Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 14/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Người ký: | Vương Bình Thạnh | |
Ngày ban hành: | 09/03/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/03/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG -------- Số: 14/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 09 tháng 3 năm 2016 |
Nơi nhận: - Chính phủ (để b/c); - Các Bộ: TC, TP, TN&MT (để b/c); - TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh (để b/c); - Đoàn Đại biểu Quốc hội; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Các cơ quan, ban, ngành tỉnh; - Báo An Giang, Đài PTTH An Giang; - Website An Giang; - Trung tâm Công báo tỉnh; - P. TH, KT, NC; - Lưu: HCTC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh |
STT | MÃ HIỆU | THÔNG SỐ QUAN TRẮC | ĐƠN GIÁ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Công tác quan trắc môi trường không khí xung quanh tại hiện trường | ||
1 | 1KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 40.100 |
2 | 1KK2 | Vận tốc độ gió, hướng gió | 40.100 |
3 | 1KK3 | Áp suất khí quyển | 40.070 |
4 | 1KK4a | TSP, PM10,PM2,5 | 70.628 |
5 | 1KK4b | Pb | 70.628 |
6 | 1KK5 | CO | 63.630 |
7 | 1KK6 | NO2 | 96.101 |
8 | 1KK7 | SO2 | 96.721 |
9 | 1KK8 | O3 | 163.323 |
B | Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm | ||
1 | 2KK4a | TSP, PM10,PM2,5 | 47.794 |
2 | 2KK4b | Pb | 207.683 |
3 | 2KK5 | CO | 192.983 |
4 | 2KK6 | NO2 | 205.785 |
5 | 2KK7 | SO2 | 163.880 |
6 | 2KK8 | O3 | 189.298 |
STT | MÃ HIỆU | THÔNG SỐ QUAN TRẮC | ĐƠN GIÁ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường | ||
2 | 1TO2 | Cường độ dòng xe | 205.838 |
3 | 1TO3 | Mức ồn trung bình Laeq Mức ồn cực đại Lamax Mức ồn phân vị LA50 | 77.779 |
4 | 1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 169.841 |
B | Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại thí nghiệm | ||
1 | 1TO1 | Mức ồn trung bình LAeq Mức ồn cực đại LAmax | 54.661 |
2 | 1TO2 | Cường độ dòng xe | 81.971 |
3 | 1TO3 | Mức ồn trung bình Laeq Mức ồn cực đại Lamax Mức ồn phân vị LA50 | 54.661 |
4 | 1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 81.933 |
STT | MÃ HIỆU | THÔNG SỐ QUAN TRẮC | ĐƠN GIÁ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường | ||
1 | 1NM1 | Nhiệt độ, pH | 87.238 |
2 | 1NM2 | Oxi hòa tan | 62.318 |
3 | 1NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) | 93.788 |
4 | 1NM4 | Lấy mẫu phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC) | 274.437 |
5 | 1NM5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 38.495 |
6 | 1NM6 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 38.332 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 38.332 | ||
7 | 1NM7 | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn | 61.181 |
8 | 1NM8 | Dầu mỡ | 62.957 |
9 | 1NM9 | Coliform | 44.749 |
10 | 1NM10 | Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ | 52.903 |
11 | 1NM11 | Thuốc BVTV Pyrethroid | 52.903 |
B | Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa tại phòng thí nghiệm | ||
1 | 2NM5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 115.976 |
2 | 2NM6a | Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5) | 103.851 |
3 | 2NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 247.241 |
4 | 2NM7a | Nitơ amôn (NH4+) | 130.343 |
5 | 2NM7b | Nitrite (NO2-) | 268.731 |
6 | 2NM7c | Nitrate (NO3-) | 130.096 |
7 | 2NM7d | Tổng P | 361.211 |
8 | 2NM7đ | Tổng N | 320.518 |
9 | 2NM7e | Kim loại nặng Pb, Cd | 337.542 |
10 | 2NM7g1 | Kim loại nặng As | 326.444 |
11 | 2NM7g2 | Kim loại nặng Hg | 364.529 |
12 | 2NM7h | Kim loại, Fe, Cu, Zn, Mn | 224.761 |
13 | 2NM7i | Sulphat (SO42-) | 152.714 |
14 | 2NM7k | Photphat (PO43-) | 149.327 |
15 | 2NM7l | Clorua (Cl-) | 124.196 |
16 | 2NM8 | Dầu mỡ | 574.910 |
17 | 2NM9 | Coliform | 463.353 |
18 | 2NM10 | Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ | 1.674.480 |
19 | 2NM11 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.784.480 |
20 | 2NM12 | Phân tích đồng thời các kim loại | 390.230 |
STT | MÃ HIỆU | THÔNG SỐ QUAN TRẮC | ĐƠN GIÁ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường | ||
1 | 1NN1 | Nhiệt độ, pH | 88.725 |
2 | 1NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 184.691 |
3 | 1NN3 | Độ dục, Độ dẫn điện (EC) | 176.548 |
4 | 1NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục | 317.562 |
5 | 1NN5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 49.176 |
6 | 1NN6 | Độ cứng theo CaCO3 | 167.976 |
7 | 1NN7 | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol... | 50.781 |
8 | 1NN8 | Cyanua (CN-) | 50.664 |
9 | 1NN9 | Coliform | 50.664 |
10 | 1NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT | 50.664 |
11 | 1NN11 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin | 50.664 |
B | Công tác phân tích các thông số môi trường nước dưới đất tại phòng thí nghiệm | ||
1 | 2NN5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 96.750 |
2 | 2NN6 | Độ cứng theo CaCO3 | 109.678 |
3 | 2NN7a | Nitơ amôn (NH4+) | 130.544 |
4 | 2NN7b | Nitrit (NO2-) | 271.032 |
5 | 2NN7c | Nitrat (NO3-) | 130.343 |
6 | 2NN7d | Sulphat (SO42-) | 132.750 |
7 | 2NN7e | Photphat (PO43-) | 138.193 |
8 | 2NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 134.325 |
9 | 2NN7h | Tổng N | 367.224 |
10 | 2NN7k | Tổng P | 400.128 |
11 | 2NN7l | Clorua (Cl-) | 130.063 |
12 | 2NN7m | Kim loại nặng (Pb, Cd) | 378.642 |
13 | 2NN7n1 | Kim loại nặng (As) | 339.480 |
2NN7n2 | Kim loại nặng (Hg) | 396.402 | |
14 | 2NN7p | Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...) | 286.873 |
15 | 2NN7q | Phenol | 494.731 |
16 | 2NN8 | Cyanua (CN-) | 265.742 |
17 | 2NN9 | Coliform | 575.133 |
18 | 2NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.530.558 |
19 | 2NN11 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.844.671 |
20 | 2NN12 | Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665:2011) | 527.361 |
STT | MÃ HIỆU | THÔNG SỐ QUAN TRẮC | ĐƠN GIÁ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Công tác quan trắc môi trường đất tại hiện trường | ||
1 | 1Đ1 | Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ | 89.735 |
2 | 1Đ2 | Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN | 89.753 |
3 | 1Đ3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 108.997 |
4 | 1Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate | 251.022 |
B | Công tác phân tích các thông số môi trường nước đất tại phòng thí nghiệm | ||
1 | 2Đ1a | Cl- | 93.243 |
2 | 2Đ1b | SO42- | 81.045 |
3 | 2Đ1c | HCO3- | 81.045 |
4 | 2Đ1đ | Tổng K2O, K2O dễ tiêu | 143.185 |
5 | 2Đ1h | Tổng N | 145.288 |
6 | 2Đ1k | Tổng P, tổng P2O5, P2O5 dễ tiêu | 203.531 |
7 | 2Đ1m | Tổng hữu cơ, tổng muối | 216.911 |
8 | 2Đ2a | Ca2+ | 268.360 |
9 | 2Đ2b | Mg2+ | 267.668 |
10 | 2Đ2c | K+ | 223.089 |
1 1 | 2Đ2d | Na+ | 223.989 |
2 | 2Đ2đ | Al3+ | 260.842 |
13 | 2Đ2e | Fe3+ | 191.079 |
14 | 2Đ2g | Mn2+ | 203.297 |
15 | 2Đ2h | KLN (Pb, Cd) | 290.661 |
16 | 2Đ2k | KLN (Hg, As) | 262.670 |
17 | 2Đ21 | KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) | 250.212 |
18 | 2Đ3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.662.963 |
19 | 2Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.804.463 |
STT | MÃ HIỆU | THÔNG SỐ QUAN TRẮC | ĐƠN GIÁ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường | ||
I | Cac thông số khí tượng | ||
1 | 1KT1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 67.216 |
2 | 1KT2 | Vận tốc gió, hướng gió | 67.216 |
3 | 1KT3 | Áp suất khí quyển | 66.466 |
II | Các thông số khí thải | ||
4 | 1KT4 | Nhiệt độ khí thải | 135.902 |
5 | 1KT5 | Tốc độ của khí thải | 137.147 |
6 | 1KT6 | Khí oxy (O2) | 155.666 |
7 | 1KT7 | Khí CO | 154.856 |
8 | 1KT8 | Khí Cacbon dioxit (CO2) | 154.856 |
9 | 1KT9 | Khí Nito monoxit NO | 155.666 |
10 | 1KT10 | Khí Nito dioxit NO2 | 155.666 |
11 | 1KT11 | Khí Nito oxit NOx | 155.666 |
12 | 1KT12 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 155.666 |
13 | 1KT13 | Bụi tổng số | 284.480 |
14 | 1KT14 | Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn | 358.591 |
II | Các đặc tính nguồn thải | ||
15 | 1KT15 | Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói | 101.230 |
16 | 1KT16 | Lưu lượng khí thải | 137.505 |
A | Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm | ||
1 | 2KT6 | Khí Oxy (O2) | 114.402 |
2 | 2KT7 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 114.402 |
3 | 2KT8 | Khí CO | 114.402 |
4 | 2KT9 | Khí CO2 | 114.402 |
5 | 2KT10 | Khí NO | 114.402 |
6 | 2KT11 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 114.402 |
7 | 2KT12 | Khí NOx | 114.402 |
8 | 2KT13 | Bụi tổng số | 111.729 |
9 | 2KT14a | Cd, Pb | 252.406 |
10 | 2KT14b | As, Sb | 207.310 |
11 | 2KT14c | Cu, Zn | 213.988 |
12 | 2KT14d | Phân tích đồng thời các kim loại | 511.424 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 ban hành đơn giá quan trắc và phân tích Môi trường tỉnh An Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số hiệu: | 14/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | |
Ngày ban hành: | 09/03/2016 |
Hiệu lực: | 19/03/2016 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!