Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 15/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 16/11/2015 | Hết hiệu lực: | 25/12/2021 |
Áp dụng: | 26/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ -------- Số: 15/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3) | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3) | x | Hệ số quy đổi |
STT | Thành phẩm | Đơn vị tính | Hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai | Ghi chú | |
Quy đổi ra khối lượng (m3) | Quy đổi ra trọng lượng (tấn) | | |||
A | Khoáng sản kim loại quặng sắt | Tấn | | | |
1 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 | | 2,4 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai <> |
2 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 | | 1,7 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50% |
3 | Quặng sắt quy về hàm lượng 62% | 1,0 | | 1,3 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50% |
B | Khoáng sản nhiên liệu | Tấn | | | |
| Than antraxit (Tinh Nhuệ) | 1,0 | | 1,05 | |
C | Khoáng chất công nghiệp | Tấn | | | |
1 | Cao lanh | 1,0 | | 2,1 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <> |
2 | Cao lanh | 1,0 | | 1,35 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30% |
3 | Fenspat | 1,0 | | 1,0 | |
4 | Quặng Barit | 1,0 | | 1,25 | |
5 | Secpentin | 1,0 | | 1,1 | |
6 | Talc | 1,0 | | 1,1 | |
7 | Quăczit | 1,0 | | 1,1 | |
8 | Mica | 1,0 | | 1,0 | |
9 | Đôlômit | 1,0 | | 1,0 | |
10 | Thạch anh | 1,0 | | 1,0 | |
D | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng | | | | |
I | Đá vật liệu xây dựng thông thường | m3 | | | |
1 | Đá hộc | 1,0 | 1,0 | 1,63 | |
2 | Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm | 1,0 | 1,1 | 1,79 | |
3 | Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm | 1,0 | 1,15 | 1,87 | |
4 | Đá bột, đá cấp phối | 1,0 | 1.2 | 1,95 | |
II | Đá làm vật liệu xi măng | Tấn | | | |
1 | Đá vôi | 1,0 | | 1,0 | |
2 | Đá sét phụ gia | 1,0 | | 1,0 | |
3 | Cát kết phong hóa | 1,0 | | 1,0 | |
III | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác | m3 | | | |
1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | 1,0 | 1,0 | | |
2 | Cát (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 | | |
3 | Sỏi xô (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 | | |
4 | Sét gạch ngói | 660 viên gạch đặc | 1,0 | | |
800 viên gạch 2 lỗ | 1,0 | ||||
E | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | | | |
1 | Nước khoáng nóng | 1,0 | 1,0 | | |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Bùi Minh Châu |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường tỉnh Phú Thọ
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số hiệu: | 15/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/11/2015 |
Hiệu lực: | 26/11/2015 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày hết hiệu lực: | 25/12/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!