Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 15/03/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/03/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 14/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
-----------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước; Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc, Tài nguyên môi trường; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường; Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 427/TTr-STNMT ngày 22/02/2019 và số 628/STNMT-TTQT ngày 13/3/2019 (kèm ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 318/STC-GCS ngày 23/01/2019 và số 661/STC-GCS ngày 06/3/2019; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 59/BC-STP ngày 29/01/2019 và số 109/STP-XDKT&TDTHPL ngày 11/3/2019).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29/3/2019 và thay thế Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
Phần I. THUYẾT MINH
1. Mục đích và yêu cầu
1.1. Mục đích:
Xây dựng Bộ đơn giá này để thay thế Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh (Đơn giá 03) với lý do các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ xây dựng Đơn giá 03 hiện nay đã được thay thế bằng các văn bản khác, cụ thể:
- Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, khí thải, phóng xạ, nước thải, trầm tích, chất thải và trạm quan trắc không khí tự động liên tục, trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục được ban hành mới theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang trước đây được thay thế bằng mức lương cơ sở mới (1.390.000 đ) theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường và Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường nay được thay thế bằng Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
1.2. Yêu cầu:
- Việc tính đơn giá sản phẩm từng thông số phải đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, chi tiết, khoa học.
- Các bảng tính phải được xây dựng trên phần mềm Ecxel trong bộ phần mềm Office đảm bảo tính thông dụng.
- Các loại chi phí cấu thành đơn giá sản phẩm được tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
2.1. Đối tượng áp dụng:
- Bộ đơn giá này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh có sử dụng ngân sách Nhà nước.
- Khuyến khích các tổ chức và cá nhân sử dụng Bộ đơn giá khi thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh không sử dụng ngân sách Nhà nước.
2.2. Phạm vi áp dụng:
Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm công tác lấy mẫu, đo tại hiện trường và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm.
Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường được xác định lại trong các trường hợp sau:
- Khi Nhà nước có sự thay đổi về chế độ tiền lương, phụ cấp.
- Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có sự thay đổi về định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường, Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng dẫn lập dự toán kinh phí sự nghiệp môi trường.
- Khi giá công lao động, giá vật tư, thiết bị, dụng cụ trên thị trường thay đổi làm cho đơn giá về lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, điện năng, khấu hao trong bộ đơn giá này thay đổi trên 20%.
Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường chưa bao gồm thuế VAT, phụ cấp khu vực, chi phí cho việc đi lại vận chuyển, hệ số phải ngừng nghỉ việc do thời tiết.
3. Căn cứ tính đơn giá
3.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
3.2. Căn cứ tính giá sản phẩm: Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, cụ thể:
Kết cấu của đơn giá quan trắc phân tích một thông số (A) bất kỳ như sau:
Đơn giá sản phẩm (A) = chi phí trực tiếp + chi phí chung
Trong đó:
Chi phí trực tiếp: Bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp | = | Chi phí nhân công (a) | + | Chi phí dụng cụ (b) | + | Chi phí vật liệu (c) | + | Chi phí khấu hao TB |
Chi phí chung:
Chi phí quản lý chung = Chi phí trực tiếp x 20%
3.3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:
3.3.1. Mức lương cơ sở: 1.390.000 đồng/tháng căn cứ vào Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
3.3.2. Hệ số lương: Hệ số lương của quan trắc viên môi trường được tính theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc Tài nguyên môi trường.
3.3.3. Về các loại phụ cấp tính trong đơn giá: Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước, cụ thể:
- Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0,4 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường;
- Phụ cấp độc hại nguy hiểm áp dụng hệ số 0,1 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường
3.3.4. Chế độ BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí công đoàn:
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về việc ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế và các thông tư hướng dẫn.
4. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi trực tiếp
Chi phí trực tiếp: Bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp | = | Chi phí nhân công (a) | + | Chi phí dụng cụ (b) | + | Chi phí vật liệu (c) | + | Chi phí khấu hao TB (d) |
Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01 (một) hay các chi phí khác cấu thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.
a) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật tham gia trong quá trình thực hiện dự án. Chi phí này đang áp dụng tính lương tối thiểu là 1.390.000 đồng/ tháng.
Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:
Chi phí lao động kỹ thuật | = | Số công lao động kỹ thuật theo định mức | x | Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
Trong đó:
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật | = | I + II |
26 ngày |
Trong đó:
- I: Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật trong định mức.
I = hệ số lương x lương cơ sở.
- II: Các khoản phụ cấp một tháng đóng góp theo lương theo chế độ.
II = các khoản đóng góp (23,5% của I) + Các khoản phụ cấp lương.
- Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức: Thông tư liên tích số: 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8/12/2015 quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc Tài nguyên môi trường (QTVTNMT).
- Các khoản phụ cấp một tháng theo chế độ gồm:
+ Các khoản đóng góp cho người lao động (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp) mức tính 21,5% và kinh phí công đoàn mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật.
+ Các khoản phụ cấp lương: phụ cấp lưu động mức tính 0,4 lương cơ sở, phụ cấp độc hại, nguy hiểm mức tính 0,1 lương cơ sở theo Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công, ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc. Một tháng làm việc là 26 ngày.
b) Chi phí dụng cụ: Là giá trị dụng cụ được phân bổ trong quá trình quan trắc môi trường, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí dụng cụ | = | Số ca sử dụng dụng cụ theo định mức | x | Đơn giá sử dụng dụng cụ phân bổ cho 01 ca |
+ Số ca sử dụng dụng cụ theo định mức: Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
+ Đơn giá một ca sử dụng dụng cụ | = | III |
IV x 26 |
Trong đó:
- III là đơn giá dụng cụ theo giá thị trường trên địa bàn Hà Tĩnh.
- IV là niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức (IV Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
c) Chi phí vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí vật liệu | = | ∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức | x | Đơn giá từng loại vật liệu) |
Trong đó:
- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.
Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT).
- Đơn giá vật liệu được tính theo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
d) Chi phí khấu hao thiết bị: Là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định trên cơ sở danh mục thiết bị, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu hao | = | Số ca sử dụng thiết bị theo định mức | x | Mức khấu hao một ca sử dụng thiết bị |
Trong đó:
Mức khấu hao một ca sử dụng | = | V |
VI x VII |
Trong đó:
- V là giá thiết bị (được tính theo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh)
- VI là số ca sử dụng thiết bị trong một năm
- VII là số năm khấu hao của thiết bị (VII được tính căn cứ vào thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp).
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca theo quy định tại Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.
- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.
e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:
Chi phí năng lượng | = | Năng lượng tiêu hao theo định mức | x | Đơn giá do Nhà nước quy định |
- Điện năng tiêu hao theo định mức được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.
- Đơn giá điện do Nhà nước quy định được tính theo Quyết định 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương về quy định bán giá điện là 1.755 đồng/1 kw.
5. Quy định chữ viết tắt trong đơn giá
TT | Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
1 | BHLĐ | Bảo hộ lao động |
2 | Định mức KT-KT | Định mức kinh tế - kỹ thuật |
3 | QTV TNMT | Quan trắc viên Tài nguyên môi trường |
4 | 1TO | Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường |
5 | 2TO | Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm |
6 | 1KK | Quan trắc môi trường không khí tại hiện trường |
7 | 2KK | Phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm |
8 | 1ĐR | Quan trắc độ rung tại hiện trường |
9 | 2ĐR | Phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm |
10 | 1NM | Nước mặt lục địa tại hiện trường |
11 | 2NM | Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
12 | 1Đ | Lấy mẫu đất tại hiện trường |
13 | 2Đ | Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
14 | 1NN | Quan trắc nước dưới đất tại hiện trường |
15 | 2NN | Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
16 | 1MA | Quan trắc nước mưa tại hiện trường |
17 | 2MA | Phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
18 | 1NB | Nước biển ven bờ tại hiện trường |
19 | 2NB | Nước biển xa bờ tại hiện trường |
20 | 3NB | Nước biển phân tích trong phòng thí nghiệm |
21 | 1PX | Quan trắc phóng xạ tại hiện trường |
22 | 2PX | Phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm |
23 | 1KT | Quan trắc khí thải tại hiện trường |
24 | 2KT | Phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
25 | 1NT | Quan trắc nước thải tại hiện trường |
26 | 2NT | Phân tích mẫu nước thải trong phòng thí nghiệm |
27 | 1TT | Quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường |
28 | 2TT | Phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm |
29 | 1CT | Quan trắc chất thải tại hiện trường |
30 | 2CT | Phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm |
31 | KKC | Quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
32 | KKD | Quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
33 | NMC | Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động cố định |
34 | NMD | Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động di động |
35 | TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam |
36 | WHO | Tổ chức Y tế thế giới |
37 | QCVN | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam |
38 | BVTV | Bảo vệ thực vật |
39 | SMEWW | Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water (Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải) |
40 | EPA method | Environmental Protection Agency (Phương pháp của cơ quan bảo vệ môi trường Hoa kỳ) |
41 | DC | Dụng cụ |
42 | VL | Vật liệu |
43 | TB | Thiết bị |
44 | HT | Hiện trường |
45 | PTN | Phòng thí nghiệm |
Phần II. BẢNG TỔNG HỢP BỘ ĐƠN GIÁ
2.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.1.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.1.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.1.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa
2.2.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường môi trường nước mặt lục địa
2.2.2. Đơn giá phân tích tại phòng thí nghiệm môi trường nước mặt lục địa
2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa
2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất
2.3.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường Đất
2.3.2. Đơn giá quan trắc tại phòng thí nghiệm Đất
2.3.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường Đất
2.4. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất
2.4.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước dưới đất
2.4.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất
2.4.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất
2.5. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa
2.5.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước mưa
2.5.2. Tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước mưa
2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa
2.6. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển
2.6.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước biển
2.6.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển
2.6.3 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển
2.7. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ
2.7.1. Đơn giá quan trắc hiện trường Phóng xạ
2.7.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm Phóng xạ
2.7.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc Phóng xạ
2.8. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải
2.8.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường
2.8.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm
2.8.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải
2.9. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc nước thải
2.9.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước thải
2.9.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm nước thải
2.9.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc hoạt động nước thải
2.10. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích
2.10.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường trầm tích
2.10.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm trầm tích
2.10.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích
2.11 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất thải
2.11.1 Tổng hợp đơn giá quan trắc tại hiện trường
2.11.2 Bảng tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm
2.11.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường chất thải
2.12. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục
2.12.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
2.12.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
2.13. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục
2.13.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục
2.13.2. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
2.1. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.1.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
I | Môi trường Không khí | ||||||||
1 | 1KK1a | Nhiệt độ | 41.553 | 3.676 | 2.100 | 1.185 | 48.513 | 9.703 | 58.216 |
2 | 1KK1b | Độ ẩm | 41.553 | 3.676 | 1.648 | 1.185 | 48.062 | 9.612 | 57.675 |
3 | 1KK2a | Tốc độ gió | 41.553 | 3.676 | 1.648 | 1.134 | 48.011 | 9.602 | 57.613 |
4 | 1KK2b | Hướng gió | 41.553 | 3.676 | 1.648 | 1.134 | 48.011 | 9.602 | 57.613 |
5 | 1KK3 | Áp suất khí quyển | 41.553 | 3.676 | 2.202 | 1.134 | 48.565 | 9.713 | 58.278 |
6 | 1KK4a | TSP | 166.044 | 5.331 | 8.088 | 9.860 | 189.323 | 37.865 | 227.187 |
7 | 1KK4b | Pb | 166.044 | 5.331 | 8.088 | 9.860 | 189.323 | 37.865 | 227.187 |
8 | 1KK4c | PM10 | 395.027 | 5.331 | 8.088 | 9.860 | 418.306 | 83.661 | 501.967 |
9 | 1KK4d | PM2,5 | 395.027 | 5.331 | 8.088 | 9.860 | 418.306 | 83.661 | 501.967 |
10 | 1KK5a | CO (TCVN 7725: 2005) | 106.743 | 29.054 | 18.629 | 82.642 | 237.068 | 47.414 | 284.482 |
11 | 1KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | 106.743 | 15.550 | 18.766 | 7.488 | 148.548 | 29.710 | 178.257 |
12 | 1KK5c | CO (Phương pháp phân tích so màu) | 106.743 | 45.876 | 18.766 | 7.488 | 178.874 | 35.775 | 214.649 |
13 | 1KK6 | NO2 | 106.743 | 39.142 | 21.612 | 11.620 | 179.117 | 35.823 | 214.940 |
14 | 1KK7 | SO2 | 106.743 | 12.186 | 21.661 | 10.820 | 151.410 | 30.282 | 181.693 |
15 | 1KK8 | O3 | 106.743 | 5.636 | 111.254 | 15.168 | 238.801 | 47.760 | 286.562 |
16 | 1KK9 | Amoniac (NH3) | 142.323 | 7.283 | 21.563 | 15.168 | 186.337 | 37.267 | 223.604 |
17 | 1KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 142.323 | 5.812 | 21.563 | 15.168 | 184.866 | 36.973 | 221.839 |
18 | 1KK11a | Hơi axit (HCl) | 142.323 | 7.813 | 21.563 | 15.168 | 186.867 | 37.373 | 224.240 |
19 | 1KK11b | Hơi axit (HF) | 142.323 | 7.813 | 21.563 | 15.168 | 186.867 | 37.373 | 224.240 |
20 | 1KK11c | Hơi axit (HNO3) | 142.323 | 7.813 | 21.563 | 15.168 | 186.867 | 37.373 | 224.240 |
21 | 1KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 142.323 | 7.813 | 21.563 | 15.168 | 186.867 | 37.373 | 224.240 |
22 | 1KK11đ | Hơi axit (HCN) | 142.323 | 7.813 | 21.563 | 15.168 | 186.867 | 37.373 | 224.240 |
23 | 1KK12a | Benzen (C6H6) | 142.323 | 5.121 | 21.849 | 15.168 | 184.461 | 36.892 | 221.353 |
24 | 1KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 142.323 | 5.121 | 21.849 | 15.168 | 184.461 | 36.892 | 221.353 |
25 | 1KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 142.323 | 5.121 | 21.849 | 15.168 | 184.461 | 36.892 | 221.353 |
26 | 1KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | 142.323 | 5.121 | 21.849 | 15.168 | 184.461 | 36.892 | 221.353 |
II | Hoạt động quan trắc tiếng ồn | ||||||||
a | Tiếng ồn giao thông | ||||||||
1 | 1TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 56.663 | 12.328 | 520 | 3.473 | 72.984 | 14.597 | 87.581 |
2 | 1TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 56.663 | 12.328 | 520 | 3.473 | 72.984 | 14.597 | 87.581 |
3 | 1TO2 | Cường độ dòng xe | 151.100 | 42.715 | 1.053 | - | 194.868 | 38.974 | 233.842 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||||||
1 | 1TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 56.663 | 12.328 | 587 | 3.621 | 73.199 | 14.640 | 87.839 |
2 | 1TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 56.663 | 12.328 | 587 | 3.621 | 73.199 | 14.640 | 87.839 |
3 | 1TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 56.663 | 12.328 | 587 | - | 69.578 | 13.916 | 83.494 |
4 | 1TQ4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 84.994 | 12.328 | 1.047 | 4.361 | 102.730 | 20.546 | 123.276 |
III | Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) | ||||||||
1 | 1ĐR01 | Độ rung | 84.994 | 13.611 | 1.536 | 17.080 | 117.221 | 23.444 | 140.665 |
2.1.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
I | Môi trường không khí | ||||||||
1 | 2KK4a | TSP | 31.969 | 23.112 | 1.907 | 4.608 | 61.596 | 12.319 | 73.915 |
2 | 2KK4b | Pb | 101.711 | 35.554 | 119.824 | 257.851 | 514.940 | 102.988 | 617.928 |
3 | 2KK4c | PM10 | 31.969 | 23.112 | 1.907 | 257.851 | 314.839 | 62.968 | 377.807 |
4 | 2KK4d | PM2,5 | 31.969 | 23.112 | 1.907 | 257.851 | 314.839 | 62.968 | 377.807 |
5 | 2KK5a | CO (TCVN 5972:1995) | 101.711 | 180.019 | 21.427 | 292.994 | 596.151 | 119.230 | 715.381 |
6 | 2KK5b | CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu) | 101.711 | 66.045 | 24.071 | 55.713 | 247.540 | 49.508 | 297.048 |
7 | 2KK6 | NO2 | 90.816 | 66.015 | 24.071 | 74.835 | 255.737 | 51.147 | 306.884 |
8 | 2KK7 | SO2 | 90.816 | 42.691 | 24.307 | 95.480 | 253.294 | 50.659 | 303.952 |
9 | 2KK8 | O3 | 101.711 | 17.260 | 3.678 | 85.004 | 207.653 | 41.531 | 249.184 |
10 | 2KK9 | NH3 | 90.816 | 18.625 | 21.667 | 108.718 | 239.826 | 47.965 | 287.791 |
11 | 2KK10 | H2S | 90.816 | 46.118 | 21.667 | 108.718 | 267.319 | 53.464 | 320.782 |
12 | 2KK11a | Hơi axit (HCl) | 90.816 | 29.582 | 21.667 | 28.151 | 170.216 | 34.043 | 204.260 |
13 | 2KK11b | Hơi axit (HF) | 90.816 | 29.582 | 21.667 | 28.151 | 170.216 | 34.043 | 204.260 |
14 | 2KK11c | Hơi axit (HNO3) | 90.816 | 29.582 | 21.667 | 28.151 | 170.216 | 34.043 | 204.260 |
15 | 2KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 90.816 | 29.582 | 21.667 | 28.151 | 170.216 | 34.043 | 204.260 |
16 | 2KK11đ | Hơi axit (HCN) | 90.816 | 29.582 | 21.667 | 28.151 | 170.216 | 34.043 | 204.260 |
17 | 2KK12a | Benzen | 157.647 | 181.001 | 33.366 | 271.132 | 643.146 | 128.629 | 771.775 |
18 | 2KK12b | Toluen | 157.647 | 181.001 | 33.366 | 271.132 | 643.146 | 128.629 | 771.775 |
19 | 2KK12c | Xylen | 157.647 | 181.001 | 33.366 | 271.132 | 643.146 | 128.629 | 771.775 |
20 | 2KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | 157.647 | 181.001 | 33.366 | 271.132 | 643.146 | 128.629 | 771.775 |
II | Công tác xử lý số liệu tiếng ồn | ||||||||
a | Tiếng ồn giao thông | ||||||||
1 | 2TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 36.327 | 17.260 | 929 | 1.184 | 55.700 | 11.140 | 66.840 |
2 | 2TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 36.327 | 17.260 | 929 | 1.184 | 55.700 | 11.140 | 66.840 |
3 | 2TO2 | Cường độ dòng xe | 54.490 | 17.260 | 1.422 | 2.066 | 75.238 | 15.048 | 90.286 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||||||
1 | 2T03a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 36.327 | 17.260 | 929 | 1.184 | 55.700 | 11.140 | 66.840 |
2 | 2T03b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 36.327 | 17.260 | 929 | 1.184 | 55.700 | 11.140 | 66.840 |
3 | 2T03c | Mức ồn phân vị (LA50) | 36.327 | 17.260 | 929 | 1.184 | 55.700 | 11.140 | 66.840 |
4 | 2T04 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 63.572 | 17.260 | 1.422 | 2.224 | 84.478 | 16.896 | 101.374 |
III | Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) | ||||||||
1 | 2ĐR01 | Độ rung | 36.327 | 17.260 | 1.422 | 2.224 | 57.233 | 11.447 | 68.680 |
2.1.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
I | Môi trường Không khí | ||||||||||||||
1 | KK1a | Nhiệt độ | QCVN 46:2012/BTNMT | 41.553 | - | 3.676 | - | 2.100 | - | 1.185 | - | 48.513 | 9.703 | 58.216 | |
2 | KK1b | Độ ẩm | QCVN 46:2012/BTNMT | 41.553 | - | 3.676 | - | 1.648 | - | 1.185 | - | 48.062 | 9.612 | 57.675 | |
3 | KK2a | Tốc độ gió | QCVN46:2012/BTNMT | 41.553 | - | 3.676 | - | 1.648 | - | 1.134 | - | 48.011 | 9.602 | 57.613 | |
4 | KK2b | Hướng gió | QCVN46:2012/BTNMT | 41.553 | - | 3.676 | - | 1.648 | - | 1.134 | - | 48.011 | 9.602 | 57.613 | |
5 | KK3 | Áp suất khí quyển | QCVN462012/BTNMT | 41.553 | - | 3.676 | - | 2202 | - | 1.134 | - | 48.565 | 9.713 | 58.278 | |
6 | KK4a | TSP | TCVN 5067:1995 | 166.044 | 31.969 | 5.331 | 23.112 | 8.088 | 1.907 | 9.860 | 4.608 | 250.919 | 50.184 | 301.103 | |
7 | KK4b | Pb | TCVN 5067:1995 | 166.044 | 101.711 | 5.331 | 35.554 | 8.088 | 119.824 | 9.860 | 257.851 | 704.262 | 140.852 | 845.115 | |
8 | KK4c | PM10 | AS/NZS 3580.9.7:2009 | 395.027 | 31.969 | 5.331 | 23.112 | 8.088 | 1.907 | 9.860 | 257.851 | 733.144 | 146.629 | 879.773 | |
9 | KK4d | PM2,5 | AS/NZS 3580.9.7:2009 | 395.027 | 31.969 | 5.331 | 23.112 | 8.088 | 1.907 | 9.860 | 257.851 | 733.144 | 146.629 | 879.773 | |
10 | KK5a | CO (TCVN7725:2005) | TCVN 7725:2005 | 106.743 | - | 29.054 | - | 18.629 | - | 82.642 | - | 237.068 | 47.414 | 284.482 | |
11 | KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | TCVN 5972:1995 | 106.743 | 101.711 | 15.550 | 180.019 | 18.766 | 21.427 | 7.488 | 292.994 | 744.699 | 148.940 | 893.639 | |
12 | KK5c | CO (Phương pháp phân tích so màu) | Phương pháp phân tích so màu | 106.743 | 101.711 | 45.876 | 66.045 | 18.766 | 24.071 | 7.488 | 55.713 | 426.414 | 85.283 | 511.697 | |
13 | KK6 | NO2 | TCVN6137:2009 | 106.743 | 90.816 | 39.142 | 66.015 | 21.612 | 24.071 | 11.620 | 74.835 | 434.854 | 86.971 | 521824 | |
14 | KK7 | SO2 | TCVN 5971:1995 | 106.743 | 90.816 | 12.186 | 42.691 | 21.661 | 24.307 | 10.820 | 95.480 | 404.704 | 80.941 | 485.645 | |
15 | KK8 | O3 | TCVN7171:2002 | 106.743 | 101.711 | 5.636 | 17.260 | 111254 | 3.678 | 15.168 | 85.004 | 446.455 | 89.291 | 535.746 | |
16 | KK9 | Amoniac(NH3) | MASA401 | 142.323 | 90.816 | 7.283 | 18.625 | 21.563 | 21.667 | 15.168 | 108.718 | 426.163 | 85233 | 511.395 | |
17 | KK10 | Hydrosunfua (H2S) | MASA701 | 142.323 | 90.816 | 5.812 | 46.118 | 21.563 | 21.667 | 15.168 | 108.718 | 452.185 | 90.437 | 542.622 | |
18 | KK11a | Hơi axit (HCl) | NIOSH method 7903 | 142.323 | 90.816 | 7.813 | 29.582 | 21.563 | 21.667 | 15.168 | 28.151 | 357.083 | 71.417 | 428.500 | |
19 | KK11b | Hơi axit (HF) | NIOSH method 7903 | 142.323 | 90.816 | 7.813 | 29.582 | 21.563 | 21.667 | 15.168 | 28.151 | 357.083 | 71.417 | 428.500 | |
20 | KK11c | Hơi axit (HNO3) | NIOSH method 7903 | 142.323 | 90.816 | 7.813 | 29.582 | 21.563 | 21.667 | 15.168 | 28.151 | 357.083 | 71.417 | 428.500 | |
21 | KK11d | Hơi axit (H2SO4) | NIOSH method 7903 | 142.323 | 90.816 | 7.813 | 29.582 | 21.563 | 21.667 | 15.168 | 28.151 | 357.083 | 71.417 | 428.500 | |
22 | KK11đ | Hơi axit (HCN) | NIOSH method 7903 | 142.323 | 90.816 | 7.813 | 29.582 | 21.563 | 21.667 | 15.168 | 28.151 | 357.083 | 71.417 | 428.500 | |
23 | KK12a | Benzen (C6H6) | MASA834:1988 | 142.323 | 157.647 | 5.121 | 181.001 | 21.849 | 33.366 | 15.168 | 271.132 | 827.607 | 165.521 | 993.129 | |
24 | KK12b | Toluen (C6H5CH3) | MASA834:1988 | 142.323 | 157.647 | 5.121 | 181.001 | 21.849 | 33.366 | 15.168 | 271.132 | 827.607 | 165.521 | 993.129 | |
25 | KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | MASA834:1988 | 142.323 | 157.647 | 5.121 | 181.001 | 21.849 | 33.366 | 15.168 | 271.132 | 827.607 | 165.521 | 993.129 | |
26 | KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | MASA834:1988 | 142.323 | 157.647 | 5.121 | 181.001 | 21.849 | 33.366 | 15.168 | 271.132 | 827.607 | 165.521 | 993.129 | |
II | Tiếng ồn | ||||||||||||||
a | Tiếng ồn giao thông | ||||||||||||||
1 | TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | TCVN7878-1:2008 | 56.663 | 36.327 | 12.328 | 17.260 | 520 | 929 | 3.473 | 1.184 | 128.684 | 25.737 | 154.421 | |
2 | TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | TCVN7878-2:2010 | 56.663 | 36.327 | 12.328 | 17.260 | 520 | 929 | 3.473 | 1.184 | 128.684 | 25.737 | 154.421 | |
3 | TO2 | Cường độ dòng xe | Đếm trực tiếp | 151.100 | 54.490 | 42.715 | 17.260 | 1.053 | 1.422 | - | 2.066 | 270.106 | 54.021 | 324.128 | |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||||||||||||
1 | TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | TCVN7878-1:2008 | 56.663 | 36.327 | 12.328 | 17.260 | 587 | 929 | 3.621 | 1.184 | 128.899 | 25.780 | 154.679 | |
2 | TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | TCVN7878-2:2010 | 56.663 | 36.327 | 12.328 | 17.260 | 587 | 929 | 3.621 | 1.184 | 128.899 | 25.780 | 154.679 | |
3 | TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | TCVN7878-2:2010 | 56.663 | 36.327 | 12.328 | 17.260 | 587 | 929 | - | 1.184 | 125.278 | 25.056 | 150.334 | |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | TCVN7878-2:2010 | 84.994 | 63.572 | 12.328 | 17.260 | 1.047 | 1.422 | 4.361 | 2.224 | 187.209 | 37.442 | 224.650 | |
III | Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) | ||||||||||||||
1 | ĐR01 | Độ rung | TCVN6963:2001 | 84.994 | 36.327 | 13.611 | 17.260 | 1.536 | 1.422 | 17.080 | 2.224 | 174.454 | 34.891 | 209.345 |
2.2. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa
2.2.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường môi trường nước mặt lục địa
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 1NM1a1 | Nhiệt độ nước | 34.606 | 20.667 | 3.428 | 16.408 | 75.109 | 15.022 | 90.131 |
2 | 1NM1a2 | pH | 34.606 | 26.316 | 3.428 | 16.408 | 80.758 | 16.152 | 96.909 |
3 | 1NM1b | Thế oxi hoá khử (ORP) | 34.606 | 13.753 | 3.419 | 16.408 | 68.186 | 13.637 | 81.823 |
4 | 1NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 34.606 | 48.428 | 4.019 | 16.408 | 103.461 | 20.692 | 124.153 |
5 | 1NM2b | Độ đục | 34.606 | 41.066 | 3.567 | 16.408 | 95.647 | 19.129 | 114.776 |
6 | 1NM3a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 34.606 | 30.662 | 4.695 | 16.408 | 86.371 | 17.274 | 103.645 |
7 | 1NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 34.606 | 30.662 | 4.695 | 16.408 | 86.371 | 17.274 | 103.645 |
8 | 1NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | 166.044 | 122.350 | 11.160 | 55.518 | 355.072 | 71.014 | 426.086 |
9 | 1NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 42.212 | 8.750 | 8.321 | 4.278 | 63.561 | 12.712 | 76.273 |
10 | 1NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 42.212 | 7.770 | 8.321 | 4.278 | 62.581 | 12.516 | 75.097 |
11 | 1NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 42.212 | 7.770 | 8.321 | 4.278 | 62.581 | 12.516 | 75.097 |
12 | 1NM7a | Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) | 47.441 | 5.964 | 8.321 | 6.538 | 68.264 | 13.653 | 81.917 |
13 | 1NM7b | Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số) | 35.581 | 5.964 | 8.321 | 6.538 | 56.404 | 11.281 | 67.685 |
14 | 1NM8 | Tổng dầu, mỡ | 47.441 | 6.812 | 8.284 | 4.278 | 66.815 | 13.363 | 80.178 |
15 | 1NM9a | Coliform | 47.441 | 5.775 | 8.356 | 4.278 | 65.850 | 13.170 | 79.020 |
16 | 1NM9b | E. Coli | 47.441 | 5.775 | 8.356 | 4.278 | 65.850 | 13.170 | 79.020 |
17 | 1NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 47.441 | 5.769 | 8.321 | 17.383 | 78.914 | 15.783 | 94.697 |
18 | 1NM11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 52.670 | 6.953 | 8.321 | 2.314 | 70.258 | 14.052 | 84.310 |
19 | 1NM12 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 52.670 | 6.953 | 8.321 | 2.314 | 70.258 | 14.052 | 84.310 |
20 | 1NM13 | Xyanua (CN-) | 47.441 | 5.911 | 8.321 | 18.244 | 79.917 | 15.983 | 95.901 |
21 | 1NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 52.670 | 5.911 | 8.321 | 18.244 | 85.146 | 17.029 | 102.176 |
22 | 1NM15 | Phenol | 52.670 | 5.911 | 8.321 | 18.244 | 85.146 | 17.029 | 102.176 |
23 | 1NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại | 35.581 | 5.964 | 8.321 | 6.538 | 56.404 | 11.281 | 67.685 |
2.2.2. Đơn giá phân tích tại phòng thí nghiệm môi trường nước mặt lục địa
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 2NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 63.611 | 1.439 | 4.276 | 10.457 | 79.783 | 15.957 | 95.740 |
2 | 2NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 71.930 | 24.239 | 79.449 | 16.523 | 192.141 | 38.428 | 230.569 |
3 | 2NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 87.915 | 21.005 | 36.331 | 30.585 | 175.836 | 35.167 | 211.003 |
4 | 2NM7a | Amoni (NH4+) | 79.922 | 9.355 | 42.391 | 30.281 | 161.949 | 32.390 | 194.339 |
5 | 2NM7b | Nitrit (NO2-) | 79.922 | 132.865 | 45.646 | 31.781 | 290.214 | 58.043 | 348.257 |
6 | 2NM7c | Nitrat (NO3-) | 79.922 | 9.711 | 49.550 | 31.781 | 170.964 | 34.193 | 205.157 |
7 | 2NM7d | Tổng P | 127.143 | 31.950 | 43.325 | 37.295 | 239.713 | 47.943 | 287.656 |
8 | 2NM7đ | Tổng N | 145.306 | 15.185 | 42.984 | 39.738 | 243.213 | 48.643 | 291.856 |
9 | 2NM7e1 | Kim loại nặng (Pb) | 183.079 | 34.829 | 117.799 | 80.330 | 416.037 | 83.207 | 499.244 |
10 | 2NM7e2 | Kim loại nặng (Cd) | 183.079 | 34.829 | 117.799 | 80.330 | 416.037 | 83.207 | 499.244 |
11 | 2NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 183.079 | 90.599 | 115.128 | 82.251 | 471.057 | 94.211 | 565.268 |
12 | 2NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 183.079 | 52.731 | 123.406 | 82.251 | 441.467 | 88.293 | 529.760 |
13 | 2NM7h1 | Kim loại (Fe) | 127.143 | 33.478 | 55.465 | 71.326 | 287.412 | 57.482 | 344.894 |
14 | 2NM7h2 | Kim loại (Cu) | 127.143 | 33.478 | 55.465 | 71.326 | 287.412 | 57.482 | 344.894 |
15 | 2NM7h3 | Kim loại (Zn) | 127.143 | 33.478 | 55.465 | 71.326 | 287.412 | 57.482 | 344.894 |
16 | 2NM7h4 | Kim loại (Mn) | 127.143 | 33.478 | 55.465 | 71.326 | 287.412 | 57.482 | 344.894 |
17 | 2NM7h5 | Kim loại (Cr) | 127.143 | 33.478 | 55.465 | 71.326 | 287.412 | 57.482 | 344.894 |
18 | 2NM7h6 | Kim loại (Ni) | 127.143 | 33.478 | 55.465 | 71.326 | 287.412 | 57.482 | 344.894 |
19 | 2NM7i | Sulphat (SO42-) | 108.980 | 71.815 | 31.778 | 18.884 | 231.457 | 46.291 | 277.748 |
20 | 2NM7k | Photphat (PO43-) | 108.980 | 28.980 | 27.555 | 22.797 | 188.312 | 37.662 | 225.974 |
21 | 2NM71 | Clorua (Cl-) | 70.679 | 31.647 | 21.667 | 14.711 | 138.704 | 27.741 | 166.445 |
22 | 2NM7m | Florua (F-) | 90.816 | 70.845 | 27.555 | 37.319 | 226.535 | 45.307 | 271.842 |
23 | 2NM7n | Crom (VI) | 90.816 | 58.822 | 27.555 | 24.970 | 202.163 | 40.433 | 242.596 |
24 | 2NM8 | Tổng dầu, mỡ | 183.079 | 173.756 | 97.598 | 36.616 | 491.049 | 98.210 | 589.259 |
25 | 2NM9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 145.306 | 484.836 | 10.010 | 56.457 | 696.609 | 139.322 | 835.931 |
26 | 2NM9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 145.306 | 338.029 | 10.010 | 56.457 | 549.802 | 109.960 | 659.762 |
27 | 2NM9b1 | E. Coli (TCVN 6187-1:2009) | 145.306 | 484.836 | 10.010 | 56.457 | 696.609 | 139.322 | 835.931 |
28 | 2NM9b2 | E. Coli (TCVN 6187-2:2009) | 145.306 | 338.029 | 10.010 | 56.457 | 549.802 | 109.960 | 659.762 |
29 | 2NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 145.306 | 555.767 | 43.325 | 39.713 | 784.111 | 156.822 | 940.933 |
30 | 2NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 305.132 | 561.463 | 162.466 | 148.708 | 1.177.769 | 235.554 | 1.413.323 |
31 | 2NM12 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 305.132 | 561.463 | 162.466 | 148.708 | 1.177.769 | 235.554 | 1.413.323 |
32 | 2NM13 | Xyanua (CN) | 122.053 | 88.194 | 46.345 | 48.611 | 305.203 | 61.041 | 366.244 |
33 | 2NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 203.421 | 53.592 | 108.245 | 42.073 | 407.331 | 81.466 | 488.797 |
34 | 2NM15 | Phenol | 203.421 | 97.735 | 83.378 | 48.611 | 433.145 | 86.629 | 519.774 |
35 | 2NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại | 203.421 | 844.949 | 50.184 | 116.448 | 1.215.002 | 243.000 | 1.458.002 |
2.2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
1 | NM1a1 | Nhiệt độ nước | SMEWW 2550B:2012 | 34.606 | - | 20.667 | - | 3.428 | - | 16.408 | - | 75.109 | 15.022 | 90.131 | |
2 | NM1a2 | pH | TCVN 6492:2011 | 34.606 | - | 26.316 | - | 3.428 | - | 16.408 | - | 80.758 | 16.152 | 96.909 | |
3 | NM1b | Thế oxi hóa khử (ORP) | SMEWW 2580B:2012 | 34.606 | - | 13.753 | - | 3.419 | - | 16.408 | - | 68.186 | 13.637 | 81.823 | |
4 | NM2a | Qxy hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 34.606 | - | 48.428 | - | 4.019 | - | 16.408 | - | 103.461 | 20.692 | 124.153 | |
5 | NM2b | Độ đục | TCVN 6184:2008 | 34.606 | - | 41.066 | - | 3.567 | - | 16.408 | - | 95.617 | 19.129 | 114.776 | |
6 | NM3a | Tổng chất rắn hòa tan (IDS) | SMEWW 2540C2012 | 34.606 | - | 30.662 | - | 4.695 | - | 16.408 | - | 86.371 | 17.274 | 103.615 | |
7 | NM3b | Độ dẫn điện (EC) | SMEWW 2510B:2012 | 34.606 | - | 30.662 | - | 4.695 | - | 16.408 | - | 86.371 | 17.274 | 103.645 | |
8 | NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (IDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | 166.044 | - | 122.350 | - | 11.160 | - | 55.518 | - | 355.072 | 71.014 | 426.086 | ||
9 | NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | TCVN 6625:2000 | 42.212 | 63.611 | 8.750 | 1.439 | 8.321 | 4276 | 4.278 | 10.457 | 143.344 | 28.669 | 172.013 | |
10 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | TCVN 6001:2008 | 42.212 | 71.930 | 7.770 | 24239 | 8.321 | 79.449 | 4.278 | 16.523 | 254.722 | 50.944 | 305.666 | |
11 | NM6b | Nhu cầu Oxy hóa học (COD) | TCVN 6491:1999 | 42.212 | 87.915 | 7.770 | 21.005 | 8.321 | 36.331 | 4.278 | 30.585 | 238.417 | 47.683 | 286.100 | |
12 | NM7a | Arnoni (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 47.441 | 79.922 | 5.964 | 9.355 | 8.321 | 42.391 | 6.538 | 30.281 | 230.213 | 46.043 | 276.256 | |
13 | NM7b | Nitrit (NO2) | SMEWW 4500NO2.B:2012 | 47.441 | 79.922 | 5.964 | 132.865 | 8.321 | 45.646 | 6.538 | 31.781 | 358.478 | 71.696 | 430.174 | |
14 | NM7c | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 47.441 | 79.922 | 5.964 | 9.711 | 8.321 | 49.550 | 6.538 | 31.781 | 239.228 | 47.846 | 287.074 | |
15 | NM7d | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 47.441 | 127.143 | 5.964 | 31.950 | 8.321 | 43.325 | 6.538 | 37.295 | 307.977 | 61.595 | 369.573 | |
16 | NM7đ | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 47.441 | 145.306 | 5.964 | 15.185 | 8.321 | 42.984 | 6.538 | 39.738 | 311.477 | 62.295 | 373.773 | |
17 | NM7e1 | Kim loại nặng (Pb) | SMEWW 3113.B:2012 | 35.581 | 183.079 | 5.964 | 34.829 | 8.321 | 117.799 | 6.538 | 80.330 | 472.441 | 94.488 | 566.929 | |
18 | NM7e2 | Kim loại nặng (Cd) | SMEWW 3113.B:2012 | 35.581 | 183.079 | 5.964 | 34.829 | 8.321 | 117.799 | 6.538 | 80.330 | 472.441 | 94.488 | 566.929 | |
19 | NM7g1 | Kim loại nặng (As) | TCVN 7877:2008 | 35.581 | 183.079 | 5.964 | 90.599 | 8.321 | 115.128 | 6.538 | 82.251 | 527.461 | 105.492 | 632.953 | |
20 | NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 6626:2000 | 35.581 | 183.079 | 5.964 | 52.731 | 8.321 | 123.406 | 6.538 | 82.251 | 497.871 | 99.574 | 597.445 | |
21 | NM7h1 | Kim loại (Fe) | SMEWW 3111.B:2012 | 35.581 | 127.143 | 5.964 | 33.478 | 8.321 | 55.465 | 6.538 | 71.326 | 343.816 | 68.763 | 412.579 | |
22 | NM7h2 | Kim loại (Cu) | SMEWW 3111.B:2012 | 35.581 | 127.143 | 5.964 | 33.478 | 8.321 | 55.465 | 6.538 | 71.326 | 343.816 | 68.763 | 412.579 | |
23 | NM7h3 | Kim loại (Zn) | SMEWW 3111.B:2012 | 35.581 | 127.143 | 5.964 | 33.478 | 8.321 | 55.465 | 6.538 | 71.326 | 343.816 | 68.763 | 412.579 | |
24 | NM7h4 | Kim loại (Mn) | SMEWW 3111.B:2012 | 35.581 | 127.143 | 5.964 | 33.478 | 8.321 | 55.465 | 6.538 | 71.326 | 343.816 | 68.763 | 412.579 | |
25 | NM7h5 | Kim loại (Cr) | SMEWW 3111.B:2012 | 35.581 | 127.143 | 5.964 | 33.478 | 8.321 | 55.465 | 6.538 | 71.326 | 343.816 | 68.763 | 412.579 | |
26 | NM7h6 | Kim loại (Ni) | SMEWW 3111.B:2012 | 35.581 | 127.143 | 5.964 | 33.478 | 8.321 | 55.465 | 6.538 | 71.326 | 343.816 | 68.763 | 412.579 | |
27 | NM7i | Sulphat (SO42-) | EPA 375.4 | 47.441 | 108.980 | 5.964 | 71.815 | 8.321 | 31.778 | 6.538 | 18.884 | 299.721 | 59.944 | 359.665 | |
28 | NM7k | Photphat (PO43-) | SMEWW 4500P.E:2012 | 47.441 | 108.980 | 5.964 | 28.980 | 8.321 | 27.555 | 6.538 | 22.797 | 256.576 | 51.315 | 307.891 | |
29 | NM7l | Clorua (Cl) | SMEWW 4500.CLB:2012 | 47.441 | 70.679 | 5.964 | 31.647 | 8.321 | 21.667 | 6.538 | 14.711 | 206.968 | 41.394 | 248.362 | |
30 | NM7m | Florua (F) | SMEWW 4500.F.D:2012 | 47.441 | 90.816 | 5.964 | 70.845 | 8.321 | 27.555 | 6.538 | 37.319 | 294.799 | 58.960 | 353.759 | |
31 | NM7n | Crom(VI) | TCVN6658:2000 | 47.441 | 90.816 | 5.964 | 58.822 | 8.321 | 27.555 | 6.538 | 24.970 | 270.427 | 54.085 | 324.513 | |
32 | NM8 | Tổng dầu, mỡ | SMEWW 5520.B2012 | 47.441 | 183.079 | 6.812 | 173.756 | 8284 | 97.598 | 4278 | 36.616 | 557.864 | 111.573 | 669.437 | |
33 | NM9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | TCVN 6187-1:2009 | 47.441 | 145.306 | 5.775 | 484.836 | 8.356 | 10.010 | 4.278 | 56.457 | 762.459 | 152.492 | 914.951 | |
34 | NM9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | TCVN 6187-2:2009 | 47.441 | 145.306 | 5.775 | 338.029 | 8.356 | 10.010 | 4.278 | 56.457 | 615.652 | 123.130 | 738.783 | |
35 | NM9b1 | E. Coli (TCVN 6187-1:2009) | TCVN 6187-1:2009 | 47.441 | 145.306 | 5.775 | 484.836 | 8.356 | 10.010 | 4.278 | 56.457 | 762.459 | 152.492 | 914.951 | |
36 | NM9b2 | E. Coli (TCVN 6187-2:2009) | TCVN 6187-2:2009 | 47.441 | 145.306 | 5.775 | 338.029 | 8.356 | 10.010 | 4278 | 56.457 | 615.652 | 123.130 | 738.783 | |
37 | NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | TCVN 6634:2000 | 47.441 | 145.306 | 5.769 | 555.767 | 8.321 | 43.325 | 17.383 | 39.713 | 863.025 | 172.605 | 1.035.630 | |
38 | NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA Method 8270D | 52.670 | 305.132 | 6.953 | 561.463 | 8.321 | 162.466 | 2.314 | 148.708 | 1248.027 | 249.605 | 1.497.633 | |
39 | NM12 | Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | EPA Method 8270D | 52.670 | 305.132 | 6.953 | 561.463 | 8.321 | 162.466 | 2.314 | 148.708 | 1.248.027 | 249.605 | 1.497.633 | |
40 | NM13 | Xyanua(CN) | TCVN 6181:1996 | 47.441 | 122.053 | 5.911 | 88.194 | 8.321 | 46.345 | 18.244 | 48.611 | 385.120 | 77.024 | 462.144 | |
41 | NM14 | Chất hoạt độngbề mặt | TCVN 6622-1:2009 | 52.670 | 203.421 | 5.911 | 53.592 | 8.321 | 108.245 | 18.244 | 42.073 | 492.477 | 98.495 | 590.973 | |
42 | NM15 | Phenol | SMEWW 5530C:2012 | 52.670 | 203.421 | 5.911 | 97.735 | 8.321 | 83.378 | 18.244 | 48.611 | 518.291 | 103.658 | 621.950 | |
43 | NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 6665:2011 | 35.581 | 203.421 | 5.964 | 844.949 | 8.321 | 50.184 | 6.538 | 116.448 | 1.271.406 | 254.281 | 1.525.687 |
2.3. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất
2.3.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường Đất
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 1Đ1a | Cl- | 46.433 | 19.515 | 5.033 | 8.384 | 79.365 | 15.873 | 95.238 |
2 | 1Đ1b | SO42- | 46.433 | 19.515 | 5.033 | 8.384 | 79.365 | 15.873 | 95.238 |
3 | 1Đ1c | HCO3- | 46.433 | 19.515 | 5.033 | 8.384 | 79.365 | 15.873 | 95.238 |
4 | 1Đ1đ | Tổng K2O | 46.433 | 19.515 | 5.033 | 8.384 | 79.365 | 15.873 | 95.238 |
5 | 1Đ1h | Tổng N | 46.433 | 19.515 | 5.033 | 8.384 | 79.365 | 15.873 | 95.238 |
6 | 1Đ1k | Tổng P | 46.433 | 19.515 | 5.033 | 8.384 | 79.365 | 15.873 | 95.238 |
7 | 1Đ1m | Tổng các bon hữu cơ | 46.433 | 19.515 | 5.033 | 8.384 | 79.365 | 15.873 | 95.238 |
8 | 1Đ2a | Ca2+ | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
9 | 1Đ2b | Mg2+ | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
10 | 1Đ2c | K+ | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
11 | 1Đ2d | Na+ | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
12 | 1Đ2đ | Al3+ | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
13 | 1Đ2e | Fe3+ | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
14 | 1Đ2g | Mn2+ | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
15 | 1Đ2h1 | Pb | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
16 | 1Đ2h2 | Cd | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
17 | 1Đ2k1 | Kim loại nặng (Hg) | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
18 | 1Đ2k2 | Kim loại nặng (As) | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
19 | 1Đ211 | Kim loại (Fe) | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
20 | 1Đ212 | Kim loại (Cu) | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
21 | 1Đ213 | Kim loại (Zn) | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
22 | 1Đ214 | Kim loại (Cr) | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
23 | 1Đ215 | Kim loại (Mn) | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
24 | 1Đ216 | Kim loại (Ni) | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
25 | 1Đ3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 71.162 | 22.411 | 5.071 | 8.384 | 107.028 | 21.406 | 128.434 |
26 | 1Đ5 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 71.162 | 22.411 | 5.048 | 8.384 | 107.005 | 21.401 | 128.406 |
27 | 1Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 71.162 | 22.411 | 5.048 | 8.384 | 107.005 | 21.401 | 128.406 |
28 | 1Đ6 | PCBs | 71.162 | 22.411 | 5.048 | 8.384 | 107.005 | 21.401 | 128.406 |
29 | 1Đ7 | Phân tích đồng thời Kim loại | 46.433 | 19.515 | 5.035 | 8.384 | 79.367 | 15.873 | 95.240 |
2.3.2. Đơn giá quan trắc tại phòng thí nghiệm Đất
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng | |||||
1 | 2Đ1a | Cl- | 71.930 | 21.734 | 34.019 | 30.935 | 158.617 | 31.723 | 190.341 |
2 | 2Đ1b | SO42- | 71.930 | 13.185 | 51.891 | 9.218 | 146.224 | 29.245 | 175.469 |
3 | 2Đ1c | HCO3- | 71.930 | 13.063 | 51.891 | 9.218 | 146.102 | 29.220 | 175.322 |
4 | 2Đ1đ | Tổng K2O | 71.930 | 22.015 | 102.036 | 38.501 | 234.481 | 46.896 | 281.378 |
5 | 2Đ1h | Tổng N | 136.225 | 45.619 | 49.627 | 19.669 | 251.139 | 50.228 | 301.367 |
6 | 2Đ1k | Tổng P | 136.225 | 21.523 | 49.627 | 31.187 | 238.561 | 47.712 | 286.273 |
7 | 2Đ1m | Tổng các bon hữu cơ | 71.930 | 21.555 | 43.061 | 235.631 | 372.177 | 74.435 | 446.612 |
8 | 2Đ2a | Ca2+ | 81.735 | 23.452 | 58.017 | 44.014 | 207.218 | 41.444 | 248.661 |
9 | 2Đ2b | Mg2+ | 81.735 | 23.452 | 58.017 | 43.824 | 207.028 | 41.406 | 248.433 |
10 | 2Đ2c | K+ | 81.735 | 17.390 | 116.531 | 31.264 | 246.919 | 49.384 | 296.303 |
11 | 2Đ2d | Na+ | 81.735 | 17.390 | 116.531 | 31.264 | 246.919 | 49.384 | 296.303 |
12 | 2Đ2đ | Al3+ | 81.735 | 17.390 | 116.531 | 82.589 | 298.245 | 59.649 | 357.894 |
13 | 2Đ2e | Fe3+ | 81.735 | 27.194 | 37.510 | 8.791 | 155.230 | 31.046 | 186.276 |
14 | 2Đ2g | Mn2+ | 81.735 | 27.194 | 52.150 | 22.276 | 183.355 | 36.671 | 220.026 |
15 | 2Đ2h1 | Pb | 81.735 | 122.907 | 136.446 | 32.171 | 373.259 | 74.652 | 447.911 |
16 | 2Đ2h2 | Cd | 81.735 | 122.907 | 136.446 | 32.171 | 373.259 | 74.652 | 447.911 |
17 | 2Đ2k1 | Kim loại nặng (Hg) | 172.908 | 112.747 | 163.926 | 43.908 | 493.489 | 98.698 | 592.186 |
18 | 2Đ2k2 | Kim loại nặng (As) | 172.908 | 124.766 | 163.926 | 80.291 | 541.891 | 108.378 | 650.269 |
19 | 2Đ211 | Kim loại (Fe) | 127.143 | 53.426 | 135.639 | 32.766 | 348.974 | 69.795 | 418.768 |
20 | 2Đ212 | Kim loại (Cu) | 127.143 | 53.426 | 135.639 | 32.766 | 348.974 | 69.795 | 418.768 |
21 | 2Đ213 | Kim loại (Zn) | 127.143 | 53.426 | 135.639 | 32.766 | 348.974 | 69.795 | 418.768 |
22 | 2Đ214 | Kim loại (Cr) | 127.143 | 53.426 | 135.639 | 32.766 | 348.974 | 69.795 | 418.768 |
23 | 2Đ215 | Kim loại (Mn) | 127.143 | 53.426 | 135.639 | 32.766 | 348.974 | 69.795 | 418.768 |
24 | 2Đ216 | Kim loại (Ni) | 127.143 | 53.426 | 135.639 | 32.766 | 348.974 | 69.795 | 418.768 |
25 | 2Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 244.105 | 164.259 | 215.750 | 870.660 | 1.494.775 | 298.955 | 1.793.730 |
26 | 2Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 244.105 | 164.259 | 215.750 | 1.062.230 | 1.686.345 | 337.269 | 2.023.614 |
27 | 2Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 244.105 | 164.259 | 217.432 | 870.660 | 1.496.457 | 299.291 | 1.795.748 |
28 | 2Đ5 | PCBs | 244.105 | 164.259 | 217.432 | 870.660 | 1.496.457 | 299.291 | 1.795.748 |
29 | 2Đ6 | Phân tích đồng thời Kim loại | 203.421 | 46.469 | 120.879 | 701.855 | 1.072.625 | 214.525 | 1.287.150 |
2.3.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường Đất
(Đơn vị tính : VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp quan trắc, sổ hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
1 | Đ1a | Cl- | SMEWW 4500-Cl-B:2012 | 46.433 | 71.930 | 19.515 | 30.935 | 5.033 | 21.734 | 8.384 | 34.019 | 237.982 | 47.596 | 285.576 | |
2 | Đ1b | SO42- | TCVN 6656:2000 | 46.433 | 71.930 | 19.515 | 9.218 | 5.033 | 13.185 | 8.384 | 51.891 | 225.589 | 45.118 | 270.704 | |
3 | Đ1c | HCO3- | SMEWW 4500.HCO3:2012 | 46.433 | 71.930 | 19.515 | 9.218 | 5.033 | 13.063 | 8.384 | 51.891 | 225.467 | 45.093 | 270.557 | |
4 | Đ1đ | Tổng K2O | TCVN 8660:2011 | 46.433 | 71.930 | 19.515 | 38.501 | 5.033 | 22.015 | 8.384 | 102.036 | 313.847 | 62.769 | 376.613 | |
5 | Đ1h | Tổng N | TCVN 6498:1999 | 46.433 | 136.225 | 19.515 | 19.669 | 5.033 | 45.619 | 8.384 | 49.627 | 330.505 | 66.101 | 396.603 | |
6 | Đ1k | Tổng P | TCVN 8940:2011 | 46.433 | 136.225 | 19.515 | 31.187 | 5.033 | 21.523 | 8.384 | 49.627 | 317.926 | 63.585 | 381.508 | |
7 | Đ1m | Tổng các bon hữu cơ | TCVN 6644:2000 | 46.433 | 71.930 | 19.515 | 235.631 | 5.033 | 21.555 | 8.384 | 43.061 | 451.542 | 90.308 | 541.848 | |
8 | Đ2a | Ca2+ | EPA 3050b +TCVN 6196-1996 | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 44.014 | 5.035 | 23.452 | 8.384 | 58.017 | 286.584 | 57.317 | 343.898 | |
9 | Đ2b | Mg2+ | EPA 3050b +TCVN 6196-1996 | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 43.824 | 5.035 | 23.452 | 8.384 | 58.017 | 286.394 | 57.279 | 30.670 | |
10 | Đ2c | K+ | TCVN 5254-1990 | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 31.261 | 5.035 | 17.390 | 8.384 | 116.531 | 326.286 | 65.257 | 391.540 | |
11 | Đ2d | Na+ | TCVN 5254-1990 | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 31.261 | 5.035 | 17.390 | 8.384 | 116.531 | 326.286 | 65.257 | 391.540 | |
12 | Đ2đ | Al3+ | TCVN 4403:2011 | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 82.589 | 5.035 | 17.390 | 8.384 | 116.531 | 377.611 | 75.522 | 453.131 | |
13 | Đ2e | Fe3+ | TCVN 4618-1988 | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 8.791 | 5.035 | 27.194 | 8.384 | 37.510 | 234.596 | 46.919 | 281.513 | |
14 | Đ2g | Mn2+ | SMEWW 3113B | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 22.276 | 5.035 | 27.194 | 8.384 | 52.150 | 262.722 | 52.544 | 315.263 | |
15 | Đ2h1 | Pb | TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 32.171 | 5.035 | 122.907 | 8.384 | 136.446 | 452.626 | 90.525 | 543.148 | |
16 | Đ2h2 | Cd | TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 | 46.433 | 81.735 | 19.515 | 32.171 | 5.035 | 122.907 | 8.384 | 136.446 | 452.626 | 90.525 | 543.148 | |
17 | Đ2k1 | Kim loại nặng (Hg) | EPA 3050B +TCVN 7877:2008 EPA 3050B TCVN 6626:2000) | 46.433 | 172.908 | 19.515 | 43.908 | 5.035 | 112.747 | 8.384 | 163.926 | 572.855 | 114.571 | 687.423 | |
18 | Đ2k2 | Kim loại nặng (As) | EPA 3050B +TCVN 6626:2000 | 46.433 | 172.908 | 19.515 | 80.291 | 5.035 | 124.766 | 8.384 | 163.926 | 621.258 | 124.252 | 745.506 | |
19 | Đ2l1 | Kim loại (Fe) | TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 | 46.433 | 127.143 | 19.515 | 32.766 | 5.035 | 53.426 | 8.384 | 135.639 | 428.340 | 85.668 | 514.005 | |
20 | Đ2l2 | Kim loại (Cu) | TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 | 46.433 | 127.143 | 19.515 | 32.766 | 5.035 | 53.426 | 8.384 | 135.639 | 428.340 | 85.668 | 514.005 | |
21 | Đ2l3 | Kim loại (Zn) | TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 | 46.433 | 127.143 | 19.515 | 32.766 | 5.035 | 53.426 | 8.384 | 135.639 | 428.340 | 85.668 | 514.005 | |
22 | Đ2l4 | Kim loại (Cr) | TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 | 46.433 | 127.143 | 19.515 | 32.766 | 5.035 | 53.426 | 8.384 | 135.639 | 428.340 | 85.668 | 514.005 | |
23 | Đ2l5 | Kim loại (Mn) | TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 | 46.433 | 127.143 | 19.515 | 32.766 | 5.035 | 53.426 | 8.384 | 135.639 | 428.340 | 85.668 | 514.005 | |
24 | Đ2l6 | Kim loại (Ni) | TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 | 46.433 | 127.143 | 19.515 | 32.766 | 5.035 | 53.426 | 8.384 | 135.639 | 428.340 | 85.668 | 514.005 | |
25 | Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | TCVN 8061:2009 | 71.162 | 244.105 | 22.411 | 870.660 | 5.071 | 164.259 | 8.384 | 215.750 | 1.601.803 | 320.361 | 1.922.161 | |
26 | Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | TCVN 8062:2009; | 71.162 | 244.105 | 22.411 | 1.062.230 | 5.071 | 164.259 | 8.384 | 215.750 | 1.793.373 | 358.675 | 2.152.045 | |
27 | Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | TCVN 8061:2009 | 71.162 | 244.105 | 22.411 | 870.660 | 5.048 | 164.259 | 8.384 | 217.432 | 1.603.462 | 320.692 | 1.924.151 | |
28 | Đ5 | PCBs | TCVN 8061:2009 | 71.162 | 244.105 | 22.411 | 870.660 | 5.048 | 164.259 | 8.384 | 217.432 | 1.603.462 | 320.692 | 1.924.151 | |
29 | Đ6 | Phân tích đồng thời Kim loại | TCVN 8246: 2009 | 46.433 | 203.421 | 19.515 | 701.855 | 5.035 | 46.469 | 8.384 | 120.879 | 1.151.991 | 230.398 | 1.382.387 | |
2.4. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.4. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất
2.4.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước dưới đất
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 1NN1a | Nhiệt độ | 42.212 | 3.567 | 6.292 | 6.368 | 58.439 | 11.688 | 70.126 |
2 | 1NN1b | pH | 42.212 | 3.567 | 9.856 | 6.368 | 62.003 | 12.401 | 74.403 |
3 | 1NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 42.212 | 5.260 | 39.744 | 6.368 | 93.584 | 18.717 | 112.300 |
4 | 1NN3a | Độ đục | 42.212 | 3.849 | 27.253 | 6.368 | 79.682 | 15.936 | 95.618 |
5 | 1NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 42.212 | 4.978 | 26.136 | 6.368 | 79.694 | 15.939 | 95.632 |
6 | 1NN3c | Thế Ôxy hóa khử ORP) | 42.212 | 3.567 | 39.744 | 6.368 | 91.891 | 18.378 | 110.270 |
7 | 1NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 42.212 | 3.567 | 26.136 | 6.368 | 78.283 | 15.657 | 93.940 |
8 | 1NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 166.044 | 11.160 | 122.998 | 6.368 | 306.570 | 61.314 | 367.884 |
9 | 1NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 42.212 | 20.073 | 16.704 | 4.574 | 83.563 | 16.713 | 100.276 |
10 | 1NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 42.212 | 20.073 | 16.704 | 4.574 | 83.563 | 16.713 | 100.276 |
11 | 1NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 42.212 | 20.073 | 16.704 | 4.574 | 83.563 | 16.713 | 100.276 |
12 | 1NN7a | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43- ), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số) | 47.441 | 19.817 | 12.832 | 4.574 | 84.664 | 16.933 | 101.597 |
13 | 1NN7b | KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số) | 47.441 | 19.817 | 12.832 | 4.574 | 84.664 | 16.933 | 101.597 |
14 | 1NN8 | Cyanua (CN-) | 47.441 | 19.817 | 12.832 | 4.574 | 84.664 | 16.933 | 101.597 |
15 | 1NN9 | Coliform, E. coli | 47.441 | 19.817 | 12.832 | 4.574 | 84.664 | 16.933 | 101.597 |
16 | 1NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 52.670 | 19.817 | 12.832 | 4.574 | 89.893 | 17.979 | 107.872 |
17 | 1NN11 | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 52.670 | 19.817 | 12.832 | 4.574 | 89.893 | 17.979 | 107.872 |
18 | 1NN12 | Phenol | 47.441 | 19.817 | 12.832 | 4.574 | 84.664 | 16.933 | 101.597 |
19 | 1NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại | 47.441 | 20.614 | 12.832 | 4.574 | 89.230 | 17.846 | 107.076 |
2.4.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 2NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 67.135 | 5.014 | 40.005 | 21.456 | 133.610 | 26.722 | 160.332 |
2 | 2NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 59.370 | 5.014 | 40.005 | 21.456 | 125.845 | 25.169 | 151.014 |
3 | 2NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 59.370 | 32.755 | 59.373 | 29.757 | 181.256 | 36.251 | 217.507 |
4 | 2NN7a | Chỉ số Permanganat | 67.135 | 37.056 | 11.177 | 39.936 | 155.303 | 31.061 | 186.364 |
5 | 2NN7b | Nitơ amôn (NH4+) | 67.135 | 42.760 | 15.870 | 42.628 | 168.393 | 33.679 | 202.072 |
6 | 2NN7c | Nitrit (NO2-) | 67.135 | 46.015 | 132.098 | 43.765 | 289.014 | 57.803 | 346.816 |
7 | 2NN7d | Nitrat (NO3-) | 67.135 | 49.659 | 8.944 | 42.628 | 168.366 | 33.673 | 202.040 |
8 | 2NN7đ | Sulphat (SO42-) | 67.135 | 27.467 | 71.048 | 27.190 | 192.840 | 38.568 | 231.408 |
9 | 2NN7e | Florua (F-) | 76.286 | 27.924 | 70.078 | 42.628 | 216.916 | 43.383 | 260.300 |
10 | 2NN7f | Photphat (PO43-) | 76.286 | 27.924 | 89.300 | 40.856 | 234.365 | 46.873 | 281.238 |
11 | 2NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 76.286 | 49.659 | 30.543 | 42.628 | 199.117 | 39.823 | 238.940 |
12 | 2NN7h | Tổng N | 127.143 | 38.088 | 14.418 | 57.950 | 237.598 | 47.520 | 285.117 |
13 | 2NN7i | Crom (Cr6+) | 76.286 | 27.924 | 58.841 | 42.628 | 205.679 | 41.136 | 246.815 |
14 | 2NN7k | Tổng P | 118.061 | 120.113 | 32.609 | 53.597 | 324.380 | 64.876 | 389.256 |
15 | 2NN7l | Clorua (Cl-) | 59.370 | 38.031 | 30.880 | 28.277 | 156.558 | 31.312 | 187.869 |
16 | 2NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | 172.908 | 118.524 | 32.098 | 125.041 | 448.571 | 89.714 | 538.286 |
17 | 2NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | 172.908 | 118.524 | 32.098 | 125.041 | 448.571 | 89.714 | 538.286 |
18 | 2NN7n1 | Kim loại nặng (As) | 172.908 | 116.031 | 83.123 | 168.421 | 540.483 | 108.097 | 648.580 |
19 | 2NN7n2 | Kim loại nặng (Se) | 172.908 | 116.031 | 83.123 | 168.421 | 540.483 | 108.097 | 648.580 |
20 | 2NN7n3 | Kim loại nặng (Hg) | 172.908 | 124.766 | 57.795 | 168.421 | 523.890 | 104.778 | 628.668 |
21 | 2NN7o | Sulfua | 76.286 | 42.760 | 28.531 | 42.628 | 190.206 | 38.041 | 228.247 |
22 | 2NN7p1 | Kim loại (Fe) | 127.143 | 56.246 | 32.711 | 136.905 | 353.005 | 70.601 | 423.606 |
23 | 2NN7P2 | Kim loại (Cu) | 127.143 | 56.246 | 32.711 | 136.905 | 353.005 | 70.601 | 423.606 |
24 | 2NN7p3 | Kim loại (Zn) | 127.143 | 56.246 | 32.711 | 136.905 | 353.005 | 70.601 | 423.606 |
25 | 2NN7p4 | Kim loại (Mn) | 127.143 | 56.246 | 32.711 | 136.905 | 353.005 | 70.601 | 423.606 |
26 | 2NN7p5 | Kim loại (Cr) | 127.143 | 56.246 | 32.711 | 136.905 | 353.005 | 70.601 | 423.606 |
27 | 2NN7p6 | Kim loại (Ni) | 127.143 | 56.246 | 32.711 | 136.905 | 353.005 | 70.601 | 423.606 |
28 | 2NN8 | Cyanua (CN) | 118.061 | 47.141 | 87.849 | 93.299 | 346.350 | 69.270 | 415.620 |
29 | 2NN9a1 | Coliform, E. Coli | 127.143 | 9.494 | 405.804 | 55.078 | 597.519 | 119.504 | 717.023 |
30 | 2NN9a2 | Coliform, E. Coli | 127.143 | 9.494 | 337.271 | 55.078 | 528.986 | 105.797 | 634.784 |
31 | 2NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 406.842 | 220.613 | 479.678 | 201.691 | 1.308.824 | 261.765 | 1.570.589 |
32 | 2NN11 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 406.842 | 164.259 | 536.108 | 201.691 | 1.308.901 | 261.780 | 1.570.681 |
33 | 2NN12 | Phenol | 162.737 | 89.046 | 97.138 | 61.986 | 410.907 | 82.181 | 493.089 |
34 | 2NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại | 183.079 | 54.931 | 702.567 | 158.015 | 1.098.592 | 219.718 | 1.318.310 |
2.4.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
1 | 1NN1a | Nhiệt độ | SMEWW 2550B:2012 | 42.212 | - | 3.567 | - | 6.292 | - | 6.368 | - | 58.439 | 11.688 | 70.126 | |
2 | 1NN1b | pH | TCVN 6492:2011 | 42.212 | - | 3.567 | - | 9.856 | - | 6.368 | - | 62.003 | 12.401 | 74.403 | |
3 | 1NN2 | Oxy hòa tan(DO) | TCVN 7325:2004 | 42.212 | - | 5.260 | - | 39.744 | - | 6.368 | - | 93.584 | 18.717 | 112.300 | |
4 | 1NN3a | Độ đục | TCVN 6184:2008 | 42.212 | - | 3.849 | - | 27.253 | - | 6.368 | - | 79.682 | 15.936 | 95.618 | |
5 | 1NN3b | Độ dẫn điện (EC) | SMEWW 2510B:2012 | 42.212 | - | 4.978 | - | 26.136 | - | 6.368 | - | 79.694 | 15.939 | 95.632 | |
6 | 1NN3C | Thế Ôxy hóa khử ORP) | SMEWW 258013:2012 | 42.212 | - | 3.567 | - | 39.744 | - | 6.368 | - | 91.891 | 18.378 | 110.270 | |
7 | 1NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 25400:2012 | 42.212 | - | 3.567 | - | 26.136 | - | 6.368 | - | 78.283 | 15.657 | 93.940 | |
8 | 1NN4 | lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EQ, Thế Oxy hóa khử (ORP). Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 166.044 | - | 11.160 | - | 122.998 | - | 6.368 | - | 306.570 | 61.314 | 367.884 | ||
9 | 2NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | TCVN 6625:2000 | 42.212 | 67.135 | 20.073 | 5.014 | 16.704 | 40.005 | 4.574 | 21.456 | 217.173 | 43.435 | 260.608 | |
10 | 2NN5b | Chất rắn tổng số(TS) | SMEWW 2540.D:2012 | 42.212 | 59.370 | 20.073 | 5.014 | 16.704 | 40.005 | 4.574 | 21.456 | 209.408 | 41.882 | 251.290 | |
11 | 2NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | TCVN6624:1996 | 42.212 | 59.370 | 20.073 | 32.755 | 16.704 | 59.373 | 4.574 | 29.757 | 264.819 | 52.964 | 317.783 | |
12 | 2NN7a | Chỉ số Permanganat | TCVN6186T996 | 47.441 | 67.135 | 19.817 | 37.056 | 12.832 | 11.177 | 4.574 | 39.936 | 239.967 | 47.993 | 287.961 | |
13 | 2NN7b | Nitơ amôn (NH4+) | TCVN6179T996 | 47.441 | 67.135 | 19.817 | 42.760 | 12.832 | 15.870 | 4.574 | 42.628 | 253.058 | 50.612 | 303.669 | |
14 | 2NN7c | Nitrit (NO2-) | SMEWW 4500.NP23:2012 | 47.441 | 67.135 | 19.817 | 46.015 | 12.832 | 132.098 | 4.574 | 43.765 | 373.678 | 74.736 | 448.413 | |
15 | 2NN7d | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 47.441 | 67.135 | 19.817 | 49.659 | 12.832 | 8.944 | 4.574 | 42.628 | 253.031 | 50.606 | 303.637 | |
16 | 2NN7d | Sulphat (SO42-) | EPA 375.4 | 47.441 | 67.135 | 19.817 | 27.467 | 12.832 | 71.048 | 4.574 | 27.190 | 277.504 | 55.501 | 333.005 | |
17 | 2NN7e | Florua (F-) | SMEWW 4500.F.D:2012 | 47.441 | 76.286 | 19.817 | 27.924 | 12.832 | 70.078 | 4.574 | 42.628 | 301.580 | 60.316 | 361897 | |
18 | 2NN7f | Photphat (PO43-) | TCVN 6202:2008 | 47.441 | 76.286 | 19.817 | 27.924 | 12.832 | 89.300 | 4.574 | 40.856 | 319.030 | 63.806 | 382.835 | |
19 | 2NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | SMEWW 4500-SiO2:2012 | 47.441 | 76.286 | 19.817 | 49.659 | 12.832 | 30.543 | 4.574 | 42.628 | 283.781 | 56.756 | 340537 | |
20 | 2NN7h | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 38.088 | 12.832 | 14.418 | 4.574 | 57.950 | 322.262 | 64.452 | 386.714 | |
21 | 2NN7i | Crom (Cr6+) | TCVN 6658:2000 | 47.441 | 76.286 | 19.817 | 27.924 | 12.832 | 58.841 | 4.574 | 42.628 | 290.343 | 58.069 | 348.412 | |
22 | 2NN7k | Tổng P | TCVN 6202:2008. | 47.441 | 118.061 | 19.817 | 120.113 | 12.832 | 32.609 | 4.574 | 53.597 | 409.044 | 81.809 | 490.853 | |
23 | 2NN7l | Clorua (Cl-) | SMEWW 4500.CLB:2012 | 47.441 | 59.370 | 19.817 | 38.031 | 12.832 | 30.880 | 4.574 | 28.277 | 241.222 | 48.244 | 289.466 | |
24 | 2NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | SMEWW 3113.B:2012 | 47.441 | 172.908 | 19.817 | 118.524 | 12.832 | 32.098 | 4.574 | 125.041 | 533.235 | 106.647 | 639.883 | |
25 | 2NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | SMEWW 3113.B:2012 | 47.441 | 172.908 | 19.817 | 118.524 | 12.832 | 32.098 | 4.574 | 125.041 | 533.235 | 106.647 | 639.883 | |
26 | 2NN7n1 | Kim loại nặng (As) | TCVN 6626:2000 | 47.441 | 172.908 | 19.817 | 116.031 | 12.832 | 83.123 | 4.574 | 168.421 | 625.147 | 125.029 | 750.177 | |
27 | 2NN7n2 | Kim loại nặng (Se) | TCVN 6626:2000 | 47.441 | 172.908 | 19.817 | 116.031 | 12.832 | 83.123 | 4.574 | 168.421 | 625.147 | 125.029 | 750.177 | |
28 | 2NN7n3 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 7877:2008 | 47.441 | 172.908 | 19.817 | 124.766 | 12.832 | 57.795 | 4.574 | 168.421 | 608.554 | 121.711 | 730.265 | |
29 | 2NN7o | Sulfua | SMEWW 4500.S2-D:2012 | 47.441 | 76.286 | 19.817 | 42.760 | 12.832 | 28.531 | 4.574 | 42.628 | 274.870 | 54.974 | 329.844 | |
30 | 2NN7p1 | Kim loại (Fe) | SMBWW 3111.B:2012 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 56.246 | 12.832 | 32.711 | 4.574 | 136.905 | 437.669 | 87.534 | 525.203 | |
31 | 2NN7P2 | Kim loại (Cu) | SMEWW 3111.B:2012 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 56.246 | 12.832 | 32.711 | 4.574 | 136.905 | 437.669 | 87.534 | 525.203 | |
32 | 2NN7P3 | Kim loại (Zn) | SMEWW 3111.B:2012 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 56.246 | 12.832 | 32.711 | 4.574 | 136.905 | 437.669 | 87.534 | 525.203 | |
33 | 2NN7p4 | Kim loại (Mn) | SMEWW 3111.B:2012 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 56.246 | 12.832 | 32.711 | 4.574 | 136.905 | 437.669 | 87.534 | 525.203 | |
34 | 2NN7p5 | Kim loại (Cr) | SMEWW 3111.B:2012 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 56.246 | 12.832 | 32.711 | 4.574 | 136.905 | 437.669 | 87.534 | 525.203 | |
35 | 2NN7p6 | Kim loại (Ni) | SMEWW 3111.B:2012 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 56.246 | 12.832 | 32.711 | 4.574 | 136.905 | 437.669 | 87.534 | 525203 | |
36 | 2NN8 | Cyanua (CN-) | TCVN 6181:1996 | 47.441 | 118.061 | 19.817 | 47.141 | 12.832 | 87.849 | 4.574 | 93.299 | 431.014 | 86.203 | 517.217 | |
37 | 2NN9a1 | Coliform, E. Coli | TCVN 6187-1:2009 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 9.494 | 12.832 | 405.804 | 4.574 | 55.078 | 682.183 | 136.437 | 818.620 | |
38 | 2NN9a2 | Coliform, E. Coli | TCVN 6187-2:2009 | 47.441 | 127.143 | 19.817 | 9.494 | 12.832 | 337.271 | 4.574 | 55.078 | 613.650 | 122.730 | 736.381 | |
39 | 2NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA Method 8270D | 52.670 | 406.842 | 19.817 | 220.613 | 12.832 | 479.678 | 4.574 | 201.691 | 1.398.718 | 279.744 | 1.678.461 | |
40 | 2NN11 | thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | EPA Metbod 8270D | 52.670 | 406.842 | 19.817 | 164.259 | 12.832 | 536.108 | 4.574 | 201.691 | 1.398.794 | 279.759 | 1.678.553 | |
41 | 2NN12 | Phenol | SMEWW 5530C:2012 | 47.441 | 162.737 | 19.817 | 89.046 | 12.832 | 97.138 | 4.574 | 61.986 | 495.571 | 99.114 | 594.686 | |
42 | 2NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 6665:2011 | 47.441 | 183.079 | 20.614 | 54.931 | 12.832 | 702.567 | 4.574 | 158.015 | 1.184.053 | 236.811 | 1.420.863 |
2.5. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.5. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa
2.5.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước mưa
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 1MA1a | Nhiệt độ | 27.685 | 16.658 | 3.876 | 12.932 | 61.151 | 12.230 | 73.381 |
2 | 1MA1b | pH | 27.685 | 16.658 | 3.876 | 12.932 | 61.151 | 12.230 | 73.381 |
3 | 1MA2a | Độ dẫn điện (EC) | 27.685 | 30.644 | 5.526 | 12.932 | 76.787 | 15.357 | 92.144 |
4 | 1MA2b | Thế oxi hoá khử (ORP) | 33.770 | 13.677 | 5.526 | 12.932 | 65.905 | 13.181 | 79.085 |
5 | 1MA2c | Độ đục | 33.770 | 34.219 | 4.031 | 12.932 | 84.952 | 16.990 | 101.942 |
6 | 1MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 33.770 | 14.055 | 5.526 | 12.932 | 66.283 | 13.257 | 79.539 |
7 | 1MA2đ | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 33.770 | 13.677 | 5.526 | 12.932 | 65.905 | 13.181 | 79.085 |
8 | 1MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | 189.764 | 47.075 | 9.022 | 12.932 | 258.793 | 51.759 | 310.552 |
9 | 1MA4a | Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI, Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số) | 35.581 | 5.887 | 8.224 | 10.224 | 59.916 | 11.983 | 71.899 |
10 | 1MA4b | Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số) | 35.581 | 5.887 | 8.224 | 10.224 | 59.916 | 11.983 | 71.899 |
11 | 1MA5 | Các lon Na+, NH4+, K+, Mg+, Ca2+ (Định mức cho 01 thông số) | 35.581 | 5.887 | 8.224 | 10.224 | 59.916 | 11.983 | 71.899 |
12 | 2MA6a | Phân tích đồng thời các kim loại | Như mục 1MA4b | 71.899 |
2.5.2. Tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước mưa
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 2MA4a | Clorua (Cl-) | 81.735 | 30.880 | 34.472 | 86.338 | 233.424 | 46.685 | 280.109 |
2 | 2MA4b | Florua (F-) | 81.735 | 69.685 | 54.178 | 120.270 | 325.868 | 65.174 | 391.042 |
3 | 2MA4c | Nitrit (NO2-) | 81.735 | 132.062 | 54.178 | 77.471 | 345.446 | 69.089 | 414.536 |
4 | 2MA4d | Nitrat (NO3-) | 81.735 | 8.908 | 58.792 | 77.471 | 226.906 | 45.381 | 272.287 |
5 | 2MA4e | Sulphat (SO42-) | 90.817 | 15.791 | 32.191 | 84.701 | 223.500 | 44.700 | 268.199 |
6 | 2MA4f | Crom (VI) (Cr6+) | 90.817 | 58.822 | 32.731 | 84.701 | 267.071 | 53.414 | 320.485 |
7 | 2MA5a | Na+ | 108.980 | 34.170 | 27.028 | 136.785 | 306.962 | 61.392 | 368.355 |
8 | 2MA5b | NH4+ | 90.817 | 8.552 | 50.332 | 56.115 | 205.815 | 41.163 | 246.978 |
9 | 2MA5c | K+ | 108.980 | 33.652 | 27.028 | 136.785 | 306.444 | 61.289 | 367.733 |
10 | 2MA5d | Mg2+ | 90.817 | 25.171 | 31.168 | 78.498 | 225.653 | 45.131 | 270.784 |
11 | 2MA5e | Ca2+ | 90.817 | 25.467 | 31.168 | 78.375 | 225.826 | 45.165 | 270.992 |
12 | 2MA5f1 | Kim loại nặng (Pb) | 183.079 | 32.080 | 144.847 | 131.910 | 491.916 | 98.383 | 590.299 |
13 | 2MA5f2 | Kim loại nặng (Cd) | 183.079 | 32.080 | 144.847 | 131.910 | 491.916 | 98.383 | 590.299 |
14 | 2MA5g1 | Kim loại nặng (As) | 203.421 | 80.291 | 165.932 | 163.005 | 612.649 | 122.530 | 735.179 |
15 | 2MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) | 203.421 | 80.291 | 165.932 | 163.005 | 612.649 | 122.530 | 735.179 |
16 | 2MA5h1 | Kim loại (Fe) | 108.980 | 32.692 | 72.585 | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 |
17 | 2MA5h2 | Kim loại (Cu) | 108.980 | 32.692 | 72.585 | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 |
18 | 2MA5h3 | Kim loại (Zn) | 108.980 | 32.692 | 72.585 | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 |
19 | 2MA5h4 | Kim loại (Cr) | 108.980 | 32.692 | 72.585 | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 |
20 | 2MA5h5 | Kim loại (Mn) | 108.980 | 32.692 | 72.585 | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 |
21 | 2MA5h6 | Kim loại (Ni) | 108.980 | 32.692 | 72.585 | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 |
22 | 2MA6a | Phân tích đồng thời các Kim loại | 203.421 | 701.782 | 31.867 | 129.783 | 1.066.853 | 213.371 | 1.280.224 |
23 | 2MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- | 203.421 | 180.388 | 140.555 | 151.989 | 676.353 | 135.271 | 811.624 |
2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
1 | MA1a | Nhiệt độ | SMEWW 2550B:2012 | 27.685 | - | 16.658 | - | 3.876 | - | 12.932 | - | 61.151 | 12.230 | 73.381 | |
2 | MA1b | pH | TCVN 6492:2011 | 27.685 | - | 16.658 | - | 3.876 | - | 12.932 | - | 61.151 | 12.230 | 73.381 | |
3 | MA2a | Độ dẫn điện (EC) | SMEWW 2510B:2012 | 27.685 | - | 30.644 | - | 5.526 | - | 12.932 | - | 76.787 | 15.357 | 92.144 | |
4 | MA2b | Thế oxi hoá khử (ORP) | SMEWW 2580B:2012 | 33.770 | - | 13.677 | - | 5.526 | - | 12.932 | - | 65.905 | 13.181 | 79.085 | |
5 | MA2c | Độ đục | TCVN 6184:2008 | 33.770 | - | 34.219 | - | 4.031 | - | 12.932 | - | 84.952 | 16.990 | 101.942 | |
6 | MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540C:2012 | 33.770 | - | 14.055 | - | 5.526 | - | 12.932 | - | 66.283 | 13.257 | 79.539 | |
7 | MA2đ | Ham lượng ôxi hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 33.770 | - | 13.677 | - | 5.526 | - | 12.932 | - | 65.905 | 13.181 | 79.085 | |
8 | MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thê oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | 189.764 | - | 47.075 | - | 9.022 | - | 12.932 | - | 258.793 | 51.759 | 310.552 | ||
9 | MA4a | Clorua (Cl-) | SMEWW 4500.CLB:2012 | 35.581 | 81.735 | 5.887 | 30.880 | 8.224 | 34.472 | 10.224 | 86.338 | 293.341 | 58.668 | 352.009 | |
10 | MA4b | Florua (F-) | SMEWW 4500.FD2012 | 35.581 | 81.735 | 5.887 | 69.685 | 8.224 | 54.178 | 10.224 | 120.270 | 385.784 | 77.157 | 462.941 | |
11 | MA4c | Nitrit (NO2-) | SMEWW 4500,N02.B:2012 | 35.581 | 81.735 | 5.887 | 132.062 | 8.224 | 54.178 | 10.224 | 77.471 | 405.362 | 81.072 | 486.435 | |
12 | MA4d | Nitrat (NO3-) | TCVN6180:1996 | 35.581 | 81.735 | 5.887 | 8.908 | 8.224 | 58.792 | 10.224 | 77.471 | 286.821 | 57.364 | 344.186 | |
13 | MA4e | Sulphat (SO42-) | EPA 375.4 | 35.581 | 90.817 | 5.887 | 15.791 | 8.224 | 32.191 | 10.224 | 84.701 | 283.415 | 56.683 | 340.098 | |
14 | MA4f | Crom (VI) (Cr6+) | TCVN 6658:2000 | 35.581 | 90.817 | 5.887 | 58.822 | 8.224 | 32.731 | 10224 | 84.701 | 326.986 | 65.397 | 392.384 | |
15 | MA5a | Na+ | SMEWW 3500- Na:2012 | 35.581 | 108.980 | 5.887 | 34.170 | 8.224 | 27.028 | 10224 | 136.785 | 366.878 | 73.376 | 440.254 | |
16 | MA5b | NH4+ | TCVN 6179:1996 | 35.581 | 90.817 | 5.887 | 8.552 | 8.224 | 50.332 | 10.224 | 56.115 | 265.731 | 53.146 | 318.877 | |
17 | MA5c | K+ | SMEWW 3500- K:2012 | 35.581 | 108.980 | 5.887 | 33.652 | 8.224 | 27.028 | 10.224 | 136.785 | 366.360 | 73.272 | 439.632 | |
18 | MA5d | Mg2+ | TCVN 6196:1996 | 35.581 | 90.817 | 5.887 | 25.171 | 8.224 | 31.168 | 10.224 | 78.498 | 285.569 | 57.114 | 342.683 | |
19 | MA5e | Ca2+ | TCVN 6196T996 | 35.581 | 90.817 | 5.887 | 25.467 | 8.224 | 31.168 | 10.224 | 78.375 | 285.742 | 57.148 | 342.891 | |
20 | MA5f1 | Kim toại nặng (Pb) | SMEWW 3113.B:2012 | 35.581 | 183.079 | 5.887 | 32.080 | 8.224 | 144.847 | 10224 | 131.910 | 551.831 | 110.366 | 662.198 | |
21 | MA512 | Kim loại nặng (Cd) | SMEWW 3113.B2012 | 35.581 | 183.079 | 5.887 | 32.080 | 8.224 | 144.847 | 10.224 | 131.910 | 551.831 | 110.366 | 662.198 | |
22 | MA5g1 | Kim loại nặng (As) | TCVN 6626:2000 | 35.581 | 203.421 | 5.887 | 80.291 | 8.224 | 165.932 | 10.224 | 163.005 | 672.565 | 134.513 | 807.078 | |
23 | MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 7877:2008 | 35.581 | 203.421 | 5.887 | 80.291 | 8.224 | 165.932 | 10.224 | 163.005 | 672.565 | 134.513 | 807.078 | |
24 | MA5h1 | Kim loại (Fe) | SMEWW 3111.B:2012 | - | 108.980 | - | 32.692 | - | 72.585 | - | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 | |
25 | MA5h2 | Kim loại (Cu) | SMEWW 3111.B:2012 | - | 108.980 | - | 32.692 | - | 72.585 | - | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 | |
26 | MA5h3 | Kim bại (Zn) | SMEWW 3111.B:2012 | - | 108.980 | - | 32.692 | - | 72.585 | - | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 | |
27 | MA5h4 | Kim bại (Cr) | SMEWW 3111.B:2012 | - | 108.980 | - | 32.692 | - | 72.585 | - | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 | |
28 | MA5h5 | Kim loại (Mn) | SMEWW 3111.B:2012 | - | 108.980 | - | 32.692 | - | 72.585 | - | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 | |
29 | MA5h6 | Kim loại (Ni) | SMEWW 3111.B:2012 | - | 108.980 | - | 32.692 | - | 72.585 | - | 131.488 | 345.745 | 69.149 | 414.894 | |
30 | MA6a | Phân tích đồng thời các Kim loại | TCVN6665:2011 | 35.581 | 203.421 | 5.887 | 701.782 | 8.224 | 31.867 | 10.224 | 129.783 | 1.126.769 | 225.354 | 1352.123 | |
31 | MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- | TCVN 6494-1:2011 | - | 203.421 | - | 180.388 | - | 140.555 | - | 151.989 | 676.353 | 135.271 | 811.624 |
2.6. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.6. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển
2.6.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước biển
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
I | NƯỚC BIỂN VEN BỜ | ||||||||
A | NƯỚC BIỂN | ||||||||
a | Quan trắc tại hiện trường | ||||||||
1 | 1NB1a | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 56.986 | 2.834 | 4.665 | 2.116 | 66.601 | 13.320 | 79.921 |
2 | 1NB1b | Độ ẩm không khí | 56.986 | 2.834 | 4.665 | 2.116 | 66.601 | 13.320 | 79.921 |
3 | 1NB2 | Tốc độ gió | 56.986 | 2.834 | 4.665 | 4.990 | 69.475 | 13.895 | 83.370 |
4 | 1NB3 | Sóng | 64.046 | 1.345 | 4.665 | 3.655 | 73.711 | 14.742 | 88.453 |
5 | 1NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 71.105 | 4.313 | 774 | 44.214 | 120.406 | 24.081 | 144.487 |
6 | 1NB5 | Nhiệt độ nước biển | 73.871 | 20.285 | 6.733 | 17.581 | 118.470 | 23.694 | 142.164 |
7 | 1NB6 | Độ muối | 73.871 | 16.792 | 22.888 | 23.089 | 136.640 | 27.328 | 163.968 |
8 | 1NB7 | Độ đục | 73.871 | 28.888 | 26.159 | 20.255 | 149.173 | 29.835 | 179.008 |
9 | 1NB8 | Độ trong suốt | 73.871 | 16.792 | 22.097 | 22.942 | 135.702 | 27.140 | 162.842 |
10 | 1NB9 | Độ màu | 73.871 | 28.888 | 22.097 | 20.255 | 145.111 | 29.022 | 174.133 |
11 | 1NB10 | pH | 83.022 | 11.635 | 54.140 | 9.082 | 157.879 | 31.576 | 189.455 |
12 | 1NB11 | Ôxy hòa tan (DO) | 92.173 | 54.845 | 54.140 | 16.545 | 217.703 | 43.541 | 261.244 |
13 | 1NB12 | Độ dẫn điện (EC) | 83.022 | 28.396 | 54.140 | 5.584 | 171.142 | 34.228 | 205.370 |
14 | 1NB13 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 83.022 | 28.396 | 54.140 | 5.584 | 171.142 | 34.228 | 205.370 |
15 | 1NB14 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 189.765 | 113.908 | 158.805 | 27.045 | 489.523 | 97.905 | 587.428 |
b | Lấy mẫu | ||||||||
16 | 2NB15 | NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI), Florua, Sunfua (định mức cho 01 thông số) | 71.162 | 19.163 | 11.779 | 9.955 | 112.059 | 22.412 | 134.471 |
17 | 2NB16a | COD | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
18 | 2NB16b | BOD5 | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
19 | 2NB17a | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
20 | 2NB17b | Độ màu | 66.106 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 113.593 | 22.719 | 136.312 |
21 | 2NB18a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
22 | 2NB18a2 | Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
23 | 2NB18a3 | E. Coli (TCVN 6187-1:2009) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
24 | 2NB18b1 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
25 | 2NB18b2 | Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
26 | 2NB18b3 | E. Coli (TCVN 6187-2:2009) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
27 | 2NB19a | Chlorophyll a | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
28 | 2NB19b | Chlorophyll b | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
29 | 2NB19c | Chlorophyll c, | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
30 | 2NB20 | Cyanua (CN-) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
31 | 2NB21 | Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (định mức cho 01 thông số) | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
32 | 2NB22 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
33 | 2NB23 | Phenol | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
34 | 2NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
35 | 2NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 92.173 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 139.660 | 27.932 | 167.592 |
36 | 2NB24C | Phân tích đồng thời các kim loại | 79.005 | 19.163 | 11.779 | 16.545 | 126.492 | 27.932 | 154.424 |
B | TRẦM TÍCH BIỂN | ||||||||
37 | 2NB25a | N-NO2, NNO3, P-PO43- (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 19.163 | 23.554 | 60.880 | 366.949 | 73.390 | 440.339 |
38 | 2NB25b | Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 19.163 | 23.554 | 60.880 | 366.949 | 73.390 | 440.339 |
39 | 2NB25c | CN- | 263.352 | 19.163 | 23.554 | 60.880 | 366.949 | 73.390 | 440.339 |
40 | 2NB25d | Độ ẩm, Tỷ trọng (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 19.163 | 23.554 | 60.880 | 366.949 | 73.390 | 440.339 |
41 | 2NB25e | Chất hữu cơ | 263.352 | 19.163 | 23.554 | 60.880 | 366.949 | 73.390 | 440.339 |
42 | 2NB25f | Tổng N, Tổng P | 263.352 | 19.163 | 23.554 | 60.880 | 366.949 | 73.390 | 440.339 |
43 | 2NB25g | Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 19.163 | 23.554 | 60.880 | 366.949 | 73.390 | 440.339 |
44 | 2NB25h | Dầu mỡ | 263.352 | 19.163 | 23.554 | 60.880 | 366.949 | 73.390 | 440.339 |
C | SINH VẬT BIỂN | ||||||||
45 | 1NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc (định mức cho 01 thông số) | 260.548 | 19.163 | 85.568 | 2.530 | 367.809 | 73.562 | 441.371 |
46 | 1NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy (định mức cho 01 thông số) | 260.548 | 19.163 | 85.568 | 2.530 | 367.809 | 73.562 | 441.371 |
47 | 1NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số) | 260.548 | 19.163 | 85.568 | 5.230 | 370.509 | 74.102 | 444.611 |
48 | 1NB26d | Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định mức cho 01 thông số) | 260.548 | 19.163 | 85.568 | 5.230 | 370.509 | 74.102 | 444.611 |
II | NƯỚC BIỂN XA BỜ | ||||||||
A | NƯỚC BIỂN | ||||||||
a | Quan trắc tại hiện trường | ||||||||
1 | 2NB1a | Nhiệt độ | 94.882 | 3.696 | 4.509 | 1.431 | 104.518 | 20.904 | 125.422 |
2 | 2NB1b | Độ ẩm không khí | 94.882 | 3.696 | 4.509 | 1.431 | 104.518 | 20.904 | 125.422 |
3 | 2NB2 | Tốc độ gió | 94.882 | 3.696 | 4.509 | 5.266 | 108.353 | 21.671 | 130.024 |
4 | 2NB3 | Sóng | 94.882 | 1.463 | 4.509 | 7.100 | 107.954 | 21.591 | 129.545 |
5 | 2NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 142.323 | 4.313 | 16.289 | 62.253 | 225.178 | 45.036 | 270.214 |
6 | 2NB5 | Nhiệt độ nước biển | 94.882 | 34.301 | 12.585 | 17.581 | 159.349 | 31.870 | 191.219 |
7 | 2NB6 | Độ muối | 105.341 | 45.340 | 36.423 | 23.089 | 210.193 | 42.039 | 252.232 |
8 | 2NB7 | Độ đục | 105.341 | 55.186 | 35.373 | 20.255 | 216.155 | 43.231 | 259.386 |
9 | 2NB8 | Độ trong suốt | 105.341 | 45.340 | 32.722 | 2.249 | 185.652 | 37.130 | 222.782 |
10 | 2NB9 | Độ màu | 105.341 | 55.186 | 35.373 | 20.255 | 216.155 | 43.231 | 259.386 |
11 | 2NB10 | pH | 105.341 | 30.436 | 35.373 | 9.082 | 180.232 | 36.046 | 216.278 |
12 | 2NB11 | Ôxy hòa tan (DO) | 105.341 | 55.663 | 62.244 | 16.545 | 239.793 | 47.959 | 287.752 |
13 | 2NB12 | Độ dẫn điện (EC) | 105.341 | 42.039 | 36.423 | 5.584 | 189.387 | 37.877 | 227.264 |
14 | 2NB13 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 105.341 | 42.039 | 36.423 | 5.584 | 189.387 | 37.877 | 227.264 |
15 | 2NB14 | Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu) | 213.485 | 111.415 | 104.395 | 84.953 | 514.248 | 102.850 | 617.098 |
b | Lấy mẫu | ||||||||
16 | 2NB15 | NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6+, F, Si (định mức cho 01 thông số) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 99.886 | 234.404 | 46.881 | 281.285 |
17 | 2NB16a | COD | 92.173 | 23.582 | 18.909 | 84.953 | 219.617 | 43.923 | 263.540 |
18 | 2NB16b | BOD5 | 92.173 | 23.582 | 18.909 | 84.953 | 219.617 | 43.923 | 263.540 |
19 | 2NB17a | Tổng chất rẳng lơ lửng (TSS) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
20 | 2NB17b | Độ màu | 66.106 | 23.582 | 18.909 | 84.953 | 193.550 | 38.710 | 232.260 |
21 | 2NB18a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
22 | 2NB18a2 | Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
23 | 2NB18a3 | E. Coli (TCVN 6187-1:2009) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
24 | 2NB18b1 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
25 | 2NB18b2 | Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
26 | 2NB18b3 | E. Coli (TCVN 6187-2:2009) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
27 | 2NB19a | Chlorophyll a | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
28 | 2NB19b | Chlorophyll b | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 84.953 | 219.471 | 43.894 | 263.365 |
29 | 2NB19c | Chlorophyll c | 92.173 | 23.582 | 18.909 | 84.953 | 219.617 | 43.923 | 263.540 |
30 | 2NB20 | CN- | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 5.584 | 140.102 | 28.020 | 168.122 |
31 | 2NB21 | Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe (định mức cho 01 thông số) | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 5.584 | 140.102 | 28.020 | 168.122 |
32 | 2NB22 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 5.584 | 140.102 | 28.020 | 168.122 |
33 | 2NB23 | Phenol | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 5.584 | 140.102 | 28.020 | 168.122 |
34 | 2NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 25.830 | 160.348 | 32.070 | 192.418 |
35 | 2NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 25.830 | 160.348 | 32.070 | 192.418 |
36 | 2NB24bc | Phân tích đồng thời các kim loại | 92.173 | 23.582 | 18.763 | 25.830 | 160.348 | 32.070 | 192.418 |
B | TRẦM TÍCH BIỂN | ||||||||
37 | 2NB25a | N-NO2, N-NO3, P-PO43- (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 74.600 | 489.632 | 97.926 | 587.558 |
38 | 2NB25b | Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 74.600 | 489.632 | 97.926 | 587.558 |
39 | 2NB25c | CN- | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 74.600 | 489.632 | 97.926 | 587.558 |
40 | 2NB25d | Độ ẩm, tỷ trọng (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 74.600 | 489.632 | 97.926 | 587.558 |
41 | 2NB25e | Chất hữu cơ | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 74.600 | 489.632 | 97.926 | 587.558 |
42 | 2NB25f | Tổng N, Tổng P (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 74.600 | 489.632 | 97.926 | 587.558 |
43 | 2NB25g | Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 74.600 | 489.632 | 97.926 | 587.558 |
44 | 2NB25h | Dầu mỡ | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 74.600 | 489.632 | 97.926 | 587.558 |
C | SINH VẬT BIỂN | ||||||||
45 | 2NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 37.475 | 452.507 | 90.501 | 543.008 |
46 | 2NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 37.475 | 452.507 | 90.501 | 543.008 |
47 | 2NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 57.725 | 472.757 | 94.551 | 567.308 |
48 | 2NB26d | Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định mức cho 01 thông số) | 263.352 | 23.582 | 128.098 | 57.725 | 472.757 | 94.551 | 567.308 |
2.6.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
A | NƯỚC BIỂN | ||||||||
1 | 3NB15a | NH4+ | 90.816 | 55.640 | 53.758 | 51.483 | 251.697 | 50.339 | 302.036 |
2 | 3NB15b | NO2- | 90.816 | 69.900 | 53.528 | 51.168 | 265.412 | 53.082 | 318.494 |
3 | 3NB15c | NO3- | 90.816 | 76.047 | 61.664 | 51.263 | 279.790 | 55.958 | 335.748 |
4 | 3NB15d | SO42- | 90.816 | 70.770 | 35.014 | 30.484 | 227.084 | 45.417 | 272.501 |
5 | 3NB15đ | PO43- | 90.816 | 24.124 | 35.437 | 46.601 | 196.978 | 39.396 | 236.374 |
6 | 3NB15e | SiO32- | 90.816 | 30.931 | 35.437 | 46.601 | 203.785 | 40.757 | 244.542 |
7 | 3NB15f | Tổng N | 108.980 | 122.502 | 56.625 | 61.795 | 349.902 | 69.980 | 419.882 |
8 | 3NB15g | Tổng P | 108.980 | 29.411 | 51.542 | 71.572 | 261.505 | 52.301 | 313.806 |
9 | 3NB15h | Cr(VI) | 90.816 | 58.850 | 35.437 | 55.919 | 241.022 | 48.204 | 289.226 |
10 | 3NB15i | Florua (F-) | 90.816 | 70.087 | 35.437 | 55.919 | 252.259 | 50.452 | 302.711 |
11 | 3NB15k | Sunfua (S2+) | 90.816 | 28.531 | 50.273 | 76.223 | 245.843 | 49.169 | 295.012 |
12 | 3NB16a | COD | 79.922 | 21.005 | 87.696 | 39.240 | 227.863 | 45.573 | 273.436 |
13 | 3NB16b | BOD5 | 79.922 | 31.234 | 87.696 | 39.240 | 238.092 | 47.618 | 285.710 |
14 | 3NB17a | TSS | 70.679 | 654 | 12.162 | 15.187 | 98.682 | 19.736 | 118.418 |
15 | 3NB17b | Độ màu | 70.679 | 13.099 | 12.162 | 73.796 | 169.736 | 33.947 | 203.683 |
16 | 3NB18a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 145.306 | 405.804 | 16.996 | 59.843 | 627.949 | 125.590 | 753.539 |
17 | 3NB18a2 | Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 145.306 | 405.804 | 16.996 | 59.843 | 627.949 | 125.590 | 753.539 |
18 | 3NB18a3 | E. Coli (TCVN 6187-1:2009) | 145.306 | 405.804 | 16.996 | 59.843 | 627.949 | 125.590 | 753.539 |
19 | 3NB18b1 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 145.306 | 337.243 | 16.996 | 53.253 | 552.798 | 110.560 | 663.358 |
20 | 3NB18b2 | Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 145.306 | 337.243 | 16.996 | 53.253 | 552.798 | 110.560 | 663.358 |
21 | 3NB18b3 | E. Coli (TCVN 6187-2:2009) | 145.306 | 337.243 | 16.996 | 53.253 | 552.798 | 110.560 | 663.358 |
22 | 3NB19a | Chlorophyll a | 90.816 | 20.640 | 14.805 | 15.187 | 141.448 | 28.290 | 169.738 |
23 | 3NB19b | Chlorophyll b | 90.816 | 20.640 | 14.805 | 15.187 | 141.448 | 28.290 | 169.738 |
24 | 3NB19C | Chlorophyll c | 90.816 | 20.640 | 14.805 | 15.187 | 141.448 | 28.290 | 169.738 |
25 | 3NB20 | CN- | 142.395 | 109.191 | 54.643 | 83.379 | 389.608 | 77.922 | 467.530 |
26 | 3NB21a1 | Pb | 142.395 | 32.153 | 152.762 | 130.134 | 457.444 | 91.489 | 548.933 |
27 | 3NB21a2 | Cd | 142.395 | 32.153 | 152.762 | 130.134 | 457.444 | 91.489 | 548.933 |
28 | 3NB21b1 | As | 203.421 | 63.486 | 151.391 | 187.044 | 605.342 | 121.068 | 726.410 |
29 | 3NB21b2 | Hg | 203.421 | 38.213 | 150.830 | 187.044 | 579.508 | 115.902 | 695.410 |
30 | 3NB21c1 | Fe | 142.395 | 73.430 | 77.993 | 145.727 | 439.545 | 87.909 | 527.454 |
31 | 3NB21c2 | Cu | 142.395 | 73.430 | 77.993 | 145.727 | 439.545 | 87.909 | 527.454 |
32 | 3NB21c3 | Cr | 142.395 | 73.430 | 77.993 | 145.727 | 439.545 | 87.909 | 527.454 |
33 | 3NB21c4 | Zn | 142.395 | 73.430 | 77.993 | 145.727 | 439.545 | 87.909 | 527.454 |
34 | 3NB21C5 | Mn | 142.395 | 73.430 | 77.993 | 145.727 | 439.545 | 87.909 | 527.454 |
35 | 3NB21C6 | Ni | 142.395 | 73.430 | 77.993 | 145.727 | 439.545 | 87.909 | 527.454 |
36 | 3NB21C7 | Crom (III) | 142.395 | 73.430 | 77.993 | 145.727 | 439.545 | 87.909 | 527.454 |
37 | 3NB21C8 | Mg | 142.395 | 73.430 | 77.993 | 145.727 | 439.545 | 87.909 | 527.454 |
38 | 3NB22 | Dầu mỡ | 305.132 | 129.142 | 107.109 | 135.249 | 676.632 | 135.326 | 811.958 |
39 | 3NB23 | Phenol | 142.395 | 103.036 | 96.549 | 226.672 | 568.652 | 113.730 | 682.382 |
40 | 3NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 467.869 | 479.678 | 171.762 | 1.783.194 | 2.902.503 | 580.501 | 3.483.004 |
41 | 3NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 467.869 | 531.199 | 171.762 | 1.783.194 | 2.954.024 | 590.805 | 3.544.829 |
42 | 3NB24C | Phân tích đồng thời các kim loại | 203.421 | 937.901 | 75.517 | 288.030 | 1.504.869 | 300.974 | 1.805.843 |
B | TRẦM TÍCH BIỂN | ||||||||
43 | 3NB25a1 | N-NO2 | 108.980 | 132.108 | 53.528 | 43.694 | 338.310 | 67.662 | 405.972 |
44 | 3NB25a2 | N-NO3 | 108.980 | 8.953 | 57.433 | 55.325 | 230.691 | 46.138 | 276.829 |
45 | 3NB25a3 | N-NH3 | 108.980 | 8.570 | 50.309 | 48.791 | 216.650 | 43.330 | 259.980 |
46 | 3NB25a4 | P-PO43- | 108.980 | 28.222 | 35.302 | 37.037 | 209.541 | 41.908 | 251.449 |
47 | 3NB25b1 | Pb | 193.250 | 32.153 | 152.762 | 142.058 | 520.223 | 104.045 | 624.268 |
48 | 3NB25b2 | Cd | 193.250 | 32.153 | 152.762 | 142.058 | 520.223 | 104.045 | 624.268 |
49 | 3NB25b3 | As | 203.421 | 135.760 | 151.391 | 223.491 | 714.063 | 142.813 | 856.876 |
50 | 3NB25b4 | Hg | 203.421 | 135.760 | 151.391 | 223.491 | 714.063 | 142.813 | 856.876 |
51 | 3NB25b5 | Cu | 136.225 | 42.961 | 77.993 | 175.140 | 432.319 | 86.464 | 518.783 |
52 | 3NB25b6 | Zn | 136.225 | 42.961 | 77.993 | 175.140 | 432.319 | 86.464 | 518.783 |
53 | 3NB25C | CN' | 142.395 | 87.465 | 54.643 | 74.856 | 359.359 | 71.872 | 431.231 |
54 | 3NB25dl | Độ ẩm | 42.407 | 10.932 | 9.089 | 10.814 | 73.242 | 14.648 | 87.890 |
55 | 3NB25d2 | Tỷ trọng | 42.407 | 10.840 | 9.089 | 10.437 | 72.773 | 14.555 | 87.328 |
56 | 3NB25e | Chất hữu cơ | 141.358 | 213.654 | 15.371 | 36.667 | 407.050 | 81.410 | 488.460 |
57 | 3NB25f1 | Tổng N | 145.306 | 93.008 | 56.646 | 59.191 | 354.151 | 70.830 | 424.981 |
58 | 3NB25f2 | Tổng P | 145.306 | 29.411 | 51.553 | 50.255 | 276.525 | 55.305 | 331.830 |
59 | 3NB25g1 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 467.869 | 479.678 | 171.762 | 1.780.591 | 2.899.900 | 579.980 | 3.479.880 |
60 | 3NB25g2 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 467.869 | 531.199 | 171.762 | 1.780.591 | 2.951.421 | 590.284 | 3.541.705 |
61 | 3NB25h | Dầu mỡ | 305.132 | 129.142 | 95.929 | 118.912 | 649.115 | 129.823 | 778.938 |
C | SINH VẬT BIỂN | ||||||||
62 | 3NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc | 127.143 | 9.033 | 12.308 | 16.683 | 165.167 | 33.033 | 363.367 |
63 | 3NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy | 127.143 | 9.033 | 13.232 | 46.010 | 195.418 | 39.084 | 234.502 |
64 | 3NB26c1 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 406.842 | 479.678 | 163.977 | 288.534 | 1.339.031 | 267.806 | 1.606.837 |
65 | 3NB26C2 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 406.842 | 540.968 | 163.977 | 235.191 | 1.346.978 | 269.396 | 1.616.374 |
66 | 3NB26d1 | Pb | 193.250 | 32.153 | 161.928 | 145.394 | 532.725 | 106.545 | 639.270 |
67 | 3NB26d2 | Cd | 193.250 | 32.153 | 161.928 | 145.394 | 532.725 | 106.545 | 639.270 |
68 | 3NB26d3 | As | 213.592 | 51.202 | 151.391 | 226.435 | 642.620 | 128.524 | 771.144 |
69 | 3NB26d4 | Hg | 213.592 | 51.202 | 151.391 | 226.435 | 642.620 | 128.524 | 771.144 |
70 | 3NB26d5 | Cu | 136.225 | 39.991 | 87.159 | 171.834 | 435.209 | 87.042 | 522.251 |
71 | 3NB26d6 | Zn | 136.225 | 39.991 | 87.159 | 171.834 | 435.209 | 87.042 | 522.251 |
72 | 3NB26d7 | Mg | 136.225 | 39.991 | 87.159 | 171.834 | 435.209 | 87.042 | 522.251 |
2.6.3 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
TH | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
I | NƯỚC BIỂN VEN BỜ | ||||||||||||||
A | NƯỚC BIỂN | ||||||||||||||
1 | 1NB1a | Nhiệt độ không khí | QCVN 46:2012 | 56.986 | - | 2.834 | - | 4.665 | - | 2.116 | - | 66.601 | 13.320 | 79.921 | |
2 | 1NB1b | Độ ẩm không khí | QCVN 46:2012 | 56.986 | - | 2.834 | - | 4.665 | - | 2.116 | - | 66.601 | 13.320 | 79.921 | |
3 | 1NB2 | Tốc độ gió | QCVN 46:2012 | 56.986 | - | 2.834 | - | 4.665 | - | 4.990 | - | 69.475 | 13.895 | 83.370 | |
4 | 1NB3 | Sóng | 94TCN6:2001 | 64.046 | - | 1.345 | - | 4.665 | - | 3.655 | - | 73.711 | 14.742 | 88.453 | |
5 | 1NB4 | Tốc độ dòng chảy | 94TCN6:2001 | 71.105 | - | 4.313 | - | 774 | - | 44.214 | - | 120.406 | 24.081 | 144.487 | |
6 | 1NB5 | Nhiệt độ nước biển | SMEWW 2550B:2012 | 73.871 | - | 20.285 | - | 6.733 | - | 17.581 | - | 118.470 | 23.694 | 142.164 | |
7 | 1NB6 | Độ muối | SMEWW 2520:2012 | 73.871 | - | 16.792 | - | 22.888 | - | 23.089 | - | 136.640 | 27.328 | 163.968 | |
8 | 1NB7 | Độ đục | TCVN 6184:2008 SMEWW 2130B:2012 | 73.871 | - | 28.888 | - | 26.159 | - | 20.255 | - | 149.173 | 29.835 | 179.008 | |
9 | 1NB8 | Độ trong suốt | TCVN 5501:1991 | 73.871 | - | 16.792 | - | 22.097 | - | 22.942 | - | 135.702 | 27.140 | 162.842 | |
10 | 1NB9 | Độ màu | SMEWW 2120B:2012 | 73.871 | - | 28.888 | - | 22.097 | - | 20.255 | - | 145.111 | 29.022 | 174.133 | |
11 | 1NB10 | pH | SMEWW 2550B:2012 | 83.022 | - | 11.635 | - | 54.140 | - | 9.082 | - | 157.879 | 31.576 | 189.455 | |
12 | 1NB11 | DO | TCVN 7325:2004 | 92.173 | - | 54.845 | - | 54.140 | - | 16.545 | - | 217.703 | 43.541 | 261.244 | |
13 | 1NB12 | EC | SMEWW 2510B:2012 | 83.022 | - | 28.396 | - | 54.140 | - | 5.584 | - | 171.142 | 34.228 | 205.370 | |
14 | 1NB13 | TDS | SMEWW 2540C:2012 | 83.022 | - | 28.396 | - | 54.140 | - | 5.584 | - | 171.142 | 34.228 | 205.370 | |
15 | 1NB14 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, Ec, TDS | 189.765 | - | 113.908 | - | 158.805 | - | 27.045 | - | 489.523 | 97.905 | 587.428 | ||
16 | 1NB15a | NH4+ | TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 55.640 | 11.779 | 53.758 | 9.955 | 51.483 | 363.756 | 72.751 | 436.507 | |
17 | 1NB15b | NO2- | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 69.900 | 11.779 | 53.528 | 9.955 | 51.168 | 377.471 | 75.494 | 452.965 | |
18 | 1NB15c | NO3- | SMEWW 4500.NO3.E:2012 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 76.047 | 11.779 | 61.664 | 9.955 | 51.263 | 391.849 | 78.370 | 470.219 | |
19 | 1NB15d | SO42- | EPA 375.4 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 70.770 | 11.779 | 35.014 | 9.955 | 30.484 | 339.143 | 67.829 | 406.972 | |
20 | 1NB15đ | PO43- | SMEWW 4500.P.E:2012 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 24.124 | 11.779 | 35.437 | 9.955 | 46.601 | 309.037 | 61.807 | 370.844 | |
21 | 1NB15e | SiO32- | SMEWW 4500- SiO2:2012 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 30.931 | 11.779 | 35.014 | 9.955 | 46.601 | 315.421 | 63.084 | 378.505 | |
22 | 1NB15f | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 71.162 | 108.980 | 19.163 | 122.502 | 11.779 | 56.625 | 9.955 | 61.795 | 461.961 | 92.392 | 554.353 | |
23 | 1NB15g | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 71.162 | 108.980 | 19.163 | 29.411 | 11.779 | 51.542 | 9.955 | 71.572 | 373.564 | 74.713 | 448.277 | |
24 | 1NB15h | Cr6+ | TCVN 6658:2000 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 58.850 | 11.779 | 35.437 | 9.955 | 55.919 | 353.081 | 70.616 | 423.697 | |
25 | 1NB15i | Florua | SMEWW 4500.F.D:2012 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 70.087 | 11.779 | 35.437 | 9.955 | 55.919 | 364.318 | 72.864 | 437.182 | |
26 | 1NB15k | Sunfua | SMEWW 4500.S2-.D:2012 | 71.162 | 90.816 | 19.163 | 28.531 | 11.779 | 50.273 | 9.955 | 76.223 | 357.902 | 71.580 | 429.482 | |
27 | 1NB16a | COD | SMEWW 5210B:2012 | 61.416 | 79.922 | 19.163 | 21.005 | 11.779 | 87.696 | 16.545 | 39.240 | 336.766 | 67.353 | 404.119 | |
28 | 1NB16b | BOD5 | SMEWW 2540D:2012 | 61.416 | 79.922 | 19.163 | 31.234 | 11.779 | 87.696 | 16.545 | 39.240 | 346.995 | 69.399 | 416.394 | |
29 | 1NB17a | Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) | SMEWW 2540C:2012 | 56.663 | 70.679 | 19.163 | 654 | 11.779 | 12.162 | 16.545 | 15.187 | 202.832 | 40.566 | 243.398 | |
30 | 1NB17b | Độ màu | SMEWW 2120B:2012 | 71.162 | 70.679 | 19.163 | 13.099 | 11.779 | 12.162 | 16.545 | 73.796 | 288.385 | 57.677 | 346.062 | |
31 | 1NB18a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | TCVN 61871:2009 | 71.162 | 145.306 | 19.163 | 405.804 | 11.779 | 16.996 | 16.545 | 59.843 | 746.598 | 149.320 | 895.918 | |
32 | 1NB18a2 | Fecal Coliform (TCVN 6187 1:2009) | TCVN 61871:2009 | 71.162 | 145.306 | 19.163 | 405.804 | 11.779 | 16.996 | 16.545 | 59.843 | 746.598 | 149.320 | 895.918 | |
33 | 1NB18a3 | E. Coli (TCVN 61871:2009) | TCVN 61871:2009 | 71.162 | 145.306 | 19.163 | 405.804 | 11.779 | 16.996 | 16.545 | 59.843 | 746.598 | 149.320 | 895.918 | |
34 | 1NB18b1 | Coliform (TCVN 6187 2:2009) | TCVN 61872:2009 | 71.162 | 145.306 | 19.163 | 337.243 | 11.779 | 16.996 | 16.545 | 53.253 | 671.447 | 134.289 | 805.736 | |
35 | 1NB18b2 | Fecal Coliform (TCVN 6187 2:2009) | TCVN 61872:2009 | 71.162 | 145.306 | 19.163 | 337.243 | 11.779 | 16.996 | 16.545 | 53.253 | 671.447 | 134.289 | 805.736 | |
36 | 1NB18b3 | E. Coli (TCVN 61872:2009) | TCVN 61872:2009 | 71.162 | 145.306 | 19.163 | 337.243 | 11.779 | 16.996 | 16.545 | 53.253 | 671.447 | 134.289 | 805.736 | |
37 | 1NB19a | Chloroph yll a | APHA10200: 1995 | 79.005 | 90.816 | 19.163 | 20.640 | 11.779 | 14.805 | 16.545 | 15.187 | 267.940 | 53.588 | 321.528 | |
38 | 1NB19b | Chlorophyll b | APHA10200: 1995 | 79.005 | 90.816 | 19.163 | 20.640 | 11.779 | 14.805 | 16.545 | 15.187 | 267.940 | 53.588 | 321.528 | |
39 | 1NB19c | Chlorophyll c | APHA10200: 1995 | 79.005 | 90.816 | 19.163 | 20.640 | 11.779 | 14.805 | 16.545 | 15.187 | 267.940 | 53.588 | 321.528 | |
40 | 1NB20 | Cyanua (CN-) | SMEWW 4500.CN:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 109.191 | 11.779 | 54.643 | 16.545 | 83.379 | 516.100 | 103.220 | 619.320 | |
41 | 1NB21a1 | Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 32.153 | 11.779 | 152.762 | 16.545 | 130.134 | 583.936 | 116.787 | 700.723 | |
42 | 1NB21a2 | Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 32.153 | 11.779 | 152.762 | 16.545 | 130.134 | 583.936 | 116.787 | 700.723 | |
43 | 1NB21b1 | As | TCVN 6626:2000 | 79.005 | 203.421 | 19.163 | 63.486 | 11.779 | 151.391 | 16.545 | 187.044 | 731.834 | 146.367 | 878.201 | |
44 | 1NB21b2 | Hg | TCVN 7877:2008 | 79.005 | 203.421 | 19.163 | 38.213 | 11.779 | 150.830 | 16.545 | 187.044 | 706.000 | 141.200 | 847.200 | |
45 | 1NB21c1 | Fe | SMEWW 3111.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 73.430 | 11.779 | 77.993 | 16.545 | 145.727 | 566.037 | 113.207 | 679.244 | |
46 | 1NB21c2 | Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 73.430 | 11.779 | 77.993 | 16.545 | 145.727 | 566.037 | 113.207 | 679.244 | |
47 | 1NB21c3 | Cr | SMEWW 3111.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 73.430 | 11.779 | 77.993 | 16.545 | 145.727 | 566.037 | 113.207 | 679.244 | |
48 | 1NB21c4 | Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 73.430 | 11.779 | 77.993 | 16.545 | 145.727 | 566.037 | 113.207 | 679.244 | |
49 | 1NB21c5 | Mn | SMEWW 3111.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 73.430 | 11.779 | 77.993 | 16.545 | 145.727 | 566.037 | 113.207 | 679.244 | |
50 | 1NB21c6 | Ni | SMEWW 3111.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 73.430 | 11.779 | 77.993 | 16.545 | 145.727 | 566.037 | 113.207 | 679.244 | |
51 | 1NB21c7 | Crom (III) | SMEWW 3111.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 73.430 | 11.779 | 77.993 | 16.545 | 145.727 | 566.037 | 113.207 | 679.244 | |
52 | 1NB21c8 | Mg | SMEWW 3111.B:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 73.430 | 11.779 | 77.993 | 16.545 | 145.727 | 566.037 | 113.207 | 679.244 | |
53 | 1NB22 | Dầu mỡ | SMEWW 5520.B2012 | 79.005 | 305.132 | 19.163 | 129.142 | 11.779 | 107.109 | 16.545 | 135.249 | 803.124 | 160.625 | 963.749 | |
54 | 1NB23 | Phenol | SMEWW 5530B.C:2012 | 79.005 | 142.395 | 19.163 | 103.036 | 11.779 | 96.549 | 16.545 | 226.672 | 695.144 | 139.029 | 834.173 | |
55 | 1NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo, | EPA Method 8270D | 79.005 | 467.869 | 19.163 | 479.678 | 11.779 | 171.762 | 16.545 | 1.783.194 | 3.028.995 | 605.799 | 3.634.794 | |
56 | 1NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 79.005 | 467.869 | 19.163 | 531.199 | 11.779 | 171.762 | 16.545 | 1.783.194 | 3.080.516 | 616.103 | 3.696.619 | |
57 | 1NB24C | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 6665:2011 | 203.421 | 19.163 | 937.901 | 11.779 | 75.517 | 16.545 | 288.030 | 1.552.356 | 310.471 | 1.862.827 | ||
B | TRẦM TÍCH BIỂN | ||||||||||||||
58 | 1NB25a1 | n-no2 | TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 | 231.598 | 108.980 | 19.163 | 132.108 | 23.554 | 53.528 | 60.880 | 43.694 | 673.505 | 134.701 | 808.206 | |
59 | 1NB25a2 | n-no3 | SMEWW 4500.NO2.B: 2012 | 231.598 | 108.980 | 19.163 | 8.953 | 23.554 | 57.433 | 60.880 | 55.325 | 565.886 | 113.177 | 679.063 | |
60 | 1NB25a3 | N-NH3 | SMEWW 4500.NO3.E: 2012 | 231.598 | 108.980 | 19.163 | 8.570 | 23.554 | 50.309 | 60.880 | 48.791 | 551.845 | 110.369 | 662.214 | |
61 | 1NB25a4 | P-P043- | SMEWW 4500.P.E:2012 | 231.598 | 108.980 | 19.163 | 28.222 | 23.554 | 35.302 | 60.880 | 37.037 | 544.736 | 108.947 | 653.683 | |
62 | 1NB25b1 | Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 231.598 | 193.250 | 19.163 | 32.153 | 23.554 | 152.762 | 60.880 | 142.058 | 855.418 | 171.084 | 1.026.502 | |
63 | 1NB25b2 | Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 231.598 | 193.250 | 19.163 | 32.153 | 23.554 | 152.762 | 60.880 | 142.058 | 855.418 | 171.084 | 1.026.502 | |
64 | 1NB25b3 | As | TCVN 6626:2000 | 231.598 | 203.421 | 19.163 | 135.760 | 23.554 | 151.391 | 60.880 | 223.491 | 1.049.258 | 209.852 | 1.259.110 | |
65 | 1NB25b4 | Hg | TCVN 7877:2008 | 231.598 | 203.421 | 19.163 | 135.760 | 23.554 | 151.391 | 60.880 | 223.491 | 1.049.258 | 209.852 | 1.259.110 | |
66 | 1NB25b5 | Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 231.598 | 136.225 | 19.163 | 42.961 | 23.554 | 77.993 | 60.880 | 175.140 | 767.514 | 153.503 | 921.017 | |
67 | 1NB25b6 | Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 231.598 | 136.225 | 19.163 | 42.961 | 23.554 | 77.993 | 60.880 | 175.140 | 767.514 | 153.503 | 921.017 | |
68 | 1NB25c | CN- | SMEWW 3111.B:2012 | 231.598 | 142.395 | 19.163 | 87.465 | 23.554 | 54.643 | 60.880 | 74.856 | 694.554 | 138.911 | 833.465 | |
69 | 1NB25d1 | Độ ẩm | QCVN 46:2012 | 231.598 | 42.407 | 19.163 | 10.932 | 23.554 | 9.089 | 60.880 | 10.814 | 408.437 | 81.687 | 490.124 | |
70 | 1NB25d2 | Tỷ trọng | QCVN 46:2012 | 231.598 | 42.407 | 19.163 | 10.840 | 23.554 | 9.089 | 60.880 | 10.437 | 407.968 | 81.594 | 489.562 | |
71 | 1NB25e | Chất hữu cơ | 231.598 | 141.358 | 19.163 | 213.654 | 23.554 | 15.371 | 60.880 | 36.667 | 742.245 | 148.449 | 890.694 | ||
72 | 1NB25f1 | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 231.598 | 145.306 | 19.163 | 93.008 | 23.554 | 56.646 | 60.880 | 59.191 | 689.346 | 137.869 | 827.215 | |
73 | 1NB25f2 | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 231.598 | 145.306 | 19.163 | 29.411 | 23.554 | 51.553 | 60.880 | 50.255 | 611.720 | 122.344 | 734.064 | |
74 | 1NB25g1 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 231.598 | 467.869 | 19.163 | 479.678 | 23.554 | 171.762 | 60.880 | 1.780.591 | 3.235.095 | 647.019 | 3.882.114 | |
75 | 1NB25g2 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 231.598 | 467.869 | 19.163 | 531.199 | 23.554 | 171.762 | 60.880 | 1.780.591 | 3.286.616 | 657.323 | 3.943.939 | |
76 | 1NB25h | Dầu mỡ | SMEWW 5520.B:2012 | 231.598 | 305.132 | 19.163 | 129.142 | 23.554 | 95.929 | 60.880 | 118.912 | 984.310 | 196.862 | 1.181.172 | |
C | SINH VẬT BIỂN | ||||||||||||||
77 | 1NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc | 260.548 | 127.143 | 19.163 | 9.033 | 85.568 | 12.308 | 2.530 | 16.683 | 532.976 | 106.595 | 639.571 | ||
78 | 1NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy | 260.548 | 127.143 | 19.163 | 9.033 | 85.568 | 13.232 | 2.530 | 46.010 | 563.227 | 112.645 | 675.872 | ||
79 | 1NB26C1 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 260.548 | 406.842 | 19.163 | 479.678 | 85.568 | 163.977 | 5.230 | 288.534 | 1.709.540 | 341.908 | 2.051.448 | |
80 | 1NB26C2 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 260.548 | 406.842 | 19.163 | 540.968 | 85.568 | 163.977 | 5.230 | 235.191 | 1.717.487 | 343.497 | 2.060.984 | |
81 | 1NB26d1 | Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 260.548 | 193.250 | 19.163 | 32.153 | 85.568 | 161.928 | 5.230 | 145.394 | 903.234 | 180.647 | 1.083.881 | |
82 | 1NB26d2 | Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 260.548 | 193.250 | 19.163 | 32.153 | 85.568 | 161.928 | 5.230 | 145.394 | 903.234 | 180.647 | 1.083.881 | |
83 | 1NB26d3 | As | TCVN 6626:2000 | 260.548 | 213.592 | 19.163 | 51.202 | 85.568 | 151.391 | 5.230 | 226.435 | 1.013.129 | 202.626 | 1.215.755 | |
84 | 1NB26d4 | Hg | TCVN 7877:2008 | 260.548 | 213.592 | 19.163 | 51.202 | 85.568 | 151.391 | 5.230 | 226.435 | 1.013.129 | 202.626 | 1.215.755 | |
85 | 1NB26d5 | Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 260.548 | 136.225 | 19.163 | 39.991 | 85.568 | 87.159 | 5.230 | 171.834 | 805.718 | 161.144 | 966.862 | |
86 | 1NB26d6 | Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 260.548 | 136.225 | 19.163 | 39.991 | 85.568 | 87.159 | 5.230 | 171.834 | 805.718 | 161.144 | 966.862 | |
87 | 1NB26d7 | Mg | SMEWW 3111.B:2012 | 260.548 | 136.225 | 19.163 | 39.991 | 85.568 | 87.159 | 5.230 | 171.834 | 805.718 | 161.144 | 966.862 | |
II | NƯỚC BIỂN XA BỜ | ||||||||||||||
A | NƯỚC BIỂN | ||||||||||||||
1 | 2NB1a | Nhiệt độ không khí | QCVN 46:2012 | 94.882 | - | 3.696 | - | 4.509 | - | 1.431 | - | 104.518 | 20.904 | 125.422 | |
2 | 2NB1b | Độ ẩm không khí | QCVN 46:2012 | 94.882 | - | 3.696 | - | 4.509 | - | 1.431 | - | 104.518 | 20.904 | 125.422 | |
3 | 2NB2 | Tốc độ gió | QCVN 46:2012 | 94.882 | - | 3.696 | - | 4.509 | - | 5.266 | - | 108.353 | 21.671 | 130.024 | |
4 | 2NB3 | Sóng | 94TCN6:2001 | 94.882 | - | 1.463 | - | 4.509 | - | 7.100 | - | 107.954 | 21.591 | 129.545 | |
5 | 2NB4 | Tốc độ dòng chảy | 94TCN6:2001 | 142.323 | - | 4.313 | - | 16.289 | - | 62.253 | - | 225.178 | 45.036 | 270.214 | |
6 | 2NB5 | Nhiệt độ nước biển | SMEWW 2550B:2012 | 94.882 | - | 34.301 | - | 12.585 | - | 17.581 | - | 159.349 | 31.870 | 191.219 | |
7 | 2NB6 | Độ muối | SMEWW 2520:2012 | 105.341 | - | 45.340 | - | 36.423 | - | 23.089 | - | 210.193 | 42.039 | 252.232 | |
8 | 2NB7 | Độ đục | TCVN 6184:2008 SMEWW 2130B:2012 | 105.341 | - | 55.186 | - | 35.373 | - | 20.255 | - | 216.155 | 43.231 | 259.386 | |
9 | 2NB8 | Độ trong suốt | TCVN 5501:1991 | 105.341 | - | 45.340 | - | 32.722 | - | 2.249 | - | 185.652 | 37.130 | 222.782 | |
10 | 2NB9 | Độ màu | SMEWW 2120B:2012 | 105.341 | - | 55.186 | - | 35.373 | - | 20.255 | - | 216.155 | 43.231 | 259.386 | |
11 | 2NB10 | pH | SMEWW 2550B:2012 | 105.341 | - | 30.436 | - | 35.373 | - | 9.082 | - | 180.232 | 36.046 | 216.278 | |
12 | 2NB1a | DO | TCVN 7325:2004 | 105.341 | - | 55.663 | - | 62.244 | - | 16.545 | - | 239.793 | 47.959 | 287.752 | |
13 | 2NB1b | EC | SMEWW 2510B:2012 | 105.341 | - | 42.039 | - | 36.423 | - | 5.584 | - | 189.387 | 37.877 | 227.264 | |
14 | 2NB13 | TDS | SMEWW 2540C:2012 | 105.341 | - | 42.039 | - | 36.423 | - | 5.584 | - | 189.387 | 37.877 | 227.264 | |
15 | 2NB14 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 213.485 | - | 111.415 | - | 104.395 | - | 84.953 | - | 514.248 | 102.850 | 617.098 | ||
16 | 2NB15a | NH4+ | TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 55.640 | 18.763 | 53.758 | 99.886 | 51.483 | 486.101 | 97.220 | 583.321 | |
17 | 2NB15b | NO2- | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 69.900 | 18.763 | 53.528 | 99.886 | 51.168 | 499.816 | 99.963 | 599.779 | |
18 | 2NB15c | NO3- | SMEWW 4500.NO3.E:2012 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 76.047 | 18.763 | 61.664 | 99.886 | 51.263 | 514.194 | 102.839 | 617.033 | |
19 | 2NB15d | SO42- | EPA 375.4 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 70.770 | 18.763 | 35.014 | 99.886 | 30.484 | 461.488 | 92.298 | 553.786 | |
20 | 2NB15đ | PO43- | SMEWW 4500.P.E:2012 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 24.124 | 18.763 | 35.014 | 99.886 | 46.601 | 430.959 | 86.192 | 517.151 | |
21 | 2NB15e | SiO32- | SMEWW 4500- SiO2:2012 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 30.931 | 18.763 | 35.014 | 99.886 | 46.601 | 437.766 | 87.553 | 525.319 | |
22 | 2NB15f | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 92.173 | 108.980 | 23.582 | 122.502 | 18.763 | 56.625 | 99.886 | 61.795 | 584.306 | 116.861 | 701.167 | |
23 | 2NB15g | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 92.173 | 108.980 | 23.582 | 29.411 | 18.763 | 51.542 | 99.886 | 71.572 | 495.909 | 99.182 | 595.091 | |
24 | 2NB15h | Cr6+ | TCVN 6658:2000 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 58.850 | 18.763 | 35.437 | 99.886 | 55.919 | 475.426 | 95.085 | 570.511 | |
25 | 2NB15i | Florua | SMEWW 4500.F.D:2012 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 70.087 | 18.763 | 35.437 | 99.886 | 55.919 | 486.663 | 97.333 | 583.996 | |
26 | 2NB15k | Sunfua | SMEWW 4500.S2.D:2012 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 28.531 | 18.763 | 50.273 | 99.886 | 76.223 | 480.247 | 96.049 | 576.296 | |
27 | 2NB16a | COD | SMEWW 5210B:2012 | 92.173 | 79.922 | 23.582 | 21.005 | 18.763 | 87.696 | 84.953 | 39.240 | 447.334 | 89.467 | 536.801 | |
28 | 2NB16b | BOD5 | SMEWW 2540D:2012 | 92.173 | 79.922 | 23.582 | 31.234 | 18.763 | 87.696 | 84.953 | 39.240 | 457.563 | 91.513 | 549.076 | |
29 | 2NB17a | Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) | SMEWW 2540C:2012 | 92.173 | 70.679 | 23.582 | 654 | 18.763 | 12.162 | 84.953 | 15.187 | 318.153 | 63.631 | 381.784 | |
30 | 2NB17b | Độ màu | SMEWW 2120B:2012 | 66.106 | 70.679 | 23.582 | 13.099 | 18.763 | 12.162 | 84.953 | 73.796 | 363.140 | 72.628 | 435.768 | |
31 | 2NB18a1 | Coliform | TCVN 61871:2009 | 92.173 | 145.306 | 23.582 | 405.804 | 18.763 | 16.996 | 84.953 | 59.843 | 847.420 | 169.484 | 1.016.904 | |
32 | 2NB18a2 | Fecal Coliform | TCVN 61871:2009 | 92.173 | 145.306 | 23.582 | 405.804 | 18.763 | 16.996 | 84.953 | 59.843 | 847.420 | 169.484 | 1.016.904 | |
33 | 2NB18a3 | E. Coli | TCVN 61871:2009 | 92.173 | 145.306 | 23.582 | 405.804 | 18.763 | 16.996 | 84.953 | 59.843 | 847.420 | 169.484 | 1.016.904 | |
34 | 2NB18b1 | Coliform | TCVN 61872:2009 | 92.173 | 145.306 | 23.582 | 337.243 | 18.763 | 16.996 | 84.953 | 53.253 | 772.269 | 154.454 | 926.723 | |
35 | 2NB18b2 | Fecal Coliform | TCVN 61872:2009 | 92.173 | 145.306 | 23.582 | 337.243 | 18.763 | 16.996 | 84.953 | 53.253 | 772.269 | 154.454 | 926.723 | |
36 | 2NB18b3 | E. Coli | TCVN 61872:2009 | 92.173 | 145.306 | 23.582 | 337.243 | 18.763 | 16.996 | 84.953 | 53.253 | 772.269 | 154.454 | 926.723 | |
37 | 2NB19a | Coliform | APHA10200:1995 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 20.640 | 18.763 | 14.805 | 84.953 | 28.290 | 374.022 | 74.804 | 448.826 | |
38 | 2NB19b | Fecal Coliform | APHA10200:1995 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 20.640 | 18.763 | 14.805 | 84.953 | 28.290 | 374.022 | 74.804 | 448.826 | |
39 | 2NB19c | E. Coli | APHA10200:1995 | 92.173 | 90.816 | 23.582 | 20.640 | 18.763 | 14.805 | 84.953 | 28.290 | 374.022 | 74.804 | 448.826 | |
40 | 2NB20 | Cyanua (CN-) | SMEWW 4500.CN:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 109.191 | 18.763 | 54.643 | 5.584 | 77.922 | 524.253 | 104.851 | 629.103 | |
41 | 2NB21a1 | Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 32.153 | 18.763 | 152.762 | 5.584 | 130.134 | 597.546 | 119.509 | 717.055 | |
42 | 2NB21a2 | Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 32.153 | 18.763 | 152.762 | 5.584 | 130.134 | 597.546 | 119.509 | 717.055 | |
43 | 2NB21b1 | As | TCVN 6626:2000 | 92.173 | 203.421 | 23.582 | 63.486 | 18.763 | 151.391 | 5.584 | 187.044 | 745.444 | 149.089 | 894.533 | |
44 | 2NB21b2 | Hg | TCVN 7877:2008 | 92.173 | 203.421 | 23.582 | 38.213 | 18.763 | 150.830 | 5.584 | 187.044 | 719.610 | 143.922 | 863.532 | |
45 | 2NB21c1 | Fe | SMEWW 3111.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 73.430 | 18.763 | 77.993 | 5.584 | 145.727 | 579.647 | 115.929 | 695.576 | |
46 | 2NB21c2 | Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 73.430 | 18.763 | 77.993 | 5.584 | 145.727 | 579.647 | 115.929 | 695.576 | |
47 | 2NB21c3 | Cr | SMEWW 3111.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 73.430 | 18.763 | 77.993 | 5.584 | 145.727 | 579.647 | 115.929 | 695.576 | |
48 | 2NB21c4 | Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 73.430 | 18.763 | 77.993 | 5.584 | 145.727 | 579.647 | 115.929 | 695.576 | |
49 | 2NB21c5 | Mn | SMEWW 3111.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 73.430 | 18.763 | 77.993 | 5.584 | 145.727 | 579.647 | 115.929 | 695.576 | |
50 | 2NB21c6 | Ni | SMEWW 3111.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 73.430 | 18.763 | 77.993 | 5.584 | 145.727 | 579.647 | 115.929 | 695.576 | |
51 | 2NB21c7 | Cr3+ | SMEWW 3111.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 73.430 | 18.763 | 77.993 | 5.584 | 145.727 | 579.647 | 115.929 | 695.576 | |
52 | 2NB21c8 | Mg | SMEWW 3111.B:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 73.430 | 18.763 | 77.993 | 5.584 | 145.727 | 579.647 | 115.929 | 695.576 | |
53 | 2NB22 | Dầu mỡ | SMEWW 5520.B:2012 | 92.173 | 305.132 | 23.582 | 129.142 | 18.763 | 107.109 | 5.584 | 135.249 | 816.734 | 163.347 | 980.081 | |
54 | 2NB23 | Phenol | SMEWW 5530B.C:2012 | 92.173 | 142.395 | 23.582 | 103.036 | 18.763 | 96.549 | 5.584 | 226.672 | 708.754 | 141.751 | 850.505 | |
55 | 2NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo, | EPA Method 8270D | 92.173 | 467.869 | 23.582 | 479.678 | 18.763 | 171.762 | 25.830 | 1.783.194 | 3.062.851 | 612.570 | 3.675.421 | |
56 | 2NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 92.173 | 467.869 | 23.582 | 531.199 | 18.763 | 171.762 | 25.830 | 1.783.194 | 3.114.372 | 622.874 | 3.737.246 | |
57 | 2NB24C | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 6665:2011 | 92.173 | 203.421 | 23.582 | 937.901 | 18.763 | 75.517 | 25.830 | 288.030 | 1.665.217 | 333.043 | 1.998.260 | |
B | TRẦM TÍCH BIỂN | ||||||||||||||
58 | 2NB25a1 | N-NO2 | TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 | 263.352 | 108.980 | 23.582 | 132.108 | 132.108 | 53.528 | 74.600 | 43.694 | 831.952 | 166.390 | 998.342 | |
59 | 2NB25a2 | N-NO3 | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 263.352 | 108.980 | 23.582 | 8.953 | 128.098 | 57.433 | 74.600 | 55.325 | 720.323 | 144.065 | 864.388 | |
60 | 2NB25a3 | N-NH3 | SMEWW 4500.NO3.E:2012 | 263.352 | 108.980 | 23.582 | 8.570 | 128.098 | 50.309 | 74.600 | 48.791 | 706.282 | 141.256 | 847.538 | |
61 | 2NB25a4 | P-PO43- | SMEWW 4500.P.E:2012 | 263.352 | 108.980 | 23.582 | 28.222 | 128.098 | 35.302 | 74.600 | 37.037 | 699.173 | 139.835 | 839.008 | |
62 | 2NB25b1 | Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 263.352 | 193.250 | 23.582 | 32.153 | 128.098 | 152.762 | 74.600 | 142.058 | 1.009.855 | 201.971 | 1.211.826 | |
63 | 2NB25b2 | Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 263.352 | 193.250 | 23.582 | 32.153 | 128.098 | 152.762 | 74.600 | 142.058 | 1.009.855 | 201.971 | 1.211.826 | |
64 | 2NB25b3 | As | TCVN 6626:2000 | 263.352 | 203.421 | 23.582 | 135.760 | 128.098 | 151.391 | 74.600 | 223.491 | 1.203.695 | 240.739 | 1.444.434 | |
65 | 2NB25b4 | Hg | TCVN 7877:2008 | 263.352 | 203.421 | 23.582 | 135.760 | 128.098 | 151.391 | 74.600 | 223.491 | 1.203.695 | 240.739 | 1.444.434 | |
66 | 2NB25b5 | Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 263.352 | 136.225 | 23.582 | 42.961 | 128.098 | 77.993 | 74.600 | 175.140 | 921.951 | 184.390 | 1.106.341 | |
67 | 2NB25b6 | Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 263.352 | 136.225 | 23.582 | 42.961 | 128.098 | 77.993 | 74.600 | 175.140 | 921.951 | 184.390 | 1.106.341 | |
68 | 2NB25C | CN- | SMEWW 3111.B:2012 | 263.352 | 142.395 | 23.582 | 87.465 | 128.098 | 54.643 | 74.600 | 74.856 | 848.991 | 169.798 | 1.018.789 | |
69 | 2NB25d1 | Độ ẩm | QCVN 46:2012 | 263.352 | 42.407 | 23.582 | 10.932 | 128.098 | 9.089 | 74.600 | 10.814 | 562.874 | 112.575 | 675.449 | |
70 | 2NB25d2 | Tỷ trọng | QCVN 46:2012 | 263.352 | 42.407 | 23.582 | 10.840 | 128.098 | 9.089 | 74.600 | 10.437 | 562.405 | 112.481 | 674.886 | |
71 | 2NB25e | Chất hữu cơ | 263.352 | 141.358 | 23.582 | 213.654 | 128.098 | 15.371 | 74.600 | 36.667 | 896.682 | 179.336 | 1.076.018 | ||
72 | 2NB25f1 | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 263.352 | 145.306 | 23.582 | 93.008 | 128.098 | 56.646 | 74.600 | 59.191 | 843.783 | 168.757 | 1.012.540 | |
73 | 2NB25f2 | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 263.352 | 145.306 | 23.582 | 29.411 | 128.098 | 51.553 | 74.600 | 50.255 | 766.157 | 153.231 | 919.388 | |
74 | 2NB25g1 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 263.352 | 467.869 | 23.582 | 479.678 | 128.098 | 171.762 | 74.600 | 1.780.591 | 3.389.532 | 677.906 | 4.067.438 | |
75 | 2NB25g2 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 263.352 | 467.869 | 23.582 | 531.199 | 128.098 | 171.762 | 74.600 | 1.780.591 | 3.441.053 | 688.211 | 4.129.264 | |
76 | 2NB25h | Dầu mỡ | SMEWW 5520.B:2012 | 263.35 | 305.132 | 23.582 | 129.142 | 128.098 | 95.929 | 74.600 | 118.912 | 1.138.747 | 227.749 | 1.366.496 | |
C | SINH VẬT BIỂN | ||||||||||||||
77 | 2NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc | 263.352 | 127.143 | 23.582 | 9.033 | 128.098 | 12.308 | 37.475 | 16.683 | 617.674 | 123.535 | 741.209 | ||
78 | 2NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy | 263.352 | 127.143 | 23.582 | 9.033 | 128.098 | 13.232 | 37.475 | 46.010 | 647.925 | 129.585 | 777.510 | ||
79 | 2NB26c1 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 263.352 | 406.842 | 23.582 | 479.678 | 128.098 | 163.977 | 57.725 | 288.534 | 1.811.788 | 362.358 | 2.174.146 | |
80 | 2NB26c2 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 263.352 | 406.842 | 23.582 | 540.968 | 128.098 | 163.977 | 57.725 | 235.191 | 1.819.735 | 363.947 | 2.183.682 | |
81 | 2NB26d1 | Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 263.352 | 193.250 | 23.582 | 32.153 | 128.098 | 161.928 | 57.725 | 145.394 | 1.005.482 | 201.096 | 1.206.578 | |
82 | 2NB26d2 | Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 263.352 | 193.250 | 23.582 | 32.153 | 128.098 | 161.928 | 57.725 | 145.394 | 1.005.482 | 201.096 | 1.206.578 | |
83 | 2NB26d3 | As | TCVN 6626:2000 | 263.352 | 213.592 | 23.582 | 51.202 | 128.098 | 151.391 | 57.725 | 226.435 | 1.115.377 | 223.075 | 1.338.452 | |
84 | 2NB26d4 | Hg | TCVN 7877:2008 | 263.352 | 213.592 | 23.582 | 51.202 | 128.098 | 151.391 | 57.725 | 226.435 | 1.115.377 | 223.075 | 1.338.452 | |
85 | 2NB26d5 | Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 263.352 | 136.225 | 23.582 | 39.991 | 128.098 | 87.159 | 57.725 | 171.834 | 907.966 | 181.593 | 1.089.559 | |
86 | 2NB26d6 | Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 263.35 | 136.225 | 23.582 | 39.991 | 128.098 | 87.159 | 57.725 | 171.834 | 907.966 | 181.593 | 1.089.559 | |
87 | 2NB26d7 | Mg | SMEWW 3111.B:2012 | 263.352 | 136.225 | 23.582 | 39.991 | 128.098 | 87.159 | 57.725 | 171.834 | 907.966 | 181.593 | 1.089.559 |
2.7. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.7. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ
2.7.1. Đơn giá quan trắc hiện trường Phóng xạ
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 1PX1a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 526.703 | 1.032.017 | 849 | 74.760 | 1.634.329 | 326.866 | 1.961.195 |
2 | 1PX1a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | 526.703 | 1.032.017 | 849 | 74.760 | 1.634.329 | 326.866 | 1.961.195 |
3 | 1PX1a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí | 526.703 | 1.032.017 | 849 | 74.760 | 1.634.329 | 326.866 | 1.961.195 |
4 | 1PX1b | Hàm lượng Gamma trong không khí | 263.352 | 1.041.726 | 635 | 7.481 | 1.313.193 | 262.639 | 1.575.832 |
5 | 1PX1c | Hàm lượng Random trong không khí | 263.352 | 1.068.726 | 635 | 17.505 | 1.350.217 | 270.043 | 1.620.260 |
6 | 1PX1d | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | 263.352 | 324.992 | 635 | 17.505 | 606.484 | 121.297 | 727.780 |
7 | 1PX2a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 526.703 | 1.048.579 | 85.543 | 6.281 | 1.667.106 | 333.421 | 2.000.527 |
8 | 1PX2b | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | 263.352 | 1.048.579 | 85.543 | 6.281 | 1.403.755 | 280.751 | 1.684.506 |
9 | 1PX3a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 263.352 | 14.700 | 5.158 | 5.481 | 288.690 | 57.738 | 346.428 |
10 | 1PX3a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | 263.352 | 14.700 | 5.158 | 5.481 | 288.690 | 57.738 | 346.428 |
11 | 1PX3a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất | 263.352 | 14.700 | 5.158 | 5.481 | 288.690 | 57.738 | 346.428 |
12 | 1PX4a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | 263.352 | 33.449 | 2.549 | 2.201 | 301.550 | 60.310 | 361.860 |
13 | 1PX4a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | 263.352 | 33.449 | 3.254 | 2.201 | 302.255 | 60.451 | 362.706 |
14 | 1PX4a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước | 263.352 | 33.449 | 3.254 | 2.201 | 302.255 | 60.451 | 362.706 |
15 | 1PX4a4 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | 263.352 | 33.449 | 2.338 | 2.201 | 301.339 | 60.268 | 361.606 |
16 | 1PX4b | Hàm lượng Randon trong nước | 263.352 | 1.068.726 | 927 | 97.481 | 1.430.486 | 286.097 | 1.716.583 |
17 | 1PX4c | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | 263.352 | 19.160 | 836 | 2.201 | 285.548 | 57.110 | 342.658 |
18 | 1PX5a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 263.352 | 15.477 | 751 | 1.481 | 281.061 | 56.212 | 337.273 |
19 | 1PX5a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | 263.352 | 15.477 | 751 | 1.481 | 281.061 | 56.212 | 337.273 |
20 | 1PX5a3 | Đồng vĩ phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | 263.352 | 15.477 | 751 | 1.481 | 281.061 | 56.212 | 337.273 |
21 | 1PX5b | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | 263.352 | 14.700 | 751 | 1.481 | 280.283 | 56.057 | 336.340 |
2.7.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm Phóng xạ
(Đơn vị tính: VND)
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 2PX1a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số); Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 450.419 | 176.950 | 10.325 | 400.047 | 1.037.741 | 207.548 | 1.245.289 |
2 | 2PX1a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | 270.251 | 2.472.573 | 37.120 | 141.127 | 2.921.071 | 584.214 | 3.505.285 |
3 | 2PX1a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí | 270.251 | 4.169.070 | 37.331 | 165.327 | 4.641.980 | 928.396 | 5.570.376 |
4 | 2PX1b | Hàm Lượng Gamma trong không khí | 270.251 | 120.898 | 10.325 | 408.781 | 810.255 | 162.051 | 972.306 |
5 | 2PX1c | Hàm lượng Randon trong không khí | 270.251 | 214.750 | 10.325 | 58.797 | 554.123 | 110.825 | 664.947 |
6 | 2PX1d1 | Tổng hoạt độ Beta | 450.419 | 130.687 | 10.325 | 220.627 | 812.058 | 162.412 | 974.470 |
7 | 2PX1d2 | Tổng hoạt độ Anpha | 450.419 | 130.687 | 10.325 | 220.627 | 812.058 | 162.412 | 974.470 |
8 | 2PX2a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 450.419 | 334.090 | 13.414 | 408.781 | 1.206.704 | 241.341 | 1.448.045 |
9 | 2PX2b1 | Tổng hoạt độ Beta | 270.251 | 129.214 | 13.414 | 218.781 | 631.660 | 126.332 | 757.992 |
10 | 2PX2b2 | Tổng hoạt độ Anpha | 270.251 | 129.214 | 13.414 | 218.781 | 631.660 | 126.332 | 757.992 |
11 | 2PX3a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 450.419 | 334.090 | 13.723 | 405.447 | 1.203.679 | 240.736 | 1.444.414 |
12 | 2PX3a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | 270.251 | 334.090 | 13.723 | 405.447 | 1.023.511 | 204.702 | 1.228.213 |
13 | 2PX3a3 | Đồng vị phóng xạ trong mẫu đất | 270.251 | 334.090 | 13.723 | 405.447 | 1.023.511 | 204.702 | 1.228.213 |
14 | 2PX4a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | 450.419 | 4.056.317 | 19.505 | 410.643 | 4.936.885 | 987.377 | 5.924.262 |
15 | 2PX4a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | 450.419 | 334.090 | 19.505 | 410.643 | 1.214.658 | 242.932 | 1.457.589 |
16 | 2PX4a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước | 450.419 | 334.090 | 19.505 | 410.643 | 1.214.658 | 242.932 | 1.457.589 |
17 | 2PX4a4 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | 450.419 | 4.056.317 | 19.505 | 410.643 | 4.936.885 | 987.377 | 5.924.262 |
18 | 2PX4b | Hàm lượng Randon trong nước | 270.251 | 391.477 | 19.505 | 58.797 | 740.030 | 148.006 | 888.036 |
19 | 2PX4c1 | Tổng hoạt độ Beta | 270.251 | 129.214 | 19.505 | 236.432 | 655.402 | 131.080 | 786.483 |
20 | 2PX4c2 | Tổng hoạt độ Anpha | 270.251 | 129.214 | 19.505 | 236.432 | 655.402 | 131.080 | 786.483 |
21 | 2PX5a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 563.024 | 334.090 | 17.940 | 420.058 | 1.335.112 | 267.022 | 1.602.134 |
22 | 2PX532 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | 450.419 | 334.090 | 17.940 | 420.058 | 1.222.507 | 244.501 | 1.467.008 |
23 | 2PX5a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | 450.419 | 334.090 | 17.940 | 420.058 | 1.222.507 | 244.501 | 1.467.008 |
24 | 2PX5b1 | Tổng hoạt độ Beta | 450.419 | 129.214 | 17.940 | 236.266 | 833.839 | 166.768 | 1.000.606 |
25 | 2PX5b2 | Tổng hoạt độ Anpha | 450.419 | 129.214 | 17.940 | 236.266 | 833.839 | 166.768 | 1.000.606 |
2.7.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc Phóng xạ
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTTN | HT | PTN | ||||||||
1 | PX1a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | TCVN 9420:2012 | 526.703 | 450.419 | 1.032.017 | 176.950 | 849 | 10.325 | 74.760 | 400.047 | 2.672.070 | 534.414 | 3.206.484 | |
2 | PX1a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | 526.703 | 270.251 | 1.032.017 | 2.472.573 | 849 | 37.120 | 74.760 | 141.127 | 4.555.400 | 911.080 | 5.466.480 | ||
3 | PX1a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí | 526.703 | 270.251 | 1.032.017 | 4.169.070 | 849 | 37.331 | 74.760 | 165.327 | 6.276.309 | 1.255.262 | 7.531.570 | ||
4 | PX1b | Hàm lượng Gamma trong không khí | TCVN 9414:2012 | 263.352 | 270.251 | 1.041.726 | 120.898 | 635 | 10.325 | 7.481 | 408.781 | 2.123.448 | 424.690 | 2.548.138 | |
5 | PX1c | Hàm lượng Randon trong không khí | TCVN 9416:2012 | 263.352 | 270.251 | 1.068.726 | 214.750 | 635 | 10.325 | 17.505 | 58.797 | 1.904.340 | 380.868 | 2.285.208 | |
6 | PX1d1 | Tổng hoạt độ Beta | TCVN 6219:2011 | 131.676 | 450.419 | 162.496 | 130.687 | 317 | 10.325 | 8.753 | 220.627 | 1.115.300 | 223.060 | 1.338.360 | |
7 | PX1d2 | Tổng hoạt độ Anpha | TCVN 6053:2011 | 131.676 | 450.419 | 162.496 | 130.687 | 317 | 10.325 | 8.753 | 220.627 | 1.115.299 | 223.060 | 1.338.359 | |
8 | PX2a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | TCVN 9420:2012 | 526.703 | 450.419 | 1.048.579 | 334.090 | 85.543 | 13.414 | 6.281 | 408.781 | 2.873.810 | 574.762 | 3.448.572 | |
9 | PX2b1 | Tổng hoạt độ Beta | TCVN 6219:2011 | 131.676 | 270.251 | 524.290 | 129.214 | 42.771 | 13.414 | 3.141 | 218.781 | 1.333.538 | 266.708 | 1.600.245 | |
10 | PX2b2 | Tổng hoạt độ Anpha | TCVN 6053:2011 | 131.676 | 270.251 | 524.290 | 129.214 | 42.771 | 13.414 | 3.141 | 218.781 | 1.333.538 | 266.708 | 1.600.245 | |
11 | PX3a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | TCVN 9420:2012 | 263.352 | 450.419 | 14.700 | 334.090 | 5.158 | 13.723 | 5.481 | 405.447 | 1.492.369 | 298.474 | 1.790.843 | |
12 | PX3a2 | Đồng vi phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | 263.352 | 270.251 | 14.700 | 334.090 | 5.158 | 13.723 | 5.481 | 405.447 | 1.312.201 | 262.440 | 1.574.641 | ||
13 | PX3a3 | Đồng vị phóng xạ 139,240Pu trong mẫu đất | 263.352 | 270.251 | 14.700 | 334.090 | 5.158 | 13.723 | 5.481 | 405.447 | 1.312.201 | 262.440 | 1.574.641 | ||
14 | PX4a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | TCVN 9420:2012 | 263.352 | 450.419 | 33.449 | 4.056.317 | 2.549 | 19.505 | 2.201 | 410.643 | 5.238.435 | 1.047.687 | 6.286.122 | |
15 | PX4a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | 263.352 | 450.419 | 33.449 | 334.090 | 3.254 | 19.505 | 2.201 | 410.643 | 1.516.913 | 303.383 | 1.820.295 | ||
16 | PX4a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước | 263.352 | 450.419 | 33.449 | 334.090 | 3.254 | 19.505 | 2.201 | 410.643 | 1.516.913 | 303.383 | 1.820.295 | ||
17 | PX4a4 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | 263.352 | 450.419 | 33.449 | 4.056.317 | 2.338 | 19.505 | 2.201 | 410.643 | 5.238.223 | 1.047.645 | 6.285.868 | ||
18 | PX4b | Hàm lượng Randon trong nước | 263.352 | 270.251 | 1.068.726 | 391.477 | 927 | 19.505 | 97.481 | 58.797 | 2.170.516 | 434.103 | 2.604.619 | ||
19 | PX4c1 | Tổng hoạt độ Beta | TCVN 6219:2011 | 131.676 | 270.251 | 9.580 | 129.214 | 418 | 19.505 | 1.101 | 236.432 | 798.177 | 159.635 | 957.812 | |
20 | PX4c2 | Tổng hoạt độ Anpha | TCVN 6053:2011 | 131.676 | 270.251 | 9.580 | 129.214 | 418 | 19.505 | 1.101 | 236.432 | 798.177 | 159.635 | 957.812 | |
21 | PX5a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | TCVN 9420:2012 | 263.352 | 563.024 | 15.477 | 334.090 | 751 | 17.940 | 1.481 | 420.058 | 1.616.173 | 323.235 | 1.939.407 | |
22 | PX5a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | 263.352 | 450.419 | 15.477 | 334.090 | 751 | 17.940 | 1.481 | 420.058 | 1.503.568 | 300.714 | 1.804.281 | ||
23 | PX5a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | 263.352 | 450.419 | 15.477 | 334.090 | 751 | 17.940 | 1.481 | 420.058 | 1.503.568 | 300.714 | 1.804.281 | ||
24 | PX5b1 | Tổng hoạt độ Beta | TCVN 6219:2011 | 131.676 | 450.419 | 7.350 | 129.214 | 375 | 17.940 | 741 | 236.266 | 973.981 | 194.796 | 1.168.777 | |
25 | PX5b2 | Tổng hoạt độ Anpha | TCVN 6053:2011 | 131.676 | 450.419 | 7.350 | 129.214 | 375 | 17.940 | 741 | 236.266 | 973.980 | 194.796 | 1.168.776 | |
2.8. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.8. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải
2.8.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng | |||||
a | Các thông số khí tượng | ||||||||
1 | 1KT1a | Nhiệt độ | 73.534 | 3.052 | 1.812 | 2.818 | 81.216 | 16.243 | 178.676 |
2 | 1KT1b | Độ ẩm | 73.534 | 3.052 | 1.812 | 2.818 | 81.216 | 16.243 | 178.676 |
3 | 1KT2a | Vận tốc gió | 73.534 | 3.052 | 1.812 | 2.818 | 81.216 | 16.243 | 178.676 |
4 | 1KT2b | Hướng gió | 73.534 | 3.052 | 1.812 | 2.818 | 81.216 | 16.243 | 178.676 |
5 | 1KT3 | Áp suất khí quyển | 73.534 | 3.052 | 4.053 | 2.817 | 83.455 | 16.691 | 183.602 |
b | Các thông số khí thải | ||||||||
b1 | Các thông số đo ngoài hiện trường | ||||||||
6 | 1KT4 | Nhiệt độ khí thải (đo nhanh) | 144.843 | 31.583 | 345.516 | 3.684 | 525.627 | 105.125 | 1.156.378 |
7 | 1KT5 | Vận tốc | 197.514 | 68.754 | 25.944 | 3.684 | 295.895 | 59.179 | 650.970 |
8 | 1KT6 | Hàm ẩm | 83.022 | 115.299 | 26.003 | 3.684 | 228.008 | 45.602 | 501.618 |
9 | 1KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 83.022 | 121.892 | 27.295 | 55.399 | 287.609 | 57.522 | 632.739 |
10 | 1KT8 | Áp suất khí thải | 130.463 | 31.583 | 4.053 | 3.684 | 169.783 | 33.957 | 373.522 |
11 | 1KT9a | Khí oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 197.514 | 73.412 | 69.756 | 356.062 | 696.745 | 139.349 | 1.532.838 |
12 | 1KT9b | Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 197.514 | 64.598 | 69.756 | 356.062 | 687.930 | 137.586 | 1.513.447 |
13 | 1KT9c | Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 197.514 | 70.745 | 69.756 | 662.390 | 1.000.405 | 200.081 | 2.200.890 |
14 | 1KT9d | Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 197.514 | 73.412 | 69.756 | 662.390 | 1.003.072 | 200.614 | 2.206.758 |
15 | 1KT9đ | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 197.514 | 76.497 | 46.520 | 780.208 | 1.100.739 | 220.148 | 2.421.625 |
b2 | Lấy mẫu ngoài hiện trường | ||||||||
16 | 1KT9e | Khí NOx | 184.346 | 82.226 | 41.056 | 167.769 | 475.397 | 95.079 | 1.045.874 |
17 | 1KT9f | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 184.346 | 76.497 | 14.620 | 3.281 | 278.744 | 55.749 | 613.238 |
18 | 1KT9g | Khí CO | 184.346 | 51.003 | 14.620 | 11.419 | 261.388 | 52.278 | 575.053 |
19 | 1KT10a | Tổng bụi lơ lửng | 1.157.990 | 123.361 | 77.756 | 979.063 | 2.338.170 | 467.634 | 5.143.974 |
20 | 1KT10b | Bụi PM10 | 1.157.990 | 123.361 | 77.756 | 979.063 | 2.338.170 | 467.634 | 5.143.974 |
21 | 1KT11a | Hơi axit (HCl) | 184.346 | 119.370 | 353.500 | 169.027 | 826.244 | 165.249 | 1.817.737 |
22 | 1KT11b | Hơi axit (HF) | 184.346 | 119.370 | 353.500 | 169.027 | 826.244 | 165.249 | 1.817.737 |
23 | 1KT11c | Hơi axit (H2SO4) | 184.346 | 119.370 | 353.500 | 169.027 | 826.244 | 165.249 | 1.817.737 |
24 | 1KT12a1 | Các kim loại Pb | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
25 | 1KT12a2 | Các kim loại Cd | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
26 | 1KT12b1 | Các kim loại As | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
27 | 1KT12b2 | Các kim loại Sb | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
28 | 1KT12b3 | Các kim loại Se | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
29 | 1KT12b4 | Các kim loại Hg | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
30 | 1KT12c1 | Kim loại Cu | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
31 | 1KT12c2 | Kim loại Cr | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
32 | 1KT12c3 | Kim loại Zn | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
33 | 1KT12c4 | Kim loại Mn | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
34 | 1KT12c5 | Kim loại Ni | 202.648 | 146.394 | 77.756 | 826.265 | 1.253.063 | 250.613 | 2.756.739 |
35 | 1KT12d | Kim loại Hg | 347.397 | 144.865 | 77.756 | 422.002 | 992.019 | 198.404 | 2.182.443 |
36 | 1KT13a | Hợp chất hữu cơ | 347.397 | 137.034 | 353.500 | 162.495 | 1.000.426 | 200.085 | 2.200.938 |
37 | 1KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 316.022 | 137.034 | 353.500 | 162.495 | 969.051 | 193.810 | 2.131.913 |
38 | 1KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại | |||||||
Các đặc tính nguồn thải | |||||||||
38 | 1KT15a | Chiều cao nguồn thải | 237.206 | 5.181 | 1.608 | 1.451 | 245.446 | 49.089 | 539.982 |
39 | 1KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 237.206 | 5.181 | 1.608 | 1.451 | 245.446 | 49.089 | 539.982 |
40 | 1KT16 | Lưu lượng khí thải | 289.497 | 22.702 | 28.216 | 3.685 | 344.101 | 68.820 | 757.022 |
2.8.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm
(Đơn vị tính: VND)
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng | |||||
1 | 2KT9g | Khí CO | 145.306 | 1.577 | 1.555 | 63.230 | 211.668 | 42.334 | 465.669 |
2 | 2KT9e | Khí NOx | 145.306 | 1.577 | 1.555 | 58.037 | 206.475 | 41.295 | 454.244 |
3 | 2KT9f | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 145.306 | 1.577 | 1.555 | 49.753 | 198.191 | 39.638 | 436.021 |
4 | 2KT10a | Bụi tổng số. Bụi PM10 | 145.306 | 11.681 | 34.804 | 83.731 | 275.522 | 55.104 | 606.148 |
5 | 2KT10b | Bụi PM10 | 145.306 | 11.681 | 34.804 | 83.731 | 275.522 | 55.104 | 606.148 |
6 | 2KT11a | HCl | 162.737 | 29.672 | 62.668 | 38.732 | 293.809 | 58.762 | 646.380 |
7 | 2KT11b | HF | 162.737 | 29.672 | 62.668 | 38.732 | 293.809 | 58.762 | 646.380 |
8 | 2KT11c | H2SO4 | 162.737 | 29.672 | 62.668 | 38.732 | 293.809 | 58.762 | 646.380 |
9 | 2KT12a1 | Pb | 162.737 | 135.698 | 469.054 | 32.135 | 799.624 | 159.925 | 1.759.174 |
10 | 2KT12a2 | Cd | 162.737 | 135.698 | 469.054 | 32.135 | 799.624 | 159.925 | 1.759.174 |
11 | 2KT12b1 | As | 162.737 | 148.324 | 595.681 | 374.820 | 1.281.562 | 256.312 | 2.819.436 |
12 | 2KT12b3 | Se | 162.737 | 148.324 | 595.681 | 374.820 | 1.281.562 | 256.312 | 2.819.436 |
13 | 2KT12b2 | Sb | 162.737 | 148.324 | 595.681 | 374.820 | 1.281.562 | 256.312 | 2.819.436 |
14 | 2KT12b4 | Hg | 162.737 | 148.324 | 595.681 | 374.820 | 1.281.562 | 256.312 | 2.819.436 |
15 | 2KT12c1 | Cu | 162.737 | 60.929 | 421.715 | 32.748 | 678.129 | 135.626 | 1.491.883 |
16 | 2KT12c2 | Cr | 162.737 | 60.929 | 421.715 | 32.748 | 678.129 | 135.626 | 1.491.883 |
17 | 2KT12c4 | Zn | 162.737 | 60.929 | 421.715 | 32.748 | 678.129 | 135.626 | 1.491.883 |
18 | 2KT12c3 | Mn | 162.737 | 60.929 | 421.715 | 32.748 | 678.129 | 135.626 | 1.491.883 |
19 | 2KT12c5 | Ni | 162.737 | 60.929 | 421.715 | 32.748 | 678.129 | 135.626 | 1.491.883 |
20 | 2KT12d | Hg | 162.737 | 148.324 | 469.054 | 32.322 | 812.437 | 162.487 | 1.787.362 |
21 | 2KT13a | Hợp chất hữu cơ | 225.209 | 42.011 | 693.249 | 147.254 | 1.107.723 | 221.545 | 2.436.991 |
22 | 2KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 225.209 | 42.011 | 693.249 | 147.254 | 1.107.723 | 221.545 | 2.436.991 |
23 | 2KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 63.785 | 682.117 | 702.567 | 1.651.890 | 330.378 | 3.634.159 |
2.8.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp phân tích số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
a | Các thông số khí tượng | ||||||||||||||
1 | KT1a | Nhiệt độ | QCVN 46:2012/BTNMT | 73.534 | - | 3.052 | - | 1.812 | - | 2.818 | - | 81.216 | 16.243 | 97.460 | |
2 | KT1b | Độ ẩm | QCVN 46:2012/BTNMT | 73.534 | - | 3.052 | - | 1.812 | - | 2.818 | - | 81.216 | 16.243 | 97.460 | |
3 | KT2a | Vận tốc gió | QCVN 46:2012/BTNMT | 73.534 | - | 3.052 | - | 1.812 | - | 2.818 | - | 81.216 | 16.243 | 97.460 | |
4 | KT2b | Hướng gió | QCVN 46:2012/BTNMT | 73.534 | - | 3.052 | - | 1.812 | - | 2.818 | - | 81.216 | 16.243 | 97.460 | |
5 | KT3 | Áp suất khí quyển | QCVN 46:2012/BTNMT | 73.534 | - | 3.052 | - | 4.053 | - | 2.817 | - | 83.455 | 16.691 | 100.147 | |
b | Các thông số khí thải | ||||||||||||||
b1 | Các thông số đo ngoài hiện trường | ||||||||||||||
6 | KT4 | Nhiệt độ khí thải (đo nhanh) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 144.843 | - | 31.583 | - | 345.516 | - | 3.684 | - | 525.627 | 105.125 | 630.752 | |
7 | KT5 | Vận tốc | US-EPAMethod 2 | 197.514 | - | 68.754 | - | 25.944 | - | 3.684 | - | 295.895 | 59.179 | 355.074 | |
8 | KT6 | Hàm ẩm | US-EPA Method 3 | 83.022 | - | 115.299 | - | 26.003 | - | 3.684 | - | 228.008 | 45.602 | 273.610 | |
9 | KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | US-EPAMethod 4 | 83.022 | - | 121.892 | - | 27.295 | - | 55.399 | - | 287.609 | 57.522 | 345.131 | |
10 | KT8 | Áp suất khí thải | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 130.463 | - | 31.583 | - | 4.053 | - | 3.684 | - | 169.783 | 33.957 | 203.739 | |
11 | KT9a | Khí oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 197.514 | - | 73.412 | - | 69.756 | - | 356.062 | - | 696.745 | 139.349 | 836.093 | |
12 | KT9b | Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 197.514 | - | 64.598 | - | 69.756 | - | 356.062 | - | 687.930 | 137.586 | 825516 | |
13 | KT9c | Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 197.514 | - | 70.745 | - | 69.756 | - | 662.390 | - | 1.000.405 | 200.081 | 1.200.485 | |
14 | KT9d | Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 197.514 | - | 73.412 | - | 69.756 | - | 662.390 | - | 1.003.072 | 200.614 | 1.203.686 | |
15 | KT9đ | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 197.514 | - | 76.497 | - | 46.520 | - | 780.208 | - | 1.100.739 | 220.148 | 1320.887 | |
b2 | Lấy mẫu ngoài hiện trường | ||||||||||||||
16 | KT9e | Khí NOx | USEPA method7 | 184.346 | 145.306 | 82.226 | 1.577 | 41.056 | 1.555 | 167.769 | 58.037 | 681.872 | 136.374 | 818.246 | |
17 | KT9f | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | USEPA method6 | 184.346 | 145.306 | 76.497 | 1.577 | 14.620 | 1.555 | 3.281 | 49.753 | 476.936 | 95.387 | 572.323 | |
18 | KT9g | Khí CO | TCVN 7242:2003 | 181.346 | 145.306 | 51.003 | 1.577 | 14.620 | 1.555 | 11.419 | 63.230 | 473.055 | 94.611 | 567.666 | |
19 | KT10a | Tổng bụi lơ lửng | USEPA method5 | 1.157.990 | 145.306 | 123.361 | 11.681 | 77.756 | 34.804 | 979.063 | 83.731 | 2.613.691 | 522.738 | 3.136.430 | |
20 | KT10b | Bụi PM10 | USEPA method201 | 1.157.990 | 145.306 | 123.361 | 11.681 | 77.756 | 34.804 | 979.063 | 83.731 | 2.613.691 | 522.738 | 3.136.430 | |
21 | KT11a | Hơi axit (HCl) | USEPA method26 TCVN 7244:2003 | 184.346 | 162.737 | 119.370 | 29.672 | 353.500 | 62.668 | 169.027 | 38.732 | 1.120.053 | 224.011 | 1.344.064 | |
22 | KT11b | Hơi axit (HF) | USEPA method26 TCVN 7244:2003 | 181.346 | 162.737 | 119.370 | 29.672 | 353.500 | 62.668 | 169.027 | 38.732 | 1.120.053 | 224.011 | 1.344.064 | |
23 | KT11c | Hơi axit (H2SO4) | USEPA method8 | 184.346 | 162.737 | 119.370 | 29.672 | 353.500 | 62.668 | 169.027 | 38.732 | 1.120.053 | 224.011 | 1.314.064 | |
24 | KT12a1 | Các kim loại Pb | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 135.698 | 77.756 | 469.054 | 826.265 | 32.135 | 2.052.687 | 410.537 | 2.463.225 | |
25 | KT12a2 | Các kim loại Cd | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 135.698 | 77.756 | 469.054 | 826.265 | 32.135 | 2.052.687 | 410.537 | 2.463225 | |
26 | KT12b1 | Các kim loại As | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 148.324 | 77.756 | 595.681 | 826.265 | 374.820 | 2.534.625 | 506.925 | 3.041550 | |
27 | KT12b2 | Các kim loại Sb | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 148.324 | 77.756 | 595.681 | 826.265 | 374.820 | 2.534.625 | 506.925 | 3.041550 | |
28 | KT12b3 | Các kim loại Se | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 148.324 | 77.756 | 595.681 | 826.265 | 374.820 | 2.534.625 | 506.925 | 3.041550 | |
29 | KT12b4 | Các kim loại Hg | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 148.324 | 77.756 | 595.681 | 826.265 | 374.820 | 2.534.625 | 506.925 | 3.041550 | |
30 | KT12c1 | Kim loại Cu | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 60.929 | 77.756 | 421.715 | 826.265 | 32.748 | 1.931.192 | 386.238 | 2.317.430 | |
31 | KT12c2 | Kim loại Cr | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 60.929 | 77.756 | 421.715 | 826.265 | 32.748 | 1.931.192 | 386.238 | 2.317.430 | |
32 | KT12c3 | Kim loại Zn | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 60.929 | 77.756 | 421.715 | 826.265 | 32.748 | 1.931.192 | 386.238 | 2.317.430 | |
33 | KT1204 | Kim loại Mn | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 60.929 | 77.756 | 421.715 | 826.265 | 32.748 | 1.931.192 | 386.238 | 2.317.430 | |
34 | KT12c5 | Kim loại Ni | USEPA method29 | 202.648 | 162.737 | 146.394 | 60.929 | 77.756 | 421.715 | 826.265 | 32.748 | 1.931.192 | 386238 | 2.317.430 | |
35 | KT12d | Kim loại Hg (method 30B) | USEPA Method.30B USEPA method29 | 347.397 | 162.737 | 144.865 | 148.324 | 77.756 | 469.054 | 422.002 | 32.322 | 1.801.457 | 360.891 | 2.165.318 | |
36 | KT13a | Hợp chất hữu cơ | USEPA Method18 | 347.397 | 225.209 | 137.034 | 42.011 | 353.500 | 693.249 | 162.495 | 147.254 | 2.108.149 | 421.630 | 2.529.779 | |
37 | KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không gồm Metan (TGNMO) | USEP Amethod25 | 316.022 | 225209 | 137.034 | 42.011 | 353.500 | 693.249 | 162.495 | 147.254 | 2.076.774 | 415.355 | 2.492.129 | |
38 | KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | USEP Amethod29 | 202.648 | 203.421 | 146.394 | 63.785 | 77.756 | 682.117 | 826.265 | 702.567 | 2.904.953 | 580.991 | 3.485.944 | |
Các đặc tính nguồn thải | |||||||||||||||
39 | KT15a | Chiều cao nguồn thải | 237.206 | - | 5.181 | - | 1.608 | - | 1.451 | - | 245.446 | 49.089 | 294.536 | ||
40 | KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 237.206 | - | 5.181 | - | 1.608 | - | 1.451 | - | 245.446 | 49.089 | 294.536 | ||
41 | KT16 | Lưu lượng khí thải | 289.497 | - | 22.702 | - | 28.216 | - | 3.685 | - | 344.101 | 68.820 | 412.921 |
2.9. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.9. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc nước thải
2.9.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước thải
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 1NT1 | Nhiệt độ | 42.212 | 16.664 | 2.573 | 2.020 | 63.469 | 12.694 | 76.163 |
2 | 1NT2 | pH | 42.212 | 23.346 | 2.573 | 2.020 | 70.150 | 14.030 | 84.180 |
3 | 1NT3 | Vận tốc | 55.348 | 2.666 | 1.586 | 827 | 60.427 | 12.085 | 72.512 |
4 | 1NT4a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 42.212 | 15.631 | 15.913 | 827 | 74.583 | 14.917 | 89.500 |
5 | 1NT4b | Độ màu | 42.212 | 15.631 | 15.913 | 827 | 74.583 | 14.917 | 89.500 |
6 | 1NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 42.212 | 5.783 | 15.882 | 1.600 | 65.477 | 13.095 | 78.573 |
7 | 1NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 42.212 | 6.693 | 15.913 | 1.600 | 66.418 | 13.284 | 79.702 |
8 | 1NT6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 42.212 | 5.081 | 17.334 | 1.600 | 66.227 | 13.245 | 79.473 |
9 | 1NT7a | Coliform | 47.441 | 7.597 | 15.987 | 1.600 | 72.626 | 14.525 | 87.151 |
10 | 1NT7b | E. Coli | 52.670 | 7.597 | 15.987 | 1.600 | 77.855 | 15.571 | 93.426 |
11 | 1NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 52.670 | 7.597 | 17.182 | 1.600 | 79.050 | 15.810 | 94.860 |
12 | 1NT9 | Cyanua (CN-) | 47.441 | 19.382 | 15.903 | 1.600 | 84.327 | 16.865 | 101.192 |
13 | 1NT10a | Tổng P | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
14 | 1NT10b | Tổng N | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
15 | 1NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
16 | 1NT10d | Sunlfua (S2-) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
17 | 1NT10đ | Crom (VI) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
18 | 1NT10e | Nitrate (NO3) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
19 | 1NT10f | Sulphat (SO42-) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
20 | 1NT10g | Photphat (PO43-) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
21 | 1NT10h | Florua (F-) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
22 | 1NT10i | Clorua (Cl-) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
23 | 1NT10j | Clo dư (Cl2) | 47.441 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 74.225 | 14.845 | 89.070 |
24 | 1NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
25 | 1NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
26 | 1NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
27 | 1NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
28 | 1NT10m1 | Kim loại (Cu) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
29 | 1NT10m2 | Kim loại (Zn) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
30 | 1NT10m3 | Kim loại (Mn) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
31 | 1NT10m4 | Kim loại (Fe) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
32 | 1NT10m5 | Kim loại (Cr) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
33 | 1NT10m6 | Kim loại (Ni) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
34 | 1NT11 | Phenol | 47.441 | 7.597 | 15.913 | 1.600 | 72.551 | 14.510 | 87.062 |
35 | 1NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 47.441 | 7.597 | 15.913 | 1.600 | 72.551 | 14.510 | 87.062 |
36 | 1NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 52.670 | 7.597 | 15.894 | 1.600 | 77.762 | 15.552 | 93.314 |
37 | 1NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 52.670 | 7.597 | 15.894 | 1.600 | 77.762 | 15.552 | 93.314 |
38 | 1NT13c | PCBs | 52.670 | 7.597 | 15.894 | 1.600 | 77.762 | 15.552 | 93.314 |
39 | 1NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | 45.464 | 9.271 | 15.913 | 1.600 | 72.249 | 14.450 | 86.698 |
2.9.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm nước thải
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 2NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5 | 75.127 | 23.820 | 80.569 | 19.341 | 198.857 | 39.771 | 238.629 |
2 | 2NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 87.915 | 23.533 | 37.450 | 39.755 | 188.653 | 37.731 | 226.384 |
3 | 2NT6 | Nhiệt độ | 75.127 | 916 | 4.906 | 21.276 | 102.225 | 20.445 | 122.670 |
4 | 2NT7a1 | Coliform (TCVN 6187-1: 2009) | 148.939 | 405.804 | 9.717 | 57.252 | 621.713 | 124.343 | 746.056 |
5 | 2NT7a2 | Coliform (TCVN 6187-2: 2009) | 148.939 | 337.243 | 9.717 | 57.252 | 553.152 | 110.630 | 663.782 |
6 | 2NT7b1 | E. Coli (TCVN 6187-1: 2009) | 148.939 | 405.804 | 9.717 | 57.252 | 621.713 | 124.343 | 746.056 |
7 | 2NT7b2 | E. Coli (TCVN 6187-2: 2009) | 148.939 | 337.243 | 9.717 | 57.252 | 553.152 | 110.630 | 663.782 |
8 | 2NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 172.551 | 173.044 | 100.780 | 65.029 | 511.404 | 102.281 | 613.684 |
9 | 2NT9 | Cyanua (CN-) | 112.612 | 87.511 | 47.536 | 39.919 | 287.578 | 57.516 | 345.093 |
10 | 2NT10a | Tổng P | 112.612 | 33.917 | 42.499 | 53.417 | 242.444 | 48.489 | 290.933 |
11 | 2NT10b | Tổng N | 112.612 | 98.762 | 49.538 | 47.914 | 308.826 | 61.765 | 370.592 |
12 | 2NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | 83.119 | 9.466 | 43.155 | 43.048 | 178.788 | 35.758 | 214.546 |
13 | 2NT10d | Sunlfua (S2-) | 90.816 | 16.509 | 43.155 | 36.230 | 186.710 | 37.342 | 224.052 |
14 | 2NT10đ | Crom (VI) | 94.449 | 61.356 | 28.319 | 36.230 | 220.353 | 44.071 | 264.424 |
15 | 2NT10e | Nitrate (NO3) | 83.119 | 181.531 | 61.664 | 43.584 | 369.898 | 73.980 | 443.878 |
16 | 2NT10f | Sulphat (SO42-) | 90.816 | 69.980 | 27.862 | 27.010 | 215.667 | 43.133 | 258.800 |
17 | 2NT10g | Photphat (PO43-) | 90.816 | 24.769 | 28.319 | 93.875 | 237.779 | 47.556 | 285.335 |
18 | 2NT10h | Florua (F) | 94.449 | 115.325 | 28.319 | 36.230 | 274.322 | 54.864 | 329.187 |
19 | 2NT10i | Clorua (Cl-) | 73.506 | 31.659 | 21.080 | 22.831 | 149.076 | 29.815 | 178.891 |
20 | 2NT10j | Clo dư (Cl2) | 181.633 | 24.612 | 19.815 | 22.375 | 248.435 | 49.687 | 298.122 |
21 | 2NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 162.737 | 32.153 | 118.919 | 128.235 | 442.045 | 88.409 | 530.453 |
22 | 2NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 162.737 | 32.153 | 118.919 | 128.235 | 442.045 | 88.409 | 530.453 |
23 | 2NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 162.737 | 80.606 | 125.161 | 171.616 | 540.120 | 108.024 | 648.144 |
24 | 2NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 162.737 | 44.131 | 125.161 | 171.616 | 503.645 | 100.729 | 604.374 |
25 | 2NT10m1 | Kim loại (Cu) | 127.143 | 32.692 | 53.821 | 126.059 | 339.715 | 67.943 | 407.658 |
26 | 2NT10m2 | Kim loại (Zn) | 127.143 | 32.692 | 53.821 | 126.059 | 339.715 | 67.943 | 407.658 |
27 | 2NT10m3 | Kim loại (Mn) | 127.143 | 32.692 | 53.821 | 126.059 | 339.715 | 67.943 | 407.658 |
28 | 2NT10m4 | Kim loại (Fe) | 127.143 | 32.692 | 53.821 | 126.059 | 339.715 | 67.943 | 407.658 |
29 | 2NT10m5 | Kim loại (Cr) | 127.143 | 32.692 | 53.821 | 126.059 | 339.715 | 67.943 | 407.658 |
30 | 2NT10m6 | Kim loại (Ni) | 127.143 | 32.692 | 53.821 | 126.059 | 339.715 | 67.943 | 407.658 |
31 | 2NT11 | Phenol | 142.395 | 96.786 | 89.441 | 51.905 | 380.527 | 76.105 | 456.633 |
32 | 2NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 142.395 | 52.880 | 97.923 | 55.679 | 348.876 | 69.775 | 418.652 |
33 | 2NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 315.303 | 560.678 | 164.654 | 201.511 | 1.242.146 | 248.429 | 1.490.575 |
34 | 2NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 315.303 | 592.700 | 164.654 | 201.511 | 1.274.168 | 254.834 | 1.529.001 |
35 | 2NT13c | PCBs | 315.303 | 587.840 | 164.654 | 201.511 | 1.269.308 | 253.862 | 1.523.169 |
36 | 2NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | 203.421 | 701.855 | 51.345 | 159.281 | 1.115.902 | 223.180 | 1.339.083 |
2.9.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc hoạt động nước thải
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
1 | NT1 | Nhiệt độ | TCVN 4557:1988 SMEWW 2550B:2012 | 42.212 | - | 16.664 | - | 2.573 | - | 2.020 | - | 63.469 | 12.694 | 76.163 | |
2 | NT2 | pH | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) | 42212 | - | 23.346 | - | 2.573 | - | 2.020 | - | 70.150 | 14.030 | 84.180 | |
3 | NT3 | Vận tốc | Đo bằng máy đo vận tốc | 55.348 | - | 2.666 | - | 1.586 | - | 827 | - | 60.427 | 12.085 | 72.512 | |
4 | NT4a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540C:2012 | 42212 | - | 15.631 | - | 15.913 | - | 827 | - | 74.583 | 14.917 | 89.500 | |
5 | NT4b | Độ màu | TCVN6185:2008 (ISO 7887:1994) EPA Method 2120C,D,E | 42212 | - | 15.631 | - | 15.913 | - | 827 | - | 74.583 | 14.917 | 89.500 | |
6 | NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | SMEWW 5210B: 2012 | 42.212 | 75.127 | 5.783 | 23.820 | 15.882 | 80.569 | 1.600 | 19.341 | 264.335 | 52.867 | 317.201 | |
7 | NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | TCVN 6491-1999 | 42.212 | 87.915 | 6.693 | 23.533 | 15.913 | 37.450 | 1.600 | 39.755 | 255.072 | 51.014 | 306.086 | |
8 | NT6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | TCVN 6625-2000 | 42,212 | 75.127 | 5.081 | 916 | 17.334 | 4.906 | 1.600 | 21.276 | 168.452 | 33.690 | 202,143 | |
9 | NT7a1 | Colifom (TCVN 6187-1: 2009) | TCVN 6187-1-2009 | 47.441 | 148.939 | 7.597 | 405.804 | 15.987 | 9.717 | 1.600 | 57.252 | 694.339 | 138.868 | 833.207 | |
10 | NT7a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | TCVN 6187-2-2009 | 47.441 | 148.939 | 7.597 | 337.243 | 15.987 | 9.717 | 1.600 | 57.252 | 625.778 | 125.156 | 750.933 | |
11 | NT7b1 | E. Coli (TCVN 6187-1:2009) | TCVN 6187-1-2009 | 52.670 | 148.939 | 7.597 | 405.804 | 15.987 | 9.717 | 1.600 | 57.252 | 699.568 | 139.914 | 839.482 | |
12 | NT7b2 | E. Coli (TCVN 6187-2:2009) | TCVN 6187-2-2009 | 52.670 | 148.939 | 7.597 | 337.243 | 15.987 | 9.717 | 1.600 | 57.252 | 631.007 | 126.201 | 757.208 | |
13 | NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | SMEWW 5520B,C: 2012 | 52.670 | 172.551 | 7.597 | 173.044 | 17.182 | 100.780 | 1.600 | 65.029 | 590.453 | 118.091 | 708.544 | |
14 | NT9 | Cyanua (CN) | TCVN 6181:1996 | 47.441 | 112.612 | 19.382 | 87.511 | 15.903 | 47.536 | 1.600 | 39.919 | 371.905 | 74.381 | 444.286 | |
15 | NT10a | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 47.441 | 112.612 | 9.271 | 33.917 | 15.913 | 42.499 | 1.600 | 53.417 | 316.670 | 63.334 | 380.004 | |
16 | NT10b | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 47.441 | 112.612 | 9.271 | 98.762 | 15.913 | 49.538 | 1.600 | 47.914 | 383.052 | 76.610 | 459.662 | |
17 | NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | TCVN 6179-1:1996 | 47.441 | 83.119 | 9.271 | 9.466 | 15.913 | 43.155 | 1.600 | 43.048 | 253.013 | 50.603 | 301.616 | |
18 | NT10d | Sunlfua (S2-) | SMEWW 4500.S2-D: 2012 | 47.441 | 90.816 | 9.271 | 16.509 | 15.913 | 43.155 | 1.600 | 36.230 | 260.936 | 52.187 | 313.123 | |
19 | NT10đ | Crom (VI) | TCVN6658:2000 | 47.441 | 94.449 | 9.271 | 61.356 | 15.913 | 28.319 | 1.600 | 36230 | 294.579 | 58.916 | 351.495 | |
20 | NT10e | Nitrate (NO3) | SMEWW 4500.NO3.B:2012 | 47.441 | 83.119 | 9.271 | 181.531 | 15.913 | 61.664 | 1.600 | 43.584 | 444.123 | 88.825 | 532.948 | |
21 | NT10f | Sulphat (SO42-) | USEPA 375.4 | 47.441 | 90.816 | 9.271 | 69.980 | 15.913 | 27.862 | 1.600 | 27.010 | 289.892 | 57.978 | 147.871 | |
22 | NT10g | Photphat (PO43-) | TCVN 6202:1996 | 47.441 | 90.816 | 9.271 | 24.769 | 15.913 | 28.319 | 1.600 | 93.875 | 312.004 | 62.401 | 374.405 | |
23 | NT10h | Florua (F-) | SMEWW 4500.F.D:2012 | 47.441 | 94.449 | 9.271 | 115.325 | 15.913 | 28.319 | 1.600 | 36.230 | 348.547 | 69.709 | 418.257 | |
24 | NT10i | Clorua (Cl-) | SMEWW 4500.CLB: 2012 | 47.441 | 73.506 | 9.271 | 31.659 | 15.913 | 21.080 | 1.600 | 22.831 | 223.301 | 44.660 | 267.362 | |
25 | NT10j | Clo dư (Cl2) | TCVN 6225-3:2011 | 47.441 | 181.633 | 9.271 | 24.612 | 15.913 | 19.815 | 1.600 | 22.375 | 322.660 | 64.532 | 387.192 | |
26 | NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | SMEWW 3113.B: 2012 | 45.464 | 162.737 | 9.271 | 32.153 | 15.913 | 118.919 | 1.600 | 128.235 | 514.293 | 102.859 | 617.152 | |
27 | NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | SMEWW 3113.B:2012 | 45.464 | 162.737 | 9.271 | 32.153 | 15.913 | 118.919 | 1.600 | 128.235 | 514.293 | 102.859 | 617.152 | |
28 | NT10l1 | Kim loại nặng (As) | SMEWW 3114.B: 2012 | 45.461 | 162.737 | 9.271 | 80.606 | 15.913 | 125.161 | 1.600 | 171.616 | 612.369 | 122.474 | 734.842 | |
29 | NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 7877:2008 | 45.464 | 162.737 | 9271 | 44.131 | 15.913 | 125.161 | 1.600 | 171.616 | 575.894 | 115.179 | 691.072 | |
30 | NT10m1 | Kim loại (Cu) | SMEWW 3111.B:2012 | 45.461 | 127.143 | 9.271 | 32.692 | 15.913 | 53.821 | 1.600 | 126.059 | 411.964 | 82.393 | 494.357 | |
31 | NT10m2 | Kim loại (Zn) | SMEWW 3111.B:2012 | 45.461 | 127.143 | 9.271 | 32.692 | 15.913 | 53.821 | 1.600 | 126.059 | 411.964 | 82.393 | 494.357 | |
32 | NT10m3 | Kim loại (Mn) | SMEWW 3111.B:2012 | 45.461 | 127.143 | 9.271 | 32.692 | 15.913 | 53.821 | 1.600 | 126.059 | 411.964 | 82.393 | 494.357 | |
33 | NT10m4 | Kim loại (Fe) | SMEWW 3111.B:2012 | 45.464 | 127.143 | 9.271 | 32.692 | 15.913 | 53.821 | 1.600 | 126.059 | 411.964 | 82.393 | 494.357 | |
34 | NT10m5 | Kim loại (Cr) | SMEWW 3111.B:2012 | 45.464 | 127.143 | 9.271 | 32.692 | 15.913 | 53.821 | 1.600 | 126.059 | 411.964 | 82.393 | 494.357 | |
35 | NT10m6 | Kim loại (Ni) | SMEWW 3111.B:2012 | 45.464 | 127.143 | 9.271 | 32.692 | 15.913 | 53.821 | 1.600 | 126.059 | 411.964 | 82.393 | 494.357 | |
36 | NT11 | Phenol | SMEWW 5530.C:2012 | 47.441 | 142.395 | 7.597 | 96.786 | 15.913 | 89.441 | 1.600 | 51.905 | 453.079 | 90.616 | 543.694 | |
37 | NT12 | Chất hoạt động bề mặt | TCVN 6622-1:2000 | 47.441 | 142.395 | 7.597 | 52.880 | 15.913 | 97.923 | 1.600 | 55.679 | 421.428 | 81286 | 505.713 | |
38 | NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | USEPA 8270D | 52.670 | 315.303 | 7.597 | 560.678 | 15.894 | 164.654 | 1.600 | 201.511 | 1.319.908 | 263.982 | 1.583889 | |
39 | NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | USEPA 8270D | 52.670 | 315.303 | 7.597 | 592.700 | 15.894 | 164.654 | 1.600 | 201.511 | 1.351.930 | 270.386 | 1.622316 | |
40 | NT13c | PCBs | USEPA 8270D | 52.670 | 315.303 | 7.597 | 587.840 | 15.894 | 164.654 | 1.600 | 201.511 | 1.347.070 | 269.414 | 1.616.484 | |
41 | NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | TCVN 6665:2011 | 45.464 | 203.421 | 9.271 | 701.855 | 15.913 | 51.345 | 1.600 | 159.281 | 1.188.151 | 237.630 | 1.425.781 |
2.10. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.10. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích
2.10.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường trầm tích
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 1TT1 | pH (H2O, KCl) | 84.424 | 61.419 | 11.679 | 9.104 | 166.625 | 33.325 | 366.576 |
2 | 1TT2 | Tổng các bon hữu cơ | 84.424 | 61.419 | 11.679 | 9.104 | 166.625 | 33.325 | 366.576 |
3 | 1TT3 | Dầu mỡ | 83.022 | 61.419 | 11.679 | 9.104 | 165.224 | 33.045 | 363.492 |
4 | 1TT4 | Cyanua (CN-) | 83.022 | 61.419 | 11.679 | 9.104 | 165.224 | 33.045 | 363.492 |
5 | 1TT5a | Tổng N | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
6 | 1TT5b | Tổng P | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
7 | 1TT5c | Phenol | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
8 | 1TT5d1 | KLN (Pb) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
9 | 1TT5d2 | KLN (Cd) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
10 | 1TT5đ1 | KLN ( As) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
11 | 1TT5đ2 | KLN (Hg) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
12 | 1TT5e1 | KL (Zn) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
13 | 1TT5e2 | KL (Cu) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
14 | 1TT5e3 | KL (Cr) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
15 | 1TT5e4 | KL (Mn) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
16 | 1TT5e5 | KL (Ni) | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
17 | 1TT5f | Tổng K2O | 73.871 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 156.461 | 31.292 | 344.215 |
18 | 1TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 83.022 | 61.430 | 11.679 | 9.104 | 165.234 | 33.047 | 363.515 |
19 | 1TT6b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 83.022 | 61.430 | 11.679 | 9.104 | 165.234 | 33.047 | 363.515 |
20 | 1TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 83.022 | 61.430 | 11.679 | 9.104 | 165.234 | 33.047 | 363.515 |
21 | 1TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 83.022 | 61.430 | 11.679 | 9.104 | 165.234 | 33.047 | 363.515 |
22 | 1TT6đ | PCBs | 83.022 | 61.430 | 11.679 | 9.104 | 165.234 | 33.047 | 363.515 |
23 | 1TT7 | Phân tích đồng thời kim loại | 83.022 | 61.808 | 11.679 | 9.104 | 165.612 | 33.122 | 364.347 |
2.10.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm trầm tích
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 2TT1 | pH (H2O, KCl) | 95.907 | 22.661 | 29.272 | 25.590 | 173.429 | 34.686 | 381.544 |
2 | 2TT2 | Tổng các bon hữu cơ | 122.053 | 235.631 | 13.398 | 53.166 | 424.248 | 84.850 | 933.345 |
3 | 2TT3 | Dầu mỡ | 181.633 | 179.956 | 15.521 | 79.829 | 456.939 | 91.388 | 1.005.265 |
4 | 2TT4 | Cyanua (CN-) | 181.633 | 87.990 | 21.978 | 66.919 | 358.520 | 71.704 | 788.744 |
5 | 2TT5a | Tổng N | 136.225 | 12.691 | 35.305 | 59.921 | 244.141 | 48.828 | 537.111 |
6 | 2TT5b | Tổng P | 136.225 | 29.524 | 41.579 | 59.921 | 267.249 | 53.450 | 587.947 |
7 | 2TT5c | Phenol | 203.421 | 136.511 | 91.201 | 65.914 | 497.048 | 99.410 | 1.093.505 |
8 | 2TT5d1 | KLN (Pb) | 162.737 | 32.153 | 129.250 | 295.491 | 619.631 | 123.926 | 1.363.189 |
9 | 2TT5d2 | KLN (Cd) | 162.737 | 32.153 | 129.250 | 295.491 | 619.631 | 123.926 | 1.363.189 |
10 | 2TT5đ1 | KLN (As) | 203.421 | 32.153 | 150.941 | 329.712 | 716.227 | 143.245 | 1.575.700 |
11 | 2TT5đ2 | KLN (Hg) | 203.421 | 43.908 | 150.941 | 329.712 | 727.982 | 145.596 | 1.601.560 |
12 | 2TT5e1 | KL (Zn) | 145.306 | 32.766 | 54.371 | 289.805 | 522.248 | 104.450 | 1.148.946 |
13 | 2TT5e2 | KL (Cu) | 145.306 | 32.766 | 54.371 | 289.805 | 522.248 | 104.450 | 1.148.946 |
14 | 2TT5e3 | KL (Cr) | 145.306 | 32.766 | 54.371 | 289.805 | 522.248 | 104.450 | 1.148.946 |
15 | 2TT5e4 | KL (Mn) | 145.306 | 32.766 | 54.371 | 289.805 | 522.248 | 104.450 | 1.148.946 |
16 | 2TT5e5 | KL (Ni) | 145.306 | 32.766 | 54.371 | 289.805 | 522.248 | 104.450 | 1.148.946 |
17 | 2TT5f | Tổng K2O | 79.922 | 38.501 | 22.438 | 242.330 | 383.190 | 76.638 | 843.019 |
18 | 2TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 244.105 | 479.678 | 164.654 | 437.902 | 1.326.340 | 265.268 | 2.917.947 |
19 | 2TT6b | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 244.105 | 479.678 | 164.654 | 437.902 | 1.326.340 | 265.268 | 2.917.947 |
20 | 2TT6c | Thuốc B VTV nhóm Pyrethroid | 244.105 | 479.678 | 164.654 | 437.902 | 1.326.340 | 265.268 | 2.917.947 |
21 | 2TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 244.105 | 469.984 | 164.654 | 437.902 | 1.316.646 | 263.329 | 2.896.621 |
22 | 2TT6đ | PCBs | 244.105 | 479.678 | 164.654 | 437.902 | 1.326.340 | 265.268 | 2.917.947 |
23 | 2TT7 | Phân tích đồng thời kim loại | 223.763 | 701.855 | 26.394 | 143.887 | 1.095.899 | 219.180 | 2.410.979 |
2.10.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số phân tích | Phươngpháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||||||
1 | TT1 | pH(H2O,KCl) | TCVN 5979:2007 | 84.424 | 95.907 | 61.419 | 22.661 | 11.679 | 29.272 | 9.104 | 25.590 | 340.055 | 68.011 | 748.120 | |
2 | TT2 | Tổng các bon hữu cơ | TCVN 6644:2000 | 84.424 | 122.053 | 61.419 | 235.631 | 11.679 | 13.398 | 9.104 | 53.166 | 590.873 | 118.175 | 1.299.921 | |
3 | TT3 | Dầu mỡ | USEPA 9071 | 83.022 | 181.633 | 61.419 | 179.956 | 11.679 | 15.521 | 9.104 | 79.829 | 622.162 | 124.432 | 068.757 | |
4 | TT4 | Cyanua (CN) | USEPA 9010 | 83.022 | 181.633 | 61.419 | 87.990 | 11.679 | 21.978 | 9.104 | 66.919 | 523.743 | 104.749 | 1.152.236 | |
5 | TT5a | Tổng N | TCVN 6498:1999 | 83.022 | 136.225 | 61.808 | 12.691 | 11.679 | 35.305 | 9.104 | 59.921 | 409.754 | 81.951 | 901.458 | |
6 | TT5b | Tổng P | TCVN 8940:2011 | 83.022 | 136.225 | 61.808 | 29.524 | 11.679 | 41.579 | 9.104 | 59.921 | 432.861 | 86.572 | 952.294 | |
7 | TT5c | Phenol | USEPA 3550C SMEWW 5530C | 83.022 | 203.421 | 61.808 | 136.511 | 11.679 | 91.201 | 9.104 | 65.914 | 662.660 | 132.532 | 1.457.852 | |
8 | TT5d1 | KLN (Pb) | TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 | 83.022 | 162.737 | 61.808 | 32.153 | 11.679 | 129.250 | 9.104 | 295.491 | 785.243 | 157.049 | 1.727.535 | |
9 | TT5d2 | KLN (Cd) | TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 | 83.022 | 162.737 | 61.808 | 32.153 | 11.679 | 129.250 | 9.104 | 295.491 | 785.243 | 157.049 | 1.727.535 | |
10 | TT5đ1 | KLN ( As) | TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000 | 83.022 | 203.421 | 61.808 | 43.908 | 11.679 | 150.941 | 9.104 | 329.712 | 893.594 | 178.719 | 1.965.907 | |
11 | TT5đ2 | KLN (Hg) | TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000 | 83.022 | 203.421 | 61.808 | 43.908 | 11.679 | 150.941 | 9.104 | 329.712 | 893.594 | 178.719 | 1.965.907 | |
12 | TT5e1 | KL (Zn) | TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 | 83.022 | 145.306 | 61.808 | 32.766 | 11.679 | 54.371 | 9.104 | 289.805 | 687.860 | 137.572 | 1.513.293 | |
13 | TT5e2 | KL (Cu) | TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 | 83.022 | 145.306 | 61.808 | 32.766 | 11.679 | 54.371 | 9.104 | 289.805 | 687.860 | 137.572 | 1.513.293 | |
14 | TT5e3 | KL (Cr) | TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 | 83.022 | 145.306 | 61.808 | 32.766 | 11.679 | 54.371 | 9.104 | 289.805 | 687.860 | 137.572 | 1.513.293 | |
15 | TT5e4 | KL (Mn) | TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 | 83.022 | 145.306 | 61.808 | 32.766 | 11.679 | 54.371 | 9.104 | 289.805 | 687.860 | 137.572 | 1.513.293 | |
16 | TT5e5 | KL (Ni) | TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 | 83.022 | 145.306 | 61.808 | 32.766 | 11.679 | 54.371 | 9.104 | 289.805 | 687.860 | 137.572 | 1.513.293 | |
17 | TT5f | Tổng K2O | TCVN 8660:2011 | 73.871 | 79.922 | 61.808 | 38.501 | 11.679 | 22.438 | 9.104 | 242.330 | 539.652 | 107.930 | 1.187.234 | |
18 | TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | USEPA 3550C USEPA 8270D | 83.022 | 244.105 | 61.430 | 479.678 | 11.679 | 164.654 | 9.104 | 437.902 | 1.491.574 | 298.315 | 3.281.463 | |
19 | TT6b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | USEPA 3550C USEPA 8270D | 83.022 | 244.105 | 61.430 | 479.678 | 11.679 | 164.654 | 9.104 | 437.902 | 1.491.574 | 298.315 | 3.281.463 | |
20 | TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | USEPA 3550C USEPA 8270D | 83.022 | 244.105 | 61.430 | 479.678 | 11.679 | 164.654 | 9.104 | 437.902 | 1.491.574 | 298.315 | 3.281.463 | |
21 | TT6d | Polycyclic aromatic hydiocaibon (PAHs) | USEPA3550C USEPA8270D | 83.022 | 244.105 | 61.430 | 469.984 | 11.679 | 164.654 | 9.104 | 437.902 | 1.481.880 | 296.376 | 3.260.137 | |
22 | TT6đ | PCBs | USEPA3550C USEPA8270D | 83.022 | 244.105 | 61.430 | 479.678 | 11.679 | 164.654 | 9.104 | 437.902 | 1.491.574 | 298.315 | 3.281.463 | |
23 | TT7 | Phân tích đồng thời kim loại | TCVN 8246:2009 USEPA7000A | 83.022 | 223.763 | 61.808 | 701.855 | 11.679 | 26.394 | 9.104 | 143.887 | 1.261.512 | 252.302 | 2.775.326 |
2.11. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.11. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất thải
2.11.1 Tổng hợp đơn giá quan trắc tại hiện trường
(Đơn vị tính: VND)
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp HT | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 1CT1 | Đô ẩm (%) | 66.106 | 17.225 | 9.499 | 5.785 | 98.616 | 19.723 | 118.339 |
2 | 1CT2 | pH | 66.106 | 12.183 | 9.499 | 5.363 | 93.151 | 18.630 | 111.782 |
3 | 1CT3 | Cyanua (CN-) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
4 | 1CT4 | Crom (VI) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
5 | 1CT5 | Florua (F-) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
6 | 1CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
7 | 1CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
8 | 1CT7a | Kim loại nặng ( As) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
9 | 1CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
10 | 1CT8a | Kim loại (Cu) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
11 | 1CT8b | Kim loại (Zn) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
12 | 1CT8c | Kim loại (Mn) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
13 | 1CT8d | Kim loại (Ta) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
14 | 1CT8đ | Kim loại (Cr) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
15 | 1CT8e | Kim loại (Ni) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
16 | 1CT8f | Kim loại (Ba) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
17 | 1CT8g | Kim loại (Se) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
18 | 1CT8h | Kim loại (Mo) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
19 | 1CT8i | Kim loại (Be) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
20 | 1CT8k | Kim loại (Va) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
21 | 1CT8m | Kim loại (Ag) | 73.871 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 105.958 | 21.192 | 127.150 |
22 | 1CT9 | Dầu mỡ | 83.022 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 115.109 | 23.022 | 138.131 |
23 | 1CT10 | Phenol | 83.022 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 115.109 | 23.022 | 138.131 |
24 | 1CT11a | HCBVTV clo hữu cơ | 83.022 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 115.109 | 23.022 | 138.131 |
25 | 1CT11b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 83.022 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 115.109 | 23.022 | 138.131 |
26 | 1CT11c | PAHs | 83.022 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 115.109 | 23.022 | 138.131 |
27 | 1CT11d | PCBs | 83.022 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 115.109 | 23.022 | 138.131 |
28 | 1CT12 | Phân tích đồng thời các kim loại | 83.022 | 17.225 | 9.499 | 5.363 | 115.109 | 23.022 | 138.131 |
2.11.2 Bảng tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp PTN | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||
1 | 2CT1 | Đô ẩm (%) | 70.679 | 25.748 | 21.497 | 13.095 | 131.020 | 26.204 | 157.224 |
2 | 2CT2 | pH | 95.907 | 39.875 | 42.337 | 19.446 | 197.564 | 39.513 | 237.077 |
3 | 2CT3 | Cyanua (CN-) | 244.105 | 87.777 | 35.807 | 77.674 | 445.362 | 89.072 | 534.435 |
4 | 2CT4 | Crom (VI) | 108.980 | 103.646 | 25.826 | 52.521 | 290.973 | 58.195 | 349.168 |
5 | 2CT5 | Florua (F-) | 108.980 | 70.915 | 25.826 | 52.521 | 258.242 | 51.648 | 309.891 |
6 | 2CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 203.421 | 32.171 | 98.848 | 259.406 | 593.846 | 118.769 | 712.615 |
7 | 2CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 203.421 | 32.171 | 98.848 | 259.406 | 593.846 | 118.769 | 712.615 |
8 | 2CT7a | Kim loại nặng ( As) | 203.421 | 80.588 | 148.601 | 293.626 | 726.236 | 145.247 | 871.483 |
9 | 2CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 203.421 | 44.205 | 152.920 | 225.039 | 625.585 | 125.117 | 750.702 |
10 | 2CT8a | Kim loại (Cu) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
11 | 2CT8b | Kim loại (Zn) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
12 | 2CT8c | Kim loại (Mn) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
13 | 2CT8d | Kim loại (Ta) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
14 | 2CT8đ | Kim loại (Cr) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
15 | 2CT8e | Kim loại (Ni) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
16 | 2CT8f | Kim loại (Ba) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
17 | 2CT8g | Kim loại (Se) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
18 | 2CT8h | Kim loại (Mo) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
19 | 2CT8i | Kim loại (Be) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
20 | 2CT8k | Kim loại (Va) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
21 | 2CT8m | Kim loại (Ag) | 127.143 | 32.747 | 71.482 | 257.230 | 488.602 | 97.720 | 586.322 |
22 | 2CT9 | Dầu mỡ | 244.105 | 158.519 | 107.773 | 65.920 | 576.317 | 115.263 | 691.581 |
23 | 2CT10 | Phenol | 244.105 | 96.968 | 84.912 | 68.197 | 494.182 | 98.836 | 593.018 |
24 | 2CT11a | HCBVTV clo hữu cơ | 406.842 | 482.648 | 164.016 | 307.010 | 1.360.516 | 272.103 | 1.632.619 |
25 | 2CT11b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 406.842 | 538.700 | 163.763 | 235.968 | 1.345.273 | 269.055 | 1.614.327 |
26 | 2CT11c | PAHs | 450.419 | 627.044 | 163.674 | 235.968 | 1.477.105 | 295.421 | 1.772.526 |
27 | 2CT11d | PCBs | 406.842 | 622.184 | 164.016 | 235.968 | 1.429.010 | 285.802 | 1.714.812 |
28 | 2CT12 | Phân tích đồng thời các kim loại | 225.209 | 701.910 | 26.203 | 173.141 | 1.126.463 | 225.293 | 1.351.756 |
2.11.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường chất thải
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số | Phương pháp phân tích số hiệu tiêu chuẩn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá tổng hợp | |||||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Cộng | |||||||||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PIN | ||||||||
1 | CT1 | Độ ẩm (%) | TCVN 6648:2000 | 66.106 | 70.679 | 17.225 | 25.748 | 9.499 | 21.497 | 5.785 | 13.095 | 229.635 | 45.927 | 275.562 | |
2 | CT2 | pH | ASTMD 4980:89 | 66.106 | 95.907 | 12.183 | 39.875 | 9.499 | 42.337 | 5.363 | 19.446 | 290.716 | 58.143 | 348.859 | |
3 | CT3 | Cyanua (CNT) | EPA 9013 TCVN6181:1996 | 73.871 | 244.105 | 17.225 | 87.777 | 9.499 | 35.807 | 5.363 | 77.674 | 551.321 | 110.264 | 661.585 | |
4 | CT4 | Crom (VI) | EPA3060A EPA7196A | 73.871 | 108.980 | 17.225 | 103.646 | 9.499 | 25.826 | 5.363 | 52.521 | 396.932 | 79.386 | 476318 | |
5 | CT5 | Florua (F) | SMEWW 4500.F-D | 73.871 | 108.980 | 17.225 | 70.915 | 9.499 | 25.826 | 5.363 | 52.521 | 364.201 | 72.840 | 437.041 | |
6 | CT6a | Kim loại nặng (Pb) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 | 73.871 | 203.421 | 17.225 | 32.171 | 9.499 | 98.848 | 5.363 | 259.406 | 699.804 | 139.961 | 839.765 | |
7 | CT6b | Kim loại nặng (Cd) | TCVN 8963:2011 SMEWW 31132012 | 73.871 | 203.421 | 17.225 | 32.171 | 9.499 | 98.848 | 5.363 | 259.406 | 699.804 | 139.961 | 839.765 | |
8 | CT7a | Kim loại nặng (As) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 | 73.871 | 203.421 | 17.225 | 80.588 | 9.499 | 148.601 | 5.363 | 293.626 | 832.194 | 166.439 | 998.633 | |
9 | CT7b | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012 | 73.871 | 203.421 | 17.225 | 44.205 | 9.499 | 152.920 | 5.363 | 225.039 | 731.543 | 146.309 | 877.852 | |
10 | CT8a | Kim loại (Cu) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
11 | CT8b | Kim loại (Zn) | TCVN 89632011 SMEWW 3111:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
12 | CT8c | Kim loại (Mn) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
13 | CT8d | Kim loại (Ta) | TCVN 8963:2011 EPA 200.8 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
14 | CT8đ | Kim loại( Cr) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
15 | CT8e | Kim loại (Ni) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
16 | CT8f | Kim loại (Ba) | TCVN 8963:2011 SMEWW3113:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
17 | CT8g | Kim loại (Se) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
18 | CT8h | Kim loại (Mo) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
19 | CT8i | Kim loại (Be) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
20 | CT8k | Kim loại (Va) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
21 | CT8m | Kim loại (Ag) | TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 | 73.871 | 127.143 | 17.225 | 32.747 | 9.499 | 71.482 | 5.363 | 257.230 | 594.560 | 118.912 | 713.472 | |
22 | CT9 | Dầu mỡ | EPA 9071B | 83.022 | 244.105 | 17.225 | 158.519 | 9.499 | 107.773 | 5.363 | 65.920 | 691.427 | 138.285 | 829.712 | |
23 | CT10 | Phenol | EPA 3550C SMEWW 5530C | 83.022 | 244.105 | 17.225 | 96.968 | 9.499 | 84.912 | 5.363 | 68.197 | 609.291 | 121.858 | 731.150 | |
24 | CT11a | HCBVTV clo hữu cơ | EPA 846 EPA 8270D | 83.022 | 406.842 | 17.225 | 482.648 | 9.499 | 164.016 | 5.363 | 307.010 | 1.475.626 | 295.125 | 1.770.751 | |
25 | CT11b | HCBVTV photpho hữu cơ | EPA 846 EPA 8270D | 83.022 | 406.842 | 17.225 | 538.700 | 9.499 | 163.763 | 5.363 | 235.968 | 1.460.382 | 292.076 | 1.752.458 | |
26 | CT11c | PAHs | EPA 846 EPA 8270D | 83.022 | 450.419 | 17.225 | 627.044 | 9.499 | 163.674 | 5.363 | 235.968 | 1.592215 | 318.443 | 1.910.658 | |
27 | CT11d | PCBs | EPA 846 EPA 8270D | 83.022 | 406.842 | 17.225 | 622.184 | 9.499 | 164.016 | 5.363 | 235.968 | 1.544.120 | 308.824 | 1.852.944 | |
28 | CT12 | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 8963:2011 TCVN 6665:2011 | 83.022 | 225.209 | 17.225 | 701.910 | 9.499 | 26203 | 5.363 | 173.141 | 1.241.573 | 248.315 | 1.489.887 |
2.12. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.12. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục
(Đơn vị tính: VND)
TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Cộng | |||||
2.12.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | |||||||||
1 | KKC1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 21.744 | 33.906 | 22.203 | 46.390 | 124.242 | 24.848 | 149.091 |
2 | KKC1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 21.744 | 33.906 | 22.203 | 46.390 | 124.242 | 24.848 | 149.091 |
3 | KKC1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 21.744 | 33.906 | 22.203 | 46.390 | 124.242 | 24.848 | 149.091 |
4 | KKC1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 21.744 | 33.906 | 22.203 | 46.390 | 124.242 | 24.848 | 149.091 |
5 | KKC1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 21.744 | 33.906 | 22.203 | 46.390 | 124.242 | 24.848 | 149.091 |
6 | KKC1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 21.744 | 33.906 | 22.203 | 46.390 | 124.242 | 24.848 | 149.091 |
7 | KKC2a | Modul quan trắc Bụi TSP | 43.892 | 32.938 | 97.112 | 19.918 | 193.860 | 38.772 | 232.631 |
8 | KKC2b | Modul quan trắc Bụi PM-10 | 43.892 | 32.938 | 97.112 | 19.918 | 193.860 | 38.772 | 232.631 |
9 | KKC2c | Modul quan trắc Bụi PM-2,5 | 43.892 | 32.938 | 97.112 | 19.918 | 193.860 | 38.772 | 232.631 |
10 | KKC2d | Modul quan trắc Bụi PM-1 | 43.892 | 32.938 | 97.112 | 19.918 | 193.860 | 38.772 | 232.631 |
11 | KKC3a | Modul quan trắc khí NO | 43.892 | 34.510 | 169.503 | 25.065 | 272.970 | 54.594 | 327.564 |
12 | KKC3b | Modul quan trắc khí NO2 | 43.892 | 34.510 | 169.503 | 25.065 | 272.970 | 54.594 | 327.564 |
13 | KKC3c | Modul quan trắc khí NOx | 43.892 | 34.510 | 169.503 | 25.065 | 272.970 | 54.594 | 327.564 |
14 | KKC4 | Modul quan trắc khí SO2 | 43.892 | 34.510 | 157.096 | 28.405 | 263.903 | 52.781 | 316.683 |
15 | KKC5 | Modul quan trắc khí CO | 43.892 | 34.510 | 112.552 | 31.791 | 222.744 | 44.549 | 267.293 |
16 | KKC6 | Modul quan trắc O3 | 43.892 | 34.510 | 119.293 | 24.423 | 222.117 | 44.423 | 266.541 |
17 | KKC7 | Modul quan trắc THC | 43.892 | 34.510 | 113.678 | 54.663 | 246.743 | 49.349 | 296.091 |
18 | KKC8 | Modul quan trắc BTEX | 43.892 | 29.433 | 212.465 | 52.706 | 338.495 | 67.699 | 406.194 |
2.12.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục | |||||||||
1 | KKD1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 23.721 | 27.591 | 22.203 | 17.278 | 90.792 | 18.158 | 108.950 |
2 | KKD1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 23.721 | 27.591 | 22.203 | 17.278 | 90.792 | 18.158 | 108.950 |
3 | KKD1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 23.721 | 27.591 | 22.203 | 16.391 | 89.905 | 17.981 | 107.886 |
4 | KKD1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 23.721 | 27.591 | 22.203 | 16.411 | 89.925 | 17.985 | 107.910 |
5 | KKD1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 23.721 | 27.591 | 22.203 | 17.581 | 91.095 | 18.219 | 109.314 |
6 | KKD1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 23.721 | 27.591 | 22.203 | 18.228 | 91.742 | 18.348 | 110.090 |
7 | KKD2a | Modul quan trắc bụi TSP | 43.892 | 34.994 | 93.376 | 17.855 | 190.117 | 38.023 | 228.140 |
8 | KKD2b | Modul quan trắc bụi PM10 | 43.892 | 34.994 | 93.376 | 17.855 | 190.117 | 38.023 | 228.140 |
9 | KKD2C | Modul quan trắc bụi PM2,5 | 43.892 | 34.994 | 93.376 | 17.855 | 190.117 | 38.023 | 228.140 |
10 | KKD3a | Modul quan trắc khí NO | 43.892 | 54.562 | 113.970 | 31.783 | 244.207 | 48.841 | 293.048 |
11 | KKD3b | Modul quan trắc khí NO2 | 43.892 | 54.562 | 113.970 | 31.783 | 244.207 | 48.841 | 293.048 |
12 | KKD3c | Modul quan trắc khí NOx | 43.892 | 54.562 | 113.970 | 31.783 | 244.207 | 48.841 | 293.048 |
13 | KKD4 | Modul quan trắc khí SO2 | 43.892 | 51.036 | 123.808 | 54.533 | 273.269 | 54.654 | 327.923 |
14 | KKD5 | Modul quan trắc khí CO | 43.892 | 54.562 | 88.443 | 23.789 | 210.685 | 42.137 | 252.822 |
15 | KKD6 | Modul quan trắc O3 | 43.892 | 54.562 | 75.617 | 28.463 | 202.533 | 40.507 | 243.040 |
16 | KKD7 | Modul quan trắc CxHy | 43.892 | 54.562 | 69.455 | 30.686 | 198.595 | 39.719 | 238.314 |
2.13. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
2.13. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục
2.13.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục
(Đơn vị tính: VND)
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá tổng hợp | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Cộng | |||||
2.13.1. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | |||||||||
1 | NMC1a | Nhiệt độ | 39.534 | 38.306 | 22.283 | 44.190 | 144.312 | 28.862 | 173.175 |
2 | NMC1b | pH | 39.534 | 38.306 | 22.283 | 44.190 | 144.312 | 28.862 | 173.175 |
3 | NMC1c | ORP | 39.534 | 38.306 | 22.283 | 44.190 | 144.312 | 28.862 | 173.175 |
4 | NMC2 | Ôxy hoà tan (DO) | 39.534 | 47.989 | 103.512 | 46.270 | 237.305 | 47.461 | 284.766 |
5 | NMC3 | Độ dẫn điện (EC) | 39.534 | 39.539 | 143.688 | 44.190 | 266.951 | 53.390 | 320.341 |
6 | NMC4 | Độ đục | 39.534 | 38.876 | 93.811 | 60.178 | 232.399 | 46.480 | 278.879 |
7 | NMC5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 39.534 | 38.910 | 38.829 | 48.178 | 165.450 | 33.090 | 198.540 |
8 | NMC6 | Amoni (NH4+) | 39.534 | 39.034 | 68.519 | 48.578 | 195.665 | 39.133 | 234.798 |
9 | NMC7 | Nitrat (NO3-) | 39.534 | 39.034 | 73.233 | 49.786 | 201.587 | 40.317 | 241.904 |
10 | NMC8 | Tổng nitơ (TN) | 39.534 | 39.034 | 70.209 | 60.698 | 209.475 | 41.895 | 251.370 |
11 | NMC9 | Tổng phốt pho (TP) | 39.534 | 39.034 | 69.175 | 61.142 | 208.884 | 41.777 | 250.661 |
12 | NMC10 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) | 39.534 | 39.034 | 134.085 | 63.298 | 275.950 | 55.190 | 331.140 |
2.13.2. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục | |||||||||
1 | NMD1a | Nhiệt độ | 39.534 | 44.045 | 23.256 | 48.943 | 155.779 | 31.156 | 186.935 |
2 | NMD1b | pH | 39.534 | 44.045 | 23.256 | 48.943 | 155.779 | 31.156 | 186.935 |
3 | NMD1c | ORP | 39.534 | 44.045 | 23.256 | 48.943 | 155.779 | 31.156 | 186.935 |
4 | NMD2 | Ôxy hoà tan (DO) | 39.534 | 67.403 | 104.592 | 47.863 | 259.393 | 51.879 | 311.271 |
5 | NMD3a | Độ dẫn điện (EC) | 39.534 | 53.882 | 66.547 | 49.743 | 209.707 | 41.941 | 251.648 |
6 | NMD3b | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 39.534 | 53.882 | 66.547 | 49.743 | 209.707 | 41.941 | 251.648 |
7 | NMD4 | Độ đục | 39.534 | 44.698 | 87.969 | 52.590 | 224.790 | 44.958 | 269.749 |
8 | NMD5 | Amoni (NH4+) | 39.534 | 45.375 | 64.641 | 52.590 | 202.139 | 40.428 | 242.567 |
9 | NMD6 | Nitrat (NO3-) | 39.534 | 45.375 | 65.603 | 52.590 | 203.102 | 40.620 | 243.722 |
10 | NMD7 | Photphat (PO43-) | 39.534 | 39.773 | 65.603 | 59.870 | 204.780 | 40.956 | 245.735 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản căn cứ |
12 | Văn bản căn cứ |
13 | Văn bản căn cứ |
14 | Văn bản căn cứ |
15 | Văn bản hết hiệu lực |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu: | 14/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/03/2019 |
Hiệu lực: | 29/03/2019 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |