Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 979&980-11/2014 |
Số hiệu: | 1976/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 11/11/2014 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 30/10/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/10/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------- Số: 1976/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2014 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
STT | Tên khu rừng đặc dụng | Địa điểm | Diện tích quy hoạch (ha) | Mục đích thành lập | Ghi chú |
I. CÁC VƯỜN QUỐC GIA | 1.166.462,43 | ||||
01 | Ba Bể | Bắc Kạn | 10.048,00 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng núi đá vôi, các loài động vật, thực vật đặc hữu, quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
02 | Ba Vì | Hà Nội | 7.160,40 | Bảo tồn tài nguyên rừng, di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Hòa Bình | 2.535,95 | ||||
03 | Bạch Mã | TT. Huế | 34.380,00 | Bảo tồn tài nguyên rừng, đa dạng sinh học, cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Quảng Nam | 3.107,00 | ||||
04 | Bái Tử Long | Quảng Ninh | 15.283,00 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng trên đảo, đa dạng sinh học, cảnh quan, môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
05 | Bến En | Thanh Hóa | 13.886,63 | Bảo vệ sinh thái rừng tự nhiên, đa dạng sinh học, cảnh quan môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
06 | Bidoup-Núi Bà | Lâm Đồng | 56.436,00 | Bảo vệ sinh thái rừng tự nhiên, đa dạng sinh học, cảnh quan môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
07 | Bù Gia Mập | Bình Phước | 25.788,60 | Bảo vệ các hệ sinh thái rừng, các loài sinh vật quý hiếm như: Voi, Bò tót và phòng hộ đầu nguồn. | Quy hoạch chuyển tiếp |
08 | Cát Bà | Hải Phòng | 15.996,36 | Bảo vệ sinh thái rừng trên đảo, Voọc Cát Bà và các loài động vật, thực vật rừng quý hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Quảng Ninh | 1.366,60 | ||||
09 | Cát Tiên | Đồng Nai, | 51.721,60 | Bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên, các loài động, thực vật quý, hiếm như Voi, Bò tót, Gấu, Linh trưởng và phòng hộ đầu nguồn. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Lâm Đồng, | 27.228,77 | ||||
Bình Phước | 4.193,00 | ||||
10 | Chư Mom Rây | Kon Tum | 56.003,00 | Bảo tồn đa dạng sinh học, hệ sinh thái rừng và các loài động vật, thực vật quý hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
11 | Chư Yang Sin | Đắk Lắk | 66.980,20 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài Chà vá chân đen, Vượn má hung, Pơ Mu, Thông hai lá dẹt. | Quy hoạch chuyển tiếp |
12 | Côn Đảo | Bà Rịa Vũng Tàu | 19.830,70 | Bảo tồn các hệ sinh thái tự nhiên trên đảo, các loài sinh vật quý, hiếm, đặc hữu. | Quy hoạch chuyển tiếp |
13 | Cúc Phương | Ninh Bình, | 11.440,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi đá vôi, sinh cảnh loài Voọc quần đùi trắng, các loài động vật, thực vật rừng quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Hòa Bình, | 5.972,50 | ||||
Thanh Hóa | 4.996,30 | ||||
14 | Du Già-Cao nguyên đá Đồng Văn | Hà Giang | 15.006,30 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi đá vôi, các loài đặc hữu, quý, hiếm, di sản thiên nhiên, các loài Vượn, Voọc mũi hếch. | Quy hoạch chuyển hạng sáp nhập Du Già+Khau Ca |
15 | Hoàng Liên | Lào Cai | 21.009,00 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng núi cao, Pơ mu, Vân Sam và các loài sinh vật rừng quý, hiếm, đặc hữu. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Lai Châu | 7500,00 | ||||
16 | Kon Ka Kinh | Gia Lai | 42.057,30 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng tự nhiên, các loài động, thực vật quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
17 | Lò Gò Xa Mát | Tây Ninh | 19.156,00 | Bảo tồn Cu li nhỏ, Voọc bạc, Chà vá chân đen và một số loài chim quý. | Quy hoạch chuyển tiếp |
18 | Mũi Cà Mau | Cà Mau | 41.862,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng tràm ven biển và khu dự trữ sinh quyển. | Quy hoạch chuyển tiếp |
19 | Núi Chúa | Ninh Thuận | 29.865,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng đặc trưng gắn với hệ sinh thái biển. | Quy hoạch chuyển tiếp |
20 | Núi Phia Oắc - Phia Đén | Cao Bằng | 10.245,60 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi cao, các loài đặc hữu, quý, hiếm và cảnh quan môi trường. | Quy hoạch chuyển hạng |
21 | Phong Nha Kẻ Bàng | Quảng Bình | 123.320,78 | Bảo vệ sinh thái rừng núi đá vôi, các loài động, thực vật quý, hiếm, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên. | Quy hoạch chuyển tiếp |
22 | Phú Quốc | Kiên Giang | 29.135,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng trên đảo, các loài sinh vật quý, hiếm, đặc hữu. | Quy hoạch chuyển tiếp |
23 | Phước Bình | Ninh Thuận | 19.684,00 | Bảo tồn các hệ sinh thái rừng núi cao vùng Tây nguyên, phòng hộ đầu nguồn sông Cái. | Quy hoạch chuyển tiếp |
24 | Pù Mát | Nghệ An | 93.524,70 | Bảo tồn tài nguyên rừng và sinh cảnh sống cho Voi, Hổ, Sao la và các loài nguy cấp, quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
25 | Tà Đùng | Đắk Nông | 20.242,39 | Bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên, Bò tót và các loài nguy cấp, quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển hạng |
26 | Tam Đảo | Vĩnh Phúc, | 15.270,70 | Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, cảnh quan môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Tuyên Quang, | 6.160,00 | ||||
Thái Nguyên | 11.446,60 | ||||
27 | Thất Sơn | An Giang | 14.000,00 | Bảo vệ các hệ sinh thái rừng tự nhiên, cảnh quan, di tích lịch sử, môi trường. | Quy hoạch thành lập mới |
28 | Tràm Chim | Đồng Tháp | 7.313,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng tràm và sinh cảnh các loài chim di cư. | Quy hoạch chuyển tiếp |
29 | U Minh Hạ | Cà Mau | 8.528,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng tràm, đất ngập nước và khu dự trữ sinh quyển. | Quy hoạch chuyển tiếp |
30 | U Minh Thượng | Kiên Giang | 8.038,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng tràm và khu dự trữ sinh quyển. | Quy hoạch chuyển tiếp |
31 | Vũ Quang | Hà Tĩnh | 52.741,50 | Bảo tồn đa dạng sinh học, Voi, Hổ, Sao la và các loài nguy cấp, quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
32 | Xuân Sơn | Phú Thọ | 15.048,00 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng tự nhiên núi trung bình vùng Đông Bắc. | Quy hoạch chuyển tiếp |
33 | Xuân Thủy | Nam Định | 7.100,00 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập nước, sinh cảnh di cư một số loài chim. | Quy hoạch chuyển tiếp |
34 | Yok Don | Đắk Lắk | 111.125,95 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng khộp, các loài nguy cấp, quý, hiếm trong đó có Voi, Bò tót, Hổ. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Đắk Nông | 2.728,00 | ||||
II. KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN | |||||
A | Khu dự trữ thiên nhiên | 1.108.635,00 | |||
01 | An Toàn | Bình Định | 22.450,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, đa dạng sinh học và các loài quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
02 | Bà Nà-Núi Chúa | Đà Nẵng | 27.980,60 | Bảo tồn tài nguyên rừng và đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
03 | Bà Nà - Núi Chúa | Quảng Nam | 2.440,19 | Bảo tồn tài nguyên rừng và đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
04 | Bắc Hướng Hóa | Quảng Trị | 23.486,00 | Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên và đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
05 | Bắc Mê | Hà Giang | 9.042,50 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi đá vôi, các loài đặc hữu, quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
06 | Bán đảo Sơn Trà | Đà Nẵng | 2.591,10 | Bảo vệ rừng tự nhiên, đa dạng sinh học và cảnh quan - môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
07 | Bát Đại Sơn | Hà Giang | 5.534,80 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi đá vôi, các loài đặc hữu, quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
08 | Bát Xát | Lào Cai | 18.637,00 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài động vật, thực vật quý, hiếm, đặc hữu. | Quy hoạch thành lập mới |
09 | Bình Châu Phước Bửu | BR Vũng Tàu | 10.263,00 | Bảo vệ rừng tự nhiên ven biển và các loài động, thực vật quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
10 | Cham Chu | Tuyên Quang | 15.262,30 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng tự nhiên, Vượn đen, Nghiến và các loài sinh vật quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
11 | Chí Sán | Hà Giang | 4.518,30 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài đặc hữu, quý, hiếm, cảnh quan môi trường. | Quy hoạch thành lập mới |
12 | Copia | Sơn La | 16.243,88 | Phòng hộ đầu nguồn và bảo vệ đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
13 | Đakrông | Quảng Trị | 37.681,00 | Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên và đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
14 | Đồng Sơn - Kỳ Thượng | Quảng Ninh | 15.110,30 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi thấp, đa dạng sinh học, cảnh quan, môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
15 | Ea Sô | Đắk Lắk | 21.194,90 | Bảo vệ tài nguyên rừng và sinh cảnh các loài thú móng guốc quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
16 | Hang Kia - Pà Cò | Hòa Bình | 5.257,77 | Bảo vệ rừng tự nhiên núi đá vôi, Thông Pà Cò và các loài quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
17 | Hồ Núi Cốc | Thái Nguyên | 6.000,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng, cảnh quan môi trường phát triển du lịch. | Quy hoạch thành lập mới |
18 | Hoàng Liên Văn Bàn | Lào Cai | 25.094,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi cao, các loài động thực vật quý hiếm, đặc hữu. | Quy hoạch chuyển tiếp |
19 | Hòn Bà | Khánh Hòa | 19.285,83 | Bảo tồn đa dạng sinh học, cảnh quan, môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
20 | Hữu Liên | Lạng Sơn | 8.239,40 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng, các loài quý, hiếm và cảnh quan môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
21 | Kẻ Gỗ | Hà Tĩnh | 21.768,80 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng tự nhiên, phòng hộ lưu vực hồ Kẻ Gỗ. | Quy hoạch chuyển tiếp |
22 | Kim Hỷ | Bắc Kạn | 15.715,02 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài đặc hữu, quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
23 | Kon Chư Răng | Gia Lai | 15.446,00 | Bảo tồn rừng tự nhiên, các loài: Vượn má hung, Chà vá chân xám, Mang lớn. | Quy hoạch chuyển tiếp |
24 | Krông Trai | Phú Yên | 13.775,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng, đa dạng sinh học và các loài quý hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
25 | Láng Sen | Long An | 2.156,25 | Bảo tồn hệ sinh thái đất ngập nước đồng bằng sông Cửu Long. | Quy hoạch chuyển tiếp |
26 | Lung Ngọc Hoàng | Hậu Giang | 2.805,37 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng tràm, sinh cảnh một số loài chim, cá. | Quy hoạch chuyển hạng |
27 | Mường La | Sơn La | 17.000,00 | Phòng hộ đầu nguồn và bảo vệ đa dạng sinh học. | Quy hoạch thành lập mới |
28 | Mường Nhé | Điện Biên | 45.581,00 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng, nguồn nước phòng hộ đầu nguồn Sông Đà. | Quy hoạch chuyển tiếp |
29 | Mường Tè | Lai Châu | 33.775,00 | Bảo tồn các loài động vật, thực vật quý, hiếm, rừng biên giới. | Quy hoạch chuyển tiếp |
30 | Na Hang | Tuyên Quang | 21.238,70 | Bảo vệ rừng tự nhiên, loài Vượn đen, Nghiến, các loài quý, hiếm, đặc hữu. | Quy hoạch chuyển tiếp |
31 | Nà Hẩu | Yên Bái | 16.950,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, các loài quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
32 | Nam Ka | Đắk Lắk | 19.912,30 | Bảo vệ rừng tự nhiên và các loài loài đặc hữu, quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
33 | Nam Nung | Đắk Nông | 12.307,80 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài quý, hiếm, phòng hộ đầu nguồn. | Quy hoạch chuyển tiếp |
34 | Ngọc Linh | Quảng Nam | 17.190,00 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài Sâm Ngọc Linh, Khiếu Ngọc Linh, Mang Lớn. | Quy hoạch chuyển tiếp |
35 | Ngọc Linh | Kon Tum | 38.008,66 | Bảo vệ rừng, các loài quý, hiếm, đặc hữu và loài Sâm Ngọc Linh. | Quy hoạch chuyển tiếp |
36 | Ngọc Sơn - Ngổ Luông | Hòa Bình | 15.890,63 | Bảo vệ rừng tự nhiên núi đá vôi, sinh cảnh loài Voọc quần đùi trắng. | Quy hoạch chuyển tiếp |
37 | Núi Ông | Bình Thuận | 23.834,00 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài động vật, thực vật quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
38 | Phong Điền | TT. Huế | 41.508,70 | Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên và đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
39 | Phong Quang | Hà Giang | 8.445,60 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài đặc hữu, quý, hiếm và cảnh quan môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
40 | Phu Canh | Hòa Bình | 5.647,00 | Bảo vệ rừng tự nhiên núi thấp và các loài động vật, thực vật quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
41 | Pù Hoạt | Nghệ An | 34.589,89 | Bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên và sinh cảnh sống cho Voi, Hổ, Sao la. | Quy hoạch chuyển tiếp |
42 | Pù Hu | Thanh Hóa | 22.688,37 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài động, thực vật quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
43 | Pù Huống | Nghệ An | 40.186,50 | Bảo vệ rừng tự nhiên và sinh cảnh sống cho các loài động vật hoang dã. | Quy hoạch chuyển tiếp |
44 | Pù Luông | Thanh Hóa | 17.171,53 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng tự nhiên, Voọc quần đùi trắng và các loài quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
45 | Sao la Thừa Thiên Huế | TT. Huế | 15.519,93 | Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên và đa dạng sinh học, loài Sao La. | Quy hoạch chuyển hạng |
46 | Sông Thanh | Quảng Nam | 75.274,34 | Bảo vệ rừng tự nhiên, bảo tồn Voi và phòng hộ đầu nguồn sông Vu Gia. | Quy hoạch chuyển tiếp |
47 | Sốp Cộp | Sơn La | 17.405,76 | Phòng hộ đầu nguồn và bảo vệ đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
48 | Tà Kóu | Bình Thuận | 8.407,00 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng tự nhiên, đa dạng sinh học và động vật hoang dã. | Quy hoạch chuyển tiếp |
49 | Tà Xùa | Sơn La | 16.673,19 | Phòng hộ đầu nguồn và bảo vệ đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
50 | Tây Côn Lĩnh | Hà Giang | 15.043,00 | Bảo vệ rừng núi đá vôi, các loài đặc hữu, các loài quý, hiếm và cảnh quan môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
51 | Tây Yên Tử | Bắc Giang | 12.172,20 | Bảo tồn đa dạng sinh học, cảnh quan, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
52 | Thần Sa - Phượng Hoàng | Thái Nguyên | 17.639,00 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi đá vôi, các loài đặc hữu, các loài quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
53 | Thượng Tiến | Hòa Bình | 5.872,99 | Bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, đa dạng sinh học. | Quy hoạch chuyển tiếp |
54 | Tiền Hải | Thái Bình | 12.500,00 | Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập nước, sinh cảnh một số loài chim di cư. | Quy hoạch chuyển tiếp |
55 | Văn Hóa Đồng Nai | Đồng Nai | 64.752,00 | Bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên, di tích, lịch sử, cảnh quan, môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
56 | Vân Long | Ninh Bình | 2.235,00 | Bảo vệ rừng tự nhiên núi đá vôi, sinh cảnh sống của loài Voọc quần đùi trắng. | Quy hoạch chuyển tiếp |
57 | Xuân Liên | Thanh Hóa | 23.815,50 | Bảo tồn sinh cảnh rừng tự nhiên và các loài động vật, thực vật quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
58 | Xuân Nha | Sơn La | 21.420,10 | Bảo vệ rừng tự nhiên, động, thực vật quý, hiếm, nước sản xuất, sinh hoạt và phòng hộ lưu vực sông Mã. | Quy hoạch chuyển tiếp |
B | Khu Bảo tồn loài/sinh cảnh | 81.126,21 | |||
01 | Ấp Canh Điền | Bạc Liêu | 128,00 | Bảo tồn hệ sinh thái đất ngập nước đồng bằng sông Cửu Long. | Quy hoạch chuyển hạng |
02 | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 1.088,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường sinh thái. | Quy hoạch thành lập mới |
03 | Bảo tồn loài Thông nước | Đắk Lắk | 128,50 | Bảo tồn sinh cảnh loài Thông Nước và các loài quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp Ea Ral+Trấp K'sơ |
04 | Chế Tạo (Mù Cang Chải) | Yên Bái | 20.108,20 | Bảo tồn rừng tự nhiên, loài Vượn đen và các loài động vật, thực vật quý, hiếm. | Quy hoạch chuyển tiếp |
05 | Đắk Uy | Kon Tum | 659,50 | Bảo tồn sinh cảnh các nguồn gen quý hiếm các loài Trắc, Giáng hương, Cẩm lai. | Quy hoạch chuyển tiếp |
06 | Khu bảo tồn loài và sinh cảnh voi | Quảng Nam | 17.484,36 | Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên, đa dạng sinh học và sinh cảnh loài Voi. | Quy hoạch thành lập mới |
07 | Mẫu Sơn | Lạng Sơn | 11.060,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường phát triển du lịch sinh thái. | Quy hoạch thành lập mới |
08 | Nam Động | Thanh Hóa | 646,95 | Bảo tồn sinh cảnh tự nhiên của các loài thuộc ngành hạt trần quý hiếm. | Quy hoạch thành lập mới |
09 | Nam Xuân Lạc | Bắc Kạn | 4.155,67 | Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài đặc hữu, các loài quý, hiếm và cảnh quan môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
10 | Sân chim Đầm Dơi | Cà Mau | 128,15 | Bảo vệ sinh cảnh cho một số loài chim. | Quy hoạch chuyển tiếp |
11 | Sao La Quảng Nam | Quảng Nam | 15.380,00 | Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên và đa dạng sinh học, loài Sao la, Hổ. | Quy hoạch thành lập mới |
12 | Sến Tam Quy | Thanh Hóa | 518,50 | Bảo tồn sinh cảnh tự nhiên loài sến. | Quy hoạch thành lập mới |
13 | Trùng Khánh | Cao Bằng | 9.573,68 | Bảo tồn hệ sinh cảnh cho loài Vượn cao vít. | Quy hoạch chuyển tiếp |
14 | Vườn chim Bạc Liêu | Bạc Liêu | 126,70 | Bảo tồn sinh cảnh sống một số các loài chim. | Quy hoạch chuyển tiếp |
III. KHU BẢO VỆ CẢNH QUAN (VH-LS-MT) | 95.530,53 | ||||
01 | ATK Định Hóa | Thái Nguyên | 8.758,00 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
02 | Căn cứ Châu Thành | Tây Ninh | 190,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
03 | Căn cứ Đồng Rùm | Tây Ninh | 32,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
04 | Chàng Riệc | Tây Ninh | 10.711,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
05 | Chiến thắng Núi Thành | Quảng Nam | 110,94 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
06 | Chùa Thầy | Hà Nội | 17,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
07 | Côn Sơn Kiếp Bạc | Hải Dương | 1.180,90 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
08 | Cù Lao Chàm | Quảng Nam | 1.490,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
09 | Đá Bàn | Tuyên Quang | 119,60 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
10 | Đền Bà Triệu | Thanh Hóa | 434,39 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
11 | Đền Hùng | Phú Thọ | 538,00 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
12 | Đèo Cả-Hòn Nưa | Phú Yên | 5.784,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
13 | Đray Sáp-Gia Long | Đắk Nông | 1.515,20 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
14 | DTLSVH Mỹ Sơn | Quảng Nam | 1.081,35 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
15 | Đường Hồ Chí Minh | Quảng Trị | 5.237,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
16 | Gò Tháp | Đồng Tháp | 289,69 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
17 | Hàm Rồng | Thanh Hóa | 215,77 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
18 | Hòn Chông | Kiên Giang | 964,70 | Bảo tồn hệ sinh rừng tự nhiên, cảnh quan- môi trường. | Quy hoạch chuyển hạng |
19 | Hồ Lắc | Đắk Lắk | 10.284,30 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
20 | Hồ Thăng Then | Cao Bằng | 372,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
21 | Hoa Lư | Ninh Bình | 2.961,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
22 | Hương Sơn | Hà Nội | 3.760,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
23 | K9 - Lăng Hồ Chí Minh | Hà Nội | 234,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
24 | Khu VH-LS Đông Triều | Quảng Ninh | 511,40 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
25 | Khu VH-LS Yên Lập | Quảng Ninh | 33,50 | Bảo vệ cảnh quan, di tích lịch sử của Bác. | Quy hoạch thành Lập mới |
26 | Kim Bình | Tuyên Quang | 210,08 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
27 | Kinh Môn | Hải Dương | 323,40 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
28 | Lam Kinh | Thanh Hóa | 169,50 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
29 | Lam Sơn | Cao Bằng | 75,00 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
30 | Lịch sử văn hóa Nam Trà My | Quảng Nam | 48,82 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
31 | Mã Pì Lèng | Hà Giang | 298,40 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch thành lập mới |
32 | Mường Phăng | Điện Biên | 4.436,6 | Bảo vệ di tích lịch sử chiến dịch Điện Biên Phủ. | Quy hoạch chuyển tiếp |
33 | Nam Hải Vân | Đà Nẵng | 2.269,90 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
34 | Núi Bà | Bình Định | 2.384,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
35 | Núi Bà Đen | Tây Ninh | 1.761,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
36 | Núi Bà Rá | Bình Phước | 854,30 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
37 | Núi Lăng Đồn | Cao Bằng | 1.149,00 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
38 | Núi Nả | Phú Thọ | 670,00 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
39 | Núi Sam (Châu Đốc) | An Giang | 171,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
40 | Núi Thần Đinh (Chùa non) | Quảng Bình | 136,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
41 | Núi Trường Lệ | Thanh Hóa | 138,91 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
42 | Pắc Bó | Cao Bằng | 1.137,00 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
43 | Quy Hòa- Ghềnh Ráng | Bình Định | 2.163,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
44 | Rú Lịnh | Quảng Trị | 270,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
45 | Rừng cụm đảo Hòn Khoai | Cà Mau | 701,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
46 | Rừng VH-LS.TP Hạ Long | Quảng Ninh | 372,90 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử thành phố Hạ Long. | Quy hoạch thành lập mới |
47 | Săng Lẻ Tương Dương | Nghệ An | 241,60 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường. | Quy hoạch thành lập mới |
48 | Suối Mỡ | Bắc Giang | 1.207,10 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, phát triển du Iịch sinh thái. | Quy hoạch thành lập mới |
49 | Tân Trào | Tuyên Quang | 3.892,70 | Bảo vệ di tích lịch sử cách mạng, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
50 | Thạnh Phú | Bến Tre | 2.584,00 | Bảo tồn cảnh quan, hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển. | Quy hoạch chuyển hạng |
51 | Thoại Sơn | An Giang | 370,50 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
52 | Thác Bản Dốc | Cao Bằng | 566,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
53 | Trà Sư | An Giang | 1.050,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
54 | Trần Hưng Đạo | Cao Bằng | 1.143,00 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
55 | Văn hóa-LS Nam Đàn | Nghệ An | 2.957,00 | Bảo tồn di tích lịch sử quê hương Bác. | Quy hoạch thành lập mới |
56 | Văn hóa-LS Yên Thành | Nghệ An | 1.019,80 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch thành lập mới |
57 | Vật Lại | Hà Nội | 7,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
58 | Vườn Cam Nguyễn Huệ | Bình Định | 752,00 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
59 | Xẻo Quít | Đồng Tháp | 61,28 | Bảo vệ cảnh quan, môi trường. | Quy hoạch chuyển tiếp |
60 | Yên Lập | Phú Thọ | 330,00 | Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường phát triển du lịch. | Quy hoạch chuyển tiếp |
61 | Yên Tử | Quảng Ninh | 2.783,00 | Bảo vệ cảnh quan, di tích lịch sử. | Quy hoạch chuyển tiếp |
IV. KHU RỪNG NCTNKH | 10.838,16 | ||||
1 | TT KHSX LN Tây Bắc | Sơn La | 332,70 | Nghiên cứu, thực nghiệm khoa học, sản xuất lâm nghiệp. | Quy hoạch chuyển tiếp |
2 | TT NC giống Đông Bắc Bộ | Vĩnh Phúc | 589,10 | Nghiên cứu, sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp. | Quy hoạch chuyển tiếp |
3 | TT nghiên cứu Lâm Đặc Sản | Quảng Ninh | 227,52 | Nghiên cứu, phát triển sản xuất lâm đặc sản rừng. | Quy hoạch chuyển tiếp |
4 | TT KHLN vùng TT Bắc Bộ | Phú Thọ, Yên Bái | 1054,05 | Nghiên cứu, phát triển sản xuất lâm nghiệp vùng Đông Bắc, Trung tâm Bắc Bộ | Quy hoạch chuyển tiếp |
5 | Rừng NC thực nghiệm, Trường ĐHLN | Hà Nội | 73,62 | Nghiên cứu, thực nghiệm, giáo dục đào tạo. | Quy hoạch chuyển tiếp |
6 | Viện NC giống và CN sinh học | Hà Nội | 215,10 | Nghiên cứu giống và ứng dụng công nghệ sinh học Lâm nghiệp | Quy hoạch chuyển tiếp |
7 | TT ứng dụng KHKT LN Bắc Trung Bộ | Quảng Trị | 872,38 | Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật phát triển lâm nghiệp vùng Bắc Trung Bộ. | Quy hoạch chuyển tiếp |
8 | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | Đà Lạt | 348,00 | Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật phát triển lâm nghiệp vùng Nam Bộ và Tây Nguyên. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Đà Lạt | 106,00 | ||||
Đăk Nông | 3280,05 | ||||
Gia Lai | 1403,60 | ||||
Gia Lai | 415,60 | ||||
Bình Thuận | 145,50 | ||||
9 | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | B.Dương, B.Phước, Đồng Nai | 690,79 | Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật phát triển lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ. | Quy hoạch chuyển tiếp |
Cà Mau, Bạc Liêu | 1084,15 |
STT | Khu rừng đặc dụng | Diện tích (ha) | Phân hạng | Địa điểm |
A | VÙNG TÂY BẮC BỘ | |||
01 | Mường Nhé | 45.581,00 | BTTN | Điện Biên |
02 | Copia | 16.243,88 | BTTN | Sơn La |
03 | Sốp Cộp | 17.405,76 | BTTN | Sơn La |
04 | Tà Xùa | 16.673,19 | BTTN | Sơn La |
05 | Xuân Nha | 21.420,10 | BTTN | Sơn La |
06 | Mường La | 17.000,00 | BTTN | Sơn La |
07 | Ngọc Sơn - Ngổ Luông | 15.890,63 | BTTN | Hòa Bình |
08 | Hang Kia - Pà Cò | 5.257,77 | BTTN | Hòa Bình |
09 | Phu Canh | 5.647,00 | BTTN | Hòa Bình |
10 | Thượng Tiến | 5.872,99 | BTTN | Hòa Bình |
11 | Mường Tè | 33.775,00 | BTTN | Lai Châu |
12 | Mường Phăng | 4.436,60 | BVCQ | Điện Biên |
13 | Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Tây Bắc | 332,70 | NCTNKH | Sơn La |
B | VÙNG ĐÔNG BẮC BỘ | |||
01 | Hoàng Liên | 28.509,00 | VQG | Lào Cai |
02 | Xuân Sơn | 15.048,00 | VQG | Phú Thọ |
03 | Ba Bể | 10.048,00 | VQG | Bắc Kạn |
04 | Tam Đảo | 32.877,30 | VQG | Vĩnh Phúc |
05 | Bái Tử Long | 15.283,00 | VQG | Quảng Ninh |
06 | Núi Phia Oắc - Phia Đén | 10.245,60 | VQG | Cao Bằng |
07 | Du Già-Cao nguyên đá Đồng Văn | 15.006,30 | VQG | Hà Giang |
08 | Hồ Núi Cốc | 6.000,00 | BTTN | Thái Nguyên |
09 | Hoàng Liên Văn Bàn | 25.094,00 | BTTN | Lào Cai |
10 | Bát Xát | 18.637,00 | BTTN | Lào Cai |
11 | Nà Hẩu | 16.950,00 | BTTN | Yên Bái |
12 | Na Hang | 21.238,70 | BTTN | Tuyên Quang |
13 | Kim Hỷ | 15.715,02 | BTTN | Bắc Kạn |
14 | Bát Đại Sơn | 5.534,80 | BTTN | Hà Giang |
15 | Bắc Mê | 9.042,50 | BTTN | Hà Giang |
16 | Phong Quang | 8.445,60 | BTTN | Hà Giang |
17 | Tây Côn Lĩnh | 15.043,00 | BTTN | Hà Giang |
18 | Chí Sán | 4.518,30 | BTTN | Hà Giang |
19 | Thần Sa - Phượng Hoàng | 17.639,00 | BTTN | Thái Nguyên |
20 | Hữu Liên | 8.239,40 | BTTN | Lạng Sơn |
21 | Đồng Sơn - Kỳ Thượng | 15.110,30 | BTTN | Quảng Ninh |
22 | Tây Yên Tử | 12.172,20 | BTTN | Bắc Giang |
23 | Chạm Chu | 15.262,30 | BTTN | Tuyên Quang |
24 | Nam Xuân Lạc | 4.155,67 | BTL/SC | Bắc Kạn |
25 | Chế Tạo (Mù Cang Chải) | 20.108,20 | BTL/SC | Yên Bái |
26 | Trùng Khánh | 9.573,68 | BTL/SC | Cao Bằng |
27 | Mẫu Sơn | 11.060,00 | BTL/SC | Lạng Sơn |
28 | Bắc Sơn | 1.088,00 | BTL/SC | Lạng Sơn |
29 | Đá Bàn | 119,60 | BVCQ | Tuyên Quang |
30 | Tân Trào | 3.892,70 | BVCQ | Tuyên Quang |
31 | Kim Bình | 210,08 | BVCQ | Tuyên Quang |
32 | Đền Hùng | 538,00 | BVCQ | Phú Thọ |
33 | Núi Nả | 670,00 | BVCQ | Phú Thọ |
34 | Yên Lập | 330,00 | BVCQ | Phú Thọ |
35 | Mã Pì Lèng | 298,40 | BVCQ | Hà Giang |
36 | Pắc Bó | 1.137,00 | BVCQ | Cao Bằng |
37 | Lam Sơn | 75,00 | BVCQ | Cao Bằng |
38 | Trần Hưng Đạo | 1.143,00 | BVCQ | Cao Bằng |
39 | Núi Lăng Đồn | 1.149,00 | BVCQ | Cao Bằng |
40 | Thác Bản Dốc | 566,00 | BVCQ | Cao Bằng |
41 | Hồ Thăng Then | 372,00 | BVCQ | Cao Bằng |
42 | ATK Định Hóa | 8.758,00 | BVCQ | Thái Nguyên |
43 | Suối Mỡ | 1.207,10 | BVCQ | Bắc Giang |
44 | Yên Tử | 2.783,00 | BVCQ | Quảng Ninh |
45 | Rừng văn hóa-lịch sử TP Hạ Long | 372,90 | BVCQ | Quảng Ninh |
46 | Khu VH-LS Yên Lập | 33,50 | BVCQ | Quảng Ninh |
47 | Khu VH-LS Đông Triều | 511,40 | BVCQ | Quảng Ninh |
48 | Trung tâm nghiên cứu giống Đông Bắc Bộ | 589,10 | NCTNKH | Vĩnh Phúc |
49 | Trung tâm nghiên cứu Lâm Đặc Sản | 227,52 | NCTNKH | Quảng Ninh |
50 | Trung tâm KH Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ | 1054,05 | NCTNKH | Phú Thọ, Yên Bái |
C | VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | |||
01 | Ba Vì | 9.696,35 | VQG | Hà Nội |
02 | Cúc Phương | 22.408,80 | VQG | Ninh Bình |
03 | Xuân Thủy | 7.100,00 | VQG | Nam Định |
04 | Cát Bà | 17.362,96 | VQG | Hải Phòng |
05 | Vân Long | 2.235,00 | BTTN | Ninh Bình |
06 | Tiền Hải | 12.500,00 | BTTN | Thái Bình |
07 | Chùa Thầy | 17,00 | BVCQ | Hà Nội |
08 | Hương Sơn | 3.760,00 | BVCQ | Hà Nội |
09 | K9 - Lăng Hồ Chí Minh | 234,00 | BVCQ | Hà Nội |
10 | Vật Lại | 7,00 | BVCQ | Hà Nội |
11 | Hoa Lư | 2.961,00 | BVCQ | Ninh Bình |
12 | Kinh Môn | 323,40 | BVCQ | Hải Dương |
13 | Côn Sơn Kiếp Bạc | 1.180,90 | BVCQ | Hải Dương |
14 | Rừng thực nghiệm Đại học LN Việt Nam | 73,62 | NCTNKH | Hà Nội |
15 | Viện nghiên cứu giống và công nghệ sinh học | 215,10 | NCTNKH | Hà Nội |
D | VÙNG BẮC TRUNG BỘ | |||
01 | Bến En | 13.886,63 | VQG | Thanh Hóa |
02 | Pù Mát | 93.524,70 | VQG | Nghệ An |
03 | Vũ Quang | 52.741,50 | VQG | Hà Tĩnh |
04 | Bạch Mã | 37.487,00 | VQG | TT.Huế |
05 | Phong Nha Kẻ Bàng | 123.320,78 | VQG | Quảng Bình |
06 | Pù Hu | 22.688,37 | BTTN | Thanh Hóa |
07 | Pù Luông | 17.171,53 | BTTN | Thanh Hóa |
08 | Xuân Liên | 23.815,50 | BTTN | Thanh Hóa |
09 | Pù Hoạt | 34.589,89 | BTTN | Nghệ An |
10 | Pù Huống | 40.186,50 | BTTN | Nghệ An |
11 | Kẻ Gỗ | 21.768,80 | BTTN | Hà Tĩnh |
12 | Bắc Hướng Hóa | 23.486,00 | BTTN | Quảng Trị |
13 | Đakrông | 37.681,00 | BTTN | Quảng Trị |
14 | Phong Điền | 41.508,70 | BTTN | TT. Huế |
15 | Sao la Thừa Thiên Huế | 15.519,93 | BTTN | TT. Huế |
16 | Sến Tam Quy | 518,50 | BTL/SC | Thanh Hóa |
17 | Nam Động | 646,95 | BTL/SC | Thanh Hóa |
18 | Đền Bà Triệu | 434,39 | BVCQ | Thanh Hóa |
19 | Lam Kinh | 169,50 | BVCQ | Thanh Hóa |
20 | Hàm Rồng | 215,77 | BVCQ | Thanh Hóa |
21 | Núi Trường Lệ | 138,91 | BVCQ | Thanh Hóa |
22 | Săng Lẻ Tương Dương | 241,60 | BVCQ | Nghệ An |
23 | Văn hóa-LS Nam Đàn | 2.957,00 | BVCQ | Nghệ An |
24 | Văn hóa-LS Yên Thành | 1.019,80 | BVCQ | Nghệ An |
25 | Núi Thần Đinh (Chùa non) | 136,00 | BVCQ | Quảng Bình |
26 | Rú Lịnh | 270,00 | BVCQ | Quảng Trị |
27 | Đường Hồ Chí Minh | 5.237,00 | BVCQ | Quảng Trị |
28 | TT ứng dụng KHKT LN Bắc Trung Bộ | 872,38 | NCTNKH | Quảng Trị |
E | VÙNG NAM TRUNG BỘ | |||
01 | Sông Thanh | 75.274,34 | BTTN | Quảng Nam |
02 | Ngọc Linh | 17.190,00 | BTTN | Quảng Nam |
03 | Bà Nà - Núi Chúa | 2.440,19 | BTTN | Quảng Nam |
04 | Bà Nà - Núi Chúa | 27.980,60 | BTTN | Đà Nẵng |
05 | Bán đảo Sơn Trà | 2.591,10 | BTTN | Đà Nẵng |
06 | An Toàn | 22.450,00 | BTTN | Bình Định |
07 | Krông Trai | 13.775,00 | BTTN | Phú Yên |
08 | Hòn Bà | 19.285,83 | BTTN | Khánh Hòa |
09 | Sao La Quảng Nam | 15.380,00 | BTL/SC | Quảng Nam |
10 | Khu bảo tồn loài và sinh cảnh voi | 17.484,36 | BTL/SC | Quảng Nam |
11 | Cù Lao Chàm | 1.490,00 | BVCQ | Quảng Nam |
12 | DTLSVH Mỹ Sơn | 1.081,35 | BVCQ | Quảng Nam |
13 | Chiến thắng Núi Thành | 110,94 | BVCQ | Quảng Nam |
14 | Lịch sử văn hóa Nam Trà My | 48,82 | BVCQ | Quảng Nam |
15 | Nam Hải Vân | 2.269,90 | BVCQ | Đà Nẵng |
16 | Vườn Cam Nguyễn Huệ | 752,00 | BVCQ | Bình Định |
17 | Núi Bà | 2.384,00 | BVCQ | Bình Định |
18 | Quy Hòa - Ghềnh Ráng | 2.163,00 | BVCQ | Bình Định |
19 | Đèo Cả-Hòn Nưa | 5.784,00 | BVCQ | Phú Yên |
F | VÙNG TÂY NGUYÊN | |||
01 | Kon Ka Kinh | 42.057,30 | VQG | Gia Lai |
02 | Chư Mom Rây | 56.003,00 | VQG | KonTum |
03 | Yok Don | 113.853,95 | VQG | Đắk Lắk |
04 | Chư Yang Sin | 66.980,20 | VQG | Đắk Lắk |
05 | Bidoup-Núi Bà | 56.436,00 | VQG | Lâm Đồng |
06 | Tà Đùng | 20.242,39 | VQG | Đắk Nông |
07 | Kon Chư Răng | 15.446,00 | KBTTN | Gia Lai |
08 | Ea Sô | 21.194,90 | KBTTN | Đắk Lắk |
09 | Nam Ka | 19.912,30 | KBTTN | Đắk Lắk |
10 | Nam Nung | 12.307,80 | KBTTN | Đắk Nông |
11 | Ngọc Linh | 38.008,66 | KBTTN | Kon Tum |
12 | Đắk Uy | 659,50 | BTL/SC | Kon Tum |
13 | Khu bảo tồn loài-sinh cảnh Thông nước | 128,50 | BTL/SC | Đắk Lắk |
14 | Hồ Lắc | 10.284,30 | BVCQ | Đắk Lắk |
15 | Đray Sáp-Gia Long | 1.515,20 | BVCQ | Đắk Nông |
16 | Viện KH Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 5.698,75 | NCTNKH | Đắk Nông |
G | VÙNG ĐÔNG NAM BỘ | |||
01 | Phước Bình | 19.684,00 | VQG | Ninh Thuận |
02 | Núi Chúa | 29.865,00 | VQG | Ninh Thuận |
03 | Cát Tiên | 83.143,37 | VQG | Đồng Nai |
04 | Bù Gia Mập | 25.788,60 | VQG | Bình Phước |
05 | Côn Đảo | 19.830,70 | VQG | BR Vũng Tàu |
06 | Lò Gò Xa Mát | 19.156,00 | VQG | Tây Ninh |
07 | Văn hóa Đồng Nai | 64.752,00 | KBTTN | Đồng Nai |
08 | Núi Ông | 23.834,00 | KBTTN | Bình Thuận |
09 | Tà Kóu | 8.407,00 | KBTTN | Bình Thuận |
10 | Bình Châu Phước Bửu | 10.263,00 | KBTTN | BR Vũng Tàu |
11 | Núi Bà Rá | 854,30 | BVCQ | Bình Phước |
12 | Chàng Riệc | 10.711,00 | BVCQ | Tây Ninh |
13 | Căn cứ Đồng Rùm | 32,00 | BVCQ | Tây Ninh |
14 | Căn cứ Châu Thành | 190,00 | BVCQ | Tây Ninh |
15 | Núi Bà Đen | 1.761,00 | BVCQ | Tây Ninh |
16 | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 1.774,94 | NCTNKH | B.Dương, B.Phước. |
H | VÙNG TÂY NAM BỘ | |||
01 | Tràm Chim | 7.313,00 | VQG | Đồng Tháp |
02 | U Minh Thượng | 8.038,00 | VQG | Kiên Giang |
03 | Phú Quốc | 29.135,00 | VQG | Kiên Giang |
04 | Mũi Cà Mau | 41.862,00 | VQG | Cà Mau |
05 | U Minh Hạ | 8.528,00 | VQG | Cà Mau |
06 | Thất Sơn | 14.000,00 | VQG | An Giang |
07 | Láng Sen | 2.156,25 | KBTTN | Long An |
08 | Lung Ngọc Hoàng | 2.805,37 | KBTTN | Hậu Giang |
09 | Ấp Canh Điền | 128,00 | BTL/SC | Bạc Liêu |
10 | Sân chim Đầm Dơi | 128,15 | BTL/SC | Cà Mau |
11 | Vườn chim Bạc Liêu | 126,70 | BTL/SC | Bạc Liêu |
12 | Hòn Chông | 964,70 | BVCQ | Kiên Giang |
13 | Thạnh Phú | 2.584,00 | BVCQ | Bến Tre |
14 | Xẻo Quít | 61,28 | BVCQ | Đồng Tháp |
15 | Gò Tháp | 289,69 | BVCQ | Đồng Tháp |
16 | Rừng cụm đảo Hòn Khoai | 701,00 | BVCQ | Cà Mau |
17 | Trà Sư | 1.050,00 | BVCQ | An Giang |
18 | Núi Sam | 171,00 | BVCQ | An Giang |
19 | Thoại Sơn | 370,50 | BVCQ | An Giang |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1976/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/10/2014 |
Hiệu lực: | 30/10/2014 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 11/11/2014 |
Số công báo: | 979&980-11/2014 |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!