hieuluat

Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường tỉnh Hà Tĩnh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:03/2011/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đình Sơn
    Ngày ban hành:10/03/2011Hết hiệu lực:29/03/2019
    Áp dụng:20/03/2011Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ TĨNH
    --------

    Số: 03/2011/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 03 năm 2011

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

    ----------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;

    Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit; Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

    Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên bộ Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-TNMT ngày 08/3/2011; của Sở Tài chính tại Tờ trình số 259/TTr-STC-GCS ngày 01/3/2011; của Sở Tư pháp tại báo cáo số 162/BC-STP ngày 07/3/2011,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

    Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường theo đúng quy định.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Website Chính phủ;
    - TTr Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
    - Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
    - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Các Phó VP; các Tổ CV.VPUBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
    - Lưu: VT, NL1.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Đình Sơn

    BỘ ĐƠN GIÁ

    QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    TT

    Thông số phân tích

    Tiêu chuẩn/thiết bị phân tích

    Đơn giá (VNĐ)

    I . Đơn giá quan trắc phân tích các thông số môi trường khí thải công nghiệp

    a

    Các thông số khí tượng

    1

    Nhiệt độ, độ ẩm

    94TCN6-2001

    38.000

    2

    Vận tốc gió, hướng gió

    94TCN6-2001

    29.000

    3

    Áp suất khí quyển

    94TCN6-2001

    29.000

    b

    Các thông số khí thải

    4

    Nhiệt độ khí thải

    Máy đo nhiệt độ

    92.000

    5

    Tốc độ của khí thải

    Máy Testo 350 XL

    90.000

    6

    Khí Oxy (O2)

    Máy IMR 2800P

    797.000

    7

    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

    481.000

    8

    Khí CO

    Máy IMR 2800P

    650.000

    9

    Khí CO2

    Máy IMR 2800P

    692.000

    10

    Khí NO

    Máy IMR 2800P

    513.000

    11

    Khí Nitơ dioxit (NO2)

    TCVN 6137:1996

    447.000

    12

    Khí NOx

    Máy IMR 2800P

    443.000

    c

    Các đặc tính nguồn thải

    13

    Bụi tổng số

    TCVN 5067-1995

    554.000

    14

    Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

    Thước dây

    132.000

    15

    Lưu lượng khí thải

    Máy Testo 512 hoặc thiết bị metlab

    84.000

    II. Đơn giá quan trắc phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa

    NM1

    Nhiệt độ, pH

    TCVN4559-1988

    34.000

    NM2

    Oxi hòa tan (DO)

    TCVN5499-1995

    92.000

    NM3

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn (EC)

    Đo bằng máy

    92.000

    NM4

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN4559 - 1998

    115.000

    NM5a

    Nhu cầu oxi sinh học (BOD5)

    TCVN 6001 - 1995

    163.000

    NM5b

    Nhu cầu oxi hóa học (COD)

    APHA - 5220

    172.000

    NM6a

    Amoni (NH4+)

    TCVN 6179 - 1996

    137.000

    NM6b

    Nitrite (NO2-)

    TCVN 6178 - 1996

    129.000

    NM6c

    Nitrate (NO3-)

    TCVN 6180 - 1996

    142.000

    NM6d

    Tổng P

    ALPHA 4500 - P

    173.000

    NM6đ

    Tổng N

    ALPHA 4500 - N

    200.000

    NM6e

    Kim loại nặng (Pb, Cd)

    TCVN 5989 - 1995

    229.000

    NM6g

    Kim loại nặng (Hg, As)

    TCVN 5991 - 1995

    272.000

    NM6h

    Kim loại nặng (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

    TCVN 6193 – 1996, TCVN 6222 - 1996

    217.000

    NM6i

    Sulphat (SO42-)

    TCVN 6200 - 1996

    125.000

    NM6k

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202 - 1996

    128.000

    NM6l

    Clorua (Cl-)

    TCVN 6194 - 1 - 1996

    120.000

    NM7

    Dầu mỡ

    ASTM D3650 - 1993

    418.000

    NM8

    Coliform

    TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996

    305.000

    III. Đơn giá quan trắc phân tích các thông số môi trường nước dưới đất

    NN1

    Nhiệt độ, pH

    TCVN 4559-1998

    34.000

    NN2

    Oxy hòa tan (DO)

    TCVN 5499-1995

    91.000

    NN3

    Độ dẫn điện (EC)

    APHA 2130.B

    92.000

    NN4

    Độ đục

    APHA 2130.B

    92.000

    NN5

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 4559-1998

    87.000

    NN6

    Độ cứng theo CaCO3

    APHA 2340.C

    124.000

    NN7

    Amoni (NH4+)

    TCVN 6179-1996

    137.000

    NN8

    Nitrite (NO2-)

    TCVN 6178-1996

    128.000

    NN9

    Nitrate (NO3-)

    TCVN 6180-1996

    142.000

    NN10

    Oxyt Silic (SiO3)

    APHA 4500-SiO3

    115.000

    NN11

    Tổng N

    APHA 4500-N

    200.000

    NN12

    Tổng P

    APHA 4500-P

    174.000

    NN13

    Sulphat (SO42-)

    TCVN 6200-1996

    126.000

    NN14

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202-1996

    128.000

    NN15

    Clorua (Cl-)

    TCVN 6194-1-1996; APHA 4500-Cl

    120.000

    NN16

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996; TCVN 6177:1996

    217.000

    NN17

    Kim loại: Cu, Zn

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996

    217.000

    NN18

    Mangan (Mn)

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996; TCVN 6002:1995

    217.000

    NN19

    Chì (Pb)

    TCVN 5989-1995

    229.000

    NN20

    Cadimi (Cd)

    TCVN 5990-1995

    229.000

    NN21

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 5991-1995

    272.000

    NN22

    Asen (As)

    TCVN 6182-1996

    272.000

    NN23

    Crom (CrVI)

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996

    218.000

    NN24

    Phenol

    TCVN 6216-1996

    269.000

    NN25

    Cyanua (CN)

    APHA 4500-CN.C

    263.000

    NN26

    Coliform

    TCVN 6167-2-1996

    305.000

    NN27

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

    EPA 614Z

    1.453.000

    NN28

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid, Permethrin và Deltamethrin

    EPA 614Z

    1.071.000

    4. Đơn giá quan trắc phân tích các thông số môi trường nước biển

    NB1

    Nhiệt độ, độ ẩm không khí

    94TCN6-2001

    35.000

    NB2

    Tốc độ gió

    94TCN6-2002

    34.000

    NB3

    Sóng

    94TCN6-2003

    34.000

    NB4

    Tốc độ dòng chảy tầng mặt

    94TCN6-2004

    69.000

    NB5

    Nhiệt độ nước biển

    TCVN 4559-1988

    34.000

    NB6

    Độ muối

    điện hóa/điện cực kép

    92.000

    NB7

    Độ đục

    đo trực tiếp/điện cực IR

    92.000

    NB8

    Độ trong suốt

    TCVN 5501-1991

    91.000

    NB9

    Độ màu

    APHA 2120

    68.000

    NB10

    pH

    TCVN 4559-1988

    34.000

    NB11

    Oxi hòa tan (DO)

    TCVN 5499-1995

    91.000

    NB12

    Độ dẫn điện (EC)

    điện hóa/điện cực kép

    92.000

    NB13a

    Amoni (NH4+)

    TCVN 6179-1996

    137.000

    NB13b

    Nitrite (NO2-)

    TCVN 6178-1996

    128.000

    NB13c

    Nitrate (NO3-)

    TCVN 6180-1996

    142.000

    NB13d

    Sulphat (SO42-)

    TCVN 6200-1996

    126.000

    NB13đ

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202-1996

    128.000

    NB13e

    Oxyt Silic (SiO32-)

    APHA 4500-SiO32-

    116.000

    NB13f

    Tổng N

    APHA 4500-N

    200.000

    NB13g

    Tổng P

    APHA 4500-P

    174.000

    NB14a

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    APHA-5220

    172.000

    NB14b

    Nhu cầu oxy sinh học (BOD5)

    TCVN 6001-1995

    162.000

    NB15

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 4559-1988

    115.000

    NB16

    Coliform, Fecal Coliform

    TCVN 6167-1-1996
    TCVN 6167-2-1996

    305.000

    NB17

    ChlorophyII a, ChlorophyII b, ChlorophyII c,

    310.000

    NB18

    Cyanua (CN-)

    APHA 4500-CN,C

    124.000

    NB19a

    Pb, Cd

    TCVN 5989-1995
    TCVN 5990-1995

    229.000

    NB19b

    Hg, As

    TCVN 5991-1995
    TCVN 6182-1996

    272.000

    NB19c

    Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrIII, CrVI

    TCVN 6193
    TCVN 6222-1996

    199.000

    NB20

    Dầu mỡ trong tầng nước mặt

    ASTM D3650-1993

    418.000

    NB21

    Phenol

    TCVN 6216-1996

    268.000

    NB22a

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    EPA 614Z

    1.452.000

    NB22b

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Sắc ký khí EPA 614Z

    1.419.000

    Trầm tích biển

    NB23a

    N-NO2

    APHA 4500

    141.000

    NB23b

    N-NO3

    USEPA 352

    168.000

    NB23c

    N-NH3

    TCVN 6179-1996

    129.000

    NB23d

    P-PO4

    APHA 4500

    122.000

    NB23đ

    Pb, Cd

    TCVN 6222-1996

    235.000

    NB23e

    Hg, As

    TCVN 6222-1996

    297.000

    NB23f

    Cu, Zn

    TCVN 6222-1996

    228.000

    NB23g

    CN-

    APHA 4500-CN,C

    253.000

    NB23h

    Độ ẩm

    TCVN 5963-1995

    98.000

    NB23i

    Tỷ trọng

    92.000

    NB23j

    Chất hữu cơ

    221.000

    NB23k

    Tổng N

    ALPHA 4500-N

    227.000

    NB23l

    Tổng P

    ALPHA 4500-P

    185.000

    NB23m

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    EPA 614Z

    1.702.000

    NB23n

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Sắc ký khí EPA 614Z

    1.663.000

    NB23o

    Dầu mỡ

    ASTM D3650-1993

    335.000

    Sinh vật biển

    NB24a

    Thực vật phù du, Tảo độc

    197.000

    NB24b

    Động vật phù du, Động vật đáy

    200.000

    NB24c

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    EPA 614Z

    1.652.000

    NB24d

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Sắc ký khí EPA 614Z

    1.599.000

    NB24đ

    Pb, Cd

    TCVN 6222-1996

    258.000

    NB24e

    Hg, As

    TCVN 6222-1996

    282.000

    NB24f

    Cu, Zn, Mg

    TCVN 6222-1996

    264.000

    V. Đơn giá quan trắc phân tích các thông số môi trường nước thải công nghiệp

    NT1

    Nhiệt độ nước

    TCVN 4557:1998

    34.000

    NT2

    pH

    TCVN 6492:1999

    41.000

    NT3

    Độ đục

    TCVN 6184:2008

    92.000

    NT4

    Mùi

    Cảm quan

    23.000

    NT5

    Lưu lượng thải

    TCVN 2653:78

    30.000

    NT6

    Độ màu

    TCVN 6185:2008

    83.000

    NT7

    Oxy hòa tan (DO)

    TCVN 5499:1995

    108.000

    NT8a

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    TCVN 6001-1:2008

    192.000

    NT8b

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    TCVN 6491:2000

    171.000

    NT9

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 6625:2000

    119.000

    NT10

    Coliform

    TCVN 6187:1996

    310.000

    NT11

    Dầu mỡ

    TCVN 7875:2008

    430.000

    NT12

    Cyanua (CN-)

    TCVN 6181:1996

    311.000

    NT13a

    Tổng P

    TCVN 6202:2008

    184.000

    NT13b

    Tổng N

    TCVN 6624:2000

    204.000

    NT13c

    Tổng Cr

    TCVN 6222:2008

    247.000

    NT13d

    Tổng Fe

    TCVN 6177:1996

    234.000

    NT13e

    Nitơ amôn (NH4+)

    TCVN 6179:1996

    171.000

    NT13f

    Amonia (NH3)

    TCVN 6179:1996

    146.000

    NT13g

    Sunlfua (S2-)

    TCVN 6637:2000

    167.000

    NT13h

    Nitrite (NO2-)

    TCVN 6178:1996

    132.000

    NT13i

    Nitrate (NO3-)

    TCVN 6180:1996

    146.000

    NT13j

    Sulphat (SO42-)

    Apha 4500:SO4.E

    138.000

    NT13k

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202:1996

    127.000

    NT13l

    Florua (F-)

    Hach 8029

    119.000

    NT13m

    Clorua (Cl-)

    TCVN 6194:1996

    121.000

    NT13n

    Phenol

    TCVN 6216:1996

    277.000

    NT13o

    Hàm lượng Cr3+

    TCVN 6658:2000

    228.000

    NT13p

    Hàm lượng Cr6+

    TCVN 6658:2000
    TCVN 7939:2008

    215.000

    NT13q

    Kim loại nặng Cd2+, Pb2+

    TCVN 6197:2008

    260.000

    2NT13r

    Kim loại nặng As2+, Hg2+

    TCVN 7877:2008

    332.000

    NT13s

    Kim loại (Ni2+, Cu2+, Zn2+, Mn2+)

    TCVN 6193:1996

    259.000

    VI. Đơn giá quan trắc và phân tích các thông số môi trường đất

    Đ1a

    Độ ẩm

    99.000

    Đ1b

    Dung trong

    79.000

    Đ1c

    Tỷ trọng

    83.000

    Đ1d

    Độ xốp

    86.000

    Đ1đ

    Độ chặt

    84.000

    Đ2a

    Thành phần cơ giới: Cát

    108.000

    Đ2b

    Thành phần cơ giới: limon

    114.000

    Đ2c

    Thành phần cơ giới: Sét

    103.000

    Đ3a

    Đoàn lạp bền trong nước

    111.000

    Đ3b

    pHH20

    121.000

    Đ3c

    pHKCl

    116.000

    Đ3d

    EC

    121.000

    Đ4a

    Cl-

    162.000

    Đ4b

    SO42-

    145.000

    Đ4c

    HCO3-

    144.000

    Đ4d

    Tổng P2O5

    180.000

    Đ4đ

    Tổng K2O

    194.000

    Đ4e

    Tổng P2O5 dễ tiêu

    164.000

    Đ4g

    Tổng K2O dễ tiêu

    194.000

    Đ4h

    Tổng N

    244.000

    Đ4k

    Tổng P

    181.000

    Đ4l

    Tổng muối

    161.000

    Đ4m

    Tổng hữu cơ

    290.000

    Đ5a

    Ca2+

    267.000

    Đ5b

    Mg2+

    265.000

    Đ5c

    K+

    271.000

    Đ5d

    Na+

    271.000

    Đ5đ

    Al3+

    280.000

    Đ5e

    Fe3+

    237.000

    Đ5g

    Mn2+

    206.000

    Đ5h1

    KLN Pb

    324.000

    Đ5h2

    KLN Cd

    324.000

    Đ5k1

    KLN Hg

    312.000

    Đ5k2

    KLN As

    312.000

    Đ5l1

    KLN Fe

    322.000

    Đ5l2

    KLN Cu

    322.000

    Đ5l3

    KLN Zn

    322.000

    Đ5l4

    KLN Cr

    322.000

    Đ5l5

    KLN Mn

    322.000

    Đ6a

    Coliform

    353.000

    Đ6b

    E.Coli

    349.000

    Đ6c

    CEC

    309.000

    Đ6d

    SAR

    312.000

    Đ6đ

    BS%

    289.000

    Đ7

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: (666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor)

    1.528.000

    Đ8

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

    1.520.000

    VII. Đơn giá quan trắc và phân tích các thông số môi trường trầm tích đáy

    TT1

    Độ sâu

    53.000

    TT2

    Hướng và tốc độ dòng chảy

    94TCN6-2001

    68.000

    TT3

    Tốc độ gió

    94TCN6-2001

    34.000

    TT4

    pH

    TCVN 5979-1995

    92.000

    TT5

    Độ dẫn điện (EC) (điện hóa/điện cực kép)

    Đo bằng máy

    92.000

    TT6a

    % cấp hạt sạn

    124.000

    TT6b

    Cát

    132.000

    TT6c

    Bột

    179.000

    TT6d

    Sét

    182.000

    TT7a

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    TCVN 6644-2000

    172.000

    TT7b

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    TCVN 6001-1995

    162.000

    TT8a

    Nitrite (NO2-)

    TCVN 6178-1996

    143.000

    TT8b

    Nitrate (NO3-)

    TCVN 6643-2000

    168.000

    TT8c

    Sulphat (SO42-)

    Apha 4500-S04.E

    128.000

    TT8d

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6699-1999

    144.000

    TT8e

    Oxyt Silic (SiO2)

    114.000

    TT8f

    Clorua (Cl-)

    Apha 4500-Cl

    145.000

    TT9a

    K+

    TCVN 5254-1990

    228.000

    TT9b

    Na+

    Đo trắc quang

    228.000

    TT9c

    Ca2+

    Chuẩn độ thể tích

    229.000

    TT9d

    Mg2+

    Chuẩn độ thể tích

    229.000

    TT9e

    Mn2+

    APHA 3113.B

    229.000

    TT9f

    Ni2+

    phương pháp AAS

    228.000

    TT9g

    Cr6+

    TCVN 6658-2000

    228.000

    TT9h

    Cr3+

    TCVN 6658-2000

    229.000

    TT9i

    NH4+

    TCVN 6643-2000

    132.000

    TT10a

    Pb, Cd

    TCVN 6496-1999

    236.000

    TT10b

    Hg, As

    TCVN 5989-1995
    TCVN 6182-1996

    297.000

    TT10c

    Fe, Cu, Zn

    TCVN 6193-1996
    TCVN 6496-1999

    228.000

    TT11

    Coliform

    TCVN 6187-1996

    305.000

    TT12

    Dầu mỡ

    TCVN 5070-1995

    335.000

    TT13

    Hóa chất BVTV thực vật

    TCVN 6124:1996
    TCVN 6132:1996
    TCVN 6133:1996
    TCVN 6136:1996

    1.703.000

    TT14

    Động vật đáy

    303.000

    TT15

    Độ phóng xạ và đồng vị

    343.000

    VIII. Đơn giá quan trắc và phân tích các thông số môi trường không khí xung quanh

    1KK1

    Nhiệt độ, độ ẩm

    94TCN6-2001

    23.000

    1KK2

    Vận tốc gió, hướng gió

    94TCN6-2001

    24.000

    1KK3

    Áp suất khí quyển

    94TCN6-2001

    24.000

    2KK4a

    TSP

    TCVN 5067-1995

    77.000

    2KK4b

    Pb

    333.000

    2KK5

    CO

    Folin-Ciocatuer method

    448.000

    2KK6

    NO2

    TCVN 6137:1996

    304.000

    2KK7

    SO2

    TCVN 5971:1995

    343.000

    2KK8

    O3

    184.000

    2KK9

    HC trừ Metan

    434.000

    II. Tiếng ồn giao thông

    1TO1

    L Aeq, L Amax

    TCVN 5964-1995
    TCVN 5965-1995
    ISO 1996/1 - 1982

    70.000

    2TO2

    Cường độ dòng xe

    207.000

    III. Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

    1TO3

    L Aeq, L Amax, LA50

    77.000

    1TO4

    Mức ồn theo tần số ôcta

    143.000

    IX. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích các thông số phóng xạ trong môi trường

    PX1A

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    289.000

    PX1B

    Gamma trong không khí

    196.000

    PX1C

    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

    398.000

    PX2A

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi sa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    336.000

    PX2B

    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

    501.000

    PX3

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    369.000

    PX4A

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    1.280.000

    PX4B

    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

    450.000

    PX5A

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    318.000

    PX5B

    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

    407.000

    PX6

    Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước

    326.000

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X