hieuluat

Quyết định 1956/QĐ-BTNMT Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1956/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quý Kiên
    Ngày ban hành:29/07/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/07/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 1956/QĐ-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)

    ----------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 nam 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định công tác điều tra địa chất - khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước tỷ lệ 1:500.000 và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam và Quyết định số 276/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường đính chính Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016;

    Căn cứ Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 200 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000;

    Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

    Căn cứ Công văn số 8381/BTC-QLG ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2019;

    Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 251/CNTT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 đề xuất ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ năm 2019;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

    Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá:

    1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

    2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

    Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

    Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên và môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng Trần Hồng hà (để báo cáo);
    - Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
    - Kho bạc nhà nước Trung ương;
    - Lưu: VT, KHTC, MB.20.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Quý Kiên

     

    THUYẾT MINH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NSNN NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)

    (Theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)

    (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BTNMT ngày    tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    I. Căn cứ tính đơn giá:

    1. Định mức kinh tế kỹ thuật:

    - Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định công tác điều tra địa chất - khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước tỷ lệ 1:500.000 và đánh giá tiền năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam và Quyết định số 276/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016;

    - Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000;

    - Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

    - Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

    2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:

    Các hạng mục chi phí áp dụng Thông tư liên tịch số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định việc lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường. Trong đó: Chi phí chung công việc ngoại nghiệp là 25% trên chi phí trực tiếp, nội nghiệp là 15% trên chi phí trực tiếp (nhóm II quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017).

    - Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định, chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu).

    - Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định (áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư) chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời giá đầu vào của vật liệu, công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ thuế giá trị gia tăng.

    3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:

    - Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    - Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (mức tiền lương cơ sở từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 là 1.490.000 đồng/tháng);

    - Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở áp dụng cho tổ 05 người trở lên, chỉ tính cho tổ trưởng, đội trưởng của nhóm cán bộ kỹ thuật/công nhân);

    - Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3; hệ số 0,6 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp);

    - Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức (phụ cấp độc hại, nguy hiểm áp dụng mức 0,2);

    - Thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 của liên Bộ Nội vụ, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu hút (áp dụng mức 20%).

    * Đối với công tác thi công thực địa: phụ cấp lương bao gồm phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại và phụ cấp thu hút.

    * Đối với công tác văn phòng: phụ cấp lương chỉ bao gồm phụ cấp trách nhiệm.

    4. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:

    - Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

    - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

    - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

    - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các Thông tư hướng dẫn.

    (Mức trích từ ngày 01/6/2017 của người sử dụng lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%).

    - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

    5. Chế độ Thuế:

    - Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng,

    - Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản và hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện luật thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

    II. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp

    1. Chi phí nhân công:

    - Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm: lương cơ bản; phụ cấp lưu động (áp dụng mức 3 hệ số 0,6 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng (áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở, tính cho tổ từ 05 người trở lên); phụ cấp độc hại (áp dụng mức 2 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở cho các công việc độc hại nguy hiểm); phụ cấp thu hút (áp dụng mức 1 hệ số 0,2 tiền lương cơ bản); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5% tiền lương cơ bản).

    - Ngày công lao động tháng là 26 ngày;

    - Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật;

    - Định mức công lao động là số lượng công nhóm hoặc công đơn theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

    2. Chi phí vật liệu:

    - Đơn giá vật liệu: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm đã ban trong năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    - Định mức vật liệu là số lượng từng loại vật liệu theo quy định tại các định mức KT-KT.

    - Chi phí vật liệu của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm hao hụt và vật liệu nhỏ là 8% theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

    - Đối với các nội dung công việc định mức kinh tế - kỹ thuật tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ, đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức kinh tế - kỹ thuật.

    3. Chi phí công cụ, dụng cụ:

    - Đơn giá công cụ dụng cụ: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;

    - Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ một ca

    =

    Đơn giá công cụ, dụng cụ

    Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ngày theo định mức (tháng)

    - Định mức công cụ, dụng cụ là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

    - Chi phí công cụ, dụng cụ của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm công cụ nhỏ là 5% theo quy định.

    - Đối với các nội dung công việc định mức kinh tế - kỹ thuật tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ, đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức kinh tế - kỹ thuật.

    4. Chi phí năng lượng:

    - Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.

    - Đơn giá điện năng tính theo giá bán thực tế quy định tại Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện là 2.092 đồng/kwh, áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện là 2.011 đồng/kwh.

    - Định mức tiêu hao điện năng của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

    5. Chi phí nhiên liệu:

    - Là chi phí nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.

    - Đơn giá xăng, dầu: tính theo giá bán thực tế bình quân từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 đến ngày 17 tháng 5 năm 2019, cụ thể: mức giá xăng là 18.674 đồng/lít, dầu diezen là 16.945 đồng/lít, dầu mazut là 14.671 đồng/lít.

    6. Chi phí khấu hao tài sản cố định:

    - Nguyên giá thiết bị: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;

    - Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC).

    - Số năm sử dụng: theo quy định tại Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

    - Định mức sử dụng thiết bị là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

    - Chi phí sử dụng thiết bị của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả các thiết bị theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật (trừ tiêu hao điện năng).

    III. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:

    1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm, bao gồm: các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí chung. Chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC (chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02 và 03 kèm theo).

    2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:

    - Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 với mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng;

    - Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

    - Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu…).

    - Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp được Nhà nước cấp tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo chế độ, chi thường xuyên thì không được tính chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế, cán bộ, viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án; trường hợp cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí mua sắm trang thiết bị làm việc theo chế độ quy định, đã có trong thiết bị làm việc (như bàn, ghế, máy tính,…) thì không tính các chi phí thiết bị công cụ trên trong đơn giá; không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

    - Các khoản phụ cấp thu hút, phụ cấp độc hại, phụ cấp lưu động xác định theo đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể; khi thực hiện nhiệm vụ, dự án, đối tượng nào được hưởng theo từng chế độ phụ cấp mới được tính.

    - Đối với nhiệm vụ điều tra bổ sung địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500 m nước đơn giá sản phẩm được tính theo hệ số bằng 0,95 đơn giá điều tra diện tích địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500 m nước.

    - Đối với điều kiện thi công, độ sâu nước và loại đi lại khác nhau sẽ có định mức thời gian (hệ số W) khác nhau và được quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000.

    - Đối với các điều kiện thời tiết khác nhau thì chi phí nhân công được nhân với hệ số thời tiết tương ứng. Hệ số điều chỉnh chung do ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết trên biển được quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT, cụ thể như sau:

    TT

    Cấp khó khăn

    Đặc điểm thời tiết

    Hệ số

    1

    I

    Sóng cấp 0 - I; Gió cấp 0 - 2

    Thời tiết tốt

    1,0

    2

    II

    Sóng cấp II - III; Gió cấp 3 - 4

    Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm

    1,5

    3

    III

    Sóng cấp IV - V; Gió cấp 5 - 6

    Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm

    1,8

    4

    Sóng trên cấp V, gió trên cấp 6 hoặc có hiện tượng thời tiết nguy hiểm

    - Không tiến hành khảo sát, đo đạc

    - Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm chi phí để tạo ra dữ liệu.

    - Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm toán với cơ quan có thẩm quyền, trường hợp có những khoản chi phí không được coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, kiểm toán, thuế và pháp luật có liên quan./.

     

    ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN BIỂN SÂU TỪ 300 TỚI 2.500M NƯỚC

    (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BTNMT ngày    tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    KK

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

    Phụ cấp khu vực I

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Ngoài trời

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    37.324

     

    3.103

    253

     

    127

    136

    40.806

    10.202

    51.008

    50.768

    548

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    41.072

     

    3.103

    278

     

    140

    150

    44.592

    11.148

    55.740

    55.512

    603

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    46.382

     

    3.103

    313

     

    157

    169

    49.955

    12.489

    62.444

    62.231

    681

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    51.691

     

    3.103

    351

     

    176

    189

    55.322

    13.830

    69.152

    68.956

    759

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    57.157

     

    3.103

    386

     

    194

    208

    60.841

    15.210

    76.051

    75.870

    839

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    64.809

     

    3.103

    439

     

    221

    237

    68.572

    17.143

    85.716

    85.558

    951

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    63.560

     

    3.103

    432

     

    217

    233

    67.312

    16.828

    84.140

    83.979

    933

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    70.431

     

    3.103

    477

     

    240

    257

    74.251

    18.563

    92.814

    92.674

    1.034

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    79.957

     

    3.103

    543

     

    273

    293

    83.876

    20.969

    104.845

    104.734

    1.174

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    75.585

     

    3.103

    513

     

    258

    276

    79.458

    19.865

    99.323

    99.198

    1.109

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    83.705

     

    3.103

    568

     

    285

    306

    87.662

    21.916

    109.578

    109.477

    1.229

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    95.262

     

    3.103

    644

     

    324

    347

    99.332

    24.833

    124.165

    124.098

    1.398

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    82.498

     

    7.758

    593

     

    523

    452.412

    91.372

    22.843

    114.216

    627.315

    1.370

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    90.783

     

    7.758

    652

     

    576

    497.654

    99.768

    24.942

    124.711

    689.208

    1.507

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    102.519

     

    7.758

    735

     

    649

    560.991

    111.661

    27.915

    139.576

    776.030

    1.702

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    114.255

     

    7.758

    824

     

    727

    628.853

    123.565

    30.891

    154.456

    868.006

    1.897

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    126.337

     

    7.758

    907

     

    801

    692.191

    135.802

    33.951

    169.753

    955.260

    2.097

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    143.251

     

    7.758

    1.032

     

    911

    787.197

    152.951

    38.238

    191.188

    1.084.631

    2.378

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    140.489

     

    7.758

    1.014

     

    895

    773.625

    150.156

    37.539

    187.695

    1.065.718

    2.332

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    155.677

     

    7.758

    1.121

     

    989

    855.059

    165.545

    41.386

    206.931

    1.177.470

    2.585

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    176.733

     

    7.758

    1.275

     

    1.125

    972.686

    186.891

    46.723

    233.614

    1.337.788

    2.934

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    167.068

     

    7.758

    1.204

     

    1.062

    918.397

    177.092

    44.273

    221.365

    1.263.862

    2.774

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    185.018

     

    7.758

    1.334

     

    1.178

    1.017.928

    195.287

    48.822

    244.109

    1.399.681

    3.072

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    210.561

     

    7.758

    1.512

     

    1.335

    1.153.651

    221.165

    55.291

    276.457

    1.586.222

    3.496

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    51.425

     

    4.655

    368

     

    325

    267.296

    56.773

    14.193

    70.966

    374.105

    822 

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    56.589

     

    4.655

    405

     

    358

    294.026

    62.006

    15.502

    77.508

    411.014

    904 

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    63.904

     

    4.655

    457

     

    403

    331.447

    69.419

    17.355

    86.773

    462.793

    1.021 

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    71.220

     

    4.655

    512

     

    452

    371.541

    76.838

    19.210

    96.048

    517.617

    1.138 

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    78.751

     

    4.655

    563

     

    497

    408.963

    84.466

    21.117

    105.583

    569.666

    1.258

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    89.294

     

    4.655

    641

     

    566

    465.095

    95.155

    23.789

    118.944

    646.797

    1.427

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    87.573

     

    4.655

    630

     

    556

    457.076

    93.413

    23.353

    116.766

    635.509

    1.399

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    97.040

     

    4.655

    696

     

    614

    505.189

    103.005

    25.751

    128.756

    702.159

    1.551

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    110.165

     

    4.655

    792

     

    699

    574.686

    116.311

    29.078

    145.388

    797.744

    1.760

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    104.140

     

    4.655

    748

     

    660

    542.611

    110.203

    27.551

    137.753

    753.669

    1.664

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    115.329

     

    4.655

    829

     

    732

    601.416

    121.544

    30.386

    151.930

    834.653

    1.843

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    131.251

     

    4.655

    939

     

    829

    681.605

    137.674

    34.419

    172.093

    945.915

    2.097

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    51.425

     

    4.655

    368

     

    325

    267.296

    56.773

    14.193

    70.966

    374.105

    822

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    56.589

     

    4.655

    405

     

    358

    294.026

    62.006

    15.502

    77.508

    411.014

    904

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    63.904

     

    4.655

    457

     

    403

    331.447

    69.419

    17.355

    86.773

    462.793

    1.021

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    71.220

     

    4.655

    512

     

    452

    371.541

    76.838

    19.210

    96.048

    517.617

    1.138

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    78.751

     

    4.655

    563

     

    497

    408.963

    84.466

    21.117

    105.583

    569.666

    1.258

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    89.294

     

    4.655

    641

     

    566

    465.095

    95.155

    23.789

    118.944

    646.797

    1.427

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    87.573

     

    4.655

    630

     

    556

    457.076

    93.413

    23.353

    116.766

    635.509

    1.399

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    97.040

     

    4.655

    696

     

    614

    505.189

    103.005

    25.751

    128.756

    702.159

    1.551

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    110.165

     

    4.655

    792

     

    699

    574.686

    116.311

    29.078

    145.388

    797.744

    1.760

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    104.140

     

    4.655

    748

     

    660

    542.611

    110.203

    27.551

    137.753

    753.669

    1.664

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    115.329

     

    4.655

    829

     

    732

    601.416

    121.544

    30.386

    151.930

    834.653

    1.843

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    131.251

     

    4.655

    939

     

    829

    681.605

    137.674

    34.419

    172.093

    945.915

    2.097

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    23.497

     

    1.552

    375

     

    127

    82.271

    25.550

    6.388

    31.938

    125.194

    274

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    25.856

     

    1.552

    412

     

    140

    90.498

    27.960

    6.990

    34.950

    137.549

    301

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    29.199

     

    1.552

    465

     

    157

    102.015

    31.373

    7.843

    39.216

    154.896

    340

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    32.542

     

    1.552

    521

     

    176

    114.356

    34.791

    8.698

    43.488

    173.183

    379

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    35.983

     

    1.552

    573

     

    194

    125.874

    38.302

    9.575

    47.877

    190.653

    419

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    40.800

     

    1.552

    652

     

    221

    143.151

    43.225

    10.806

    54.031

    216.427

    476

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    40.014

     

    1.552

    641

     

    217

    140.683

    42.423

    10.606

    53.029

    212.622

    466

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    44.339

     

    1.552

    708

     

    240

    155.491

    46.839

    11.710

    58.549

    234.960

    517

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    50.337

     

    1.552

    806

     

    273

    176.882

    52.967

    13.242

    66.208

    266.912

    587

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    47.584

     

    1.552

    761

     

    258

    167.009

    50.154

    12.538

    62.692

    252.183

    555

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    52.696

     

    1.552

    843

     

    285

    185.109

    55.376

    13.844

    69.220

    279.267

    614

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    59.971

     

    1.552

    956

     

    324

    209.790

    62.802

    15.701

    78.503

    316.579

    699

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    37.324

     

    3.103

    375

     

    127

    82.271

    40.929

    10.232

    51.161

    144.241

    548

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    41.072

     

    3.103

    412

     

    140

    90.498

    44.727

    11.182

    55.908

    158.332

    603

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    46.382

     

    3.103

    465

     

    157

    102.015

    50.107

    12.527

    62.633

    178.138

    681

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    51.691

     

    3.103

    521

     

    176

    114.356

    55.492

    13.873

    69.364

    198.883

    759

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    57.157

     

    3.103

    573

     

    194

    125.874

    61.028

    15.257

    76.285

    218.884

    839

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    64.809

     

    3.103

    652

     

    221

    143.151

    68.785

    17.196

    85.981

    248.202

    951

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    63.560

     

    3.103

    641

     

    217

    140.683

    67.521

    16.880

    84.401

    243.819

    933

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    70.431

     

    3.103

    708

     

    240

    155.491

    74.482

    18.621

    93.103

    269.338

    1.034

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    79.957

     

    3.103

    806

     

    273

    176.882

    84.139

    21.035

    105.174

    305.701

    1.174

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    75.585

     

    3.103

    761

     

    258

    167.009

    79.706

    19.927

    99.633

    288.948

    1.109

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    83.705

     

    3.103

    843

     

    285

    185.109

    87.937

    21.984

    109.921

    319.792

    1.229

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    95.262

     

    3.103

    956

     

    324

    209.790

    99.644

    24.911

    124.555

    362.456

    1.398

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    26.912

     

    2.327

    419

     

    366

    74.132

    30.024

    7.506

    37.529

    121.417

    411

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    29.614

     

    2.327

    460

     

    402

    81.545

    32.804

    8.201

    41.006

    133.309

    452

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    33.443

     

    2.327

    519

     

    454

    91.923

    36.743

    9.186

    45.928

    150.013

    511

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    37.271

     

    2.327

    582

     

    508

    103.043

    40.689

    10.172

    50.861

    167.568

    569

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    41.212

     

    2.327

    640

     

    560

    113.422

    44.740

    11.185

    55.925

    184.413

    629

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    46.730

     

    2.327

    728

     

    636

    128.990

    50.422

    12.606

    63.028

    209.188

    713

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    45.829

     

    2.327

    716

     

    626

    126.765

    49.498

    12.374

    61.872

    205.508

    700

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    50.784

     

    2.327

    791

     

    691

    140.109

    54.593

    13.648

    68.242

    227.024

    775

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    57.652

     

    2.327

    900

     

    786

    159.383

    61.666

    15.417

    77.083

    257.745

    880

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    54.499

     

    2.327

    850

     

    743

    150.488

    58.419

    14.605

    73.024

    243.588

    832

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    60.355

     

    2.327

    942

     

    823

    166.797

    64.447

    16.112

    80.559

    269.636

    922

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    68.687

     

    2.327

    1.067

     

    933

    189.036

    73.015

    18.254

    91.268

    305.591

    1.049

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    30.332

     

    2.327

    321

     

    366

    74.126

    33.346

    8.336

    41.682

    125.574

    411

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    33.378

     

    2.327

    353

     

    402

    81.538

    36.460

    9.115

    45.575

    137.883

    452

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    37.693

     

    2.327

    398

     

    454

    91.915

    40.871

    10.218

    51.089

    155.178

    511

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    42.008

     

    2.327

    446

     

    508

    103.035

    45.289

    11.322

    56.612

    173.324

    569

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    46.450

     

    2.327

    491

     

    560

    113.412

    49.828

    12.457

    62.284

    190.779

    629

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    52.668

     

    2.327

    558

     

    636

    128.978

    56.190

    14.048

    70.238

    216.405

    713

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    51.653

     

    2.327

    549

     

    626

    126.754

    55.154

    13.789

    68.943

    212.585

    700

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    57.237

     

    2.327

    607

     

    691

    140.097

    60.862

    15.216

    76.078

    234.868

    775

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    64.979

     

    2.327

    690

     

    786

    159.370

    68.782

    17.196

    85.978

    266.648

    880

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    61.425

     

    2.327

    652

     

    743

    150.475

    65.146

    16.287

    81.433

    252.005

    832

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    68.024

     

    2.327

    722

     

    823

    166.782

    71.897

    17.974

    89.871

    278.957

    922

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    77.416

     

    2.327

    818

     

    933

    189.020

    81.494

    20.374

    101.868

    316.201

    1.049

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    40.760

     

    3.103

    253

     

    127

    136

    44.242

    11.061

    55.303

    55.063

    598

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    44.820

     

    3.103

    303

     

    152

    163

    48.378

    12.095

    60.473

    60.255

    658

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    50.598

     

    3.103

    343

     

    173

    185

    54.217

    13.554

    67.771

    67.572

    743

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    56.376

     

    3.103

    381

     

    192

    206

    60.052

    15.013

    75.065

    74.882

    828

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    62.311

     

    3.103

    422

     

    212

    227

    66.047

    16.512

    82.559

    82.394

    915

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    70.587

     

    3.103

    477

     

    240

    257

    74.408

    18.602

    93.009

    92.869

    1.036

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    69.338

     

    3.103

    470

     

    236

    253

    73.147

    18.287

    91.434

    91.290

    1.018

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    76.834

     

    3.103

    520

     

    261

    280

    80.719

    20.180

    100.898

    100.777

    1.128

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    87.141

     

    3.103

    588

     

    296

    317

    91.128

    22.782

    113.910

    113.819

    1.279

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    82.456

     

    3.103

    558

     

    280

    301

    86.398

    21.599

    107.997

    107.892

    1.210

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    91.201

     

    3.103

    616

     

    310

    332

    95.230

    23.808

    119.038

    118.959

    1.339

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    103.851

     

    3.103

    702

     

    353

    378

    108.009

    27.002

    135.011

    134.970

    1.524

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    90.093

     

    7.758

    593

     

    523

    452.412

    98.966

    24.742

    123.708

    636.807

    1.496

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    99.067

     

    7.758

    712

     

    628

    542.895

    108.165

    27.041

    135.206

    751.100

    1.645

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    111.839

     

    7.758

    806

     

    712

    615.281

    121.115

    30.279

    151.394

    849.525

    1.857

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    124.611

     

    7.758

    895

     

    790

    683.143

    134.054

    33.514

    167.568

    942.796

    2.069

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    137.728

     

    7.758

    990

     

    874

    755.529

    147.350

    36.837

    184.187

    1.041.651

    2.287

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    156.022

     

    7.758

    1.121

     

    989

    855.059

    165.890

    41.472

    207.362

    1.177.902

    2.590

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    153.261

     

    7.758

    1.103

     

    973

    841.487

    163.095

    40.774

    203.869

    1.158.989

    2.544

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    169.830

     

    7.758

    1.222

     

    1.078

    931.969

    179.887

    44.972

    224.859

    1.282.775

    2.820

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    192.612

     

    7.758

    1.382

     

    1.219

    1.054.121

    202.970

    50.743

    253.713

    1.450.403

    3.198

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    182.256

     

    7.758

    1.311

     

    1.157

    999.831

    192.481

    48.120

    240.601

    1.375.614

    3.026

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    201.586

     

    7.758

    1.447

     

    1.277

    1.103.886

    212.068

    53.017

    265.085

    1.518.312

    3.347

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    229.546

     

    7.758

    1.649

     

    1.455

    1.257.706

    240.407

    60.102

    300.509

    1.728.489

    3.811

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    56.158

     

    4.655

    368

     

    325

    267.296

    61.506

    15.377

    76.883

    380.022

    897

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    61.753

     

    4.655

    442

     

    390

    320.755

    67.239

    16.810

    84.049

    447.922

    987

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    69.714

     

    4.655

    501

     

    442

    363.523

    75.311

    18.828

    94.139

    506.599

    1.114

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    77.675

     

    4.655

    556

     

    491

    403.617

    83.377

    20.844

    104.221

    562.230

    1.241

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    85.851

     

    4.655

    615

     

    543

    446.384

    91.664

    22.916

    114.580

    621.176

    1.372

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    97.255

     

    4.655

    696

     

    614

    505.189

    103.220

    25.805

    129.025

    702.428

    1.554

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    95.534

     

    4.655

    685

     

    605

    497.171

    101.478

    25.370

    126.848

    691.140

    1.527

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    105.862

     

    4.655

    759

     

    670

    550.630

    111.945

    27.986

    139.931

    764.957

    1.692

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    120.063

     

    4.655

    858

     

    758

    622.800

    126.333

    31.583

    157.916

    864.932

    1.919

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    113.608

     

    4.655

    814

     

    719

    590.724

    119.795

    29.949

    149.744

    820.320

    1.816

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    125.657

     

    4.655

    899

     

    793

    652.202

    132.004

    33.001

    165.005

    905.424

    2.008

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    143.086

     

    4.655

    1.024

     

    904

    743.083

    149.668

    37.417

    187.085

    1.030.751

    2.287

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    56.158

     

    4.655

    368

     

    325

    267.296

    61.506

    15.377

    76.883

    380.022

    897

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    61.753

     

    4.655

    442

     

    390

    320.755

    67.239

    16.810

    84.049

    447.922

    987

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    69.714

     

    4.655

    501

     

    442

    363.523

    75.311

    18.828

    94.139

    506.599

    1.114

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    77.675

     

    4.655

    556

     

    491

    403.617

    83.377

    20.844

    104.221

    562.230

    1.241

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    85.851

     

    4.655

    615

     

    543

    446.384

    91.664

    22.916

    114.580

    621.176

    1.372

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    97.255

     

    4.655

    696

     

    614

    505.189

    103.220

    25.805

    129.025

    702.428

    1.554

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    95.534

     

    4.655

    685

     

    605

    497.171

    101.478

    25.370

    126.848

    691.140

    1.527

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    105.862

     

    4.655

    759

     

    670

    550.630

    111.945

    27.986

    139.931

    764.957

    1.692

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    120.063

     

    4.655

    858

     

    758

    622.800

    126.333

    31.583

    157.916

    864.932

    1.919

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    113.608

     

    4.655

    814

     

    719

    590.724

    119.795

    29.949

    149.744

    820.320

    1.816

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    125.657

     

    4.655

    899

     

    793

    652.202

    132.004

    33.001

    165.005

    905.424

    2.008

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    143.086

     

    4.655

    1.024

     

    904

    743.083

    149.668

    37.417

    187.085

    1.030.751

    2.287

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    25.660

     

    1.552

    375

     

    127

    82.271

    27.713

    6.928

    34.641

    127.898

    299

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    28.216

     

    1.552

    450

     

    152

    98.725

    30.370

    7.592

    37.962

    149.905

    329

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    31.854

     

    1.552

    510

     

    173

    111.888

    34.087

    8.522

    42.609

    169.501

    371

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    35.491

     

    1.552

    566

     

    192

    124.228

    37.800

    9.450

    47.250

    188.157

    414

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    39.227

     

    1.552

    626

     

    212

    137.392

    41.616

    10.404

    52.021

    207.877

    457

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    44.438

     

    1.552

    708

     

    240

    155.491

    46.937

    11.734

    58.672

    235.083

    518

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    43.651

     

    1.552

    697

     

    236

    153.023

    46.136

    11.534

    57.670

    231.278

    509

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    48.370

     

    1.552

    772

     

    261

    169.477

    50.955

    12.739

    63.694

    255.989

    564

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    54.859

     

    1.552

    873

     

    296

    191.690

    57.579

    14.395

    71.974

    289.495

    640

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    51.910

     

    1.552

    828

     

    280

    181.818

    54.570

    13.642

    68.212

    274.522

    605

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    57.415

     

    1.552

    914

     

    310

    200.740

    60.191

    15.048

    75.238

    303.037

    669

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    65.379

     

    1.552

    1.042

     

    353

    228.712

    68.325

    17.081

    85.406

    344.971

    762

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    40.760

     

    3.103

    375

     

    127

    82.271

    44.364

    11.091

    55.455

    148.536

    598

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    44.820

     

    3.103

    450

     

    152

    98.725

    48.525

    12.131

    60.656

    172.423

    658

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    50.598

     

    3.103

    510

     

    173

    111.888

    54.383

    13.596

    67.979

    194.695

    743

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    56.376

     

    3.103

    566

     

    192

    124.228

    60.237

    15.059

    75.296

    216.027

    828

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    62.311

     

    3.103

    626

     

    212

    137.392

    66.251

    16.563

    82.814

    238.494

    915

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    70.587

     

    3.103

    708

     

    240

    155.491

    74.639

    18.660

    93.298

    269.534

    1.036

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    69.338

     

    3.103

    697

     

    236

    153.023

    73.374

    18.344

    91.718

    265.150

    1.018

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    76.834

     

    3.103

    772

     

    261

    169.477

    80.971

    20.243

    101.213

    293.332

    1.128

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    87.141

     

    3.103

    873

     

    296

    191.690

    91.413

    22.853

    114.266

    331.612

    1.279

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    82.456

     

    3.103

    828

     

    280

    181.818

    86.668

    21.667

    108.335

    314.468

    1.210

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    91.201

     

    3.103

    914

     

    310

    200.740

    95.529

    23.882

    119.411

    347.034

    1.339

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    103.851

     

    3.103

    1.042

     

    353

    228.712

    108.349

    27.087

    135.436

    394.826

    1.524

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    29.389

     

    2.327

    419

     

    366

    74.132

    32.501

    8.125

    40.626

    124.514

    449

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    32.317

     

    2.327

    502

     

    439

    88.958

    35.585

    8.896

    44.482

    145.200

    493

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    36.483

     

    2.327

    569

     

    497

    100.819

    39.877

    9.969

    49.847

    164.029

    557

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    40.649

     

    2.327

    632

     

    552

    111.939

    44.161

    11.040

    55.202

    182.007

    621

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    44.928

     

    2.327

    699

     

    611

    123.800

    48.566

    12.141

    60.707

    200.977

    686

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    50.896

     

    2.327

    791

     

    691

    140.109

    54.706

    13.677

    68.383

    227.165

    777

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    49.995

     

    2.327

    779

     

    680

    137.885

    53.782

    13.445

    67.227

    223.486

    763

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    55.400

     

    2.327

    863

     

    754

    152.712

    59.344

    14.836

    74.179

    247.268

    846

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    62.832

     

    2.327

    976

     

    852

    172.727

    66.987

    16.747

    83.734

    279.544

    959

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    59.454

     

    2.327

    925

     

    808

    163.832

    63.515

    15.879

    79.394

    265.105

    908

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    65.760

     

    2.327

    1.022

     

    893

    180.882

    70.001

    17.500

    87.501

    292.568

    1.004

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    74.880

     

    2.327

    1.164

     

    1.017

    206.087

    79.389

    19.847

    99.236

    332.914

    1.143

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    33.124

     

    2.327

    322

     

    366

    74.126

    36.139

    9.035

    45.173

    129.065

    449

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    36.424

     

    2.327

    386

     

    439

    88.951

    39.576

    9.894

    49.470

    150.193

    493

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    41.119

     

    2.327

    438

     

    497

    100.811

    44.382

    11.095

    55.477

    169.665

    557

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    45.815

     

    2.327

    486

     

    552

    111.930

    49.181

    12.295

    61.476

    188.287

    621

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    50.638

     

    2.327

    538

     

    611

    123.790

    54.113

    13.528

    67.642

    207.918

    686

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    57.364

     

    2.327

    608

     

    691

    140.097

    60.991

    15.248

    76.239

    235.028

    777

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    56.349

     

    2.327

    599

     

    680

    137.874

    59.955

    14.989

    74.944

    231.209

    763

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    62.440

     

    2.327

    663

     

    754

    152.699

    66.184

    16.546

    82.730

    255.827

    846

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    70.817

     

    2.327

    750

     

    852

    172.713

    74.746

    18.687

    93.433

    289.251

    959

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    67.009

     

    2.327

    711

     

    808

    163.817

    70.856

    17.714

    88.570

    274.290

    908

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    74.116

     

    2.327

    785

     

    893

    180.866

    78.121

    19.530

    97.652

    302.727

    1.004

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    84.396

     

    2.327

    895

     

    1.017

    206.069

    88.635

    22.159

    110.794

    344.482

    1.143

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    44.351

     

    3.103

    253

     

    127

    136

    47.834

    11.958

    59.792

    59.552

    651

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    48.880

     

    3.103

    331

     

    166

    178

    52.480

    13.120

    65.600

    65.395

    717

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    55.127

     

    3.103

    374

     

    188

    201

    58.791

    14.698

    73.489

    73.303

    809

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    61.530

     

    3.103

    417

     

    209

    225

    65.259

    16.315

    81.574

    81.406

    903

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    68.089

     

    3.103

    460

     

    231

    248

    71.882

    17.971

    89.853

    89.704

    999

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    77.146

     

    3.103

    523

     

    263

    282

    81.035

    20.259

    101.294

    101.173

    1.132

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    75.585

     

    3.103

    513

     

    258

    276

    79.458

    19.865

    99.323

    99.198

    1.109

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    83.862

     

    3.103

    568

     

    285

    306

    87.818

    21.955

    109.773

    109.672

    1.231

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    95.106

     

    3.103

    644

     

    324

    347

    99.176

    24.794

    123.970

    123.903

    1.396

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    89.952

     

    3.103

    609

     

    306

    328

    93.970

    23.492

    117.462

    117.379

    1.320

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    99.634

     

    3.103

    674

     

    339

    363

    103.751

    25.938

    129.688

    129.635

    1.462

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    113.377

     

    3.103

    768

     

    386

    414

    117.634

    29.408

    147.042

    147.030

    1.664

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    98.032

     

    7.758

    593

     

    523

    452.412

    106.906

    26.726

    133.632

    646.731

    1.628

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    108.042

     

    7.758

    777

     

    686

    592.660

    117.262

    29.316

    146.578

    819.010

    1.794

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    121.849

     

    7.758

    878

     

    775

    669.570

    131.259

    32.815

    164.074

    923.883

    2.023

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    136.002

     

    7.758

    978

     

    864

    746.480

    145.601

    36.400

    182.002

    1.029.187

    2.258

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    150.499

     

    7.758

    1.079

     

    953

    823.390

    160.289

    40.072

    200.361

    1.134.922

    2.499

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    170.520

     

    7.758

    1.228

     

    1.083

    936.494

    180.588

    45.147

    225.736

    1.288.791

    2.831

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    167.068

     

    7.758

    1.204

     

    1.062

    918.397

    177.092

    44.273

    221.365

    1.263.862

    2.774

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    185.363

     

    7.758

    1.334

     

    1.178

    1.017.928

    195.632

    48.908

    244.540

    1.400.112

    3.077

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    210.216

     

    7.758

    1.512

     

    1.335

    1.153.651

    220.820

    55.205

    276.025

    1.585.790

    3.490

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    198.825

     

    7.758

    1.429

     

    1.261

    1.090.314

    209.273

    52.318

    261.591

    1.499.399

    3.301

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    220.226

     

    7.758

    1.583

     

    1.397

    1.207.941

    230.964

    57.741

    288.706

    1.660.148

    3.656

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    250.602

     

    7.758

    1.803

     

    1.591

    1.375.333

    261.754

    65.438

    327.192

    1.888.806

    4.161

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    61.107

     

    4.655

    368

     

    325

    267.296

    66.455

    16.614

    83.069

    386.208

    977

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    67.347

     

    4.655

    482

     

    426

    350.158

    72.910

    18.227

    91.137

    488.413

    1.076

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    75.954

     

    4.655

    545

     

    481

    395.598

    81.635

    20.409

    102.043

    550.942

    1.214

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    84.776

     

    4.655

    608

     

    536

    441.038

    90.574

    22.644

    113.218

    613.740

    1.355

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    93.813

     

    4.655

    670

     

    592

    486.479

    99.729

    24.932

    124.661

    676.807

    1.499

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    106.292

     

    4.655

    762

     

    673

    553.303

    112.382

    28.096

    140.478

    768.540

    1.699

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    104.140

     

    4.655

    748

     

    660

    542.611

    110.203

    27.551

    137.753

    753.669

    1.664

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    115.544

     

    4.655

    829

     

    732

    601.416

    121.759

    30.440

    152.199

    834.921

    1.846

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    131.036

     

    4.655

    939

     

    829

    681.605

    137.459

    34.365

    171.824

    945.646

    2.094

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    123.936

     

    4.655

    888

     

    784

    644.183

    130.261

    32.565

    162.827

    894.136

    1.981

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    137.276

     

    4.655

    983

     

    868

    713.680

    143.782

    35.946

    179.728

    989.990

    2.194

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    156.211

     

    4.655

    1.120

     

    988

    812.580

    162.973

    40.743

    203.717

    1.126.336

    2.496

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    61.107

     

    4.655

    368

     

    325

    267.296

    66.455

    16.614

    83.069

    386.208

    977

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    67.347

     

    4.655

    482

     

    426

    350.158

    72.910

    18.227

    91.137

    488.413

    1.076

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    75.954

     

    4.655

    545

     

    481

    395.598

    81.635

    20.409

    102.043

    550.942

    1.214

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    84.776

     

    4.655

    608

     

    536

    441.038

    90.574

    22.644

    113.218

    613.740

    1.355

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    93.813

     

    4.655

    670

     

    592

    486.479

    99.729

    24.932

    124.661

    676.807

    1.499

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    106.292

     

    4.655

    762

     

    673

    553.303

    112.382

    28.096

    140.478

    768.540

    1.699

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    104.140

     

    4.655

    748

     

    660

    542.611

    110.203

    27.551

    137.753

    753.669

    1.664

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    115.544

     

    4.655

    829

     

    732

    601.416

    121.759

    30.440

    152.199

    834.921

    1.846

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    131.036

     

    4.655

    939

     

    829

    681.605

    137.459

    34.365

    171.824

    945.646

    2.094

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    123.936

     

    4.655

    888

     

    784

    644.183

    130.261

    32.565

    162.827

    894.136

    1.981

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    137.276

     

    4.655

    983

     

    868

    713.680

    143.782

    35.946

    179.728

    989.990

    2.194

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    156.211

     

    4.655

    1.120

     

    988

    812.580

    162.973

    40.743

    203.717

    1.126.336

    2.496

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    27.921

     

    1.552

    375

     

    127

    82.271

    29.974

    7.494

    37.468

    130.724

    326

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    30.772

     

    1.552

    491

     

    166

    107.774

    32.981

    8.245

    41.226

    163.446

    359

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    34.705

     

    1.552

    555

     

    188

    121.760

    36.999

    9.250

    46.248

    184.352

    405

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    38.736

     

    1.552

    618

     

    209

    135.746

    41.115

    10.279

    51.394

    205.381

    452

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    42.865

     

    1.552

    682

     

    231

    149.732

    45.329

    11.332

    56.662

    226.532

    500

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    48.567

     

    1.552

    776

     

    263

    170.300

    51.157

    12.789

    63.946

    257.175

    566

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    47.584

     

    1.552

    761

     

    258

    167.009

    50.154

    12.538

    62.692

    252.183

    555

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    52.794

     

    1.552

    843

     

    285

    185.109

    55.475

    13.869

    69.343

    279.390

    615

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    59.873

     

    1.552

    956

     

    324

    209.790

    62.704

    15.676

    78.380

    316.456

    698

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    56.629

     

    1.552

    903

     

    306

    198.272

    59.389

    14.847

    74.236

    299.232

    660

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    62.724

     

    1.552

    1.001

     

    339

    219.662

    65.615

    16.404

    82.019

    331.307

    731

     

     

     

     

     

     

    1.3.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    71.376

     

    1.552

    1.139

     

    386

    250.102

    74.452

    18.613

    93.065

    376.923

    832

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    44.351

     

    3.103

    375

     

    127

    82.271

    47.956

    11.989

    59.945

    153.026

    651

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    48.880

     

    3.103

    491

     

    166

    107.774

    52.640

    13.160

    65.801

    187.845

    717

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    55.127

     

    3.103

    555

     

    188

    121.760

    58.972

    14.743

    73.715

    211.644

    809

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    61.530

     

    3.103

    618

     

    209

    135.746

    65.461

    16.365

    81.826

    235.637

    903

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    68.089

     

    3.103

    682

     

    231

    149.732

    72.105

    18.026

    90.131

    259.826

    999

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    77.146

     

    3.103

    776

     

    263

    170.300

    81.288

    20.322

    101.610

    294.663

    1.132

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    75.585

     

    3.103

    761

     

    258

    167.009

    79.706

    19.927

    99.633

    288.948

    1.109

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    83.862

     

    3.103

    843

     

    285

    185.109

    88.093

    22.023

    110.117

    319.988

    1.231

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    95.106

     

    3.103

    956

     

    324

    209.790

    99.488

    24.872

    124.360

    362.260

    1.396

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    89.952

     

    3.103

    903

     

    306

    198.272

    94.264

    23.566

    117.830

    342.650

    1.320

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    99.634

     

    3.103

    1.001

     

    339

    219.662

    104.077

    26.019

    130.096

    379.209

    1.462

     

     

     

     

     

     

    1.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    113.377

     

    3.103

    1.139

     

    386

    250.102

    118.005

    29.501

    147.507

    431.189

    1.664

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    31.979

     

    2.327

    419

     

    366

    74.132

    35.091

    8.773

    43.863

    127.751

    488

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    35.244

     

    2.327

    548

     

    479

    97.113

    38.599

    9.650

    48.249

    158.224

    538

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    39.749

     

    2.327

    620

     

    541

    109.715

    43.237

    10.809

    54.046

    178.327

    607

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    44.365

     

    2.327

    691

     

    604

    122.318

    47.987

    11.997

    59.984

    198.570

    677

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    49.095

     

    2.327

    762

     

    666

    134.920

    52.850

    13.212

    66.062

    218.954

    750

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    55.625

     

    2.327

    867

     

    757

    153.453

    59.577

    14.894

    74.471

    248.401

    849

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    54.499

     

    2.327

    850

     

    743

    150.488

    58.419

    14.605

    73.024

    243.588

    832

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    60.467

     

    2.327

    942

     

    823

    166.797

    64.560

    16.140

    80.700

    269.777

    923

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    68.575

     

    2.327

    1.068

     

    933

    189.036

    72.902

    18.226

    91.128

    305.451

    1.047

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    64.859

     

    2.327

    1.009

     

    882

    178.658

    69.077

    17.269

    86.346

    288.888

    990

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    71.840

     

    2.327

    1.118

     

    977

    197.932

    76.262

    19.066

    95.328

    319.749

    1.097

     

     

     

     

     

     

    1.3.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    81.749

     

    2.327

    1.273

     

    1.112

    225.361

    86.461

    21.615

    108.077

    363.634

    1.248

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    36.043

     

    2.327

    322

     

    366

    74.126

    39.058

    9.764

    48.822

    132.714

    488

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    39.723

     

    2.327

    422

     

    479

    97.104

    42.951

    10.738

    53.689

    163.669

    538

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    44.800

     

    2.327

    476

     

    541

    109.706

    48.145

    12.036

    60.181

    184.467

    607

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    50.003

     

    2.327

    531

     

    604

    122.307

    53.465

    13.366

    66.831

    205.424

    677

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    55.333

     

    2.327

    586

     

    666

    134.908

    58.912

    14.728

    73.640

    226.539

    750

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    62.694

     

    2.327

    666

     

    757

    153.440

    66.445

    16.611

    83.056

    256.994

    849

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    61.425

     

    2.327

    653

     

    743

    150.475

    65.148

    16.287

    81.435

    252.007

    832

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    68.151

     

    2.327

    724

     

    823

    166.782

    72.026

    18.006

    90.032

    279.118

    923

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    77.289

     

    2.327

    821

     

    933

    189.020

    81.370

    20.342

    101.712

    316.045

    1.047

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    73.101

     

    2.327

    776

     

    882

    178.643

    77.085

    19.271

    96.357

    298.908

    990

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    80.969

     

    2.327

    859

     

    977

    197.915

    85.133

    21.283

    106.416

    330.847

    1.097

     

     

     

     

     

     

    1.3.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    92.138

     

    2.327

    978

     

    1.112

    225.342

    96.555

    24.139

    120.694

    376.263

    1.248

     

     

     

     

     

     

    1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    47.787

     

    3.103

    253

     

    127

    136

    51.270

    12.817

    64.087

    63.847

    701

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    52.628

     

    3.103

    356

     

    179

    192

    56.266

    14.067

    70.333

    70.139

    773

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    59.343

     

    3.103

    402

     

    202

    216

    63.050

    15.762

    78.812

    78.638

    871

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    66.215

     

    3.103

    447

     

    225

    241

    69.989

    17.497

    87.487

    87.333

    972

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    73.086

     

    3.103

    495

     

    249

    267

    76.933

    19.233

    96.166

    96.033

    1.073

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    82.925

     

    3.103

    561

     

    282

    302

    86.870

    21.717

    108.587

    108.484

    1.217

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    81.363

     

    3.103

    551

     

    277

    297

    85.293

    21.323

    106.616

    106.508

    1.194

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    90.108

     

    3.103

    609

     

    306

    328

    94.126

    23.531

    117.657

    117.575

    1.323

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    102.289

     

    3.103

    692

     

    348

    373

    106.432

    26.608

    133.040

    132.994

    1.501

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    96.823

     

    3.103

    654

     

    329

    353

    100.909

    25.227

    126.137

    126.074

    1.421

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    107.130

     

    3.103

    725

     

    364

    391

    111.322

    27.831

    139.153

    139.122

    1.573

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    121.966

     

    3.103

    826

     

    415

    445

    126.310

    31.578

    157.888

    157.901

    1.790

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    105.626

     

    7.758

    593

     

    523

    452.412

    114.500

    28.625

    143.125

    656.224

    1.754

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    116.326

     

    7.758

    836

     

    738

    637.901

    125.658

    31.415

    157.073

    880.903

    1.931

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    131.169

     

    7.758

    943

     

    832

    719.336

    140.702

    35.175

    175.877

    992.224

    2.178

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    146.357

     

    7.758

    1.050

     

    926

    800.770

    156.091

    39.023

    195.113

    1.103.976

    2.430

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    161.545

     

    7.758

    1.162

     

    1.026

    886.728

    171.491

    42.873

    214.364

    1.220.882

    2.682

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    183.292

     

    7.758

    1.316

     

    1.162

    1.004.355

    193.528

    48.382

    241.910

    1.382.062

    3.043

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    179.840

     

    7.758

    1.293

     

    1.141

    986.259

    190.031

    47.508

    237.539

    1.357.132

    2.986

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    199.170

     

    7.758

    1.429

     

    1.261

    1.090.314

    209.618

    52.405

    262.023

    1.499.831

    3.307

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    226.094

     

    7.758

    1.625

     

    1.434

    1.239.610

    236.911

    59.228

    296.138

    1.703.559

    3.754

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    214.013

     

    7.758

    1.536

     

    1.356

    1.171.748

    224.662

    56.165

    280.827

    1.611.152

    3.553

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    236.795

     

    7.758

    1.702

     

    1.502

    1.298.423

    247.756

    61.939

    309.696

    1.783.934

    3.931

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Bản đồ địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    269.587

     

    7.758

    1.939

     

    1.711

    1.479.388

    280.995

    70.249

    351.244

    2.031.074

    4.476

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    65.841

     

    4.655

    368

     

    325

    267.296

    71.189

    17.797

    88.986

    392.125

    1.052

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    72.511

     

    4.655

    519

     

    458

    376.887

    78.143

    19.536

    97.679

    525.322

    1.159

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    81.763

     

    4.655

    586

     

    517

    425.001

    87.520

    21.880

    109.400

    591.703

    1.307

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    91.231

     

    4.655

    652

     

    575

    473.114

    97.112

    24.278

    121.391

    658.353

    1.458

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    100.698

     

    4.655

    722

     

    637

    523.900

    106.711

    26.678

    133.389

    728.049

    1.609

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    114.253

     

    4.655

    818

     

    722

    593.397

    120.447

    30.112

    150.559

    824.172

    1.826

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    112.102

     

    4.655

    803

     

    709

    582.705

    118.268

    29.567

    147.835

    809.301

    1.791

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    124.151

     

    4.655

    888

     

    784

    644.183

    130.477

    32.619

    163.096

    894.405

    1.984

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    140.934

     

    4.655

    1.009

     

    891

    732.391

    147.488

    36.872

    184.361

    1.015.880

    2.252

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    133.403

     

    4.655

    954

     

    842

    692.297

    139.854

    34.963

    174.817

    960.786

    2.132

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    147.604

     

    4.655

    1.057

     

    933

    767.140

    154.249

    38.562

    192.811

    1.063.807

    2.359

     

     

     

     

     

     

    1.4.3

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    168.045

     

    4.655

    1.204

     

    1.063

    874.058

    174.967

    43.742

    218.709

    1.211.171

    2.685

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    65.841

     

    4.655

    368

     

    325

    267.296

    71.189

    17.797

    88.986

    392.125

    1.052

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    72.511

     

    4.655

    519

     

    458

    376.887

    78.143

    19.536

    97.679

    525.322

    1.159

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    81.763

     

    4.655

    586

     

    517

    425.001

    87.520

    21.880

    109.400

    591.703

    1.307

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    91.231

     

    4.655

    652

     

    575

    473.114

    97.112

    24.278

    121.391

    658.353

    1.458

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    100.698

     

    4.655

    722

     

    637

    523.900

    106.711

    26.678

    133.389

    728.049

    1.609

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    114.253

     

    4.655

    818

     

    722

    593.397

    120.447

    30.112

    150.559

    824.172

    1.826

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    112.102

     

    4.655

    803

     

    709

    582.705

    118.268

    29.567

    147.835

    809.301

    1.791

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    124.151

     

    4.655

    888

     

    784

    644.183

    130.477

    32.619

    163.096

    894.405

    1.984

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    140.934

     

    4.655

    1.009

     

    891

    732.391

    147.488

    36.872

    184.361

    1.015.880

    2.252

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    133.403

     

    4.655

    954

     

    842

    692.297

    139.854

    34.963

    174.817

    960.786

    2.132

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    147.604

     

    4.655

    1.057

     

    933

    767.140

    154.249

    38.562

    192.811

    1.063.807

    2.359

     

     

     

     

     

     

    1.4.4

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    168.045

     

    4.655

    1.204

     

    1.063

    874.058

    174.967

    43.742

    218.709

    1.211.171

    2.685

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    30.084

     

    1.552

    375

     

    127

    82.271

    32.137

    8.034

    40.171

    133.428

    351

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    33.132

     

    1.552

    528

     

    179

    116.001

    35.391

    8.848

    44.238

    175.802

    386

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    37.359

     

    1.552

    596

     

    202

    130.810

    39.708

    9.927

    49.635

    198.017

    436

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    41.685

     

    1.552

    663

     

    225

    145.619

    44.124

    11.031

    55.156

    220.355

    486

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    46.011

     

    1.552

    735

     

    249

    161.250

    48.546

    12.136

    60.682

    243.633

    536

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    52.205

     

    1.552

    832

     

    282

    182.641

    54.870

    13.717

    68.587

    275.831

    609

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    51.221

     

    1.552

    817

     

    277

    179.350

    53.867

    13.467

    67.333

    270.840

    597

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    56.727

     

    1.552

    903

     

    306

    198.272

    59.487

    14.872

    74.359

    299.355

    661

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    64.395

     

    1.552

    1.027

     

    348

    225.421

    67.321

    16.830

    84.152

    339.980

    751

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    60.954

     

    1.552

    971

     

    329

    213.081

    63.805

    15.951

    79.757

    321.570

    711

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    67.443

     

    1.552

    1.076

     

    364

    236.116

    70.434

    17.609

    88.043

    356.018

    786

     

     

     

     

     

     

    1.4.5

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    76.783

     

    1.552

    1.226

     

    415

    269.025

    79.975

    19.994

    99.969

    405.316

    895

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    47.787

     

    3.103

    375

     

    127

    82.271

    51.392

    12.848

    64.240

    157.320

    701

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    52.628

     

    3.103

    528

     

    179

    116.001

    56.439

    14.110

    70.548

    201.936

    773

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    59.343

     

    3.103

    596

     

    202

    130.810

    63.244

    15.811

    79.055

    227.261

    871

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    66.215

     

    3.103

    663

     

    225

    145.619

    70.206

    17.551

    87.757

    252.781

    972

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    73.086

     

    3.103

    735

     

    249

    161.250

    77.172

    19.293

    96.465

    279.241

    1.073

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    82.925

     

    3.103

    832

     

    282

    182.641

    87.141

    21.785

    108.927

    315.995

    1.217

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    81.363

     

    3.103

    817

     

    277

    179.350

    85.560

    21.390

    106.949

    310.280

    1.194

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    90.108

     

    3.103

    903

     

    306

    198.272

    94.420

    23.605

    118.025

    342.845

    1.323

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    102.289

     

    3.103

    1.027

     

    348

    225.421

    106.767

    26.692

    133.459

    389.111

    1.501

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    96.823

     

    3.103

    971

     

    329

    213.081

    101.226

    25.306

    126.532

    368.170

    1.421

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    107.130

     

    3.103

    1.076

     

    364

    236.116

    111.673

    27.918

    139.592

    407.390

    1.573

     

     

     

     

     

     

    1.4.6

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    121.966

     

    3.103

    1.226

     

    415

    269.025

    126.710

    31.677

    158.387

    463.559

    1.790

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    34.456

     

    2.327

    419

     

    366

    74.132

    37.568

    9.392

    46.960

    130.848

    526

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    37.947

     

    2.327

    590

     

    516

    104.526

    41.380

    10.345

    51.725

    170.115

    579

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    42.789

     

    2.327

    666

     

    582

    117.870

    46.363

    11.591

    57.954

    191.492

    653

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    47.743

     

    2.327

    741

     

    647

    131.213

    51.459

    12.865

    64.324

    213.009

    729

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    52.698

     

    2.327

    821

     

    717

    145.299

    56.563

    14.141

    70.703

    235.377

    805

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    59.792

     

    2.327

    930

     

    812

    164.573

    63.861

    15.965

    79.826

    266.379

    913

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    58.666

     

    2.327

    913

     

    797

    161.608

    62.703

    15.676

    78.379

    261.566

    896

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    64.971

     

    2.327

    1.009

     

    882

    178.658

    69.189

    17.297

    86.487

    289.029

    992

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    73.754

     

    2.327

    1.147

     

    1.002

    203.121

    78.231

    19.558

    97.789

    328.101

    1.126

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    69.813

     

    2.327

    1.084

     

    947

    192.001

    74.172

    18.543

    92.716

    310.404

    1.066

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    77.245

     

    2.327

    1.202

     

    1.050

    212.759

    81.824

    20.456

    102.280

    343.531

    1.179

     

     

     

     

     

     

    1.4.7

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    87.942

     

    2.327

    1.369

     

    1.196

    242.411

    92.835

    23.209

    116.044

    390.956

    1.343

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-DG

    38.835

     

    2.327

    322

     

    366

    74.126

    41.850

    10.462

    52.312

    136.204

    526

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-TB

    42.769

     

    2.327

    454

     

    516

    104.517

    46.066

    11.517

    57.583

    175.978

    579

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-300-1000m-PT

    48.226

     

    2.327

    512

     

    582

    117.860

    51.647

    12.912

    64.559

    198.102

    653

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-DG

    53.810

     

    2.327

    570

     

    647

    131.202

    57.355

    14.339

    71.694

    220.385

    729

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-TB

    59.394

     

    2.327

    631

     

    717

    145.286

    63.070

    15.767

    78.837

    243.518

    805

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1000-1500m-PT

    67.390

     

    2.327

    715

     

    812

    164.559

    71.244

    17.811

    89.055

    275.616

    913

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-DG

    66.121

     

    2.327

    702

     

    797

    161.594

    69.947

    17.487

    87.434

    270.629

    896

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-TB

    73.228

     

    2.327

    776

     

    882

    178.643

    77.212

    19.303

    96.515

    299.066

    992

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-1500-2000m-PT

    83.127

     

    2.327

    882

     

    1.002

    203.104

    87.338

    21.835

    109.173

    339.495

    1.126

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-DG

    78.685

     

    2.327

    834

     

    947

    191.985

    82.793

    20.698

    103.492

    321.190

    1.066

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-TB

    87.061

     

    2.327

    924

     

    1.050

    212.740

    91.362

    22.841

    114.203

    355.465

    1.179

     

     

     

     

     

     

    1.4.8

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

    DSTC-2000-2500m-PT

    99.118

     

    2.327

    1.053

     

    1.196

    242.391

    103.694

    25.923

    129.617

    404.542

    1.343

     

     

     

     

     

     

    2

    Trong nhà

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công

     

     

     

     

     

     

    2.1.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

     

    1.477

     

    59

    25

    140

     

    38

    1.700

    255

    1.955

    1.966

    28

     

     

     

     

     

     

    2.1.2

    Bản đồ địa chất

    km2

     

    3.599

     

    137

    58

    325

     

    89

    4.119

    618

    4.737

    4.764

    64

     

     

     

     

     

     

    2.1.3

    Bản đồ địa động lực

    km2

     

    1.137

     

    40

    9

    46

     

    13

    1.232

    185

    1.417

    1.418

    18

     

     

     

     

     

     

    2.1.4

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

     

    2.013

     

    78

    33

    186

     

    51

    2.311

    347

    2.657

    2.672

    37 

     

     

     

     

     

     

    2.1.5

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

     

    2.013

     

    78

    33

    186

     

    51

    2.311

    347

    2.657

    2.672

    37

     

     

     

     

     

     

    2.1.6

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

     

    1.305

     

    40

    17

    93

     

    25

    1.454

    218

    1.672

    1.679

    18

     

     

     

     

     

     

    2.1.7

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

     

    2.013

     

    78

    17

    93

     

    25

    2.201

    330

    2.531

    2.535

    37

     

     

     

     

     

     

    2.1.8

    Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

    km2

     

    1.477

     

    59

    25

    140

     

    38

    1.700

    255

    1.955

    1.966

    28 

     

     

     

     

     

     

    2.1.9

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

     

    2.013

     

    78

    33

    186

     

    51

    2.311

    347

    2.657

    2.672

    37

     

     

     

     

     

     

    2.1.10

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

     

    2.013

     

    78

    33

    186

     

    51

    2.311

    347

    2.657

    2.672

    37

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm

     

     

     

     

     

     

    2.2.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

     

    7.011

     

    50

    26

    185

     

    50

    7.272

    1.091

    8.363

    8.381

    134

     

     

     

     

     

     

    2.2.2

    Bản đồ địa chất

    km2

     

    22.149

     

    151

    104

    741

     

    202

    23.145

    3.472

    26.617

    26.695

    402

     

     

     

     

     

     

    2.2.3

    Bản đồ địa động lực

    km2

     

    11.373

     

    85

    53

    370

     

    101

    11.881

    1.782

    13.664

    13.701

    224

     

     

     

     

     

     

    2.2.4

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

     

    14.973

     

    118

    78

    556

     

    151

    15.724

    2.359

    18.083

    18.141

    313

     

     

     

     

     

     

    2.2.5

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

     

    15.116

     

    101

    78

    556

     

    151

    15.851

    2.378

    18.229

    18.289

    268

     

     

     

     

     

     

    2.2.6

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

     

    9.628

     

    66

    52

    370

     

    101

    10.117

    1.517

    11.634

    11.674

    179

     

     

     

     

     

     

    2.2.7

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

     

    11.561

     

    85

    52

    370

     

    101

    12.068

    1.810

    13.878

    13.916

    224

     

     

     

     

     

     

    2.2.8

    Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

    km2

     

    9.628

     

    66

    69

    494

     

    134

    10.258

    1.539

    11.796

    11.852

    179

     

     

     

     

     

     

    2.2.9

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

     

    9.628

     

    66

    61

    432

     

    118

    10.187

    1.528

    11.715

    11.763

    179

     

     

     

     

     

     

    2.2.10

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

     

    17.876

     

    118

    43

    309

     

    84

    18.346

    2.752

    21.098

    21.125

    313

     

     

     

     

     

     

    2.3

    Văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề

     

     

     

     

     

     

    2.3.1

    Bản đồ địa mạo đáy biển

    km2

     

    2.617

     

    5

    13

    93

     

    25

    2.727

    409

    3.137

    3.148

    45

     

     

     

     

     

     

    2.3.2

    Bản đồ địa chất

    km2

     

    7.011

     

    15

    52

    371

     

    101

    7.449

    1.117

    8.566

    8.611

    134

     

     

     

     

     

     

    2.3.3

    Bản đồ địa động lực

    km2

     

    4.273

     

    10

    26

    185

     

    50

    4.494

    674

    5.168

    5.190

    89

     

     

     

     

     

     

    2.3.4

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    km2

     

    6.072

     

    15

    39

    278

     

    76

    6.405

    961

    7.365

    7.399

    134

     

     

     

     

     

     

    2.3.5

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    km2

     

    4.273

     

    10

    39

    278

     

    76

    4.600

    690

    5.290

    5.324

    89

     

     

     

     

     

     

    2.3.6

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

    km2

     

    6.072

     

    15

    26

    185

     

    50

    6.299

    945

    7.244

    7.265

    134

     

     

     

     

     

     

    2.3.7

    Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

    km2

     

    5.211

     

    10

    26

    185

     

    50

    5.433

    815

    6.248

    6.270

    89

     

     

     

     

     

     

    2.3.8

    Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

    km2

     

    4.273

     

    10

    35

    247

     

    67

    4.565

    685

    5.249

    5.279

    89

     

     

     

     

     

     

    2.3.9

    Bản đồ trầm tích tầng mặt

    km2

     

    4.273

     

    10

    30

    216

     

    59

    4.529

    679

    5.209

    5.235

    89

     

     

     

     

     

     

    2.3.10

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    km2

     

    4.416

     

    10

    22

    154

     

    42

    4.603

    690

    5.293

    5.311

    89

     

     

     

     

     

     

     

    ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐỊA VẬT LÝ BIỂN SÂU

    (Kèm theo Quyết định số     /QĐ-BTNMT ngày     tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    KK

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

    Phụ cấp khu vực I

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Ngoài trời

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Khảo sát địa vật lý biến

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Đo địa vật lý biến

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-I-DG

    505.202

     

    39.889

    1.892

     

    86.632

    2.291.671

    633.615

    158.404

    792.019

    3.381.600

    7.582

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-I-TB

    568.782

     

    39.889

    2.141

     

    98.031

    2.593.206

    708.843

    177.211

    886.053

    3.816.966

    8.536

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-I-PT

    649.546

     

    39.889

    2.440

     

    111.709

    2.955.049

    803.584

    200.896

    1.004.480

    4.344.989

    9.748

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-II-DG

    590.548

     

    39.889

    2.216

     

    101.450

    2.683.667

    734.103

    183.526

    917.629

    3.950.941

    8.863

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-II-TB

    664.439

     

    39.889

    2.489

     

    113.989

    3.015.356

    820.806

    205.201

    1.026.007

    4.434.783

    9.972

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-II-PT

    759.522

     

    39.889

    2.838

     

    129.947

    3.437.506

    932.196

    233.049

    1.165.245

    5.051.884

    11.399

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-III-DG

    675.894

     

    39.889

    2.539

     

    116.269

    3.075.663

    834.591

    208.648

    1.043.239

    4.520.281

    10.143

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-III-TB

    760.668

     

    39.889

    2.838

     

    129.947

    3.437.506

    933.342

    233.335

    1.166.677

    5.053.316

    11.416

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-III-PT

    868.925

     

    39.889

    3.261

     

    149.326

    3.950.116

    1.061.401

    265.350

    1.326.751

    5.793.653

    13.040

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-IV-DG

    761.813

     

    39.889

    2.863

     

    131.087

    3.467.659

    935.652

    233.913

    1.169.565

    5.090.337

    11.433

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-IV-TB

    856.897

     

    39.889

    3.211

     

    147.046

    3.889.809

    1.047.043

    261.761

    1.308.803

    5.707.439

    12.860

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-IV-PT

    979.474

     

    39.889

    3.660

     

    167.564

    4.432.573

    1.190.586

    297.647

    1.488.233

    6.501.264

    14.699

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-I-DG

    430.530

     

    8.799

    969

     

    56.370

    50.982

    496.668

    124.167

    620.836

    671.256

    6.571

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-I-TB

    484.713

     

    8.799

    1.096

     

    63.788

    57.690

    558.395

    139.599

    697.994

    755.180

    7.398

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-I-PT

    553.539

     

    8.799

    1.249

     

    72.688

    65.740

    636.275

    159.069

    795.344

    860.649

    8.448

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-II-DG

    503.261

     

    8.799

    1.135

     

    66.013

    59.703

    579.208

    144.802

    724.010

    783.226

    7.681

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-II-TB

    566.230

     

    8.799

    1.275

     

    74.172

    67.082

    650.476

    162.619

    813.094

    879.753

    8.642

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-II-PT

    647.260

     

    8.799

    1.453

     

    84.556

    76.473

    742.068

    185.517

    927.584

    1.003.715

    9.879

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-III-DG

    575.993

     

    8.799

    1.300

     

    75.655

    68.423

    661.747

    165.437

    827.184

    895.195

    8.791

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-III-TB

    648.236

     

    8.799

    1.453

     

    84.556

    76.473

    743.044

    185.761

    928.805

    1.004.935

    9.894

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-III-PT

    740.492

     

    8.799

    1.670

     

    97.165

    87.877

    848.126

    212.032

    1.060.158

    1.147.790

    11.302

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-IV-DG

    649.212

     

    8.799

    1.466

     

    85.297

    77.144

    744.775

    186.194

    930.968

    1.007.775

    9.909

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-IV-TB

    730.242

     

    8.799

    1.644

     

    95.681

    86.535

    836.366

    209.092

    1.045.458

    1.131.737

    11.145

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-IV-PT

    834.701

     

    8.799

    1.874

     

    109.032

    98.610

    954.407

    238.602

    1.193.008

    1.291.466

    12.740

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-I-DG

    220.821

     

    7.765

    836

     

    56.396

    594.802

    285.818

    71.455

    357.273

    1.025.800

    3.033

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-I-TB

    248.611

     

    7.765

    946

     

    63.817

    673.065

    321.139

    80.285

    401.424

    1.158.031

    3.414

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-I-PT

    283.912

     

    7.765

    1.078

     

    72.721

    766.981

    365.477

    91.369

    456.847

    1.319.150

    3.899

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-II-DG

    258.125

     

    7.765

    979

     

    66.043

    696.544

    332.912

    83.228

    416.140

    1.199.172

    3.545

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-II-TB

    290.422

     

    7.765

    1.100

     

    74.206

    782.634

    373.493

    93.373

    466.866

    1.346.785

    3.989

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-II-PT

    331.982

     

    7.765

    1.254

     

    84.594

    892.203

    425.596

    106.399

    531.995

    1.535.227

    4.559

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-III-DG

    295.429

     

    7.765

    1.122

     

    75.690

    798.287

    380.006

    95.002

    475.008

    1.372.543

    4.057

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-III-TB

    332.483

     

    7.765

    1.254

     

    84.594

    892.203

    426.097

    106.524

    532.621

    1.535.853

    4.566

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-III-PT

    379.802

     

    7.765

    1.442

     

    97.209

    1.025.251

    486.218

    121.554

    607.772

    1.760.740

    5.216

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-IV-DG

    332.984

     

    7.765

    1.265

     

    85.336

    900.029

    427.351

    106.838

    534.188

    1.546.228

    4.573

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-IV-TB

    374.544

     

    7.765

    1.420

     

    95.725

    1.009.598

    479.454

    119.863

    599.317

    1.734.669

    5.144

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-IV-PT

    428.122

     

    7.765

    1.618

     

    109.082

    1.150.472

    546.587

    136.647

    683.233

    1.977.130

    5.880

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-I-DG

    169.558

     

    10.902

    568

     

    56.396

    3.713

    237.425

    59.356

    296.781

    293.290

    2.527

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-I-TB

    190.897

     

    10.902

    643

     

    63.817

    4.201

    266.259

    66.565

    332.824

    329.036

    2.845

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-I-PT

    218.004

     

    10.902

    732

     

    72.721

    4.787

    302.360

    75.590

    377.950

    373.806

    3.249

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-II-DG

    198.202

     

    10.902

    665

     

    66.043

    4.348

    275.813

    68.953

    344.766

    340.890

    2.954

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-II-TB

    223.002

     

    10.902

    747

     

    74.206

    4.885

    308.857

    77.214

    386.071

    381.869

    3.324

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-II-PT

    254.914

     

    10.902

    852

     

    84.594

    5.569

    351.263

    87.816

    439.078

    434.461

    3.800

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-III-DG

    226.847

     

    10.902

    762

     

    75.690

    4.983

    314.201

    78.550

    392.751

    388.489

    3.381

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-III-TB

    255.299

     

    10.902

    852

     

    84.594

    5.569

    351.647

    87.912

    439.559

    434.942

    3.805

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-III-PT

    291.633

     

    10.902

    979

     

    97.209

    6.400

    400.723

    100.181

    500.904

    495.783

    4.347

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-IV-DG

    255.683

     

    10.902

    859

     

    85.336

    5.618

    352.781

    88.195

    440.977

    436.330

    3.811

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-IV-TB

    287.595

     

    10.902

    964

     

    95.725

    6.302

    395.187

    98.797

    493.984

    488.922

    4.287

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-IV-PT

    328.735

     

    10.902

    1.098

     

    109.082

    7.181

    449.818

    112.455

    562.273

    556.678

    4.900

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-I-DG

    443.151

     

    8.792

    1.848

     

    56.396

    50.982

    510.187

    127.547

    637.734

    688.052

    6.571

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-I-TB

    498.922

     

    8.792

    2.091

     

    63.817

    57.690

    573.621

    143.405

    717.027

    774.097

    7.398

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-I-PT

    569.765

     

    8.792

    2.383

     

    72.721

    65.740

    653.662

    163.415

    817.077

    882.250

    8.448

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-II-DG

    518.014

     

    8.792

    2.164

     

    66.043

    59.703

    595.013

    148.753

    743.766

    802.863

    7.681

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-II-TB

    582.829

     

    8.792

    2.431

     

    74.206

    67.082

    668.258

    167.064

    835.322

    901.846

    8.642

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-II-PT

    666.234

     

    8.792

    2.772

     

    84.594

    76.473

    762.392

    190.598

    952.990

    1.028.967

    9.879

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-III-DG

    592.878

     

    8.792

    2.480

     

    75.690

    68.423

    679.839

    169.960

    849.799

    917.673

    8.791

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-III-TB

    667.238

     

    8.792

    2.772

     

    84.594

    76.473

    763.397

    190.849

    954.246

    1.030.223

    9.894

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-III-PT

    762.199

     

    8.792

    3.185

     

    97.209

    87.877

    871.386

    217.846

    1.089.232

    1.176.688

    11.302

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-IV-DG

    668.243

     

    8.792

    2.796

     

    85.336

    77.144

    765.168

    191.292

    956.460

    1.033.112

    9.909

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-IV-TB

    751.648

     

    8.792

    3.136

     

    95.725

    86.535

    859.302

    214.825

    1.074.127

    1.160.233

    11.145

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-IV-PT

    859.170

     

    8.792

    3.574

     

    109.082

    98.610

    980.618

    245.155

    1.225.773

    1.324.032

    12.740

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Đo địa vật lý biến (Điều tra bổ sung)

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-I-DG

    617.470

     

    39.889

    1.867

     

    85.492

    2.261.517

    744.717

    186.179

    930.897

    3.486.345

    9.267

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-I-TB

    694.796

     

    39.889

    2.116

     

    96.891

    2.563.053

    833.692

    208.423

    1.042.115

    3.938.895

    10.427

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-I-PT

    793.889

     

    39.889

    2.415

     

    110.569

    2.924.895

    946.763

    236.691

    1.183.453

    4.489.830

    11.914

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-II-DG

    727.446

     

    39.889

    2.216

     

    101.450

    2.683.667

    871.000

    217.750

    1.088.750

    4.122.062

    10.917

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-II-TB

    818.520

     

    39.889

    2.489

     

    113.989

    3.015.356

    974.887

    243.722

    1.218.609

    4.627.384

    12.284

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-II-PT

    935.369

     

    39.889

    2.838

     

    129.947

    3.437.506

    1.108.043

    277.011

    1.385.054

    5.271.693

    14.038

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-III-DG

    836.849

     

    39.889

    2.539

     

    116.269

    3.075.663

    995.546

    248.886

    1.244.432

    4.721.474

    12.559

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-III-TB

    941.670

     

    39.889

    2.863

     

    131.087

    3.467.659

    1.115.509

    278.877

    1.394.386

    5.315.158

    14.132

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-III-PT

    1.076.276

     

    39.889

    3.261

     

    149.326

    3.950.116

    1.268.752

    317.188

    1.585.939

    6.052.841

    16.152

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-IV-DG

    946.825

     

    39.889

    2.888

     

    132.227

    3.497.813

    1.121.829

    280.457

    1.402.286

    5.357.191

    14.209

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-IV-TB

    1.065.393

     

    39.889

    3.236

     

    148.186

    3.919.963

    1.256.704

    314.176

    1.570.880

    6.003.648

    15.989

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Đo địa chấn

    km

    MDDLL-IV-PT

    1.217.755

     

    39.889

    3.709

     

    169.844

    4.492.880

    1.431.197

    357.799

    1.788.997

    6.870.293

    18.275

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-I-DG

    526.204

     

    8.799

    954

     

    55.629

    50.311

    591.586

    147.896

    739.482

    789.226

    8.031

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-I-TB

    592.101

     

    8.799

    1.082

     

    63.046

    57.019

    665.028

    166.257

    831.284

    887.794

    9.037

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-I-PT

    676.547

     

    8.799

    1.234

     

    71.947

    65.069

    758.527

    189.632

    948.159

    1.012.788

    10.326

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-II-DG

    619.924

     

    8.799

    1.133

     

    66.013

    59.703

    695.869

    173.967

    869.836

    929.052

    9.462

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-II-TB

    697.537

     

    8.799

    1.273

     

    74.172

    67.082

    781.780

    195.445

    977.225

    1.043.884

    10.646

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-II-PT

    797.115

     

    8.799

    1.451

     

    84.556

    76.473

    891.921

    222.980

    1.114.901

    1.191.032

    12.166

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-III-DG

    713.157

     

    8.799

    1.298

     

    75.655

    68.423

    798.909

    199.727

    998.636

    1.066.648

    10.884

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-III-TB

    802.485

     

    8.799

    1.463

     

    85.297

    77.144

    898.045

    224.511

    1.122.556

    1.199.363

    12.248

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-III-PT

    917.195

     

    8.799

    1.667

     

    97.165

    87.877

    1.024.826

    256.207

    1.281.033

    1.368.665

    13.999

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-IV-DG

    806.878

     

    8.799

    1.476

     

    86.039

    77.815

    903.192

    225.798

    1.128.990

    1.206.474

    12.315

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDLL-IV-TB

    907.921

     

    8.799

    1.654

     

    96.423

    87.206

    1.014.797

    253.699

    1.268.497

    1.355.453

    13.857

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    MDDJ L-IV-PT

    1.037.763

     

    8.799

    1.896

     

    110.516

    99.952

    1.158.974

    289.744

    1.448.718

    1.548.529

    15.839

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-I-DG

    269.892

     

    7.765

    825

     

    55.654

    586.975

    334.137

    83.534

    417.671

    1.077.390

    3.707

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-I-TB

    303.691

     

    7.765

    935

     

    63.075

    665.239

    375.466

    93.867

    469.333

    1.217.132

    4.171

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-I-PT

    347.004

     

    7.765

    1.067

     

    71.979

    759.155

    427.816

    106.954

    534.770

    1.388.265

    4.766

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-II-DG

    317.962

     

    7.765

    979

     

    66.043

    696.544

    392.749

    98.187

    490.936

    1.273.968

    4.367

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-II-TB

    357.770

     

    7.765

    1.100

     

    74.206

    782.634

    440.841

    110.210

    551.051

    1.430.970

    4.914

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-II-PT

    408.844

     

    7.765

    1.254

     

    84.594

    892.203

    502.458

    125.614

    628.072

    1.631.304

    5.615

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-III-DG

    365.781

     

    7.765

    1.122

     

    75.690

    798.287

    450.358

    112.590

    562.948

    1.460.483

    5.024

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-III-TB

    411.598

     

    7.765

    1.265

     

    85.336

    900.029

    505.965

    126.491

    632.456

    1.644.496

    5.653

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-III-PT

    470.433

     

    7.765

    1.442

     

    97.209

    1.025.251

    576.849

    144.212

    721.061

    1.874.029

    6.461

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-IV-DG

    413.851

     

    7.765

    1.276

     

    86.078

    907.855

    508.971

    127.243

    636.214

    1.657.061

    5.684

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-IV-TB

    465.676

     

    7.765

    1.431

     

    96.467

    1.017.424

    571.339

    142.835

    714.174

    1.858.334

    6.396

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    MDDLL-IV-PT

    532.273

     

    7.765

    1.640

     

    110.566

    1.166.125

    652.244

    163.061

    815.305

    2.126.817

    7.310

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-I-DG

    207.238

     

    10.902

    560

     

    55.654

    3.664

    274.355

    68.589

    342.944

    339.482

    3.089

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-I-TB

    233.191

     

    10.902

    635

     

    63.075

    4.152

    307.803

    76.951

    384.754

    380.996

    3.476

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-I-PT

    266.449

     

    10.902

    725

     

    71.979

    4.739

    350.055

    87.514

    437.569

    433.456

    3.971

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-II-DG

    244.149

     

    10.902

    665

     

    66.043

    4.348

    321.759

    80.440

    402.199

    398.322

    3.639

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-II-TB

    274.715

     

    10.902

    747

     

    74.206

    4.885

    360.570

    90.143

    450.713

    446.511

    4.095

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-II-PT

    313.933

     

    10.902

    852

     

    84.594

    5.569

    410.281

    102.570

    512.852

    508.234

    4.679

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-III-DG

    280.867

     

    10.902

    762

     

    75.690

    4.983

    368.221

    92.055

    460.276

    456.015

    4.186

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-III-TB

    316.047

     

    10.902

    859

     

    85.336

    5.618

    413.146

    103.286

    516.432

    511.785

    4.711

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-III-PT

    361.225

     

    10.902

    979

     

    97.209

    6.400

    470.315

    117.579

    587.894

    582.773

    5.384

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-IV-DG

    317.778

     

    10.902

    867

     

    86.078

    5.667

    415.625

    103.906

    519.532

    514.855

    4.736

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-IV-TB

    357.572

     

    10.902

    971

     

    96.467

    6.351

    465.913

    116.478

    582.391

    577.300

    5.330

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Đo từ biển trên tàu

    km

    MDDLL-IV-PT

    408.709

     

    10.902

    1.113

     

    110.566

    7.279

    531.291

    132.823

    664.113

    658.459

    6.092

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-I-DG

    541.629

     

    8.792

    1.823

     

    55.654

    50.311

    607.899

    151.975

    759.873

    809.516

    8.031

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-I-TB

    609.458

     

    8.792

    2.067

     

    63.075

    57.019

    683.392

    170.848

    854.239

    910.635

    9.037

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-I-PT

    696.380

     

    8.792

    2.358

     

    71.979

    65.069

    779.510

    194.877

    974.387

    1.038.885

    10.326

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-II-DG

    638.097

     

    8.792

    2.164

     

    66.043

    59.703

    715.096

    178.774

    893.870

    952.966

    9.462

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-II-TB

    717.985

     

    8.792

    2.431

     

    74.206

    67.082

    803.414

    200.853

    1.004.267

    1.070.791

    10.646

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-II-PT

    820.482

     

    8.792

    2.772

     

    84.594

    76.473

    916.640

    229.160

    1.145.801

    1.221.778

    12.166

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-III-DG

    734.063

     

    8.792

    2.480

     

    75.690

    68.423

    821.025

    205.256

    1.026.281

    1.094.155

    10.884

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-III-TB

    826.009

     

    8.792

    2.796

     

    85.336

    77.144

    922.934

    230.733

    1.153.667

    1.230.319

    12.248

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-III-PT

    944.082

     

    8.792

    3.185

     

    97.209

    87.877

    1.053.269

    263.317

    1.316.586

    1.404.042

    13.999

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-IV-DG

    830.531

     

    8.792

    2.820

     

    86.078

    77.815

    928.222

    232.055

    1.160.277

    1.237.605

    12.315

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-IV-TB

    934.536

     

    8.792

    3.161

     

    96.467

    87.206

    1.042.956

    260.739

    1.303.695

    1.390.475

    13.857

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.5

    Đo thủy âm trên tàu

    km

    MDDLL-IV-PT

    1.068.184

     

    8.792

    3.623

     

    110.566

    99.952

    1.191.166

    297.791

    1.488.957

    1.588.567

    15.839

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    Đo tại trạm trên bờ

    trạm

    KKC

    34.814.372

     

    316.670

    30.248

     

     

    236.861

    35.161.289

    8.790.322

    43.951.612

    44.181.349

    447.000

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Tháo - lắp thiết bị địa vật lý biến trên tàu khảo sát

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Tổ hợp đo địa chấn

    lần tháo lắp

    KKC

    40.044.190

    1.653.662

    1.571.432

    82.229

     

     

    1.420

    41.697.852

    10.424.463

    52.122.315

    51.936.018

    629.238

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Tổ hợp đo sonar quét sườn

    lần tháo lắp

    KKC

    19.315.987

    1.501.025

    1.453.064

    47.961

     

     

    828

    20.817.012

    5.204.253

    26.021.265

    25.851.640

    269.232

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Tổ hợp đo trọng lực boong tàu

    lần tháo lắp

    KKC

    16.835.233

    1.487.321

    1.453.064

    34.257

     

     

    592

    18.322.554

    4.580.639

    22.903.193

    22.734.856

    209.746

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Tổ hợp đo từ biển trên tàu

    lần tháo lắp

    KKC

    9.369.550

    1.832.750

    1.815.606

    17.143

     

     

    296

    11.202.300

    2.800.575

    14.002.874

    13.794.946

    143.269

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Tổ hợp đo thủy âm

    lần tháo lắp

    KKC

    22.477.195

    1.501.160

    1.453.199

    47.961

     

     

    828

    23.978.355

    5.994.589

    29.972.944

    29.803.304

    335.594

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Trong phòng

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.1

    Đo địa chấn

    km

    KKC

    57.747

     

    1.807

    138

    1.865

     

    170

    61.558

    9.234

    70.791

    70.496

    925

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    KKC

    68.066

     

    2.490

    115

    1.554

     

    141

    72.225

    10.834

    83.059

    82.710

    1.079

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    KKC

    68.066

     

    424

    138

    1.865

     

    170

    70.494

    10.574

    81.068

    80.917

    1.079

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.4

    Đo từ biển

    km

    KKC

    32.518

     

    1.234

    46

    622

     

    57

    34.420

    5.163

    39.583

    39.418

    462

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.5

    Đo thủy âm

    km

    KKC

    68.066

     

    1.234

    115

    1.554

     

    141

    70.970

    10.645

    81.615

    81.397

    1.079

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Văn phòng thực địa

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.1

    Đo địa chấn

    km

    KKC

    151.413

     

    743

    184

    2.488

     

    226

    154.829

    38.707

    193.536

    193.296

    1.907

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.2

    Đo sonar quét sườn

    km

    KKC

    118.503

     

    457

    123

    1.659

     

    151

    120.741

    30.185

    150.926

    150.771

    1.430

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.3

    Đo trọng lực boong tàu

    km

    KKC

    110.840

     

    234

    154

    2.074

     

    189

    113.301

    28.325

    141.626

    141.471

    1.430

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.4

    Đo từ biển

    km

    KKC

    56.584

     

    791

    61

    829

     

    75

    58.266

    14.567

    72.833

    72.691

    715

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.5

    Đo thủy âm

    km

    KKC

    112.003

     

    791

    123

    1.659

     

    151

    114.576

    28.644

    143.220

    143.027

    1.430

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hằng năm

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.1

    Bản đồ dự báo triển vọng khí hydrate theo tài liệu địa vật lý

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.1.1

    Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu sonar

    km

    KKC

    107.026

     

    3.113

    376

    5.081

     

    462

    115.595

    17.339

    132.935

    132.319

    2.086

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.1.2

    Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu thủy âm

    km

    KKC

    101.606

     

    3.113

    376

    5.081

     

    462

    110.175

    16.526

    126.702

    126.086

    1.669

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.1.3

    Sơ đồ phân bố các mặt BSR theo tài liệu địa chấn độ phân giải cao

    km

    KKC

    121.350

     

    2.288

    752

    10.162

     

    924

    134.551

    20.183

    154.734

    153.914

    2.086

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.2

    Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.2.1

    Bản đồ hình thái cấu tạo đáy các tập địa chấn

    km

    KKC

    89.085

     

    2.288

    752

    10.162

     

    924

    102.287

    15.343

    117.630

    116.810

    1.669

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.2.2

    Bản đồ đẳng dày các tập địa chấn

    km

    KKC

    68.476

     

    2.288

    752

    10.162

     

    924

    81.678

    12.252

    93.929

    93.109

    1.252

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.2.3

    Sơ đồ tướng địa chấn trong trầm tích Đệ tứ

    km

    KKC

    136.755

     

    2.288

    752

    10.162

     

    924

    149.957

    22.494

    172.451

    171.630

    2.503

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.2.4

    Sơ đồ cổ địa lý tướng đá trong trầm tích Đệ tứ

    km

    KKC

    119.598

     

    2.288

    752

    10.162

     

    924

    132.800

    19.920

    152.720

    151.899

    2.086

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.2.5

    Sơ đồ đặc điểm đáy biển theo tài liệu thủy âm

    km

    KKC

    117.846

     

    3.113

    376

    5.081

     

    462

    126.416

    18.962

    145.378

    144.762

    2.086

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.3

    Bản đồ trường từ tổng T

    km

    KKC

    101.606

     

    1.444

    323

    4.355

     

    396

    107.727

    16.159

    123.886

    123.486

    1.669

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.4

    Bản đồ dị thường từ ΔTa

    km

    KKC

    101.606

     

    1.444

    323

    4.355

     

    396

    107.727

    16.159

    123.886

    123.486

    1.669

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.5

    Bản đồ dị thường trọng lực Bugher

    km

    KKC

    119.598

     

    538

    323

    4.355

     

    396

    124.814

    18.722

    143.536

    143.230

    2.086

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.6

    Bản đồ dị thường trọng lực khoảng không tự do

    km

    KKC

    119.598

     

    538

    323

    4.355

     

    396

    124.814

    18.722

    143.536

    143.230

    2.086

     

     

     

     

     

     

    1.3.4

    Văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.1

    Bản đồ dự báo triển vọng khí hydrate theo tài liệu địa vật lý

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.1.1

    Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu sonar

    km

    KKC

    27.926

     

    3.113

    75

    1.016

     

    92

    32.130

    4.820

    36.950

    36.566

    417

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.1.2

    Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu thủy âm

    km

    KKC

    27.926

     

    3.113

    75

    1.016

     

    92

    32.130

    4.820

    36.950

    36.566

    417

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.1.3

    Sơ đồ phân bố các mặt BSR theo tài liệu địa chấn độ phân giải cao

    km

    KKC

    47.814

     

    2.288

    150

    2.032

     

    185

    52.285

    7.843

    60.128

    59.772

    834

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.2

    Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.2.1

    Bản đồ hình thái cấu tạo đáy các tập địa chấn

    km

    KKC

    38.746

     

    2.288

    150

    2.032

     

    185

    43.217

    6.483

    49.699

    49.344

    834

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.2.2

    Bản đồ đẳng dày các tập địa chấn

    km

    KKC

    38.746

     

    2.288

    150

    2.032

     

    185

    43.217

    6.483

    49.699

    49.344

    834

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.2.3

    Sơ đồ tướng địa chấn trong trầm tích Đệ tứ

    km

    KKC

    36.015

     

    2.288

    150

    2.032

     

    185

    40.486

    6.073

    46.559

    46.203

    834

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.2.4

    Sơ đồ cổ địa lý tướng đá trong trầm tích Đệ tứ

    km

    KKC

    38.746

     

    2.288

    150

    2.032

     

    185

    43.217

    6.483

    49.699

    49.344

    834

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.2.5

    Sơ đồ đặc điểm đáy biển theo tài liệu thủy âm

    km

    KKC

    38.746

     

    3.113

    75

    1.016

     

    92

    42.950

    6.443

    49.393

    49.009

    834

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.3

    Bản đồ trường từ tổng T

    km

    KKC

    27.926

     

    1.444

    65

    871

     

    79

    30.305

    4.546

    34.851

    34.650

    417

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.4

    Bản đồ dị thường từ ΔTa

    km

    KKC

    27.926

     

    1.444

    65

    871

     

    79

    30.305

    4.546

    34.851

    34.650

    417

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.5

    Bản đồ dị thường trọng lực Bugher

    km

    KKC

    27.926

     

    538

    65

    871

     

    79

    29.400

    4.410

    33.810

    33.704

    417

     

     

     

     

     

     

    1.3.4.6

    Bản đồ dị thường trọng lực khoảng không tự do

    km

    KKC

    27.926

     

    538

    65

    871

     

    79

    29.400

    4.410

    33.810

    33.704

    417

     

     

     

     

     

     

     

    ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT VÀ ĐỊA VẬT LÝ BIỂN SÂU

    (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BTNMT ngày    tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    KK

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

    Phụ cấp khu vực I

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐỊA CHẤT BIẾN

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Ngoài trời

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-DG

    3.271.084

     

    17.685

    2.953

     

    9.485

    5.827

    3.301.207

    825.302

    4.126.509

    4.131.181

    45.614

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-TB

    3.604.789

     

    17.685

    3.245

     

    10.423

    6.403

    3.636.142

    909.035

    4.545.177

    4.550.364

    50.267

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-PT

    4.071.852

     

    17.685

    3.667

     

    11.778

    7.236

    4.104.981

    1.026.245

    5.131.227

    5.137.158

    56.780

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-DG

    4.530.901

     

    17.685

    4.089

     

    13.133

    8.068

    4.565.807

    1.141.452

    5.707.259

    5.713.934

    63.182

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-TB

    5.009.060

     

    17.685

    4.510

     

    14.488

    8.901

    5.045.743

    1.261.436

    6.307.179

    6.314.598

    69.849

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-PT

    5.678.318

     

    17.685

    5.127

     

    16.468

    10.117

    5.717.598

    1.429.400

    7.146.998

    7.155.504

    79.182

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-DG

    5.580.714

     

    17.685

    5.030

     

    16.155

    9.925

    5.619.584

    1.404.896

    7.024.480

    7.032.815

    77.821

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-TB

    6.179.286

     

    17.685

    5.549

     

    17.823

    10.950

    6.220.343

    1.555.086

    7.775.428

    7.784.679

    86.168

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-PT

    7.017.040

     

    17.685

    6.328

     

    20.325

    12.487

    7.061.377

    1.765.344

    8.826.722

    8.837.346

    97.850

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-DG

    6.630.732

     

    17.685

    5.971

     

    19.178

    11.782

    6.673.566

    1.668.391

    8.341.957

    8.351.952

    92.463

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-TB

    7.349.512

     

    17.685

    6.620

     

    21.263

    13.063

    7.395.079

    1.848.770

    9.243.849

    9.254.988

    102.486

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-PT

    8.355.557

     

    17.685

    7.528

     

    24.181

    14.856

    8.404.951

    2.101.238

    10.506.189

    10.518.931

    116.515

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-DG

    3.565.542

     

    17.685

    3.212

     

    10.319

    6.339

    3.596.758

    899.189

    4.495.947

    4.501.076

    49.720

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-TB

    3.929.247

     

    17.685

    3.537

     

    11.361

    6.979

    3.961.829

    990.457

    4.952.287

    4.957.989

    54.792

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-PT

    4.438.228

     

    17.685

    3.991

     

    12.820

    7.876

    4.472.724

    1.118.181

    5.590.906

    5.597.409

    61.889

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-DG

    4.938.785

     

    17.685

    4.446

     

    14.279

    8.772

    4.975.195

    1.243.799

    6.218.993

    6.226.297

    68.870

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-TB

    5.459.890

     

    17.685

    4.900

     

    15.739

    9.669

    5.498.213

    1.374.553

    6.872.766

    6.880.872

    76.136

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-PT

    6.189.354

     

    17.685

    5.581

     

    17.927

    11.013

    6.230.548

    1.557.637

    7.788.185

    7.797.493

    86.308

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-DG

    6.082.914

     

    17.685

    5.484

     

    17.615

    10.821

    6.123.698

    1.530.924

    7.654.622

    7.663.758

    84.824

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-TB

    6.735.323

     

    17.685

    6.068

     

    19.491

    11.974

    6.778.567

    1.694.642

    8.473.208

    8.483.374

    93.922

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-PT

    7.648.490

     

    17.685

    6.879

     

    22.096

    13.575

    7.695.150

    1.923.788

    9.618.938

    9.630.535

    106.655

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-DG

    7.227.455

     

    17.685

    6.490

     

    20.846

    12.806

    7.272.475

    1.818.119

    9.090.594

    9.101.504

    100.784

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-TB

    8.010.962

     

    17.685

    7.204

     

    23.139

    14.215

    8.058.989

    2.014.747

    10.073.736

    10.085.906

    111.710

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-PT

    9.107.625

     

    17.685

    8.210

     

    26.370

    16.200

    9.159.889

    2.289.972

    11.449.861

    11.463.805

    127.002

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-DG

    3.892.671

     

    17.685

    3.505

     

    11.257

    6.916

    3.925.117

    981.279

    4.906.396

    4.912.041

    54.282

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-TB

    4.289.664

     

    17.685

    3.861

     

    12.403

    7.620

    4.323.613

    1.080.903

    5.404.517

    5.410.791

    59.818

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-PT

    4.845.495

     

    17.685

    4.348

     

    13.967

    8.581

    4.881.495

    1.220.374

    6.101.869

    6.109.002

    67.569

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-DG

    5.391.875

     

    17.685

    4.867

     

    15.634

    9.605

    5.430.061

    1.357.515

    6.787.577

    6.795.626

    75.188

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-TB

    5.960.857

     

    17.685

    5.354

     

    17.198

    10.566

    6.001.094

    1.500.274

    7.501.368

    7.510.275

    83.122

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-PT

    6.757.104

     

    17.685

    6.068

     

    19.491

    11.974

    6.800.348

    1.700.087

    8.500.435

    8.510.601

    94.225

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-DG

    6.641.006

     

    17.685

    5.971

     

    19.178

    11.782

    6.683.840

    1.670.960

    8.354.800

    8.364.795

    92.606

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-TB

    7.353.416

     

    17.685

    6.620

     

    21.263

    13.063

    7.398.983

    1.849.746

    9.248.729

    9.259.868

    102.541

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-PT

    8.350.214

     

    17.685

    7.528

     

    24.181

    14.856

    8.399.608

    2.099.902

    10.499.510

    10.512.253

    116.441

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-DG

    7.890.549

     

    17.685

    7.106

     

    22.826

    14.023

    7.938.166

    1.984.541

    9.922.707

    9.934.706

    110.031

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-TB

    8.745.974

     

    17.685

    7.885

     

    25.328

    15.560

    8.796.872

    2.199.218

    10.996.090

    11.009.462

    121.959

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-PT

    9.943.119

     

    17.685

    8.956

     

    28.767

    17.673

    9.998.527

    2.499.632

    12.498.158

    12.513.419

    138.653

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-DG

    4.186.922

     

    17.685

    3.764

     

    12.091

    7.428

    4.220.462

    1.055.115

    5.275.577

    5.281.680

    58.385

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-TB

    4.614.122

     

    17.685

    4.153

     

    13.341

    8.196

    4.649.301

    1.162.325

    5.811.627

    5.818.416

    64.342

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-PT

    5.211.872

     

    17.685

    4.705

     

    15.113

    9.285

    5.249.375

    1.312.344

    6.561.719

    6.569.481

    72.678

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-DG

    5.799.553

     

    17.685

    5.224

     

    16.781

    10.309

    5.839.243

    1.459.811

    7.299.054

    7.307.732

    80.873

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-TB

    6.411.687

     

    17.685

    5.776

     

    18.553

    11.398

    6.453.701

    1.613.425

    8.067.126

    8.076.777

    89.409

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-PT

    7.268.346

     

    17.685

    6.555

     

    21.054

    12.935

    7.313.640

    1.828.410

    9.142.050

    9.153.075

    101.354

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-DG

    7.143.412

     

    17.685

    6.425

     

    20.637

    12.679

    7.188.159

    1.797.040

    8.985.199

    8.995.995

    99.612

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-TB

    7.909.453

     

    17.685

    7.106

     

    22.826

    14.023

    7.957.070

    1.989.268

    9.946.338

    9.958.336

    110.294

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-PT

    8.981.869

     

    17.685

    8.080

     

    25.953

    15.944

    9.033.587

    2.258.397

    11.291.983

    11.305.699

    125.249

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-DG

    8.487.271

     

    17.685

    7.626

     

    24.494

    15.048

    8.537.076

    2.134.269

    10.671.344

    10.684.258

    118.352

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-TB

    9.407.424

     

    17.685

    8.469

     

    27.204

    16.713

    9.460.782

    2.365.196

    11.825.978

    11.840.380

    131.183

     

     

     

     

     

     

    1.1.1.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-PT

    10.695.186

     

    17.685

    9.637

     

    30.956

    19.018

    10.753.465

    2.688.366

    13.441.831

    13.458.294

    149.140

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Điều tra bổ sung

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-DG

    3.107.520

     

    17.685

    2.791

     

    8.964

    5.507

    3.136.959

    784.240

    3.921.199

    3.925.585

    43.333

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-TB

    3.424.580

     

    17.685

    3.083

     

    9.902

    6.083

    3.455.250

    863.812

    4.319.062

    4.323.963

    47.755

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-PT

    3.868.424

     

    17.685

    3.472

     

    11.152

    6.852

    3.900.733

    975.183

    4.875.916

    4.881.504

    53.944

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-DG

    4.304.459

     

    17.685

    3.861

     

    12.403

    7.620

    4.338.408

    1.084.602

    5.423.010

    5.429.285

    60.024

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-TB

    4.758.576

     

    17.685

    4.283

     

    13.758

    8.452

    4.794.303

    1.198.576

    5.992.878

    5.999.897

    66.357

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-PT

    5.394.341

     

    17.685

    4.867

     

    15.634

    9.605

    5.432.527

    1.358.132

    6.790.659

    6.798.708

    75.222

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-DG

    5.301.873

     

    17.685

    4.770

     

    15.322

    9.413

    5.339.650

    1.334.912

    6.674.562

    6.682.439

    73.933

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-TB

    5.870.239

     

    17.685

    5.289

     

    16.989

    10.438

    5.910.203

    1.477.551

    7.387.754

    7.396.546

    81.858

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-PT

    6.666.075

     

    17.685

    6.003

     

    19.282

    11.846

    6.709.046

    1.677.261

    8.386.307

    8.396.359

    92.956

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-DG

    6.299.082

     

    17.685

    5.679

     

    18.240

    11.206

    6.340.686

    1.585.172

    7.925.858

    7.935.337

    87.838

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-TB

    6.981.903

     

    17.685

    6.295

     

    20.220

    12.423

    7.026.103

    1.756.526

    8.782.629

    8.793.196

    97.360

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.1

    Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-PT

    7.937.810

     

    17.685

    7.139

     

    22.930

    14.087

    7.985.564

    1.996.391

    9.981.955

    9.994.010

    110.690

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-DG

    3.387.182

     

    17.685

    3.050

     

    9.797

    6.019

    3.417.715

    854.429

    4.272.144

    4.276.987

    47.233

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-TB

    3.732.805

     

    17.685

    3.375

     

    10.840

    6.660

    3.764.704

    941.176

    4.705.880

    4.711.296

    52.053

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-PT

    4.216.512

     

    17.685

    3.797

     

    12.195

    7.492

    4.250.188

    1.062.547

    5.312.735

    5.318.895

    58.798

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-DG

    4.691.794

     

    17.685

    4.218

     

    13.550

    8.324

    4.727.247

    1.181.812

    5.909.059

    5.915.963

    65.425

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-TB

    5.186.803

     

    17.685

    4.673

     

    15.009

    9.221

    5.224.169

    1.306.042

    6.530.212

    6.537.917

    72.328

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-PT

    5.879.897

     

    17.685

    5.289

     

    16.989

    10.438

    5.919.861

    1.479.965

    7.399.826

    7.408.618

    81.993

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-DG

    5.779.005

     

    17.685

    5.192

     

    16.677

    10.245

    5.818.558

    1.454.640

    7.273.198

    7.281.819

    80.586

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-TB

    6.398.536

     

    17.685

    5.776

     

    18.553

    11.398

    6.440.550

    1.610.137

    8.050.687

    8.060.339

    89.225

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-PT

    7.266.086

     

    17.685

    6.555

     

    21.054

    12.935

    7.311.380

    1.827.845

    9.139.224

    9.150.249

    101.323

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-DG

    6.866.010

     

    17.685

    6.165

     

    19.803

    12.166

    6.909.664

    1.727.416

    8.637.080

    8.647.418

    95.744

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-TB

    7.610.270

     

    17.685

    6.847

     

    21.992

    13.511

    7.656.794

    1.914.198

    9.570.992

    9.582.532

    106.122

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.2

    Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-PT

    8.652.274

     

    17.685

    7.788

     

    25.015

    15.368

    8.702.762

    2.175.690

    10.878.452

    10.891.652

    120.653

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-DG

    3.697.873

     

    17.685

    3.342

     

    10.736

    6.595

    3.729.636

    932.409

    4.662.044

    4.667.403

    51.565

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-TB

    4.075.345

     

    17.685

    3.667

     

    11.778

    7.236

    4.108.475

    1.027.119

    5.135.593

    5.141.524

    56.829

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-PT

    4.603.436

     

    17.685

    4.153

     

    13.341

    8.196

    4.638.616

    1.159.654

    5.798.270

    5.805.060

    64.193

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-DG

    5.122.281

     

    17.685

    4.608

     

    14.800

    9.093

    5.159.374

    1.289.844

    6.449.218

    6.456.809

    71.428

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-TB

    5.662.701

     

    17.685

    5.095

     

    16.364

    10.053

    5.701.845

    1.425.461

    7.127.306

    7.135.755

    78.964

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-PT

    6.419.290

     

    17.685

    5.776

     

    18.553

    11.398

    6.461.304

    1.615.326

    8.076.630

    8.086.281

    89.515

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-DG

    6.309.151

     

    17.685

    5.679

     

    18.240

    11.206

    6.350.755

    1.587.689

    7.938.443

    7.947.923

    87.979

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-TB

    6.985.601

     

    17.685

    6.295

     

    20.220

    12.423

    7.029.802

    1.757.450

    8.787.252

    8.797.819

    97.412

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-PT

    7.932.673

     

    17.685

    7.139

     

    22.930

    14.087

    7.980.427

    1.995.107

    9.975.533

    9.987.589

    110.618

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-DG

    7.495.816

     

    17.685

    6.749

     

    21.680

    13.319

    7.541.930

    1.885.482

    9.427.412

    9.438.781

    104.526

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-TB

    8.308.501

     

    17.685

    7.463

     

    23.973

    14.728

    8.357.622

    2.089.405

    10.447.027

    10.459.655

    115.859

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.3

    Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-PT

    9.446.055

     

    17.685

    8.502

     

    27.308

    16.777

    9.499.550

    2.374.887

    11.874.437

    11.888.896

    131.722

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-DG

    3.977.535

     

    17.685

    3.569

     

    11.465

    7.044

    4.010.255

    1.002.564

    5.012.818

    5.018.578

    55.465

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-TB

    4.383.364

     

    17.685

    3.959

     

    12.716

    7.812

    4.417.724

    1.104.431

    5.522.155

    5.528.601

    61.124

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-300-1000m-PT

    4.951.525

     

    17.685

    4.446

     

    14.279

    8.773

    4.987.935

    1.246.984

    6.234.918

    6.242.223

    69.047

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-DG

    5.509.617

     

    17.685

    4.965

     

    15.947

    9.797

    5.548.213

    1.387.053

    6.935.267

    6.943.487

    76.830

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-TB

    6.090.928

     

    17.685

    5.484

     

    17.615

    10.822

    6.131.712

    1.532.928

    7.664.640

    7.673.776

    84.936

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1000-1500m-PT

    6.904.846

     

    17.685

    6.230

     

    20.012

    12.295

    6.948.774

    1.737.193

    8.685.967

    8.696.420

    96.286

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-DG

    6.786.488

     

    17.685

    6.100

     

    19.595

    12.038

    6.829.869

    1.707.467

    8.537.336

    8.547.560

    94.635

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-TB

    7.513.898

     

    17.685

    6.749

     

    21.680

    13.319

    7.560.012

    1.890.003

    9.450.015

    9.461.384

    104.779

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-1500-2000m-PT

    8.532.478

     

    17.685

    7.690

     

    24.702

    15.176

    8.582.555

    2.145.639

    10.728.194

    10.741.222

    118.982

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-DG

    8.062.743

     

    17.685

    7.269

     

    23.347

    14.344

    8.111.044

    2.027.761

    10.138.805

    10.151.089

    112.432

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-TB

    8.936.868

     

    17.685

    8.047

     

    25.849

    15.880

    8.988.449

    2.247.112

    11.235.562

    11.249.220

    124.621

     

     

     

     

     

     

    1.1.2.4

    Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

    điểm

    DSTC-2000-2500m-PT

    10.160.314

     

    17.685

    9.151

     

    29.392

    18.058

    10.216.542

    2.554.136

    12.770.678

    12.786.282

    141.682

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Trong phòng

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Văn phòng thực địa phục vụ địa chất biển

    km2

    Tỷ lệ 1/500 000

    4.152

     

    229

    9

     

     

    79

    4.390

    1.097

    5.487

    5.558

    58

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Văn phòng báo cáo kết quả thi công phục vụ địa chất biển

    km2

    Tỷ lệ 1/500 000

    5.795

     

    5.465

    12

    469

     

    161

    11.740

    1.761

    13.501

    13.164

    97

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Vẽ bản đồ độ sâu đáy biển

    km2

    Tỷ lệ 1/500 000

    4.152

     

    1.752

    6

    240

     

    82

    6.151

    923

    7.074

    6.954

    58

     

     

     

     

     

     

    2

    TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐỊA VẬT LÝ BIỂN

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Ngoài trời

     

     

     

     

     

     

    2.1.1

    Điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.1

    Xác định tọa độ trạm cố định

    trạm

    KKC

    37.807.246

     

    48.060

    41.438

     

     

    45.334

    37.896.744

    9.474.186

    47.370.930

    47.412.275

    503.047

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL1-DKTC-DG

    157.758

     

    907

    898

     

    1.078

    705

    160.642

    40.160

    200.802

    201.290

    2.022

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL1-DKTC-TB

    177.612

     

    907

    1.009

     

    1.212

    792

    180.740

    45.185

    225.925

    226.484

    2.276

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL1-DKTC-PT

    202.832

     

    907

    1.150

     

    1.381

    903

    206.270

    51.568

    257.838

    258.488

    2.599

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL2-DKTC-DG

    184.409

     

    907

    1.049

     

    1.260

    824

    187.625

    46.906

    234.532

    235.117

    2.363

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL2-DKTC-TB

    207.482

     

    907

    1.180

     

    1.418

    927

    210.988

    52.747

    263.734

    264.404

    2.659

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL2-DKTC-PT

    237.174

     

    907

    1.352

     

    1.624

    1.061

    241.056

    60.264

    301.321

    302.100

    3.040

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL3-DKTC-DG

    211.060

     

    907

    1.200

     

    1.442

    942

    214.609

    53.652

    268.261

    268.944

    2.705

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL3-DKTC-TB

    237.532

     

    907

    1.352

     

    1.624

    1.061

    241.414

    60.354

    301.768

    302.547

    3.044

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL3-DKTC-PT

    271.337

     

    907

    1.543

     

    1.854

    1.212

    275.641

    68.910

    344.552

    345.454

    3.477

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL4-DKTC-DG

    237.889

     

    907

    1.352

     

    1.624

    1.061

    241.772

    60.443

    302.215

    302.994

    3.049

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL4-DKTC-TB

    267.581

     

    907

    1.523

     

    1.829

    1.196

    271.841

    67.960

    339.801

    340.691

    3.429

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL4-DKTC-PT

    305.858

     

    907

    1.735

     

    2.084

    1.362

    310.584

    77.646

    388.230

    389.256

    3.920

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL1-DKTC-DG

    63.575

     

    8.592

    236

     

    1.519

    511

    73.922

    18.480

    92.402

    91.822

    1.011

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL1-DKTC-TB

    71.576

     

    8.592

    266

     

    1.706

    574

    82.140

    20.535

    102.674

    102.141

    1.138

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL1-DKTC-PT

    81.739

     

    8.592

    303

     

    1.945

    655

    92.579

    23.145

    115.724

    115.251

    1.300

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL2-DKTC-DG

    74.315

     

    8.592

    276

     

    1.775

    597

    84.957

    21.239

    106.197

    105.681

    1.182

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL2-DKTC-TB

    83.613

     

    8.592

    311

     

    1.996

    672

    94.512

    23.628

    118.140

    117.680

    1.330

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL2-DKTC-PT

    95.578

     

    8.592

    356

     

    2.287

    770

    106.813

    26.703

    133.516

    133.129

    1.520

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL3-DKTC-DG

    85.055

     

    8.592

    316

     

    2.031

    683

    95.993

    23.998

    119.991

    119.540

    1.352

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL3-DKTC-TB

    95.722

     

    8.592

    356

     

    2.287

    770

    106.957

    26.739

    133.696

    133.309

    1.522

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL3-DKTC-PT

    109.346

     

    8.592

    406

     

    2.611

    879

    120.955

    30.239

    151.193

    150.887

    1.739

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL4-DKTC-DG

    95.867

     

    8.592

    356

     

    2.287

    770

    107.101

    26.775

    133.876

    133.489

    1.524

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL4-DKTC-TB

    107.832

     

    8.592

    401

     

    2.577

    867

    119.402

    29.850

    149.252

    148.938

    1.715

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL4-DKTC-PT

    123.257

     

    8.592

    457

     

    2.935

    988

    135.241

    33.810

    169.051

    168.827

    1.960

     

     

     

     

     

     

    2.1.2

    Điều tra bổ sung

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.1

    Xác định tọa độ trạm cố định

    trạm

    KKC

    37.807.246

     

    48.060

    41.438

     

     

    45.334

    37.896.744

    9.474.186

    47.370.930

    47.412.275

    503.047

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL1-DKTC-DG

    192.816

     

    907

    1.100

     

    1.321

    863

    196.143

    49.036

    245.179

    245.796

    2.471

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL1-DKTC-TB

    216.962

     

    907

    1.231

     

    1.478

    966

    220.578

    55.145

    275.723

    276.425

    2.781

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL1-DKTC-PT

    247.906

     

    907

    1.412

     

    1.696

    1.109

    251.921

    62.980

    314.902

    315.720

    3.177

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL2-DKTC-DG

    227.158

     

    907

    1.291

     

    1.551

    1.014

    230.907

    57.727

    288.634

    289.374

    2.911

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL2-DKTC-TB

    255.597

     

    907

    1.453

     

    1.745

    1.140

    259.701

    64.925

    324.627

    325.471

    3.276

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL2-DKTC-PT

    292.085

     

    907

    1.654

     

    1.987

    1.299

    296.634

    74.158

    370.792

    371.766

    3.743

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL3-DKTC-DG

    261.321

     

    907

    1.483

     

    1.781

    1.164

    265.492

    66.373

    331.865

    332.728

    3.349

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL3-DKTC-TB

    294.053

     

    907

    1.675

     

    2.011

    1.315

    298.646

    74.661

    373.307

    374.294

    3.769

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL3-DKTC-PT

    336.086

     

    907

    1.907

     

    2.290

    1.497

    341.190

    85.297

    426.487

    427.623

    4.307

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL4-DKTC-DG

    295.662

     

    907

    1.675

     

    2.011

    1.315

    300.256

    75.064

    375.319

    376.306

    3.789

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL4-DKTC-TB

    332.687

     

    907

    1.886

     

    2.266

    1.481

    337.747

    84.437

    422.183

    423.306

    4.264

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    Trắc địa định vị dẫn tuyến

    km

    DL4-DKTC-PT

    380.265

     

    907

    2.159

     

    2.593

    1.695

    385.924

    96.481

    482.405

    483.703

    4.873

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL1-DKTC-DG

    77.702

     

    8.592

    290

     

    1.860

    626

    88.444

    22.111

    110.555

    110.060

    1.236

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL1-DKTC-TB

    87.433

     

    8.592

    324

     

    2.082

    701

    98.431

    24.608

    123.039

    122.600

    1.390

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL1-DKTC-PT

    99.903

     

    8.592

    372

     

    2.389

    804

    111.256

    27.814

    139.070

    138.708

    1.589

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL2-DKTC-DG

    91.542

     

    8.592

    340

     

    2.184

    735

    102.658

    25.664

    128.322

    127.909

    1.456

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL2-DKTC-TB

    103.003

     

    8.592

    382

     

    2.457

    827

    114.434

    28.609

    143.043

    142.698

    1.638

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL2-DKTC-PT

    117.707

     

    8.592

    436

     

    2.798

    942

    129.533

    32.383

    161.916

    161.657

    1.872

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL3-DKTC-DG

    105.309

     

    8.592

    390

     

    2.508

    844

    116.800

    29.200

    146.000

    145.668

    1.675

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL3-DKTC-TB

    118.500

     

    8.592

    441

     

    2.833

    953

    130.365

    32.591

    162.957

    162.706

    1.884

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL3-DKTC-PT

    135.439

     

    8.592

    502

     

    3.225

    1.085

    147.758

    36.939

    184.697

    184.545

    2.154

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL4-DKTC-DG

    119.149

     

    8.592

    441

     

    2.833

    953

    131.014

    32.753

    163.767

    163.517

    1.895

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL4-DKTC-TB

    134.069

     

    8.592

    497

     

    3.191

    1.074

    146.349

    36.587

    182.936

    182.776

    2.132

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

    km

    DL4-DKTC-PT

    153.242

     

    8.592

    568

     

    3.652

    1.229

    166.054

    41.514

    207.568

    207.524

    2.437

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Trong phòng

     

     

     

     

     

     

    2.2.1

    Văn phòng thực địa phục vụ địa vật lý biển

    km

    VP-TDPVDVLB

    102.240

     

    1.321

    64

     

     

    171

    103.625

    25.906

    129.531

    129.582

    1.408

     

     

     

     

     

     

    2.2.2

    Văn phòng báo cáo kết quả thi công phục vụ địa vật lý biển

    km

    VP-BCKQ thi công phục vụ địa vật lý biển

    153.907

     

    3.085

    38

    477

     

    119

    157.508

    23.626

    181.134

    180.876

    2.587

     

     

     

     

     

     

    2.2.3

    Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý

    km

    VB- đồ tuyến khảo sát địa vật lý

    34.380

     

    1.509

    38

    473

     

    118

    36.400

    5.460

    41.860

    41.753

    550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 04/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 06/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000
    Ban hành: 24/05/2017 Hiệu lực: 12/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 1990/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 11/12/2017 Hiệu lực: 11/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường
    Ban hành: 22/12/2017 Hiệu lực: 06/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 45/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
    Ban hành: 07/05/2018 Hiệu lực: 02/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 09/05/2019 Hiệu lực: 01/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 05/2005/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức
    Ban hành: 05/01/2005 Hiệu lực: 25/01/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 06/2005/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức
    Ban hành: 05/01/2005 Hiệu lực: 25/01/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 07/2005/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức
    Ban hành: 05/01/2005 Hiệu lực: 25/01/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư liên tịch 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu hút
    Ban hành: 05/01/2005 Hiệu lực: 25/01/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 03/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Công văn 14573/BTC-TCT của Bộ Tài chính về việc thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản
    Ban hành: 15/10/2009 Hiệu lực: 15/10/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Nghị định 191/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn
    Ban hành: 21/11/2013 Hiệu lực: 10/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Nghị định 209/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 18/12/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Thông tư 219/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 31/12/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Nghị định 105/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
    Ban hành: 15/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Nghị định 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
    Ban hành: 12/03/2015 Hiệu lực: 01/05/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1956/QĐ-BTNMT Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:1956/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:29/07/2019
    Hiệu lực:29/07/2019
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Quý Kiên
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (8)
    Văn bản dẫn chiếu (16)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X