Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 12/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hoàng Tựu |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/06/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG ------- Số: 12/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Long, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
Nơi nhận: - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - ĐBQH đơn vị tỉnh VL; - CT, PCT UBND tỉnh; - CVP, PVP UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Báo Vĩnh Long, Đài PTTH Vĩnh Long; - Phòng KTN; - Lưu: VT, 4.17.05. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Hoàng Tựu |
STT | Tên sông, kênh, rạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Mục đích sử dụng nguồn tiếp nhận nước thải | Qtb (m3/s) | Hệ số Kq |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Các tuyến sông do Trung ương quản lý | |||||
1 | Sông Hậu | Sông Hậu (giáp tỉnh Đồng Tháp) | Sông Hậu (tại điểm giao sông cái Vồn Nhỏ) | A | 1.100 | 1,2 |
Sông Hậu (tại điểm giao Sông Cái Vồn Nhỏ) | Sông Hậu (tại điểm giao Sông Trà Ôn) | A | 1.000 | 1,2 | ||
Sông Hậu (tại điểm giao sông Trà Ôn) | Sông Hậu (giáp tỉnh Trà Vinh) | A | 900 | 1,2 | ||
2 | Sông Tiền | Toàn tuyến | A | 400 | 1,1 | |
3 | Sông Cổ Chiên | Sông Tiền | Ngã ba sông tại Vàm Mang Thít | A | 1.300 | 1,2 |
Ngã ba sông tại Vàm Mang Thít | Ngã ba tại Vàm Vũng Liêm | A | 1.250 | 1,2 | ||
Ngã ba tại Vàm Vũng Liêm | Sông Cổ Chiên (tỉnh Trà Vinh) | A | 1.200 | 1,2 | ||
4 | Sông Măng Thít | Sông Cổ Chiên | Ngã ba giao với sông Cái Ngang | A | 150 | 1,0 |
Ngã ba giao với sông Cái Ngang | Sông Trà Ôn | A | 30 | 0,9 | ||
II | Các tuyến sông, kênh, rạch do Sở Giao thông Vận tải quản lý | |||||
5 | Sông Mỹ Thuận | Kênh Rạch Sâu (tỉnh Đồng Tháp) | Sông Cái Vồn Lớn và Kênh Chà Và | A | 20 | 0,9 |
6 | Sông Cái Vồn Nhỏ | Sông Cái Vồn Lớn | Sông Hậu | A | 35 | 0,9 |
7 | Sông Long Hồ | Sông Cổ Chiên | Sông Cái Sao và Sông Hoà Tịnh. | A | 35 | 0,9 |
8 | Sông Cái Sao | Sông Long Hồ và Sông Hoà Tịnh | Sông Cái Ngang | A | 20 | 0,9 |
9 | Sông Cái Ngang | Sông Cái Sao | Sông Ba Kè và Sông Ba Càng | A | 25 | 0,9 |
10 | Sông Ba Kè | Sông Cái Ngang và Sông Ba Càng | Giao Sông Măng Thít | A | 20 | 0,9 |
11 | Sông Cái Cá | Sông Cổ Chiên tại cầu Cái Cá | Sông Đội Hổ | A | 5 | 0,9 |
12 | Sông Đội Hổ | Sông Cái Cá | Kênh Bu Kê và Sông Cái Cam | A | 2 | 0,9 |
13 | Kênh Bu Kê | Sông Đội Hổ và Sông Cái Cam | Sông Ba Càng | A | 4 | 0,9 |
14 | Kênh Chà Và | Giáp Rạch Chà Và | Sông Cái Vồn Lớn và Sông Mỹ Thuận | A | 7 | 0,9 |
15 | Rạch Chà Và | Sông Ba Càng | Kênh Chà Và | A | 5 | 0,9 |
16 | Sông Cái Vồn Lớn | Kênh Chà Và và Sông Mỹ Thuận | Sông Hậu | A | 20 | 0,9 |
17 | Sông Vũng Liêm | Sông Cổ Chiên | Sông Bưng Trường | A | 20 | 0,9 |
18 | Sông Bưng Trường | Sông Vũng Liêm | Sông Ngãi Chánh | A | 22 | 0,9 |
19 | Sông Ngãi Chánh | Sông Bưng Trường | Sông Trà Ngoa | A | 1 | 0,9 |
20 | Sông Trà Ngoa | Sông Măng Thít | Sông Ngãi Chánh | A | 1 | 0,9 |
21 | Sông Cái Cam | Sông Cổ Chiên | Kênh Bu Kê và Sông Đội Hổ | A | 10 | 0,9 |
22 | Sông Ba Càng | Rạch Cườm Nga | Sông Ba Kè và Sông Cái Ngang | A | 3 | 0,9 |
23 | Sông Mương Lộ | Sông Tiền | Sông Cổ Chiên | A | 10 | 0,9 |
24 | Sông Hoà Tịnh | Sông Long Hồ và Sông Cái Sao | Sông Bình Hoà | A | 4 | 0,9 |
25 | Sông Bình Hoà | Sông Hoà Tịnh | Sông Thiên Long | A | 5 | 0,9 |
26 | Sông Thiềng Long | Giáp Sông Bình Hoà | Rạch Thầy Bao | A | 1 | 0,9 |
27 | Rạch Thầy Bao | Sông Thiềng Long | Rạch Cái Mới | A | 5 | 0,9 |
28 | Rạch Cái Mới | Rạch Thầy Bao | Sông Cái Nhum | A | 5 | 0,9 |
29 | Sông Cái Nhum | Rạch Cái Mới | Sông Măng Thít | A | 20 | 0,9 |
III | Tuyến sông do UBND huyện Long Hồ quản lý | |||||
30 | Sông Lộc Hòa (Rạch Cây Dừa) | Sông Bu Kê | Rạch Mười Trầu | A | 0,5 | 0,9 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản căn cứ |
12 | Văn bản căn cứ |
13 | Văn bản căn cứ |
14 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Vĩnh Long phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu: | 12/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 |
Hiệu lực: | 05/06/2017 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Hoàng Tựu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!