hieuluat

Quyết định 2211/QĐ-BTNMT xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường giai đoạn 2019-2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2211/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hồng Hà
    Ngày ban hành:30/08/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/08/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 2211/QĐ-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2019-2020 THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ

    --------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Luật Tiêu chuẩn v Quy chuẩn kthuật ngy 29 thng 6 năm 2006;

    Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 m 2007 của Chính ph quy định chi tiết thi hnh một số điều ca Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật đã được sửa đổi, bổ sung ti Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngy 16 tháng 5 năm 2018 của Chnh phủ;

    Căn cứ Ngh đnh số 36/2017/NĐ-CP ngy 04 tháng 4 năm 2017 ca Chnh ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hn v cơ cấu tổ chức ca Bộ Ti nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 11 năm 2018 về việc ban hành kế hoạch xây dựng quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật ca Bộ Ti nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020 và Quyết định số xxxx/QĐ-BTNMT ngày xx thng 8 năm 2019 về việc điều chnh, bổ sung Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi tờng về việc ban hành Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật ca Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020;

    Căn cứ Quyết định số 1677/-BTNMT ngày 05 thng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế qun lhoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia vquy chuẩn kỹ thuật quốc gia ca Bộ Ti nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của V trưởng Vụ Khoa hc v Công nghệ.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường giai đoạn 2019-2020 theo định hướng hội nhập quốc tế.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học v Công nghệ, Pháp chế, Hợp tác quốc tế; Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức c nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 2;
    - Các Thứ trưởng;
    - Lưu: VT, KHCN.VHD

    BỘ TRƯỞNG




    Trần Hồng Hà

     

     

    KẾ HOẠCH

    XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ
     (Ban hành kèm theo Quyết định số           /QĐ-BTNMT ngày        tháng       năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    I. MỤC TIÊU

    Xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN) theo định hướng hội nhập quốc tế, dựa trên kinh nghiệm của Hàn Quốc và các nước tiên tiến làm công cụ quản lý môi trường đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.

    II. NHIỆM VỤ

    1. Xây dựng mới 08 QCVN đáp ứng tiến độ trình ban hành trong năm 2019, gồm:

    Nhóm 1: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh

    1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh;

    2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước;

    3) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường đất.

    Nhóm 2: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải, khí thải công nghiệp

    1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;

    2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp.

    Nhóm 3: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các lĩnh vực khác

    1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

    2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế;

    3) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.

    2. Xây dựng kế hoạch thực hiện các QCVN năm 2020

    1) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xử lý chất thải rắn;

    2) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp khác (nuôi trồng thủy sản; sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật, ...);

    3) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải nguy hại;

    4) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khác về môi trường.

    III. NỘI DUNG TRIỂN KHAI

    1. Xây dựng kế hoạch, nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất.

    2. Thu thập và dịch tài liệu về hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc, xây dựng báo cáo tổng quan về hệ thống QCVN của Việt Nam.

    3. Nghiên cứu xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN hiện tại và tương lai.

    4. Lựa chọn và mời chuyên gia Hàn Quốc vào Việt Nam tư vấn xây dựng hệ thống QCVN cho Việt Nam.

    5. Tổ chức Đoàn ra đi Hàn Quốc nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng và triển khai áp dụng hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc.

    6. Xây dựng dự thảo QCVN cho Việt Nam trên cơ sở nghiên cứu kinh nghiệm của Hàn Quốc và tham khảo quy trình của một số quốc gia, tổ chức quốc tế khác.

    7. Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN mới xây dựng.

    8. Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN.

    IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    1. Thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc

    - Ban Chỉ đạo chỉ đạo toàn diện nhiệm vụ xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, đảm bảo hoàn thành 08 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đúng tiến độ trong năm 2019;

    - Tổ giúp việc có nhiệm vụ giúp Ban Chỉ đạo xây dựng kế hoạch triển khai; theo dõi, giám sát tiến độ triển khai nhiệm vụ; tổng hợp xây dựng báo cáo tuần, tháng; phát hiện những khó khăn vướng mắc và thực hiện các công việc hỗ trợ chung.

    Chi tiết tại phụ lục 2.

    2. Thành lập các Tổ soạn thảo xây dựng dự thảo các QCVN năm 2019:

    Tổ 1: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 1;

    Tổ 2: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 2;

    Tổ 3: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 3.

    Chi tiết tại phụ lục 2.

    3. Tiến độ thực hiện

    Các nội dung công việc được triển khai theo đúng tiến độ của Kế hoạch (chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo). Trình Bộ trưởng ban hành 08 QCVN của Kế hoạch năm 2019 trước ngày 31 tháng 12 năm 2019.

    4. Phân công thực hiện

    4.1. Vụ Khoa học và Công nghệ

    - Là đơn vị đầu mối triển khai kế hoạch;

    - Trình điều chỉnh kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và môi trường; Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo, tổ giúp việc; Tổ soạn thảo; Tổ thẩm tra;

    - Phối hợp với Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế thu thập và dịch tài liệu về hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc làm tài liệu tham khảo xây dựng QCVN cho Việt Nam;

    - Xây dựng nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) đột xuất phục vụ xây dựng hệ thống QCVN theo hướng hội nhập quốc tế;

    - Phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ đẩy nhanh công tác thẩm tra, thẩm định đáp ứng yêu cầu tiến độ.

    4.2. Tổng cục Môi trường

    - Cử biệt phái các công chức tham gia các Tổ biên soạn theo phân công tại phụ lục 1;

    - Chịu trách nhiệm xây dựng nội dung các dự thảo QCVN về môi trường của Việt Nam;

    - Bố trí kinh phí và phối hợp với Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường để thực hiện kế hoạch truyền thông cho việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN về môi trường; bố trí kinh phí và phối hợp với Vụ Pháp chế triển khai nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN”.

    - Chủ trì, phối hợp với các Hiệp Hội và Viện nghiên cứu xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN;

    - Chủ trì lập kế hoạch triển khai xây dựng nhóm các QCVN năm 2020, đăng ký bổ sung kế hoạch xây dựng QCVN năm 2020 của Bộ.

    4.3. Vụ pháp chế

    - Xây dựng báo cáo tổng quan hệ thống QCVN của Việt Nam (cung cấp cho phía Hàn Quốc);

    - Phối hợp với Vụ Hợp tác quốc tế Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường;

    - Chủ trì liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc đề nghị cung cấp các bản gốc các Tiêu chuẩn Hàn Quốc làm tài liệu tham khảo chung để xây dựng hệ thống QCVN về môi trường của Việt Nam;

    - Chủ trì nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN”.

    4.4. Vụ Hợp tác quốc tế

    - Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường;

    - Đảm bảo các quy định của hệ thống QCVN tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết.

    4.5. Văn phòng Bộ

    - Bố trí 01 phòng làm việc cho chuyên gia Hàn Quốc tại Trụ sở Bộ;

    - Hỗ trợ công tác phê duyệt, thanh quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ.

    5. Kinh phí

    - Nhiệm vụ “Xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN” và nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN” do Tổng cục Môi trường bố trí kinh phí từ nguồn sự nghiệp môi trường;

    - Nhiệm vụ “Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN” bố trí kinh phí từ nguồn sự nghiệp khoa học năm 2020;

    Dự kiến kinh phí triển khai nhiệm vụ năm 2019: 2.806 triệu đồng (chi tiết tại phụ lục 3).

    6. Chế độ báo cáo

    - Các Tổ soạn thảo có nhiệm vụ xây dựng báo cáo kết quả công việc trong tuần cho Ban Chỉ đạo trước 16 giờ 00 ngày thứ 6 hàng tuần; Ban chỉ đạo tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng;

    - Mỗi tháng Ban Chỉ đạo họp với các Tổ soạn thảo 1 lần vào các ngày: 11/8; 11/9; 10/10; 10/12 năm 2019;

    - Trong quá trình triển khai, các Tổ soạn thảo báo cáo nội dung công việc thường xuyên, k p thời với Ban Chỉ đạo, giải quyết, tháo gỡ các vấn đề, vướng mắc, đảm bảo thực hiện theo đúng tiến độ tại Kế hoạch./.

     

    PHỤ LỤC 1.

    NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
    (Kèm theo Quyết định số           /QĐ-BTNMT, ngày      tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    TT

    Nội dung

    Chủ trì thực hiện

    Chỉ đạo

    Thời gian

    Bắt đầu

    Hoàn thành

    1

    Xây dựng kế hoạch

     

    Trần Bình Trọng

    05/8

    20/8

    1.1

    Điều chỉnh kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2020 của Bộ

    Vụ KH&CN

     

    05/8

    20/8

    1.2

    Xây dựng kế hoạch triển khai nhiệm vụ, Thành lập Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc, Tổ soạn thảo

    - Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc;

    - Quyết định thành lập 03 Tổ soạn thảo; (chi tiết tại phụ lục 2)

    Vụ KH&CN chủ trì phối hợp với TCMT

     

    05/8

    20/8

    2

    Chuẩn bị tài liệu chung cho nhiệm vụ xây dựng QCVN môi trường

     

    Phan Tuấn Hùng

    15/8

    15/9

    2.1

    Thu thập tài liệu về hệ thống tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc;

    Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp TCMT và Vụ HTQT

     

    15/8

    25/8

    2.2

    D ch tài liệu về hệ thống  tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc

    Vụ KH&CN chủ trì, phối hợp với TCMT

     

    15/8

    15/9

    2.3

    Xây dựng báo cáo tổng quan hệ thống QCVN của Việt Nam (cung cấp cho phía Hàn Quốc)

    Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp TCMT và Vụ KH&CN

     

    15/8

    15/9

    3

    Xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN hiện tại và tương lai

    Trung tâm truyền thông TN&MT, TCMT

    Hoàng Văn Thức

    Xây dựng thành nhiệm vụ riêng

    4

    Lựa chọn và mời chuyên gia Hàn Quốc vào Việt Nam

    Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp Vụ HTQT

    Hoàng Xuân Huy

    05/8

    15/9

    4.1

    Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường

    Vụ Hợp tác quốc tế và Vụ Phác chế

     

    05/8

    15/8

    4.2

    Tiếp đón và bố trí phòng làm việc

    Vụ Hợp tác quốc tế và Văn phòng Bộ

     

     

    15/9

    5

    Tổ chức Đoàn ra đi Hàn Quốc nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng và triển khai áp dụng hệ thống tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc

    Vụ KH&CN chủ trì phối hợp với TCMT, Vụ PC, Vụ HTQT

    Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân

    15/8

    15/10

    6

    Xây dựng QCVN

     

     

     

     

    6.1

    Xây dựng dự thảo 01

     

     

    15/9

    30/9

    6.1.1

    Xây dựng dự thảo 01 cho 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 1

    Tổ 1

    Nguyễn Duy Hùng

    15/9

    26/9

     

    Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc

     

     

     

     

     

    Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN

     

     

     

     

     

    Họp tổ soạn thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01

     

     

     

     

    6.1.2

    Xây dựng dự thảo 01 cho 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 2

    Tổ 2

    Hoàng Văn Thức

    15/9

    30/9

     

    Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc

     

     

     

     

     

    Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN

     

     

     

     

     

    Họp tổ soạn thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01

     

     

     

     

    6.1.3

    Xây dựng dự thảo 01 cho 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 3

    Tổ 3

    Phan Tuấn Hùng

    15/9

    28/9

     

    Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc

     

     

     

     

     

    Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN

     

     

     

     

     

    Họp tổ soạn thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01

     

     

     

     

    6.2

    Họp Ban Chỉ đạo; tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02

    Các tổ chuẩn bị

    Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân

    27/9

    30/9

    6.2.1

    Họp 03 QCVN nhóm 1

    Tổ 1 chuẩn bị

     

     

    27/9

     

    Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

     

     

     

     

     

    Tổ chức hội thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh

     

     

     

     

    6.2.2

    Họp 02 QCVN nhóm 2

    Tổ 2 chuẩn bị

     

     

    01/10

     

    Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

     

     

     

     

     

    Tổ chức hội thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh

     

     

     

     

    6.2.3

    Họp 03 QCVN nhóm 3

    Tổ 3 chuẩn bị

     

     

    30/9

     

    Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

     

     

     

     

     

    Tổ chức hội thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh

     

     

     

     

    6.3

    Hội thảo rộng với các Bộ ngành, Hiệp hội, xây dựng dự thảo 03

    Các tổ chuẩn bị

    Lãnh đạo Bộ

    07/10

    10/10

    6.3.1

    Hội thảo về 03 QCVN nhóm 1

    Tổ 1 chuẩn bị

     

     

    07/10

     

    Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

     

     

     

     

     

    Tổ chức hội thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh

     

     

     

     

    6.3.2

    Hội thảo về 02 QCVN nhóm 2

    Tổ 2 chuẩn bị

     

     

    8/10

     

    Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

     

     

     

     

     

    Tổ chức hội thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh

     

     

     

     

    6.3.3

    Hội thảo về 03 QCVN nhóm 3

    Tổ 3 chuẩn bị

     

     

    07/10

     

    Gửi tài liệu cho thành viên tham dự

     

     

     

     

     

    Tổ chức hội thảo

     

     

     

     

     

    Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh

     

     

     

     

    6.4

    Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân liên quan, xây dựng dự thảo 04

    Tổ trưởng các tổ

    Hoàng Văn Thức

    11/10

    25/11

    6.4.1

    Gửi CV Lấy ý kiến các đơn vị trong Bộ; các Bộ ngành; địa phương, Hiệp hội …

    Các tổ soạn thảo

     

    11/10

    30/10

    6.4.2

    Đăng cổng thông tin của Chính phủ, Bộ, Tổng cục Môi trường (rút ngắn 45 ngày đối với QCVN về môi trường theo luật định)

    Các tổ soạn thảo

     

    11/10

    25/11

    6.4.3

    Tiếp thu, giải trình, xây dựng dự thảo 04; xây dựng Dự thảo Thông tư ban hành

    Các tổ soạn thảo

     

    30/10

    25/11

    6.4.4

    Hoàn thiện hồ sơ gửi thẩm tra

    Các tổ soạn thảo

     

     

    25/11

    6.5

    Thẩm tra hồ sơ, hoàn thiện, xây dựng dự thảo 05

    Tổ thẩm tra của Bộ

    Trần Bình Trọng

    25/11

    28/11

    6.5.1

    Họp tổ thẩm tra

    Vụ KH&CN

     

    25/11

    28/11

     

    Thẩm tra QCVN nhóm 1

     

     

     

    25/11

     

    Thẩm tra QCVN nhóm 2

     

     

     

    26/11

     

    Thẩm tra QCVN nhóm 3

     

     

    27/12

    28/11

    6.5.2

    Hoàn thiện hồ sơ, xây dựng dự thảo 05

    Các tổ soạn thảo

     

     

    03/12

    6.6

    Họp Ban Chỉ đạo để rà soát lần cuối 03 nhóm QCVN, xây dựng dự thảo 06

     

    Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân

     

    05/12

    6.6.1

    Gửi tài liệu cho các thành viên tham dự

    Các tổ soạn thảo

     

     

    03/12

    6.6.2

    Tổ chức họp

    Các tổ soạn thảo

     

    05/12

    06/12

    6.6.3

    Xây dựng dự thảo 06, hoàn thiện Hồ sơ thẩm định

    Các tổ soạn thảo

     

    06/12

    09/12

    6.7

    Gửi Bộ KH&CN thẩm định, hoàn thiện dự thảo cuối

    Vụ KH&CN

    Trần Bình Trọng

    10/12

    25/12

    6.7.1

    Soạn Công văn kèm Hồ sơ gửi Bộ KHCN, phối hợp TC Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong thẩm định

    Vụ KH&CN

     

    07/12

    10/12

    6.7.2

    Tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định, hoàn thiện dự thảo cuối, chỉnh sửa hồ sơ

    Các tổ soạn thảo

     

    25/12

    29/12

    6.8

    Trình Bộ trưởng

    Vụ KH&CN

    TT  Võ Tuấn Nhân

     

    31/12

    6.8.1

    Họp rà soát tổng thể

    Vụ KH&CN

     

     

    30/12

    6.8.2

    Trình Bộ trưởng

    Vụ KH&CN, Vụ Pháp chế

     

     

    31/12

    7

    Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN mới  xây dựng

    Vụ Pháp chế phối hợp TCMT

     

    Xây dựng thành nhiệm vụ riêng

    8

    Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN

    TCMT chủ trì phối hợp với các Hiệp Hội và Viện nghiên cứu

     

    Xây dựng thành nhiệm vụ riêng

     

    PHỤ LỤC 2.

    PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
    (Kèm theo Quyết định số           /QĐ-BTNMT, ngày      tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    TT

    Thành viên

    Chức vụ/Đơn vị

    Chức danh trong Ban/tổ

    Trách nhiệm

    Ghi chú

    I

    Ban Chỉ đạo

     

     

    Chỉ đạo toàn diện nhiệm vụ xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ trong năm 2019

     

    1

    Ông Võ Tuấn Nhân

    Thứ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường

    Trưởng ban

    Chỉ đạo toàn diện triển khai nhiệm vụ

     

    2

    Ông Trần Bình Trọng

    Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ

    Phó trưởng ban

    Giúp trưởng ban đôn đốc, chỉ đạo toàn diện

     

    3

    Ông Hoàng Văn Thức

    Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường

    Phó trưởng ban

    Giúp trưởng ban chỉ đạo về mặt chuyên môn

     

    4

    Ông Nguyễn Ngọc Sinh

    Chủ t ch Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường Việt Nam

    Thành viên

    Tham mưu, tư vấn về chuyên môn

     

    5

    Ông Phan Tuấn Hùng

    Vụ trưởng Vụ Pháp chế

    Thành viên

    Giúp trưởng ban chỉ đạo về mặt pháp lý

     

    6

    Ông Đặng Ngọc Điệp

    Chánh văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Thành viên

    Giúp trưởng ban chỉ đạo về công tác hậu cần

     

    7

    Ông Nguyễn Duy Hùng

    Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ

    Thành viên

    Giúp trưởng ban theo dõi, giám sát tiến độ, chỉ đạo tổ giúp việc

     

    8

    Ông Hoàng Xuân Huy

    Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế

    Thành viên

    Giúp trưởng ban về hợp tác quốc tế của nhiệm vụ, hoàn thiện các thủ tục mời chuyên gia Hàn Quốc, đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế

     

    9

    Đại diện lãnh đạo

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    Thành viên

    Tham mưu, tư vấn

     

    II

    Tổ giúp việc

     

     

    - Xây dựng kế hoạch triển khai; các biểu mẫu báo cáo.

    - Theo dõi, giám sát tiến độ;

    - Phát hiện những khó khăn vướng mắc, đề xuất giải pháp;

    - Triển khai các công việc chung.

     

    1

    Ông Nguyễn Duy Hùng

    Phó Vụ trưởng Vụ KH&CN

    Tổ trưởng

    Chỉ đạo tổ giúp việc

     

    2

    Bà Nguyễn Thị  Thiên Phương

    Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế, TCMT

    Phó Tổ trưởng

    Giúp Tổ trưởng chỉ đạo công việc theo phân công

     

    3

    Ông Lưu Thành Trung

    Chuyên viên Vụ KH&CN

    Thành viên, thư ký

    Xây dựng nhiệm vụ KH&CN đột xuất; tổng hợp khó khăn vướng mắc của các tổ soạn thảo; công tác tài chính

     

    4

    Bà Nguyễn Ngọc Anh

    Chuyên viên Vụ Pháp chế

    Thành viên

    Xây dựng báo cáo nhanh hàng tuần, tháng;

     

    5

    Bà Vũ Hồng Diệp

    Chuyên viên cao cấp Vụ KH&CN

    Thành viên

    Lập kế hoạch triển khai, theo dõi tiến độ chung, tham mưu, tư vấn đề xuất giải pháp tháo gỡ vướng mắc trong quá trình triển khai

     

    III

    Tổ 1

     

     

     

     

    1

    Ông Nguyễn Đức Hưng

    Phó Vụ trưởng Vụ Quản lý chất lượng môi trường - Tổng cục Môi trường

    Tổ trưởng

    Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn

     

    2

    Đại diện

    Vụ Quản lý chất lượng môi trường, TCMT

    Thư ký

    Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến

    Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

    3

    Đại diện

    Đơn vị trực thuộc Tổng cục Môi trường

    Thành viên (tiếng anh tốt)

    Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết

    Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

    4

    Bà Trương Thị Hòa

    Chuyên viên/Vụ KH&CN

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ

     

    5

    Đại diện

    Chuyên viên/Vụ Pháp chế

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    6

    Đại diện

    Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    7

    Bà Nguyễn Thị  Nguyệt Ánh

    Phó Giám đốc/Trung tâm quan trắc môi trường miền Bắc

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    8

    Chuyên gia

    Chuyên gia Hàn Quốc

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    9

    Ông Đặng Viết Khoa

    Chuyên gia Việt Nam

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    10

    TS Hà Mạnh Thắng

    Viện Môi trường nông nghiệp - Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    11

    TS. Trần Minh Tiến,

    Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    12

    Chuyên gia

    Chất lượng nước mặt

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    13

    Chuyên gia

    Chất lượng không khí xung quanh

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    IV

    Tổ 2

     

     

     

     

    1

    Ông Nguyễn Thượng Hiền

    Vụ trưởng/Vụ Quản lý chất thải, TCMT

    Phó Tổ trưởng

    Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn

     

    2

    Đại diện

    Chuyên viên Vụ Quản lý chất thải, TCMT

    Thư ký

    Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến

    Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

    3

    Đại diện

    Đơn vị trực thuộc TCMT

    Thành viên (tiếng anh tốt)

    Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết

    Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

    4

    TS. Nguyễn Hùng Minh

    Trung tâm Quan trắc môi trường Miền Bắc

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    5

    Ông Lưu Thành Trung

    Chuyên viên/Vụ KH&CN

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ

     

    6

    Đại diện

    Chuyên viên/Vụ Pháp chế

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    7

    Đại diện

    Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    8

    Chuyên gia Hàn Quốc

    Chuyên gia Hàn Quốc

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    9

    GS. TS Trần Hiếu Nhuệ

    Chuyên gia Việt Nam

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    10

    GS.TS Đặng Kim Chi

    Chuyên gia Việt Nam

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    11

    KS Thái Minh Sơn

    Chuyên gia Việt Nam

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    12

    TS Trương Duy Nghĩa

    Chuyên gia Việt Nam

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    13

    PGS Trần Đức Hạ

    Đại học xây dựng HN

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    14

    PGS.TS Lều Thọ Bách

    Chuyên gia Việt Nam

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    V

    Tổ 3

     

     

     

     

    1

    Ông Nguyễn Phạm Hà

    Phó Vụ trưởng Vụ Quản lý chất thải, TCMT

    Phó Tổ trưởng

    Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn

     

    2

    Đại diện

    Chuyên viên Vụ Quản lý chất thải, TCMT

    Thư ký

    Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến

    Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

    3

    Đại diện

    Chuyên viên Vụ KHCN&HTQT, TCMT

    Thành viên (tiếng anh tốt)

    Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết

    Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm

    4

    Ông Nguyễn Anh Dũng

    Chuyên viên/Vụ KH&CN

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ

     

    5

    Đại diện

    Chuyên viên/Vụ Pháp chế

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    6

    Đại diện

    Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    7

    Chuyên gia Hàn Quốc

    Chuyên gia Hàn Quốc

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    8

    ThS Phạm Tuấn Linh

    Viện Công nghệ môi trường, Viện HL KH&CN VN

    Thành viên

    Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN

     

    9

    TS Trịnh Thành

    Chuyên gia môi trường

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    10

    TS. Nguyễn Thị Thu Hiền

    Chuyên gia môi trường

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    11

    Ông Nguyễn Trí Thâm

    Chuyên gia môi trường

    Thành viên

    Cố vấn chuyên môn

     

    VI

    Tổ thẩm tra

     

     

     

     

    1

    Nguyễn Duy Hùng

    Phó Vụ trưởng/Vụ KH&CN

    Tổ trưởng

    Theo quy định

     

    2

    Vũ Hồng Diệp

    CVCC Vụ KH&CN

    Thư ký

    Theo quy định

     

    3

    Đại diện

    Vụ Pháp chế

    Thành viên

    Theo quy định

     

    4

    Đại diện

    Vụ HTQT

    Thành viên

    Theo quy định

     

    5

    Đại diện

    Đại diện TCMT

    Thành viên

    Theo quy định

     

     

    PHỤ LỤC 3.

    DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
    (Kèm theo Quyết định số           /QĐ-BTNMT, ngày      tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    TT

    Nội dung

    Kinh phí (triệu đồng)

    Ghi chú

    1

    Soạn thảo 08 QCVN

    995

     

    1.1

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh

    120

     

    1.2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước

    120

     

    1.3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường đất

    120

     

    1.4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

    150

     

    1.5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp

    150

     

    1.6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt

    130

     

    1.7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế

    130

     

    1.8

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi

    75

     

    2

    Kinh phí đoàn vào của chuyên gia Hàn Quốc hỗ trợ xây dựng QCVN môi trường (21 ngày x 3 người)

    482

     

    3

    Hội thảo quốc tế tham vấn ý kiến các tổ chức quốc tế, chuyên gia, doanh nghiệp khu vực phía bắc (tổ chức tại Hà Nội, 200 người x 2 buổi)

    222

     

    4

    Hội thảo tham vấn ý kiến ý kiến các chuyên gia, doanh nghiệp khu vực miền Trung và miền Nam (tổ chức tại Đà Nẵng, 200 người x 2 buổi)

    450

     

    5

    Khảo sát học tập kinh nghiệm về xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn môi trường tại Hàn Quốc (8 người x 7 ngày)

    355

     

    6

    Hội thảo của Ban Chỉ đạo với các đơn vị trong Bộ và chuyên gia Hàn Quốc về các nhóm QCVN (50 người x 2 buổi x 3 nhóm QCVN)

    72

     

    6.1

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh

     

     

    6.2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thải công nghiệp

     

     

    6.3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với các lĩnh vực khác

     

     

    7

    Hội thảo tổng kết nhiệm vụ (120 người x 1 buổi)

    50

     

    8

    Văn phòng phẩm, in ấn

    50

    Chi theo thực tế

    9

    Dịch bộ tiêu chuẩn, văn bản quản lý kiên quan của Hàn Quốc

    130

    Chi theo thực tế

     

    Tổng cộng

    2.806

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 03/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2211/QĐ-BTNMT xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường giai đoạn 2019-2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:2211/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/08/2019
    Hiệu lực:30/08/2019
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Hồng Hà
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X