Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 393 & 394 - 07/2011 |
Số hiệu: | 87/2011/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 03/07/2011 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 17/06/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/06/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
BỘ TÀI CHÍNH ------------------- Số: 87/2011/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2011 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - VPBCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Website Chính phủ; Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Hội Kế toán và Kiểm toán VN, Hội Kiểm toán viên hành nghề VN (VACPA) - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Cục TCDN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
Phiếu kiểm kê 01/PKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | PHIẾU KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
1. Tên tài sản cố định: ……………………………………………………………………………….. Ký hiệu: .......................................
Nước sản xuất: ..................................................................................................................................................................
2. Số thẻ tài sản cố định: ....................................................................................................................................................
3. Năm sản xuất: ………………………………………………….. Năm đưa vào sử dụng: ...........................................................
4. Công suất hoặc đặc trưng kỹ thuật theo thiết kế: .............................................................................................................
5. Các thông số kỹ thuật chủ yếu: .......................................................................................................................................
6. Trình độ công nghệ (đánh dấu x vào một ô thích hợp): 6.1. Tự động: £ 6.2. Bán tự động: £
7. Hiện trạng sử dụng tài sản cố định (đánh dấu x vào một ô thích hợp):
7.1. TSCĐ đang dùng vào sản xuất kinh doanh: £ 7.2. TSCĐ chưa cần dùng: £
7.3. TSCĐ không cần dùng: £ 7.4. TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý: £
8. Hiện trạng quản lý tài sản cố định (đánh dấu x vào một ô thích hợp):
8.1. TSCĐ chỉ có trong sổ sách: £
8.2. TSCĐ chỉ có trong kiểm kê: £
8.3. TSCĐ có trong sổ sách và kiểm kê: £
9. Đánh giá tỷ lệ hao mòn về mặt kỹ thuật (%): ……………………
10. Giá trị TSCĐ (đồng):
Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Ghi chú | ||||
Theo giá sổ sách | Theo giá xác định lại | Chênh lệch do xác định lại | ||||
Tăng | Giảm | |||||
A | 1 | 2 | 3 | 4=3-1 | 4=3-1 | |
9.1. Nguyên giá TSCĐ | ||||||
9.2. Hao mòn TSCĐ | ||||||
9.3. Giá trị còn lại |
| Ngày tháng năm |
Bảng kiểm kê 01/TSCĐ
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI THUỘC TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên TSCĐ và ký hiệu TSCĐ | Năm sản xuất | Năm đưa vào sử dụng | Nước sản xuất | Hiện trạng sử dụng TSCĐ | Hiện trạng quản lý TSCĐ | Số lượng | Giá trị TSCĐ theo sổ sách | Giá trị TSCĐ theo kiểm kê | Giá trị TSCĐ theo xác định lại | Chênh lệch | |||||||||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do xác định lại giá trị | ||||||||||||||||||
Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | |||||||||||||||||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | |||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =11 +15 | 8 =12 +16 | 9 =13 +17 | 10 =14 +18 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Ngày tháng năm |
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột E (Nước sản xuất) theo bảng mã danh mục nước và lãnh thổ do TCTK ban hành
2. Mã dùng cho cột F (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
4. Mã dùng cho cột G (Hiện trạng quản lý TSCĐ)
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
Bảng kiểm kê 02/TSCĐ
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC THUỘC TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên tài sản cố định và ký hiệu | Cấp kỹ thuật | Năm xây dựng | Năm đưa vào sử dụng | Hiện trạng sử dụng TSCĐ | Hiện trạng quản lý TSCĐ | Số lượng | Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Chênh lệch | ||||||||||||||||
Nguyên giá hiện trạng sử dụng | Giá trị còn lại hiện trạng đang sử dụng | Theo giá sổ sách | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do xác định lại | ||||||||||||||||||||
Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | |||||||||||||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | |||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =11 +15 | 8 =12 +16 | 9 =13 +17 | 10 =14 +18 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Ngày tháng năm |
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột F (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong SXKD mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
2. Mã dùng cho cột G (Hiện trạng quản lý TSCĐ):
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
Bảng kiểm kê 03/TSCĐ
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ LÀM VIỆC, DỤNG CỤ QUẢN LÝ THUỘC TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên TSCĐ và ký hiệu | Năm sản xuất | Năm đưa vào sử dụng | Hiện trạng sử dụng TSCĐ | Hiện trạng quản lý TSCĐ | Số lượng | Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Chênh lệch | ||||||||||||||||
Nguyên giá hiện trạng sử dụng | Giá trị còn lại hiện đang sử dụng | Theo giá sổ sách | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do xác định lại | |||||||||||||||||||
Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | ||||||||||||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =11 +15 | 8 =12 +16 | 9 =13 +17 | 10 =14 +18 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Ngày tháng năm |
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột E (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong SXKD mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
2. Mã dùng cho cột F (Hiện trạng quản lý TSCĐ):
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
Bảng kiểm kê 04/BKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG TSCĐ VÔ HÌNH (QUYỀN PHÁT HÀNH; BẢN QUYỀN, BẰNG SÁNG CHẾ; NHÃN HIỆU HÀNG HÓA; PHẦN MỀM MÁY VI TÍNH; GIẤY PHÉP VÀ GIẤY PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG; TSCĐ VÔ HÌNH KHÁC) CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên TSCĐ và ký hiệu | Hiện trạng sử dụng TSCĐ | Hiện trạng quản lý TSCĐ | Số lượng | Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Chênh lệch | ||||||||||||||||
Nguyên giá hiện trạng sử dụng | Giá trị còn lại hiện đang sử dụng | Theo giá sổ sách | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do xác định lại giá | |||||||||||||||||
Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | ||||||||||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||||||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =11 +15 | 8 =12 +16 | 9 =13 +17 | 10 =14 +18 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Ngày tháng năm |
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột C (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong SXKD mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
2. Mã dùng cho cột D (Hiện trạng quản lý TSCĐ)
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
Bảng kiểm kê 05/BKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ QUỸ VÀ CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI CÓ GIÁ TRỊ NHƯ TIỀN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Loại quỹ: ...........................................................................................................................................................................
Lập riêng cho từng loại: Tiền Việt Nam đồng; ngoại tệ (ghi cụ thể loại ngoại tệ): kim khí quý, đá quý, chứng chỉ tiền gửi:
Số TT | Danh mục (Liệt kê theo mệnh giá) | Theo sổ sách | Theo kiểm kê, xác định lại | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||||
Số lượng | Đơn giá (hoặc tỷ giá) | Giá trị (đồng) | Số lượng | Đơn giá (hoặc tỷ giá) | Giá trị (đồng) | Số lượng | Đơn giá (hoặc tỷ giá) | Giá trị (đồng) | ||||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 4-1 | 8 = 4-1 | 9 = 5-2 | 10=5-2 | 11=6-3 | 12=6-3 | 13 |
Tổng cộng: |
| Ngày tháng năm |
Bảng kiểm kê 08/BKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, HÀNG HÓA, THÀNH PHẨM TỒN KHO; CÔNG CỤ, DỤNG CỤ ĐÃ XUẤT DÙNG CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên nhãn hiệu và quy cách vật tư, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính lượng | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Số lượng | Đơn giá | Tiền | Tổng số | Trong đó | Số lượng | Tiền | |||||||||||||||||||
Số lượng | Đơn giá xác định lại | Tiền | Ứ đọng không cần dùng | Kém, mất phẩm chất | Tăng | Giảm | Theo giá sổ kế toán | Theo giá xác định lại | |||||||||||||||||
Theo giá sổ kế toán | Theo giá xác định lại | Số lượng | Đơn giá xác định lại | Tiền | Số lượng | Đơn giá xác định lại | Tiền | ||||||||||||||||||
Theo giá sổ kế toán | Theo giá xác định lại | Theo giá sổ kế toán | Theo giá xác định lại | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||||||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 =2 x4 | 7 =4 x5 | 8 | 9 | 10 =2 x8 | 11 =9 x8 | 12 | 13 | 14 =2 x12 | 15 =13 x12 | 16 =1 -4 | 17 =1 -4 | 18 =3 -6 | 19 =3 -6 | 20 =3 -7 | 21 =3 -7 | 22 |
| Ngày tháng năm |
Bảng kiểm kê 09/BKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Số TT | Hình thức đầu tư tài chính | Đơn vị tính | Theo sổ kế toán | Theo giá trị xác định lại | Chênh lệch | Ghi chú | |||
Số lượng | Giá trị | Số lượng | Giá trị | Tăng | Giảm | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-2 | 6 = 4-2 | |
I | Đầu tư vào cổ phiếu | ||||||||
1 | - Cổ phiếu A | CP; đồng | |||||||
2 | - Cổ phiếu B | CP; đồng | |||||||
… | |||||||||
II | Đầu tư vào trái phiếu: | ||||||||
1 | Trái phiếu … | ||||||||
2 | Trái phiếu … | ||||||||
III | Đầu tư góp vốn vào các công ty: | ||||||||
1 | - Đầu tư vào Công ty A | Đồng | |||||||
2 | - Đầu tư vào Công ty B | Đồng | |||||||
… | |||||||||
IV | Đầu tư ngắn hạn | ||||||||
1 | … | ||||||||
V | Đầu tư dài hạn khác: | ||||||||
1 | … | ||||||||
V | Dự phòng các khoản đầu tư tài chính | ||||||||
1 | Dự phòng các khoản đầu tư cổ phiếu | ||||||||
Dự phòng đầu tư cổ phiếu A | |||||||||
2 | Dự phòng các khoản đầu tư vào trái phiếu | ||||||||
Dự phòng đầu tư trái phiếu A | |||||||||
3 | Dự phòng các khoản đầu tư ngắn hạn | ||||||||
4 | Dự phòng các khoản đầu tư dài hạn khác | ||||||||
… |
| Ngày tháng năm |
Bảng kiểm kê 10/BKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NỢ PHẢI THU CỦA DN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên khách hàng phải thu | Địa chỉ khách hàng | Đối tượng thu nợ | Số thu theo sổ sách | Số thu theo kiểm kê | Chênh lệch | Diễn giải | |||||||||
Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||
Chưa đến hạn thu | Đến hạn thu | Quá hạn thu | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Thừa so với kiểm kê | Thiếu so với kiểm kê | |||||||||||||
Dưới 1 năm | Trên 1 năm | Trên 2 năm | Từ 3 năm trở lên | Khó đòi | ||||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 = 1 - 2 > 0 | 12 = 1 - 2 < 0 | 13 |
| Ngày tháng năm |
Nội dung cột D:
- Phải thu của khách hàng;
- Trả cho người bán;
- Thuế GTGT được khấu trừ;
- Phải thu nội bộ
- Phải thu nội bộ khác;
- Phải thu khác;
- Dự phòng các khoản nợ khó đòi
Bảng kiểm kê 11/BKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | PHIẾU KIỂM KÊ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG KHÁC CỦA DN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Số TT | Tài sản | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | ||||||
Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do điều chỉnh giá | ||||||||
Thừa | Thiếu | Thừa | Thiếu | Tăng | Giảm | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 = 6+8 | 5 = 7+9 | 6 = 2-1 | 7 = 2-1 | 8 = 3-1 | 9 = 3-1 | 10 |
I | Tài sản lưu động khác | |||||||||||
1 | Tạm ứng | |||||||||||
2 | Chi phí trả trước | |||||||||||
3 | Chi phí chờ kết chuyển | |||||||||||
4 | Tài sản thiếu chờ xử lý | |||||||||||
5 | Các khoản thế chấp, ký cược ký quỹ ngắn hạn | |||||||||||
II | Chi sự nghiệp | |||||||||||
1 | Chi sự nghiệp năm trước | |||||||||||
2 | Chi sự nghiệp năm nay | |||||||||||
III | Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn | |||||||||||
Tổng cộng (I + II + III) |
| Ngày tháng năm |
Bảng kiểm kê 12/BKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NỢ PHẢI TRẢ CỦA DN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên khách hàng phải trả | Địa chỉ khách hàng | Hình thức nợ | Số nợ theo sổ sách | Theo kiểm kê (chia theo hạn nợ) | Theo kiểm kê (chia theo nợ trong nước và nước ngoài) | Chênh lệch | Diễn giải | |||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Nợ nước ngoài | Nợ trong nước | Thừa so với kiểm kê | Thiếu so với kiểm kê | ||||||||||||||||||
Chưa đến hạn trả | Đến hạn trả | Quá hạn trả | Không phải trả | Tổng số (quy VNĐ) | Trong đó | Tổng số (quy VNĐ) | Trong đó | ||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Nợ bằng đồng VN | Nợ bằng ngoại tệ (quy USD) | Nợ bằng đồng VN | Nợ bằng ngoại tệ (quy USD) | ||||||||||||||||||
Dưới 1 năm | Trên 1 năm | Trên 2 năm | Từ 3 năm trở lên | Được khoanh nợ | |||||||||||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 =1 -2 >0 | 19 =1 -2 <0 | 20 |
| Ngày tháng năm |
Nội dung cột D:
- Vay ngắn hạn;
- Nợ dài hạn đến hạn trả;
- Phải trả cho người bán;
- Người mua trả tiền trước;
- Thuế và các khoản phải nộp NN;
- Phải trả công nhân viên;
- Phải trả các đơn vị nội bộ;
- Các khoản phải trả, phải nộp khác;
- Vay dài hạn;
- Nợ dài hạn;
- Chi phí phải trả;
- Tài sản thừa chờ xử lý;
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn;
Bảng kiểm kê 13/BKK
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA DN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nguồn vốn | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | |
Thừa | Thiếu | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 2-1 | 4 = 2-1 | 5 |
I | Vốn chủ sở hữu | ||||||
1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | ||||||
2 | Thặng dư vốn cổ phần | ||||||
3 | Vốn khác của chủ sở hữu | ||||||
4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | ||||||
5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | ||||||
6 | Quỹ đầu tư phát triển | ||||||
7 | Quỹ dự phòng tài chính | ||||||
8 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | ||||||
9 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | ||||||
10 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | ||||||
II | Nguồn kinh phí và quỹ khác | ||||||
1 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | ||||||
2 | Nguồn kinh phí | ||||||
3 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | ||||||
Tổng cộng |
| Ngày tháng năm |
Biểu 1 BCTT/DN:
THÔNG TIN ĐỊNH DANH VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp: ….............……………………………………………………. Điện thoại: ………………..; Fax: ……………………………………… | |||||||||||||||
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………
| 3. Họ, tên Giám đốc: ……………………………………………………… 3.1. Giới tính: 1 Nam £ 2 Nữ £ 3.2. Trình độ: 1 (Tiến sỹ, Phó tiến sỹ) £ 2 (Thạc sỹ) £ 3 (Đại học) £ 4 (Trung cấp) £; 5 (CN kỹ thuật) £; 6 (Trình độ khác) £ (Tích vào một mã thích hợp ở mục 3.1, 3.2) | ||||||||||||||
4. Cấp quản lý: 4.1. Trung ương
4.2. Địa phương:
6. Một số chỉ tiêu chủ yếu: 6.1. Lao động, doanh thu, nộp ngân sách, lợi tức | 5. Ngành SXKD: …………………………………………. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. Mã ngành (theo QĐ 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007): | ||||||||||||||
Năm | Công nhân viên (người) | Tổng doanh thu (1000đ) | Nộp ngân sách (1000đ) | Trong đó: Thuế | Lợi tức sau thuế (1000đ) | ||||
Tổng số | Trong đó: Nhân viên quản lý | Tổng số | Trong đó: Xuất khẩu | Số phải nộp | Số đã nộp | Số phải nộp | Số đã nộp | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
2009 | |||||||||
2010 |
6.2. Vốn điều lệ: ……………………………. đồng.
6.3. Vốn Chủ sở hữu: …………………….. đồng.
6.4. Diện tích đất (m2) ……………………………
Trong đó: - Dùng vào SXKD: …………………… - Chưa dùng: …………………………….
- Cho thuê: …………………………… - Khác: ……………………………………
| Ngày tháng năm |
Biểu 2 BCKK/DN:
Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | TÀI SẢN | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | ||||||
Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do điều chỉnh giá | ||||||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 = 6+8 | 5 = 7+9 | 6=2-1 | 7=2-1 | 8=3-1 | 9=3-1 | 10 |
A | TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN | |||||||||||
I | Tiền | |||||||||||
1 | Tiền mặt tại quỹ | |||||||||||
2 | Tiền gửi Ngân hàng | |||||||||||
3 | Tiền đang chuyển | |||||||||||
II | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | |||||||||||
1 | Đầu tư chứng khoán ngắn hạn | |||||||||||
2 | Đầu tư ngắn hạn khác | |||||||||||
3 | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn | |||||||||||
III | Các khoản phải thu | |||||||||||
1 | Phải thu của khách hàng | |||||||||||
2 | Trả trước cho người bán | |||||||||||
3 | Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | |||||||||||
4 | Phải thu nội bộ | |||||||||||
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc | ||||||||||||
- Phải thu nội bộ khác | ||||||||||||
5 | Các khoản phải thu khác | |||||||||||
6 | Dự phòng các khoản phải thu khó đòi | |||||||||||
IV | Hàng tồn kho | |||||||||||
1 | Hàng mua đang đi trên đường | |||||||||||
2 | Nguyên liệu, vật liệu tồn kho | |||||||||||
3 | Công cụ, dụng cụ trong kho | |||||||||||
4 | Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | |||||||||||
5 | Thành phẩm tồn kho | |||||||||||
6 | Hàng hóa tồn kho | |||||||||||
7 | Hàng gửi đi bán | |||||||||||
8 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |||||||||||
V | Tài sản lưu động khác | |||||||||||
1 | Tạm ứng | |||||||||||
2 | Chi phí trả trước | |||||||||||
3 | Chi phí chờ kết chuyển | |||||||||||
4 | Tài sản thiếu chờ xử lý | |||||||||||
5 | Các khoản thế chấp, ký cược ký quỹ ngắn hạn | |||||||||||
VI | Chi sự nghiệp | |||||||||||
1 | Chi sự nghiệp năm trước | |||||||||||
2 | Chi sự nghiệp năm nay | |||||||||||
B | TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN | |||||||||||
I | Tài sản cố định | |||||||||||
1 | TSCĐ hữu hình | |||||||||||
- Nguyên giá | ||||||||||||
- Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||||||||
2 | TSCĐ thuê tài chính | |||||||||||
- Nguyên giá | ||||||||||||
- Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||||||||
3 | TSCĐ vô hình (giá trị quyền sử dụng đất, giá trị thương hiệu, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, quyền phát hành, …) | |||||||||||
- Nguyên giá | ||||||||||||
- Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||||||||
II | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | |||||||||||
1 | Đầu tư chứng khoán dài hạn | |||||||||||
2 | Góp vốn liên doanh | |||||||||||
3 | Các khoản đầu tư dài hạn khác | |||||||||||
4 | Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn | |||||||||||
III | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | |||||||||||
IV | Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn | |||||||||||
Tổng cộng (A + B) |
|
| Ngày tháng năm |
Biểu 2a BCKK/DN:
Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NỢ PHẢI THU CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | CÁC KHOẢN PHẢI THU | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Trong đó: | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
Chưa đến hạn | Đến hạn | Quá hạn | Chia ra quá hạn | Thừa | Thiếu | |||||||||
Trên 1 năm | Trên 2 năm | Từ 3 năm trở lên | Khó đòi | |||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 2-1 | 11 = 2-1 | 12 |
1 | Phải thu của khách hàng | |||||||||||||
2 | Trả trước cho người bán | |||||||||||||
3 | Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | |||||||||||||
4 | Phải thu nội bộ | |||||||||||||
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc | ||||||||||||||
- Phải thu nội bộ khác | ||||||||||||||
5 | Phải thu khác | |||||||||||||
6 | Dự phòng các khoản phải thu khó đòi | |||||||||||||
Tổng cộng |
|
| Ngày tháng năm |
Biểu 2b BCKK/DN:
Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, HÀNG HÓA, THÀNH PHẨM TỒN KHO CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tài sản | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Trong đó | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
Tồn kho ứ đọng không cần dùng | Vật tư hàng hóa kém mất phẩm chất | Do kiểm kê | Do điều chỉnh giá | |||||||||||
Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Thừa | Thiếu | Tăng | Giảm | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A. Trị giá | ||||||||||||||
1 | Hàng mua đang đi trên đường | |||||||||||||
2 | Nguyên liệu, vật liệu tồn kho | |||||||||||||
3 | Công cụ, dụng cụ trong kho | |||||||||||||
4 | Chi phí SXKD dở dang | |||||||||||||
5 | Thành phẩm tồn kho | |||||||||||||
6 | Hàng hóa tồn kho | |||||||||||||
7 | Hàng gửi đi bán | |||||||||||||
8 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
B. Mặt hàng chủ yếu | Theo sổ sách | Theo kiểm kê thực tế | |||
Lượng | Tiền | Lượng | Tiền | ||
1 | |||||
2 | |||||
3 |
|
| Ngày tháng năm |
Biểu 2c BCKK/DN:
Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nhóm tài sản | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Theo giá sổ KK | Theo giá kiểm kê | Do kiểm kê | Do điều chỉnh giá | ||||||||||||
Thừa | Thiếu | Tăng | Giảm | ||||||||||||||
NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | TSCĐ đang dùng trong SXKD | ||||||||||||||||
1 | Nhà cửa | ||||||||||||||||
- Nhà xưởng sản xuất | |||||||||||||||||
- Nhà kho | |||||||||||||||||
- Nhà làm việc | |||||||||||||||||
2 | Vật kiến trúc | ||||||||||||||||
3 | Máy móc thiết bị động lực | ||||||||||||||||
4 | Máy móc thiết bị công tác | ||||||||||||||||
5 | Máy móc thiết bị truyền dẫn | ||||||||||||||||
6 | Công cụ, dụng cụ đo lường thí nghiệm, dụng cụ quản lý | ||||||||||||||||
7 | Thiết bị và phương tiện vận tải | ||||||||||||||||
8 | Súc vật làm việc, súc vật cho sản phẩm | ||||||||||||||||
9 | Cây lâu năm | ||||||||||||||||
10 | TSCĐ khác đang dùng trong SXKD | ||||||||||||||||
II | TSCĐ vô hình (không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất) | ||||||||||||||||
III | TSCĐ chưa cần dùng | ||||||||||||||||
IV | TSCĐ không cần dùng | ||||||||||||||||
V | TSCĐ hư hỏng, chờ thanh lý | ||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ghi chú: TSCĐ cố định vô hình là giá trị quyền sử dụng đất được báo cáo tại mẫu biểu kiểm kê theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
| Ngày tháng năm |
Biểu 3 BCKK/DN:
Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nguồn vốn | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | |
Thừa | Thiếu | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3= 2-1 | 4 = 2-1 | 5 |
A | NỢ PHẢI TRẢ | ||||||
1 | Nợ ngắn hạn | ||||||
1 | Vay ngắn hạn | ||||||
2 | Nợ dài hạn đến hạn trả | ||||||
3 | Phải trả cho người bán | ||||||
4 | Người mua trả tiền trước | ||||||
5 | Thuế và các khoản phải nộp NN | ||||||
6 | Phải trả công nhân viên | ||||||
7 | Phải trả các đơn vị nội bộ | ||||||
8 | Các khoản phải trả, phải nộp khác | ||||||
II | Nợ dài hạn | ||||||
1 | Vay dài hạn | ||||||
2 | Nợ dài hạn | ||||||
III | Nợ khác | ||||||
1 | Chi phí phải trả | ||||||
2 | Tài sản thừa chờ xử lý | ||||||
3 | Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn | ||||||
B | NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU | ||||||
I | Vốn chủ sở hữu | ||||||
1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | ||||||
2 | Thặng dư vốn cổ phần | ||||||
3 | Vốn khác của chủ sở hữu | ||||||
4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | ||||||
5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | ||||||
6 | Quỹ đầu tư phát triển | ||||||
7 | Quỹ dự phòng tài chính | ||||||
8 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | ||||||
9 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | ||||||
10 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | ||||||
11 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | ||||||
II | Nguồn kinh phí và quỹ khác | ||||||
1 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | ||||||
2 | Nguồn kinh phí | ||||||
3 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | ||||||
Tổng cộng (A + B) |
|
| Ngày tháng năm |
Biểu 3a BCKK/DN:
Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NỢ PHẢI TRẢ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nợ phải trả | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Trong đó: | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
Chưa đến hạn | Đến hạn | Quá hạn | Chia ra quá hạn | Thừa | Thiếu | |||||||||
Trên 1 năm | Trên 2 năm | Từ 3 năm trở lên | Được khoanh nợ | |||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 2-1 | 11 = 2-1 | 12 |
I | Nợ ngắn hạn | |||||||||||||
1 | Vay ngắn hạn | |||||||||||||
2 | Nợ dài hạn đến hạn trả | |||||||||||||
3 | Phải trả cho người bán | |||||||||||||
4 | Người mua trả tiền trước | |||||||||||||
5 | Thuế và các khoản phải nộp N/nước | |||||||||||||
6 | Phải trả công nhân viên | |||||||||||||
7 | Phải trả các đơn vị nội bộ | |||||||||||||
8 | Các khoản phải trả, phải nộp khác | |||||||||||||
II | Nợ dài hạn | |||||||||||||
1 | Vay dài hạn | |||||||||||||
2 | Nợ dài hạn | |||||||||||||
III | Nợ khác | |||||||||||||
1 | Chi phí phải trả | |||||||||||||
2 | Tài sản thừa chờ xử lý | |||||||||||||
3 | Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn | |||||||||||||
Tổng cộng (I + II + III) |
|
| Ngày tháng năm |
Biểu 3b BCKK/DN:
Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NỢ PHẢI TRẢ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên tài sản | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Trong đó | Ghi chú | |||||||
Nợ nước ngoài | Nợ trong nước | ||||||||||||
Tổng số (đồng VN) | Nợ đồng VN | Nợ ngoại tệ | Tổng số (đồng VN) | Nợ đồng VN | Nợ ngoại tệ | ||||||||
N/tệ quy USD | Quy VND | N/tệ quy USD | Quy VND | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 4+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+10 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Nợ ngắn hạn | ||||||||||||
1 | Vay ngắn hạn | ||||||||||||
2 | Nợ dài hạn đến hạn trả | ||||||||||||
3 | Phải trả cho người bán | ||||||||||||
4 | Người mua trả tiền trước | ||||||||||||
5 | Thuế và các khoản phải nộp N/nước | ||||||||||||
6 | Phải trả công nhân viên | ||||||||||||
7 | Phải trả các đơn vị nội bộ | ||||||||||||
8 | Các khoản phải trả, phải nộp khác | ||||||||||||
II | Nợ dài hạn | ||||||||||||
1 | Vay dài hạn | ||||||||||||
2 | Nợ dài hạn | ||||||||||||
III | Nợ khác | ||||||||||||
1 | Chi phí phải trả | ||||||||||||
2 | Tài sản thừa chờ xử lý | ||||||||||||
3 | Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn | ||||||||||||
Tổng cộng (I + II + III) |
|
| Ngày tháng năm |
Biểu số 4/BCKK-DN:
Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM KÊ, ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN VÀ VỐN CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Theo sổ sách | Theo kết quả kiểm kê, xác định lại | Chênh lệch | |
Tăng | Giảm | ||||
A | TÀI SẢN | ||||
A1 | Tài sản đang dùng (1) | ||||
I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | ||||
1 | Tài sản cố định | ||||
1.1 | Tài sản cố định hữu hình | ||||
- Nguyên giá | |||||
- Giá trị hao mòn lũy kế | |||||
1.2 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | ||||
2 | Bất động sản | ||||
3 | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | ||||
4 | Tài sản dài hạn khác | ||||
II | Tài sản ngắn hạn | ||||
1 | Tiền | ||||
1.1 | Tiền | ||||
1.2 | Các khoản tương đương tiền | ||||
2 | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | ||||
3 | Các khoản phải thu ngắn hạn | ||||
4 | Hàng tồn kho | ||||
5 | Tài sản ngắn hạn khác | ||||
III | Giá trị quyền sử dụng đất | ||||
A2 | Tài sản không cần dùng (2) | ||||
I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | ||||
1 | Tài sản cố định | ||||
2 | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | ||||
3 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | ||||
4 | Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn | ||||
5 | Chi phí trả trước dài hạn | ||||
II | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | ||||
1 | Công nợ không có khả năng thu hồi | ||||
2 | Hàng tồn kho kém, mất phẩm chất | ||||
A3 | Tài sản chờ thanh lý (3) | ||||
I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | ||||
II | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | ||||
A4 | Tài sản hình thành từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi (4) | ||||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | |||||
B | NGUỒN VỐN | ||||
B1 | Nợ phải trả | ||||
I | Nợ ngắn hạn | ||||
1 | Nợ chưa đến hạn trả | ||||
2 | Nợ đến hạn trả | ||||
3 | Nợ quá hạn trả | ||||
II | Nợ dài hạn | ||||
1 | Nợ chưa đến hạn trả | ||||
2 | Nợ đến hạn trả | ||||
3 | Nợ quá hạn trả | ||||
III | Nợ không phải trả | ||||
IV | Nợ khác | ||||
B2 | Vốn chủ sở hữu | ||||
I | Vốn chủ sở hữu | ||||
1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | ||||
2 | Thặng dư vốn cổ phần | ||||
3 | Vốn khác của chủ sở hữu | ||||
4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | ||||
5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | ||||
6 | Quỹ đầu tư phát triển | ||||
7 | Quỹ dự phòng tài chính | ||||
8 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | ||||
9 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | ||||
10 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | ||||
11 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | ||||
II | Nguồn kinh phí và quỹ khác | ||||
1 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | ||||
2 | Nguồn kinh phí | ||||
3 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | ||||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
|
| Ngày tháng năm |
Tập đoàn, Tổng công ty …
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ KIỂM KÊ, ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN VÀ VỐN
CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM 0 GIỜ NGÀY 01/7/2011
I/ Về số liệu
Đơn vị tính: đồng
Số TT | TÀI SẢN | Mã số | Số báo cáo | Sổ thẩm định của Tập đoàn (Tổng công ty) | Ghi chú | ||||
Theo sổ kế toán | Theo kiểm kê, xác định lại | Chênh lệch | Theo sổ kế toán | Theo kiểm kê, xác định lại | Chênh lệch | ||||
1 | 2 | 3 = 2-1 | 4 | 5 | 6 = 5-4 | 7 | |||
A | TÀI SẢN | ||||||||
A1 | Tài sản đang dùng (1) | ||||||||
I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | ||||||||
1 | Tài sản cố định | ||||||||
1.1 | Tài sản cố định hữu hình | ||||||||
- Nguyên giá | |||||||||
- Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||||
1.2 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | ||||||||
2 | Bất động sản | ||||||||
3 | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | ||||||||
4 | Tài sản dài hạn khác | ||||||||
II | Tài sản ngắn hạn | ||||||||
1 | Tiền | ||||||||
1.1 | Tiền | ||||||||
1.2 | Các khoản tương đương tiền | ||||||||
2 | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | ||||||||
3 | Các khoản phải thu ngắn hạn | ||||||||
4 | Hàng tồn kho | ||||||||
5 | Tài sản ngắn hạn khác | ||||||||
III | Giá trị quyền sử dụng đất | ||||||||
A2 | Tài sản không cần dùng (2) | ||||||||
I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | ||||||||
1 | Tài sản cố định | ||||||||
2 | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | ||||||||
3 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | ||||||||
4 | Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn | ||||||||
5 | Chi phí trả trước dài hạn | ||||||||
II | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | ||||||||
1 | Công nợ không có khả năng thu hồi | ||||||||
2 | Hàng tồn kho kém, mất phẩm chất | ||||||||
A3 | Tài sản chờ thanh lý (3) | ||||||||
I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | ||||||||
II | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | ||||||||
A4 | Tài sản hình thành từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi (4) | ||||||||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | |||||||||
B | NGUỒN VỐN | ||||||||
B1 | Nợ phải trả | ||||||||
I | Nợ ngắn hạn | ||||||||
1 | Nợ chưa đến hạn trả | ||||||||
2 | Nợ đến hạn trả | ||||||||
3 | Nợ quá hạn trả | ||||||||
II | Nợ dài hạn | ||||||||
1 | Nợ chưa đến hạn trả | ||||||||
2 | Nợ đến hạn trả | ||||||||
3 | Nợ quá hạn trả | ||||||||
III | Nợ không phải trả | ||||||||
IV | Nợ khác | ||||||||
B2 | Vốn chủ sở hữu | ||||||||
I | Vốn chủ sở hữu | ||||||||
1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | ||||||||
2 | Thặng dư vốn cổ phần | ||||||||
3 | Vốn khác của chủ sở hữu | ||||||||
4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | ||||||||
5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | ||||||||
6 | Quỹ đầu tư phát triển | ||||||||
7 | Quỹ dự phòng tài chính | ||||||||
8 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | ||||||||
9 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | ||||||||
10 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | ||||||||
11 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | ||||||||
II | Nguồn kinh phí và quỹ khác | ||||||||
1 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | ||||||||
2 | Nguồn kinh phí | ||||||||
3 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | ||||||||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
II/ Phân tích, kiến nghị:
|
| Ngày tháng năm |
BỘ (UBND …..) Số: QĐ/… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ ……… (CHỦ TỊCH UBND …)
Về việc phê duyệt kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn tại thời điểm 0h ngày 01/7/2011 của …………….
BỘ TRƯỞNG BỘ … (CHỦ TỊCH UBND …)
- Căn cứ Nghị định số ….. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức …
- Căn cứ Quyết định số 352/QĐ-TTg ngày 10/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ Thí điểm kiểm kê và đánh giá lại tài sản và vốn của một số doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 7 năm 2011;
- Căn cứ Thông tư số ….. của Bộ … hướng dẫn …;
- Căn cứ Quyết định số ….. ngày ….. của Bộ trưởng Bộ … (Chủ tịch Ủy ban nhân dân …) về việc kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 7 năm 2011 của: (tên doanh nghiệp);
- Căn cứ báo cáo thẩm định kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của ….;
- Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng kiểm kê của …,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 7 năm 2011 của ……, cụ thể như sau:
1. Giá trị tổng tài sản:
- Theo sổ sách: ….. đồng.
- Theo kiểm kê, xác định lại giá trị: … đồng.
- Chênh lệch (tăng/giảm): .... đồng.
2. Tổng nguồn vốn:
- Theo sổ sách: … đồng.
- Theo kiểm kê, xác định lại giá trị: … đồng.
- Chênh lệch (tăng/giảm): … đồng.
3. Chi phí kiểm kê: …… đồng (có bảng kê chi tiết kèm theo).
Tổng giám đốc, Giám đốc (tên doanh nghiệp), quyết định, chịu trách nhiệm về các chi phí thực tế cần thiết phục vụ quá trình kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của công ty theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chủ tịch Hội đồng kiểm kê, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG … |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản được hướng dẫn |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
Thông tư 87/2011/TT-BTC kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 87/2011/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 17/06/2011 |
Hiệu lực: | 17/06/2011 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
Ngày công báo: | 03/07/2011 |
Số công báo: | 393 & 394 - 07/2011 |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!