

    Vay ngân quỹ nhà nước

    Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

    Vay tổ chức tài chính, tín dụng

    Vay khác

    5

    Dư nợ cuối kỳ

    TỈNH B

    1

    Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

    Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

    3

    Trả nợ gốc của NSĐP

    4

    Tổng mức vay của NSĐP

    Trong đó

    Vay lại vốn vay nước ngoài

    Phát hành trái phiếu CQĐP

    Vay ngân quỹ nhà nước

    Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

    Vay tổ chức tài chính, tín dụng

    Vay khác

    5

    Dư nợ cuối kỳ

    TỈNH C

    ....

    Ghi chú:

    Số liệu vay vốn nước ngoài dự kiến các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    Số Bội thu/ Bội chi NSĐP trong giai đoạn n-4 đến n là số bình quân

    PHỤ LỤC II

    MẪU BIỂU LẬP KẾ HOẠCH HÀNG NĂM VÀ DỰ BÁO 2 NĂM TIẾP THEO
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

    Số mẫu biểu

    Tên mẫu biểu lập kế hoạch

    2.01

    Báo cáo tình hình thực hiện vay, trả nợ trong nước của Chính phủ năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

    2.02

    Báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo (do bộ/ngành báo cáo)

    2.03

    Báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo (do địa phương báo cáo)

    2.04

    Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

    2.05

    Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án/trái phiếu được chính phủ bảo lãnh năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

    2.06

    Báo cáo tình hình vay nợ chính quyền địa phương năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

    Mẫu biểu số 2.01

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước Trung ương, Vụ Tài chính ngân hàng, Vụ ngân sách Nhà nước)

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

    Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

    Đơn vị tính: triệu đồng

    NỘI DUNG

    Kế hoạch năm n

    Ước thực hiện năm n

    Năm n+1

    Năm n+2

    Năm n+3

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ đầu kỳ

    Rút vốn

    TRẢ NỢ TRONG KỲ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    Gốc

    Lãi + phí

    Tổng

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    23

    26

    27

    28

    29

    30

    TỔNG CỘNG

    1. Tín phiếu

    2. Trái phiếu (theo từng kì hạn)

    3. Trái phiếu ngoại tệ

    4. Trái phiếu xanh

    5. Công trái

    6. Vay từ Ngân quỹ Nhà nước

    7. Ký kết thỏa thuận vay trong nước

    8. Vay khác

    Tổng

    Ghi chú:

    Dự kiến các năm n+1 đến n+3 được tính dựa trên dư nợ năm n

    Mẫu biểu lập kế hoạch 2.02

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành……..

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

    Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

    Đơn vị: Triệu đồng

    Tên Dự án

    Nhà tài trợ

    Kế hoạch vốn được giao năm n

    Ước thực hiện năm n

    Nhu cầu rút vốn năm n +1

    Nhu cầu rút vốn năm n +2

    Nhu cầu rút vốn năm n +3

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    Tổng

    Cấp phát

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    A

    1

    2

    3

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    17

    18

    19

    I. Dự Án do Bộ/ngành làm chủ dự án

    1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm báo cáo đang giải ngân

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm báo cáo

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    II. Dự án do Bộ/ngành làm cơ quan chủ quản và do địa phương thực hiện

    1. Dự án 1

    Địa phương A

    Địa phương B

    2. Dự án 2

    Địa phương A

    Địa phương B

    Ghi chú:

    Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+ 1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm báo cáo do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    Phần II là các dự án ô được thực hiện ở từng địa phương

    Mẫu biểu lập kế hoạch 2.03

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố…….

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

    Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

    Đơn vị: Triệu đồng

    Tên Dự án

    Nhà tài trợ

    Kế hoạch vốn được giao năm n

    Ước thực hiện năm n

    Nhu cầu rút vốn năm n +1

    Nhu cầu rút vốn năm n +2

    Nhu cầu rút vốn năm n +3

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    Tổng

    Cấp phát

    Vay lại

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    XDCB

    HCSN

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm n đang giải ngân

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm n

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định

    Dự án A

    Dự án B

    Dự án C

    Ghi chú:

    Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    Mẫu biểu lập kế hoạch 2.04

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp…

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

    Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Tên dự án

    Nhà Tài trợ

    Dư nợ cuối kì năm n-1

    Ước thực hiện cả năm n

    Dự kiến năm n+1

    Dự kiến năm n+2

    Dự kiến năm n+3

    Tổng rút vốn trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Trả nợ lãi (phí) trong năm

    Dư nợ cuối năm

    Tổng rút vốn trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Trả nợ lãi (phí) trong năm

    Dư nợ cuối năm

    Tổng rút vốn trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Trả nợ lãi (phí) trong năm

    Dư nợ cuối năm

    Tổng rút vốn trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Trả nợ lãi (phí) trong năm

    Dư nợ cuối năm

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    I

    Các dự án đang thực hiện (bao gồm cả các dự án đã rút vốn, đang trả nợ

    II

    Các dự án dự kiến sẽ triển khai

    Ghi chú:

    Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi

    Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo

    Mẫu biểu lập kế hoạch 2.05

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

    Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    Tên dự án

    Dư nợ cuối kì năm n-1

    Ước thực hiện cả năm n

    Dự kiến năm n+1

    Dự kiến năm n+2

    Dự kiến năm n+3

    Tổng rút vốn trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Trả nợ lãi (phí) trong năm

    Dư nợ cuối năm

    Tổng rút vốn trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Trả nợ lãi (phí) trong năm

    Dư nợ cuối năm

    Tổng rút vốn trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Trả nợ lãi (phí) trong năm

    Dư nợ cuối năm

    Tổng rút vốn trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Trả nợ lãi (phí) trong năm

    Dư nợ cuối năm

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    A

    Bảo lãnh vay trong nước

    I

    Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

    II

    Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của Chính phủ

    B

    Bảo lãnh vay nước ngoài

    I

    Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

    II

    Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh

    C

    Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

    Ghi chú:

    Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ

    Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi

    Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ ….

    Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu

    Mẫu biểu lập kế hoạch 2.06

    Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ NSNN)

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

    Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG

    Kế hoạch năm n

    Ước thực hiện năm n

    Kế hoạch NĂM N+1

    Kế hoạch NĂM N+2

    Kế hoạch NĂM N+3

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    TỔNG

    TỈNH A

    1

    Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

    Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

    3

    Trả nợ gốc của NSĐP

    4

    Tổng mức vay của NSĐP

    Trong đó

    Vay lại vốn vay nước ngoài

    Phát hành trái phiếu CQĐP

    Vay ngân quỹ nhà nước

    Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

    Vay tổ chức tài chính, tín dụng

    Vay khác

    5

    Dư nợ cuối kỳ

    TỈNH B

    1

    Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

    Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

    3

    Trả nợ gốc của NSĐP

    4

    Tổng mức vay của NSĐP

    Trong đó

    Vay lại vốn vay nước ngoài

    Phát hành trái phiếu CQĐP

    Vay ngân quỹ nhà nước

    Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

    Vay tổ chức tài chính, tín dụng

    Vay khác

    5

    Dư nợ cuối kỳ

    TỈNH C

    ....

    Ghi chú:

    Số liệu vay vốn nước ngoài dự kiến các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

    PHỤ LỤC III

    BÁO CÁO VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI TỰ VAY TỰ TRẢ CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

    Số mẫu biểu báo cáo

    Tên mẫu biểu báo cáo

    3.01

    Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay, tự trả

    3.02

    Thông tin chi tiết về khoản vay nước ngoài được xác nhận

    3.03

    Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài trung và hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay, tự trả

    Mẫu biểu số 3.01

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

    Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

    kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

    Đơn vị: triệu USD

    Số Dư đầu kỳ

    Rút vốn trong kỳ

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Ghi chú

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    Doanh nghiệp Nhà nước

    Tổ chức tín dụng

    Doanh nghiệp FDI

    Doanh nghiệp khác

    Tổng cộng

    Ghi chú:

    - Cột 1 đến 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo

    Mẫu biểu số 3.02

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

    Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XÁC NHẬN

    Kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

    STT

    Thông tin về Bên đi vay/Mã Khoản vay

    Thông tin về khoản vay

    Thông tin Bên cho vay

    Chi phí khoản vay (%/năm)

    Ngày NHNN xác nhận

    Ghi chú

    Đồng tiền vay

    Kim ngạch vay

    Thời hạn vay (tháng)

    Tên

    Quốc gia chủ nợ

    1

    Doanh nghiệp A

    Mã khoản vay 1

    Mã khoản vay 2

    2

    Doanh nghiệp B

    Mã khoản vay 1

    Mã khoản vay 2

    3

    Doanh nghiệp C

    Mã khoản vay 1

    Mã khoản vay 2

    4

    Doanh nghiệp D

    Mã khoản vay 1

    Mã khoản vay 2

    Mẫu biểu số 3.03

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

    Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

    TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

    Kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

    Đơn vị: triệu USD

    Số Dư đầu kỳ

    Rút vốn trong kỳ

    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Gốc

    Lãi

    Tổng

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Doanh nghiệp Nhà nước

    Tổ chức tín dụng

    Doanh nghiệp FDI

    Doanh nghiệp khác

    Tổng cộng

    Ghi chú:

    - Cột 1 đến 6: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo

    PHỤ LỤC IV

    CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

    Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính

    Số mẫu biểu

    Tên mẫu biểu công bố thông tin

    4.01

    Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

    4.02

    Vay và trả nợ của Chính phủ.

    4.03

    Nợ nước ngoài của Chính phủ phân theo từng bên cho vay

    4.04

    Nợ được Chính phủ bảo lãnh.

    4.05

    Nợ của chính quyền địa phương.

    4.06

    Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia.

    Mẫu biểu công bố thông tin số 4.01

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

    CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

    Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

    Chỉ tiêu

    Năm báo cáo-4

    Năm báo cáo-3

    Năm báo cáo-2

    Năm báo cáo-1

    Năm báo cáo

    1. Nợ công so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

    a. Nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

    b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

    c. Nợ Chính quyền địa phương so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

    2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP (%)

    3, Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (%)

    4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN (%)

    Mẫu biểu công bố thông tin số 4.02

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

    VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

    Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

    (Triệu USD, tỷ VND)

    Năm báo cáo - 4

    Năm báo cáo - 3

    Năm báo cáo - 2

    Năm báo cáo - 1

    Năm báo cáo

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    I. DƯ NỢ (1)

    1. Nợ nước ngoài

    2. Nợ trong nước

    II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

    1. Nợ nước ngoài

    2. Nợ trong nước

    III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

    1. Nợ nước ngoài

    Tổng trả nợ gốc trong kỳ

    Tổng trả lãi và phí trong kỳ

    2. Nợ trong nước

    Tổng trả nợ gốc trong kỳ

    Tổng trả lãi và phí trong kỳ

    (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

    (2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

    Mẫu biểu công bố thông tin số 4.03

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công )

    NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ PHÂN THEO TỪNG BÊN CHO VAY

    Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

    (Triệu USD, tỷ VND)

    Năm báo cáo - 4

    Năm báo cáo - 3

    Năm báo cáo - 2

    Năm báo cáo - 1

    Năm báo cáo

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC

    SONG PHƯƠNG

    Al-gê-ry

    Áo

    Bỉ

    Bun-ga-ri

    Trung Quốc

    Đan Mạch

    Phần lan

    Pháp

    Đức

    Ấn Độ

    Ý

    Nhật Bản

    Hàn quốc

    Cô-oét

    Hà Lan

    Ba Lan

    Nga

    Tây ban nha

    Thụy điển

    Thụy sỹ

    Đài loan

    Thái lan

    Anh

    Mỹ

    ĐA PHƯƠNG

    ADB

    IBRD

    IDA

    IFAD

    IMF

    NDF

    NIB

    OPEC

    EIB

    CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN

    Người nắm giữ trái phiếu

    Các Ngân hàng thương mại

    Các chủ nợ tư nhân khác

    TỔNG CỘNG

    Mẫu biểu công bố thông tin số 4.04

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

    NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

    Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

    (Triệu USD, tỷ VND)

    Năm báo cáo - 4

    Năm báo cáo - 3

    Năm báo cáo - 2

    Năm báo cáo - 1

    Năm báo cáo

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    I. DƯ NỢ (1)

    1. Nợ nước ngoài

    2. Nợ trong nước

    II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

    1. Nợ nước ngoài

    2. Nợ trong nước

    III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

    1. Nợ nước ngoài

    2. Nợ trong nước

    Trong đó:

    Tổng trả nợ gốc trong kỳ

    Nợ nước ngoài

    Nợ trong nước

    Tổng trả lãi và phí trong kỳ

    Nợ nước ngoài

    Nợ trong nước

    (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

    (2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

    Mẫu biểu công bố thông tin số 4.05

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

    NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

    Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

    (Triệu USD, tỷ VND)

    Năm báo cáo - 4

    Năm báo cáo - 3

    Năm báo cáo - 2

    Năm báo cáo - 1

    Năm báo cáo

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    I. DƯ NỢ (1)

    II. SỐ VAY TRONG KỲ

    III. SỐ TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

    1. Số trả gốc trong kỳ

    2. Số trả lãi và phí trong kỳ

    (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

    (2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

    Mẫu biểu công bố thông tin số 4.06

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

    VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

    Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

    (Triệu USD, tỷ VND)

    Năm báo cáo - 4

    Năm báo cáo - 3

    Năm báo cáo - 2

    Năm báo cáo - 1

    Năm báo cáo

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    USD

    VND

    I. DƯ NỢ (1)

    1. Nợ nước ngoài của Chính phủ

    2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

    II. SỐ VAY TRONG KỲ (2)

    1. Vay nước ngoài của Chính phủ

    2. Vay nước ngoài của doanh nghiệp

    III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

    1. Nợ nước ngoài của Chính phủ

    2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

    Trong đó:

    Tổng trả nợ gốc trong kỳ

    Nợ nước ngoài của Chính phủ

    Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

    Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

    Nợ nước ngoài của Chính phủ

    Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

    (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

    (2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Quản lý nợ công của Quốc hội, số 20/2017/QH14
    Ban hành: 23/11/2017 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 91/2018/NĐ-CP của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ
    Ban hành: 26/06/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 93/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương
    Ban hành: 30/06/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 94/2018/NĐ-CP của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công
    Ban hành: 30/06/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 97/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
    Ban hành: 30/06/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia
    Ban hành: 27/11/2017 Hiệu lực: 15/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Nghị định 94/2018/NĐ-CP của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công
    Ban hành: 30/06/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    10
    Thông tư 58/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn biểu, mẫu cung cấp thông tin, báo cáo đối với các chương trình, dự án được Chính phủ bảo lãnh
    Ban hành: 10/07/2018 Hiệu lực: 01/09/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 80/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
    Ban hành: 28/08/2018 Hiệu lực: 01/11/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 71/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính năm 2018
    Ban hành: 07/01/2019 Hiệu lực: 07/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Công văn 6668/BGTVT-KHĐT của Bộ Giao thông Vận tải về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020
    Ban hành: 17/07/2019 Hiệu lực: 17/07/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 84/2018/TT-BTC mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:84/2018/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:13/09/2018
    Hiệu lực:01/12/2018
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Xuân Hà
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X