hieuluat

Quyết định 15/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề tỉnh Tiền Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:15/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Anh Tuấn
    Ngày ban hành:14/06/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/06/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TIỀN GIANG
    -------

    Số: 15/2019/-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

    --------------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ đo đạc bản đồ;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Ban hành đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, nội dung chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

    2. Đối tượng áp dụng

    Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

    Điều 2. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề

    1. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).

    2. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thành lập bản đồ chuyên đề; đồng thời là cơ sở để lập dự toán thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh.

    Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài Chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.

     

    Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
    - Cổng TTĐT Chính phủ;
    - TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
    - UBMTTQVN tỉnh;
    - UBND tỉnh: CT và các PCT;
    - VPĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
    - Cổng TT Điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
    - Lưu: VT, Lực, Lam.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phạm Anh Tuấn

     

     

    PHỤ LỤC

    ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

     

    1. Tổng hợp tính đơn giá thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề sử dụng nền bản đồ địa hình số:

    Bảng tính đơn giá cho các loại khó khăn

    Bảng 1

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá khó khăn 1 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 2 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 3 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 4 (đồng)

    I

    Kích thước mảnh (19cm x 27cm)

     

     

    20.813.436

    26.013.557

    34.239.769

    43.729.471

    I.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    18.098.640

    22.620.484

    29.773.712

    38.025.627

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    3.878.017

    3.961.009

    4.126.991

    4.292.974

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    13.323.550

    17.490.323

    24.077.762

    31.732.793

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    897.073

    1.169.152

    1.568.959

    1.999.860

    1.2

    Chi phí chung (15% x I.1)

    mảnh

    1

    2.714.796

    3.393.073

    4.466.057

    5.703.844

    II

    Kích thước mảnh (27cm x 38cm)

     

     

    31.220.154

    39.020.334

    51.359.652

    65.594.207

    II. 1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    27.147.960

    33.930.725

    44.660.567

    57.038.441

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    5.817.026

    5.941.514

    6.190.487

    6.439.462

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    19.985.325

    26.235.484

    36.116.642

    47.599.189

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    1.345.609

    1.753.727

    2.353.438

    2.999.790

    II.2

    Chi phí chung (15% x II.1)

    mảnh

    1

    4.072.194

    5.089.609

    6.699.085

    8.555.766

    III

    Kích thước mảnh (38cm x 54cm)

     

     

    52.033.591

    65.033.889

    85.599.421

    109.323.679

    III.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    45.246.601

    56.551.208

    74.434.279

    95.064.069

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    9.695.044

    9.902.522

    10.317.478

    10.732.436

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    33.308.875

    43.725.807

    60.194.404

    79.331.982

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    2.242.682

    2.922.879

    3.922.397

    4.999.651

    III.2

    Chi phí chung (15% x III.1)

    mảnh

    1

    6.786.990

    8.482.681

    11.165.142

    14.259.610

    IV

    Kích thước mảnh (54cm x 78cm)

     

     

    69.378.120

    86.711.853

    114.132.561

    145.764.906

    IV.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    60.328.800

    75.401.611

    99.245.705

    126.752.092

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    12.926.725

    13.203.363

    13.756.637

    14.309.915

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    44.411.833

    58.301.076

    80.259.205

    105.775.976

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    2.990.242

    3.897.172

    5.229.863

    6.666.201

    IV.2

    Chi phí chung (15% x IV.1)

    mảnh

    1

    9.049.320

    11.310.242

    14.886.856

    19.012.814

    Ghi chú:

    (1) Kích thước mảnh lớn hơn tính theo tỷ lệ thuận theo diện tích mảnh.

    (2) Khi mức lương cơ sở thay đổi. đơn vị tư vấn thực hiện thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề sử dụng nền bản đồ địa hình số được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    2. Tổng hợp tính đơn giá thành lập bản đồ hiện trạng bằng tư liệu ảnh vệ tinh:

    Bảng tính đơn giá cho các loại khó khăn

    Bảng 2

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá khó khăn 1 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 2 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 3 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 4 (đồng)

    A

    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp + lập bản đồ hiện trạng

    *

    Trường hợp không sử dụng ảnh cũ

    I

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    49.349.860

    56.713.532

    65.406.932

    74.834.740

    I.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    42.497.319

    48.837.280

    56.320.854

    64.427.874

    I.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    9.558.848

    11.013.205

    12.758.999

    14.853.705

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.484.928

    2.524.501

    2.572.554

    2.629.087

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    7.073.920

    8.488.704

    10.186.445

    12.224.618

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    I.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    32.938.471

    37.824.075

    43.561.855

    49.574.169

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    7.325.780

    7.523.871

    7.764.411

    7.990.801

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    24.099.209

    28.461.920

    33.621.281

    39.044.713

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    1.513.482

    1.838.284

    2.176.163

    2.538.655

    I.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    6.852.541

    7.876.252

    9.086.078

    10.406.866

    1

    Ngoại nghiệp (20% x I.1.1)

    mảnh

    1

    1.911.770

    2.202.641

    2.551.800

    2.970.741

    2

    Nội nghiệp (15% x I.1.2)

    mảnh

    1

    4.940.771

    5.673.611

    6.534.278

    7.436.125

    II

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    57.696.438

    66.523.756

    77.073.590

    88.296.556

    II.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    49.675.994

    57.273.074

    66.351.962

    75.997.267

    II.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    11.380.901

    13.194.431

    15.376.679

    17.993.963

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.534.080

    2.583.551

    2.643.623

    2.714.296

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    8.846.821

    10.610.880

    12.733.056

    15.279.667

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    II.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    38.295.093

    44.078.643

    50.975.283

    58.003.304

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    7.612.483

    7.850.664

    8.139.883

    8.395.077

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    28.819.192

    34.025.154

    40.227.482

    46.576.270

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    1.863.418

    2.202.825

    2.607.918

    3.031.957

    II.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    8.020.444

    9.250.682

    10.721.628

    12.299.289

    1

    Ngoại nghiệp (20% x II.1.1)

    mảnh

    1

    2.276.180

    2.638.886

    3.075.336

    3.598.793

    2

    Nội nghiệp (15% x II.1.2)

    mảnh

    1

    5.744.264

    6.611.796

    7.646.292

    8.700.496

    III

    Tỷ lệ 1:100.000

     

     

    68.488.399

    79.262.429

    92.173.809

    105.586.842

    III.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    58.961.678

    68.231.597

    79.340.090

    90.861.544

    III.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    13.649.389

    15.921.848

    18.654.104

    21.921.318

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.596.389

    2.658.248

    2.733.363

    2.821.734

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    11.053.000

    13.263.600

    15.920.741

    19.099.584

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    III.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    45.312.289

    52.309.749

    60.685.986

    68.940.226

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    7.917.910

    8.208.764

    8.561.944

    8.873.573

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    35.132.475

    41.430.224

    48.964.000

    56.409.014

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    2.261.904

    2.670.761

    3.160.042

    3.657.639

    III.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    9.526.721

    11.030.832

    12.833.719

    14.725.298

    1

    Ngoại nghiệp (20% x III.1.1)

    mảnh

    1

    2.729.878

    3.184.370

    3.730.821

    4.384.264

    2

    Nội nghiệp (15% x III.1.2)

    mảnh

    1

    6.796.843

    7.846.462

    9.102.898

    10.341.034

    *

    Trường hợp sử dụng ảnh cũ

    I

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    42.558.896

    48.564.376

    55.627.945

    63.099.107

    I.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    36.838.183

    42.046.317

    48.171.698

    54.648.180

    I.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    3.899.712

    4.222.242

    4.609.843

    5.074.011

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.484.928

    2.524.501

    2.572.554

    2.629.087

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    1.414.784

    1.697.741

    2.037.289

    2.444.924

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    I.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    32.938.471

    37.824.075

    43.561.855

    49.574.169

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    7.325.780

    7.523.871

    7.764.411

    7.990.801

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    24.099.209

    28.461.920

    33.621.281

    39.044.713

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    1.513.482

    1.838.284

    2.176.163

    2.538.655

    I.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    5.720.713

    6.518.059

    7.456.247

    8.450.927

    1

    Ngoại nghiệp (20% x I.1.1)

    mảnh

    1

    779.942

    844.448

    921.969

    1.014.802

    2

    Nội nghiệp (15% x I.1.2)

    mảnh

    1

    4.940.771

    5.673.611

    6.534.278

    7.436.125

    II

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    49.203.490

    56.337.311

    64.849.856

    73.628.075

    II.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    42.598.537

    48.784.370

    56.165.517

    63.773.533

    II.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    4.303.444

    4.705.727

    5.190.234

    5.770.229

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.534.080

    2.583.551

    2.643.623

    2.714.296

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    1.769.364

    2.122.176

    2.546.611

    3.055.933

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mnh

    1

    0

    0

    0

    0

    II.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    38.295.093

    44.078.643

    50.975.283

    58.003.304

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    7.612.483

    7.850.664

    8.139.883

    8.395.077

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    28.819.192

    34.025.154

    40.227.482

    46.576.270

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    1.863.418

    2.202.825

    2.607.918

    3.031.957

    II.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    6.604.953

    7.552.941

    8.684.339

    9.854.542

    1

    Ngoại nghiệp (20% x ll.1.1)

    mảnh

    1

    860.689

    941.145

    1.038.047

    1.154.046

    2

    Nội nghiệp (15% x II.1.2)

    mảnh

    1

    5.744.264

    6.611.796

    7.646.292

    8.700.496

    III

    Tỷ lệ 1:100.000

     

     

    57.877.519

    66.529.373

    76.889.897

    87.251.241

    III.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    50.119.278

    57.620.717

    66.603.497

    75.581.877

    III.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    4.806.989

    5.310.968

    5.917.511

    6.641.651

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.596.389

    2.658.248

    2.733.363

    2.821.734

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    2.210.600

    2.652.720

    3.184.148

    3.819.917

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    III.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    45.312.289

    52.309.749

    60.685.986

    68.940.226

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    7.917.910

    8.208.764

    8.561.944

    8.873.573

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    35.132.475

    41.430.224

    48.964.000

    56.409.014

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    2.261.904

    2.670.761

    3.160.042

    3.657.639

    III.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    7.758.241

    8.908.656

    10.286.400

    11.669.364

    1

    Ngoại nghiệp (20% x III.1.1)

    mảnh

    1

    961.398

    1.062.194

    1.183.502

    1.328.330

    2

    Nội nghiệp (15% x II.1.2)

    mảnh

    1

    6.796.843

    7.846.462

    9.102.898

    10.341.034

    B

    Báo cáo thiết minh thành lập bản đồ hiện trạng

    I

    Cấp xã

     

     

    21.758.968

    21.758.968

    21.758.968

    21.758.968

    I.1

    Chi phí trực tiếp:

    báo cáo

    1

    18.920.842

    18.920.842

    18.920.842

    18.920.842

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    báo cáo

    1

    257.004

    257.004

    257.004

    257.004

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    báo cáo

    1

    18.206.625

    18.206.625

    18.206.625

    18.206.625

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    báo cáo

    1

    457.213

    457.213

    457.213

    457.213

    I.2

    Chi phí chung (15% x I.1)

    báo cáo

    1

    2.838.126

    2.838.126

    2.838.126

    2.838.126

    II

    Cấp huyện

     

     

    34.708.051

    34.708.051

    34.708.051

    34.708.051

    II.1

    Chi phí trực tiếp:

    báo cáo

    1

    30.180.914

    30.180.914

    30.180.914

    30.180.914

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    báo cáo

    1

    318.769

    318.769

    318.769

    318.769

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    báo cáo

    1

    29.130.600

    29.130.600

    29.130.600

    29.130.600

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    báo cáo

    1

    731.545

    731.545

    731.545

    731.545

    II.2

    Chi phí chung (15% x II.1)

    báo cáo

    1

    4.527.137

    4.527.137

    4.527.137

    4.527.137

    III

    Cấp tỉnh

     

     

    51.973.503

    51.973.503

    51.973.503

    51.973.503

    III.1

    Chi phí trực tiếp:

    báo cáo

    1

    45.194.350

    45.194.350

    45.194.350

    45.194.350

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    báo cáo

    1

    401.123

    401.123

    401.123

    401.123

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    báo cáo

    1

    43.695.900

    43.695.900

    43.695.900

    43.695.900

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    báo cáo

    1

    1.097.327

    1.097.327

    1.097.327

    1.097.327

    III.2

    Chi phí chung (15% x III.1)

    báo cáo

    1

    6.779.153

    6.779.153

    6.779.153

    6.779.153

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi. đơn vị tư vấn thực hiện thành lập bản đồ hiện trạng bằng tư liệu ảnh vệ tinh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    3. Tổng hợp tính đơn giá thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá bằng tư liệu ảnh vệ tinh:

    Bảng tính đơn giá cho các loại khó khăn

    Bảng 3

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá khó khăn 1 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 2 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 3 (đồng)

    Đơn giá khó khăn 4 (đồng)

    A

    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp + lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

    *

    Trường hợp không sử dụng ảnh cũ

    I

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    55.478.465

    63.746.452

    73.525.982

    84.240.513

    I.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    47.826.541

    54.952.862

    63.380.897

    72.606.807

    I.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    9.558.848

    11.013.205

    12.758.999

    14.853.705

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.484.928

    2.524.501

    2.572.554

    2.629.087

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    7.073.920

    8.488.704

    10.186.445

    12.224.618

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    I.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    38.267.693

    43.939.657

    50.621.898

    57.753.102

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    8.875.307

    9.103.590

    9.380.791

    9.641.686

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    27.627.546

    32.695.925

    38.702.974

    45.138.306

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    1.764.840

    2.140.142

    2.538.133

    2.973.110

    I.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    7.651.924

    8.793.590

    10.145.085

    11.633.706

    1

    Ngoại nghiệp (20% x I.1.1)

    mảnh

    1

    1.911.770

    2.202.641

    2.551.800

    2.970.741

    2

    Nội nghiệp (15% x I.1.2)

    mảnh

    1

    5.740.154

    6.590.949

    7.593.285

    8.662.965

    II

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    64.696.688

    74.601.339

    86.445.843

    99.228.216

    II.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    55.763.168

    64.297.059

    74.501.747

    85.503.059

    II.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    11.380.901

    13.194.431

    15.376.679

    17.993.963

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.534.080

    2.583.551

    2.643.623

    2.714.296

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    8.846.821

    10.610.880

    12.733.056

    15.279.667

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    II.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    44.382.267

    51.102.628

    59.125.068

    67.509.096

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    9.191.941

    9.466.116

    9.799.042

    10.112.384

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    33.026.568

    39.073.561

    46.285.571

    53.845.976

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    2.163.758

    2.562.951

    3.040.455

    3.550.736

    II.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    8.933.520

    10.304.280

    11.944.096

    13.725.157

    1

    Ngoại nghiệp (20% x II.1.1)

    mnh

    1

    2.276.180

    2.638.886

    3.075.336

    3.598.793

    2

    Nội nghiệp (15%x II.1.2)

    mảnh

    1

    6.657.340

    7.665.394

    8.868.760

    10.126.364

    III

    Tỷ lệ 1:100.000

     

     

    76.544.846

    88.604.909

    103.060.464

    118.308.995

    III.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    65.967.284

    76.355.492

    88.806.747

    101.924.286

    III.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    13.649.389

    15.921.848

    18.654.104

    21.921.318

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.596.389

    2.658.248

    2.733.363

    2.821.734

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    11.053.000

    13.263.600

    15.920.741

    19.099.584

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    III.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    52.317.895

    60.433.644

    70.152.643

    80.002.968

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    9.547.991

    9.881.772

    10.287.079

    10.644.702

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    40.149.814

    47.450.588

    56.189.325

    65.081.178

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    2.620.090

    3.101.284

    3.676.239

    4.277.088

    III.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    10.577.562

    12.249.417

    14.253.717

    16.384.709

    1

    Ngoại nghiệp (20% x III.1.1)

    mảnh

    1

    2.729.878

    3.184.370

    3.730.821

    4.384.264

    2

    Nội nghiệp (15% x III.1.2)

    mảnh

    1

    7.847.684

    9.065.047

    10.522.896

    12.000.445

    *

    Trường hợp sử dụng ảnh cũ

    I

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    48.687.501

    55.597.296

    63.746.995

    72.504.880

    I.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    42.167.405

    48.161.899

    55.231.741

    62.827.113

    I.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    3.899.712

    4.222.242

    4.609.843

    5.074.011

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.484.928

    2.524.501

    2.572.554

    2.629.087

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    1.414.784

    1.697.741

    2.037.289

    2.444.924

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    I.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    38.267.693

    43.939.657

    50.621.898

    57.753.102

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    8.875.307

    9.103.590

    9.380.791

    9.641.686

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    27.627.546

    32.695.925

    38.702.974

    45.138.306

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    1.764.840

    2.140.142

    2.538.133

    2.973.110

    I.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    6.520.096

    7.435.397

    8.515.254

    9.677.767

    1

    Ngoại nghiệp (20% x I.1.1)

    mảnh

    1

    779.942

    844.448

    921.969

    1.014.802

    2

    Nội nghiệp (15% x I.1.2)

    mnh

    1

    5.740.154

    6.590.949

    7.593.285

    8.662.965

    II

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    56.203.740

    64.414.894

    74.222.109

    84.559.735

    II.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    48.685.711

    55.808.355

    64.315.302

    73.279.325

    II.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    4.303.444

    4.705.727

    5.190.234

    5.770.229

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.534.080

    2.583.551

    2.643.623

    2.714.296

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    1.769.364

    2.122.176

    2.546.611

    3.055.933

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    II.1.2

    Nội nghiệp

    mnh

    1

    44.382.267

    51.102.628

    59.125.068

    67.509.096

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    9.191.941

    9.466.116

    9.799.042

    10.112.384

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    33.026.568

    39.073.561

    46.285.571

    53.845.976

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    2.163.758

    2.562.951

    3.040.455

    3.550.736

    II.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    7.518.029

    8.606.539

    9.906.807

    11.280.410

    1

    Ngoại nghiệp (20% x II.1.1)

    mảnh

    1

    860.689

    941.145

    1.038.047

    1.154.046

    2

    Nội nghiệp (15% x II.1.2)

    mảnh

    1

    6.657.340

    7.665.394

    8.868.760

    10.126.364

    III

    Tỷ lệ 1:100.000

     

     

    65.933.966

    75.871.853

    87.776.552

    99.973.394

    III.1

    Chi phí trực tiếp:

    mảnh

    1

    57.124.884

    65.744.612

    76.070.154

    86.644.619

    III.1.1

    Ngoại nghiệp

    mảnh

    1

    4.806.989

    5.310.968

    5.917.511

    6.641.651

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    2.596.389

    2.658.248

    2.733.363

    2.821.734

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    2.210.600

    2.652.720

    3.184.148

    3.819.917

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    0

    0

    0

    0

    III.1.2

    Nội nghiệp

    mảnh

    1

    52.317.895

    60.433.644

    70.152.643

    80.002.968

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    mảnh

    1

    9.547.991

    9.881.772

    10.287.079

    10.644.702

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    mảnh

    1

    40.149.814

    47.450.588

    56.189.325

    65.081.178

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    mảnh

    1

    2.620.090

    3.101.284

    3.676.239

    4.277.088

    III.2

    Chi phí chung:

    mảnh

    1

    8.809.082

    10.127.241

    11.706.398

    13.328.775

    1

    Ngoại nghiệp (20% x III.1.1)

    mnh

    1

    961.398

    1.062.194

    1.183.502

    1.328.330

    2

    Nội nghiệp (15% x III.1.2)

    mảnh

    1

    7.847.684

    9.065.047

    10.522.896

    12.000.445

    B

    Báo cáo thiết minh thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

    I

    Cấp xã

     

     

    30.391.701

    30.391.701

    30.391.701

    30.391.701

    I.1

    Chi phí trực tiếp:

    báo cáo

    1

    26.427.566

    26.427.566

    26.427.566

    26.427.566

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    báo cáo

    1

    298.178

    298.178

    298.178

    298.178

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    báo cáo

    1

    25.489.275

    25.489.275

    25.489.275

    25.489.275

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    báo cáo

    1

    640.113

    640.113

    640.113

    640.113

    I.2

    Chi phí chung (15% x 1.1)

    báo cáo

    1

    3.964.135

    3.964.135

    3.964.135

    3.964.135

    II

    Cấp huyện

     

     

    43.340.854

    43.340.854

    43.340.854

    43.340.854

    II.1

    Chi phí trực tiếp:

    báo cáo

    1

    37.687.699

    37.687.699

    37.687.699

    37.687.699

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    báo cáo

    1

    360.004

    360.004

    360.004

    360.004

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    báo cáo

    1

    36.413.250

    36.413.250

    36.413.250

    36.413.250

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    báo cáo

    1

    914.445

    914.445

    914.445

    914.445

    II.2

    Chi phí chung (15% x II.1)

    báo cáo

    1

    5.653.155

    5.653.155

    5.653.155

    .5.653.155

    III

    Cấp tỉnh

     

     

    60.606.210

    60.606.210

    60.606.210

    60.606.210

    III.l

    Chi phí trực tiếp:

    báo cáo

    1

    52.701.052

    52.701.052

    52.701.052

    52.701.052

    1

    Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp

    báo cáo

    1

    442.294

    442.294

    442.294

    442.294

    2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    báo cáo

    1

    50.978.550

    50.978.550

    50.978.550

    50.978.550

    3

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    báo cáo

    1

    1.280.208

    1.280.208

    1.280.208

    1.280.208

    III.2

    Chi phí chung (15% x III.1)

    báo cáo

    1

    7.905.158

    7.905.158

    7.905.158

    7.905.158

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi. đơn vị tư vấn thực hiện thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá bằng tư liệu ảnh vệ tinh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 21/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc bản đồ
    Ban hành: 22/05/2015 Hiệu lực: 06/07/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 15/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề tỉnh Tiền Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
    Số hiệu:15/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:14/06/2019
    Hiệu lực:24/06/2019
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 15/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề tỉnh Tiền Giang (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 15/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề tỉnh Tiền Giang (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X