hieuluat

Quyết định 06/2020/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải tỉnh Bình Dương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:06/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Hùng Dũng
    Ngày ban hành:02/03/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/03/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH DƯƠNG

    -------

    Số: 06/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Bình Dương, ngày 02 tháng 3 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương

    ----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

    Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

    Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

    Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương, bao gồm:

    1. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera.

    2. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động.

    3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động quan trắc và giám sát nước thải tự động.

    (Định mức chi tiết được quy định tại Phụ lục kèm theo)

    Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải có sử dụng ngân sách nhà nước.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2020./.

     

    Nơi nhận:

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Các Bộ: TC, TN&MT;

    - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;

    - TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;

    - TT.HĐNĐ;

    - UBMTTQVN tỉnh; các Đoàn thể;

    - CT, PCT UBND tỉnh;

    - Các sở, ban, ngành;

    - UBND các huyện, thị xã, thành phố;

    - Trung tâm Công báo tỉnh;

    - Website tỉnh Bình Dương;

    - LĐVP (Lg, Th), Ch, Tn, TH, HCTH;

    - Lưu: VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. CHỦ TỊCH

     

     

     

     

    Mai Hùng Dũng

     

     

     

    PHỤ LỤC I

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI QUA HỆ THỐNG CAMERA

    (Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

    -------------

     

    I. Định mức lao động

    Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera

    TT

    Các bước công việc

    Định biên

    Định mức (công/tháng hệ thống)

    I

    Quản trị, điều hành hệ thống camera

    3(1 Kỹ sư bậc 1, 1 Kỹ sư bậc 2 và 1 Kỹ sư bậc 4)

    4,95

    1

    Duy trì hệ thống

    3,17

    2

    Bảo dưỡng, bảo trì hệ thống

    0,59

    3

    Cung cấp hỗ trợ trực tuyến từ xa

    0,89

    4

    Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/ đề xuất phương án cải thiện để hệ thống hoạt động ổn định

    0,30

     

    II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu.

    1. Định mức dụng cụ

    Bảng 2: Mức sử dụng dụng cụ cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera

    TT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    (ca/tháng hệ thống)

    1

    Hộp đựng tài liệu

    cái

    12

    11,69

    2

    File đựng tài liệu

    cái

    12

    11,69

    3

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    11,69

    4

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    36

    2,92

    5

    Giá để tài liệu

    cái

    12

    2,92

    6

    Bàn làm việc

    cái

    60

    11,69

    7

    Ghế tựa

    cái

    48

    11,69

    8

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    2,92

    9

    Đèn neon (cả bóng) 40W

    30

    11,69

    10

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    1,96

    11

    Quạt trần 100W

    cái

    36

    1,96

    12

    Lưa điện 600W

    cái

    60

    9,06

    13

    Ổn áp (chung) 10KVA

    cái

    60

    9,06

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,09

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,73

    16

    Dập ghim

    cái

    24

    0,12

    17

    Nhổ ghim

    cái

    12

    0,12

    18

    Máy đục 2 lỗ

    cái

    12

    0,12

    19

    Dao dọc giấy

    cái

    12

    0,12

    20

    Kéo cắt giấy

    cái

    12

    0,12

    21

    Khay cắm bút

    cái

    12

    11,69

    22

    Ố cắm điện, dây điện LIOA

    cái

    12

    11,69

    23

    USB loại 2Gb

    cái

    24

    0,12

    24

    Dụng cụ test hệ thống

    cái

    12

    2,92

    25

    Bộ dụng cụ làm hệ thống

    hộp

    12

    2,92

    26

    Panel (48port)

    cái

    36

    11,69

    27

    Dao phập phiên

    cái

    12

    0,12

    28

    Kìm bấm dây hệ thống

    cái

    12

    0,12

    29

    Tuốc nơ vít

    cái

    36

    0,12

    30

    Đồng hồ đo điện

    cái

    36

    0,12

    31

    Internet Router 0,05 kw

    cái

    36

    11,69

    32

    Converter 0,03 kw

    cái

    36

    11,69

    33

    Đầu nối, bộ đổi quang - Analog (Converter)

    cái

    36

    9,06

    34

    Điện năng tiêu thụ cho toàn bộ dụng cụ

    kWh

     

    29,41

     

     

    2. Định mức thiết bị

    Bảng 3: Mức sử dụng thiết bị cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera

    TT

    Danh mục thiết bị

    Đơn vị tính

    Công suất (kW)

    Mức

    (ca/tháng hệ thống)

    1

    Máy tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,30

    2

    Máy in laser

    cái

    0,40

    0,03

    3

    Máy in màu

    cái

    0,90

    0,02

    4

    Máy scan

    cái

    0,30

    0,02

    5

    Máy photocopy

    cái

    1,50

    0,09

    6

    Ổ ghi DVD

    cái

    0,04

    0,02

    7

    Điều hòa nhiệt độ

    cái

    2,20

    27,59

    8

    Switch 24 cổng

    cái

    0,03

    41,18

    9

    Máy chủ

    cái

    0,96

    41,18

    10

    Firewall

    cái

     

    41,18

    11

    Thiết bị cân bằng tải

    bộ

    0,04

    41,18

    2

    Camera giám sát

    cái

    0,02

    41,18

    13

    Máy chủ giám sát camera

    cái

    0,40

    41,18

    14

    Màn hình giám sát

    cái

    0,08

    41,18

    15

    Tủ rack

    cái

     

    41,18

    16

    Phần mềm hệ điều hành

    bản quyền

     

    41,18

    17

    Phần mềm quản lý email

    bản quyền

     

    41,18

    18

    Phần mềm diệt virut

    bản quyền

     

    41,18

    19

    WAN Switch

    cái

    0,03

    41,18

    20

    Điện năng

    kWh

     

    1.048,93

     

    3. Định mức vật liệu

    Bảng 4: Mức sử dụng vật liệu cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera tính cho 1 tháng

    TT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    (vật liệu/tháng)

    1

    Giấy A4

    ram

    2,00

    2

    Giấy bìa A4

    ram

    0,35

    3

    Giấy note

    tập

    3,75

    4

    Mực in laser

    hộp

    0,30

    5

    Mực in máy photocopy

    hộp

    0,10

    6

    Bút bi

    cái

    6,50

    7

    Bút viết bảng

    cái

    1.00

    8

    Bút xóa

    cái

    3,50

    9

    Bút đánh dấu

    cái

    3,50

    10

    Bút ghi đĩa CD, DVD

    cái

    1,00

    11

    Sổ các loại

    quyển

    2,00

    12

    Hộp ghim kẹp

    hộp

    0,75

    13

    Hộp ghim dập to

    hộp

    0,35

    14

    Hộp ghim dập nhỏ

    hộp

    0,35

    15

    Kẹp tài liệu to

    hộp

    1,50

    16

    Kẹp tài liệu nhỏ

    hộp

    1,50

    17

    Băng dính to

    cuộn

    1,50

    18

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    1,50

    19

    Băng dính điện

    cuộn

    1,50

    20

    Hồ dán

    hộp

    1,50

    21

    Pin các loại

    đôi

    0,75

    22

    Túi nilon đựng tài liệu (100 cái/hộp)

    hộp

    0,10

    23

    Vải sạch để lau giá, cặp...

    cái

    0,75

    24

    Đĩa CD, DVD

    cái

    8,00

    25

    Thuê bao WAN

    tháng

    1

     
     

    PHỤ LỤC II

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG

    (Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

    ----------

     

    I. Định mức lao động

    Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động

    STT

    Hạng mục công việc

    Định biên

    Định mức

    1

    Nội nghiệp xử lý số liệu (công nhóm/mẫu)

     

    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng tại thực địa

    2 Quan trắc viên bậc 1

    0,3

    2

    Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/ 100 số liệu)

    2.1

    Cập nhật cơ sở dữ liệu (công nhóm/100 số liệu)

    2 Quan trắc viên bậc 1

    0,4

    2.2

    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng khí thải (công nhóm/100 số liệu)

    3 Quan trắc viên bậc 1

    0,2

    2.3

    Xử lý kết quả phân tích chất lượng khí thải (công nhóm/mẫu)

    1 Quan trắc

    viên bậc 1

    0,5

     

    II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu

    1. Định mức dụng cụ

    Bảng 2: Định mức dụng cụ trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động

    TT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (Tháng)

    Định mức (ca/tháng hệ thống)

    I

    NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU

    1

    Bàn máy vi tính

    Cái

    60

    0,70

    2

    Bộ lưu điện UPS

    Cái

    12

    0,70

    3

    Đèn neon- 0,04 Kw

    Cái

    24

    0,35

    4

    Điều hòa 2 chiều 12000BTU-2, 2 Kw

    Cái

    60

    0,35

    5

    Máy in A4-0.4 Kw

    Cái

    60

    0,20

    6

    Máy vi tính - 0.4 Kw

    Cái

    60

    0,70

    7

    Ổn áp 10 A

    Cái

    96

    0,35

    8

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,35

    9

    USB

    Cái

    24

    0,70

    II

    NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

    II.1

    Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu

    1

    Bộ lưu điện UPS

    Cái

    36

    0,88

    2

    Đèn neon- 0,04 Kw

    Bộ

    24

    0,44

    3

    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

    Bộ

    60

    0,44

    4

    Máy in A4 - 0,5 Kw

    Cái

    60

    0,31

    5

    Máy vi tính - 0,4 Kw

    Cái

    60

    0,88

    6

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,44

    7

    USB

    Cái

    24

    0,44

    8

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    0,44

    9

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,44

    II.2

    Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo

    1

    Bộ lưu điện UPS

    Cái

    36

    2,14

    2

    Đèn neon- 0,04 Kw

    Bộ

    24

    0,71

    3

    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

    Bộ

    60

    0,71

    4

    Máy in A4 - 0,5 Kw

    Cái

    60

    0,53

    5

    Máy vi tính - 0,4Kw

    Cái

    60

    2,14

    6

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,71

    7

    USB

    Cái

    24

    2,14

    8

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    2,14

    9

    Ghế tựa

    Cái

    60

    2,14

    II.3

    Nội nghiệp văn phòng xử lý kết quả quan trắc

    1

    Bàn máy vi tính

    Cái

    60

    0,71

    2

    Bút chì kim

    Cái

    12

    0,29

    3

    Chuột máy tính

    Cái

    24

    0,71

    4

    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

    Bộ

    60

    0,71

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,71

    6

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,71

    7

    Ghế xoay

    Cái

    48

    0,71

    8

    Máy hút bụi - 1.5Kw

    Cái

    60

    0,02

    9

    Quạt thông gió

    Cái

    36

    0,71

    10

    Quạt trần - 0.1 Kw

    Cái

    60

    1

    11

    USB

    Cái

    24

    0,71

    12

    Máy in A4 - 0.5 Kw

    Cái

    60

    0,18

    13

    Máy vi tính - 0.4Kw

    Cái

    60

    0,71

     

     

    2. Định mức vật liệu

    Bảng 3: Định mức vật liệu trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động tính cho 1 tháng

    TT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức (vật liệu/tháng)

    I

    NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU

    1

    Bút bi

    Cái

    0,03

    2

    Bút chì đen

    Cái

    0,03

    3

    Cặp 3 dây

    Cái

    0,03

    4

    Giấy A4

    Ram

    0,20

    5

    Hộ ghim kẹp

    Hộp

    0,002

    6

    Mực máy in

    Hộp

    0,001

    7

    Sổ 15x20cm

    Quyển

    0,06

    8

    Điện năng

    KWh

    1,31

    II

    NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

    II.1

    Định mức sử dụng vật liệu cập nhật cơ sở dữ liệu

    1

    Băng dính trắng khổ 5cm

    Cuộn

    0,3

    2

    Bìa đóng sách

    Tờ

    0,3

    3

    Bút bi

    Cái

    0,32

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,2

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,05

    6

    Bút xóa

    Cái

    0,05

    7

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    0,2

    8

    Cặp trình ký

    Chiếc

    0,001

    9

    Đĩa CD

    hộp

    0,04

    10

    Giấy A3

    Ram

    0,001

    11

    Giấy A4

    Hộp

    0,06

    12

    Hộp đựng tài liệu

    Hộp

    0,02

    13

    Hộp ghim dập

    Hộp

    0,03

    14

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0,14

    15

    Mực in laser

    Hộp

    0

    16

    Số 15 x 20 cm

    Quyển

    0,07

    17

    Điện năng

    Kwh

    1,9

    II.2

    Báo cáo tổng hợp

     

     

    1

    Băng dính trắng khổ 5cm

    Cuộn

    0,44

    2

    Bìa đóng sách

    Tờ

    0,44

    3

    Bút bi

    Cái

    0,47

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,3

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,07

    6

    Bút xóa

    Cái

    0,07

    7

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    0,3

    8

    Cặp trình ký

    Chiếc

    0,04

    9

    Đĩa CD

    Hộp

    0,06

    10

    Giấy A3

    Ram

    0,09

    11

    Giấy A4

    Hộp

    0,09

    12

    Hộp đựng tài liệu

    Hộp

    0,04

    13

    Hộp ghim dập

    Hộp

    0,05

    14

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0,2

    15

    Mực in laser

    Hộp

    0,01

    16

    Mực photocopy

    Hộp

    0,01

    17

    Số 15 x 20 cm

    Quyển

    0,1

    18

    Điện năng

    Kwh

    2,8

    II.3

    Định mức vật liệu xử lý kết quả quan trắc

    1

    Băng dính trắng khổ 5cm

    Cuộn

    0,1

    2

    Bút bi

    Cái

    0,01

    3

    Bút chì đen

    Cái

    0,01

    4

    Hộp đựng tài liệu

    Cái

    0,1

    5

    Đĩa CD

    hộp

    0,03

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    7

    Hộp ghim dập

    Hộp

    0,1

    8

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0,1

    9

    Mực in laser

    Hộp

    0,01

    10

    Mực photocopy

    Hộp

    0,01

    11

    Số 15 x 20 cm

    Quyển

    0,1

    12

    Điện năng

    Kwh

    0,59

     

     

    3. Định mức thiết bị

    Bảng 4: Định mức thiết bị trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động

    TT

    Danh mục thiết bị

    Đơn vị tính

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/tháng hệ thống)

    I

    Nội nghiệp xử lý số liệu

    1

    Máy chủ lưu trữ dữ liệu

    Cái

    96

    0,05

    II

    Nội nghiệp văn phòng

    II.1

    Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu

    1

    Máy chủ lưu trữ dữ liệu

    Cái

    96

    0,31

    II.2

    Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo

    1

    Máy chủ lưu trữ dữ liệu

    Cái

    96

    0,53

    II.3

    Nội nghiệp xử lý số liệu quan trắc

    1

    Máy chủ lưu trữ dữ liệu

    Cái

    96

    0,18

     
     

    PHỤ LỤC III

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG

    (Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

    -------------

     

    I. Định mức lao động

    Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động

    STT

    Hạng mục công việc

    Định biên

    Định mức

    1

    Nội nghiệp xử lý số liệu (công nhóm/mẫu)

     

    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng tại thực địa

    2 Quan trắc

    viên bậc 1

    0,27

    2

    Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/100 số liệu)

    2.1

    Cập nhật cơ sở dữ liệu (công nhóm/100 số liệu)

    2 Quan trắc

    viên bậc 1

    0,35

    2.2

    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước thải (công nhóm/100 số liệu)

    3 Quan trắc

    viên bậc 1

    0,18

    2.3

    Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước thải (công nhóm/mẫu)

    1 Quan trắc

    viên bậc 1

    0,44

     

     

    II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu

    1. Định mức dụng cụ

    Bảng 2: Định mức dụng cụ trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động

    TT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (Tháng)

    Định mức (ca/tháng hệ thống)

    I

    NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU

    1

    Bàn máy vi tính

    Cái

    60

    0,50

    2

    Bộ lưu điện UPS

    Cái

    12

    0,70

    3

    Đèn neon- 0,04Kw

    Cái

    24

    0,35

    4

    Điều hòa 2 chiều 12000BTU-2, 2 Kw

    Cái

    60

    0,36

    5

    Máy in A4-0.4 Kw

    Cái

    60

    0,20

    6

    Máy vi tính - 0.4 Kw

    Cái

    60

    0,50

    7

    Ổn áp 10 A

    Cái

    96

    0,30

    8

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,30

    9

    USB

    Cái

    24

    0,70

    II

    NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

    II.1

    Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu

    1

    Bộ lưu điện UPS

    Cái

    36

    0,86

    2

    Đèn neon- 0,04Kw

    Bộ

    24

    0,44

    3

    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

    Bộ

    60

    0,44

    4

    Máy in A4 - 0,5 Kw

    Cái

    60

    0,32

    5

    Máy vi tính - 0,4Kw

    Cái

    60

    0,86

    6

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,44

    7

    USB

    Cái

    24

    0,55

    8

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    0,44

    9

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,44

    II.2

    Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo

    1

    Bộ lưu điện UPS

    Cái

    36

    2,10

    2

    Đèn neon- 0,04Kw

    Bộ

    24

    0,71

    3

    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

    Bộ

    60

    0,60

    4

    Máy in A4 - 0,5 Kw

    Cái

    60

    0,50

    5

    Máy vi tính - 0,4Kw

    Cái

    60

    2,10

    6

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,54

    7

    USB

    Cái

    24

    2,00

    8

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    2,10

    9

    Ghé tựa

    Cái

    60

    2,10

    II.3

    Nội nghiệp văn phòng xử lý kết quả quan trắc

    1

    Bàn máy vi tính

    Cái

    60

    0,66

    2

    Bút chì kim

    Cái

    12

    0,29

    3

    Chuột máy tính

    Cái

    24

    0,66

    4

    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

    Bộ

    60

    0,71

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,71

    6

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,66

    7

    Ghế xoay

    Cái

    48

    0,71

    8

    Máy hút bụi-1.5Kw

    Cái

    60

    0,02

    9

    Quạt thông gió

    Cái

    36

    0,71

    10

    Quạt trần-0.1 Kw

    Cái

    60

    1

    11

    USB

    Cái

    24

    0,71

    12

    Máy in A4-0.5 Kw

    Cái

    60

    0,18

    13

    Máy vi tính -0.4Kw

    Cái

    60

    0,66

     
     

     

    2. Định mức vật liệu

    Bảng 3: Định mức vật liệu trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động tính cho 1 tháng

    TT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức (vật liệu/tháng)

    I

    NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU

    1

    Bút bi

    Cái

    0,03

    2

    Bút chì đen

    Cái

    0,03

    3

    Cặp 3 dây

    Cái

    0,03

    4

    Giấy A4

    Ram

    0,20

    5

    Hộ ghim kẹp

    Hộp

    0,002

    6

    Mực máy in

    Hộp

    0,001

    7

    Sổ 15x20cm

    Quyển

    0,06

    8

    Điện năng

    KWh

    1,31

    II

    NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

    II.1

    Định mức sử dụng vật liệu cập nhật cơ sở dữ liệu

    1

    Băng dính trắng khổ 5cm

    Cuộn

    0,3

    2

    Bìa đóng sách

    Tờ

    0,3

    3

    Bút bi

    Cái

    0,32

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,2

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,05

    6

    Bút xóa

    Cái

    0,05

    7

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    0,2

    8

    Cặp trình ký

    Chiếc

    0,001

    9

    Đĩa CD

    hộp

    0,04

    10

    Giấy A3

    Ram

    0,001

    11

    Giấy A4

    Hộp

    0,06

    12

    Hộp đựng tài liệu

    Hộp

    0,02

    13

    Hộp ghim dập

    Hộp

    0,03

    14

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0,14

    15

    Mực in laser

    Hộp

    0

    16

    Số 15 x 20 cm

    Quyển

    0,07

    17

    Điện năng

    Kwh

    1,9

    II.2

    Báo cáo tổng hợp

     

     

    1

    Băng dính trắng khổ 5cm

    Cuộn

    0,44

    2

    Bìa đóng sách

    Tờ

    0,44

    3

    Bút bi

    Cái

    0,47

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,3

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,07

    6

    Bút xóa

    Cái

    0,07

    7

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    0,3

    8

    Cặp trình ký

    Chiếc

    0,04

    9

    Đĩa CD

    hộp

    0,06

    10

    Giấy A3

    Ram

    0,09

    11

    Giấy A4

    Hộp

    0,09

    12

    Hộp đựng tài liệu

    Hộp

    0,04

    13

    Hộp ghim dập

    Hộp

    0,05

    14

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0,2

    15

    Mực in laser

    Hộp

    0,01

    16

    Mực photocopy

    Hộp

    0,01

    17

    Số 15 x 20 cm

    Quyển

    0,1

    18

    Điện năng

    Kwh

    2,8

    II.3

    Định mức vật liệu xử lý kết quả quan trắc

    1

    Băng dính trắng khổ 5cm

    Cuộn

    0,1

    2

    Bút bi

    Cái

    0,01

    3

    Bút chì đen

    Cái

    0,01

    4

    Hộp đựng tài liệu

    Cái

    0,1

    5

    Đĩa CD

    hộp

    0,03

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    7

    Hộp ghim dập

    Hộp

    0,1

    8

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0,1

    9

    Mực in laser

    Hộp

    0,01

    10

    Mực photocopy

    Hộp

    0,01

    11

    Số 15 x 20 cm

    Quyển

    0,1

    12

    Điện năng

    Kwh

    0,59

     

    3. Định mức thiết bị

    Bảng 4: Định mức thiết bị trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động

    TT

    Danh mục thiết bị

    Đơn vị tính

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/tháng hệ thống)

    I

    Nội nghiệp xử lý số liệu

     

     

     

    1

    Máy chủ lưu trữ dữ liệu

    Cái

    96

    0,05

    II

    Nội nghiệp văn phòng

    II.1

    Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu

    1

    Máy chủ lưu trữ dữ liệu

    Cái

    96

    0,31

    II.2

    Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo

    1

    Máy chủ lưu trữ dữ liệu

    Cái

    96

    0,53

    II.3

    Nội nghiệp xử lý số liệu quan trắc

    1

    Máy chủ lưu trữ dữ liệu

    Cái

    96

    0,18

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13
    Ban hành: 23/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
    Ban hành: 14/02/2015 Hiệu lực: 06/04/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
    Ban hành: 10/10/2016 Hiệu lực: 20/12/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 145/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
    Ban hành: 29/12/2017 Hiệu lực: 14/02/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn vốn kinh phí chi thường xuyên
    Ban hành: 10/04/2019 Hiệu lực: 01/06/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 06/2020/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải tỉnh Bình Dương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
    Số hiệu:06/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:02/03/2020
    Hiệu lực:15/03/2020
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Mai Hùng Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X