hieuluat

Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Đơn giá quan trắc phân tích môi trường tỉnh Ninh Thuận

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh ThuậnSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:22/2012/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Xuân Hòa
    Ngày ban hành:18/05/2012Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:28/05/2012Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH NINH THUẬN
    ------------
    Số: 22/2012/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------
    Ninh Thuận, ngày 18 tháng 05 năm 2012
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
    ------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
    Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
    Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
    Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
    Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
    Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
    Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 778/TTr-STNMT ngày 03 tháng 5 năm 2012,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng (có phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo).
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Xuân Hoà
     
     
    PHỤC LỤC
    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012
    của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
     

    STT
    THÔNG SỐ
    ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)
    I
    Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm không khí xung quanh
     
    1
    Nhiệt độ
    34.966
    Quan trắc ngoài hiện trường
    34.966
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    2
    Độ ẩm
    34.966
    Quan trắc ngoài hiện trường
    34.966
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    3
    Vận tốc gió, hướng gió
    35.049
    Quan trắc ngoài hiện trường
    35.049
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    4
    Áp suất khí quyển
    36.233
    Quan trắc ngoài hiện trường
    36.233
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    5
    TSP
    140.462
    Quan trắc ngoài hiện trường
    75.958
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    64.504
    6
    Pb
    140.462
    Quan trắc ngoài hiện trường
    75.958
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    64.504
    7
    CO
    399.580
    Quan trắc ngoài hiện trường
    90.915
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    308.665
    8
    NO2
    425.477
    Quan trắc ngoài hiện trường
    124.966
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    300.511
    9
    SO2
    500.751
    Quan trắc ngoài hiện trường
    133.089
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    367.662
    10
    O3
    550.162
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.785
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    367.377
    11
    HC (trừ Metan)
    1.135.898
    Quan trắc ngoài hiện trường
    204.108
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    931.790
    II
    Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm tiếng ồn
     
    A
    Tiếng ồn giao thông
    1
    Mức ồn trung bình (LAeq)
    115.162
    Quan trắc ngoài hiện trường
    49.174
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    65.988
    2
    Mức ồn cực đại (LAmax)
    115.162
    Quan trắc ngoài hiện trường
    49.174
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    65.988
    3
    Cường độ dòng xe
    246.133
    Quan trắc ngoài hiện trường
    145.321
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    100.812
    B
    Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
    1
    Mức ồn trung bình (LAeq)
    124.234
    Quan trắc ngoài hiện trường
    58.246
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    65.988
    2
    Mức ồn cực đại (LAmax)
    124.234
    Quan trắc ngoài hiện trường
    58.246
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    65.988
    3
    Mức ồn phân vị (LA50)
    125.090
    Quan trắc ngoài hiện trường
    58.246
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    65.988
    4
    Mức ồn theo tần số (dải Octa)
    223.538
    Quan trắc ngoài hiện trường
    122.078
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    101.460
    III
    Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước mặt lục địa
     
    1
    Nhiệt độ nước
    88.675
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.231
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    20.444
    2
    pH
    88.675
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.231
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    20.444
    3
    Oxy hoà tan (DO)
    160.213
    Quan trắc ngoài hiện trường
    115.193
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    45.020
    4
    Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
    145.005
    Quan trắc ngoài hiện trường
    125.665
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    19.340
    5
    Độ dẫn điện (EC)
    145.005
    Quan trắc ngoài hiện trường
    125.665
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    19.340
     

    6
    Chất rắn lơ lửng (SS)
    208.635
    Quan trắc ngoài hiện trường
    51.636
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    156.999
    7
    Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
    274.605
    Quan trắc ngoài hiện trường
    51.636
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    222.969
    8
    Nhu cầu oxy hoá học (COD)
    300.805
    Quan trắc ngoài hiện trường
    51.636
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    249.169
    9
    Nitơ amôn (NH4+)
    269.324
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    203.081
    10
    Nitrit (NO2-)
    368.538
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    302.295
    11
    Nitrat (NO3-)
    324.629
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    258.386
    12
    Tổng P
    468.270
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    402.027
    13
    Tổng N
    533.522
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    467.279
    14
    Kim loại nặng Pb
    846.247
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    780.004
    15
    Kim loại nặng Cd
    846.247
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    780.004
    16
    Kim loại nặng Hg
    1.112.265
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    1.046.022
    17
    Kim loại nặng As
    1.112.265
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    1.046.022
    18
    Kim loại nặng Fe
    681.106
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    614.863
    19
    Kim loại nặng Cu
    681.106
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    614.863
    20
    Kim loại nặng Zn
    681.106
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    614.863
    21
    Kim loại nặng Mn
    681.106
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    614.863
    22
    Kim loại nặng Cr
    681.106
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    614.863
    23
    Sunphat (SO42-)
    337.436
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    271.193
    24
    Photphat (PO43-)
    338.810
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    272.567
    25
    Clorua (Cl-)
    362.557
    Quan trắc ngoài hiện trường
    66.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    296.314
    26
    Dầu mỡ
    1.036.768
    Quan trắc ngoài hiện trường
    51.636
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    985.132
    27
    Coliform
    1.134.938
    Quan trắc ngoài hiện trường
    51.636
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    1.083.302
    IV
    Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất
    1
    Nhiệt độ nước
    68.260
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.260
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    2
    pH
    68.503
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.503
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    3
    Oxy hoà tan (DO)
    261.660
    Quan trắc ngoài hiện trường
    261.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    4
    Độ đục
    190.387
    Quan trắc ngoài hiện trường
    190.387
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    5
    Độ dẫn điện (EC)
    190.387
    Quan trắc ngoài hiện trường
    190.387
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    6
    Chất rắn lơ lửng (SS)
    231.739
    Quan trắc ngoài hiện trường
    52.024
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    179.715
    7
    Độ cứng theo CaCO3
    266.878
    Quan trắc ngoài hiện trường
    52.024
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    214.854
    8
    Nitơ amôn (NH4+)
    263.011
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    194.782
    9
    Nitrit (NO2-)
    370.354
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    302.125
    10
    Nitrat (NO3-)
    325.516
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    257.287
    11
    Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42--E)
    300.404
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    232.175
    12
    Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
    300.411
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    232.182
    13
    Photphat (PO43-)
    352.087
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    283.858
    14
    Oxyt Silic (SiO3)
    332.345
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    264.116
    15
    Tổng N
    484.605
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    416.376
    16
    Tổng P
    507.772
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    439.543
    17
    Clorua (Cl-)
    370.418
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    302.189
    18
    Kim loại nặng Pb
    918.683
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    850.454
    19
    Kim loại nặng Cd
    918.683
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    850.454
    20
    Kim loại nặng Hg
    1.286.248
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    1.218.019
    21
    Kim loại nặng As
    1.286.439
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    1.218.210
    22
    Kim loại Fe
    796.146
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    727.917
    23
    Kim loại nặng Cu
    796.146
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    727.917
    24
    Kim loại nặng Zn
    796.146
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    727.917
    25
    Kim loại nặng Cr
    796.146
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    727.917
    26
    Kim loại nặng Mn
    796.146
    Quan trắc ngoài hiện trường
    68.229
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    727.917
    27
    Coliform
    1.140.309
    Quan trắc ngoài hiện trường
    52.808
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    1.087.501
    V
    Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển
     
    A
    Nước biển ven bờ
    1
    Nhiệt độ, độ ẩm không khí
    53.077
    Quan trắc ngoài hiện trường
    53.077
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    2
    Tốc độ gió
    53.150
    Quan trắc ngoài hiện trường
    53.150
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    3
    Sóng
    187.575
    Quan trắc ngoài hiện trường
    187.575
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    4
    Tốc độ dòng chảy tầng mặt
    160.338
    Quan trắc ngoài hiện trường
    160.338
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    5
    Nhiệt độ nước biển
    98.840
    Quan trắc ngoài hiện trường
    98.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    6
    Độ muối
    202.547
    Quan trắc ngoài hiện trường
    202.547
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    7
    Độ đục
    264.061
    Quan trắc ngoài hiện trường
    264.061
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    8
    Độ trong suốt
    260.869
    Quan trắc ngoài hiện trường
    260.869
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    9
    Độ màu
    238.987
    Quan trắc ngoài hiện trường
    238.987
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    10
    pH
    156.813
    Quan trắc ngoài hiện trường
    156.813
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    11
    DO
    180.748
    Quan trắc ngoài hiện trường
    180.748
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    12
    EC
    167.427
    Quan trắc ngoài hiện trường
    167.427
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    13
    NH4+
    407.300
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    275.315
    14
    NO2-
    469.657
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    337.672
    15
    NO3-
    496.457
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    364.472
    16
    SO42-
    321.721
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    189.736
    17
    PO43-
    359.909
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    227.924
    18
    SiO32-
    352.938
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    220.953
    19
    Tổng N
    426.569
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    294.584
    20
    Tổng P
    439.326
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    307.341
    21
    COD
    435.121
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    303.136
    22
    BOD5
    374.008
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    242.023
    23
    SS
    319.676
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    187.691
    24
    Coliform, Fecal Coliform
    802.052
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    670.067
    25
    Chlorophyll a, b, c
    1.093.792
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    961.807
    26
    Pb, Cd
    581.145
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    449.160
    27
    Hg, As
    781.483
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    649.498
    28
    Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe
    598.165
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    466.180
    29
    Dầu mỡ trong tầng nước mặt
    980.334
    Quan trắc ngoài hiện trường
    131.985
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    848.349
    30
    Trầm tích biển
    30a
    N-NO2
    549.331
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    286.651
    30b
    N-NO3
    550.573
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    287.913
    30c
    N-NH3
    520.094
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    257.434
    30d
    P-PO4
    483.811
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    221.151
    30e
    Pb, Cd
    780.423
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    517.763
    30f
    Hg, As
    1.064.250
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    801.590
    30g
    Cu, Zn
    802.496
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    539.836
    30h
    Độ ẩm
    793.567
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    530.907
    30i
    Tỷ trọng
    338.611
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    75.951
    30j
    Chất hữu cơ
    737.768
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    475.108
    30k
    Tổng N
    558.883
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    296.223
    30l
    Tổng P
    565.653
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    302.993
    30m
    Dầu mỡ
    1.096.961
    Quan trắc ngoài hiện trường
    262.660
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    834.301
    31
    Sinh vật biển
    31a
    Thực vật phù du, tảo độc
    460.758
    Quan trắc ngoài hiện trường
    215.713
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    245.045
    31b
    Động vật phù du, động vật đáy
    509.391
    Quan trắc ngoài hiện trường
    215.713
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    293.678
    31c
    Pb, Cd
    738.588
    Quan trắc ngoài hiện trường
    215.713
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    522.875
    31d
    Hg, As
    1.020.787
    Quan trắc ngoài hiện trường
    215.713
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    805.074
    31e
    Cu, Zn, Mg
    756.997
    Quan trắc ngoài hiện trường
    215.713
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    541.284
    B
    Nước biển xa bờ
    1
    Nhiệt độ, độ ẩm không khí
    75.243
    Quan trắc ngoài hiện trường
    75.243
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    2
    Tốc độ gió
    76.299
    Quan trắc ngoài hiện trường
    76.299
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    3
    Sóng
    276.253
    Quan trắc ngoài hiện trường
    276.253
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    4
    Tốc độ dòng chảy tầng mặt
    637.426
    Quan trắc ngoài hiện trường
    637.426
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    5
    Nhiệt độ nước biển
    151.613
    Quan trắc ngoài hiện trường
    151.613
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    6
    Độ muối
    513.623
    Quan trắc ngoài hiện trường
    513.623
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    7
    Độ đục
    459.288
    Quan trắc ngoài hiện trường
    459.288
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    8
    Độ trong suốt
    319.153
    Quan trắc ngoài hiện trường
    319.153
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    9
    Độ màu
    384.497
    Quan trắc ngoài hiện trường
    384.497
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    10
    pH
    218.221
    Quan trắc ngoài hiện trường
    218.221
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    11
    DO
    642.364
    Quan trắc ngoài hiện trường
    642.364
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    12
    EC
    343.171
    Quan trắc ngoài hiện trường
    343.171
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    13
    NH4+
    458.029
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.714
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    275.315
    14
    NO2-
    520.386
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.714
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    337.672
    15
    NO3-
    547.186
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.714
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    364.472
    16
    SO42-
    372.450
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.714
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    189.736
    17
    PO43-
    410.638
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.714
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    227.924
    18
    SiO32-
    403.667
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.714
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    220.953
    19
    Tổng N
    477.298
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.714
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    294.584
    20
    Tổng P
    490.055
    Quan trắc ngoài hiện trường
    182.714
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    307.341
    21
    COD
    497.644
    Quan trắc ngoài hiện trường
    194.508
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    303.136
    22
    BOD5
    436.531
    Quan trắc ngoài hiện trường
    194.508
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    242.023
    23
    SS
    395.774
    Quan trắc ngoài hiện trường
    208.083
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    187.691
    24
    Coliform, Fecal Coliform
    878.150
    Quan trắc ngoài hiện trường
    208.083
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    670.067
    25
    Chlorophyll a, b, c
    1.169.890
    Quan trắc ngoài hiện trường
    208.083
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    961.807
    26
    Pb, Cd
    657.243
    Quan trắc ngoài hiện trường
    208.083
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    449.160
    27
    Hg, As
    857.581
    Quan trắc ngoài hiện trường
    208.083
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    649.498
    28
    Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe
    674.263
    Quan trắc ngoài hiện trường
    208.083
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    466.180
    29
    Dầu mỡ trong tầng nước mặt
    1.056.432
    Quan trắc ngoài hiện trường
    208.083
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    848.349
    30
    Trầm tích biển
    30a
    N-NO2
    658.491
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    286.651
    30b
    N-NO3
    659.753
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    287.913
    30c
    N-NH3
    629.274
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    257.434
    30d
    P-PO4
    592.991
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    221.151
    30e
    Pb, Cd
    889.603
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    517.763
    30f
    Hg, As
    1.021.338
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    649.498
    30g
    Cu, Zn
    838.020
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    466.180
    30h
    Độ ẩm
    902.747
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    530.907
    30i
    Tỷ trọng
    449.791
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    77.951
    30j
    Chất hữu cơ
    846.948
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    475.108
    30k
    Tổng N
    668.063
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    296.223
    30l
    Tổng P
    674.883
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    302.993
    30m
    Dầu mỡ
    1.206.141
    Quan trắc ngoài hiện trường
    371.840
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    834.301
    31
    Sinh vật biển
    31a
    Thực vật phù du, tảo độc
    549.170
    Quan trắc ngoài hiện trường
    304.125
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    245.045
    31b
    Động vật phù du, động vật đáy
    597.803
    Quan trắc ngoài hiện trường
    304.125
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    293.678
    31c
    Pb, Cd
    827.000
    Quan trắc ngoài hiện trường
    304.125
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    522.875
    31d
    Hg, As
    1.109.199
    Quan trắc ngoài hiện trường
    304.125
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    805.074
    31e
    Cu, Zn, Mg
    845.409
    Quan trắc ngoài hiện trường
    304.125
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    541.284
    VI
    Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm khí thải công nghiệp
    A
    Các thông số khí tượng
    1
    Nhiệt độ, độ ẩm
    54.343
    Quan trắc ngoài hiện trường
    54.343
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    2
    Vận tốc gió, hướng gió
    53.880
    Quan trắc ngoài hiện trường
    53.880
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    3
    Áp suất khí quyển
    56.703
    Quan trắc ngoài hiện trường
    56.703
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    B
    Các thông số khí thải
    1
    Nhiệt độ khí thải
    212.546
    Quan trắc ngoài hiện trường
    212.546
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    2
    Tốc độ của khí thải
    221.835
    Quan trắc ngoài hiện trường
    221.835
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    3
    Khí oxy (O2)
    809.050
    Quan trắc ngoài hiện trường
    372.145
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    436.905
    4
    Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)
    831.315
    Quan trắc ngoài hiện trường
    372.145
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    459.170
    5
    Khí CO
    1.121.723
    Quan trắc ngoài hiện trường
    372.145
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    749.578
    6
    Khí Cacbon dioxit
    1.190.748
    Quan trắc ngoài hiện trường
    372.145
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    818.603
    7
    Khí NO
    782.546
    Quan trắc ngoài hiện trường
    372.145
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    410.401
    8
    Khí Nitơ dioxit (NO2)
    786.405
    Quan trắc ngoài hiện trường
    372.145
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    414.260
    9
    Khí NOx
    785.380
    Quan trắc ngoài hiện trường
    372.145
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    413.235
    10
    Bụi tổng số
    1.324.089
    Quan trắc ngoài hiện trường
    690.823
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    633.266
    C
    Các đặc tính nguồn thải
    1
    Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
    76.093
    Quan trắc ngoài hiện trường
    76.093
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
    2
    Lưu lượng khí thải
    199.069
    Quan trắc ngoài hiện trường
    199.069
    Phân tích trong phòng thí nghiệm
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X