Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 22/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Hòa |
Ngày ban hành: | 18/05/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/05/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ------------ Số: 22/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Ninh Thuận, ngày 18 tháng 05 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Hoà |
STT | THÔNG SỐ | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
I | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm không khí xung quanh | |
1 | Nhiệt độ | 34.966 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 34.966 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Độ ẩm | 34.966 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 34.966 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Vận tốc gió, hướng gió | 35.049 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 35.049 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
4 | Áp suất khí quyển | 36.233 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 36.233 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
5 | TSP | 140.462 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 75.958 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 64.504 | |
6 | Pb | 140.462 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 75.958 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 64.504 | |
7 | CO | 399.580 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 90.915 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 308.665 | |
8 | NO2 | 425.477 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 124.966 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 300.511 | |
9 | SO2 | 500.751 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 133.089 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 367.662 | |
10 | O3 | 550.162 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.785 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 367.377 | |
11 | HC (trừ Metan) | 1.135.898 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 204.108 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 931.790 | |
II | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm tiếng ồn | |
A | Tiếng ồn giao thông | |
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 115.162 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 49.174 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | 115.162 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 49.174 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
3 | Cường độ dòng xe | 246.133 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 145.321 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 100.812 | |
B | Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị | |
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 124.234 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | 124.234 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
3 | Mức ồn phân vị (LA50) | 125.090 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 223.538 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 122.078 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 101.460 | |
III | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước mặt lục địa | |
1 | Nhiệt độ nước | 88.675 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.231 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 20.444 | |
2 | pH | 88.675 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.231 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 20.444 | |
3 | Oxy hoà tan (DO) | 160.213 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 115.193 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 45.020 | |
4 | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 145.005 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 125.665 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 19.340 | |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 145.005 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 125.665 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 19.340 |
6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 208.635 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 156.999 | |
7 | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 274.605 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 222.969 | |
8 | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 300.805 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 249.169 | |
9 | Nitơ amôn (NH4+) | 269.324 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 203.081 | |
10 | Nitrit (NO2-) | 368.538 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.295 | |
11 | Nitrat (NO3-) | 324.629 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 258.386 | |
12 | Tổng P | 468.270 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 402.027 | |
13 | Tổng N | 533.522 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 467.279 | |
14 | Kim loại nặng Pb | 846.247 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 780.004 | |
15 | Kim loại nặng Cd | 846.247 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 780.004 | |
16 | Kim loại nặng Hg | 1.112.265 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.046.022 | |
17 | Kim loại nặng As | 1.112.265 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.046.022 | |
18 | Kim loại nặng Fe | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
19 | Kim loại nặng Cu | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
20 | Kim loại nặng Zn | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
21 | Kim loại nặng Mn | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
22 | Kim loại nặng Cr | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
23 | Sunphat (SO42-) | 337.436 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 271.193 | |
24 | Photphat (PO43-) | 338.810 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 272.567 | |
25 | Clorua (Cl-) | 362.557 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.314 | |
26 | Dầu mỡ | 1.036.768 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 985.132 | |
27 | Coliform | 1.134.938 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.083.302 | |
IV | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất | |
1 | Nhiệt độ nước | 68.260 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.260 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | pH | 68.503 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.503 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Oxy hoà tan (DO) | 261.660 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 261.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
4 | Độ đục | 190.387 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 190.387 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
5 | Độ dẫn điện (EC) | 190.387 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 190.387 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 231.739 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 52.024 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 179.715 | |
7 | Độ cứng theo CaCO3 | 266.878 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 52.024 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 214.854 | |
8 | Nitơ amôn (NH4+) | 263.011 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 194.782 | |
9 | Nitrit (NO2-) | 370.354 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.125 | |
10 | Nitrat (NO3-) | 325.516 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.287 | |
11 | Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42--E) | 300.404 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 232.175 | |
12 | Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996) | 300.411 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 232.182 | |
13 | Photphat (PO43-) | 352.087 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 283.858 | |
14 | Oxyt Silic (SiO3) | 332.345 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 264.116 | |
15 | Tổng N | 484.605 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 416.376 | |
16 | Tổng P | 507.772 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 439.543 | |
17 | Clorua (Cl-) | 370.418 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.189 | |
18 | Kim loại nặng Pb | 918.683 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 850.454 | |
19 | Kim loại nặng Cd | 918.683 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 850.454 | |
20 | Kim loại nặng Hg | 1.286.248 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.218.019 | |
21 | Kim loại nặng As | 1.286.439 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.218.210 | |
22 | Kim loại Fe | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
23 | Kim loại nặng Cu | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
24 | Kim loại nặng Zn | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
25 | Kim loại nặng Cr | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
26 | Kim loại nặng Mn | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
27 | Coliform | 1.140.309 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 52.808 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.087.501 | |
V | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển | |
A | Nước biển ven bờ | |
1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 53.077 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 53.077 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Tốc độ gió | 53.150 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 53.150 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Sóng | 187.575 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 187.575 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 160.338 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 160.338 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
5 | Nhiệt độ nước biển | 98.840 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 98.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
6 | Độ muối | 202.547 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 202.547 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
7 | Độ đục | 264.061 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 264.061 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
8 | Độ trong suốt | 260.869 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 260.869 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
9 | Độ màu | 238.987 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 238.987 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
10 | pH | 156.813 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 156.813 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
11 | DO | 180.748 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 180.748 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
12 | EC | 167.427 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 167.427 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
13 | NH4+ | 407.300 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 275.315 | |
14 | NO2- | 469.657 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 337.672 | |
15 | NO3- | 496.457 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 364.472 | |
16 | SO42- | 321.721 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 189.736 | |
17 | PO43- | 359.909 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 227.924 | |
18 | SiO32- | 352.938 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 220.953 | |
19 | Tổng N | 426.569 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 294.584 | |
20 | Tổng P | 439.326 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 307.341 | |
21 | COD | 435.121 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 303.136 | |
22 | BOD5 | 374.008 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 242.023 | |
23 | SS | 319.676 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 187.691 | |
24 | Coliform, Fecal Coliform | 802.052 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 670.067 | |
25 | Chlorophyll a, b, c | 1.093.792 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 961.807 | |
26 | Pb, Cd | 581.145 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 449.160 | |
27 | Hg, As | 781.483 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
28 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe | 598.165 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
29 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 980.334 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 848.349 | |
30 | Trầm tích biển | |
30a | N-NO2 | 549.331 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 286.651 | |
30b | N-NO3 | 550.573 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 287.913 | |
30c | N-NH3 | 520.094 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.434 | |
30d | P-PO4 | 483.811 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 221.151 | |
30e | Pb, Cd | 780.423 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 517.763 | |
30f | Hg, As | 1.064.250 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 801.590 | |
30g | Cu, Zn | 802.496 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 539.836 | |
30h | Độ ẩm | 793.567 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 530.907 | |
30i | Tỷ trọng | 338.611 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 75.951 | |
30j | Chất hữu cơ | 737.768 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 475.108 | |
30k | Tổng N | 558.883 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.223 | |
30l | Tổng P | 565.653 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.993 | |
30m | Dầu mỡ | 1.096.961 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 834.301 | |
31 | Sinh vật biển | |
31a | Thực vật phù du, tảo độc | 460.758 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 245.045 | |
31b | Động vật phù du, động vật đáy | 509.391 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 293.678 | |
31c | Pb, Cd | 738.588 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 522.875 | |
31d | Hg, As | 1.020.787 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 805.074 | |
31e | Cu, Zn, Mg | 756.997 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 541.284 | |
B | Nước biển xa bờ | |
1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 75.243 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 75.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Tốc độ gió | 76.299 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 76.299 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Sóng | 276.253 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 276.253 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 637.426 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 637.426 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
5 | Nhiệt độ nước biển | 151.613 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 151.613 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
6 | Độ muối | 513.623 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 513.623 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
7 | Độ đục | 459.288 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 459.288 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
8 | Độ trong suốt | 319.153 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 319.153 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
9 | Độ màu | 384.497 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 384.497 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
10 | pH | 218.221 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 218.221 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
11 | DO | 642.364 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 642.364 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
12 | EC | 343.171 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 343.171 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
13 | NH4+ | 458.029 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 275.315 | |
14 | NO2- | 520.386 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 337.672 | |
15 | NO3- | 547.186 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 364.472 | |
16 | SO42- | 372.450 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 189.736 | |
17 | PO43- | 410.638 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 227.924 | |
18 | SiO32- | 403.667 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 220.953 | |
19 | Tổng N | 477.298 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 294.584 | |
20 | Tổng P | 490.055 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 307.341 | |
21 | COD | 497.644 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 194.508 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 303.136 | |
22 | BOD5 | 436.531 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 194.508 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 242.023 | |
23 | SS | 395.774 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 187.691 | |
24 | Coliform, Fecal Coliform | 878.150 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 670.067 | |
25 | Chlorophyll a, b, c | 1.169.890 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 961.807 | |
26 | Pb, Cd | 657.243 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 449.160 | |
27 | Hg, As | 857.581 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
28 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe | 674.263 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
29 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 1.056.432 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 848.349 | |
30 | Trầm tích biển | |
30a | N-NO2 | 658.491 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 286.651 | |
30b | N-NO3 | 659.753 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 287.913 | |
30c | N-NH3 | 629.274 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.434 | |
30d | P-PO4 | 592.991 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 221.151 | |
30e | Pb, Cd | 889.603 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 517.763 | |
30f | Hg, As | 1.021.338 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
30g | Cu, Zn | 838.020 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
30h | Độ ẩm | 902.747 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 530.907 | |
30i | Tỷ trọng | 449.791 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 77.951 | |
30j | Chất hữu cơ | 846.948 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 475.108 | |
30k | Tổng N | 668.063 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.223 | |
30l | Tổng P | 674.883 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.993 | |
30m | Dầu mỡ | 1.206.141 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 834.301 | |
31 | Sinh vật biển | |
31a | Thực vật phù du, tảo độc | 549.170 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 245.045 | |
31b | Động vật phù du, động vật đáy | 597.803 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 293.678 | |
31c | Pb, Cd | 827.000 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 522.875 | |
31d | Hg, As | 1.109.199 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 805.074 | |
31e | Cu, Zn, Mg | 845.409 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 541.284 | |
VI | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm khí thải công nghiệp | |
A | Các thông số khí tượng | |
1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 54.343 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 54.343 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Vận tốc gió, hướng gió | 53.880 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 53.880 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Áp suất khí quyển | 56.703 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 56.703 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
B | Các thông số khí thải | |
1 | Nhiệt độ khí thải | 212.546 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 212.546 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Tốc độ của khí thải | 221.835 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 221.835 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Khí oxy (O2) | 809.050 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 436.905 | |
4 | Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) | 831.315 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 459.170 | |
5 | Khí CO | 1.121.723 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 749.578 | |
6 | Khí Cacbon dioxit | 1.190.748 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 818.603 | |
7 | Khí NO | 782.546 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 410.401 | |
8 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 786.405 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 414.260 | |
9 | Khí NOx | 785.380 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 413.235 | |
10 | Bụi tổng số | 1.324.089 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 690.823 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 633.266 | |
C | Các đặc tính nguồn thải | |
1 | Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói | 76.093 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 76.093 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Lưu lượng khí thải | 199.069 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 199.069 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Đơn giá quan trắc phân tích môi trường tỉnh Ninh Thuận
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 22/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/05/2012 |
Hiệu lực: | 28/05/2012 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Xuân Hòa |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!