Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2001/QĐ-BKHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 04/06/2001 | Hết hiệu lực: | 28/01/2019 |
Áp dụng: | 04/06/2001 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Thương mại-Quảng cáo, Xăng dầu |
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 12/2001/QĐ-BKHCNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành “Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật
đối với xăng không chì ron 83”
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 348/CP-KG ngày 27 tháng 4 năm 2001 về việc triển khai thực hiện sử dụng xăng không pha chì từ ngày 01/7/2001 trên toàn Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83”.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3: Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
Về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì ron 83
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2001/QĐ-BKHCNMT
ngày 04/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
_____________
1. Quy định chung
Văn bản này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì có trị số ốctan xác định theo phương pháp nghiên cứu không nhỏ hơn 83 (sau đây gọi là RON 83), dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì RON 83 được quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử xem phụ lục |
1. Trị số ốctan theo phương pháp nghiên cứu (RON), không nhỏ hơn | 83 | ASTM D2699 |
2. Hàm lượng chì, g/l, không lớn hơn | 0,013 | TCVN 6704: 2000 (ASTM D 5059)/ASTM D 3237 |
3. Thành phần cất phân đoạn: |
|
|
- Điểm sôi đầu, 0C, không thấp hơn | Báo cáo | ASTM D 86 |
- 10% thể tích, 0C, không lớn hơn | 70 |
|
- 50% thể tích, 0C, không lớn hơn | 120 |
|
- 90% thể tích, 0C, không lớn hơn | 190 |
|
- Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn | 215 |
|
- Căn cuối, % thể tích, không lớn hơn | 2,0 |
|
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 500C/3h, không lớn hơn | 1 | TCVN 2694: 2000 (ASTM D 130) |
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100ml, không lớn hơn | 5 | TCVN 6593 : 2000 (ASTM D 381) |
6. Độ ổn định ôxy hoá, phút, không nhỏ hơn | 240 | TCVN 6778 : 2000 (ASTM D 525) |
7. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn | 0,15 | ASTM D 1266 |
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa | 43 - 80 | TCVN 5731 : 2000 (ASTM D 323)/ASTM D 4953 |
9. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn | 5 | TCVN6703 : 2000 (ASTM D 3606) |
10. Khối lượng riêng (ở 150C), kg/m3 | Báo cáo | TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) |
11. Ngoại quan | Trong suốt, không có tạp chất lơ lửng | Kiểm tra bằng mắt thường |
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu: theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).
3.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho xăng không chì RON 83 được quy định trong bảng.
4. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản: theo TCVN 3891 - 84.
PHỤ LỤC
Danh mục các tiêu chuẩn viện dẫn
Trong văn bản này viện dẫn các tiêu chuẩn sau đây:
TCVN 2694:2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.
TCVN 3891 - 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
TCVN 5731: 2000 (ASTM D 323) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
TCVN 6593: 2000 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi.
TCVN 6594: 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6703: 2000 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm - Xác định hàm lượng benzen và toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6704: 2000 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.
TCVN 6777: 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 6778: 2000 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ bền ô xi hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
ASTM D 86 Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất
ASTM D 1266 Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp đốt đèn)
ASTM D 2699 Phương pháp xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu ôtô bằng phương pháp nghiên cứu
ASTM D 3237 Xác định hàm lượng chì trong xăng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử
ASTM D 4953 Phương pháp xác định áp suất hơi cho xăng và hỗn hợp xăng - oxygenat (Phương pháp khô).
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | |
06 |
Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật với xăng không chì RON 83
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Số hiệu: | 12/2001/QĐ-BKHCNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/06/2001 |
Hiệu lực: | 04/06/2001 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Thương mại-Quảng cáo, Xăng dầu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày hết hiệu lực: | 28/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |