Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 607&608 - 11/2008 |
Số hiệu: | 108/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | 19/11/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: | 06/11/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/12/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 108/2008/QĐ-BNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nuôi trồng thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý nhà nước về thủy sản, tổ chức, cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa chuyên ngành thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 108/2008/QĐ-BNN ngày 06/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng |
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Vận tải Trí Huệ, 63/11 Nguyễn Huệ, Phường 5, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | |||
1 | Daimetin-TH | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3 | Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt, Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi. |
2 | Zeolite-TH | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3, MgCO3 | |
3 | Oxy Zeo | SiO2, Al2O3, CaCO3 | |
4 | Dolomite-TH | CaCO3, MgCO3 | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
5 | Super Canxi-TH | CaCO3, MgCO3 | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
Cơ sở Sản xuất Thành Phát, 168 Phạm Hồng Thám - Khóm 2 - Phường 4 - Tp Cà Mau | |||
6 | Chế phẩm sinh học EM.S | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Sacharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong môi trường nước nuôi thủy sản |
Công ty TNHH VITAPHA, 16G/1 Khu phố 2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh | |||
7 | Taoxy hạt | Sodium carbonate peroxide | Cung cấp nhanh oxy trong ao nuôi |
8 | Ta oscill | Copper as Elemental | Diệt tảo trong ao nuôi |
9 | BKC Tapha 80% | Alkylbenzyldimethylam-monium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
10 | Iodine 267 Tapha | Povidone Iodine | Sát trùng nguồn nước dùng trồng thủy sản |
Công ty TNHH Dịch vụ & Thương mại Lân Long, 304/36/17/1D Tân Kỳ Tân Quý - Phường Sơn Kỳ - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh | |||
11 | Cals Power | CaHPO4 | Bổ sung canxi và phốt pho, giúp tôm lột xác nhanh |
12 | Bio Vip | Bacillus subtilis B, licheniformis B, megateriums B, amyloliquefaciens, Enzyme: Protease, Amylase, Esterase, Cellulase, Xylanase. | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
13 | A-Z 123 | Chất chiết xuất từ cây Yuccaschidigera, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis | Giảm nồng độ khí độc ammonia trong ao, khoáng hóa các chất bẩn hữu cơ trên nền đáy và hạn chế ô nhiễm môi trường |
Công ty TNHH Uyên Vi, 1848 Tỉnh lộ 10, Tân Tạo, Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh | |||
14 | Iodine | Iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
15 | Tomi - Copper | Chloramin T. | Tác dụng sát trùng, tiêu độc nguồn nước nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương. |
16 | Trifulan | Trifluralinc. | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
17 | U-V Kont | Potassium monopersulfate. | Khử trùng nước ao nuôi Cải thiện chất lượng nước. Ngăn ngừa và tiêu diệt các bệnh gây ra do vi khuẩn. |
18 | YU-O | Saponin (Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera) | Giảm khí độc NH3, lắng tụ các chất hữu cơ lơ lửng trong nước ao nuôi. |
19 | BKC-80 | Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi. |
20 | Complex | Iodine complex. | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ, bể nuôi. |
21 | Oxygen | Sodium carbonate peroxyhydrate | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi. |
22 | EDTA | EDTA | Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. |
23 | Goal | C5H6O2N2Br2 Na2SO4 | Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi |
Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Trúc Anh, Công Điền - Vĩnh Trạch - Bạc Liêu | |||
24 | TA-Alga up | Mono potassium phosphate, Mono amonium phosphate, Potassium nitrate, Sodium silicate, MgSO4, ZnSO4, FeSO4, MnSO4, CuSO4, Vitamin B1, Vitamin B2, Folic acid | Gây màu nước ao nuôi, cung cấp chất dinh dưỡng giúp thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
25 | TA-Abolish | Cypermethrin | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng - dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này. |
Công ty TNHH Giống Thủy sản Việt Nam, Khối 5, thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | |||
26 | Super Propre | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Aspergilus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Lactose | Tăng cường sự phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa lắng tụ ở đáy ao. Cung cấp nhiều vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho nuôi trồng thủy sản. |
Công ty TNHH VIDAVET, C11/31 Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | |||
27 | Copper 10% | CuSO4.5H2O. | Diệt tảo trong nước ao nuôi |
28 | Chế phẩm sinh học EM.S | Saccharomyces cerevisiae, Enzyme (Amylase) | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
29 | Chế phẩm sinh học EM.S | Saccharomyces cerevisiae, Vi khuẩn lactic (Lactobacillus acidophilus), Protease. | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
30 | Chế phẩm sinh học EM.T | Nấm men (Saccharomyces cerevisiae), Nấm mốc (Aspergillus oryzea), Bacillus subtilis. | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
31 | Enzyme-Lacto | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
32 | Bio powser | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae. | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
33 | Bột gây tảo tạo màu Silic | Monopotassium phosphate, Potassium nitrate, Mono ammonium phosphate, FeSO4, ZnSO4, MnSO4, Magiesium sulphat, Vitamin B1, B2, B6, B12 | Bổ sung khoáng; Gây màu nước ao nuôi thủy sản, giúp tảo phát triển. |
34 | Clear Aqua | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae. | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
35 | BKC 80 | Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. |
36 | Gây tảo 54 | Monopotassium nitrate, Monoamonium phosphate, FeSO4.7H2O, ZnSO4.7H2O, MnSO4, Magiesium sulphat, Vitamin B1, B2, B12, Folic acid. | Gây màu nước ao nuôi, hỗ trợ cho động vật phù du phát triển. |
Liên Hiệp Khoa học Sản xuất Công nghệ sinh học và Môi trường - Viện Công nghệ Sinh học, A15, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. | |||
37 | Neo-Polymic | Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus mensentericus, Nitrosomona, Nitrobacter. | Phân hủy các chất thải hữu cơ từ thức ăn dư thừa, phân tôm cá và rong tảo chết. Giảm COD, BOD và các chất độc hại cho tôm cá như NH3, NO3, H2S. |
Công ty Liên doanh ANOVA, 36 Đại lộ Độc Lập, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương | |||
38 | NB25 | Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Nitrosomonas, Nitrobacter. | Giảm độ đục nước ao, ổn định màu nước. Phân hủy thức ăn dư thừa, tạo môi trường nước ao trong sạch. Giảm sự hình thành các loại khí độc và các tác nhân có hại trong nguồn nước ao nuôi. |
Công ty Liên doanh Bio - Pharmachemie, 2/3 Tăng Nhơn Phú, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh | |||
39 | Bio Bacter for Shrimp | Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Nitrosomonas, Nitrobacter, Lactose | Giúp phân hủy chất hữu cơ tồn đọng trong ao nuôi; Ổn định màu nước. |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam, KCN Bàu Xéo, Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai | |||
40 | Super VS | Rhodobacter Pseudomonas Rhodococus Spirillum | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
41 | PH Fixer | Bacillus Laterosporus | Có tác dụng phân hủy chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất thải và thức ăn dư thừa, ngăn chặn quá trình sản sinh khí độc hại. |
42 | D-100 (M-100) | [CaMg(CO3)2] | Tăng độ kiềm, Ổn định pH trong ao nuôi |
43 | Super-Ca (Waca) | CaCO3 | Tăng độ kiềm, Ổn định pH trong ao nuôi |
44 | Cleaner-80 | Banzalkonium chloride (BKC) 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
45 | O-Lan | Trifluralin 48% | Diệt nấm Lagenidium sp và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (Lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống). |
46 | Key Bloom | Nitrogen 18,4%, Phosphorus (P2O5) 2,1% | Gây tảo trong nước ao nuôi |
47 | C.P Aqua Safe | Sodium Dichloroisocyanurate | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
Công ty TNHH Thủy sản Cửu Long T.L - 323B Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | |||
48 | Premium Clean 24H | Bacillus subtilis Lactobacillus acidophilus Saccharomyces cerevisiae chất đệm. | Thúc đẩy nhanh quá trình phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân, chất lắng tụ dưới đáy ao. |
49 | Premium Biowater | Bacillus subtilis Lactobacillus acidophilus Saccharomyces cerevisiae chất đệm. | Thúc đẩy nhanh quá trình phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân, chất lắng tụ dưới đáy ao. |
50 | Zu-K NH3 | Bacillus subtilis Lactobacillus acidophilus Nitrosomonas Nitrobacter chất đệm | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá; Giúp giảm NH3. |
51 | Aqua No.1 | Trifluralin Dung môi. | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi (Lưu ý: Chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống). |
52 | Glu-Max | Glutaraldehyde Dung môi | Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
53 | Algae CL | CuSO4.5H2O chất đệm | Diệt tảo trong nước ao nuôi; ngăn ngừa sự nở hoa của các loài tảo trong ao nuôi. |
Công ty TNHH Thức ăn và Thuốc thú y - Thủy sản Phiên Tân - 183/1 Hiệp Bình, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh | |||
54 | Peta-Proyucca | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformid | Giảm khí NH3, Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. |
55 | Peta-Yuccazym | Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease. | Giảm khí NH3, Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá trong ao nuôi. |
56 | Peta-NH3 | Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp. | Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. |
57 | Peta-Zeopro | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, Bacillus subtilis | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng kích thước tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
58 | Peta-BKC | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn trong nước, khống chế sự phát triển của phiêu sinh động vật. |
59 | Peta-Cide | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride | Sát trùng xử lý nước ao hồ nuôi trồng thủy sản. |
60 | Peta-Dita | Cupric sulfate monohydrate (CuSO4) | Diệt tảo trong nước ao nuôi |
61 | Peta-Iodin | Povidine Iodine | Dùng sát trùng, xử lý nước ao hồ nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ trại giống |
62 | Peta-Algae | Mono potassium phosphate, Mono amonium phosphate, Potassium nitrate, Sodium silicate, MgSO4, Vitamin B1, B2 Folic acid | Cung cấp chất dinh dưỡng giúp thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. |
63 | Peta-Oxy | Sodium carbonate Hydrogen peroxide | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
64 | Peta-Bio | Bacillus subtilis, Saccharomyces bourlardii, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease | Phân hủy mùn, bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi. |
65 | Peta-DX 100 | Cypermethrin | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như: cua, còng, tép, tôm tạp. |
Công ty TNHH Giái Pháp Chăn Nuôi Xanh, 18/6A Ấp mới 1, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh | |||
66 | Biophor | Poly vinyl pyrolidone Iodine Nước cất vừa đủ | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước. |
67 | Super Quillaja | Yucca Schidigera, Saponin, nước cất vừa đủ | Hấp thụ các khí độc NH3 có trong ao nuôi, Cải thiện môi trường nước |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hải Hưng, Đường Võ Thị Sáu, P. Phú Lâm, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên | |||
68 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Thành phần khác: Fe2O3, CaO. | Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
69 | Dolomite | CaO, MgO, Thành phần khác: Al2O3, Fe2O3, SiO2 | Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH. |
70 | Daimetin | SiO2, Fe2O3, thành phần khác: Al2O3, CaO, MgO | Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH. |
71 | Super-Calci | CaCO3, MgO | Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH. |
Công ty TNHH Trường An Thịnh, Kho E7, Đường số 3, KCN Sóng Thần I, Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | |||
72 | Calci-Tap | CaCO3 | Tăng hệ đệm trong nước, giúp ổn định pH, tăng hàm lượng canxi, độ kiềm |
Phân viện Vắc xin cơ sở II Đà Lạt, 18 Lê Hồng Phong, Đà Lạt | |||
73 | Bacillus BF2 | Bacillus subtilis, bacillus lichenifomis, Bacillus megaterim | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Công ty CP Hóa chất & Cao su Cosevco, Khu Công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới - Quảng Bình | |||
74 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3, Na2O | Hấp thụ ion NH4+, lắng đọng các chất hữu cơ lơ lửng trong nước và cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
75 | Daimetin | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Làm lắng tụ các chất hữu cơ lơ lửng trong ao nuôi, tăng chất lượng nước |
76 | Vôi đen | CaCO3 | Ổn định pH, tăng độ kiềm |
Công ty TNHH Hiệu Quả, 147G, Đỗ Xuân Hợp, Phường An Phú, Quận 2, Tp Hồ Chí Minh | |||
77 | Iodine-EFF | Iodine complex Dung môi (cồn) và nước cất | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương |
78 | APP-EFF | Trifluralin, nước cất | Loại trừ nấm Lagenidium và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất ương tôm giống). |
79 | Iodine 65%-EFF | Iodine complex Dung môi (cồn) và nước cất | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương |
80 | Oxygel-EFF | Sodium carbonate peroxydrate, tá dược (CaCO3) vừa đủ | Cung cấp oxy cho nước ao nuôi |
81 | Biofish-EFF | EDTA, tá dược (bột dextrose) | Làm lắng các chất hữu cơ và khử kim loại nặng trong nước |
82 | Yuca 50-EFF | Saponin, tá dược (bột dextrose) | Diệt cá tạp, giảm khí độc, lắng tụ các chất hữu cơ lơ lửng trong nước ao nuôi |
83 | Antisep-EFF | Potassium Monopersulfate, tá dược (bột dextrose) | Khử trùng nước ao nuôi tôm, cá. |
84 | Supperbio-EFF | Bacillus sublitis, Nitrosomonas, saccharomyces cerevisiae, tá dược (dextrose) | Phân hủy các chất thải hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước. Giảm khí NH3, H2S, NO2 |
85 | Yuccamix-EFF | Bacillus sublitis, Nitrosomonas, Saccharomyces cerevisiae, Saponin tá dược (dextrose) | Phân hủy các chất thải hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước. Giảm khí NH3, H2S, NO2 |
86 | Biotech-EFF | Bacillus sublitis, Nitrosomonas, saccharomyces cerevisiae, tá dược (dextrose) | Phân hủy các chất thải hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước. Giảm khí NH3, H2S, NO2 |
Công ty TNHH VIBO, 70/1, đường 11, Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp HCM | |||
87 | Free | EDTA | Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
88 | Winbo | C5H6O2N2Br2 Na2SO4 | Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi |
89 | Eviro | Iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
90 | Vioka | Sodium carbonate peroxyhydrate | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
91 | VB-Clear | Saponin (Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera) | Giảm khí độc NH3, lắng tụ các chất hữu cơ lơ lửng trong nước ao nuôi |
92 | VB-Complex | Iodine complex | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ, bể nuôi |
93 | VBK | Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cà Mau, số 112 đường Quang Trung, phường 5, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau | |||
94 | EMOZEO | Lactobacillus lactic, Saccharomyces cerevisiae, bacillus subtilis | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong môi trường nước nuôi thủy sản. |
Công ty TNHH Kiến Vương, Lô 22, đường số 7 Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Tân Bình | |||
95 | KV-BKC 80 | Benzalkonium Chloride | Tiêu diệt vi khuẩn trong nước ao nuôi, Sát trùng ao, hồ, bể ương |
96 | KV-Iodine | Iodine Polyvinyl pyrrolidone Complex | Sát khuẩn phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có hại trong môi trường nước nuôi tôm. |
97 | KV-Alkaline | Sodium bicarbonate (NaHCO3) | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
98 | KV-Percarbonate | Sodium carbonate Peroxyhydrate | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm. Đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy |
Công ty Cổ phần đầu tư Sản xuất & Thương mại Minh Phát, 49 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Mại, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |||
99 | MPE | Bacillus Subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Lactobacillus acidophilus | Phân hủy mùn bã hữu cơ, làm sạch môi trường nước và đáy ao, cung cấp thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi tôm, cá |
Công ty TNHH DV-TM Lân Long 304/36/17/1D Tân Kỳ Tân Quý - Phường Sơn Kỳ - Quận Tân Phú - Tp.HCM | |||
100 | Aqua 08 | Bacillus Subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae | Phân hủy nhanh chóng xác bã động, thực vật. Phân hủy thức ăn thừa trong ao. Làm sạch môi trường nước. |
101 | Bio 09 | Bacillus Subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Cellulase, Amylase | Phân hủy nhanh chóng xác bã động, thực vật. Phân hủy thức ăn thừa trong ao. Làm sạch môi trường đáy ao. |
102 | Bio Waster | Bacillus Subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase | Phân hủy nhanh chóng xác bã động, thực vật. Phân hủy thức ăn thừa trong ao. Làm sạch môi trường đáy ao. Cung cấp cho môi trường một số lượng lớn vi khuẩn có lợi trong ao. |
Công ty Cổ phàn Công nghệ Thiên Trường An, 6P8 Nguyễn An Ninh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp Hà Nội | |||
103 | TTA-Bioclear | Bacillus mensentrericus, Bacillus subtilis, bacillus licheniformis, Lactobacillus acidophilus, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Aspergilus oryzae, Saccharomyces cerevisiae, phụ liệu Zeolite và Lactose | Phân hủy các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước. Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường. |
104 | Solid Deodorise (Sose) | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus Plantarum, Saccharomyces boulardii, Amylase, Protease, Lactose | Phân huỷ nhanh xác động, thực vật, thức ăn dư thừa trong ao, làm môi trường nước trong sạch. |
Công ty TNHH Đồng Tín, 635C Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long, quận 9, Tp Hồ Chí Minh | |||
105 | DT-Iodine 65% | Iodien complex (650g/l) Dung môi (cồn) và nước cất | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương |
106 | DT-Triflu | Trifluralin, nước cất | Loại trừ nấm Lagenidium và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất ương tôm giống). |
107 | DT-AquaYuca | Saponin (chiết xuất từ Yucca Schidigera), Tá dược (bột dextrose) | Diệt cá tạp, giảm khí độc, lắng tụ các chất hữu cơ lơ lửng trong nước ao nuôi |
108 | DT-OxyFaster | Sodium carbonate peroxyhdrate, tá dược (CaCO3) vừa đủ | Cung cấp oxy cho nước ao nuôi |
109 | DT-Panca | Iodine complex Dung môi (cồn) và nước cất | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương |
110 | DT-BioClear | Bacillus subtilis, Nitrosomonas, saccharomyces cerevisiae, tá dược (dextrose) | Phân hủy các chất thải hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước. Giảm khí NH3, H2S, NO2 |
111 | DT-Yuca 500 | Bacillus subtilis, Nitrosomonas, Saccharomyces cerevisiae, Saponin, tá dược (dextrose) | Phân hủy các chất thải hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước. Giảm khí NH3, H2S, NO2 |
112 | DT-ProBioted | Bacillus subtilis, Nitrosomonas, saccharomyces cerevisiae, tá dược (dextrose) | Phân hủy các chất thải hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước. Giảm khí NH3, H2S, NO2 |
113 | DT-Iodine 25 | Iodine complex (250g/l) Dung môi (cồn) và nước cất | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương |
114 | DT-BKC 80 | Benzalkonium chloride, Nước cất vừa đủ | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hải Dương, 350 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh | |||
115 | BioPlus | Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus plantarum, Protease, Lipase, Amylase, Hemi-cellulase | Phân huỷ các chất thải trong ao nuôi, cải tạo môi trường, cân bằng sinh thái ao nuôi |
116 | Tri-Zoo | Trifluoro-2,6dinitro-NN-Dipropyl-2-Toluidine | Diệt nấm (chủ yếu là nấm Lagenidium) trong môi trường ao nuôi tôm. |
Công ty TNHH ALT, 25/3 Hậu Giang, phường 4, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh | |||
117 | Altreat 5100 | Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Bacillus subtilis | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải tôm, cá. Giảm NH3 trong môi trường ao nuôi |
118 | Altreat 5200 | Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Bacillus subtilis | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải tôm, cá. Giảm NH3 trong môi trường ao nuôi |
119 | Altreat 5300 | Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Bacillus subtilis | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải tôm, cá. Giảm NH3 trong môi trường ao nuôi |
Công ty TNHH TM-DV-SX Thụy Duy Thục, lô 8, dãy N1, đường 16/4, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận | |||
120 | Men vi sinh PC-1 Super Probiotic | Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Bacillus mensentericus, Bacillus circulans, Bacillus megaterium, Bacillus megaterium, saccharomyces boulardii, Protease, Amylase | Phân hủy thức ăn dư thừa trong bể ương tôm giống; Giảm khí độc, làm sạch và cải thiện môi trường nước bể ương |
121 | Chế phẩm sinh học Yucca-H-TDT | Saponin (chiết từ Yucca schidigera) 100% | Cải thiện chất lượng nước ao; hấp thụ các loại khí độc trong ao nuôi như NH3, giúp cho môi trường ao nuôi luôn trong sạch |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại thủy sản Minh Châu, 196/3 Khu phố II, phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | |||
122 | MC-Iodine 99,9 | Povidone Iodine Tá dược vừa đủ | Dùng xử lý nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước nuôi tôm, bể ương, dụng cụ nuôi. Thích hợp cho hệ thống ao nuôi khép kín, ít thay nước |
123 | Tri-Zoo | Trifluoro-2,6 dinitro-NN-Dipropyl-2-Toluidine | Diệt nấm (chủ yếu là nấm Lagenidium) trong môi trường ao nuôi tôm. |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU:
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng | Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Kỹ thuật Việt Hàn, 38 Nguyễn Bá Tuyển, P.12, Q. Tân Bình | ||||
120 | ProBio Aqua Clean | Lactobacillus reuteri Lactobacillus plantarum Bacillus subtilis | Cải thiện môi trường nước trong ao nuôi; Thúc đẩy quá trình phân giải các chất hữu cơ trong đáy ao. | Probionic Co., Ltd, Hàn Quốc |
121 | CM-Aqua | Bacillus lichenifomis, Bacillus subtilis, Bacillus pumilus | Phân hủy chất thải, hiệu quả cả trong nước ngọt và nước biển | CM Bio Co., Ltd Hàn Quốc. |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam, KCN Bàu Xéo - Sông Trầu - Trảng Bom - Đồng Nai | ||||
122 | Aquasept | Sodium Dichloro isocyanurate | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản | Bayer Thai Co., Ltd |
Công ty TNHH TM-DV Diên Khánh, 127 Ba Vân, Phường 14, Q. Tân Bình, Tp. HCM | ||||
123 | Superchage | Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae. | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá | Kaset Center Co., Ltd - Thailand |
124 | Hybactzyme | Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae. | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá | Kaset Center Co., Ltd - Thailand |
125 | Proboost | Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae. | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá | Kaset Center Co., Ltd - Thailand |
Công ty Cổ phần phát triển VICATO, VP5 - Trung Hòa - Đường Lê Văn Lương - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội | ||||
126 | VICATO khử trùng (TCCA) | TCCA (Cholorine 52 - 59%) | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản | Nhà máy thuốc thú y Hằng Thái - Trung Quốc |
Công ty TNHH thương mại quốc tế và dịch vụ hàng hóa Thạch Khang, 109 đường số 13, P. Tân Kiểng, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
127 | Sodium Percacbonat | Oxy hoạt tính 11 - 13% | Sản phẩm dùng để nâng cao hàm lượng oxy hoà tan trong nước ao. Duy trì tốt chất lượng nước ao | Puyang Hongye Chemical Co., LTD |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hải Đức, Số 5 - Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
128 | HTS-Super Clean | Dibromohydantoin (C5H6Br2N2O2), Sodium sulphate (Na2SO4) | Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China |
129 | HTS- Povidone Iodine | Iodine, Poly Vinyl Pyrrolidone (P.V.P) | Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China |
130 | HTS-Oxy Tagen Bean | Sodium Carbonate, Peroxyhydrate (Na2CO32H2O2), Amylum (C5H6O5), Dextrin (C5H5O5.xH2O) | Cung cấp oxy hòa tan trong nước ao nuôi, giải quyết hiệu quả hiện tượng tôm nổi đầu do thiếu oxy | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China |
131 | HTS-Desulhy | Sodium Carbonate Peroxyhydrate, Polimeric Ferric sulphate, Zeolite | Tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước dưới đáy ao nuôi. Giảm thiểu hàm lượng NH3, NO2 trong môi trường nước ngọt và tăng độ kiềm trong nước | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China |
132 | HTS-Anti I | Zinc Sulphate (ZnSO4.H2O) | Diệt động vật nguyên sinh trong nước ao nuôi | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China |
133 | HTS-PSB | Rhodobacter Capsulate Rhodococcus Maris | Hấp thụ NH4-NH3, H2S phân hủy các chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China |
134 | HTS-SBT | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis natto | Phân hủy chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China |
Công ty TNHH thương mại Nuôi trồng Thủy sản Hương Giang, 227 Thích Quảng Đức, phường 4, quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh | ||||
135 | D-Flow | Sodium Chloride, PotassiumChloride, Copper Sulfate, phụ gia vừa đủ | Giảm mật độ tảo, ngăn cản sự nở hoa của tảo. | Marine Biotech Co., Ltd - Thailand |
KT. BỘ TRƯỞNG |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 108/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 108/2008/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/11/2008 |
Hiệu lực: | 04/12/2008 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 19/11/2008 |
Số công báo: | 607&608 - 11/2008 |
Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |