Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 20/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 20/06/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/06/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG ------- Số: 20/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 20 tháng 06 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3 của QĐ; - Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Xây dựng; - Bộ Công Thương; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh KG; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh KG; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Công báo tỉnh; - Website Kiên Giang; - LĐVP, P.KTCN; - Lưu: VT, Sở TN&MT, dtnha. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
STT | Tên mỏ | Tổng số mỏ | Quy hoạch thăm dò, khai thác (ha) | Quy hoạch khai thác (ngàn m3/tấn) | |||
Giai đoạn 2016 đến 2020 | Dự báo đến năm 2030 | Giai đoạn 2016 đến 2020 | Dự báo đến năm 2030 | Độ sâu (m) | |||
I | VẬT LIỆU XÂY DỰNG | 17 | 309,07 | 30,00 | 20.950 | 56.900 | |
A | ĐÁ XÂY DỰNG | 4 | 230,70 | 0,00 | 17.500 | 45.000 | |
1 | Núi Hòn Sóc, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất | 128,00 | - | 5.000 | 15.000 | Từ cốt +10m trở lên | |
2 | Núi Sơn Trà, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 32,80 | - | 5.000 | 12.000 | Từ cốt -20m trở lên | |
3 | Núi Trà Đuốc Lớn, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | 55,20 | - | 6.000 | 15.000 | Từ cốt -40m trở lên | |
4 | Núi Trà Đuốc Nhỏ, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 14,70 | - | 1.500 | 3.000 | Từ cốt -30m trở lên | |
B | ĐÁ VÔI | 11 | 63,37 | 0,00 | 2.950 | 5.900 | |
5 | Núi Túc Khối, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 14,00 | - | 1.000 | 2.000 | Từ cốt -40m trở lên | |
6 | Núi Cà Đa, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 7,00 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt -20m trở lên | |
7 | Núi Nhà Vô, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 5,70 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt -20m trở lên | |
8 | Núi Xà Ngách, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 4,80 | - | 250 | 500 | Từ cốt -40m trở lên | |
9 | Núi Bnumpo Lớn, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 4,60 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt -60m trở lên | |
10 | Núi Blumpo nhỏ, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 3,80 | - | 200 | 400 | Từ cốt -20m trở lên | |
11 | Nam núi Khoe Lá, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 7,45 | - | - | - | Từ cốt -50m trở lên | |
12 | Núi Nhỏ, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | 2,32 | - | Từ cốt -50m trở lên | |||
13 | Núi Lò Vôi Lớn, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 8,00 | - | Từ cốt -50m trở lên | |||
14 | Núi Lò Vôi Nhỏ, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 4,70 | - | Từ cốt -50m trở lên | |||
15 | Núi Bnumcha, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 1,00 | - | - | - | Từ cốt -20m trở lên | |
C | ĐÁ, ĐẤT SAN LẤP | 2 | 15,00 | 30,00 | 500 | 6.000 | |
16 | Suối Đá, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc | - | 30,00 | 5.000 | Từ cốt bằng mặt đường Dương Đông - An Thới trở lên | ||
17 | Km13, Tỉnh lộ 46, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc | 15,00 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt bằng mặt đường Dương Đông - An Thới trở lên | |
II | SÉT GẠCH NGÓI | 19 | 261,94 | 1,015,00 | 1.980 | 4.670 | |
18 | Ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 185,00 | - | 850 | 2.000 | Từ cốt -20m trở lên | |
19 | Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 315,00 | 50 | Từ cốt -10m trở lên | |||
20 | Ấp Trà Phô, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
21 | Ấp Tân Thành, xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
22 | Ấp Đồng Cừ, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
23 | Ấp Cống Cả, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
24 | Ấp Mẹt Lung, xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
25 | Ấp Mới, xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
26 | Ấp Thạch Động, xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
27 | Ấp Ngã Tư, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 170,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
28 | Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 26,94 | - | 600 | 1.200 | Từ cốt -10m trở lên | |
29 | Bình Sơn, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 80,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
30 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao | 30,00 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt -10m trở lên | |
31 | Thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao | - | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | ||
32 | Đường Cày, huyện Gò Quao | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
33 | Thới An, huyện Gò Quao | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
34 | Định Hòa, huyện Gò Quao | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
35 | Thới Quản, huyện Gò Quao | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
36 | Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao | 20,00 | - | 30 | - | Từ cốt -10m trở lên | |
III | VẬT LIỆU SAN LẤP | 24 | 1.962,00 | 1.902,80 | 76.250 | 104.300 | |
A | TRÊN ĐẤT LIỀN | 8 | 44,00 | 52,80 | 3.250 | 6.300 | |
37 | Núi Nhọn, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 22,00 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt +2m trở lên | |
38 | Núi Mây, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 17,00 | - | 2.500 | 5.000 | Từ cốt -30m trở lên | |
39 | Vật liệu san lấp tại Bãi Chà Và, Dương Hòa, Kiên Lương | 5,00 | - | 250 | - | Từ cốt +2m trở lên | |
40 | Chuồng Vích, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc | 6,00 | - | 50 | - | ||
41 | Ấp 2, xã Cửa Cạn, huyện Phú Quốc | 30,00 | - | 100 | - | ||
42 | Cái Khế, Cây Thông Trong, huyện Phú Quốc | 10,50 | - | 50 | - | ||
43 | Suối Bom, xã Cửa Cạn, huyện Phú Quốc | 4,60 | - | 50 | - | ||
44 | Ấp Cây Sao, xã Hàm Ninh, huyện Phú Quốc | 1,70 | - | 50 | - | ||
B | TỪ BIỂN | 16 | 1.918,00 | 1.850,00 | 73.000 | 98.000 | |
45 | Tô Châu, phường Tô Châu, thị xã Hà Tiên | 100,00 | - | 4.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 9,64m | |
46 | Thuận Yên 1, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 200,00 | 300,00 | 10.000 | 15.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
47 | Thuận Yên 2, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 100,00 | - | 5.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
48 | Thuận Yên 3, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 100,00 | - | 5.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
49 | Mỹ Đức, xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên | 60,00 | - | 5.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
50 | Vịnh Ba Hòn, huyện Kiên Lương | 200,00 | - | 5.000 | 5.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 20,2m | |
51 | Bãi Vòng, xã Hàm Ninh, huyện Phú Quốc | 500,00 | 15.000 | 20.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 5,0m | ||
52 | Phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá | 300,00 | 400,00 | 10.000 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 15,0m | |
53 | Khu Du lịch Hạ Long, thành phố Rạch Giá | 100,00 | 5.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 15,0m | |||
54 | Khu lấn biển Đảo Hải Âu, thành phố Rạch Giá | 108,00 | - | 4.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 15,0m | |
55 | Khu lấn biển Tây Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá | 100,00 | - | 3.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 15,0m | |
56 | Ven biển xã Bình Giang, huyện Hòn Đất | 200,00 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 7,0m | |||
57 | Ven biển xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất | 200,00 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 7,0m | |||
58 | Ven biển xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất | 200,00 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 7,0m | |||
59 | Biển Bắc Hòn Tre, huyện Kiên Hải | 100,00 | 400,00 | 5.000 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 7,0m | |
60 | Ven Bãi Bắc, xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải | 50,00 | 50,00 | 2.000 | 3.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
IV | THAN BÙN | 20 | 1.705,46 | 577,50 | 4.885 | 5.008 | |
61 | Ấp Trần Thệ, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 150,00 | - | 375 | 700 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 1,65m | |
62 | Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | 100,00 | 500 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 1,0m | |||
63 | Ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành và ấp Rạch Vượt, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 185,00 | - | 100 | 200 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,2m | |
64 | Kênh K2 và kênh K3 xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | 30,00 | 300 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |||
65 | Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | 397,50 | 202,50 | 1.000 | 1.000 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,0m | |
66 | Lung Hòa Điền, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương | 77,00 | - | 250 | 500 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 5,4m | |
67 | Kênh 7, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương | 18,00 | 150 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 6,0m | |||
68 | Kênh Sáng và Kênh T5, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | 30,00 | 25,00 | 300 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |
69 | Kênh KN3, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | 13,40 | 160 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |||
70 | Lâm trường Hòn Đất, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | 120,00 | - | 350 | 408 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,24m | |
71 | Bình Giang, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất | 96,26 | - | 400 | 450 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 1,94m | |
72 | Kênh T5, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất | 100,00 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,0m | |||
73 | Kênh Ninh Phước 2, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 35,30 | 100 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,2m | |||
74 | Kênh Bao, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | 23,00 | 100 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,94m | |||
75 | Kênh Bao, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 100,00 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,7m | |||
76 | Kênh 85B, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 30,00 | 200 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 4,72m | |||
77 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao | 100,00 | 100,00 | 250 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |
78 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao | 100,00 | 100,00 | 250 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |
79 | Xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao | 50,00 | 50,00 | 200 | 200 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |
80 | Xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao | 50,00 | - | 200 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Kiên Giang phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu: | 20/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/06/2017 |
Hiệu lực: | 30/06/2017 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!