hieuluat

Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:14/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Ngọc Sơn
    Ngày ban hành:15/03/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/03/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ TĨNH
    -------

    Số: 14/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 03 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

    -----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

    Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; s 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối vi cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy him đối với viên chức quan trc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước; Thông tư liên tịch s56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng và Bộ Nội vụ quy định về mã s, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc, Tài nguyên môi trưng; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính vhướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hot động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường; Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ qun lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cđịnh do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vn nhà nước tại doanh nghiệp;

    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản s 427/TTr-STNMT ny 22/02/2019 và số 628/STNMT-TTQT ngày 13/3/2019 (kèm ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 318/STC-GCS ngày 23/01/2019 và s 661/STC-GCS ngày 06/3/2019; của Sở Tư pháp tại Văn bản s 59/BC-STP ngày 29/01/2019 và số 109/STP-XDKT&TDTHPL ngày 11/3/2019).

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29/3/2019 và thay thế Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức kim tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp vi quy định pháp luật hiện hành.

    2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đu tư; Giám đc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài ng
    uyên và Môi trường (đ b/c);
    - Cục Kiểm
    tra văn bn QPPL-Bộ Tư pháp;
    - Website Ch
    ính ph;
    - Tổng cục Môi trường;
    - TTr. Tỉnh ủy; TTr
    HĐNĐ tỉnh;
    - Chủ tịch, các
    PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Các phó VP;
    - Lưu: VT, NL
    2;

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Đặng Ngọc Sơn

    BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HÀ TĨNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)

    Phần I. THUYẾT MINH

    1. Mục đích và yêu cầu

    1.1. Mục đích:

    Xây dựng Bộ đơn giá này để thay thế Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh (Đơn giá 03) với lý do các văn bn quy phạm pháp luật làm căn cứ xây dựng Đơn giá 03 hiện nay đã được thay thế bằng các văn bản khác, cụ thể:

    - Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, khí thải, phóng xạ, nước thi, trầm tích, chất thải và trạm quan trắc không khí tự động liên tục, trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục được ban hành mới theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    - Mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang trước đây được thay thế bằng mức lương cơ sở mới (1.390.000 đ) theo Nghđịnh 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

    - Thông tư liên tịch s45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trườngng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường và Thông tư liên tịch s 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trưng thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường nay được thay thế bằng Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí snghiệp bảo vệ môi trường.

    1.2. Yêu cu:

    - Việc tính đơn giá sản phẩm từng thông số phải đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, chi tiết, khoa học.

    - Các bảng tính phải được xây dựng trên phần mềm Ecxel trong bộ phần mềm Office đm bảo tính thông dụng.

    - Các loại chi phí cu thành đơn giá sản phẩm được tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

    2. Đối tượng và phạm vi áp dụng

    2.1. Đối tượng áp dụng:

    - Bộ đơn giá này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh có sử dụng ngân sách Nhà nước.

    - Khuyến khích các tổ chức và cá nhân sử dụng Bộ đơn giá khi thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh không sử dụng ngân sách Nhà nước.

    2.2. Phạm vi áp dụng:

    Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm công tác lấy mẫu, đo tại hiện trường và phân tích mu trong phòng thí nghiệm.

    Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường được xác định lại trong các trường hợp sau:

    - Khi Nhà nước có sự thay đổi về chế độ tiền lương, phụ cấp.

    - Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có sự thay đổi về định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trc môi trưng, Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng dẫn lập dự toán kinh phí sự nghiệp môi trường.

    - Khi giá công lao động, giá vật tư, thiết bị, dụng cụ trên thtrường thay đổi làm cho đơn giá về lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, điện năng, khấu hao trong bộ đơn giá này thay đổi trên 20%.

    Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường chưa bao gồm thuế VAT, phụ cấp khu vực, chi phí cho việc đi li vận chuyển, hệ số phải ngừng nghỉ việc do thời tiết.

    3. Căn cứ tính đơn giá

    3.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật:

    - Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

    - Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khu hao tài sản cđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cđịnh do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    3.2. Căn cứ tính giá sản phm: Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, cụ thể:

    Kết cấu của đơn giá quan trắc phân tích một thông s(A) bất k như sau:

    Đơn giá sản phẩm (A) = chi phí trực tiếp + chi phí chung

    Trong đó:

    Chi phí trực tiếp: Bao gồm các khoản mục cu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:

    Chi phí trực tiếp

    =

    Chi phí nhân công (a)

    +

    Chi phí dụng cụ (b)

    +

    Chi phí vật liệu (c)

    +

    Chi phí khấu hao TB

    Chi phí chung:

    Chi phí quản lý chung = Chi phí trực tiếp x 20%

    3.3. Chế độ tiền lương và các khon phụ cấp lương:

    3.3.1. Mức lương cơ sở: 1.390.000 đồng/tháng căn cứ vào Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chc, viên chức và lực lượng vũ trang.

    3.3.2. Hệ số lương: Hệ số lương của quan trắc viên môi trường được tính theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phquy định về chế độ tiền lương đi với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy đnh về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc Tài nguyên môi trường.

    3.3.3. Về các loại phụ cấp tính trong đơn giá: Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước, cụ thể:

    - Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0,4 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trc môi trường;

    - Phụ cấp độc hại nguy hiểm áp dụng hệ s0,1 mức lương cơ sở đi với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường

    3.3.4. Chế độ BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí công đoàn:

    - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

    - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết mt số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;

    - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bo hiểm thất nghiệp;

    - Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

    - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về việc ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sbảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế và các thông tư hướng dẫn.

    4. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi trực tiếp

    Chi phí trực tiếp: Bao gồm các khoản mục cu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:

    Chi phí trực tiếp

    =

    Chi phí nhân công (a)

    +

    Chi phí dụng cụ (b)

    +

    Chi phí vật liệu (c)

    +

    Chi phí khấu hao TB (d)

    Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01 (một) hay các chi phí khác cấu thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.

    a) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật tham gia trong quá trình thực hiện dự án. Chi phí này đang áp dụng tính lương ti thiểu là 1.390.000 đồng/ tháng.

    Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:

    Chi phí lao động kỹ thuật

    =

    Số công lao động kỹ thuật theo định mức

    x

    Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật

    Trong đó:

    Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật

    =

    I + II

    26 ngày

    Trong đó:

    - I: Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật trong định mc.

    I = hệ số lương x lương cơ s.

    - II: Các khoản phụ cấp một tháng đóng góp theo lương theo chế độ.

    II = các khoản đóng góp (23,5% của I) + Các khoản phụ cấp lương.

    - Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức: Thông tư liên tích s: 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8/12/2015 quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc Tài nguyên môi trường (QTVTNMT).

    - Các khoản phụ cấp một tháng theo chế độ gồm:

    + Các khoản đóng góp cho người lao động (bảo hiểm xã hội, bo him y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao đng, bệnh nghề nghiệp) mức tính 21,5% và kinh phí công đoàn mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật.

    + Các khoản phụ cấp lương: phụ cấp lưu động mức tính 0,4 lương cơ sở, phụ cấp độc hại, nguy hiểm mức tính 0,1 lương cơ sở theo Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

    - Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sn phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công, ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc. Một tháng làm việc là 26 ngày.

    b) Chi phí dụng cụ: Là giá trị dụng cụ được phân btrong quá trình quan trắc môi trường, cách tính cụ thể như sau:

    Chi phí dụng cụ

    =

    Số ca sử dụng dụng cụ theo định mức

    x

    Đơn giá sử dụng dụng cụ phân bổ cho 01 ca

    + Số ca sử dụng dụng cụ theo định mức: Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    + Đơn giá một ca sử dụng dụng cụ

    =

    III

    IV x 26

    Trong đó:

    - III là đơn giá dụng cụ theo giá thị trường trên địa bàn Hà Tĩnh.

    - IV là niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức (IV Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).

    c) Chi phí vật liệu: số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm, ch tính cụ thể như sau:

    Chi phí vật liệu

    =

    ∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức

    x

    Đơn giá từng loại vật liệu)

    Trong đó:

    - Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.

    Chi phí này sẽ được phân bcho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT).

    - Đơn giá vật liệu được tính theo giá thtrường trên địa bàn tnh Hà Tĩnh.

    d) Chi phí khấu hao thiết b: Là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định trên cơ sở danh mục thiết bị, sca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông 20/2017/TT-BTNMT, cách tính cụ thể như sau:

    Chi phí khu hao

    =

    Số ca sử dụng thiết bị theo định mức

    x

    Mức khu hao một ca sử dụng thiết bị

    Trong đó:

    Mức khấu hao một ca sử dụng

    =

    V

    VI x VII

    Trong đó:

    - V là giá thiết bị (được tính theo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh)

    - VI là số ca sử dụng thiết bị trong một năm

    - VII là s năm khu hao của thiết bị (VII được tính căn cứ vào thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ qun lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cđịnh do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp).

    - Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca theo quy đnh tại Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.

    - Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.

    e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:

    Chi phí năng lượng

    =

    Năng lượng tiêu hao theo định mức

    x

    Đơn giá do Nhà nước quy định

    - Điện năng tiêu hao theo đnh mức được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.

    - Đơn giá điện do Nhà nước quy định được tính theo Quyết định 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương về quy định bán giá điện là 1.755 đồng/1 kw.

    5. Quy định chữ viết tắt trong đơn giá

    TT

    Chữ viết tắt

    Nội dung viết tắt

    1

    BHLĐ

    Bảo hộ lao động

    2

    Định mức KT-KT

    Định mức kinh tế - kỹ thuật

    3

    QTV TNMT

    Quan trắc viên Tài nguyên môi trường

    4

    1TO

    Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường

    5

    2TO

    Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm

    6

    1KK

    Quan trắc môi trường không khí tại hiện trường

    7

    2KK

    Phân tích các thông s môi trường không khí trong phòng thí nghiệm

    8

    1ĐR

    Quan trắc độ rung ti hiện trường

    9

    2ĐR

    Phân tích đ rung trong phòng thí nghiệm

    10

    1NM

    Nước mặt lục địa tại hiện trường

    11

    2NM

    Nước mặt lục đa trong phòng thí nghiệm

    12

    Lấy mẫu đất tại hiện trường

    13

    Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

    14

    1NN

    Quan trắc nước dưới đất ti hiện trường

    15

    2NN

    Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

    16

    1MA

    Quan trắc nước mưa tại hiện trường

    17

    2MA

    Phân tích nước mưa ti phòng thí nghiệm

    18

    1NB

    Nước biển ven bờ tại hiện trường

    19

    2NB

    Nước biển xa bờ tại hiện trường

    20

    3NB

    Nước bin phân tích trong phòng thí nghiệm

    21

    1PX

    Quan trắc phóng xtại hiện trường

    22

    2PX

    Phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

    23

    1KT

    Quan trắc khí thải ti hiện trưng

    24

    2KT

    Phân tích khí thi trong phòng thí nghiệm

    25

    1NT

    Quan trắc nước thải tại hiện trường

    26

    2NT

    Phân tích mu nước thải trong phòng thí nghiệm

    27

    1TT

    Quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường

    28

    2TT

    Phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm

    29

    1CT

    Quan trắc chất thải tại hiện trường

    30

    2CT

    Phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm

    31

    KKC

    Quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

    32

    KKD

    Quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

    33

    NMC

    Trm quan trắc môi trường nước mt tự động cố định

    34

    NMD

    Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động di động

    35

    TCVN

    Tiêu chuẩn Việt Nam

    36

    WHO

    Tổ chức Y tế thế giới

    37

    QCVN

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam

    38

    BVTV

    Bảo vệ thực vật

    39

    SMEWW

    Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water (Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải)

    40

    EPA method

    Environmental Protection Agency (Phương pháp của cơ quan bảo vệ môi trường Hoa kỳ)

    41

    DC

    Dụng cụ

    42

    VL

    Vật liệu

    43

    TB

    Thiết bị

    44

    HT

    Hiện trường

    45

    PTN

    Phòng thí nghiệm

    Phần II. BẢNG TỔNG HỢP BỘ ĐƠN GIÁ

    2.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

    2.1.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

    2.1.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

    2.1.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

    2.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mt lục địa

    2.2.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường môi trường nước mặt lục địa

    2.2.2. Đơn giá phân tích tại phòng thí nghiệm môi trường nước mặt lục địa

    2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa

    2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất

    2.3.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường Đất

    2.3.2. Đơn giá quan trắc tại phòng thí nghiệm Đất

    2.3.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường Đất

    2.4. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trưng nước dưới đất

    2.4.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước dưới đất

    2.4.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất

    2.4.3. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất

    2.5. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trc chất lượng nước mưa

    2.5.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước mưa

    2.5.2. Tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước mưa

    2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt đng quan trắc chất lượng nưc mưa

    2.6. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc cht lượng nước biển

    2.6.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước biển

    2.6.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm ớc biển

    2.6.3 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển

    2.7. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ

    2.7.1. Đơn giá quan trắc hiện trường Phóng xạ

    2.7.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm Phóng xạ

    2.7.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc Phóng xạ

    2.8. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải

    2.8.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường

    2.8.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm

    2.8.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải

    2.9. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc nước thải

    2.9.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước thải

    2.9.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm nước thải

    2.9.3. Tổng hợp đơn giá quan trc hoạt động nước thi

    2.10. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích

    2.10.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường trầm tích

    2.10.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm trầm tích

    2.10.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích

    2.11 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất thải

    2.11.1 Tổng hợp đơn giá quan trắc tại hiện trường

    2.11.2 Bảng tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm

    2.11.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường chất thải

    2.12. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trưng của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục

    2.12.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

    2.12.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

    2.13. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục

    2.13.1. Tổng hp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tđộng liên tục

    2.13.2. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

    2.1. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

    2.1.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    I

    Môi trường Không khí

    1

    1KK1a

    Nhiệt độ

    41.553

    3.676

    2.100

    1.185

    48.513

    9.703

    58.216

    2

    1KK1b

    Độ ẩm

    41.553

    3.676

    1.648

    1.185

    48.062

    9.612

    57.675

    3

    1KK2a

    Tốc độ gió

    41.553

    3.676

    1.648

    1.134

    48.011

    9.602

    57.613

    4

    1KK2b

    Hướng gió

    41.553

    3.676

    1.648

    1.134

    48.011

    9.602

    57.613

    5

    1KK3

    Áp suất khí quyển

    41.553

    3.676

    2.202

    1.134

    48.565

    9.713

    58.278

    6

    1KK4a

    TSP

    166.044

    5.331

    8.088

    9.860

    189.323

    37.865

    227.187

    7

    1KK4b

    Pb

    166.044

    5.331

    8.088

    9.860

    189.323

    37.865

    227.187

    8

    1KK4c

    PM10

    395.027

    5.331

    8.088

    9.860

    418.306

    83.661

    501.967

    9

    1KK4d

    PM2,5

    395.027

    5.331

    8.088

    9.860

    418.306

    83.661

    501.967

    10

    1KK5a

    CO (TCVN 7725: 2005)

    106.743

    29.054

    18.629

    82.642

    237.068

    47.414

    284.482

    11

    1KK5b

    CO (TCVN 5972:1995)

    106.743

    15.550

    18.766

    7.488

    148.548

    29.710

    178.257

    12

    1KK5c

    CO (Phương pháp phân tích so màu)

    106.743

    45.876

    18.766

    7.488

    178.874

    35.775

    214.649

    13

    1KK6

    NO2

    106.743

    39.142

    21.612

    11.620

    179.117

    35.823

    214.940

    14

    1KK7

    SO2

    106.743

    12.186

    21.661

    10.820

    151.410

    30.282

    181.693

    15

    1KK8

    O3

    106.743

    5.636

    111.254

    15.168

    238.801

    47.760

    286.562

    16

    1KK9

    Amoniac (NH3)

    142.323

    7.283

    21.563

    15.168

    186.337

    37.267

    223.604

    17

    1KK10

    Hydrosunfua (H2S)

    142.323

    5.812

    21.563

    15.168

    184.866

    36.973

    221.839

    18

    1KK11a

    Hơi axit (HCl)

    142.323

    7.813

    21.563

    15.168

    186.867

    37.373

    224.240

    19

    1KK11b

    Hơi axit (HF)

    142.323

    7.813

    21.563

    15.168

    186.867

    37.373

    224.240

    20

    1KK11c

    Hơi axit (HNO3)

    142.323

    7.813

    21.563

    15.168

    186.867

    37.373

    224.240

    21

    1KK11d

    Hơi axit (H2SO4)

    142.323

    7.813

    21.563

    15.168

    186.867

    37.373

    224.240

    22

    1KK11đ

    Hơi axit (HCN)

    142.323

    7.813

    21.563

    15.168

    186.867

    37.373

    224.240

    23

    1KK12a

    Benzen (C6H6)

    142.323

    5.121

    21.849

    15.168

    184.461

    36.892

    221.353

    24

    1KK12b

    Toluen (C6H5CH3)

    142.323

    5.121

    21.849

    15.168

    184.461

    36.892

    221.353

    25

    1KK12c

    Xylen (C6H4(CH3)2

    142.323

    5.121

    21.849

    15.168

    184.461

    36.892

    221.353

    26

    1KK12d

    Styren (C6H5CHCH2)

    142.323

    5.121

    21.849

    15.168

    184.461

    36.892

    221.353

    II

    Hoạt động quan trắc tiếng ồn

    a

    Tiếng ồn giao thông

    1

    1TO1a

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    56.663

    12.328

    520

    3.473

    72.984

    14.597

    87.581

    2

    1TO1b

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    56.663

    12.328

    520

    3.473

    72.984

    14.597

    87.581

    3

    1TO2

    Cường độ dòng xe

    151.100

    42.715

    1.053

    -

    194.868

    38.974

    233.842

    b

    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

    1

    1TO3a

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    56.663

    12.328

    587

    3.621

    73.199

    14.640

    87.839

    2

    1TO3b

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    56.663

    12.328

    587

    3.621

    73.199

    14.640

    87.839

    3

    1TO3c

    Mức ồn phân vị (LA50)

    56.663

    12.328

    587

    -

    69.578

    13.916

    83.494

    4

    1TQ4

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    84.994

    12.328

    1.047

    4.361

    102.730

    20.546

    123.276

    III

    Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

    1

    1ĐR01

    Độ rung

    84.994

    13.611

    1.536

    17.080

    117.221

    23.444

    140.665

    2.1.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp PTN

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    I

    Môi trường không khí

    1

    2KK4a

    TSP

    31.969

    23.112

    1.907

    4.608

    61.596

    12.319

    73.915

    2

    2KK4b

    Pb

    101.711

    35.554

    119.824

    257.851

    514.940

    102.988

    617.928

    3

    2KK4c

    PM10

    31.969

    23.112

    1.907

    257.851

    314.839

    62.968

    377.807

    4

    2KK4d

    PM2,5

    31.969

    23.112

    1.907

    257.851

    314.839

    62.968

    377.807

    5

    2KK5a

    CO (TCVN 5972:1995)

    101.711

    180.019

    21.427

    292.994

    596.151

    119.230

    715.381

    6

    2KK5b

    CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)

    101.711

    66.045

    24.071

    55.713

    247.540

    49.508

    297.048

    7

    2KK6

    NO2

    90.816

    66.015

    24.071

    74.835

    255.737

    51.147

    306.884

    8

    2KK7

    SO2

    90.816

    42.691

    24.307

    95.480

    253.294

    50.659

    303.952

    9

    2KK8

    O3

    101.711

    17.260

    3.678

    85.004

    207.653

    41.531

    249.184

    10

    2KK9

    NH3

    90.816

    18.625

    21.667

    108.718

    239.826

    47.965

    287.791

    11

    2KK10

    H2S

    90.816

    46.118

    21.667

    108.718

    267.319

    53.464

    320.782

    12

    2KK11a

    Hơi axit (HCl)

    90.816

    29.582

    21.667

    28.151

    170.216

    34.043

    204.260

    13

    2KK11b

    Hơi axit (HF)

    90.816

    29.582

    21.667

    28.151

    170.216

    34.043

    204.260

    14

    2KK11c

    Hơi axit (HNO3)

    90.816

    29.582

    21.667

    28.151

    170.216

    34.043

    204.260

    15

    2KK11d

    Hơi axit (H2SO4)

    90.816

    29.582

    21.667

    28.151

    170.216

    34.043

    204.260

    16

    2KK11đ

    Hơi axit (HCN)

    90.816

    29.582

    21.667

    28.151

    170.216

    34.043

    204.260

    17

    2KK12a

    Benzen

    157.647

    181.001

    33.366

    271.132

    643.146

    128.629

    771.775

    18

    2KK12b

    Toluen

    157.647

    181.001

    33.366

    271.132

    643.146

    128.629

    771.775

    19

    2KK12c

    Xylen

    157.647

    181.001

    33.366

    271.132

    643.146

    128.629

    771.775

    20

    2KK12d

    Styren (C6H5CHCH2)

    157.647

    181.001

    33.366

    271.132

    643.146

    128.629

    771.775

    II

    Công tác xử lý số liệu tiếng ồn

    a

    Tiếng ồn giao thông

    1

    2TO1a

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    36.327

    17.260

    929

    1.184

    55.700

    11.140

    66.840

    2

    2TO1b

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    36.327

    17.260

    929

    1.184

    55.700

    11.140

    66.840

    3

    2TO2

    Cường độ dòng xe

    54.490

    17.260

    1.422

    2.066

    75.238

    15.048

    90.286

    b

    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

    1

    2T03a

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    36.327

    17.260

    929

    1.184

    55.700

    11.140

    66.840

    2

    2T03b

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    36.327

    17.260

    929

    1.184

    55.700

    11.140

    66.840

    3

    2T03c

    Mức ồn phân vị (LA50)

    36.327

    17.260

    929

    1.184

    55.700

    11.140

    66.840

    4

    2T04

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    63.572

    17.260

    1.422

    2.224

    84.478

    16.896

    101.374

    III

    Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

    1

    2ĐR01

    Độ rung

    36.327

    17.260

    1.422

    2.224

    57.233

    11.447

    68.680

    2.1.3. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài tri, tiếng ồn, độ rung

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    I

    Môi trường Không khí

    1

    KK1a

    Nhiệt độ

    QCVN 46:2012/BTNMT

    41.553

    -

    3.676

    -

    2.100

    -

    1.185

    -

    48.513

    9.703

    58.216

    2

    KK1b

    Độ m

    QCVN 46:2012/BTNMT

    41.553

    -

    3.676

    -

    1.648

    -

    1.185

    -

    48.062

    9.612

    57.675

    3

    KK2a

    Tốc độ gió

    QCVN46:2012/BTNMT

    41.553

    -

    3.676

    -

    1.648

    -

    1.134

    -

    48.011

    9.602

    57.613

    4

    KK2b

    Hướng gió

    QCVN46:2012/BTNMT

    41.553

    -

    3.676

    -

    1.648

    -

    1.134

    -

    48.011

    9.602

    57.613

    5

    KK3

    Áp suất khí quyển

    QCVN462012/BTNMT

    41.553

    -

    3.676

    -

    2202

    -

    1.134

    -

    48.565

    9.713

    58.278

    6

    KK4a

    TSP

    TCVN 5067:1995

    166.044

    31.969

    5.331

    23.112

    8.088

    1.907

    9.860

    4.608

    250.919

    50.184

    301.103

    7

    KK4b

    Pb

    TCVN 5067:1995

    166.044

    101.711

    5.331

    35.554

    8.088

    119.824

    9.860

    257.851

    704.262

    140.852

    845.115

    8

    KK4c

    PM10

    AS/NZS 3580.9.7:2009

    395.027

    31.969

    5.331

    23.112

    8.088

    1.907

    9.860

    257.851

    733.144

    146.629

    879.773

    9

    KK4d

    PM2,5

    AS/NZS 3580.9.7:2009

    395.027

    31.969

    5.331

    23.112

    8.088

    1.907

    9.860

    257.851

    733.144

    146.629

    879.773

    10

    KK5a

    CO (TCVN7725:2005)

    TCVN 7725:2005

    106.743

    -

    29.054

    -

    18.629

    -

    82.642

    -

    237.068

    47.414

    284.482

    11

    KK5b

    CO (TCVN 5972:1995)

    TCVN 5972:1995

    106.743

    101.711

    15.550

    180.019

    18.766

    21.427

    7.488

    292.994

    744.699

    148.940

    893.639

    12

    KK5c

    CO (Phương pháp phân tích so màu)

    Phương pháp phân tích so màu

    106.743

    101.711

    45.876

    66.045

    18.766

    24.071

    7.488

    55.713

    426.414

    85.283

    511.697

    13

    KK6

    NO2

    TCVN6137:2009

    106.743

    90.816

    39.142

    66.015

    21.612

    24.071

    11.620

    74.835

    434.854

    86.971

    521824

    14

    KK7

    SO2

    TCVN 5971:1995

    106.743

    90.816

    12.186

    42.691

    21.661

    24.307

    10.820

    95.480

    404.704

    80.941

    485.645

    15

    KK8

    O3

    TCVN7171:2002

    106.743

    101.711

    5.636

    17.260

    111254

    3.678

    15.168

    85.004

    446.455

    89.291

    535.746

    16

    KK9

    Amoniac(NH3)

    MASA401

    142.323

    90.816

    7.283

    18.625

    21.563

    21.667

    15.168

    108.718

    426.163

    85233

    511.395

    17

    KK10

    Hydrosunfua (H2S)

    MASA701

    142.323

    90.816

    5.812

    46.118

    21.563

    21.667

    15.168

    108.718

    452.185

    90.437

    542.622

    18

    KK11a

    Hơi axit (HCl)

    NIOSH method 7903

    142.323

    90.816

    7.813

    29.582

    21.563

    21.667

    15.168

    28.151

    357.083

    71.417

    428.500

    19

    KK11b

    Hơi axit (HF)

    NIOSH method 7903

    142.323

    90.816

    7.813

    29.582

    21.563

    21.667

    15.168

    28.151

    357.083

    71.417

    428.500

    20

    KK11c

    i axit (HNO3)

    NIOSH method 7903

    142.323

    90.816

    7.813

    29.582

    21.563

    21.667

    15.168

    28.151

    357.083

    71.417

    428.500

    21

    KK11d

    Hơi axit (H2SO4)

    NIOSH method 7903

    142.323

    90.816

    7.813

    29.582

    21.563

    21.667

    15.168

    28.151

    357.083

    71.417

    428.500

    22

    KK11đ

    Hơi axit (HCN)

    NIOSH method 7903

    142.323

    90.816

    7.813

    29.582

    21.563

    21.667

    15.168

    28.151

    357.083

    71.417

    428.500

    23

    KK12a

    Benzen (C6H6)

    MASA834:1988

    142.323

    157.647

    5.121

    181.001

    21.849

    33.366

    15.168

    271.132

    827.607

    165.521

    993.129

    24

    KK12b

    Toluen (C6H5CH3)

    MASA834:1988

    142.323

    157.647

    5.121

    181.001

    21.849

    33.366

    15.168

    271.132

    827.607

    165.521

    993.129

    25

    KK12c

    Xylen (C6H4(CH3)2

    MASA834:1988

    142.323

    157.647

    5.121

    181.001

    21.849

    33.366

    15.168

    271.132

    827.607

    165.521

    993.129

    26

    KK12d

    Styren (C6H5CHCH2)

    MASA834:1988

    142.323

    157.647

    5.121

    181.001

    21.849

    33.366

    15.168

    271.132

    827.607

    165.521

    993.129

    II

    Tiếng ồn

    a

    Tiếng ồn giao thông

    1

    TO1a

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    TCVN7878-1:2008

    56.663

    36.327

    12.328

    17.260

    520

    929

    3.473

    1.184

    128.684

    25.737

    154.421

    2

    TO1b

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    TCVN7878-2:2010

    56.663

    36.327

    12.328

    17.260

    520

    929

    3.473

    1.184

    128.684

    25.737

    154.421

    3

    TO2

    Cường độ dòng xe

    Đếm trực tiếp

    151.100

    54.490

    42.715

    17.260

    1.053

    1.422

    -

    2.066

    270.106

    54.021

    324.128

    b

    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

    1

    TO3a

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    TCVN7878-1:2008

    56.663

    36.327

    12.328

    17.260

    587

    929

    3.621

    1.184

    128.899

    25.780

    154.679

    2

    TO3b

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    TCVN7878-2:2010

    56.663

    36.327

    12.328

    17.260

    587

    929

    3.621

    1.184

    128.899

    25.780

    154.679

    3

    TO3c

    Mức ồn phân vị (LA50)

    TCVN7878-2:2010

    56.663

    36.327

    12.328

    17.260

    587

    929

    -

    1.184

    125.278

    25.056

    150.334

    4

    TO4

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    TCVN7878-2:2010

    84.994

    63.572

    12.328

    17.260

    1.047

    1.422

    4.361

    2.224

    187.209

    37.442

    224.650

    III

    Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

    1

    ĐR01

    Độ rung

    TCVN6963:2001

    84.994

    36.327

    13.611

    17.260

    1.536

    1.422

    17.080

    2.224

    174.454

    34.891

    209.345

    2.2. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa

    2.2.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường môi trường nước mặt lục địa

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    1NM1a1

    Nhiệt độ nước

    34.606

    20.667

    3.428

    16.408

    75.109

    15.022

    90.131

    2

    1NM1a2

    pH

    34.606

    26.316

    3.428

    16.408

    80.758

    16.152

    96.909

    3

    1NM1b

    Thế oxi hoá khử (ORP)

    34.606

    13.753

    3.419

    16.408

    68.186

    13.637

    81.823

    4

    1NM2a

    Oxy hòa tan (DO)

    34.606

    48.428

    4.019

    16.408

    103.461

    20.692

    124.153

    5

    1NM2b

    Độ đục

    34.606

    41.066

    3.567

    16.408

    95.647

    19.129

    114.776

    6

    1NM3a

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    34.606

    30.662

    4.695

    16.408

    86.371

    17.274

    103.645

    7

    1NM3b

    Độ dẫn điện (EC)

    34.606

    30.662

    4.695

    16.408

    86.371

    17.274

    103.645

    8

    1NM4

    Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

    166.044

    122.350

    11.160

    55.518

    355.072

    71.014

    426.086

    9

    1NM5

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    42.212

    8.750

    8.321

    4.278

    63.561

    12.712

    76.273

    10

    1NM6a

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    42.212

    7.770

    8.321

    4.278

    62.581

    12.516

    75.097

    11

    1NM6b

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    42.212

    7.770

    8.321

    4.278

    62.581

    12.516

    75.097

    12

    1NM7a

    Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tng P; Sulphat (SO42-), Florua (F), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-)

    47.441

    5.964

    8.321

    6.538

    68.264

    13.653

    81.917

    13

    1NM7b

    Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

    35.581

    5.964

    8.321

    6.538

    56.404

    11.281

    67.685

    14

    1NM8

    Tổng dầu, mỡ

    47.441

    6.812

    8.284

    4.278

    66.815

    13.363

    80.178

    15

    1NM9a

    Coliform

    47.441

    5.775

    8.356

    4.278

    65.850

    13.170

    79.020

    16

    1NM9b

    E. Coli

    47.441

    5.775

    8.356

    4.278

    65.850

    13.170

    79.020

    17

    1NM10

    Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

    47.441

    5.769

    8.321

    17.383

    78.914

    15.783

    94.697

    18

    1NM11

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    52.670

    6.953

    8.321

    2.314

    70.258

    14.052

    84.310

    19

    1NM12

    Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

    52.670

    6.953

    8.321

    2.314

    70.258

    14.052

    84.310

    20

    1NM13

    Xyanua (CN-)

    47.441

    5.911

    8.321

    18.244

    79.917

    15.983

    95.901

    21

    1NM14

    Chất hoạt động bề mặt

    52.670

    5.911

    8.321

    18.244

    85.146

    17.029

    102.176

    22

    1NM15

    Phenol

    52.670

    5.911

    8.321

    18.244

    85.146

    17.029

    102.176

    23

    1NM16

    Phân tích đồng thời các kim loại

    35.581

    5.964

    8.321

    6.538

    56.404

    11.281

    67.685

    2.2.2. Đơn giá phân tích tại phòng thí nghiệm môi trường nước mặt lục địa

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    PTN

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    2NM5

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    63.611

    1.439

    4.276

    10.457

    79.783

    15.957

    95.740

    2

    2NM6a

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    71.930

    24.239

    79.449

    16.523

    192.141

    38.428

    230.569

    3

    2NM6b

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    87.915

    21.005

    36.331

    30.585

    175.836

    35.167

    211.003

    4

    2NM7a

    Amoni (NH4+)

    79.922

    9.355

    42.391

    30.281

    161.949

    32.390

    194.339

    5

    2NM7b

    Nitrit (NO2-)

    79.922

    132.865

    45.646

    31.781

    290.214

    58.043

    348.257

    6

    2NM7c

    Nitrat (NO3-)

    79.922

    9.711

    49.550

    31.781

    170.964

    34.193

    205.157

    7

    2NM7d

    Tổng P

    127.143

    31.950

    43.325

    37.295

    239.713

    47.943

    287.656

    8

    2NM7đ

    Tổng N

    145.306

    15.185

    42.984

    39.738

    243.213

    48.643

    291.856

    9

    2NM7e1

    Kim loại nặng (Pb)

    183.079

    34.829

    117.799

    80.330

    416.037

    83.207

    499.244

    10

    2NM7e2

    Kim loại nặng (Cd)

    183.079

    34.829

    117.799

    80.330

    416.037

    83.207

    499.244

    11

    2NM7g1

    Kim loại nặng (As)

    183.079

    90.599

    115.128

    82.251

    471.057

    94.211

    565.268

    12

    2NM7g2

    Kim loại nặng (Hg)

    183.079

    52.731

    123.406

    82.251

    441.467

    88.293

    529.760

    13

    2NM7h1

    Kim loại (Fe)

    127.143

    33.478

    55.465

    71.326

    287.412

    57.482

    344.894

    14

    2NM7h2

    Kim loại (Cu)

    127.143

    33.478

    55.465

    71.326

    287.412

    57.482

    344.894

    15

    2NM7h3

    Kim loại (Zn)

    127.143

    33.478

    55.465

    71.326

    287.412

    57.482

    344.894

    16

    2NM7h4

    Kim loại (Mn)

    127.143

    33.478

    55.465

    71.326

    287.412

    57.482

    344.894

    17

    2NM7h5

    Kim loại (Cr)

    127.143

    33.478

    55.465

    71.326

    287.412

    57.482

    344.894

    18

    2NM7h6

    Kim loại (Ni)

    127.143

    33.478

    55.465

    71.326

    287.412

    57.482

    344.894

    19

    2NM7i

    Sulphat (SO42-)

    108.980

    71.815

    31.778

    18.884

    231.457

    46.291

    277.748

    20

    2NM7k

    Photphat (PO43-)

    108.980

    28.980

    27.555

    22.797

    188.312

    37.662

    225.974

    21

    2NM71

    Clorua (Cl-)

    70.679

    31.647

    21.667

    14.711

    138.704

    27.741

    166.445

    22

    2NM7m

    Florua (F-)

    90.816

    70.845

    27.555

    37.319

    226.535

    45.307

    271.842

    23

    2NM7n

    Crom (VI)

    90.816

    58.822

    27.555

    24.970

    202.163

    40.433

    242.596

    24

    2NM8

    Tổng dầu, mỡ

    183.079

    173.756

    97.598

    36.616

    491.049

    98.210

    589.259

    25

    2NM9a1

    Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    145.306

    484.836

    10.010

    56.457

    696.609

    139.322

    835.931

    26

    2NM9a2

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    145.306

    338.029

    10.010

    56.457

    549.802

    109.960

    659.762

    27

    2NM9b1

    E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

    145.306

    484.836

    10.010

    56.457

    696.609

    139.322

    835.931

    28

    2NM9b2

    E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

    145.306

    338.029

    10.010

    56.457

    549.802

    109.960

    659.762

    29

    2NM10

    Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

    145.306

    555.767

    43.325

    39.713

    784.111

    156.822

    940.933

    30

    2NM11

    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

    305.132

    561.463

    162.466

    148.708

    1.177.769

    235.554

    1.413.323

    31

    2NM12

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

    305.132

    561.463

    162.466

    148.708

    1.177.769

    235.554

    1.413.323

    32

    2NM13

    Xyanua (CN)

    122.053

    88.194

    46.345

    48.611

    305.203

    61.041

    366.244

    33

    2NM14

    Chất hoạt động bề mặt

    203.421

    53.592

    108.245

    42.073

    407.331

    81.466

    488.797

    34

    2NM15

    Phenol

    203.421

    97.735

    83.378

    48.611

    433.145

    86.629

    519.774

    35

    2NM16

    Phân tích đồng thời các kim loại

    203.421

    844.949

    50.184

    116.448

    1.215.002

    243.000

    1.458.002

    2.2.3. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Phương pháp quan trắc, shiệu tiêu chuẩn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tng hp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    1

    NM1a1

    Nhiệt độ nước

    SMEWW 2550B:2012

    34.606

    -

    20.667

    -

    3.428

    -

    16.408

    -

    75.109

    15.022

    90.131

    2

    NM1a2

    pH

    TCVN 6492:2011

    34.606

    -

    26.316

    -

    3.428

    -

    16.408

    -

    80.758

    16.152

    96.909

    3

    NM1b

    Thế oxi hóa khử (ORP)

    SMEWW 2580B:2012

    34.606

    -

    13.753

    -

    3.419

    -

    16.408

    -

    68.186

    13.637

    81.823

    4

    NM2a

    Qxy hòa tan (DO)

    TCVN 7325:2004

    34.606

    -

    48.428

    -

    4.019

    -

    16.408

    -

    103.461

    20.692

    124.153

    5

    NM2b

    Độ đục

    TCVN 6184:2008

    34.606

    -

    41.066

    -

    3.567

    -

    16.408

    -

    95.617

    19.129

    114.776

    6

    NM3a

    Tổng chất rắn hòa tan (IDS)

    SMEWW 2540C2012

    34.606

    -

    30.662

    -

    4.695

    -

    16.408

    -

    86.371

    17.274

    103.615

    7

    NM3b

    Độ dẫn điện (EC)

    SMEWW 2510B:2012

    34.606

    -

    30.662

    -

    4.695

    -

    16.408

    -

    86.371

    17.274

    103.645

    8

    NM4

    Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tng chất rắn hòa tan (IDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

    166.044

    -

    122.350

    -

    11.160

    -

    55.518

    -

    355.072

    71.014

    426.086

    9

    NM5

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    TCVN 6625:2000

    42.212

    63.611

    8.750

    1.439

    8.321

    4276

    4.278

    10.457

    143.344

    28.669

    172.013

    10

    NM6a

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    TCVN 6001:2008

    42.212

    71.930

    7.770

    24239

    8.321

    79.449

    4.278

    16.523

    254.722

    50.944

    305.666

    11

    NM6b

    Nhu cầu Oxy hóa học (COD)

    TCVN 6491:1999

    42.212

    87.915

    7.770

    21.005

    8.321

    36.331

    4.278

    30.585

    238.417

    47.683

    286.100

    12

    NM7a

    Arnoni (NH4+)

    TCVN 6179:1996

    47.441

    79.922

    5.964

    9.355

    8.321

    42.391

    6.538

    30.281

    230.213

    46.043

    276.256

    13

    NM7b

    Nitrit (NO2)

    SMEWW 4500NO2.B:2012

    47.441

    79.922

    5.964

    132.865

    8.321

    45.646

    6.538

    31.781

    358.478

    71.696

    430.174

    14

    NM7c

    Nitrat (NO3-)

    TCVN 6180:1996

    47.441

    79.922

    5.964

    9.711

    8.321

    49.550

    6.538

    31.781

    239.228

    47.846

    287.074

    15

    NM7d

    Tổng P

    TCVN 6202:2008

    47.441

    127.143

    5.964

    31.950

    8.321

    43.325

    6.538

    37.295

    307.977

    61.595

    369.573

    16

    NM7đ

    Tổng N

    TCVN 6638:2000

    47.441

    145.306

    5.964

    15.185

    8.321

    42.984

    6.538

    39.738

    311.477

    62.295

    373.773

    17

    NM7e1

    Kim loại nặng (Pb)

    SMEWW 3113.B:2012

    35.581

    183.079

    5.964

    34.829

    8.321

    117.799

    6.538

    80.330

    472.441

    94.488

    566.929

    18

    NM7e2

    Kim loại nặng (Cd)

    SMEWW 3113.B:2012

    35.581

    183.079

    5.964

    34.829

    8.321

    117.799

    6.538

    80.330

    472.441

    94.488

    566.929

    19

    NM7g1

    Kim loại nặng (As)

    TCVN 7877:2008

    35.581

    183.079

    5.964

    90.599

    8.321

    115.128

    6.538

    82.251

    527.461

    105.492

    632.953

    20

    NM7g2

    Kim loại nặng (Hg)

    TCVN 6626:2000

    35.581

    183.079

    5.964

    52.731

    8.321

    123.406

    6.538

    82.251

    497.871

    99.574

    597.445

    21

    NM7h1

    Kim loại (Fe)

    SMEWW 3111.B:2012

    35.581

    127.143

    5.964

    33.478

    8.321

    55.465

    6.538

    71.326

    343.816

    68.763

    412.579

    22

    NM7h2

    Kim loại (Cu)

    SMEWW 3111.B:2012

    35.581

    127.143

    5.964

    33.478

    8.321

    55.465

    6.538

    71.326

    343.816

    68.763

    412.579

    23

    NM7h3

    Kim loại (Zn)

    SMEWW 3111.B:2012

    35.581

    127.143

    5.964

    33.478

    8.321

    55.465

    6.538

    71.326

    343.816

    68.763

    412.579

    24

    NM7h4

    Kim loại (Mn)

    SMEWW 3111.B:2012

    35.581

    127.143

    5.964

    33.478

    8.321

    55.465

    6.538

    71.326

    343.816

    68.763

    412.579

    25

    NM7h5

    Kim loại (Cr)

    SMEWW 3111.B:2012

    35.581

    127.143

    5.964

    33.478

    8.321

    55.465

    6.538

    71.326

    343.816

    68.763

    412.579

    26

    NM7h6

    Kim loại (Ni)

    SMEWW 3111.B:2012

    35.581

    127.143

    5.964

    33.478

    8.321

    55.465

    6.538

    71.326

    343.816

    68.763

    412.579

    27

    NM7i

    Sulphat (SO42-)

    EPA 375.4

    47.441

    108.980

    5.964

    71.815

    8.321

    31.778

    6.538

    18.884

    299.721

    59.944

    359.665

    28

    NM7k

    Photphat (PO43-)

    SMEWW 4500P.E:2012

    47.441

    108.980

    5.964

    28.980

    8.321

    27.555

    6.538

    22.797

    256.576

    51.315

    307.891

    29

    NM7l

    Clorua (Cl)

    SMEWW 4500.CLB:2012

    47.441

    70.679

    5.964

    31.647

    8.321

    21.667

    6.538

    14.711

    206.968

    41.394

    248.362

    30

    NM7m

    Florua (F)

    SMEWW 4500.F.D:2012

    47.441

    90.816

    5.964

    70.845

    8.321

    27.555

    6.538

    37.319

    294.799

    58.960

    353.759

    31

    NM7n

    Crom(VI)

    TCVN6658:2000

    47.441

    90.816

    5.964

    58.822

    8.321

    27.555

    6.538

    24.970

    270.427

    54.085

    324.513

    32

    NM8

    Tổng dầu, mỡ

    SMEWW 5520.B2012

    47.441

    183.079

    6.812

    173.756

    8284

    97.598

    4278

    36.616

    557.864

    111.573

    669.437

    33

    NM9a1

    Coliform

    (TCVN 6187-1:2009)

    TCVN 6187-1:2009

    47.441

    145.306

    5.775

    484.836

    8.356

    10.010

    4.278

    56.457

    762.459

    152.492

    914.951

    34

    NM9a2

    Coliform

    (TCVN 6187-2:2009)

    TCVN 6187-2:2009

    47.441

    145.306

    5.775

    338.029

    8.356

    10.010

    4.278

    56.457

    615.652

    123.130

    738.783

    35

    NM9b1

    E. Coli

    (TCVN 6187-1:2009)

    TCVN 6187-1:2009

    47.441

    145.306

    5.775

    484.836

    8.356

    10.010

    4.278

    56.457

    762.459

    152.492

    914.951

    36

    NM9b2

    E. Coli

    (TCVN 6187-2:2009)

    TCVN 6187-2:2009

    47.441

    145.306

    5.775

    338.029

    8.356

    10.010

    4278

    56.457

    615.652

    123.130

    738.783

    37

    NM10

    Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

    TCVN 6634:2000

    47.441

    145.306

    5.769

    555.767

    8.321

    43.325

    17.383

    39.713

    863.025

    172.605

    1.035.630

    38

    NM11

    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

    EPA Method 8270D

    52.670

    305.132

    6.953

    561.463

    8.321

    162.466

    2.314

    148.708

    1248.027

    249.605

    1.497.633

    39

    NM12

    Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

    EPA Method 8270D

    52.670

    305.132

    6.953

    561.463

    8.321

    162.466

    2.314

    148.708

    1.248.027

    249.605

    1.497.633

    40

    NM13

    Xyanua(CN)

    TCVN 6181:1996

    47.441

    122.053

    5.911

    88.194

    8.321

    46.345

    18.244

    48.611

    385.120

    77.024

    462.144

    41

    NM14

    Chất hoạt độngbề mặt

    TCVN 6622-1:2009

    52.670

    203.421

    5.911

    53.592

    8.321

    108.245

    18.244

    42.073

    492.477

    98.495

    590.973

    42

    NM15

    Phenol

    SMEWW 5530C:2012

    52.670

    203.421

    5.911

    97.735

    8.321

    83.378

    18.244

    48.611

    518.291

    103.658

    621.950

    43

    NM16

    Phân tích đồng thời các kim loại

    TCVN 6665:2011

    35.581

    203.421

    5.964

    844.949

    8.321

    50.184

    6.538

    116.448

    1.271.406

    254.281

    1.525.687

    2.3. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất

    2.3.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường Đất

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    1Đ1a

    Cl-

    46.433

    19.515

    5.033

    8.384

    79.365

    15.873

    95.238

    2

    1Đ1b

    SO42-

    46.433

    19.515

    5.033

    8.384

    79.365

    15.873

    95.238

    3

    1Đ1c

    HCO3-

    46.433

    19.515

    5.033

    8.384

    79.365

    15.873

    95.238

    4

    1Đ1đ

    Tổng K2O

    46.433

    19.515

    5.033

    8.384

    79.365

    15.873

    95.238

    5

    1Đ1h

    Tổng N

    46.433

    19.515

    5.033

    8.384

    79.365

    15.873

    95.238

    6

    1Đ1k

    Tổng P

    46.433

    19.515

    5.033

    8.384

    79.365

    15.873

    95.238

    7

    1Đ1m

    Tổng các bon hữu cơ

    46.433

    19.515

    5.033

    8.384

    79.365

    15.873

    95.238

    8

    1Đ2a

    Ca2+

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    9

    1Đ2b

    Mg2+

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    10

    1Đ2c

    K+

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    11

    1Đ2d

    Na+

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    12

    1Đ2đ

    Al3+

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    13

    1Đ2e

    Fe3+

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    14

    1Đ2g

    Mn2+

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    15

    1Đ2h1

    Pb

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    16

    1Đ2h2

    Cd

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    17

    1Đ2k1

    Kim loại nặng (Hg)

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    18

    1Đ2k2

    Kim loại nặng (As)

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    19

    1Đ211

    Kim loại (Fe)

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    20

    1Đ212

    Kim loại (Cu)

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    21

    1Đ213

    Kim loại (Zn)

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    22

    1Đ214

    Kim loại (Cr)

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    23

    1Đ215

    Kim loại (Mn)

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    24

    1Đ216

    Kim loại (Ni)

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    25

    1Đ3

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    71.162

    22.411

    5.071

    8.384

    107.028

    21.406

    128.434

    26

    1Đ5

    Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

    71.162

    22.411

    5.048

    8.384

    107.005

    21.401

    128.406

    27

    1Đ4

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    71.162

    22.411

    5.048

    8.384

    107.005

    21.401

    128.406

    28

    1Đ6

    PCBs

    71.162

    22.411

    5.048

    8.384

    107.005

    21.401

    128.406

    29

    1Đ7

    Phân tích đồng thời Kim loại

    46.433

    19.515

    5.035

    8.384

    79.367

    15.873

    95.240

    2.3.2. Đơn giá quan trắc tại phòng thí nghiệm Đất

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hp

    PTN

    Nhân công

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Vật liệu

    Cộng

    1

    2Đ1a

    Cl-

    71.930

    21.734

    34.019

    30.935

    158.617

    31.723

    190.341

    2

    2Đ1b

    SO42-

    71.930

    13.185

    51.891

    9.218

    146.224

    29.245

    175.469

    3

    2Đ1c

    HCO3-

    71.930

    13.063

    51.891

    9.218

    146.102

    29.220

    175.322

    4

    2Đ1đ

    Tổng K2O

    71.930

    22.015

    102.036

    38.501

    234.481

    46.896

    281.378

    5

    2Đ1h

    Tổng N

    136.225

    45.619

    49.627

    19.669

    251.139

    50.228

    301.367

    6

    2Đ1k

    Tổng P

    136.225

    21.523

    49.627

    31.187

    238.561

    47.712

    286.273

    7

    2Đ1m

    Tổng các bon hữu cơ

    71.930

    21.555

    43.061

    235.631

    372.177

    74.435

    446.612

    8

    2Đ2a

    Ca2+

    81.735

    23.452

    58.017

    44.014

    207.218

    41.444

    248.661

    9

    2Đ2b

    Mg2+

    81.735

    23.452

    58.017

    43.824

    207.028

    41.406

    248.433

    10

    2Đ2c

    K+

    81.735

    17.390

    116.531

    31.264

    246.919

    49.384

    296.303

    11

    2Đ2d

    Na+

    81.735

    17.390

    116.531

    31.264

    246.919

    49.384

    296.303

    12

    2Đ2đ

    Al3+

    81.735

    17.390

    116.531

    82.589

    298.245

    59.649

    357.894

    13

    2Đ2e

    Fe3+

    81.735

    27.194

    37.510

    8.791

    155.230

    31.046

    186.276

    14

    2Đ2g

    Mn2+

    81.735

    27.194

    52.150

    22.276

    183.355

    36.671

    220.026

    15

    2Đ2h1

    Pb

    81.735

    122.907

    136.446

    32.171

    373.259

    74.652

    447.911

    16

    2Đ2h2

    Cd

    81.735

    122.907

    136.446

    32.171

    373.259

    74.652

    447.911

    17

    2Đ2k1

    Kim loại nặng (Hg)

    172.908

    112.747

    163.926

    43.908

    493.489

    98.698

    592.186

    18

    2Đ2k2

    Kim loại nặng (As)

    172.908

    124.766

    163.926

    80.291

    541.891

    108.378

    650.269

    19

    2Đ211

    Kim loại (Fe)

    127.143

    53.426

    135.639

    32.766

    348.974

    69.795

    418.768

    20

    2Đ212

    Kim loại (Cu)

    127.143

    53.426

    135.639

    32.766

    348.974

    69.795

    418.768

    21

    2Đ213

    Kim loại (Zn)

    127.143

    53.426

    135.639

    32.766

    348.974

    69.795

    418.768

    22

    2Đ214

    Kim loại (Cr)

    127.143

    53.426

    135.639

    32.766

    348.974

    69.795

    418.768

    23

    2Đ215

    Kim loại (Mn)

    127.143

    53.426

    135.639

    32.766

    348.974

    69.795

    418.768

    24

    2Đ216

    Kim loại (Ni)

    127.143

    53.426

    135.639

    32.766

    348.974

    69.795

    418.768

    25

    2Đ3a

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    244.105

    164.259

    215.750

    870.660

    1.494.775

    298.955

    1.793.730

    26

    2Đ3b

    Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

    244.105

    164.259

    215.750

    1.062.230

    1.686.345

    337.269

    2.023.614

    27

    2Đ4

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    244.105

    164.259

    217.432

    870.660

    1.496.457

    299.291

    1.795.748

    28

    2Đ5

    PCBs

    244.105

    164.259

    217.432

    870.660

    1.496.457

    299.291

    1.795.748

    29

    2Đ6

    Phân tích đồng thời Kim loại

    203.421

    46.469

    120.879

    701.855

    1.072.625

    214.525

    1.287.150

    2.3.3. Tng hợp đơn giá quan trắc môi trường Đất

    (Đơn vị tính : VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Phương pháp quan trắc, sổ hiệu tiêu chun

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    1

    Đ1a

    Cl-

    SMEWW 4500-Cl-B:2012

    46.433

    71.930

    19.515

    30.935

    5.033

    21.734

    8.384

    34.019

    237.982

    47.596

    285.576

    2

    Đ1b

    SO42-

    TCVN 6656:2000

    46.433

    71.930

    19.515

    9.218

    5.033

    13.185

    8.384

    51.891

    225.589

    45.118

    270.704

    3

    Đ1c

    HCO3-

    SMEWW 4500.HCO3:2012

    46.433

    71.930

    19.515

    9.218

    5.033

    13.063

    8.384

    51.891

    225.467

    45.093

    270.557

    4

    Đ1đ

    Tổng K2O

    TCVN 8660:2011

    46.433

    71.930

    19.515

    38.501

    5.033

    22.015

    8.384

    102.036

    313.847

    62.769

    376.613

    5

    Đ1h

    Tổng N

    TCVN 6498:1999

    46.433

    136.225

    19.515

    19.669

    5.033

    45.619

    8.384

    49.627

    330.505

    66.101

    396.603

    6

    Đ1k

    Tổng P

    TCVN 8940:2011

    46.433

    136.225

    19.515

    31.187

    5.033

    21.523

    8.384

    49.627

    317.926

    63.585

    381.508

    7

    Đ1m

    Tổng các bon hữu cơ

    TCVN 6644:2000

    46.433

    71.930

    19.515

    235.631

    5.033

    21.555

    8.384

    43.061

    451.542

    90.308

    541.848

    8

    Đ2a

    Ca2+

    EPA 3050b +TCVN 6196-1996

    46.433

    81.735

    19.515

    44.014

    5.035

    23.452

    8.384

    58.017

    286.584

    57.317

    343.898

    9

    Đ2b

    Mg2+

    EPA 3050b +TCVN 6196-1996

    46.433

    81.735

    19.515

    43.824

    5.035

    23.452

    8.384

    58.017

    286.394

    57.279

    30.670

    10

    Đ2c

    K+

    TCVN 5254-1990

    46.433

    81.735

    19.515

    31.261

    5.035

    17.390

    8.384

    116.531

    326.286

    65.257

    391.540

    11

    Đ2d

    Na+

    TCVN 5254-1990

    46.433

    81.735

    19.515

    31.261

    5.035

    17.390

    8.384

    116.531

    326.286

    65.257

    391.540

    12

    Đ2đ

    Al3+

    TCVN 4403:2011

    46.433

    81.735

    19.515

    82.589

    5.035

    17.390

    8.384

    116.531

    377.611

    75.522

    453.131

    13

    Đ2e

    Fe3+

    TCVN 4618-1988

    46.433

    81.735

    19.515

    8.791

    5.035

    27.194

    8.384

    37.510

    234.596

    46.919

    281.513

    14

    Đ2g

    Mn2+

    SMEWW 3113B

    46.433

    81.735

    19.515

    22.276

    5.035

    27.194

    8.384

    52.150

    262.722

    52.544

    315.263

    15

    Đ2h1

    Pb

    TCVN 6649-2000

    +TCVN 6496: 2009

    46.433

    81.735

    19.515

    32.171

    5.035

    122.907

    8.384

    136.446

    452.626

    90.525

    543.148

    16

    Đ2h2

    Cd

    TCVN 6649-2000

    +TCVN 6496: 2009

    46.433

    81.735

    19.515

    32.171

    5.035

    122.907

    8.384

    136.446

    452.626

    90.525

    543.148

    17

    Đ2k1

    Kim loại nặng (Hg)

    EPA 3050B

    +TCVN 7877:2008

    EPA 3050B

    TCVN 6626:2000)

    46.433

    172.908

    19.515

    43.908

    5.035

    112.747

    8.384

    163.926

    572.855

    114.571

    687.423

    18

    Đ2k2

    Kim loại nặng (As)

    EPA 3050B

    +TCVN 6626:2000

    46.433

    172.908

    19.515

    80.291

    5.035

    124.766

    8.384

    163.926

    621.258

    124.252

    745.506

    19

    Đ2l1

    Kim loại (Fe)

    TCVN 6649-2000

    +TCVN 6496: 2009

    46.433

    127.143

    19.515

    32.766

    5.035

    53.426

    8.384

    135.639

    428.340

    85.668

    514.005

    20

    Đ2l2

    Kim loại (Cu)

    TCVN 6649-2000

    +TCVN 6496: 2009

    46.433

    127.143

    19.515

    32.766

    5.035

    53.426

    8.384

    135.639

    428.340

    85.668

    514.005

    21

    Đ2l3

    Kim loại (Zn)

    TCVN 6649-2000

    +TCVN 6496: 2009

    46.433

    127.143

    19.515

    32.766

    5.035

    53.426

    8.384

    135.639

    428.340

    85.668

    514.005

    22

    Đ2l4

    Kim loại (Cr)

    TCVN 6649-2000

    +TCVN 6496: 2009

    46.433

    127.143

    19.515

    32.766

    5.035

    53.426

    8.384

    135.639

    428.340

    85.668

    514.005

    23

    Đ2l5

    Kim loại (Mn)

    TCVN 6649-2000

    +TCVN 6496: 2009

    46.433

    127.143

    19.515

    32.766

    5.035

    53.426

    8.384

    135.639

    428.340

    85.668

    514.005

    24

    Đ2l6

    Kim loại (Ni)

    TCVN 6649-2000

    +TCVN 6496: 2009

    46.433

    127.143

    19.515

    32.766

    5.035

    53.426

    8.384

    135.639

    428.340

    85.668

    514.005

    25

    Đ3a

    Thuốc BVTV nhóm Clo hu cơ

    TCVN 8061:2009

    71.162

    244.105

    22.411

    870.660

    5.071

    164.259

    8.384

    215.750

    1.601.803

    320.361

    1.922.161

    26

    Đ3b

    Thuốc BVTV nhóm photpho hu cơ

    TCVN 8062:2009;

    71.162

    244.105

    22.411

    1.062.230

    5.071

    164.259

    8.384

    215.750

    1.793.373

    358.675

    2.152.045

    27

    Đ4

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    TCVN 8061:2009

    71.162

    244.105

    22.411

    870.660

    5.048

    164.259

    8.384

    217.432

    1.603.462

    320.692

    1.924.151

    28

    Đ5

    PCBs

    TCVN 8061:2009

    71.162

    244.105

    22.411

    870.660

    5.048

    164.259

    8.384

    217.432

    1.603.462

    320.692

    1.924.151

    29

    Đ6

    Phân tích đồng thời Kim loại

    TCVN 8246: 2009

    46.433

    203.421

    19.515

    701.855

    5.035

    46.469

    8.384

    120.879

    1.151.991

    230.398

    1.382.387

    2.4. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.4. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất

    2.4.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước dưới đất

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Dụng cụ

    Vật liệu

    Thiết bị

    Cộng

    1

    1NN1a

    Nhiệt độ

    42.212

    3.567

    6.292

    6.368

    58.439

    11.688

    70.126

    2

    1NN1b

    pH

    42.212

    3.567

    9.856

    6.368

    62.003

    12.401

    74.403

    3

    1NN2

    Oxy hòa tan (DO)

    42.212

    5.260

    39.744

    6.368

    93.584

    18.717

    112.300

    4

    1NN3a

    Độ đục

    42.212

    3.849

    27.253

    6.368

    79.682

    15.936

    95.618

    5

    1NN3b

    Độ dẫn điện (EC)

    42.212

    4.978

    26.136

    6.368

    79.694

    15.939

    95.632

    6

    1NN3c

    Thế Ôxy hóa khử ORP)

    42.212

    3.567

    39.744

    6.368

    91.891

    18.378

    110.270

    7

    1NN3d

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    42.212

    3.567

    26.136

    6.368

    78.283

    15.657

    93.940

    8

    1NN4

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    166.044

    11.160

    122.998

    6.368

    306.570

    61.314

    367.884

    9

    1NN5a

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    42.212

    20.073

    16.704

    4.574

    83.563

    16.713

    100.276

    10

    1NN5b

    Chất rắn tổng số (TS)

    42.212

    20.073

    16.704

    4.574

    83.563

    16.713

    100.276

    11

    1NN6

    Độ cứng tổng số theo CaCO3

    42.212

    20.073

    16.704

    4.574

    83.563

    16.713

    100.276

    12

    1NN7a

    Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tng số (TS), Chỉ spermanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43- ), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)

    47.441

    19.817

    12.832

    4.574

    84.664

    16.933

    101.597

    13

    1NN7b

    KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

    47.441

    19.817

    12.832

    4.574

    84.664

    16.933

    101.597

    14

    1NN8

    Cyanua (CN-)

    47.441

    19.817

    12.832

    4.574

    84.664

    16.933

    101.597

    15

    1NN9

    Coliform, E. coli

    47.441

    19.817

    12.832

    4.574

    84.664

    16.933

    101.597

    16

    1NN10

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    52.670

    19.817

    12.832

    4.574

    89.893

    17.979

    107.872

    17

    1NN11

    Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

    52.670

    19.817

    12.832

    4.574

    89.893

    17.979

    107.872

    18

    1NN12

    Phenol

    47.441

    19.817

    12.832

    4.574

    84.664

    16.933

    101.597

    19

    1NN13

    Phân tích đồng thời các kim loại

    47.441

    20.614

    12.832

    4.574

    89.230

    17.846

    107.076

    2.4.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp PTN

    Nhân công

    Dụng cụ

    Vật liệu

    Thiết bị

    Cộng

    1

    2NN5a

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    67.135

    5.014

    40.005

    21.456

    133.610

    26.722

    160.332

    2

    2NN5b

    Chất rắn tổng số (TS)

    59.370

    5.014

    40.005

    21.456

    125.845

    25.169

    151.014

    3

    2NN6

    Độ cứng tổng số theo CaCO3

    59.370

    32.755

    59.373

    29.757

    181.256

    36.251

    217.507

    4

    2NN7a

    Chsố Permanganat

    67.135

    37.056

    11.177

    39.936

    155.303

    31.061

    186.364

    5

    2NN7b

    Nitơ amôn (NH4+)

    67.135

    42.760

    15.870

    42.628

    168.393

    33.679

    202.072

    6

    2NN7c

    Nitrit (NO2-)

    67.135

    46.015

    132.098

    43.765

    289.014

    57.803

    346.816

    7

    2NN7d

    Nitrat (NO3-)

    67.135

    49.659

    8.944

    42.628

    168.366

    33.673

    202.040

    8

    2NN7đ

    Sulphat (SO42-)

    67.135

    27.467

    71.048

    27.190

    192.840

    38.568

    231.408

    9

    2NN7e

    Florua (F-)

    76.286

    27.924

    70.078

    42.628

    216.916

    43.383

    260.300

    10

    2NN7f

    Photphat (PO43-)

    76.286

    27.924

    89.300

    40.856

    234.365

    46.873

    281.238

    11

    2NN7g

    Oxyt Silic (SiO3)

    76.286

    49.659

    30.543

    42.628

    199.117

    39.823

    238.940

    12

    2NN7h

    Tổng N

    127.143

    38.088

    14.418

    57.950

    237.598

    47.520

    285.117

    13

    2NN7i

    Crom (Cr6+)

    76.286

    27.924

    58.841

    42.628

    205.679

    41.136

    246.815

    14

    2NN7k

    Tổng P

    118.061

    120.113

    32.609

    53.597

    324.380

    64.876

    389.256

    15

    2NN7l

    Clorua (Cl-)

    59.370

    38.031

    30.880

    28.277

    156.558

    31.312

    187.869

    16

    2NN7m1

    Kim loại nặng (Pb)

    172.908

    118.524

    32.098

    125.041

    448.571

    89.714

    538.286

    17

    2NN7m2

    Kim loại nặng (Cd)

    172.908

    118.524

    32.098

    125.041

    448.571

    89.714

    538.286

    18

    2NN7n1

    Kim loại nặng (As)

    172.908

    116.031

    83.123

    168.421

    540.483

    108.097

    648.580

    19

    2NN7n2

    Kim loại nặng (Se)

    172.908

    116.031

    83.123

    168.421

    540.483

    108.097

    648.580

    20

    2NN7n3

    Kim loại nặng (Hg)

    172.908

    124.766

    57.795

    168.421

    523.890

    104.778

    628.668

    21

    2NN7o

    Sulfua

    76.286

    42.760

    28.531

    42.628

    190.206

    38.041

    228.247

    22

    2NN7p1

    Kim loại (Fe)

    127.143

    56.246

    32.711

    136.905

    353.005

    70.601

    423.606

    23

    2NN7P2

    Kim loại (Cu)

    127.143

    56.246

    32.711

    136.905

    353.005

    70.601

    423.606

    24

    2NN7p3

    Kim loại (Zn)

    127.143

    56.246

    32.711

    136.905

    353.005

    70.601

    423.606

    25

    2NN7p4

    Kim loại (Mn)

    127.143

    56.246

    32.711

    136.905

    353.005

    70.601

    423.606

    26

    2NN7p5

    Kim loại (Cr)

    127.143

    56.246

    32.711

    136.905

    353.005

    70.601

    423.606

    27

    2NN7p6

    Kim loại (Ni)

    127.143

    56.246

    32.711

    136.905

    353.005

    70.601

    423.606

    28

    2NN8

    Cyanua (CN)

    118.061

    47.141

    87.849

    93.299

    346.350

    69.270

    415.620

    29

    2NN9a1

    Coliform, E. Coli

    127.143

    9.494

    405.804

    55.078

    597.519

    119.504

    717.023

    30

    2NN9a2

    Coliform, E. Coli

    127.143

    9.494

    337.271

    55.078

    528.986

    105.797

    634.784

    31

    2NN10

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    406.842

    220.613

    479.678

    201.691

    1.308.824

    261.765

    1.570.589

    32

    2NN11

    Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

    406.842

    164.259

    536.108

    201.691

    1.308.901

    261.780

    1.570.681

    33

    2NN12

    Phenol

    162.737

    89.046

    97.138

    61.986

    410.907

    82.181

    493.089

    34

    2NN13

    Phân tích đồng thi các kim loại

    183.079

    54.931

    702.567

    158.015

    1.098.592

    219.718

    1.318.310

    2.4.3. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    hiệu

    Thông số

    Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

    Chi phí trc tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hp

    Nhân công

    Dụng cụ

    Vật liệu

    Thiết bị

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    1

    1NN1a

    Nhiệt độ

    SMEWW 2550B:2012

    42.212

    -

    3.567

    -

    6.292

    -

    6.368

    -

    58.439

    11.688

    70.126

    2

    1NN1b

    pH

    TCVN 6492:2011

    42.212

    -

    3.567

    -

    9.856

    -

    6.368

    -

    62.003

    12.401

    74.403

    3

    1NN2

    Oxy hòa tan(DO)

    TCVN 7325:2004

    42.212

    -

    5.260

    -

    39.744

    -

    6.368

    -

    93.584

    18.717

    112.300

    4

    1NN3a

    Độ đục

    TCVN 6184:2008

    42.212

    -

    3.849

    -

    27.253

    -

    6.368

    -

    79.682

    15.936

    95.618

    5

    1NN3b

    Độ dẫn điện (EC)

    SMEWW 2510B:2012

    42.212

    -

    4.978

    -

    26.136

    -

    6.368

    -

    79.694

    15.939

    95.632

    6

    1NN3C

    Thế Ôxy hóa khử ORP)

    SMEWW 258013:2012

    42.212

    -

    3.567

    -

    39.744

    -

    6.368

    -

    91.891

    18.378

    110.270

    7

    1NN3d

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    SMEWW 25400:2012

    42.212

    -

    3.567

    -

    26.136

    -

    6.368

    -

    78.283

    15.657

    93.940

    8

    1NN4

    lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EQ, Thế Oxy hóa kh(ORP). Tng chất rn hòa tan (TDS)

    166.044

    -

    11.160

    -

    122.998

    -

    6.368

    -

    306.570

    61.314

    367.884

    9

    2NN5a

    Chất rắn lơ lng (SS)

    TCVN 6625:2000

    42.212

    67.135

    20.073

    5.014

    16.704

    40.005

    4.574

    21.456

    217.173

    43.435

    260.608

    10

    2NN5b

    Chất rắn tng số(TS)

    SMEWW 2540.D:2012

    42.212

    59.370

    20.073

    5.014

    16.704

    40.005

    4.574

    21.456

    209.408

    41.882

    251.290

    11

    2NN6

    Độ cng tổng số theo CaCO3

    TCVN6624:1996

    42.212

    59.370

    20.073

    32.755

    16.704

    59.373

    4.574

    29.757

    264.819

    52.964

    317.783

    12

    2NN7a

    Chỉ số Permanganat

    TCVN6186T996

    47.441

    67.135

    19.817

    37.056

    12.832

    11.177

    4.574

    39.936

    239.967

    47.993

    287.961

    13

    2NN7b

    Nitơ amôn (NH4+)

    TCVN6179T996

    47.441

    67.135

    19.817

    42.760

    12.832

    15.870

    4.574

    42.628

    253.058

    50.612

    303.669

    14

    2NN7c

    Nitrit (NO2-)

    SMEWW 4500.NP23:2012

    47.441

    67.135

    19.817

    46.015

    12.832

    132.098

    4.574

    43.765

    373.678

    74.736

    448.413

    15

    2NN7d

    Nitrat (NO3-)

    TCVN 6180:1996

    47.441

    67.135

    19.817

    49.659

    12.832

    8.944

    4.574

    42.628

    253.031

    50.606

    303.637

    16

    2NN7d

    Sulphat (SO42-)

    EPA 375.4

    47.441

    67.135

    19.817

    27.467

    12.832

    71.048

    4.574

    27.190

    277.504

    55.501

    333.005

    17

    2NN7e

    Florua (F-)

    SMEWW 4500.F.D:2012

    47.441

    76.286

    19.817

    27.924

    12.832

    70.078

    4.574

    42.628

    301.580

    60.316

    361897

    18

    2NN7f

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202:2008

    47.441

    76.286

    19.817

    27.924

    12.832

    89.300

    4.574

    40.856

    319.030

    63.806

    382.835

    19

    2NN7g

    Oxyt Silic (SiO3)

    SMEWW 4500-SiO2:2012

    47.441

    76.286

    19.817

    49.659

    12.832

    30.543

    4.574

    42.628

    283.781

    56.756

    340537

    20

    2NN7h

    Tng N

    TCVN 6638:2000

    47.441

    127.143

    19.817

    38.088

    12.832

    14.418

    4.574

    57.950

    322.262

    64.452

    386.714

    21

    2NN7i

    Crom (Cr6+)

    TCVN 6658:2000

    47.441

    76.286

    19.817

    27.924

    12.832

    58.841

    4.574

    42.628

    290.343

    58.069

    348.412

    22

    2NN7k

    Tổng P

    TCVN 6202:2008.

    47.441

    118.061

    19.817

    120.113

    12.832

    32.609

    4.574

    53.597

    409.044

    81.809

    490.853

    23

    2NN7l

    Clorua (Cl-)

    SMEWW 4500.CLB:2012

    47.441

    59.370

    19.817

    38.031

    12.832

    30.880

    4.574

    28.277

    241.222

    48.244

    289.466

    24

    2NN7m1

    Kim loại nặng (Pb)

    SMEWW 3113.B:2012

    47.441

    172.908

    19.817

    118.524

    12.832

    32.098

    4.574

    125.041

    533.235

    106.647

    639.883

    25

    2NN7m2

    Kim loi nặng (Cd)

    SMEWW 3113.B:2012

    47.441

    172.908

    19.817

    118.524

    12.832

    32.098

    4.574

    125.041

    533.235

    106.647

    639.883

    26

    2NN7n1

    Kim loi nặng (As)

    TCVN 6626:2000

    47.441

    172.908

    19.817

    116.031

    12.832

    83.123

    4.574

    168.421

    625.147

    125.029

    750.177

    27

    2NN7n2

    Kim loại nặng (Se)

    TCVN 6626:2000

    47.441

    172.908

    19.817

    116.031

    12.832

    83.123

    4.574

    168.421

    625.147

    125.029

    750.177

    28

    2NN7n3

    Kim loại nặng (Hg)

    TCVN 7877:2008

    47.441

    172.908

    19.817

    124.766

    12.832

    57.795

    4.574

    168.421

    608.554

    121.711

    730.265

    29

    2NN7o

    Sulfua

    SMEWW 4500.S2-D:2012

    47.441

    76.286

    19.817

    42.760

    12.832

    28.531

    4.574

    42.628

    274.870

    54.974

    329.844

    30

    2NN7p1

    Kim loại (Fe)

    SMBWW 3111.B:2012

    47.441

    127.143

    19.817

    56.246

    12.832

    32.711

    4.574

    136.905

    437.669

    87.534

    525.203

    31

    2NN7P2

    Kim loi (Cu)

    SMEWW 3111.B:2012

    47.441

    127.143

    19.817

    56.246

    12.832

    32.711

    4.574

    136.905

    437.669

    87.534

    525.203

    32

    2NN7P3

    Kim loại (Zn)

    SMEWW 3111.B:2012

    47.441

    127.143

    19.817

    56.246

    12.832

    32.711

    4.574

    136.905

    437.669

    87.534

    525.203

    33

    2NN7p4

    Kim loại (Mn)

    SMEWW 3111.B:2012

    47.441

    127.143

    19.817

    56.246

    12.832

    32.711

    4.574

    136.905

    437.669

    87.534

    525.203

    34

    2NN7p5

    Kim loại (Cr)

    SMEWW 3111.B:2012

    47.441

    127.143

    19.817

    56.246

    12.832

    32.711

    4.574

    136.905

    437.669

    87.534

    525.203

    35

    2NN7p6

    Kim loại (Ni)

    SMEWW 3111.B:2012

    47.441

    127.143

    19.817

    56.246

    12.832

    32.711

    4.574

    136.905

    437.669

    87.534

    525203

    36

    2NN8

    Cyanua (CN-)

    TCVN 6181:1996

    47.441

    118.061

    19.817

    47.141

    12.832

    87.849

    4.574

    93.299

    431.014

    86.203

    517.217

    37

    2NN9a1

    Coliform, E. Coli

    TCVN 6187-1:2009

    47.441

    127.143

    19.817

    9.494

    12.832

    405.804

    4.574

    55.078

    682.183

    136.437

    818.620

    38

    2NN9a2

    Coliform, E. Coli

    TCVN 6187-2:2009

    47.441

    127.143

    19.817

    9.494

    12.832

    337.271

    4.574

    55.078

    613.650

    122.730

    736.381

    39

    2NN10

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    EPA Method 8270D

    52.670

    406.842

    19.817

    220.613

    12.832

    479.678

    4.574

    201.691

    1.398.718

    279.744

    1.678.461

    40

    2NN11

    thuc BVTV nhóm Photpho hu cơ

    EPA Metbod 8270D

    52.670

    406.842

    19.817

    164.259

    12.832

    536.108

    4.574

    201.691

    1.398.794

    279.759

    1.678.553

    41

    2NN12

    Phenol

    SMEWW 5530C:2012

    47.441

    162.737

    19.817

    89.046

    12.832

    97.138

    4.574

    61.986

    495.571

    99.114

    594.686

    42

    2NN13

    Phân tích đồng thời các kim loại

    TCVN 6665:2011

    47.441

    183.079

    20.614

    54.931

    12.832

    702.567

    4.574

    158.015

    1.184.053

    236.811

    1.420.863

    2.5. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.5. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa

    2.5.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước mưa

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    1MA1a

    Nhiệt độ

    27.685

    16.658

    3.876

    12.932

    61.151

    12.230

    73.381

    2

    1MA1b

    pH

    27.685

    16.658

    3.876

    12.932

    61.151

    12.230

    73.381

    3

    1MA2a

    Độ dẫn điện (EC)

    27.685

    30.644

    5.526

    12.932

    76.787

    15.357

    92.144

    4

    1MA2b

    Thế oxi hoá khử (ORP)

    33.770

    13.677

    5.526

    12.932

    65.905

    13.181

    79.085

    5

    1MA2c

    Độ đục

    33.770

    34.219

    4.031

    12.932

    84.952

    16.990

    101.942

    6

    1MA2d

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    33.770

    14.055

    5.526

    12.932

    66.283

    13.257

    79.539

    7

    1MA2đ

    Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

    33.770

    13.677

    5.526

    12.932

    65.905

    13.181

    79.085

    8

    1MA3

    Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

    189.764

    47.075

    9.022

    12.932

    258.793

    51.759

    310.552

    9

    1MA4a

    Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI, Pb, Cd, As, Hg (Đnh mức tính cho 01 thông s)

    35.581

    5.887

    8.224

    10.224

    59.916

    11.983

    71.899

    10

    1MA4b

    Pb, Cd, As, Hg (Định mc tính cho 01 thông s)

    35.581

    5.887

    8.224

    10.224

    59.916

    11.983

    71.899

    11

    1MA5

    Các lon Na+, NH4+, K+, Mg+, Ca2+nh mức cho 01 thông s)

    35.581

    5.887

    8.224

    10.224

    59.916

    11.983

    71.899

    12

    2MA6a

    Phân tích đồng thi các kim loi

    Như mục 1MA4b

    71.899

    2.5.2. Tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước mưa

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp PTN

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    2MA4a

    Clorua (Cl-)

    81.735

    30.880

    34.472

    86.338

    233.424

    46.685

    280.109

    2

    2MA4b

    Florua (F-)

    81.735

    69.685

    54.178

    120.270

    325.868

    65.174

    391.042

    3

    2MA4c

    Nitrit (NO2-)

    81.735

    132.062

    54.178

    77.471

    345.446

    69.089

    414.536

    4

    2MA4d

    Nitrat (NO3-)

    81.735

    8.908

    58.792

    77.471

    226.906

    45.381

    272.287

    5

    2MA4e

    Sulphat (SO42-)

    90.817

    15.791

    32.191

    84.701

    223.500

    44.700

    268.199

    6

    2MA4f

    Crom (VI) (Cr6+)

    90.817

    58.822

    32.731

    84.701

    267.071

    53.414

    320.485

    7

    2MA5a

    Na+

    108.980

    34.170

    27.028

    136.785

    306.962

    61.392

    368.355

    8

    2MA5b

    NH4+

    90.817

    8.552

    50.332

    56.115

    205.815

    41.163

    246.978

    9

    2MA5c

    K+

    108.980

    33.652

    27.028

    136.785

    306.444

    61.289

    367.733

    10

    2MA5d

    Mg2+

    90.817

    25.171

    31.168

    78.498

    225.653

    45.131

    270.784

    11

    2MA5e

    Ca2+

    90.817

    25.467

    31.168

    78.375

    225.826

    45.165

    270.992

    12

    2MA5f1

    Kim loại nặng (Pb)

    183.079

    32.080

    144.847

    131.910

    491.916

    98.383

    590.299

    13

    2MA5f2

    Kim loại nặng (Cd)

    183.079

    32.080

    144.847

    131.910

    491.916

    98.383

    590.299

    14

    2MA5g1

    Kim loại nặng (As)

    203.421

    80.291

    165.932

    163.005

    612.649

    122.530

    735.179

    15

    2MA5g2

    Kim loại nặng (Hg)

    203.421

    80.291

    165.932

    163.005

    612.649

    122.530

    735.179

    16

    2MA5h1

    Kim loại (Fe)

    108.980

    32.692

    72.585

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    17

    2MA5h2

    Kim loại (Cu)

    108.980

    32.692

    72.585

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    18

    2MA5h3

    Kim loại (Zn)

    108.980

    32.692

    72.585

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    19

    2MA5h4

    Kim loại (Cr)

    108.980

    32.692

    72.585

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    20

    2MA5h5

    Kim loại (Mn)

    108.980

    32.692

    72.585

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    21

    2MA5h6

    Kim loại (Ni)

    108.980

    32.692

    72.585

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    22

    2MA6a

    Phân tích đồng thời các Kim loại

    203.421

    701.782

    31.867

    129.783

    1.066.853

    213.371

    1.280.224

    23

    2MA6b

    Phân tích đng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

    203.421

    180.388

    140.555

    151.989

    676.353

    135.271

    811.624

    2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    1

    MA1a

    Nhiệt độ

    SMEWW

    2550B:2012

    27.685

    -

    16.658

    -

    3.876

    -

    12.932

    -

    61.151

    12.230

    73.381

    2

    MA1b

    pH

    TCVN 6492:2011

    27.685

    -

    16.658

    -

    3.876

    -

    12.932

    -

    61.151

    12.230

    73.381

    3

    MA2a

    Độ dẫn điện (EC)

    SMEWW

    2510B:2012

    27.685

    -

    30.644

    -

    5.526

    -

    12.932

    -

    76.787

    15.357

    92.144

    4

    MA2b

    Thế oxi hoá khử (ORP)

    SMEWW

    2580B:2012

    33.770

    -

    13.677

    -

    5.526

    -

    12.932

    -

    65.905

    13.181

    79.085

    5

    MA2c

    Độ đục

    TCVN 6184:2008

    33.770

    -

    34.219

    -

    4.031

    -

    12.932

    -

    84.952

    16.990

    101.942

    6

    MA2d

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    SMEWW

    2540C:2012

    33.770

    -

    14.055

    -

    5.526

    -

    12.932

    -

    66.283

    13.257

    79.539

    7

    MA2đ

    Ham lượng ôxi hòa tan (DO)

    TCVN 7325:2004

    33.770

    -

    13.677

    -

    5.526

    -

    12.932

    -

    65.905

    13.181

    79.085

    8

    MA3

    Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dn điện (EC), Thê oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

    189.764

    -

    47.075

    -

    9.022

    -

    12.932

    -

    258.793

    51.759

    310.552

    9

    MA4a

    Clorua (Cl-)

    SMEWW

    4500.CLB:2012

    35.581

    81.735

    5.887

    30.880

    8.224

    34.472

    10.224

    86.338

    293.341

    58.668

    352.009

    10

    MA4b

    Florua (F-)

    SMEWW

    4500.FD2012

    35.581

    81.735

    5.887

    69.685

    8.224

    54.178

    10.224

    120.270

    385.784

    77.157

    462.941

    11

    MA4c

    Nitrit (NO2-)

    SMEWW

    4500,N02.B:2012

    35.581

    81.735

    5.887

    132.062

    8.224

    54.178

    10.224

    77.471

    405.362

    81.072

    486.435

    12

    MA4d

    Nitrat (NO3-)

    TCVN6180:1996

    35.581

    81.735

    5.887

    8.908

    8.224

    58.792

    10.224

    77.471

    286.821

    57.364

    344.186

    13

    MA4e

    Sulphat (SO42-)

    EPA 375.4

    35.581

    90.817

    5.887

    15.791

    8.224

    32.191

    10.224

    84.701

    283.415

    56.683

    340.098

    14

    MA4f

    Crom (VI) (Cr6+)

    TCVN 6658:2000

    35.581

    90.817

    5.887

    58.822

    8.224

    32.731

    10224

    84.701

    326.986

    65.397

    392.384

    15

    MA5a

    Na+

    SMEWW 3500- Na:2012

    35.581

    108.980

    5.887

    34.170

    8.224

    27.028

    10224

    136.785

    366.878

    73.376

    440.254

    16

    MA5b

    NH4+

    TCVN 6179:1996

    35.581

    90.817

    5.887

    8.552

    8.224

    50.332

    10.224

    56.115

    265.731

    53.146

    318.877

    17

    MA5c

    K+

    SMEWW 3500- K:2012

    35.581

    108.980

    5.887

    33.652

    8.224

    27.028

    10.224

    136.785

    366.360

    73.272

    439.632

    18

    MA5d

    Mg2+

    TCVN 6196:1996

    35.581

    90.817

    5.887

    25.171

    8.224

    31.168

    10.224

    78.498

    285.569

    57.114

    342.683

    19

    MA5e

    Ca2+

    TCVN 6196T996

    35.581

    90.817

    5.887

    25.467

    8.224

    31.168

    10.224

    78.375

    285.742

    57.148

    342.891

    20

    MA5f1

    Kim toại nặng (Pb)

    SMEWW

    3113.B:2012

    35.581

    183.079

    5.887

    32.080

    8.224

    144.847

    10224

    131.910

    551.831

    110.366

    662.198

    21

    MA512

    Kim loại nặng (Cd)

    SMEWW

    3113.B2012

    35.581

    183.079

    5.887

    32.080

    8.224

    144.847

    10.224

    131.910

    551.831

    110.366

    662.198

    22

    MA5g1

    Kim loại nặng (As)

    TCVN 6626:2000

    35.581

    203.421

    5.887

    80.291

    8.224

    165.932

    10.224

    163.005

    672.565

    134.513

    807.078

    23

    MA5g2

    Kim loại nặng (Hg)

    TCVN 7877:2008

    35.581

    203.421

    5.887

    80.291

    8.224

    165.932

    10.224

    163.005

    672.565

    134.513

    807.078

    24

    MA5h1

    Kim loại (Fe)

    SMEWW

    3111.B:2012

    -

    108.980

    -

    32.692

    -

    72.585

    -

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    25

    MA5h2

    Kim loại (Cu)

    SMEWW

    3111.B:2012

    -

    108.980

    -

    32.692

    -

    72.585

    -

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    26

    MA5h3

    Kim bại (Zn)

    SMEWW

    3111.B:2012

    -

    108.980

    -

    32.692

    -

    72.585

    -

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    27

    MA5h4

    Kim bại (Cr)

    SMEWW

    3111.B:2012

    -

    108.980

    -

    32.692

    -

    72.585

    -

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    28

    MA5h5

    Kim loại (Mn)

    SMEWW

    3111.B:2012

    -

    108.980

    -

    32.692

    -

    72.585

    -

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    29

    MA5h6

    Kim loại (Ni)

    SMEWW

    3111.B:2012

    -

    108.980

    -

    32.692

    -

    72.585

    -

    131.488

    345.745

    69.149

    414.894

    30

    MA6a

    Phân tích đồng thi các Kim loại

    TCVN6665:2011

    35.581

    203.421

    5.887

    701.782

    8.224

    31.867

    10.224

    129.783

    1.126.769

    225.354

    1352.123

    31

    MA6b

    Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

    TCVN 6494-1:2011

    -

    203.421

    -

    180.388

    -

    140.555

    -

    151.989

    676.353

    135.271

    811.624

    2.6. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.6. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển

    2.6.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước biển

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    I

    NƯỚC BIỂN VEN BỜ

    A

    NƯỚC BIỂN

    a

    Quan trắc tại hiện trường

    1

    1NB1a

    Nhiệt độ, độ ẩm không khí

    56.986

    2.834

    4.665

    2.116

    66.601

    13.320

    79.921

    2

    1NB1b

    Độ ẩm không khí

    56.986

    2.834

    4.665

    2.116

    66.601

    13.320

    79.921

    3

    1NB2

    Tốc độ gió

    56.986

    2.834

    4.665

    4.990

    69.475

    13.895

    83.370

    4

    1NB3

    Sóng

    64.046

    1.345

    4.665

    3.655

    73.711

    14.742

    88.453

    5

    1NB4

    Tốc độ dòng chảy tầng mặt

    71.105

    4.313

    774

    44.214

    120.406

    24.081

    144.487

    6

    1NB5

    Nhiệt độ nước biển

    73.871

    20.285

    6.733

    17.581

    118.470

    23.694

    142.164

    7

    1NB6

    Độ muối

    73.871

    16.792

    22.888

    23.089

    136.640

    27.328

    163.968

    8

    1NB7

    Độ đục

    73.871

    28.888

    26.159

    20.255

    149.173

    29.835

    179.008

    9

    1NB8

    Độ trong suốt

    73.871

    16.792

    22.097

    22.942

    135.702

    27.140

    162.842

    10

    1NB9

    Độ màu

    73.871

    28.888

    22.097

    20.255

    145.111

    29.022

    174.133

    11

    1NB10

    pH

    83.022

    11.635

    54.140

    9.082

    157.879

    31.576

    189.455

    12

    1NB11

    Ôxy hòa tan (DO)

    92.173

    54.845

    54.140

    16.545

    217.703

    43.541

    261.244

    13

    1NB12

    Độ dẫn điện (EC)

    83.022

    28.396

    54.140

    5.584

    171.142

    34.228

    205.370

    14

    1NB13

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    83.022

    28.396

    54.140

    5.584

    171.142

    34.228

    205.370

    15

    1NB14

    Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

    189.765

    113.908

    158.805

    27.045

    489.523

    97.905

    587.428

    b

    Lấy mẫu

    16

    2NB15

    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tng P, Cr(VI), Florua, Sunfua (định mức cho 01 thông s)

    71.162

    19.163

    11.779

    9.955

    112.059

    22.412

    134.471

    17

    2NB16a

    COD

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    18

    2NB16b

    BOD5

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    19

    2NB17a

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    20

    2NB17b

    Độ màu

    66.106

    19.163

    11.779

    16.545

    113.593

    22.719

    136.312

    21

    2NB18a1

    Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    22

    2NB18a2

    Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    23

    2NB18a3

    E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    24

    2NB18b1

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    25

    2NB18b2

    Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    26

    2NB18b3

    E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    27

    2NB19a

    Chlorophyll a

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    28

    2NB19b

    Chlorophyll b

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    29

    2NB19c

    Chlorophyll c,

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    30

    2NB20

    Cyanua (CN-)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    31

    2NB21

    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (định mức cho 01 thông số)

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    32

    2NB22

    Dầu mỡ trong tầng nước mặt

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    33

    2NB23

    Phenol

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    34

    2NB24a

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    35

    2NB24b

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    92.173

    19.163

    11.779

    16.545

    139.660

    27.932

    167.592

    36

    2NB24C

    Phân tích đồng thời các kim loại

    79.005

    19.163

    11.779

    16.545

    126.492

    27.932

    154.424

    B

    TRẦM TÍCH BIỂN

    37

    2NB25a

    N-NO2, NNO3, P-PO43- (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    19.163

    23.554

    60.880

    366.949

    73.390

    440.339

    38

    2NB25b

    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    19.163

    23.554

    60.880

    366.949

    73.390

    440.339

    39

    2NB25c

    CN-

    263.352

    19.163

    23.554

    60.880

    366.949

    73.390

    440.339

    40

    2NB25d

    Độ ẩm, Tỷ trọng (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    19.163

    23.554

    60.880

    366.949

    73.390

    440.339

    41

    2NB25e

    Chất hữu cơ

    263.352

    19.163

    23.554

    60.880

    366.949

    73.390

    440.339

    42

    2NB25f

    Tổng N, Tổng P

    263.352

    19.163

    23.554

    60.880

    366.949

    73.390

    440.339

    43

    2NB25g

    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    19.163

    23.554

    60.880

    366.949

    73.390

    440.339

    44

    2NB25h

    Dầu mỡ

    263.352

    19.163

    23.554

    60.880

    366.949

    73.390

    440.339

    C

    SINH VẬT BIỂN

    45

    1NB26a

    Thực vật phù du, Tảo độc (định mức cho 01 thông số)

    260.548

    19.163

    85.568

    2.530

    367.809

    73.562

    441.371

    46

    1NB26b

    Động vật phù du, Động vật đáy (định mức cho 01 thông số)

    260.548

    19.163

    85.568

    2.530

    367.809

    73.562

    441.371

    47

    1NB26c

    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)

    260.548

    19.163

    85.568

    5.230

    370.509

    74.102

    444.611

    48

    1NB26d

    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định mức cho 01 thông số)

    260.548

    19.163

    85.568

    5.230

    370.509

    74.102

    444.611

    II

    NƯỚC BIỂN XA BỜ

    A

    NƯỚC BIỂN

    a

    Quan trắc tại hiện trường

    1

    2NB1a

    Nhiệt độ

    94.882

    3.696

    4.509

    1.431

    104.518

    20.904

    125.422

    2

    2NB1b

    Độ ẩm không khí

    94.882

    3.696

    4.509

    1.431

    104.518

    20.904

    125.422

    3

    2NB2

    Tốc độ gió

    94.882

    3.696

    4.509

    5.266

    108.353

    21.671

    130.024

    4

    2NB3

    Sóng

    94.882

    1.463

    4.509

    7.100

    107.954

    21.591

    129.545

    5

    2NB4

    Tốc độ dòng chảy tầng mặt

    142.323

    4.313

    16.289

    62.253

    225.178

    45.036

    270.214

    6

    2NB5

    Nhiệt độ nước biển

    94.882

    34.301

    12.585

    17.581

    159.349

    31.870

    191.219

    7

    2NB6

    Độ muối

    105.341

    45.340

    36.423

    23.089

    210.193

    42.039

    252.232

    8

    2NB7

    Độ đục

    105.341

    55.186

    35.373

    20.255

    216.155

    43.231

    259.386

    9

    2NB8

    Độ trong suốt

    105.341

    45.340

    32.722

    2.249

    185.652

    37.130

    222.782

    10

    2NB9

    Độ màu

    105.341

    55.186

    35.373

    20.255

    216.155

    43.231

    259.386

    11

    2NB10

    pH

    105.341

    30.436

    35.373

    9.082

    180.232

    36.046

    216.278

    12

    2NB11

    Ôxy hòa tan (DO)

    105.341

    55.663

    62.244

    16.545

    239.793

    47.959

    287.752

    13

    2NB12

    Độ dẫn điện (EC)

    105.341

    42.039

    36.423

    5.584

    189.387

    37.877

    227.264

    14

    2NB13

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    105.341

    42.039

    36.423

    5.584

    189.387

    37.877

    227.264

    15

    2NB14

    Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)

    213.485

    111.415

    104.395

    84.953

    514.248

    102.850

    617.098

    b

    Lấy mẫu

    16

    2NB15

    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tng P, Cr6+, F, Si (định mc cho 01 thông s)

    92.173

    23.582

    18.763

    99.886

    234.404

    46.881

    281.285

    17

    2NB16a

    COD

    92.173

    23.582

    18.909

    84.953

    219.617

    43.923

    263.540

    18

    2NB16b

    BOD5

    92.173

    23.582

    18.909

    84.953

    219.617

    43.923

    263.540

    19

    2NB17a

    Tổng chất rng lơ lửng (TSS)

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    20

    2NB17b

    Độ màu

    66.106

    23.582

    18.909

    84.953

    193.550

    38.710

    232.260

    21

    2NB18a1

    Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    22

    2NB18a2

    Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    23

    2NB18a3

    E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    24

    2NB18b1

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    25

    2NB18b2

    Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    26

    2NB18b3

    E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    27

    2NB19a

    Chlorophyll a

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    28

    2NB19b

    Chlorophyll b

    92.173

    23.582

    18.763

    84.953

    219.471

    43.894

    263.365

    29

    2NB19c

    Chlorophyll c

    92.173

    23.582

    18.909

    84.953

    219.617

    43.923

    263.540

    30

    2NB20

    CN-

    92.173

    23.582

    18.763

    5.584

    140.102

    28.020

    168.122

    31

    2NB21

    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe (định mức cho 01 thông số)

    92.173

    23.582

    18.763

    5.584

    140.102

    28.020

    168.122

    32

    2NB22

    Tổng dầu, mỡ khoáng

    92.173

    23.582

    18.763

    5.584

    140.102

    28.020

    168.122

    33

    2NB23

    Phenol

    92.173

    23.582

    18.763

    5.584

    140.102

    28.020

    168.122

    34

    2NB24a

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    92.173

    23.582

    18.763

    25.830

    160.348

    32.070

    192.418

    35

    2NB24b

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    92.173

    23.582

    18.763

    25.830

    160.348

    32.070

    192.418

    36

    2NB24bc

    Phân tích đồng thời các kim loại

    92.173

    23.582

    18.763

    25.830

    160.348

    32.070

    192.418

    B

    TRẦM TÍCH BIỂN

    37

    2NB25a

    N-NO2, N-NO3, P-PO43- (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    74.600

    489.632

    97.926

    587.558

    38

    2NB25b

    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    74.600

    489.632

    97.926

    587.558

    39

    2NB25c

    CN-

    263.352

    23.582

    128.098

    74.600

    489.632

    97.926

    587.558

    40

    2NB25d

    Độ m, tỷ trọng (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    74.600

    489.632

    97.926

    587.558

    41

    2NB25e

    Chất hữu cơ

    263.352

    23.582

    128.098

    74.600

    489.632

    97.926

    587.558

    42

    2NB25f

    Tổng N, Tổng P (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    74.600

    489.632

    97.926

    587.558

    43

    2NB25g

    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    74.600

    489.632

    97.926

    587.558

    44

    2NB25h

    Dầu mỡ

    263.352

    23.582

    128.098

    74.600

    489.632

    97.926

    587.558

    C

    SINH VẬT BIỂN

    45

    2NB26a

    Thực vật phù du, Tảo độc (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    37.475

    452.507

    90.501

    543.008

    46

    2NB26b

    Động vật phù du, Động vật đáy (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    37.475

    452.507

    90.501

    543.008

    47

    2NB26c

    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    57.725

    472.757

    94.551

    567.308

    48

    2NB26d

    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định mức cho 01 thông số)

    263.352

    23.582

    128.098

    57.725

    472.757

    94.551

    567.308

    2.6.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hp PTN

    Nhân công

    Vt liu

    Dng c

    Thiết b

    Cộng

    A

    NƯỚC BIỂN

    1

    3NB15a

    NH4+

    90.816

    55.640

    53.758

    51.483

    251.697

    50.339

    302.036

    2

    3NB15b

    NO2-

    90.816

    69.900

    53.528

    51.168

    265.412

    53.082

    318.494

    3

    3NB15c

    NO3-

    90.816

    76.047

    61.664

    51.263

    279.790

    55.958

    335.748

    4

    3NB15d

    SO42-

    90.816

    70.770

    35.014

    30.484

    227.084

    45.417

    272.501

    5

    3NB15đ

    PO43-

    90.816

    24.124

    35.437

    46.601

    196.978

    39.396

    236.374

    6

    3NB15e

    SiO32-

    90.816

    30.931

    35.437

    46.601

    203.785

    40.757

    244.542

    7

    3NB15f

    Tổng N

    108.980

    122.502

    56.625

    61.795

    349.902

    69.980

    419.882

    8

    3NB15g

    Tổng P

    108.980

    29.411

    51.542

    71.572

    261.505

    52.301

    313.806

    9

    3NB15h

    Cr(VI)

    90.816

    58.850

    35.437

    55.919

    241.022

    48.204

    289.226

    10

    3NB15i

    Florua (F-)

    90.816

    70.087

    35.437

    55.919

    252.259

    50.452

    302.711

    11

    3NB15k

    Sunfua (S2+)

    90.816

    28.531

    50.273

    76.223

    245.843

    49.169

    295.012

    12

    3NB16a

    COD

    79.922

    21.005

    87.696

    39.240

    227.863

    45.573

    273.436

    13

    3NB16b

    BOD5

    79.922

    31.234

    87.696

    39.240

    238.092

    47.618

    285.710

    14

    3NB17a

    TSS

    70.679

    654

    12.162

    15.187

    98.682

    19.736

    118.418

    15

    3NB17b

    Độ màu

    70.679

    13.099

    12.162

    73.796

    169.736

    33.947

    203.683

    16

    3NB18a1

    Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    145.306

    405.804

    16.996

    59.843

    627.949

    125.590

    753.539

    17

    3NB18a2

    Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    145.306

    405.804

    16.996

    59.843

    627.949

    125.590

    753.539

    18

    3NB18a3

    E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

    145.306

    405.804

    16.996

    59.843

    627.949

    125.590

    753.539

    19

    3NB18b1

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    145.306

    337.243

    16.996

    53.253

    552.798

    110.560

    663.358

    20

    3NB18b2

    Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    145.306

    337.243

    16.996

    53.253

    552.798

    110.560

    663.358

    21

    3NB18b3

    E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

    145.306

    337.243

    16.996

    53.253

    552.798

    110.560

    663.358

    22

    3NB19a

    Chlorophyll a

    90.816

    20.640

    14.805

    15.187

    141.448

    28.290

    169.738

    23

    3NB19b

    Chlorophyll b

    90.816

    20.640

    14.805

    15.187

    141.448

    28.290

    169.738

    24

    3NB19C

    Chlorophyll c

    90.816

    20.640

    14.805

    15.187

    141.448

    28.290

    169.738

    25

    3NB20

    CN-

    142.395

    109.191

    54.643

    83.379

    389.608

    77.922

    467.530

    26

    3NB21a1

    Pb

    142.395

    32.153

    152.762

    130.134

    457.444

    91.489

    548.933

    27

    3NB21a2

    Cd

    142.395

    32.153

    152.762

    130.134

    457.444

    91.489

    548.933

    28

    3NB21b1

    As

    203.421

    63.486

    151.391

    187.044

    605.342

    121.068

    726.410

    29

    3NB21b2

    Hg

    203.421

    38.213

    150.830

    187.044

    579.508

    115.902

    695.410

    30

    3NB21c1

    Fe

    142.395

    73.430

    77.993

    145.727

    439.545

    87.909

    527.454

    31

    3NB21c2

    Cu

    142.395

    73.430

    77.993

    145.727

    439.545

    87.909

    527.454

    32

    3NB21c3

    Cr

    142.395

    73.430

    77.993

    145.727

    439.545

    87.909

    527.454

    33

    3NB21c4

    Zn

    142.395

    73.430

    77.993

    145.727

    439.545

    87.909

    527.454

    34

    3NB21C5

    Mn

    142.395

    73.430

    77.993

    145.727

    439.545

    87.909

    527.454

    35

    3NB21C6

    Ni

    142.395

    73.430

    77.993

    145.727

    439.545

    87.909

    527.454

    36

    3NB21C7

    Crom (III)

    142.395

    73.430

    77.993

    145.727

    439.545

    87.909

    527.454

    37

    3NB21C8

    Mg

    142.395

    73.430

    77.993

    145.727

    439.545

    87.909

    527.454

    38

    3NB22

    Dầu mỡ

    305.132

    129.142

    107.109

    135.249

    676.632

    135.326

    811.958

    39

    3NB23

    Phenol

    142.395

    103.036

    96.549

    226.672

    568.652

    113.730

    682.382

    40

    3NB24a

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    467.869

    479.678

    171.762

    1.783.194

    2.902.503

    580.501

    3.483.004

    41

    3NB24b

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    467.869

    531.199

    171.762

    1.783.194

    2.954.024

    590.805

    3.544.829

    42

    3NB24C

    Phân tích đồng thời các kim loại

    203.421

    937.901

    75.517

    288.030

    1.504.869

    300.974

    1.805.843

    B

    TRẦM TÍCH BIỂN

    43

    3NB25a1

    N-NO2

    108.980

    132.108

    53.528

    43.694

    338.310

    67.662

    405.972

    44

    3NB25a2

    N-NO3

    108.980

    8.953

    57.433

    55.325

    230.691

    46.138

    276.829

    45

    3NB25a3

    N-NH3

    108.980

    8.570

    50.309

    48.791

    216.650

    43.330

    259.980

    46

    3NB25a4

    P-PO43-

    108.980

    28.222

    35.302

    37.037

    209.541

    41.908

    251.449

    47

    3NB25b1

    Pb

    193.250

    32.153

    152.762

    142.058

    520.223

    104.045

    624.268

    48

    3NB25b2

    Cd

    193.250

    32.153

    152.762

    142.058

    520.223

    104.045

    624.268

    49

    3NB25b3

    As

    203.421

    135.760

    151.391

    223.491

    714.063

    142.813

    856.876

    50

    3NB25b4

    Hg

    203.421

    135.760

    151.391

    223.491

    714.063

    142.813

    856.876

    51

    3NB25b5

    Cu

    136.225

    42.961

    77.993

    175.140

    432.319

    86.464

    518.783

    52

    3NB25b6

    Zn

    136.225

    42.961

    77.993

    175.140

    432.319

    86.464

    518.783

    53

    3NB25C

    CN'

    142.395

    87.465

    54.643

    74.856

    359.359

    71.872

    431.231

    54

    3NB25dl

    Độ ẩm

    42.407

    10.932

    9.089

    10.814

    73.242

    14.648

    87.890

    55

    3NB25d2

    Tỷ trọng

    42.407

    10.840

    9.089

    10.437

    72.773

    14.555

    87.328

    56

    3NB25e

    Chất hữu cơ

    141.358

    213.654

    15.371

    36.667

    407.050

    81.410

    488.460

    57

    3NB25f1

    Tổng N

    145.306

    93.008

    56.646

    59.191

    354.151

    70.830

    424.981

    58

    3NB25f2

    Tổng P

    145.306

    29.411

    51.553

    50.255

    276.525

    55.305

    331.830

    59

    3NB25g1

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    467.869

    479.678

    171.762

    1.780.591

    2.899.900

    579.980

    3.479.880

    60

    3NB25g2

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    467.869

    531.199

    171.762

    1.780.591

    2.951.421

    590.284

    3.541.705

    61

    3NB25h

    Dầu mỡ

    305.132

    129.142

    95.929

    118.912

    649.115

    129.823

    778.938

    C

    SINH VẬT BIN

    62

    3NB26a

    Thực vật phù du, Tảo độc

    127.143

    9.033

    12.308

    16.683

    165.167

    33.033

    363.367

    63

    3NB26b

    Động vật phù du, Động vật đáy

    127.143

    9.033

    13.232

    46.010

    195.418

    39.084

    234.502

    64

    3NB26c1

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    406.842

    479.678

    163.977

    288.534

    1.339.031

    267.806

    1.606.837

    65

    3NB26C2

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    406.842

    540.968

    163.977

    235.191

    1.346.978

    269.396

    1.616.374

    66

    3NB26d1

    Pb

    193.250

    32.153

    161.928

    145.394

    532.725

    106.545

    639.270

    67

    3NB26d2

    Cd

    193.250

    32.153

    161.928

    145.394

    532.725

    106.545

    639.270

    68

    3NB26d3

    As

    213.592

    51.202

    151.391

    226.435

    642.620

    128.524

    771.144

    69

    3NB26d4

    Hg

    213.592

    51.202

    151.391

    226.435

    642.620

    128.524

    771.144

    70

    3NB26d5

    Cu

    136.225

    39.991

    87.159

    171.834

    435.209

    87.042

    522.251

    71

    3NB26d6

    Zn

    136.225

    39.991

    87.159

    171.834

    435.209

    87.042

    522.251

    72

    3NB26d7

    Mg

    136.225

    39.991

    87.159

    171.834

    435.209

    87.042

    522.251

    2.6.3 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    TH

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    I

    NƯỚC BIỂN VEN BỜ

    A

    NƯỚC BIỂN

    1

    1NB1a

    Nhiệt độ không khí

    QCVN 46:2012

    56.986

    -

    2.834

    -

    4.665

    -

    2.116

    -

    66.601

    13.320

    79.921

    2

    1NB1b

    Độ ẩm không khí

    QCVN 46:2012

    56.986

    -

    2.834

    -

    4.665

    -

    2.116

    -

    66.601

    13.320

    79.921

    3

    1NB2

    Tốc độ gió

    QCVN 46:2012

    56.986

    -

    2.834

    -

    4.665

    -

    4.990

    -

    69.475

    13.895

    83.370

    4

    1NB3

    Sóng

    94TCN6:2001

    64.046

    -

    1.345

    -

    4.665

    -

    3.655

    -

    73.711

    14.742

    88.453

    5

    1NB4

    Tốc độ dòng chảy

    94TCN6:2001

    71.105

    -

    4.313

    -

    774

    -

    44.214

    -

    120.406

    24.081

    144.487

    6

    1NB5

    Nhiệt độ nước biển

    SMEWW 2550B:2012

    73.871

    -

    20.285

    -

    6.733

    -

    17.581

    -

    118.470

    23.694

    142.164

    7

    1NB6

    Độ muối

    SMEWW 2520:2012

    73.871

    -

    16.792

    -

    22.888

    -

    23.089

    -

    136.640

    27.328

    163.968

    8

    1NB7

    Độ đục

    TCVN 6184:2008

    SMEWW 2130B:2012

    73.871

    -

    28.888

    -

    26.159

    -

    20.255

    -

    149.173

    29.835

    179.008

    9

    1NB8

    Độ trong suốt

    TCVN 5501:1991

    73.871

    -

    16.792

    -

    22.097

    -

    22.942

    -

    135.702

    27.140

    162.842

    10

    1NB9

    Độ màu

    SMEWW 2120B:2012

    73.871

    -

    28.888

    -

    22.097

    -

    20.255

    -

    145.111

    29.022

    174.133

    11

    1NB10

    pH

    SMEWW 2550B:2012

    83.022

    -

    11.635

    -

    54.140

    -

    9.082

    -

    157.879

    31.576

    189.455

    12

    1NB11

    DO

    TCVN 7325:2004

    92.173

    -

    54.845

    -

    54.140

    -

    16.545

    -

    217.703

    43.541

    261.244

    13

    1NB12

    EC

    SMEWW 2510B:2012

    83.022

    -

    28.396

    -

    54.140

    -

    5.584

    -

    171.142

    34.228

    205.370

    14

    1NB13

    TDS

    SMEWW 2540C:2012

    83.022

    -

    28.396

    -

    54.140

    -

    5.584

    -

    171.142

    34.228

    205.370

    15

    1NB14

    Lấy mẫu, phân tích đng thời: pH, DO, Ec, TDS

    189.765

    -

    113.908

    -

    158.805

    -

    27.045

    -

    489.523

    97.905

    587.428

    16

    1NB15a

    NH4+

    TCVN 5988:1995;

    TCVN 6179:1996

    71.162

    90.816

    19.163

    55.640

    11.779

    53.758

    9.955

    51.483

    363.756

    72.751

    436.507

    17

    1NB15b

    NO2-

    SMEWW 4500.NO2.B:2012

    71.162

    90.816

    19.163

    69.900

    11.779

    53.528

    9.955

    51.168

    377.471

    75.494

    452.965

    18

    1NB15c

    NO3-

    SMEWW 4500.NO3.E:2012

    71.162

    90.816

    19.163

    76.047

    11.779

    61.664

    9.955

    51.263

    391.849

    78.370

    470.219

    19

    1NB15d

    SO42-

    EPA 375.4

    71.162

    90.816

    19.163

    70.770

    11.779

    35.014

    9.955

    30.484

    339.143

    67.829

    406.972

    20

    1NB15đ

    PO43-

    SMEWW 4500.P.E:2012

    71.162

    90.816

    19.163

    24.124

    11.779

    35.437

    9.955

    46.601

    309.037

    61.807

    370.844

    21

    1NB15e

    SiO32-

    SMEWW 4500- SiO2:2012

    71.162

    90.816

    19.163

    30.931

    11.779

    35.014

    9.955

    46.601

    315.421

    63.084

    378.505

    22

    1NB15f

    Tng N

    TCVN 6638:2000

    71.162

    108.980

    19.163

    122.502

    11.779

    56.625

    9.955

    61.795

    461.961

    92.392

    554.353

    23

    1NB15g

    Tng P

    TCVN 6202:2008

    71.162

    108.980

    19.163

    29.411

    11.779

    51.542

    9.955

    71.572

    373.564

    74.713

    448.277

    24

    1NB15h

    Cr6+

    TCVN 6658:2000

    71.162

    90.816

    19.163

    58.850

    11.779

    35.437

    9.955

    55.919

    353.081

    70.616

    423.697

    25

    1NB15i

    Florua

    SMEWW 4500.F.D:2012

    71.162

    90.816

    19.163

    70.087

    11.779

    35.437

    9.955

    55.919

    364.318

    72.864

    437.182

    26

    1NB15k

    Sunfua

    SMEWW 4500.S2-.D:2012

    71.162

    90.816

    19.163

    28.531

    11.779

    50.273

    9.955

    76.223

    357.902

    71.580

    429.482

    27

    1NB16a

    COD

    SMEWW 5210B:2012

    61.416

    79.922

    19.163

    21.005

    11.779

    87.696

    16.545

    39.240

    336.766

    67.353

    404.119

    28

    1NB16b

    BOD5

    SMEWW 2540D:2012

    61.416

    79.922

    19.163

    31.234

    11.779

    87.696

    16.545

    39.240

    346.995

    69.399

    416.394

    29

    1NB17a

    Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

    SMEWW 2540C:2012

    56.663

    70.679

    19.163

    654

    11.779

    12.162

    16.545

    15.187

    202.832

    40.566

    243.398

    30

    1NB17b

    Độ màu

    SMEWW 2120B:2012

    71.162

    70.679

    19.163

    13.099

    11.779

    12.162

    16.545

    73.796

    288.385

    57.677

    346.062

    31

    1NB18a1

    Coliform

    (TCVN 6187-1:2009)

    TCVN 61871:2009

    71.162

    145.306

    19.163

    405.804

    11.779

    16.996

    16.545

    59.843

    746.598

    149.320

    895.918

    32

    1NB18a2

    Fecal Coliform

    (TCVN 6187 1:2009)

    TCVN 61871:2009

    71.162

    145.306

    19.163

    405.804

    11.779

    16.996

    16.545

    59.843

    746.598

    149.320

    895.918

    33

    1NB18a3

    E. Coli (TCVN 61871:2009)

    TCVN 61871:2009

    71.162

    145.306

    19.163

    405.804

    11.779

    16.996

    16.545

    59.843

    746.598

    149.320

    895.918

    34

    1NB18b1

    Coliform

    (TCVN 6187 2:2009)

    TCVN 61872:2009

    71.162

    145.306

    19.163

    337.243

    11.779

    16.996

    16.545

    53.253

    671.447

    134.289

    805.736

    35

    1NB18b2

    Fecal

    Coliform (TCVN 6187 2:2009)

    TCVN 61872:2009

    71.162

    145.306

    19.163

    337.243

    11.779

    16.996

    16.545

    53.253

    671.447

    134.289

    805.736

    36

    1NB18b3

    E. Coli (TCVN 61872:2009)

    TCVN 61872:2009

    71.162

    145.306

    19.163

    337.243

    11.779

    16.996

    16.545

    53.253

    671.447

    134.289

    805.736

    37

    1NB19a

    Chloroph yll a

    APHA10200: 1995

    79.005

    90.816

    19.163

    20.640

    11.779

    14.805

    16.545

    15.187

    267.940

    53.588

    321.528

    38

    1NB19b

    Chlorophyll b

    APHA10200: 1995

    79.005

    90.816

    19.163

    20.640

    11.779

    14.805

    16.545

    15.187

    267.940

    53.588

    321.528

    39

    1NB19c

    Chlorophyll c

    APHA10200: 1995

    79.005

    90.816

    19.163

    20.640

    11.779

    14.805

    16.545

    15.187

    267.940

    53.588

    321.528

    40

    1NB20

    Cyanua

    (CN-)

    SMEWW 4500.CN:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    109.191

    11.779

    54.643

    16.545

    83.379

    516.100

    103.220

    619.320

    41

    1NB21a1

    Pb

    SMEWW 3113.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    32.153

    11.779

    152.762

    16.545

    130.134

    583.936

    116.787

    700.723

    42

    1NB21a2

    Cd

    SMEWW 3113.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    32.153

    11.779

    152.762

    16.545

    130.134

    583.936

    116.787

    700.723

    43

    1NB21b1

    As

    TCVN 6626:2000

    79.005

    203.421

    19.163

    63.486

    11.779

    151.391

    16.545

    187.044

    731.834

    146.367

    878.201

    44

    1NB21b2

    Hg

    TCVN 7877:2008

    79.005

    203.421

    19.163

    38.213

    11.779

    150.830

    16.545

    187.044

    706.000

    141.200

    847.200

    45

    1NB21c1

    Fe

    SMEWW 3111.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    73.430

    11.779

    77.993

    16.545

    145.727

    566.037

    113.207

    679.244

    46

    1NB21c2

    Cu

    SMEWW 3111.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    73.430

    11.779

    77.993

    16.545

    145.727

    566.037

    113.207

    679.244

    47

    1NB21c3

    Cr

    SMEWW 3111.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    73.430

    11.779

    77.993

    16.545

    145.727

    566.037

    113.207

    679.244

    48

    1NB21c4

    Zn

    SMEWW 3111.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    73.430

    11.779

    77.993

    16.545

    145.727

    566.037

    113.207

    679.244

    49

    1NB21c5

    Mn

    SMEWW 3111.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    73.430

    11.779

    77.993

    16.545

    145.727

    566.037

    113.207

    679.244

    50

    1NB21c6

    Ni

    SMEWW 3111.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    73.430

    11.779

    77.993

    16.545

    145.727

    566.037

    113.207

    679.244

    51

    1NB21c7

    Crom

    (III)

    SMEWW 3111.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    73.430

    11.779

    77.993

    16.545

    145.727

    566.037

    113.207

    679.244

    52

    1NB21c8

    Mg

    SMEWW 3111.B:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    73.430

    11.779

    77.993

    16.545

    145.727

    566.037

    113.207

    679.244

    53

    1NB22

    Dầu mỡ

    SMEWW 5520.B2012

    79.005

    305.132

    19.163

    129.142

    11.779

    107.109

    16.545

    135.249

    803.124

    160.625

    963.749

    54

    1NB23

    Phenol

    SMEWW 5530B.C:2012

    79.005

    142.395

    19.163

    103.036

    11.779

    96.549

    16.545

    226.672

    695.144

    139.029

    834.173

    55

    1NB24a

    Hóa chất BVTV nhóm Clo,

    EPA Method 8270D

    79.005

    467.869

    19.163

    479.678

    11.779

    171.762

    16.545

    1.783.194

    3.028.995

    605.799

    3.634.794

    56

    1NB24b

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    EPA Method 8270D

    79.005

    467.869

    19.163

    531.199

    11.779

    171.762

    16.545

    1.783.194

    3.080.516

    616.103

    3.696.619

    57

    1NB24C

    Phân tích đồng thời các kim loại

    TCVN 6665:2011

    203.421

    19.163

    937.901

    11.779

    75.517

    16.545

    288.030

    1.552.356

    310.471

    1.862.827

    B

    TRẦM TÍCH BIỂN

    58

    1NB25a1

    n-no2

    TCVN 5988:1995;

    TCVN 6179:1996

    231.598

    108.980

    19.163

    132.108

    23.554

    53.528

    60.880

    43.694

    673.505

    134.701

    808.206

    59

    1NB25a2

    n-no3

    SMEWW 4500.NO2.B: 2012

    231.598

    108.980

    19.163

    8.953

    23.554

    57.433

    60.880

    55.325

    565.886

    113.177

    679.063

    60

    1NB25a3

    N-NH3

    SMEWW 4500.NO3.E: 2012

    231.598

    108.980

    19.163

    8.570

    23.554

    50.309

    60.880

    48.791

    551.845

    110.369

    662.214

    61

    1NB25a4

    P-P043-

    SMEWW 4500.P.E:2012

    231.598

    108.980

    19.163

    28.222

    23.554

    35.302

    60.880

    37.037

    544.736

    108.947

    653.683

    62

    1NB25b1

    Pb

    SMEWW 3113.B:2012

    231.598

    193.250

    19.163

    32.153

    23.554

    152.762

    60.880

    142.058

    855.418

    171.084

    1.026.502

    63

    1NB25b2

    Cd

    SMEWW 3113.B:2012

    231.598

    193.250

    19.163

    32.153

    23.554

    152.762

    60.880

    142.058

    855.418

    171.084

    1.026.502

    64

    1NB25b3

    As

    TCVN 6626:2000

    231.598

    203.421

    19.163

    135.760

    23.554

    151.391

    60.880

    223.491

    1.049.258

    209.852

    1.259.110

    65

    1NB25b4

    Hg

    TCVN 7877:2008

    231.598

    203.421

    19.163

    135.760

    23.554

    151.391

    60.880

    223.491

    1.049.258

    209.852

    1.259.110

    66

    1NB25b5

    Cu

    SMEWW 3111.B:2012

    231.598

    136.225

    19.163

    42.961

    23.554

    77.993

    60.880

    175.140

    767.514

    153.503

    921.017

    67

    1NB25b6

    Zn

    SMEWW 3111.B:2012

    231.598

    136.225

    19.163

    42.961

    23.554

    77.993

    60.880

    175.140

    767.514

    153.503

    921.017

    68

    1NB25c

    CN-

    SMEWW 3111.B:2012

    231.598

    142.395

    19.163

    87.465

    23.554

    54.643

    60.880

    74.856

    694.554

    138.911

    833.465

    69

    1NB25d1

    Độ ẩm

    QCVN 46:2012

    231.598

    42.407

    19.163

    10.932

    23.554

    9.089

    60.880

    10.814

    408.437

    81.687

    490.124

    70

    1NB25d2

    Tỷ trọng

    QCVN 46:2012

    231.598

    42.407

    19.163

    10.840

    23.554

    9.089

    60.880

    10.437

    407.968

    81.594

    489.562

    71

    1NB25e

    Chất hữu cơ

    231.598

    141.358

    19.163

    213.654

    23.554

    15.371

    60.880

    36.667

    742.245

    148.449

    890.694

    72

    1NB25f1

    Tổng N

    TCVN 6638:2000

    231.598

    145.306

    19.163

    93.008

    23.554

    56.646

    60.880

    59.191

    689.346

    137.869

    827.215

    73

    1NB25f2

    Tổng P

    TCVN 6202:2008

    231.598

    145.306

    19.163

    29.411

    23.554

    51.553

    60.880

    50.255

    611.720

    122.344

    734.064

    74

    1NB25g1

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    EPA Method 8270D

    231.598

    467.869

    19.163

    479.678

    23.554

    171.762

    60.880

    1.780.591

    3.235.095

    647.019

    3.882.114

    75

    1NB25g2

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    EPA Method 8270D

    231.598

    467.869

    19.163

    531.199

    23.554

    171.762

    60.880

    1.780.591

    3.286.616

    657.323

    3.943.939

    76

    1NB25h

    Dầu mỡ

    SMEWW 5520.B:2012

    231.598

    305.132

    19.163

    129.142

    23.554

    95.929

    60.880

    118.912

    984.310

    196.862

    1.181.172

    C

    SINH VẬT BIỂN

    77

    1NB26a

    Thực vật phù du, Tảo độc

    260.548

    127.143

    19.163

    9.033

    85.568

    12.308

    2.530

    16.683

    532.976

    106.595

    639.571

    78

    1NB26b

    Động vật phù du, Động vật đáy

    260.548

    127.143

    19.163

    9.033

    85.568

    13.232

    2.530

    46.010

    563.227

    112.645

    675.872

    79

    1NB26C1

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    EPA Method 8270D

    260.548

    406.842

    19.163

    479.678

    85.568

    163.977

    5.230

    288.534

    1.709.540

    341.908

    2.051.448

    80

    1NB26C2

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    EPA Method 8270D

    260.548

    406.842

    19.163

    540.968

    85.568

    163.977

    5.230

    235.191

    1.717.487

    343.497

    2.060.984

    81

    1NB26d1

    Pb

    SMEWW 3113.B:2012

    260.548

    193.250

    19.163

    32.153

    85.568

    161.928

    5.230

    145.394

    903.234

    180.647

    1.083.881

    82

    1NB26d2

    Cd

    SMEWW 3113.B:2012

    260.548

    193.250

    19.163

    32.153

    85.568

    161.928

    5.230

    145.394

    903.234

    180.647

    1.083.881

    83

    1NB26d3

    As

    TCVN 6626:2000

    260.548

    213.592

    19.163

    51.202

    85.568

    151.391

    5.230

    226.435

    1.013.129

    202.626

    1.215.755

    84

    1NB26d4

    Hg

    TCVN 7877:2008

    260.548

    213.592

    19.163

    51.202

    85.568

    151.391

    5.230

    226.435

    1.013.129

    202.626

    1.215.755

    85

    1NB26d5

    Cu

    SMEWW 3111.B:2012

    260.548

    136.225

    19.163

    39.991

    85.568

    87.159

    5.230

    171.834

    805.718

    161.144

    966.862

    86

    1NB26d6

    Zn

    SMEWW 3111.B:2012

    260.548

    136.225

    19.163

    39.991

    85.568

    87.159

    5.230

    171.834

    805.718

    161.144

    966.862

    87

    1NB26d7

    Mg

    SMEWW 3111.B:2012

    260.548

    136.225

    19.163

    39.991

    85.568

    87.159

    5.230

    171.834

    805.718

    161.144

    966.862

    II

    NƯỚC BIỂN XA B

    A

    NƯỚC BIỂN

    1

    2NB1a

    Nhiệt độ không khí

    QCVN 46:2012

    94.882

    -

    3.696

    -

    4.509

    -

    1.431

    -

    104.518

    20.904

    125.422

    2

    2NB1b

    Độ ẩm không khí

    QCVN 46:2012

    94.882

    -

    3.696

    -

    4.509

    -

    1.431

    -

    104.518

    20.904

    125.422

    3

    2NB2

    Tốc độ gió

    QCVN 46:2012

    94.882

    -

    3.696

    -

    4.509

    -

    5.266

    -

    108.353

    21.671

    130.024

    4

    2NB3

    Sóng

    94TCN6:2001

    94.882

    -

    1.463

    -

    4.509

    -

    7.100

    -

    107.954

    21.591

    129.545

    5

    2NB4

    Tốc độ dòng chảy

    94TCN6:2001

    142.323

    -

    4.313

    -

    16.289

    -

    62.253

    -

    225.178

    45.036

    270.214

    6

    2NB5

    Nhiệt độ nước biển

    SMEWW 2550B:2012

    94.882

    -

    34.301

    -

    12.585

    -

    17.581

    -

    159.349

    31.870

    191.219

    7

    2NB6

    Độ muối

    SMEWW 2520:2012

    105.341

    -

    45.340

    -

    36.423

    -

    23.089

    -

    210.193

    42.039

    252.232

    8

    2NB7

    Độ đục

    TCVN 6184:2008

    SMEWW 2130B:2012

    105.341

    -

    55.186

    -

    35.373

    -

    20.255

    -

    216.155

    43.231

    259.386

    9

    2NB8

    Độ trong suốt

    TCVN 5501:1991

    105.341

    -

    45.340

    -

    32.722

    -

    2.249

    -

    185.652

    37.130

    222.782

    10

    2NB9

    Độ màu

    SMEWW 2120B:2012

    105.341

    -

    55.186

    -

    35.373

    -

    20.255

    -

    216.155

    43.231

    259.386

    11

    2NB10

    pH

    SMEWW 2550B:2012

    105.341

    -

    30.436

    -

    35.373

    -

    9.082

    -

    180.232

    36.046

    216.278

    12

    2NB1a

    DO

    TCVN 7325:2004

    105.341

    -

    55.663

    -

    62.244

    -

    16.545

    -

    239.793

    47.959

    287.752

    13

    2NB1b

    EC

    SMEWW 2510B:2012

    105.341

    -

    42.039

    -

    36.423

    -

    5.584

    -

    189.387

    37.877

    227.264

    14

    2NB13

    TDS

    SMEWW 2540C:2012

    105.341

    -

    42.039

    -

    36.423

    -

    5.584

    -

    189.387

    37.877

    227.264

    15

    2NB14

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS

    213.485

    -

    111.415

    -

    104.395

    -

    84.953

    -

    514.248

    102.850

    617.098

    16

    2NB15a

    NH4+

    TCVN 5988:1995;

    TCVN 6179:1996

    92.173

    90.816

    23.582

    55.640

    18.763

    53.758

    99.886

    51.483

    486.101

    97.220

    583.321

    17

    2NB15b

    NO2-

    SMEWW 4500.NO2.B:2012

    92.173

    90.816

    23.582

    69.900

    18.763

    53.528

    99.886

    51.168

    499.816

    99.963

    599.779

    18

    2NB15c

    NO3-

    SMEWW 4500.NO3.E:2012

    92.173

    90.816

    23.582

    76.047

    18.763

    61.664

    99.886

    51.263

    514.194

    102.839

    617.033

    19

    2NB15d

    SO42-

    EPA 375.4

    92.173

    90.816

    23.582

    70.770

    18.763

    35.014

    99.886

    30.484

    461.488

    92.298

    553.786

    20

    2NB15đ

    PO43-

    SMEWW 4500.P.E:2012

    92.173

    90.816

    23.582

    24.124

    18.763

    35.014

    99.886

    46.601

    430.959

    86.192

    517.151

    21

    2NB15e

    SiO32-

    SMEWW 4500- SiO2:2012

    92.173

    90.816

    23.582

    30.931

    18.763

    35.014

    99.886

    46.601

    437.766

    87.553

    525.319

    22

    2NB15f

    Tổng N

    TCVN 6638:2000

    92.173

    108.980

    23.582

    122.502

    18.763

    56.625

    99.886

    61.795

    584.306

    116.861

    701.167

    23

    2NB15g

    Tng P

    TCVN 6202:2008

    92.173

    108.980

    23.582

    29.411

    18.763

    51.542

    99.886

    71.572

    495.909

    99.182

    595.091

    24

    2NB15h

    Cr6+

    TCVN 6658:2000

    92.173

    90.816

    23.582

    58.850

    18.763

    35.437

    99.886

    55.919

    475.426

    95.085

    570.511

    25

    2NB15i

    Florua

    SMEWW 4500.F.D:2012

    92.173

    90.816

    23.582

    70.087

    18.763

    35.437

    99.886

    55.919

    486.663

    97.333

    583.996

    26

    2NB15k

    Sunfua

    SMEWW 4500.S2.D:2012

    92.173

    90.816

    23.582

    28.531

    18.763

    50.273

    99.886

    76.223

    480.247

    96.049

    576.296

    27

    2NB16a

    COD

    SMEWW 5210B:2012

    92.173

    79.922

    23.582

    21.005

    18.763

    87.696

    84.953

    39.240

    447.334

    89.467

    536.801

    28

    2NB16b

    BOD5

    SMEWW 2540D:2012

    92.173

    79.922

    23.582

    31.234

    18.763

    87.696

    84.953

    39.240

    457.563

    91.513

    549.076

    29

    2NB17a

    Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

    SMEWW 2540C:2012

    92.173

    70.679

    23.582

    654

    18.763

    12.162

    84.953

    15.187

    318.153

    63.631

    381.784

    30

    2NB17b

    Độ màu

    SMEWW 2120B:2012

    66.106

    70.679

    23.582

    13.099

    18.763

    12.162

    84.953

    73.796

    363.140

    72.628

    435.768

    31

    2NB18a1

    Coliform

    TCVN 61871:2009

    92.173

    145.306

    23.582

    405.804

    18.763

    16.996

    84.953

    59.843

    847.420

    169.484

    1.016.904

    32

    2NB18a2

    Fecal Coliform

    TCVN 61871:2009

    92.173

    145.306

    23.582

    405.804

    18.763

    16.996

    84.953

    59.843

    847.420

    169.484

    1.016.904

    33

    2NB18a3

    E. Coli

    TCVN 61871:2009

    92.173

    145.306

    23.582

    405.804

    18.763

    16.996

    84.953

    59.843

    847.420

    169.484

    1.016.904

    34

    2NB18b1

    Coliform

    TCVN 61872:2009

    92.173

    145.306

    23.582

    337.243

    18.763

    16.996

    84.953

    53.253

    772.269

    154.454

    926.723

    35

    2NB18b2

    Fecal Coliform

    TCVN 61872:2009

    92.173

    145.306

    23.582

    337.243

    18.763

    16.996

    84.953

    53.253

    772.269

    154.454

    926.723

    36

    2NB18b3

    E. Coli

    TCVN 61872:2009

    92.173

    145.306

    23.582

    337.243

    18.763

    16.996

    84.953

    53.253

    772.269

    154.454

    926.723

    37

    2NB19a

    Coliform

    APHA10200:1995

    92.173

    90.816

    23.582

    20.640

    18.763

    14.805

    84.953

    28.290

    374.022

    74.804

    448.826

    38

    2NB19b

    Fecal Coliform

    APHA10200:1995

    92.173

    90.816

    23.582

    20.640

    18.763

    14.805

    84.953

    28.290

    374.022

    74.804

    448.826

    39

    2NB19c

    E. Coli

    APHA10200:1995

    92.173

    90.816

    23.582

    20.640

    18.763

    14.805

    84.953

    28.290

    374.022

    74.804

    448.826

    40

    2NB20

    Cyanua (CN-)

    SMEWW 4500.CN:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    109.191

    18.763

    54.643

    5.584

    77.922

    524.253

    104.851

    629.103

    41

    2NB21a1

    Pb

    SMEWW 3113.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    32.153

    18.763

    152.762

    5.584

    130.134

    597.546

    119.509

    717.055

    42

    2NB21a2

    Cd

    SMEWW 3113.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    32.153

    18.763

    152.762

    5.584

    130.134

    597.546

    119.509

    717.055

    43

    2NB21b1

    As

    TCVN 6626:2000

    92.173

    203.421

    23.582

    63.486

    18.763

    151.391

    5.584

    187.044

    745.444

    149.089

    894.533

    44

    2NB21b2

    Hg

    TCVN 7877:2008

    92.173

    203.421

    23.582

    38.213

    18.763

    150.830

    5.584

    187.044

    719.610

    143.922

    863.532

    45

    2NB21c1

    Fe

    SMEWW 3111.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    73.430

    18.763

    77.993

    5.584

    145.727

    579.647

    115.929

    695.576

    46

    2NB21c2

    Cu

    SMEWW 3111.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    73.430

    18.763

    77.993

    5.584

    145.727

    579.647

    115.929

    695.576

    47

    2NB21c3

    Cr

    SMEWW 3111.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    73.430

    18.763

    77.993

    5.584

    145.727

    579.647

    115.929

    695.576

    48

    2NB21c4

    Zn

    SMEWW 3111.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    73.430

    18.763

    77.993

    5.584

    145.727

    579.647

    115.929

    695.576

    49

    2NB21c5

    Mn

    SMEWW 3111.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    73.430

    18.763

    77.993

    5.584

    145.727

    579.647

    115.929

    695.576

    50

    2NB21c6

    Ni

    SMEWW 3111.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    73.430

    18.763

    77.993

    5.584

    145.727

    579.647

    115.929

    695.576

    51

    2NB21c7

    Cr3+

    SMEWW 3111.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    73.430

    18.763

    77.993

    5.584

    145.727

    579.647

    115.929

    695.576

    52

    2NB21c8

    Mg

    SMEWW 3111.B:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    73.430

    18.763

    77.993

    5.584

    145.727

    579.647

    115.929

    695.576

    53

    2NB22

    Dầu mỡ

    SMEWW 5520.B:2012

    92.173

    305.132

    23.582

    129.142

    18.763

    107.109

    5.584

    135.249

    816.734

    163.347

    980.081

    54

    2NB23

    Phenol

    SMEWW 5530B.C:2012

    92.173

    142.395

    23.582

    103.036

    18.763

    96.549

    5.584

    226.672

    708.754

    141.751

    850.505

    55

    2NB24a

    Hóa chất BVTV nhóm Clo,

    EPA Method 8270D

    92.173

    467.869

    23.582

    479.678

    18.763

    171.762

    25.830

    1.783.194

    3.062.851

    612.570

    3.675.421

    56

    2NB24b

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    EPA Method 8270D

    92.173

    467.869

    23.582

    531.199

    18.763

    171.762

    25.830

    1.783.194

    3.114.372

    622.874

    3.737.246

    57

    2NB24C

    Phân tích đồng thời các kim loại

    TCVN 6665:2011

    92.173

    203.421

    23.582

    937.901

    18.763

    75.517

    25.830

    288.030

    1.665.217

    333.043

    1.998.260

    B

    TRẦM TÍCH BIỂN

    58

    2NB25a1

    N-NO2

    TCVN 5988:1995;

    TCVN 6179:1996

    263.352

    108.980

    23.582

    132.108

    132.108

    53.528

    74.600

    43.694

    831.952

    166.390

    998.342

    59

    2NB25a2

    N-NO3

    SMEWW 4500.NO2.B:2012

    263.352

    108.980

    23.582

    8.953

    128.098

    57.433

    74.600

    55.325

    720.323

    144.065

    864.388

    60

    2NB25a3

    N-NH3

    SMEWW 4500.NO3.E:2012

    263.352

    108.980

    23.582

    8.570

    128.098

    50.309

    74.600

    48.791

    706.282

    141.256

    847.538

    61

    2NB25a4

    P-PO43-

    SMEWW 4500.P.E:2012

    263.352

    108.980

    23.582

    28.222

    128.098

    35.302

    74.600

    37.037

    699.173

    139.835

    839.008

    62

    2NB25b1

    Pb

    SMEWW 3113.B:2012

    263.352

    193.250

    23.582

    32.153

    128.098

    152.762

    74.600

    142.058

    1.009.855

    201.971

    1.211.826

    63

    2NB25b2

    Cd

    SMEWW 3113.B:2012

    263.352

    193.250

    23.582

    32.153

    128.098

    152.762

    74.600

    142.058

    1.009.855

    201.971

    1.211.826

    64

    2NB25b3

    As

    TCVN 6626:2000

    263.352

    203.421

    23.582

    135.760

    128.098

    151.391

    74.600

    223.491

    1.203.695

    240.739

    1.444.434

    65

    2NB25b4

    Hg

    TCVN 7877:2008

    263.352

    203.421

    23.582

    135.760

    128.098

    151.391

    74.600

    223.491

    1.203.695

    240.739

    1.444.434

    66

    2NB25b5

    Cu

    SMEWW 3111.B:2012

    263.352

    136.225

    23.582

    42.961

    128.098

    77.993

    74.600

    175.140

    921.951

    184.390

    1.106.341

    67

    2NB25b6

    Zn

    SMEWW 3111.B:2012

    263.352

    136.225

    23.582

    42.961

    128.098

    77.993

    74.600

    175.140

    921.951

    184.390

    1.106.341

    68

    2NB25C

    CN-

    SMEWW 3111.B:2012

    263.352

    142.395

    23.582

    87.465

    128.098

    54.643

    74.600

    74.856

    848.991

    169.798

    1.018.789

    69

    2NB25d1

    Độ ẩm

    QCVN 46:2012

    263.352

    42.407

    23.582

    10.932

    128.098

    9.089

    74.600

    10.814

    562.874

    112.575

    675.449

    70

    2NB25d2

    Ttrọng

    QCVN 46:2012

    263.352

    42.407

    23.582

    10.840

    128.098

    9.089

    74.600

    10.437

    562.405

    112.481

    674.886

    71

    2NB25e

    Chất hữu cơ

    263.352

    141.358

    23.582

    213.654

    128.098

    15.371

    74.600

    36.667

    896.682

    179.336

    1.076.018

    72

    2NB25f1

    Tổng N

    TCVN 6638:2000

    263.352

    145.306

    23.582

    93.008

    128.098

    56.646

    74.600

    59.191

    843.783

    168.757

    1.012.540

    73

    2NB25f2

    Tng P

    TCVN 6202:2008

    263.352

    145.306

    23.582

    29.411

    128.098

    51.553

    74.600

    50.255

    766.157

    153.231

    919.388

    74

    2NB25g1

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    EPA Method 8270D

    263.352

    467.869

    23.582

    479.678

    128.098

    171.762

    74.600

    1.780.591

    3.389.532

    677.906

    4.067.438

    75

    2NB25g2

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    EPA Method 8270D

    263.352

    467.869

    23.582

    531.199

    128.098

    171.762

    74.600

    1.780.591

    3.441.053

    688.211

    4.129.264

    76

    2NB25h

    Dầu mỡ

    SMEWW 5520.B:2012

    263.35

    305.132

    23.582

    129.142

    128.098

    95.929

    74.600

    118.912

    1.138.747

    227.749

    1.366.496

    C

    SINH VẬT BIỂN

    77

    2NB26a

    Thực vật phù du, To độc

    263.352

    127.143

    23.582

    9.033

    128.098

    12.308

    37.475

    16.683

    617.674

    123.535

    741.209

    78

    2NB26b

    Động vật phù du, Động vật đáy

    263.352

    127.143

    23.582

    9.033

    128.098

    13.232

    37.475

    46.010

    647.925

    129.585

    777.510

    79

    2NB26c1

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    EPA Method 8270D

    263.352

    406.842

    23.582

    479.678

    128.098

    163.977

    57.725

    288.534

    1.811.788

    362.358

    2.174.146

    80

    2NB26c2

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    EPA Method 8270D

    263.352

    406.842

    23.582

    540.968

    128.098

    163.977

    57.725

    235.191

    1.819.735

    363.947

    2.183.682

    81

    2NB26d1

    Pb

    SMEWW 3113.B:2012

    263.352

    193.250

    23.582

    32.153

    128.098

    161.928

    57.725

    145.394

    1.005.482

    201.096

    1.206.578

    82

    2NB26d2

    Cd

    SMEWW 3113.B:2012

    263.352

    193.250

    23.582

    32.153

    128.098

    161.928

    57.725

    145.394

    1.005.482

    201.096

    1.206.578

    83

    2NB26d3

    As

    TCVN 6626:2000

    263.352

    213.592

    23.582

    51.202

    128.098

    151.391

    57.725

    226.435

    1.115.377

    223.075

    1.338.452

    84

    2NB26d4

    Hg

    TCVN 7877:2008

    263.352

    213.592

    23.582

    51.202

    128.098

    151.391

    57.725

    226.435

    1.115.377

    223.075

    1.338.452

    85

    2NB26d5

    Cu

    SMEWW 3111.B:2012

    263.352

    136.225

    23.582

    39.991

    128.098

    87.159

    57.725

    171.834

    907.966

    181.593

    1.089.559

    86

    2NB26d6

    Zn

    SMEWW 3111.B:2012

    263.35

    136.225

    23.582

    39.991

    128.098

    87.159

    57.725

    171.834

    907.966

    181.593

    1.089.559

    87

    2NB26d7

    Mg

    SMEWW 3111.B:2012

    263.352

    136.225

    23.582

    39.991

    128.098

    87.159

    57.725

    171.834

    907.966

    181.593

    1.089.559

    2.7. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.7. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ

    2.7.1. Đơn giá quan trắc hiện trường Phóng xạ

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    1PX1a1

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    526.703

    1.032.017

    849

    74.760

    1.634.329

    326.866

    1.961.195

    2

    1PX1a2

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

    526.703

    1.032.017

    849

    74.760

    1.634.329

    326.866

    1.961.195

    3

    1PX1a3

    Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

    526.703

    1.032.017

    849

    74.760

    1.634.329

    326.866

    1.961.195

    4

    1PX1b

    Hàm lượng Gamma trong không khí

    263.352

    1.041.726

    635

    7.481

    1.313.193

    262.639

    1.575.832

    5

    1PX1c

    Hàm lượng Random trong không khí

    263.352

    1.068.726

    635

    17.505

    1.350.217

    270.043

    1.620.260

    6

    1PX1d

    Tổng hoạt độ Beta, Tng hoạt độ Anpha

    263.352

    324.992

    635

    17.505

    606.484

    121.297

    727.780

    7

    1PX2a

    Các đồng vị phóng xạ trong mu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    526.703

    1.048.579

    85.543

    6.281

    1.667.106

    333.421

    2.000.527

    8

    1PX2b

    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

    263.352

    1.048.579

    85.543

    6.281

    1.403.755

    280.751

    1.684.506

    9

    1PX3a1

    Các đng vphóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    263.352

    14.700

    5.158

    5.481

    288.690

    57.738

    346.428

    10

    1PX3a2

    Đồng v phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

    263.352

    14.700

    5.158

    5.481

    288.690

    57.738

    346.428

    11

    1PX3a3

    Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đt

    263.352

    14.700

    5.158

    5.481

    288.690

    57.738

    346.428

    12

    1PX4a1

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    263.352

    33.449

    2.549

    2.201

    301.550

    60.310

    361.860

    13

    1PX4a2

    Đng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

    263.352

    33.449

    3.254

    2.201

    302.255

    60.451

    362.706

    14

    1PX4a3

    Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

    263.352

    33.449

    3.254

    2.201

    302.255

    60.451

    362.706

    15

    1PX4a4

    Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

    263.352

    33.449

    2.338

    2.201

    301.339

    60.268

    361.606

    16

    1PX4b

    Hàm lượng Randon trong nước

    263.352

    1.068.726

    927

    97.481

    1.430.486

    286.097

    1.716.583

    17

    1PX4c

    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

    263.352

    19.160

    836

    2.201

    285.548

    57.110

    342.658

    18

    1PX5a1

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    263.352

    15.477

    751

    1.481

    281.061

    56.212

    337.273

    19

    1PX5a2

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

    263.352

    15.477

    751

    1.481

    281.061

    56.212

    337.273

    20

    1PX5a3

    Đồng vĩ phóng xạ 239,240Pu trong mu lương thực, thực phẩm

    263.352

    15.477

    751

    1.481

    281.061

    56.212

    337.273

    21

    1PX5b

    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

    263.352

    14.700

    751

    1.481

    280.283

    56.057

    336.340

    2.7.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm Phóng xạ

    (Đơn vị tính: VND)

    STT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp PTN

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    2PX1a1

    Các đồng v phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số); Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    450.419

    176.950

    10.325

    400.047

    1.037.741

    207.548

    1.245.289

    2

    2PX1a2

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

    270.251

    2.472.573

    37.120

    141.127

    2.921.071

    584.214

    3.505.285

    3

    2PX1a3

    Đồng v phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

    270.251

    4.169.070

    37.331

    165.327

    4.641.980

    928.396

    5.570.376

    4

    2PX1b

    Hàm Lượng Gamma trong không khí

    270.251

    120.898

    10.325

    408.781

    810.255

    162.051

    972.306

    5

    2PX1c

    Hàm lượng Randon trong không khí

    270.251

    214.750

    10.325

    58.797

    554.123

    110.825

    664.947

    6

    2PX1d1

    Tổng hoạt độ Beta

    450.419

    130.687

    10.325

    220.627

    812.058

    162.412

    974.470

    7

    2PX1d2

    Tổng hoạt độ Anpha

    450.419

    130.687

    10.325

    220.627

    812.058

    162.412

    974.470

    8

    2PX2a

    Các đồng v phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    450.419

    334.090

    13.414

    408.781

    1.206.704

    241.341

    1.448.045

    9

    2PX2b1

    Tổng hoạt độ Beta

    270.251

    129.214

    13.414

    218.781

    631.660

    126.332

    757.992

    10

    2PX2b2

    Tng hoạt độ Anpha

    270.251

    129.214

    13.414

    218.781

    631.660

    126.332

    757.992

    11

    2PX3a1

    Các đồng vphóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    450.419

    334.090

    13.723

    405.447

    1.203.679

    240.736

    1.444.414

    12

    2PX3a2

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

    270.251

    334.090

    13.723

    405.447

    1.023.511

    204.702

    1.228.213

    13

    2PX3a3

    Đồng v phóng xạ trong mẫu đất

    270.251

    334.090

    13.723

    405.447

    1.023.511

    204.702

    1.228.213

    14

    2PX4a1

    Các đồng v phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    450.419

    4.056.317

    19.505

    410.643

    4.936.885

    987.377

    5.924.262

    15

    2PX4a2

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

    450.419

    334.090

    19.505

    410.643

    1.214.658

    242.932

    1.457.589

    16

    2PX4a3

    Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

    450.419

    334.090

    19.505

    410.643

    1.214.658

    242.932

    1.457.589

    17

    2PX4a4

    Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

    450.419

    4.056.317

    19.505

    410.643

    4.936.885

    987.377

    5.924.262

    18

    2PX4b

    Hàm lượng Randon trong nước

    270.251

    391.477

    19.505

    58.797

    740.030

    148.006

    888.036

    19

    2PX4c1

    Tng hoạt độ Beta

    270.251

    129.214

    19.505

    236.432

    655.402

    131.080

    786.483

    20

    2PX4c2

    Tng hoạt độ Anpha

    270.251

    129.214

    19.505

    236.432

    655.402

    131.080

    786.483

    21

    2PX5a1

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông s): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    563.024

    334.090

    17.940

    420.058

    1.335.112

    267.022

    1.602.134

    22

    2PX532

    Đồng v phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phm

    450.419

    334.090

    17.940

    420.058

    1.222.507

    244.501

    1.467.008

    23

    2PX5a3

    Đồng v phóng xạ 239,240Pu trong mu lương thc, thực phẩm

    450.419

    334.090

    17.940

    420.058

    1.222.507

    244.501

    1.467.008

    24

    2PX5b1

    Tổng hoạt độ Beta

    450.419

    129.214

    17.940

    236.266

    833.839

    166.768

    1.000.606

    25

    2PX5b2

    Tổng hoạt độ Anpha

    450.419

    129.214

    17.940

    236.266

    833.839

    166.768

    1.000.606

    2.7.3. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc Phóng xạ

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Phương pháp phân tích, số hiu tiêu chuẩn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTTN

    HT

    PTN

    1

    PX1a1

    Các đồng vphóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    TCVN 9420:2012

    526.703

    450.419

    1.032.017

    176.950

    849

    10.325

    74.760

    400.047

    2.672.070

    534.414

    3.206.484

    2

    PX1a2

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

    526.703

    270.251

    1.032.017

    2.472.573

    849

    37.120

    74.760

    141.127

    4.555.400

    911.080

    5.466.480

    3

    PX1a3

    Đồng vphóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

    526.703

    270.251

    1.032.017

    4.169.070

    849

    37.331

    74.760

    165.327

    6.276.309

    1.255.262

    7.531.570

    4

    PX1b

    Hàm lượng Gamma trong không khí

    TCVN 9414:2012

    263.352

    270.251

    1.041.726

    120.898

    635

    10.325

    7.481

    408.781

    2.123.448

    424.690

    2.548.138

    5

    PX1c

    Hàm lượng Randon trong không khí

    TCVN 9416:2012

    263.352

    270.251

    1.068.726

    214.750

    635

    10.325

    17.505

    58.797

    1.904.340

    380.868

    2.285.208

    6

    PX1d1

    Tng hoạt độ Beta

    TCVN 6219:2011

    131.676

    450.419

    162.496

    130.687

    317

    10.325

    8.753

    220.627

    1.115.300

    223.060

    1.338.360

    7

    PX1d2

    Tổng hoạt độ Anpha

    TCVN 6053:2011

    131.676

    450.419

    162.496

    130.687

    317

    10.325

    8.753

    220.627

    1.115.299

    223.060

    1.338.359

    8

    PX2a

    Các đồng v phóng xạ trong mẫu bụi xa lng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    TCVN 9420:2012

    526.703

    450.419

    1.048.579

    334.090

    85.543

    13.414

    6.281

    408.781

    2.873.810

    574.762

    3.448.572

    9

    PX2b1

    Tng hoạt độ Beta

    TCVN 6219:2011

    131.676

    270.251

    524.290

    129.214

    42.771

    13.414

    3.141

    218.781

    1.333.538

    266.708

    1.600.245

    10

    PX2b2

    Tổng hoạt độ Anpha

    TCVN 6053:2011

    131.676

    270.251

    524.290

    129.214

    42.771

    13.414

    3.141

    218.781

    1.333.538

    266.708

    1.600.245

    11

    PX3a1

    Các đng vị phóng xạ trong mẫu đt (12 thông s): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    TCVN 9420:2012

    263.352

    450.419

    14.700

    334.090

    5.158

    13.723

    5.481

    405.447

    1.492.369

    298.474

    1.790.843

    12

    PX3a2

    Đồng vi phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

    263.352

    270.251

    14.700

    334.090

    5.158

    13.723

    5.481

    405.447

    1.312.201

    262.440

    1.574.641

    13

    PX3a3

    Đng vị phóng xạ 139,240Pu trong mẫu đất

    263.352

    270.251

    14.700

    334.090

    5.158

    13.723

    5.481

    405.447

    1.312.201

    262.440

    1.574.641

    14

    PX4a1

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    TCVN 9420:2012

    263.352

    450.419

    33.449

    4.056.317

    2.549

    19.505

    2.201

    410.643

    5.238.435

    1.047.687

    6.286.122

    15

    PX4a2

    Đồng v phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

    263.352

    450.419

    33.449

    334.090

    3.254

    19.505

    2.201

    410.643

    1.516.913

    303.383

    1.820.295

    16

    PX4a3

    Đồng v phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nưc

    263.352

    450.419

    33.449

    334.090

    3.254

    19.505

    2.201

    410.643

    1.516.913

    303.383

    1.820.295

    17

    PX4a4

    Đng v phóng x131I trong mẫu nước

    263.352

    450.419

    33.449

    4.056.317

    2.338

    19.505

    2.201

    410.643

    5.238.223

    1.047.645

    6.285.868

    18

    PX4b

    Hàm lượng Randon trong nước

    263.352

    270.251

    1.068.726

    391.477

    927

    19.505

    97.481

    58.797

    2.170.516

    434.103

    2.604.619

    19

    PX4c1

    Tổng hoạt độ Beta

    TCVN 6219:2011

    131.676

    270.251

    9.580

    129.214

    418

    19.505

    1.101

    236.432

    798.177

    159.635

    957.812

    20

    PX4c2

    Tổng hoạt độ Anpha

    TCVN 6053:2011

    131.676

    270.251

    9.580

    129.214

    418

    19.505

    1.101

    236.432

    798.177

    159.635

    957.812

    21

    PX5a1

    Các đồng v phóng xạ trong mu thực vật, lương thực, thc phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    TCVN 9420:2012

    263.352

    563.024

    15.477

    334.090

    751

    17.940

    1.481

    420.058

    1.616.173

    323.235

    1.939.407

    22

    PX5a2

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

    263.352

    450.419

    15.477

    334.090

    751

    17.940

    1.481

    420.058

    1.503.568

    300.714

    1.804.281

    23

    PX5a3

    Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phm

    263.352

    450.419

    15.477

    334.090

    751

    17.940

    1.481

    420.058

    1.503.568

    300.714

    1.804.281

    24

    PX5b1

    Tổng hoạt độ Beta

    TCVN 6219:2011

    131.676

    450.419

    7.350

    129.214

    375

    17.940

    741

    236.266

    973.981

    194.796

    1.168.777

    25

    PX5b2

    Tổng hoạt độ Anpha

    TCVN 6053:2011

    131.676

    450.419

    7.350

    129.214

    375

    17.940

    741

    236.266

    973.980

    194.796

    1.168.776

    2.8. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.8. Tổng hp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải

    2.8.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hp HT

    Nhân công

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Vật liệu

    Cộng

    a

    Các thông số khí tưng

    1

    1KT1a

    Nhiệt độ

    73.534

    3.052

    1.812

    2.818

    81.216

    16.243

    178.676

    2

    1KT1b

    Độ ẩm

    73.534

    3.052

    1.812

    2.818

    81.216

    16.243

    178.676

    3

    1KT2a

    Vận tốc gió

    73.534

    3.052

    1.812

    2.818

    81.216

    16.243

    178.676

    4

    1KT2b

    Hướng gió

    73.534

    3.052

    1.812

    2.818

    81.216

    16.243

    178.676

    5

    1KT3

    Áp suất khí quyển

    73.534

    3.052

    4.053

    2.817

    83.455

    16.691

    183.602

    b

    Các thông số khí thải

    b1

    Các thông số đo ngoài hiện trường

    6

    1KT4

    Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

    144.843

    31.583

    345.516

    3.684

    525.627

    105.125

    1.156.378

    7

    1KT5

    Vận tốc

    197.514

    68.754

    25.944

    3.684

    295.895

    59.179

    650.970

    8

    1KT6

    Hàm ẩm

    83.022

    115.299

    26.003

    3.684

    228.008

    45.602

    501.618

    9

    1KT7

    Khối lượng mol phân tử khí khô

    83.022

    121.892

    27.295

    55.399

    287.609

    57.522

    632.739

    10

    1KT8

    Áp suất khí thải

    130.463

    31.583

    4.053

    3.684

    169.783

    33.957

    373.522

    11

    1KT9a

    Khí oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

    197.514

    73.412

    69.756

    356.062

    696.745

    139.349

    1.532.838

    12

    1KT9b

    Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

    197.514

    64.598

    69.756

    356.062

    687.930

    137.586

    1.513.447

    13

    1KT9c

    Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

    197.514

    70.745

    69.756

    662.390

    1.000.405

    200.081

    2.200.890

    14

    1KT9d

    Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

    197.514

    73.412

    69.756

    662.390

    1.003.072

    200.614

    2.206.758

    15

    1KT9đ

    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

    197.514

    76.497

    46.520

    780.208

    1.100.739

    220.148

    2.421.625

    b2

    Lấy mẫu ngoài hiện trường

    16

    1KT9e

    Khí NOx

    184.346

    82.226

    41.056

    167.769

    475.397

    95.079

    1.045.874

    17

    1KT9f

    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

    184.346

    76.497

    14.620

    3.281

    278.744

    55.749

    613.238

    18

    1KT9g

    Khí CO

    184.346

    51.003

    14.620

    11.419

    261.388

    52.278

    575.053

    19

    1KT10a

    Tổng bụi lơ lửng

    1.157.990

    123.361

    77.756

    979.063

    2.338.170

    467.634

    5.143.974

    20

    1KT10b

    Bụi PM10

    1.157.990

    123.361

    77.756

    979.063

    2.338.170

    467.634

    5.143.974

    21

    1KT11a

    Hơi axit (HCl)

    184.346

    119.370

    353.500

    169.027

    826.244

    165.249

    1.817.737

    22

    1KT11b

    Hơi axit (HF)

    184.346

    119.370

    353.500

    169.027

    826.244

    165.249

    1.817.737

    23

    1KT11c

    Hơi axit (H2SO4)

    184.346

    119.370

    353.500

    169.027

    826.244

    165.249

    1.817.737

    24

    1KT12a1

    Các kim loại Pb

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    25

    1KT12a2

    Các kim loại Cd

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    26

    1KT12b1

    Các kim loại As

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    27

    1KT12b2

    Các kim loại Sb

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    28

    1KT12b3

    Các kim loại Se

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    29

    1KT12b4

    Các kim loại Hg

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    30

    1KT12c1

    Kim loại Cu

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    31

    1KT12c2

    Kim loại Cr

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    32

    1KT12c3

    Kim loại Zn

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    33

    1KT12c4

    Kim loại Mn

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    34

    1KT12c5

    Kim loại Ni

    202.648

    146.394

    77.756

    826.265

    1.253.063

    250.613

    2.756.739

    35

    1KT12d

    Kim loại Hg

    347.397

    144.865

    77.756

    422.002

    992.019

    198.404

    2.182.443

    36

    1KT13a

    Hợp chất hữu cơ

    347.397

    137.034

    353.500

    162.495

    1.000.426

    200.085

    2.200.938

    37

    1KT13b

    Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

    316.022

    137.034

    353.500

    162.495

    969.051

    193.810

    2.131.913

    38

    1KT14

    Phân tích đồng thời các kim loại

    Các đặc tính nguồn thải

    38

    1KT15a

    Chiều cao nguồn thải

    237.206

    5.181

    1.608

    1.451

    245.446

    49.089

    539.982

    39

    1KT15b

    Đường kính trong miệng ống khói

    237.206

    5.181

    1.608

    1.451

    245.446

    49.089

    539.982

    40

    1KT16

    Lưu lượng khí thải

    289.497

    22.702

    28.216

    3.685

    344.101

    68.820

    757.022

    2.8.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm

    (Đơn vị tính: VND)

    STT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hp PTN

    Nhân công

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Vật liệu

    Cộng

    1

    2KT9g

    Khí CO

    145.306

    1.577

    1.555

    63.230

    211.668

    42.334

    465.669

    2

    2KT9e

    Khí NOx

    145.306

    1.577

    1.555

    58.037

    206.475

    41.295

    454.244

    3

    2KT9f

    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

    145.306

    1.577

    1.555

    49.753

    198.191

    39.638

    436.021

    4

    2KT10a

    Bụi tổng số. Bụi PM10

    145.306

    11.681

    34.804

    83.731

    275.522

    55.104

    606.148

    5

    2KT10b

    Bụi PM10

    145.306

    11.681

    34.804

    83.731

    275.522

    55.104

    606.148

    6

    2KT11a

    HCl

    162.737

    29.672

    62.668

    38.732

    293.809

    58.762

    646.380

    7

    2KT11b

    HF

    162.737

    29.672

    62.668

    38.732

    293.809

    58.762

    646.380

    8

    2KT11c

    H2SO4

    162.737

    29.672

    62.668

    38.732

    293.809

    58.762

    646.380

    9

    2KT12a1

    Pb

    162.737

    135.698

    469.054

    32.135

    799.624

    159.925

    1.759.174

    10

    2KT12a2

    Cd

    162.737

    135.698

    469.054

    32.135

    799.624

    159.925

    1.759.174

    11

    2KT12b1

    As

    162.737

    148.324

    595.681

    374.820

    1.281.562

    256.312

    2.819.436

    12

    2KT12b3

    Se

    162.737

    148.324

    595.681

    374.820

    1.281.562

    256.312

    2.819.436

    13

    2KT12b2

    Sb

    162.737

    148.324

    595.681

    374.820

    1.281.562

    256.312

    2.819.436

    14

    2KT12b4

    Hg

    162.737

    148.324

    595.681

    374.820

    1.281.562

    256.312

    2.819.436

    15

    2KT12c1

    Cu

    162.737

    60.929

    421.715

    32.748

    678.129

    135.626

    1.491.883

    16

    2KT12c2

    Cr

    162.737

    60.929

    421.715

    32.748

    678.129

    135.626

    1.491.883

    17

    2KT12c4

    Zn

    162.737

    60.929

    421.715

    32.748

    678.129

    135.626

    1.491.883

    18

    2KT12c3

    Mn

    162.737

    60.929

    421.715

    32.748

    678.129

    135.626

    1.491.883

    19

    2KT12c5

    Ni

    162.737

    60.929

    421.715

    32.748

    678.129

    135.626

    1.491.883

    20

    2KT12d

    Hg

    162.737

    148.324

    469.054

    32.322

    812.437

    162.487

    1.787.362

    21

    2KT13a

    Hợp chất hữu cơ

    225.209

    42.011

    693.249

    147.254

    1.107.723

    221.545

    2.436.991

    22

    2KT13b

    Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

    225.209

    42.011

    693.249

    147.254

    1.107.723

    221.545

    2.436.991

    23

    2KT14

    Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mu)

    203.421

    63.785

    682.117

    702.567

    1.651.890

    330.378

    3.634.159

    2.8.3. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Phương pháp phân tích số hiệu tiêu chuẩn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Vật liệu

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    a

    Các thông số khí tượng

    1

    KT1a

    Nhiệt độ

    QCVN 46:2012/BTNMT

    73.534

    -

    3.052

    -

    1.812

    -

    2.818

    -

    81.216

    16.243

    97.460

    2

    KT1b

    Độ ẩm

    QCVN 46:2012/BTNMT

    73.534

    -

    3.052

    -

    1.812

    -

    2.818

    -

    81.216

    16.243

    97.460

    3

    KT2a

    Vận tốc gió

    QCVN 46:2012/BTNMT

    73.534

    -

    3.052

    -

    1.812

    -

    2.818

    -

    81.216

    16.243

    97.460

    4

    KT2b

    Hướng gió

    QCVN 46:2012/BTNMT

    73.534

    -

    3.052

    -

    1.812

    -

    2.818

    -

    81.216

    16.243

    97.460

    5

    KT3

    Áp suất khí quyển

    QCVN 46:2012/BTNMT

    73.534

    -

    3.052

    -

    4.053

    -

    2.817

    -

    83.455

    16.691

    100.147

    b

    Các thông số khí thải

    b1

    Các thông số đo ngoài hiện trường

    6

    KT4

    Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

    Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

    144.843

    -

    31.583

    -

    345.516

    -

    3.684

    -

    525.627

    105.125

    630.752

    7

    KT5

    Vận tốc

    US-EPAMethod 2

    197.514

    -

    68.754

    -

    25.944

    -

    3.684

    -

    295.895

    59.179

    355.074

    8

    KT6

    Hàm ẩm

    US-EPA Method 3

    83.022

    -

    115.299

    -

    26.003

    -

    3.684

    -

    228.008

    45.602

    273.610

    9

    KT7

    Khối lượng mol phân tử khí khô

    US-EPAMethod 4

    83.022

    -

    121.892

    -

    27.295

    -

    55.399

    -

    287.609

    57.522

    345.131

    10

    KT8

    Áp suất khí thải

    Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

    130.463

    -

    31.583

    -

    4.053

    -

    3.684

    -

    169.783

    33.957

    203.739

    11

    KT9a

    Khí oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp

    Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

    197.514

    -

    73.412

    -

    69.756

    -

    356.062

    -

    696.745

    139.349

    836.093

    12

    KT9b

    Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

    Sdụng thiết bị đo trực tiếp

    197.514

    -

    64.598

    -

    69.756

    -

    356.062

    -

    687.930

    137.586

    825516

    13

    KT9c

    Khí NO (sử dụng thiết bị đo trc tiếp)

    Sử dụng thiết bđo trc tiếp

    197.514

    -

    70.745

    -

    69.756

    -

    662.390

    -

    1.000.405

    200.081

    1.200.485

    14

    KT9d

    Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

    Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

    197.514

    -

    73.412

    -

    69.756

    -

    662.390

    -

    1.003.072

    200.614

    1.203.686

    15

    KT

    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

    Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

    197.514

    -

    76.497

    -

    46.520

    -

    780.208

    -

    1.100.739

    220.148

    1320.887

    b2

    Lấy mẫu ngoài hiện trường

    16

    KT9e

    Khí NOx

    USEPA method7

    184.346

    145.306

    82.226

    1.577

    41.056

    1.555

    167.769

    58.037

    681.872

    136.374

    818.246

    17

    KT9f

    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

    USEPA method6

    184.346

    145.306

    76.497

    1.577

    14.620

    1.555

    3.281

    49.753

    476.936

    95.387

    572.323

    18

    KT9g

    Khí CO

    TCVN 7242:2003

    181.346

    145.306

    51.003

    1.577

    14.620

    1.555

    11.419

    63.230

    473.055

    94.611

    567.666

    19

    KT10a

    Tng bụi lơ lng

    USEPA method5

    1.157.990

    145.306

    123.361

    11.681

    77.756

    34.804

    979.063

    83.731

    2.613.691

    522.738

    3.136.430

    20

    KT10b

    Bụi PM10

    USEPA method201

    1.157.990

    145.306

    123.361

    11.681

    77.756

    34.804

    979.063

    83.731

    2.613.691

    522.738

    3.136.430

    21

    KT11a

    Hơi axit (HCl)

    USEPA method26 TCVN 7244:2003

    184.346

    162.737

    119.370

    29.672

    353.500

    62.668

    169.027

    38.732

    1.120.053

    224.011

    1.344.064

    22

    KT11b

    Hơi axit (HF)

    USEPA method26 TCVN 7244:2003

    181.346

    162.737

    119.370

    29.672

    353.500

    62.668

    169.027

    38.732

    1.120.053

    224.011

    1.344.064

    23

    KT11c

    Hơi axit (H2SO4)

    USEPA method8

    184.346

    162.737

    119.370

    29.672

    353.500

    62.668

    169.027

    38.732

    1.120.053

    224.011

    1.314.064

    24

    KT12a1

    Các kim loại Pb

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    135.698

    77.756

    469.054

    826.265

    32.135

    2.052.687

    410.537

    2.463.225

    25

    KT12a2

    Các kim loại Cd

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    135.698

    77.756

    469.054

    826.265

    32.135

    2.052.687

    410.537

    2.463225

    26

    KT12b1

    Các kim loại As

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    148.324

    77.756

    595.681

    826.265

    374.820

    2.534.625

    506.925

    3.041550

    27

    KT12b2

    Các kim loi Sb

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    148.324

    77.756

    595.681

    826.265

    374.820

    2.534.625

    506.925

    3.041550

    28

    KT12b3

    Các kim loại Se

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    148.324

    77.756

    595.681

    826.265

    374.820

    2.534.625

    506.925

    3.041550

    29

    KT12b4

    Các kim loại Hg

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    148.324

    77.756

    595.681

    826.265

    374.820

    2.534.625

    506.925

    3.041550

    30

    KT12c1

    Kim loại Cu

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    60.929

    77.756

    421.715

    826.265

    32.748

    1.931.192

    386.238

    2.317.430

    31

    KT12c2

    Kim loại Cr

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    60.929

    77.756

    421.715

    826.265

    32.748

    1.931.192

    386.238

    2.317.430

    32

    KT12c3

    Kim loại Zn

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    60.929

    77.756

    421.715

    826.265

    32.748

    1.931.192

    386.238

    2.317.430

    33

    KT1204

    Kim loại Mn

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    60.929

    77.756

    421.715

    826.265

    32.748

    1.931.192

    386.238

    2.317.430

    34

    KT12c5

    Kim loại Ni

    USEPA method29

    202.648

    162.737

    146.394

    60.929

    77.756

    421.715

    826.265

    32.748

    1.931.192

    386238

    2.317.430

    35

    KT12d

    Kim loi Hg (method 30B)

    USEPA Method.30B USEPA method29

    347.397

    162.737

    144.865

    148.324

    77.756

    469.054

    422.002

    32.322

    1.801.457

    360.891

    2.165.318

    36

    KT13a

    Hp chất hữu cơ

    USEPA Method18

    347.397

    225.209

    137.034

    42.011

    353.500

    693.249

    162.495

    147.254

    2.108.149

    421.630

    2.529.779

    37

    KT13b

    Tổng các hợp chất hữu cơ không gồm Metan (TGNMO)

    USEP Amethod25

    316.022

    225209

    137.034

    42.011

    353.500

    693.249

    162.495

    147.254

    2.076.774

    415.355

    2.492.129

    38

    KT14

    Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Gtính cho một mẫu)

    USEP Amethod29

    202.648

    203.421

    146.394

    63.785

    77.756

    682.117

    826.265

    702.567

    2.904.953

    580.991

    3.485.944

    Các đặc tính nguồn thải

    39

    KT15a

    Chiều cao nguồn thải

    237.206

    -

    5.181

    -

    1.608

    -

    1.451

    -

    245.446

    49.089

    294.536

    40

    KT15b

    Đường kính trong miệng ống khói

    237.206

    -

    5.181

    -

    1.608

    -

    1.451

    -

    245.446

    49.089

    294.536

    41

    KT16

    Lưu lượng khí thải

    289.497

    -

    22.702

    -

    28.216

    -

    3.685

    -

    344.101

    68.820

    412.921

    2.9. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.9. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc nước thải

    2.9.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước thải

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    1NT1

    Nhiệt độ

    42.212

    16.664

    2.573

    2.020

    63.469

    12.694

    76.163

    2

    1NT2

    pH

    42.212

    23.346

    2.573

    2.020

    70.150

    14.030

    84.180

    3

    1NT3

    Vận tốc

    55.348

    2.666

    1.586

    827

    60.427

    12.085

    72.512

    4

    1NT4a

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    42.212

    15.631

    15.913

    827

    74.583

    14.917

    89.500

    5

    1NT4b

    Độ màu

    42.212

    15.631

    15.913

    827

    74.583

    14.917

    89.500

    6

    1NT5a

    Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

    42.212

    5.783

    15.882

    1.600

    65.477

    13.095

    78.573

    7

    1NT5b

    Nhu cầu oxy hoá học (COD)

    42.212

    6.693

    15.913

    1.600

    66.418

    13.284

    79.702

    8

    1NT6

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    42.212

    5.081

    17.334

    1.600

    66.227

    13.245

    79.473

    9

    1NT7a

    Coliform

    47.441

    7.597

    15.987

    1.600

    72.626

    14.525

    87.151

    10

    1NT7b

    E. Coli

    52.670

    7.597

    15.987

    1.600

    77.855

    15.571

    93.426

    11

    1NT8

    Tổng dầu, mỡ khoáng

    52.670

    7.597

    17.182

    1.600

    79.050

    15.810

    94.860

    12

    1NT9

    Cyanua (CN-)

    47.441

    19.382

    15.903

    1.600

    84.327

    16.865

    101.192

    13

    1NT10a

    Tổng P

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    14

    1NT10b

    Tổng N

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    15

    1NT10c

    Nitơ amôn (NH4+)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    16

    1NT10d

    Sunlfua (S2-)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    17

    1NT10đ

    Crom (VI)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    18

    1NT10e

    Nitrate (NO3)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    19

    1NT10f

    Sulphat (SO42-)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    20

    1NT10g

    Photphat (PO43-)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    21

    1NT10h

    Florua (F-)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    22

    1NT10i

    Clorua (Cl-)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    23

    1NT10j

    Clo dư (Cl2)

    47.441

    9.271

    15.913

    1.600

    74.225

    14.845

    89.070

    24

    1NT10k1

    Kim loại nặng (Pb)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    25

    1NT10k2

    Kim loại nặng (Cd)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    26

    1NT10l1

    Kim loại nặng (As)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    27

    1NT10l2

    Kim loại nặng (Hg)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    28

    1NT10m1

    Kim loại (Cu)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    29

    1NT10m2

    Kim loại (Zn)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    30

    1NT10m3

    Kim loại (Mn)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    31

    1NT10m4

    Kim loại (Fe)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    32

    1NT10m5

    Kim loại (Cr)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    33

    1NT10m6

    Kim loại (Ni)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    34

    1NT11

    Phenol

    47.441

    7.597

    15.913

    1.600

    72.551

    14.510

    87.062

    35

    1NT12

    Chất hoạt động bề mặt

    47.441

    7.597

    15.913

    1.600

    72.551

    14.510

    87.062

    36

    1NT13a

    HCBVTV clo hữu cơ

    52.670

    7.597

    15.894

    1.600

    77.762

    15.552

    93.314

    37

    1NT13b

    HCBVTV phot pho hữu cơ

    52.670

    7.597

    15.894

    1.600

    77.762

    15.552

    93.314

    38

    1NT13c

    PCBs

    52.670

    7.597

    15.894

    1.600

    77.762

    15.552

    93.314

    39

    1NT14

    Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

    45.464

    9.271

    15.913

    1.600

    72.249

    14.450

    86.698

    2.9.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm nước thải

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp PTN

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    2NT5a

    Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5

    75.127

    23.820

    80.569

    19.341

    198.857

    39.771

    238.629

    2

    2NT5b

    Nhu cầu oxy hoá học (COD)

    87.915

    23.533

    37.450

    39.755

    188.653

    37.731

    226.384

    3

    2NT6

    Nhiệt độ

    75.127

    916

    4.906

    21.276

    102.225

    20.445

    122.670

    4

    2NT7a1

    Coliform (TCVN 6187-1: 2009)

    148.939

    405.804

    9.717

    57.252

    621.713

    124.343

    746.056

    5

    2NT7a2

    Coliform (TCVN 6187-2: 2009)

    148.939

    337.243

    9.717

    57.252

    553.152

    110.630

    663.782

    6

    2NT7b1

    E. Coli (TCVN 6187-1: 2009)

    148.939

    405.804

    9.717

    57.252

    621.713

    124.343

    746.056

    7

    2NT7b2

    E. Coli (TCVN 6187-2: 2009)

    148.939

    337.243

    9.717

    57.252

    553.152

    110.630

    663.782

    8

    2NT8

    Tổng dầu, mỡ khoáng

    172.551

    173.044

    100.780

    65.029

    511.404

    102.281

    613.684

    9

    2NT9

    Cyanua (CN-)

    112.612

    87.511

    47.536

    39.919

    287.578

    57.516

    345.093

    10

    2NT10a

    Tổng P

    112.612

    33.917

    42.499

    53.417

    242.444

    48.489

    290.933

    11

    2NT10b

    Tổng N

    112.612

    98.762

    49.538

    47.914

    308.826

    61.765

    370.592

    12

    2NT10c

    Nitơ amôn (NH4+)

    83.119

    9.466

    43.155

    43.048

    178.788

    35.758

    214.546

    13

    2NT10d

    Sunlfua (S2-)

    90.816

    16.509

    43.155

    36.230

    186.710

    37.342

    224.052

    14

    2NT10đ

    Crom (VI)

    94.449

    61.356

    28.319

    36.230

    220.353

    44.071

    264.424

    15

    2NT10e

    Nitrate (NO3)

    83.119

    181.531

    61.664

    43.584

    369.898

    73.980

    443.878

    16

    2NT10f

    Sulphat (SO42-)

    90.816

    69.980

    27.862

    27.010

    215.667

    43.133

    258.800

    17

    2NT10g

    Photphat (PO43-)

    90.816

    24.769

    28.319

    93.875

    237.779

    47.556

    285.335

    18

    2NT10h

    Florua (F)

    94.449

    115.325

    28.319

    36.230

    274.322

    54.864

    329.187

    19

    2NT10i

    Clorua (Cl-)

    73.506

    31.659

    21.080

    22.831

    149.076

    29.815

    178.891

    20

    2NT10j

    Clo dư (Cl2)

    181.633

    24.612

    19.815

    22.375

    248.435

    49.687

    298.122

    21

    2NT10k1

    Kim loại nặng (Pb)

    162.737

    32.153

    118.919

    128.235

    442.045

    88.409

    530.453

    22

    2NT10k2

    Kim loại nặng (Cd)

    162.737

    32.153

    118.919

    128.235

    442.045

    88.409

    530.453

    23

    2NT10l1

    Kim loại nặng (As)

    162.737

    80.606

    125.161

    171.616

    540.120

    108.024

    648.144

    24

    2NT10l2

    Kim loại nặng (Hg)

    162.737

    44.131

    125.161

    171.616

    503.645

    100.729

    604.374

    25

    2NT10m1

    Kim loại (Cu)

    127.143

    32.692

    53.821

    126.059

    339.715

    67.943

    407.658

    26

    2NT10m2

    Kim loại (Zn)

    127.143

    32.692

    53.821

    126.059

    339.715

    67.943

    407.658

    27

    2NT10m3

    Kim loại (Mn)

    127.143

    32.692

    53.821

    126.059

    339.715

    67.943

    407.658

    28

    2NT10m4

    Kim loại (Fe)

    127.143

    32.692

    53.821

    126.059

    339.715

    67.943

    407.658

    29

    2NT10m5

    Kim loại (Cr)

    127.143

    32.692

    53.821

    126.059

    339.715

    67.943

    407.658

    30

    2NT10m6

    Kim loại (Ni)

    127.143

    32.692

    53.821

    126.059

    339.715

    67.943

    407.658

    31

    2NT11

    Phenol

    142.395

    96.786

    89.441

    51.905

    380.527

    76.105

    456.633

    32

    2NT12

    Chất hoạt động bề mặt

    142.395

    52.880

    97.923

    55.679

    348.876

    69.775

    418.652

    33

    2NT13a

    HCBVTV clo hữu cơ

    315.303

    560.678

    164.654

    201.511

    1.242.146

    248.429

    1.490.575

    34

    2NT13b

    HCBVTV phot pho hữu cơ

    315.303

    592.700

    164.654

    201.511

    1.274.168

    254.834

    1.529.001

    35

    2NT13c

    PCBs

    315.303

    587.840

    164.654

    201.511

    1.269.308

    253.862

    1.523.169

    36

    2NT14

    Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

    203.421

    701.855

    51.345

    159.281

    1.115.902

    223.180

    1.339.083

    2.9.3. Tng hợp đơn giá quan trắc hoạt động nước thải

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Phương pháp phân tích, số hiu tiêu chuẩn

    Chi phí trc tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết b

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    1

    NT1

    Nhiệt độ

    TCVN 4557:1988 SMEWW 2550B:2012

    42.212

    -

    16.664

    -

    2.573

    -

    2.020

    -

    63.469

    12.694

    76.163

    2

    NT2

    pH

    TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

    42212

    -

    23.346

    -

    2.573

    -

    2.020

    -

    70.150

    14.030

    84.180

    3

    NT3

    Vận tốc

    Đo bằng máy đo vận tốc

    55.348

    -

    2.666

    -

    1.586

    -

    827

    -

    60.427

    12.085

    72.512

    4

    NT4a

    Tng chất rắn hòa tan (TDS)

    SMEWW 2540C:2012

    42212

    -

    15.631

    -

    15.913

    -

    827

    -

    74.583

    14.917

    89.500

    5

    NT4b

    Độ màu

    TCVN6185:2008

    (ISO 7887:1994) EPA Method 2120C,D,E

    42212

    -

    15.631

    -

    15.913

    -

    827

    -

    74.583

    14.917

    89.500

    6

    NT5a

    Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

    SMEWW 5210B: 2012

    42.212

    75.127

    5.783

    23.820

    15.882

    80.569

    1.600

    19.341

    264.335

    52.867

    317.201

    7

    NT5b

    Nhu cầu oxy hoá học (COD)

    TCVN 6491-1999

    42.212

    87.915

    6.693

    23.533

    15.913

    37.450

    1.600

    39.755

    255.072

    51.014

    306.086

    8

    NT6

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 6625-2000

    42,212

    75.127

    5.081

    916

    17.334

    4.906

    1.600

    21.276

    168.452

    33.690

    202,143

    9

    NT7a1

    Colifom (TCVN 6187-1: 2009)

    TCVN 6187-1-2009

    47.441

    148.939

    7.597

    405.804

    15.987

    9.717

    1.600

    57.252

    694.339

    138.868

    833.207

    10

    NT7a2

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    TCVN 6187-2-2009

    47.441

    148.939

    7.597

    337.243

    15.987

    9.717

    1.600

    57.252

    625.778

    125.156

    750.933

    11

    NT7b1

    E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

    TCVN 6187-1-2009

    52.670

    148.939

    7.597

    405.804

    15.987

    9.717

    1.600

    57.252

    699.568

    139.914

    839.482

    12

    NT7b2

    E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

    TCVN 6187-2-2009

    52.670

    148.939

    7.597

    337.243

    15.987

    9.717

    1.600

    57.252

    631.007

    126.201

    757.208

    13

    NT8

    Tổng dầu, mỡ khoáng

    SMEWW 5520B,C: 2012

    52.670

    172.551

    7.597

    173.044

    17.182

    100.780

    1.600

    65.029

    590.453

    118.091

    708.544

    14

    NT9

    Cyanua (CN)

    TCVN 6181:1996

    47.441

    112.612

    19.382

    87.511

    15.903

    47.536

    1.600

    39.919

    371.905

    74.381

    444.286

    15

    NT10a

    Tng P

    TCVN 6202:2008

    47.441

    112.612

    9.271

    33.917

    15.913

    42.499

    1.600

    53.417

    316.670

    63.334

    380.004

    16

    NT10b

    Tổng N

    TCVN 6638:2000

    47.441

    112.612

    9.271

    98.762

    15.913

    49.538

    1.600

    47.914

    383.052

    76.610

    459.662

    17

    NT10c

    Nitơ amôn (NH4+)

    TCVN 6179-1:1996

    47.441

    83.119

    9.271

    9.466

    15.913

    43.155

    1.600

    43.048

    253.013

    50.603

    301.616

    18

    NT10d

    Sunlfua (S2-)

    SMEWW

    4500.S2-D: 2012

    47.441

    90.816

    9.271

    16.509

    15.913

    43.155

    1.600

    36.230

    260.936

    52.187

    313.123

    19

    NT10đ

    Crom (VI)

    TCVN6658:2000

    47.441

    94.449

    9.271

    61.356

    15.913

    28.319

    1.600

    36230

    294.579

    58.916

    351.495

    20

    NT10e

    Nitrate (NO3)

    SMEWW 4500.NO3.B:2012

    47.441

    83.119

    9.271

    181.531

    15.913

    61.664

    1.600

    43.584

    444.123

    88.825

    532.948

    21

    NT10f

    Sulphat (SO42-)

    USEPA 375.4

    47.441

    90.816

    9.271

    69.980

    15.913

    27.862

    1.600

    27.010

    289.892

    57.978

    147.871

    22

    NT10g

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202:1996

    47.441

    90.816

    9.271

    24.769

    15.913

    28.319

    1.600

    93.875

    312.004

    62.401

    374.405

    23

    NT10h

    Florua (F-)

    SMEWW 4500.F.D:2012

    47.441

    94.449

    9.271

    115.325

    15.913

    28.319

    1.600

    36.230

    348.547

    69.709

    418.257

    24

    NT10i

    Clorua (Cl-)

    SMEWW 4500.CLB: 2012

    47.441

    73.506

    9.271

    31.659

    15.913

    21.080

    1.600

    22.831

    223.301

    44.660

    267.362

    25

    NT10j

    Clo dư (Cl2)

    TCVN 6225-3:2011

    47.441

    181.633

    9.271

    24.612

    15.913

    19.815

    1.600

    22.375

    322.660

    64.532

    387.192

    26

    NT10k1

    Kim loại nặng (Pb)

    SMEWW 3113.B: 2012

    45.464

    162.737

    9.271

    32.153

    15.913

    118.919

    1.600

    128.235

    514.293

    102.859

    617.152

    27

    NT10k2

    Kim loi nặng (Cd)

    SMEWW 3113.B:2012

    45.464

    162.737

    9.271

    32.153

    15.913

    118.919

    1.600

    128.235

    514.293

    102.859

    617.152

    28

    NT10l1

    Kim loại nặng (As)

    SMEWW 3114.B: 2012

    45.461

    162.737

    9.271

    80.606

    15.913

    125.161

    1.600

    171.616

    612.369

    122.474

    734.842

    29

    NT10l2

    Kim loại nặng (Hg)

    TCVN 7877:2008

    45.464

    162.737

    9271

    44.131

    15.913

    125.161

    1.600

    171.616

    575.894

    115.179

    691.072

    30

    NT10m1

    Kim loại (Cu)

    SMEWW 3111.B:2012

    45.461

    127.143

    9.271

    32.692

    15.913

    53.821

    1.600

    126.059

    411.964

    82.393

    494.357

    31

    NT10m2

    Kim loại (Zn)

    SMEWW 3111.B:2012

    45.461

    127.143

    9.271

    32.692

    15.913

    53.821

    1.600

    126.059

    411.964

    82.393

    494.357

    32

    NT10m3

    Kim loại (Mn)

    SMEWW 3111.B:2012

    45.461

    127.143

    9.271

    32.692

    15.913

    53.821

    1.600

    126.059

    411.964

    82.393

    494.357

    33

    NT10m4

    Kim loại (Fe)

    SMEWW 3111.B:2012

    45.464

    127.143

    9.271

    32.692

    15.913

    53.821

    1.600

    126.059

    411.964

    82.393

    494.357

    34

    NT10m5

    Kim loại (Cr)

    SMEWW 3111.B:2012

    45.464

    127.143

    9.271

    32.692

    15.913

    53.821

    1.600

    126.059

    411.964

    82.393

    494.357

    35

    NT10m6

    Kim loại (Ni)

    SMEWW 3111.B:2012

    45.464

    127.143

    9.271

    32.692

    15.913

    53.821

    1.600

    126.059

    411.964

    82.393

    494.357

    36

    NT11

    Phenol

    SMEWW 5530.C:2012

    47.441

    142.395

    7.597

    96.786

    15.913

    89.441

    1.600

    51.905

    453.079

    90.616

    543.694

    37

    NT12

    Cht hoạt đng bề mặt

    TCVN 6622-1:2000

    47.441

    142.395

    7.597

    52.880

    15.913

    97.923

    1.600

    55.679

    421.428

    81286

    505.713

    38

    NT13a

    HCBVTV clo hữu cơ

    USEPA 8270D

    52.670

    315.303

    7.597

    560.678

    15.894

    164.654

    1.600

    201.511

    1.319.908

    263.982

    1.583889

    39

    NT13b

    HCBVTV phot pho hữu cơ

    USEPA 8270D

    52.670

    315.303

    7.597

    592.700

    15.894

    164.654

    1.600

    201.511

    1.351.930

    270.386

    1.622316

    40

    NT13c

    PCBs

    USEPA 8270D

    52.670

    315.303

    7.597

    587.840

    15.894

    164.654

    1.600

    201.511

    1.347.070

    269.414

    1.616.484

    41

    NT14

    Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

    TCVN 6665:2011

    45.464

    203.421

    9.271

    701.855

    15.913

    51.345

    1.600

    159.281

    1.188.151

    237.630

    1.425.781

    2.10. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.10. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích

    2.10.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường trầm tích

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    1TT1

    pH (H2O, KCl)

    84.424

    61.419

    11.679

    9.104

    166.625

    33.325

    366.576

    2

    1TT2

    Tổng các bon hữu cơ

    84.424

    61.419

    11.679

    9.104

    166.625

    33.325

    366.576

    3

    1TT3

    Dầu mỡ

    83.022

    61.419

    11.679

    9.104

    165.224

    33.045

    363.492

    4

    1TT4

    Cyanua (CN-)

    83.022

    61.419

    11.679

    9.104

    165.224

    33.045

    363.492

    5

    1TT5a

    Tổng N

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    6

    1TT5b

    Tổng P

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    7

    1TT5c

    Phenol

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    8

    1TT5d1

    KLN (Pb)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    9

    1TT5d2

    KLN (Cd)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    10

    1TT5đ1

    KLN ( As)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    11

    1TT5đ2

    KLN (Hg)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    12

    1TT5e1

    KL (Zn)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    13

    1TT5e2

    KL (Cu)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    14

    1TT5e3

    KL (Cr)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    15

    1TT5e4

    KL (Mn)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    16

    1TT5e5

    KL (Ni)

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    17

    1TT5f

    Tổng K2O

    73.871

    61.808

    11.679

    9.104

    156.461

    31.292

    344.215

    18

    1TT6a

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    83.022

    61.430

    11.679

    9.104

    165.234

    33.047

    363.515

    19

    1TT6b

    Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

    83.022

    61.430

    11.679

    9.104

    165.234

    33.047

    363.515

    20

    1TT6c

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    83.022

    61.430

    11.679

    9.104

    165.234

    33.047

    363.515

    21

    1TT6d

    Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

    83.022

    61.430

    11.679

    9.104

    165.234

    33.047

    363.515

    22

    1TT6đ

    PCBs

    83.022

    61.430

    11.679

    9.104

    165.234

    33.047

    363.515

    23

    1TT7

    Phân tích đồng thời kim loại

    83.022

    61.808

    11.679

    9.104

    165.612

    33.122

    364.347

    2.10.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm trầm tích

    ơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp PTN

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    2TT1

    pH (H2O, KCl)

    95.907

    22.661

    29.272

    25.590

    173.429

    34.686

    381.544

    2

    2TT2

    Tổng các bon hữu cơ

    122.053

    235.631

    13.398

    53.166

    424.248

    84.850

    933.345

    3

    2TT3

    Dầu mỡ

    181.633

    179.956

    15.521

    79.829

    456.939

    91.388

    1.005.265

    4

    2TT4

    Cyanua (CN-)

    181.633

    87.990

    21.978

    66.919

    358.520

    71.704

    788.744

    5

    2TT5a

    Tổng N

    136.225

    12.691

    35.305

    59.921

    244.141

    48.828

    537.111

    6

    2TT5b

    Tổng P

    136.225

    29.524

    41.579

    59.921

    267.249

    53.450

    587.947

    7

    2TT5c

    Phenol

    203.421

    136.511

    91.201

    65.914

    497.048

    99.410

    1.093.505

    8

    2TT5d1

    KLN (Pb)

    162.737

    32.153

    129.250

    295.491

    619.631

    123.926

    1.363.189

    9

    2TT5d2

    KLN (Cd)

    162.737

    32.153

    129.250

    295.491

    619.631

    123.926

    1.363.189

    10

    2TT5đ1

    KLN (As)

    203.421

    32.153

    150.941

    329.712

    716.227

    143.245

    1.575.700

    11

    2TT5đ2

    KLN (Hg)

    203.421

    43.908

    150.941

    329.712

    727.982

    145.596

    1.601.560

    12

    2TT5e1

    KL (Zn)

    145.306

    32.766

    54.371

    289.805

    522.248

    104.450

    1.148.946

    13

    2TT5e2

    KL (Cu)

    145.306

    32.766

    54.371

    289.805

    522.248

    104.450

    1.148.946

    14

    2TT5e3

    KL (Cr)

    145.306

    32.766

    54.371

    289.805

    522.248

    104.450

    1.148.946

    15

    2TT5e4

    KL (Mn)

    145.306

    32.766

    54.371

    289.805

    522.248

    104.450

    1.148.946

    16

    2TT5e5

    KL (Ni)

    145.306

    32.766

    54.371

    289.805

    522.248

    104.450

    1.148.946

    17

    2TT5f

    Tổng K2O

    79.922

    38.501

    22.438

    242.330

    383.190

    76.638

    843.019

    18

    2TT6a

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    244.105

    479.678

    164.654

    437.902

    1.326.340

    265.268

    2.917.947

    19

    2TT6b

    Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

    244.105

    479.678

    164.654

    437.902

    1.326.340

    265.268

    2.917.947

    20

    2TT6c

    Thuốc B VTV nhóm Pyrethroid

    244.105

    479.678

    164.654

    437.902

    1.326.340

    265.268

    2.917.947

    21

    2TT6d

    Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

    244.105

    469.984

    164.654

    437.902

    1.316.646

    263.329

    2.896.621

    22

    2TT6đ

    PCBs

    244.105

    479.678

    164.654

    437.902

    1.326.340

    265.268

    2.917.947

    23

    2TT7

    Phân tích đồng thời kim loại

    223.763

    701.855

    26.394

    143.887

    1.095.899

    219.180

    2.410.979

    2.10.3. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số phân tích

    Phươngpháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

    Chi phí trc tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    1

    TT1

    pH(H2O,KCl)

    TCVN 5979:2007

    84.424

    95.907

    61.419

    22.661

    11.679

    29.272

    9.104

    25.590

    340.055

    68.011

    748.120

    2

    TT2

    Tổng các bon hữu cơ

    TCVN 6644:2000

    84.424

    122.053

    61.419

    235.631

    11.679

    13.398

    9.104

    53.166

    590.873

    118.175

    1.299.921

    3

    TT3

    Dầu mỡ

    USEPA 9071

    83.022

    181.633

    61.419

    179.956

    11.679

    15.521

    9.104

    79.829

    622.162

    124.432

    068.757

    4

    TT4

    Cyanua (CN)

    USEPA 9010

    83.022

    181.633

    61.419

    87.990

    11.679

    21.978

    9.104

    66.919

    523.743

    104.749

    1.152.236

    5

    TT5a

    Tổng N

    TCVN 6498:1999

    83.022

    136.225

    61.808

    12.691

    11.679

    35.305

    9.104

    59.921

    409.754

    81.951

    901.458

    6

    TT5b

    Tổng P

    TCVN 8940:2011

    83.022

    136.225

    61.808

    29.524

    11.679

    41.579

    9.104

    59.921

    432.861

    86.572

    952.294

    7

    TT5c

    Phenol

    USEPA 3550C SMEWW 5530C

    83.022

    203.421

    61.808

    136.511

    11.679

    91.201

    9.104

    65.914

    662.660

    132.532

    1.457.852

    8

    TT5d1

    KLN (Pb)

    TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009

    83.022

    162.737

    61.808

    32.153

    11.679

    129.250

    9.104

    295.491

    785.243

    157.049

    1.727.535

    9

    TT5d2

    KLN (Cd)

    TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009

    83.022

    162.737

    61.808

    32.153

    11.679

    129.250

    9.104

    295.491

    785.243

    157.049

    1.727.535

    10

    TT5đ1

    KLN ( As)

    TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000

    83.022

    203.421

    61.808

    43.908

    11.679

    150.941

    9.104

    329.712

    893.594

    178.719

    1.965.907

    11

    TT5đ2

    KLN (Hg)

    TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000

    83.022

    203.421

    61.808

    43.908

    11.679

    150.941

    9.104

    329.712

    893.594

    178.719

    1.965.907

    12

    TT5e1

    KL (Zn)

    TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

    83.022

    145.306

    61.808

    32.766

    11.679

    54.371

    9.104

    289.805

    687.860

    137.572

    1.513.293

    13

    TT5e2

    KL (Cu)

    TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

    83.022

    145.306

    61.808

    32.766

    11.679

    54.371

    9.104

    289.805

    687.860

    137.572

    1.513.293

    14

    TT5e3

    KL (Cr)

    TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

    83.022

    145.306

    61.808

    32.766

    11.679

    54.371

    9.104

    289.805

    687.860

    137.572

    1.513.293

    15

    TT5e4

    KL (Mn)

    TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

    83.022

    145.306

    61.808

    32.766

    11.679

    54.371

    9.104

    289.805

    687.860

    137.572

    1.513.293

    16

    TT5e5

    KL (Ni)

    TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

    83.022

    145.306

    61.808

    32.766

    11.679

    54.371

    9.104

    289.805

    687.860

    137.572

    1.513.293

    17

    TT5f

    Tổng K2O

    TCVN 8660:2011

    73.871

    79.922

    61.808

    38.501

    11.679

    22.438

    9.104

    242.330

    539.652

    107.930

    1.187.234

    18

    TT6a

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    USEPA 3550C USEPA 8270D

    83.022

    244.105

    61.430

    479.678

    11.679

    164.654

    9.104

    437.902

    1.491.574

    298.315

    3.281.463

    19

    TT6b

    Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

    USEPA 3550C USEPA 8270D

    83.022

    244.105

    61.430

    479.678

    11.679

    164.654

    9.104

    437.902

    1.491.574

    298.315

    3.281.463

    20

    TT6c

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    USEPA 3550C USEPA 8270D

    83.022

    244.105

    61.430

    479.678

    11.679

    164.654

    9.104

    437.902

    1.491.574

    298.315

    3.281.463

    21

    TT6d

    Polycyclic aromatic hydiocaibon (PAHs)

    USEPA3550C USEPA8270D

    83.022

    244.105

    61.430

    469.984

    11.679

    164.654

    9.104

    437.902

    1.481.880

    296.376

    3.260.137

    22

    TT6đ

    PCBs

    USEPA3550C USEPA8270D

    83.022

    244.105

    61.430

    479.678

    11.679

    164.654

    9.104

    437.902

    1.491.574

    298.315

    3.281.463

    23

    TT7

    Phân tích đồng thời kim loại

    TCVN 8246:2009 USEPA7000A

    83.022

    223.763

    61.808

    701.855

    11.679

    26.394

    9.104

    143.887

    1.261.512

    252.302

    2.775.326

    2.11. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.11. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất thải

    2.11.1 Tổng hợp đơn giá quan trắc tại hiện trường

    (Đơn vị tính: VND)

    STT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp HT

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    1CT1

    Đô ẩm (%)

    66.106

    17.225

    9.499

    5.785

    98.616

    19.723

    118.339

    2

    1CT2

    pH

    66.106

    12.183

    9.499

    5.363

    93.151

    18.630

    111.782

    3

    1CT3

    Cyanua (CN-)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    4

    1CT4

    Crom (VI)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    5

    1CT5

    Florua (F-)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    6

    1CT6a

    Kim loại nặng (Pb)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    7

    1CT6b

    Kim loại nặng (Cd)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    8

    1CT7a

    Kim loại nặng ( As)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    9

    1CT7b

    Kim loại nặng (Hg)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    10

    1CT8a

    Kim loại (Cu)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    11

    1CT8b

    Kim loại (Zn)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    12

    1CT8c

    Kim loại (Mn)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    13

    1CT8d

    Kim loại (Ta)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    14

    1CT8đ

    Kim loại (Cr)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    15

    1CT8e

    Kim loại (Ni)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    16

    1CT8f

    Kim loại (Ba)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    17

    1CT8g

    Kim loại (Se)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    18

    1CT8h

    Kim loại (Mo)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    19

    1CT8i

    Kim loại (Be)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    20

    1CT8k

    Kim loại (Va)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    21

    1CT8m

    Kim loại (Ag)

    73.871

    17.225

    9.499

    5.363

    105.958

    21.192

    127.150

    22

    1CT9

    Dầu mỡ

    83.022

    17.225

    9.499

    5.363

    115.109

    23.022

    138.131

    23

    1CT10

    Phenol

    83.022

    17.225

    9.499

    5.363

    115.109

    23.022

    138.131

    24

    1CT11a

    HCBVTV clo hữu cơ

    83.022

    17.225

    9.499

    5.363

    115.109

    23.022

    138.131

    25

    1CT11b

    HCBVTV phot pho hữu cơ

    83.022

    17.225

    9.499

    5.363

    115.109

    23.022

    138.131

    26

    1CT11c

    PAHs

    83.022

    17.225

    9.499

    5.363

    115.109

    23.022

    138.131

    27

    1CT11d

    PCBs

    83.022

    17.225

    9.499

    5.363

    115.109

    23.022

    138.131

    28

    1CT12

    Phân tích đồng thời các kim loại

    83.022

    17.225

    9.499

    5.363

    115.109

    23.022

    138.131

    2.11.2 Bảng tng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp PTN

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    1

    2CT1

    Đô ẩm (%)

    70.679

    25.748

    21.497

    13.095

    131.020

    26.204

    157.224

    2

    2CT2

    pH

    95.907

    39.875

    42.337

    19.446

    197.564

    39.513

    237.077

    3

    2CT3

    Cyanua (CN-)

    244.105

    87.777

    35.807

    77.674

    445.362

    89.072

    534.435

    4

    2CT4

    Crom (VI)

    108.980

    103.646

    25.826

    52.521

    290.973

    58.195

    349.168

    5

    2CT5

    Florua (F-)

    108.980

    70.915

    25.826

    52.521

    258.242

    51.648

    309.891

    6

    2CT6a

    Kim loại nặng (Pb)

    203.421

    32.171

    98.848

    259.406

    593.846

    118.769

    712.615

    7

    2CT6b

    Kim loại nặng (Cd)

    203.421

    32.171

    98.848

    259.406

    593.846

    118.769

    712.615

    8

    2CT7a

    Kim loại nặng ( As)

    203.421

    80.588

    148.601

    293.626

    726.236

    145.247

    871.483

    9

    2CT7b

    Kim loại nặng (Hg)

    203.421

    44.205

    152.920

    225.039

    625.585

    125.117

    750.702

    10

    2CT8a

    Kim loại (Cu)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    11

    2CT8b

    Kim loại (Zn)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    12

    2CT8c

    Kim loại (Mn)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    13

    2CT8d

    Kim loại (Ta)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    14

    2CT8đ

    Kim loại (Cr)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    15

    2CT8e

    Kim loại (Ni)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    16

    2CT8f

    Kim loại (Ba)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    17

    2CT8g

    Kim loại (Se)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    18

    2CT8h

    Kim loại (Mo)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    19

    2CT8i

    Kim loại (Be)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    20

    2CT8k

    Kim loại (Va)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    21

    2CT8m

    Kim loại (Ag)

    127.143

    32.747

    71.482

    257.230

    488.602

    97.720

    586.322

    22

    2CT9

    Dầu mỡ

    244.105

    158.519

    107.773

    65.920

    576.317

    115.263

    691.581

    23

    2CT10

    Phenol

    244.105

    96.968

    84.912

    68.197

    494.182

    98.836

    593.018

    24

    2CT11a

    HCBVTV clo hữu cơ

    406.842

    482.648

    164.016

    307.010

    1.360.516

    272.103

    1.632.619

    25

    2CT11b

    HCBVTV phot pho hữu cơ

    406.842

    538.700

    163.763

    235.968

    1.345.273

    269.055

    1.614.327

    26

    2CT11c

    PAHs

    450.419

    627.044

    163.674

    235.968

    1.477.105

    295.421

    1.772.526

    27

    2CT11d

    PCBs

    406.842

    622.184

    164.016

    235.968

    1.429.010

    285.802

    1.714.812

    28

    2CT12

    Phân tích đồng thời các kim loại

    225.209

    701.910

    26.203

    173.141

    1.126.463

    225.293

    1.351.756

    2.11.3. Tng hợp đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường chất thải

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông s

    Phương pháp phân tích số hiệu tiêu chuẩn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Cộng

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PTN

    HT

    PIN

    1

    CT1

    Độ m (%)

    TCVN 6648:2000

    66.106

    70.679

    17.225

    25.748

    9.499

    21.497

    5.785

    13.095

    229.635

    45.927

    275.562

    2

    CT2

    pH

    ASTMD 4980:89

    66.106

    95.907

    12.183

    39.875

    9.499

    42.337

    5.363

    19.446

    290.716

    58.143

    348.859

    3

    CT3

    Cyanua (CNT)

    EPA 9013

    TCVN6181:1996

    73.871

    244.105

    17.225

    87.777

    9.499

    35.807

    5.363

    77.674

    551.321

    110.264

    661.585

    4

    CT4

    Crom (VI)

    EPA3060A

    EPA7196A

    73.871

    108.980

    17.225

    103.646

    9.499

    25.826

    5.363

    52.521

    396.932

    79.386

    476318

    5

    CT5

    Florua (F)

    SMEWW 4500.F-D

    73.871

    108.980

    17.225

    70.915

    9.499

    25.826

    5.363

    52.521

    364.201

    72.840

    437.041

    6

    CT6a

    Kim loại nng (Pb)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

    73.871

    203.421

    17.225

    32.171

    9.499

    98.848

    5.363

    259.406

    699.804

    139.961

    839.765

    7

    CT6b

    Kim loại nng (Cd)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 31132012

    73.871

    203.421

    17.225

    32.171

    9.499

    98.848

    5.363

    259.406

    699.804

    139.961

    839.765

    8

    CT7a

    Kim loại nặng (As)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

    73.871

    203.421

    17.225

    80.588

    9.499

    148.601

    5.363

    293.626

    832.194

    166.439

    998.633

    9

    CT7b

    Kim loại nng (Hg)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012

    73.871

    203.421

    17.225

    44.205

    9.499

    152.920

    5.363

    225.039

    731.543

    146.309

    877.852

    10

    CT8a

    Kim loại (Cu)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    11

    CT8b

    Kim loại (Zn)

    TCVN 89632011 SMEWW 3111:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    12

    CT8c

    Kim loại (Mn)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    13

    CT8d

    Kim loại (Ta)

    TCVN 8963:2011 EPA 200.8

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    14

    CT8đ

    Kim loại( Cr)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    15

    CT8e

    Kim loại (Ni)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    16

    CT8f

    Kim loại (Ba)

    TCVN 8963:2011 SMEWW3113:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    17

    CT8g

    Kim loại (Se)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    18

    CT8h

    Kim loại (Mo)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    19

    CT8i

    Kim loại (Be)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    20

    CT8k

    Kim loại (Va)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    21

    CT8m

    Kim loại (Ag)

    TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

    73.871

    127.143

    17.225

    32.747

    9.499

    71.482

    5.363

    257.230

    594.560

    118.912

    713.472

    22

    CT9

    Dầu mỡ

    EPA 9071B

    83.022

    244.105

    17.225

    158.519

    9.499

    107.773

    5.363

    65.920

    691.427

    138.285

    829.712

    23

    CT10

    Phenol

    EPA 3550C

    SMEWW 5530C

    83.022

    244.105

    17.225

    96.968

    9.499

    84.912

    5.363

    68.197

    609.291

    121.858

    731.150

    24

    CT11a

    HCBVTV clo hữu cơ

    EPA 846 EPA 8270D

    83.022

    406.842

    17.225

    482.648

    9.499

    164.016

    5.363

    307.010

    1.475.626

    295.125

    1.770.751

    25

    CT11b

    HCBVTV photpho hu cơ

    EPA 846 EPA 8270D

    83.022

    406.842

    17.225

    538.700

    9.499

    163.763

    5.363

    235.968

    1.460.382

    292.076

    1.752.458

    26

    CT11c

    PAHs

    EPA 846 EPA 8270D

    83.022

    450.419

    17.225

    627.044

    9.499

    163.674

    5.363

    235.968

    1.592215

    318.443

    1.910.658

    27

    CT11d

    PCBs

    EPA 846 EPA 8270D

    83.022

    406.842

    17.225

    622.184

    9.499

    164.016

    5.363

    235.968

    1.544.120

    308.824

    1.852.944

    28

    CT12

    Phân tích đồng thời các kim loại

    TCVN 8963:2011 TCVN 6665:2011

    83.022

    225.209

    17.225

    701.910

    9.499

    26203

    5.363

    173.141

    1.241.573

    248.315

    1.489.887

    2.12. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.12. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục

    (Đơn vị tính: VND)

    TT

    Mã hiệu

    Thông số quan trắc

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Dụng cụ

    Vật liệu

    Thiết bị

    Cộng

    2.12.1. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cđịnh liên tục

    1

    KKC1a

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

    21.744

    33.906

    22.203

    46.390

    124.242

    24.848

    149.091

    2

    KKC1b

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

    21.744

    33.906

    22.203

    46.390

    124.242

    24.848

    149.091

    3

    KKC1c

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

    21.744

    33.906

    22.203

    46.390

    124.242

    24.848

    149.091

    4

    KKC1d

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

    21.744

    33.906

    22.203

    46.390

    124.242

    24.848

    149.091

    5

    KKC1đ

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

    21.744

    33.906

    22.203

    46.390

    124.242

    24.848

    149.091

    6

    KKC1e

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

    21.744

    33.906

    22.203

    46.390

    124.242

    24.848

    149.091

    7

    KKC2a

    Modul quan trắc Bụi TSP

    43.892

    32.938

    97.112

    19.918

    193.860

    38.772

    232.631

    8

    KKC2b

    Modul quan trắc Bụi PM-10

    43.892

    32.938

    97.112

    19.918

    193.860

    38.772

    232.631

    9

    KKC2c

    Modul quan trắc Bụi PM-2,5

    43.892

    32.938

    97.112

    19.918

    193.860

    38.772

    232.631

    10

    KKC2d

    Modul quan trắc Bụi PM-1

    43.892

    32.938

    97.112

    19.918

    193.860

    38.772

    232.631

    11

    KKC3a

    Modul quan trắc khí NO

    43.892

    34.510

    169.503

    25.065

    272.970

    54.594

    327.564

    12

    KKC3b

    Modul quan trắc khí NO2

    43.892

    34.510

    169.503

    25.065

    272.970

    54.594

    327.564

    13

    KKC3c

    Modul quan trắc khí NOx

    43.892

    34.510

    169.503

    25.065

    272.970

    54.594

    327.564

    14

    KKC4

    Modul quan trc khí SO2

    43.892

    34.510

    157.096

    28.405

    263.903

    52.781

    316.683

    15

    KKC5

    Modul quan trc khí CO

    43.892

    34.510

    112.552

    31.791

    222.744

    44.549

    267.293

    16

    KKC6

    Modul quan trắc O3

    43.892

    34.510

    119.293

    24.423

    222.117

    44.423

    266.541

    17

    KKC7

    Modul quan trắc THC

    43.892

    34.510

    113.678

    54.663

    246.743

    49.349

    296.091

    18

    KKC8

    Modul quan trc BTEX

    43.892

    29.433

    212.465

    52.706

    338.495

    67.699

    406.194

    2.12.2. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trc tự động di động liên tục

    1

    KKD1a

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

    23.721

    27.591

    22.203

    17.278

    90.792

    18.158

    108.950

    2

    KKD1b

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

    23.721

    27.591

    22.203

    17.278

    90.792

    18.158

    108.950

    3

    KKD1c

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tc độ gió

    23.721

    27.591

    22.203

    16.391

    89.905

    17.981

    107.886

    4

    KKD1d

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hưng gió

    23.721

    27.591

    22.203

    16.411

    89.925

    17.985

    107.910

    5

    KKD1đ

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông s bc xạ mặt trời

    23.721

    27.591

    22.203

    17.581

    91.095

    18.219

    109.314

    6

    KKD1e

    Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyn

    23.721

    27.591

    22.203

    18.228

    91.742

    18.348

    110.090

    7

    KKD2a

    Modul quan trc bi TSP

    43.892

    34.994

    93.376

    17.855

    190.117

    38.023

    228.140

    8

    KKD2b

    Modul quan trắc bụi PM10

    43.892

    34.994

    93.376

    17.855

    190.117

    38.023

    228.140

    9

    KKD2C

    Modul quan trắc bụi PM2,5

    43.892

    34.994

    93.376

    17.855

    190.117

    38.023

    228.140

    10

    KKD3a

    Modul quan trắc khí NO

    43.892

    54.562

    113.970

    31.783

    244.207

    48.841

    293.048

    11

    KKD3b

    Modul quan trc khí NO2

    43.892

    54.562

    113.970

    31.783

    244.207

    48.841

    293.048

    12

    KKD3c

    Modul quan trc khí NOx

    43.892

    54.562

    113.970

    31.783

    244.207

    48.841

    293.048

    13

    KKD4

    Modul quan trắc khí SO2

    43.892

    51.036

    123.808

    54.533

    273.269

    54.654

    327.923

    14

    KKD5

    Modul quan trắc khí CO

    43.892

    54.562

    88.443

    23.789

    210.685

    42.137

    252.822

    15

    KKD6

    Modul quan trắc O3

    43.892

    54.562

    75.617

    28.463

    202.533

    40.507

    243.040

    16

    KKD7

    Modul quan trc CxHy

    43.892

    54.562

    69.455

    30.686

    198.595

    39.719

    238.314

    2.13. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC

    (Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    2.13. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục

    2.13.1. Tng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục

    (Đơn vị tính: VND)

    STT

    Mã hiệu

    Thông squan trắc

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí quản lý chung

    Đơn giá tổng hợp

    Nhân công

    Dụng cụ

    Vật liệu

    Thiết bị

    Cộng

    2.13.1. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cđịnh liên tục

    1

    NMC1a

    Nhiệt độ

    39.534

    38.306

    22.283

    44.190

    144.312

    28.862

    173.175

    2

    NMC1b

    pH

    39.534

    38.306

    22.283

    44.190

    144.312

    28.862

    173.175

    3

    NMC1c

    ORP

    39.534

    38.306

    22.283

    44.190

    144.312

    28.862

    173.175

    4

    NMC2

    Ôxy hoà tan (DO)

    39.534

    47.989

    103.512

    46.270

    237.305

    47.461

    284.766

    5

    NMC3

    Độ dẫn điện (EC)

    39.534

    39.539

    143.688

    44.190

    266.951

    53.390

    320.341

    6

    NMC4

    Độ đục

    39.534

    38.876

    93.811

    60.178

    232.399

    46.480

    278.879

    7

    NMC5

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    39.534

    38.910

    38.829

    48.178

    165.450

    33.090

    198.540

    8

    NMC6

    Amoni (NH4+)

    39.534

    39.034

    68.519

    48.578

    195.665

    39.133

    234.798

    9

    NMC7

    Nitrat (NO3-)

    39.534

    39.034

    73.233

    49.786

    201.587

    40.317

    241.904

    10

    NMC8

    Tng nitơ (TN)

    39.534

    39.034

    70.209

    60.698

    209.475

    41.895

    251.370

    11

    NMC9

    Tng pht pho (TP)

    39.534

    39.034

    69.175

    61.142

    208.884

    41.777

    250.661

    12

    NMC10

    Tổng các bon hữu (TOC)

    39.534

    39.034

    134.085

    63.298

    275.950

    55.190

    331.140

    2.13.2. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

    1

    NMD1a

    Nhiệt độ

    39.534

    44.045

    23.256

    48.943

    155.779

    31.156

    186.935

    2

    NMD1b

    pH

    39.534

    44.045

    23.256

    48.943

    155.779

    31.156

    186.935

    3

    NMD1c

    ORP

    39.534

    44.045

    23.256

    48.943

    155.779

    31.156

    186.935

    4

    NMD2

    Ôxy hoà tan (DO)

    39.534

    67.403

    104.592

    47.863

    259.393

    51.879

    311.271

    5

    NMD3a

    Độ dẫn điện (EC)

    39.534

    53.882

    66.547

    49.743

    209.707

    41.941

    251.648

    6

    NMD3b

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    39.534

    53.882

    66.547

    49.743

    209.707

    41.941

    251.648

    7

    NMD4

    Độ đục

    39.534

    44.698

    87.969

    52.590

    224.790

    44.958

    269.749

    8

    NMD5

    Amoni (NH4+)

    39.534

    45.375

    64.641

    52.590

    202.139

    40.428

    242.567

    9

    NMD6

    Nitrat (NO3-)

    39.534

    45.375

    65.603

    52.590

    203.102

    40.620

    243.722

    10

    NMD7

    Photphat (PO43-)

    39.534

    39.773

    65.603

    59.870

    204.780

    40.956

    245.735

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 89/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá
    Ban hành: 06/08/2013 Hiệu lực: 25/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ
    Ban hành: 17/02/2014 Hiệu lực: 15/04/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13
    Ban hành: 23/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 41/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước
    Ban hành: 24/07/2014 Hiệu lực: 10/09/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ về việc quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
    Ban hành: 08/12/2015 Hiệu lực: 01/02/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    10
    Thông tư 02/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 22/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    11
    Thông tư 20/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
    Ban hành: 08/08/2017 Hiệu lực: 01/10/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    12
    Thông tư 24/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
    Ban hành: 01/09/2017 Hiệu lực: 15/10/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    13
    Thông tư 45/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
    Ban hành: 07/05/2018 Hiệu lực: 02/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    14
    Nghị định 72/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 15/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    15
    Quyết định 03/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
    Ban hành: 10/03/2011 Hiệu lực: 20/03/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    16
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường
    Ban hành: 29/04/2008 Hiệu lực: 02/06/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Thông tư liên tịch 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường
    Ban hành: 30/03/2010 Hiệu lực: 14/05/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Nghị định 191/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn
    Ban hành: 21/11/2013 Hiệu lực: 10/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Nghị định 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
    Ban hành: 12/03/2015 Hiệu lực: 01/05/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
    Số hiệu:14/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/03/2019
    Hiệu lực:29/03/2019
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đặng Ngọc Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (14)
    Văn bản dẫn chiếu (9)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X