hieuluat

Quyết định 23/2006/QĐ-BTNMT ban hành Danh mục chất thải nguy hại

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:11&12 - 01/2007
    Số hiệu:23/2006/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:06/01/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Khôi Nguyên
    Ngày ban hành:26/12/2006Hết hiệu lực:01/06/2011
    Áp dụng:21/01/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    ______

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________

    Số:  23/2006/QĐ-BTNMT

    Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2006      

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CHẤT THẢI NGUY HẠI

    __________

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

    Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chất thải nguy hại.

    Điều 2. Danh mục chất thải nguy hại ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng để nhận biết, phân loại các chất thải nguy hại, làm căn cứ cho việc quản lý chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

    Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    -Văn phòng Trung ương Đảng;
    -Văn phòng Quốc hội;
    -Văn phòng Chủ tịch nước;
    -Văn phòng Chính phủ;
    -Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
     thuộc Chính phủ;
    -Toà án nhân dân tối cao;
    -Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    -Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    -HĐND, UBND các tỉnh, thành phố
      trực thuộc Trung ương;
    -Các Sở Tài nguyên và Môi trường;
    -Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    -Công báo, Website Chính phủ;
    - Website Bộ TN&MT;
    -Lưu VT, Cục BVMT, PC.


    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




     Phạm Khôi Nguyên

     

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    DANH MỤC

    CHẤT THẢI NGUY HẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DANH MỤC

    1. Giải thích về các cột trong Danh mục:

    1.1. Mã CTNH (mã chất thải nguy hại): là cột thể hiện mã số của các chất thải trong Danh mục khi được xác định là chất thải nguy hại. Mã CTNH được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) như sau:

    a) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

    b) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ hai thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

    c) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

    1.2. Tên chất thải: là cột thể hiện tên gọi của các chất thải trong Danh mục, được phân loại theo 3 cấp như sau:

    a) Cấp 1 (tương ứng với mã có 1 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

    b) Cấp 2 (tương ứng mã có 2 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

    c) Cấp 3 (tương ứng mã đầy đủ 3 cặp chữ số): tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

    1.3. Mã EC: là cột thể hiện mã đối chiếu theo Danh mục chất thải của Cộng đồng Châu Âu (EC).

    1.4. Mã Basel (A/B): là cột thể hiện mã đối chiếu A/B theo Phụ lục VIII hoặc IX (Danh mục A hoặc B) của Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và tiêu huỷ chúng năm 1989 (www.basel.int). Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà một số phương án mã đối chiếu A/B thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và nội dung các Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.

    1.5. Mã Basel (Y): là cột thể hiện mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu Y thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và nội dung các Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.

    1.6. Tính chất nguy hại chính: là cột thể hiện các tính chất nguy hại chính mà một chất thải nguy hại trong Danh mục có thể có, đối chiếu theo Phụ lục III của Công ước Basel. Tuỳ vào từng trường hợp, một chất thải nguy hại có thể có một, một số hoặc toàn bộ các tính chất được ghi tại cột này. Các tính chất nguy hại được trình bày chi tiết ở bảng sau:

    Số TT

    Tính chất nguy hại

    Ký hiệu

    Mô tả

    Mã H
    (Theo Phụ lục III Công ước Basel)

    1

    Dễ nổ

    N

    Các chất thải ở thể rắn hoặc lỏng mà bản thân chúng có thể nổ do kết quả của phản ứng hoá học (khi tiếp xúc với ngọn lửa, bị va đập hoặc ma sát), tạo ra các loại khí ở nhiệt độ, áp suất và tốc độ gây thiệt hại cho môi trường xung quanh.

    H1

    2

    Dễ cháy

    C

    Chất thải lỏng dễ cháy: là các chất thải ở dạng lỏng, hỗn hợp chất lỏng hoặc chất lỏng chứa chất rắn hoà tan hoặc lơ lửng, có nhiệt độ bắt cháy thấp theo các tiêu chuẩn hiện hành.

    H3

    Chất thải rắn dễ cháy: là các chất thải rắn có khả năng tự bốc cháy hoặc phát lửa do bị ma sát trong các điều kiện vận chuyển.

    H4.1

    Chất thải có khả năng tự bốc cháy: là chất thải rắn hoặc lỏng có thể tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình thường, hoặc tự nóng lên do tiếp xúc với không khí và có khả năng bốc cháy.

    H4.2

    Chất thải tạo ra khí dễ cháy: là các chất thải khi tiếp xúc với nước có khả năng tự cháy hoặc tạo ra lượng khí dễ cháy nguy hiểm.

    H4.3

    3

    Oxy hoá

    OH

    Các chất thải có khả năng nhanh chóng thực hiện phản ứng oxy hoá toả nhiệt mạnh khi tiếp xúc với các chất khác, có thể gây ra hoặc góp phần đốt cháy các chất đó.

    H5.1

     

    4

    Ăn mòn

    AM

    Các chất thải, thông qua phản ứng hoá học, sẽ gây tổn thương nghiêm trọng các mô sống khi tiếp xúc, hoặc trong trường hợp rò rỉ sẽ phá huỷ các loại vật liệu, hàng hoá và phương tiện vận chuyển. Thông thường đó là các chất hoặc hỗn hợp các chất có tính axit mạnh (pH nhỏ hơn hoặc bằng 2), hoặc kiềm mạnh (pH lớn hơn hoặc bằng 12,5).

    H8

    5

    Có độc tính

    Đ

    Độc tính cấp: Các chất thải có thể gây tử vong, tổn thương nghiêm trọng hoặc có hại cho sức khoẻ qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

    H6.1

    Độc tính từ từ hoặc mãn tính: Các chất thải có thể gây ra các ảnh hưởng từ từ hoặc mãn tính, kể cả gây ung thư, do ăn phải, hít thở phải hoặc ngấm qua da.

    H11

    Sinh khí độc: Các chất thải chứa các thành phần mà khi tiếp xúc với không khí hoặc với nước sẽ giải phóng ra khí độc, gây nguy hiểm đối với người và sinh vật.

    H10

    6

    Có độc tính sinh thái

    ĐS

    Các chất thải có thể gây ra các tác hại nhanh chóng hoặc từ từ đối với môi trường thông qua tích luỹ sinh học và/hoặc gây tác hại đến các hệ sinh vật .

    H12

    7

    Dễ lây nhiễm

    LN

    Các chất thải có chứa vi sinh vật hoặc độc tố gây bệnh cho người và động vật.

    H6.2

     

    1.7. Trạng thái (thể) tồn tại thông thường: là cột thể hiện các trạng thái hay thể tồn tại thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải trong Danh mục.

    1.8. Ngưỡng nguy hại: là cột ghi chú về tiêu chí xác định một chất thải trong Danh mục là chất thải nguy hại hay không nguy hại, bao gồm hai loại như sau:

    a) Loại 1 (ký hiệu là *): chỉ là chất thải nguy hại khi có ít nhất một tính chất hoặc ít nhất một thành phần nguy hại ở mức độ hay hàm lượng bằng hoặc vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định tại các tiêu chuẩn hiện hành. Trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn thì áp dụng theo các tiêu chuẩn đã có của quốc tế sau khi được sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền về môi trường;

    b) Loại 2 (ký hiệu là **): luôn là chất thải nguy hại trong mọi trường hợp.

    2. Hướng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh mục:

    2.1. Xác định một chất thải nguy hại bất kỳ căn cứ vào mã chất thải nguy hại: nếu đã biết mã của một chất thải nguy hại, căn cứ vào cột thứ nhất (cột “Mã CTNH”) trong Danh mục chất thải nguy hại tại Phần III để tìm ra loại chất thải nguy hại tương ứng.

    2.2. Xác định các chất thải nguy hại căn cứ vào nguồn hoặc dòng thải:

    a) Bước 1: căn cứ danh sách chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính tại Phần II để sơ bộ xác định một nguồn thải đang được xem xét có thể phát sinh các chất thải nằm trong những Mục nào, có thứ tự bao nhiêu. Lưu ý là một nguồn thải bất kỳ có thể phát sinh những chất thải nằm trong nhiều Mục khác nhau thuộc hai nhóm Mục như sau:

    - Các Mục từ 01 đến 16 bao gồm những nhóm chất thải đặc trưng cho từng loại nguồn hoặc dòng thải khác nhau;

    - Các Mục 17, 18 và 19 bao gồm những nhóm chất thải chung mà mọi nguồn thải đều có thể phát sinh;

    b) Bước 2: căn cứ vào thứ tự nêu trên để xác định vị trí của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính trong Danh mục chất thải nguy hại ở Phần III;

    c) Bước 3: rà soát trong nhóm nguồn hoặc dòng thải chính nêu trên để xác định nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải liên quan;

    d) Bước 4: rà soát trong nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải nêu trên để xác định từng loại chất thải nguy hại trong đó.

    II. CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐƯỢC PHÂN LOẠI THEO CÁC NHÓM NGUỒN HOẶC DÒNG THẢI CHÍNH

    01.      Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than

    02.      Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất vô cơ

    03.      Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất hữu cơ

    04.      Chất thải từ ngành nhiệt điện và các quá trình nhiệt khác

    05.      Chất thải từ ngành luyện kim

    06.      Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng và thuỷ tinh

    07.      Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác

    08.      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni, men thuỷ tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in

    09.      Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy

    10.      Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm

    11.      Chất thải xây dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)

    12.      Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp

    13.      Chất thải từ ngành y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)

    14.      Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

    15.      Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải

    16.      Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác

    17.      Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant)

    18.      Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ

    19.      Các loại chất thải khác

     

     

    III. DANH MỤC CHẤT THẢI NGUY HẠI

     

    CTNH

    Tên chất thải


    EC

    Mã Basel

    (A/B)

    Mã Basel
    (Y)

    Tính chất
    nguy hại chính

    Trạng thái (thể) tồn tại thông thường

    Ngưỡng nguy hại

    01

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN

     

     

     

     

     

     

    01 01

    Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hoá-lý

    01 03

     

     

     

     

     

    01 01 01

    Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua

    01 03 04

    A1010
    A1020
    A1030

    Từ Y22
    đến Y31

     Đ, ĐS

    Rắn/bùn

    **

    01 01 02

    Các loại cặn thải khác có chứa các thành phần nguy hại

    01 03 05

    A1010
    A1020
    A1030

    Từ Y22 đến Y31

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    01 01 03

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt

    01 03 07

    A1010
    A1020
    A1030

    Từ Y22 đến Y31

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    01 02

    Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý

    01 04

     

     

     

     

     

    01 02 01

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý

    01 04 07

    A1010
    A1020
    A1030

    Từ Y22 đến Y31

    AM, Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    01 03

    Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan

    01 05

     

     

     

     

     

    01 03 01

    Bùn thải và chất thải có chứa dầu từ quá trình khoan

    01 05 05

    A3020
    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn/lỏng

    *

    01 03 02

    Bùn thải và chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình khoan

    01 05 06

    A3020

     

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn/lỏng

    *

    01 04

    Chất thải từ quá trình lọc dầu

    05 01

     

     

     

     

     

    01 04 01

    Bùn thải từ thiết bị khử muối

    05 01 02

    A3010

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    01 04 02

    Bùn đáy bể

    05 01 03

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    01 04 03

    Bùn thải chứa axit

    05 01 04

    A3010
    A4060

    Y9

    AM, Đ, ĐS

    Bùn

    **

    01 04 04

    Dầu tràn

    05 01 05

    A3010
    A3020
    A4060

    Y8
    Y9

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    01 04 05

    Bùn thải có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị

    05 01 06

    A3020
    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    01 04 06

    Các loại hắc ín thải

    05 01 08

    A3190

    Y11

    Đ, ĐS, C

    Rắn/bùn

    **

    01 04 07

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    05 01 09

    A3010
    A3020
    A3190
    A4060

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    01 04 08

    Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ

    05 01 11

    A4090
    B2120

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    01 04 09

    Dầu thải chứa axit

    05 01 12

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    01 04 10

    Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng

    05 01 15

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    01 05

    Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân

    05 06

     

     

     

     

     

    01 05 01

    Các loại hắc ín thải

    05 06 03

    A3190

    Y11

    Đ, ĐS, C

    Rắn

    **

    01 06

    Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí thiên nhiên

    05 07

     

     

     

     

     

    01 06 01

    Chất thải có chứa thuỷ ngân

    05 07 01

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    02

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ

     

     

     

     

     

     

    02 01

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit

    06 01

     

     

     

     

     

    02 01 01

    Axit sunfuric và axit sunfurơ thải

    06 01 01

    A4090

    Y34

    AM, OH, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 02

    Axit clohydric thải

    06 01 02

    A4090

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 03

    Axit flohydric thải

    06 01 03

    A4090

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 04

    Axit photphoric và axit photphorơ thải

    06 01 04

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 05

    Axit nitric và axit nitrơ thải

    06 01 05

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, N, OH, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 06

    Các loại axit thải khác

     

    06 01 06

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    02 02

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ

    06 02

     

     

     

     

     

    02 02 01

    Natri hydroxit và kali hydroxit thải

    06 02 04

    A4090
    B2120

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Rắn/Lỏng

    **

    02 02 02

    Các loại bazơ thải khác

     

    06 02 05

    A4090
    B2120

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 03

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại

    06 03

     

     

     

     

     

    02 03 01

    Muối và dung dịch muối thải có chứa xyanua

    06 03 11

    A4050

    Y33

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 03 02

    Muối và dung dịch muối thải có chứa kim loại nặng

    06 03 13

    A1020
    A1030
    A1040

    Từ Y21
    đến Y31

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 03 03

    Oxit kim loại thải có chứa kim loại nặng

    06 03 15

    A1010
    A1020
    A1030
    A1040

    Từ Y21
    đến Y31

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    02 04

    Chất thải có chứa kim loại

    06 04

     

     

     

     

     

    02 04 01

    Chất thải chứa asen

    06 04 03

    A1030

    Y24

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 04 02

    Chất thải chứa thuỷ ngân

    06 04 04

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 04 03

    Chất thải chứa các kim loại nặng khác

    06 04 05

    A1010
    A1020

    A1030
    A1040

    Từ Y21
    đến Y31

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 05

    Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải

    06 05

     

     

     

     

     

    02 05 01

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    06 05 02

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    02 06

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa lưu huỳnh, chế biến hoá chất chứa lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh

    06 06

     

     

     

     

     

    02 06 01

    Chất thải chứa hợp chất sunfua nguy hại

    06 06 02

     

     

    Đ, ĐS, AM

    Rắn/lỏng

    *

    02 07

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất chứa halogen

    06 07

     

     

     

     

     

    02 07 01

    Chất thải có chứa amiăng từ quá trình điện phân

    06 07 01

    A2050

    Y36

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 07 02

    Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo

    06 07 02

    A4160

     

    Đ

    Rắn

    **

    02 07 03

    Bùn thải bari sunphat có chứa thuỷ ngân

    06 07 03

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    02 08

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silicon và các dẫn xuất của silicon

    06 08

     

     

     

     

     

    02 08 01

    Chất thải có chứa silicon nguy hại

    06 08 02

     

     

    Đ, C

    Rắn/lỏng

    *

    02 09

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa photpho và chế biến hoá chất chứa photpho

    06 09

     

     

     

     

     

    02 09 01

    Chất thải có chứa hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi chứa photpho

    06 09 03

    A4090

     

    Y34

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    02 10

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa nitơ, chế biến hoá chất chứa nitơ và sản xuất phân bón

    06 10

     

     

     

     

     

    02 10 01

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại

     

    06 10 02

    A4090

     

    Y34

    Đ, ĐS, C, AM

    Rắn/lỏng

    *

    02 11

    Chất thải từ các quá trình chế biến hoá chất vô cơ khác

    06 13

     

     

     

     

     

    02 11 01

    Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ

    06 13 01

    A3070
    A4030
    A4040

    Y4
    Y5

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    02 11 02

    Than hoạt tính đã qua sử dụng

    06 13 02

    A4160

    Y18

    Đ, C

    Rắn

    **

    02 11 03

    Chất thải từ quá trình chế biến amiăng

    06 13 04

    A2050

    Y36

     Đ, ĐS

    Rắn

    **

    02 11 04

    Bồ hóng

    06 13 05

     

     

     Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT
    HỮU CƠ

     

     

     

     

     

     

    03 01

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản

    07 01

     

     

     

     

     

    03 01 01

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

    07 01 01

    A3080
    A3170

    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 01 02

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

    07 01 03

    A3150

    Y40
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 01 03

    Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

    07 01 04

    A3140

    Y40
    Y42

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 01 04

    Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen

    07 01 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 01 05

    Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

    07 01 08

    A3070
    A3130
    A3190

    Y6

    Đ

    Rắn/lỏng

    **

    03 01 06

    Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen

    07 01 09

    A3160
    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 01 07

    Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

    07 01 10

    A3070
    A3130

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 01 08

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    07 01 11

     

    Y18

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 02

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo

    07 02

     

     

     

     

     

    03 02 01

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

    07 02 01

    A3070
    A3080

    Y39
    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 02 02

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

    07 02 03

    A3070
    A3080
    A3150

    Y39
    Y40
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 02 03

    Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

    07 02 04

    A3070
    A3080
    A3140

    Y39
    Y40
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 02 04

    Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen

    07 02 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y41
    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 02 05

    Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

    07 02 08

    A3070
    A3160
    A3190

    Y39
    Y42

    Đ

    Rắn/lỏng

    **

    03 02 06

    Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen

    07 02 09

    A3160
    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 02 07

    Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

    07 02 10

    A3070
    A3160

    Y39
    Y42

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 02 08

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    07 02 11

    A3070
    A3080

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 02 09

    Chất phụ gia thải có chứa các thành phần nguy hại

    07 02 14

     

    Y38

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    03 02 10

    Chất thải có chứa silicon nguy hại

    07 02 16

     

     

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    03 03

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ

    07 03

     

     

     

     

     

    03 03 01

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

    07 03 01

    A3080

    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 03 02

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

    07 03 03

    A3080
    A3150

    Y40
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 03 03

    Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

    07 03 04

    A3080
    A3140

    Y40
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 03 04

    Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen

    07 03 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 03 05

    Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

    07 03 08

    A3070

    A3160

    A3190

    Y39

    Y42

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 03 06

    Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen

    07 03 09

    A3160

    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 03 07

    Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

    07 03 10

    A3070

    A3160

    Y39
    Y42

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 03 08

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    07 03 11

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 04

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác

    07 04

     

     

     

     

     

    03 04 01

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

    07 04 01

    A4030
    A4040

    Y4
    Y5

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 04 02

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

    07 04 03

    A3150
    A4030
    A4040

    Y4
    Y5
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 04 03

    Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

    07 04 04

    A3140

    A4030

    A4040

    Y4
    Y5
    Y39
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 04 04

    Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen

    07 04 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y4

    Y5

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 04 05

    Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

    07 04 08

    A3070
    A3160
    A3190

    Y4

    Y5

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 04 06

    Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen

    07 04 09

    A3160
    A3170

    Y4
    Y5
    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 04 07

    Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

    07 04 10

    A3070
    A3160

    Y4
    Y5

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 04 08

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    07 04 11

    A4030
    A4040

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 04 09

    Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại

     

    07 04 13

    A4030
    A4040

    Y4
    Y5

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    03 05

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm

    07 05

     

     

     

     

     

    03 05 01

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

    07 05 01

    A4010

    Y3

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 05 02

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

    07 05 03

    A3150
    A4010

    Y3
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 05 03

    Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

    07 05 04

    A3140
    A4010

    Y3
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 05 04

    Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen

    07 05 07

    A3160
    A3190
    A4010

    Y3
    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 05 05

    Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

    07 05 08

    A3190
    A4010

    Y3

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 05 06

    Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen

    07 05 09

    A4010

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 05 07

    Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

    07 05 10

    A4010

    Y3

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 05 08

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    07 05 11

    A4010

    Y3
    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 05 09

    Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại

    07 05 13

    A4010

    Y3

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    03 06

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm

    07 06

     

     

     

     

     

    03 06 01

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

    07 06 01

    A3080

    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 06 02

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

    07 06 03

    A3150

    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 06 03

    Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

    07 06 04

    A3140

    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 06 04

    Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen

    07 06 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 06 05

    Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

    07 06 08

    A3070

    A3190

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 06 06

    Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen

    07 06 09

    A3160
    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 06 07

    Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

    07 06 10

    A3070

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 06 08

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    07 06 11

     

    Y18

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 07

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá phẩm khác

    07 07

     

     

     

     

     

    03 07 01

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

    07 07 01

    A3080
    A3170

    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 07 02

    Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

    07 07 03

    A3150

    Y40

    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 07 03

    Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

    07 07 04

    A3140

    Y40
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 07 04

    Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen

    07 07 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 07 05

    Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

    07 07 08

    A3070
    A3190

    Y6

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 07 06

    Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen

    07 07 09

    A3160
    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 07 07

    Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

    07 07 10

    A3070

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 07 08

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    07 07 11

     

    Y18

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    04

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT KHÁC

     

     

     

     

     

     

    04 01

    Chất thải từ nhà máy nhiệt điện

    10 01

     

     

     

     

     

    04 01 01

    Bụi lò hơi và tro bay có chứa dầu

    10 01 04

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    04 01 02

    Axit sunfuric thải

    10 01 09

    A4090

    Y34

    AM, Đ

    Lỏng

    **

    04 01 03

    Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương

    10 01 13

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS, AM

    Rắn

    **

    04 02

    Chất thải từ các cơ sở đốt khác

    10 01

     

     

     

     

     

    04 02 01

    Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ

    10 01 14

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    04 02 02

    Tro bay có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ

    10 01 16

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    04 02 03

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

    10 01 18

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn, lỏng

    *

    04 02 04

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    10 01 20

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    04 02 05

    Bùn thải pha loãng trong nước có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi

    10 01 22

     

    Y18

    Đ, ĐS, AM

    Bùn

    *

    05

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM

     

     

     

     

     

     

    05 01

    Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép

    10 02

     

     

     

     

     

    05 01 01

    Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

    10 02 07

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 01 02

    Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

    10 02 11

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    05 01 03

    Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

    10 02 13

     

    Y18

    Đ, ĐS, AM

    Bùn/rắn

    *

    05 02

    Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm

    10 03

     

     

     

     

     

    05 02 01

    Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp

    10 03 04

    B2100

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 02 02

    Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp

    10 03 08

    B2100

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 02 03

    Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp

    10 03 09

    B2100

    Y32
    Y33

    Đ, ĐS,C

    Rắn

    **

    05 02 04

    Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

    10 03 15

    B1100

    Y15

    C, Đ, ĐS

    Lỏng/bùn

    **

    05 02 05

    Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực anot

    10 03 17

    A3190

    Y11

    Đ, ĐT

    Rắn

    *

    05 02 06

    Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 03 19

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 02 07

    Các loại bụi và hạt (kể cả bụi nghiền bi) có chứa các thành phần nguy hại

    10 03 21

    B2100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 02 08

    Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 03 23

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 02 09

    Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 03 25

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn

    *

    05 02 10

    Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

    10 03 27

    A4060

    Y9
    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    05 02 11

    Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có chứa các thành phần nguy hại

    10 03 29

    B2100

    Y18

    Đ, ĐS, C, AM

    Rắn/lỏng

    *

    05 03

    Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì

    10 04

     

     

     

     

     

    05 03 01

    Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp

    10 04 01

    A1010
    A1020

    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 03 02

    Xỉ (cứt sắt) và váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp

    10 04 02

    A1010
    A1020

    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 03 03

    Bụi khí thải

    10 04 04

    A1010
    A1020

    Y18
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 03 04

    Các loại bụi và hạt khác

    10 04 05

    A1010
    A1020

    Y18
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 03 05

    Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

    10 04 06

    A1010
    A1020
    A4100

    Y18

    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 03 06

    Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

    10 04 07

    A1010
    A1020
    A4100

    Y18

    Y31

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn

    **

    05 03 07

    Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

    10 04 09

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    05 04

    Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm

    10 05

     

     

     

     

     

    05 04 01

    Bụi khí thải

    10 05 03

    B1010
    B1080

    Y18
    Y23

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 04 02

    Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

    10 05 05

    B1010
    B1080

    Y18
    Y23

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 04 03

    Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

    10 05 06

    B1010
    B1080
    B1220

    Y18

    Y23

    Đ, ĐS, AM

    Bùn/rắn

    **

    05 04 04

    Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

    10 05 08

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    05 04 05

    Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

    10 05 10

    B1010
    B1080
    B1100
    B1220

    Y15

    Y23

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    **

    05 05

    Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng

    10 06

     

     

     

     

     

    05 05 01

    Bụi khí thải

    10 06 03

    A1100

    Y18
    Y22

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 05 02

    Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

    10 06 06

    A1100
    A4100

    Y18
    Y22

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    05 05 03

    Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

    10 06 07

    A1100
    A4100
    B1010

    Y18
    Y22

    Đ, ĐS, AM

    Bùn/rắn

    **

    05 05 04

    Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

    10 06 09

    A4060

    Y9
    Y18

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    05 06

    Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng bạc và platin

    10 07

     

     

     

     

     

    05 06 01

    Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

    10 07 07

    A4060

    Y9
    Y18

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    05 07

    Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác

    10 08

     

     

     

     

     

    05 07 01

    Xỉ muối từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp

    10 08 08

     

    Y32
    Y33

    Đ, ĐS, C

    Rắn

    **

    05 07 02

    Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

    10 08 10

     

     

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    **

    05 07 03

    Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực anot

    10 08 12

    A3190

    Y11

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 07 04

    Bụi khí thải có chứa các chất nguy hại

    10 08 15

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 07 05

    Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

    10 08 17

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS, AM

    Bùn/rắn

    *

    05 07 06

    Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

    10 08 19

    A4060

    Y9
    Y18

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    **

    05 08

    Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen

    10 09

     

     

     

     

     

    05 08 01

    Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

    10 09 07

    A3070

    Y39

    Đ

    Rắn

    *

    05 08 02

    Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 09 09

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 08 03

    Các loại bụi khác có chứa các thành phần nguy hại

    10 09 11

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 08 04

    Chất gắn kết thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 09 13

    A3070

    Y39

    Đ, ĐS

    Rắn, lỏng

    *

    05 08 05

    Chất tách khuôn thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 09 15

    A3140
    A3150

    Y41
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    *

    05 09

    Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu

    10 10

     

     

     

     

     

    05 09 01

    Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

    10 10 07

    A3070

    Y39

    Đ

    Rắn

    *

    05 09 02

    Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 10 09

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 09 03

    Các loại bụi khác có chứa các thành phần nguy hại

    10 10 11

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    05 09 04

    Chất gắn kết thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 10 13

    A3070

    Y39

    Đ

    Rắn/lỏng

    *

    05 09 05

    Chất tách khuôn thải có chứa các thành phần nguy hại

    10 10 15

    A3140
    A3150

    Y41
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    *

    05 10

    Chất thải từ quá trình thuỷ luyện kim loại màu

    11 02

     

     

     

     

     

    05 10 01

    Bùn thải từ thuỷ luyện kẽm

    11 02 02

    A1070
    A1080

    Y23

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    05 10 02

    Chất thải từ quá trình thuỷ luyện đồng có chứa các thành phần nguy hại

    11 02 05

    A1110
    A1120

    Y22

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    05 10 03

    Các loại chất thải khác có chứa các chất nguy hại

    11 02 07

     

    Từ Y22 đến Y31

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    05 11

    Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện

    11 03

     

     

     

     

     

    05 11 01

    Chất thải có chứa xyanua

    11 03 01

    A4050

    Y7

    Y33

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn

    **

    05 11 02

    Các loại chất thải khác

    11 03 02

     

     

    Đ

    Bùn/rắn

    **

    06

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY TINH

     

     

     

     

     

     

    06 01

    Chất thải từ quá trình sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm thuỷ tinh

    10 11

     

     

     

     

     

    06 01 01

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt

    10 11 09

    A1010

    Y26
    Y29
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    06 01 02

    Bột hoặc vụn thuỷ tinh thải có chứa kim loại nặng (ví dụ từ ống phóng catot)

    10 11 11

    A1010
    A2010

    Y26
    Y29
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    06 01 03

    Bùn nghiền và đánh bóng thuỷ tinh có chứa các thành phần nguy hại

    10 11 13

    A1010

    Y18

    Đ

    Bùn

    *

    06 01 04

    Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

    10 11 15

    A1010
    A4100

    Y18

    Đ

    Rắn

    *

    06 01 05

    Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

    10 11 17

    A1010
    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn

    *

    06 01 07

    Cặn rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    10 11 19

    A1010

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    06 02

    Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác

    10 12

     

     

     

     

     

    06 02 01

    Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

    10 12 09

    A4100

    Y18
    Y22
    Y31

    Đ

    Rắn

    *

    06 02 02

    Chất thải có chứa kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng

    10 12 11

    A1010
    A1020

    Từ Y22 đến Y31

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    06 03

    Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm của chúng

    10 13

     

     

     

     

     

    06 03 01

    Chất thải có chứa amiăng từ quá trình sản xuất xi măng amiăng

    10 13 09

     

    Y36

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    06 03 02

    Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

     

     

    10 13 12

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    07

    CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, TẠO HÌNH KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

     

     

     

     

     

     

    07 01

    Chất thải từ quá trình xử lý hoá học, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hoá, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hoá)

    11 01

     

     

     

     

     

    07 01 01

    Axit tẩy thải

    11 01 05

    A4090

    Y17
    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    07 01 02

    Các loại axit thải khác

    11 01 06

    A4090

    Y17
    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    07 01 03

    Bazơ tẩy thải

    11 01 07

    A4090

    Y17
    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    07 01 04

    Bùn thải của quá trình photphat hoá

    11 01 08

    A3130

    Y17

    Đ, AM

    Bùn

    **

    07 01 05

    Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại

    11 01 09

     

    Y17
    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn

    *

    07 01 06

    Dung dịch nước tẩy rửa thải có chứa các thành phần nguy hại

    11 01 11

     

    Y17
    Y18

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    07 01 07

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn

    11 01 13

     

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    07 01 08

    Bùn thải hoặc dung dịch rửa giải/tách rửa (eluate) có chứa các thành phần nguy hại từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion

    11 01 15

     

    Y17
    Y18

    AM, Đ, ĐS

    Bùn/lỏng

    *

    07 01 09

    Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hoà

    11 01 16

     

    Y17
    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    07 01 10

    Các chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại

    11 01 98

     

    Y17
    Y18

    AM, Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    07 02

    Chất thải từ quá trình mạ điện

    11 05

     

     

     

     

     

    07 02 01

    Chất thải từ quá trình xử lý khí thải

    11 05 03

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    **

    07 02 02

    Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt

    11 05 04

     

    Y21
    Y23

    Đ, ĐS, AM

    Lỏng/bùn

    **

    07 02 03

    Nước thải từ quá trình mạ điện

     

     

    Y21
    Y22
    Y23
    Y33

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    07 03

    Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và nhựa

    12 01

     

     

     

     

     

    07 03 01

    Dầu máy gốc khoáng có chứa hợp chất halogen đã qua sử dụng

    12 01 06

    A3150

    Y8
    Y45

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    07 03 02

    Dầu máy gốc khoáng không chứa hợp chất halogen đã qua sử dụng

    12 01 07

    A3140

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    07 03 03

    Nhũ tương và dung dịch thải có chứa hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ khí

    12 01 08

    A4060
    A3150

    Y9
    Y17
    Y45

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    07 03 04

    Nhũ tương và dung dịch thải không chứa hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ khí

    12 01 09

    A4060
    A3140

    Y9
    Y17

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    07 03 05

    Dầu máy tổng hợp thải

    12 01 10

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    07 03 06

    Sáp và mỡ đã qua sử dụng

    12 01 12

     

    Y17

    Đ, ĐS, C

    Rắn

    **

    07 03 07

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình gia công cơ khí

    12 01 14

     

    Y9
    Y17

    Đ

    Bùn

    *

    07 03 08

    Các vật liệu mài mòn thải có chứa các thành phần nguy hại (xỉ đồng, cát…)

    12 01 16

     

    Y17
    Y18

    Đ

    Rắn

    *

    07 03 09

    Bùn thải kim loại (nghiền, mài) có chứa dầu

    12 01 18

     

    Y9
    Y17

    Đ

    Bùn

    *

    07 03 10

    Vật liệu và vật thể mài đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

    12 01 20

     

    Y17
    Y18

    Đ

    Rắn

    *

    07 04

    Chất thải từ quá trình tẩy mỡ nhờn bằng nước và hơi

    12 03

     

     

     

     

     

    07 04 01

    Dung dịch nước tẩy rửa thải

    12 02 01

     

    Y9

    Đ, AM

    Lỏng

    **

    07 04 02

    Chất thải quá trình tẩy mỡ nhờn bằng hơi

    12 02 02

     

    Y9

    Đ, C

    Lỏng

    **

    08

    CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC NI, MEN THUỶ TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN

     

     

     

     

     

     

    08 01

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn và véc ni

    08 01

     

     

     

     

     

    08 01 01

    Sơn và véc ni thải có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

    08 01 11

    A3070
    A3080
    A3140
    A3150

    Y12
    Từ Y39 đến Y42

    C, Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    08 01 02

    Bùn thải chứa sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

    08 01 13
    08 01 15

    A3070
    A3080
    A3140
    A3150

    Y12
    Từ Y39 đến Y42

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    08 01 03

    Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

    08 01 17

    A3070
    A3080
    A3140
    A3150

    Y12
    Từ Y39 đến Y42

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    08 01 04

    Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

    08 01 19

    A3070
    A3080
    A3140
    A3150

    Y9
    Y12
    Từ Y39 đến Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    *

    08 01 05

    Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải

    08 01 21

     

    Y12
    Y41
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    08 02

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in

    08 03

     

     

     

     

     

    08 02 01

    Mực in thải có chứa các thành phần nguy hại

    08 03 12

    A4070

    Y12

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    08 02 02

    Bùn mực thải có chứa các thành phần nguy hại

    08 03 14

    A4070

    Y12

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    08 02 03

    Dung dịch khắc axit thải

    08 02 16

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    08 02 04

    Hộp mực in thải có chứa các thành phần nguy hại

    08 03 17

     

    Y12

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    08 02 05

    Dầu phân tán (disperse oil) thải

    08 03 19

    A3140
    A3150

    Y9

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    08 03

    Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm)

    08 04

     

     

     

     

     

    08 03 01

    Chất kết dính và chất bịt kín thải có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

    08 04 09

    A3050
    A3070
    A3080
    A3140
    A3150

    Y13
    Từ Y39 đến Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    *

    08 03 02

    Bùn thải chứa chất kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

    08 04 11
    08 04 13

    A3070
    A3080
    A3140
    A3150

    Y13
    Từ Y39 đến Y42

    Đ, ĐS, C

    Bùn

    *

    08 03 03

    Nước thải lẫn chất kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

    08 04 15

    A3070
    A3080
    A3140
    A3150

    Y9
    Y13
    Từ Y39 đến Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    *

    08 03 04

    Các hợp chất isoxyanat thải

    08 05 01

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    09

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY

     

     

     

     

     

     

    09 01

    Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ

    03 01

     

     

     

     

     

    09 01 01

    Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn có chứa các thành phần nguy hại

    03 01 04

     

    Y5

    Đ, ĐS,C

    Rắn

    *

    09 02

    Chất thải từ quá trình bảo quản gỗ

    03 02

     

     

     

     

     

    09 02 01

    Các chất bảo quản gỗ hữu cơ không chứa hợp chất halogen thải

    03 02 01

    A4040

     

    Y5
    Y39
    Y42

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    09 02 02

    Các chất bảo quản gỗ chứa hợp chất cơ clo thải

    03 02 02

    A4040

     

    Y5
    Y39
    Y41

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    09 02 03

    Các chất bảo quản gỗ chứa hợp chất cơ kim thải

    03 02 03

    A4040

     

    Y5
    Y19

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    09 02 04

    Các chất bảo quản gỗ vô cơ thải

    03 02 04

    A4040

     

    Y5
    Y21
    Y24
    Y29

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    09 02 05

    Các loại chất bảo quản gỗ thải khác có chứa các thành phần nguy hại

    03 02 05

    A4040

    Y39

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    10

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM

     

     

     

     

     

     

    10 01

    Chất thải từ ngành chế biến da và lông

    04 01

     

     

     

     

     

    10 01 01

    Chất thải có chứa dung môi từ quá trình tẩy mỡ nhờn

    04 01 03

    A3140
    A3150

    Y41
    Y42

    Đ, C

    Lỏng

    *

    10 01 02

    Da thú có chứa các thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da

     

    A3090
    A3110

    Y21

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    10 02

    Chất thải từ ngành dệt nhuộm

    04 02

     

     

     

     

     

    10 02 01

    Chất thải từ quá trình hồ vải có chứa dung môi hữu cơ

    04 02 14

    A3140
    A3150

    Y41
    Y42

    Đ,C

    Lỏng

    *

    10 02 02

    Phẩm màu và chất nhuộm thải có chứa các thành phần nguy hại

    04 02 16

    A1040

     

    Y12

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    10 02 03

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    04 02 19

    A4070

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    10 02 04

    Nước thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình nhuộm

     

    A4070

     

    Y12

     

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    11

    CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM)

     

     

     

     

     

     

    11 01

    Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải

    17 01

     

     

     

     

     

    11 01 01

    Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn hợp hay phân lập) có chứa các thành phần nguy hại

    17 01 06

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 02

    Gỗ, thuỷ tinh và nhựa thải

    17 02

     

     

     

     

     

    11 02 01

    Thuỷ tinh, nhựa và gỗ thải có chứa hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại

    17 02 04

    A2010
    A3180

    Y5

    Y10

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 03

    Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải

    17 03

     

     

     

     

     

    11 03 01

    Hỗn hợp bitum có chứa nhựa than đá thải

    17 03 01

    A3010
    A3070

    Y11
    Y39

    Đ, AM, C

    Rắn

    *

    11 03 02

    Nhựa than đá và các sản phẩm có hắc ín thải

    17 03 03

    A3070
    A3190

    Y11

     

    Đ, AM, C

    Rắn

    **

    11 04

    Kim loại (kể cả hợp kim của chúng) thải

    17 04

     

     

     

     

     

    11 04 01

    Phế thải kim loại bị nhiễm các thành phần nguy hại

    17 04 09

    A1010
    A1020

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 04 02

    Cáp kim loại thải có chứa dầu, nhựa than đá và các thành phần nguy hại khác

    17 04 10

    A1010
    A1020
    A3070

    A3180

    Y8

    Y10

    Y11

    Đ, ĐS, C

    Rắn

    *

    11 05

    Đất (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm), đá và bùn nạo vét

    17 05

     

     

     

     

     

    11 05 01

    Đất đá thải có chứa các thành phần nguy hại

    17 05 03

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 05 02

    Bùn đất nạo vét có chứa các thành phần nguy hại

    17 05 05

     

     

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn

    *

    11 06

    Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có chứa amiăng thải

    17 06

     

     

     

     

     

    11 06 01

    Vật liệu cách nhiệt có chứa amiăng thải

    17 06 01

    A2050

    Y36

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 06 02

    Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có chứa hay bị nhiễm các thành phần nguy hại

    17 06 03

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 06 03

    Vật liệu xây dựng thải có chứa amiăng

    17 06 05

    A2050

    Y36

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 07

    Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải

    17 08

     

     

     

     

     

    11 07 01

    Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có chứa các thành phần nguy hại

    17 08 01

     

     

    Đ

    Rắn

    *

    11 08

    Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác

    17 09

     

     

     

     

     

    11 08 01

    Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa thuỷ ngân

    17 09 01

     

    Y29

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 08 02

    Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa PCB (ví dụ chất bịt kín chứa PCB, chất rải sàn gốc nhựa có chứa PCB, tụ điện chứa PCB)

    17 09 02

     

    Y10

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    11 08 03

    Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác (kể cả hỗn hợp chất thải) có chứa các thành phần nguy hại

     

     

    17 09 03

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    12

    CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

    12 01

    Chất thải từ quá trình thiêu huỷ hoặc nhiệt phân chất thải

    19 01

     

     

     

     

     

    12 01 01

    Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

    19 01 05

    A4100

    Y18

    Đ

    Rắn

    **

    12 01 02

    Nước thải từ quá trình xử lý khí và các loại nước thải khác

    19 01 06

    A4100

     

    Đ

    Lỏng

    **

    12 01 03

    Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

    19 01 07

    A4100

    Y18

    Đ

    Rắn

    **

    12 01 04

    Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải

    19 01 10

    A4160

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    12 01 05

    Xỉ và tro đáy có chứa các thành phần nguy hại

    19 01 11

    A4100

    Y18

    Đ

    Rắn

    *

    12 01 06

    Tro bay có chứa các thành phần nguy hại

    19 01 13

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    12 01 07

    Bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại

    19 01 15

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    12 01 08

    Chất thải nhiệt phân có chứa các thành phần nguy hại

    19 01 17

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    12 02

    Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hoà)

    19 02

     

     

     

     

     

    12 02 01

    Chất thải tiền trộn có chứa ít nhất một loại chất thải nguy hại

    19 02 04

     

     

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    12 02 02

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hoá-lý

    19 02 05

    A4090

    Y18

    AM, Đ, ĐS

    Bùn

    *

    12 02 03

    Dầu và chất cô từ quá trình phân tách

    19 02 07

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    **

    12 02 04

    Chất thải lỏng dễ cháy có chứa các thành phần nguy hại

    19 02 08

    A4070

     

    C, Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    12 02 05

    Chất thải rắn dễ cháy có chứa các thành phần nguy hại

    19 02 09

    A4070

     

    C, Đ, ĐS

    Rắn

    *

    12 02 06

    Các loại chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại

    19 02 11

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    12 03

    Chất thải đã được ổn định hóa/hoá rắn[1]

    19 03

     

     

     

     

     

    12 03 01

    Chất thải nguy hại đã được ổn định hoá một phần[2]

    19 03 04

     

     

    Đ

    Lỏng/bùn

    **

    12 03 02

    Chất thải nguy hại đã được hoá rắn

    19 03 06

     

     

    Đ

    Rắn

    **

    12 04

    Chất thải được thuỷ tinh hoá và chất thải từ quá trình thuỷ tinh hoá

    19 04

     

     

     

     

    **

    12 04 01

    Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải

    19 04 02

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    12 04 02

    Chất thải rắn chưa được thuỷ tinh hoá

    19 04 03

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    12 05

    Nước rỉ rác

    19 07

     

     

     

     

     

    12 05 01

    Nước rỉ rác có chứa các thành phần nguy hại

    19 07 02

     

     

    LN, Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    12 06

    Chất thải từ trạm xử lý nước thải

    19 08

     

     

     

     

     

    12 06 01

    Nhựa trao đổi ion đã bão hoà hay đã qua sử dụng

    19 08 06

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    12 06 02

    Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion

    19 08 07

     

     

    Đ, ĐS

    Lỏng/bùn

    **

    12 06 03

    Chất thải của hệ thống màng có chứa kim loại nặng

    19 08 08

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    12 06 04

    Hỗn hợp dầu mỡ thải có chứa dầu và chất béo độc hại từ quá trình phân tách dầu/nước

    19 08 10

     

    Y9

    Đ, C

    Lỏng

    **

    12 06 05

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học nước thải công nghiệp

    19 08 11

     

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    12 06 06

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ các quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác

    19 08 13

     

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    12 07

    Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu

    19 11

     

     

     

     

     

    12 07 01

    Đất sét lọc đã qua sử dụng

    19 11 01

     

    Y8

    Đ, ĐS,C

    Rắn

    **

    12 07 02

    Hắc ín axit thải

    19 11 02

    A4090

    Y11
    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Rắn

    **

    12 07 03

    Nước thải

    19 11 03

    A4060

    Y9

     Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    12 07 04

    Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ

    19 11 04

    A4090

    Y9

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    12 07 05

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

    19 11 05

     

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    12 07 06

    Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải

    19 11 07

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    12 08

    Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất thải (ví dụ quá trình phân loại, nghiền, nén ép, tạo hạt)

    19 12

     

     

     

     

     

    12 08 01

    Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại

    19 12 06

     

    Y5

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    12 08 02

    Chất thải (kể cả hỗn hợp vật liệu) có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải

    19 12 11

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    12 09

    Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước ngầm

    19 13

     

     

     

     

     

    12 09 01

    Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

    19 13 01

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    12 09 02

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

    19 13 03

     

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    12 09 03

    Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm

    19 13 05

     

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    12 09 04

    Nước và cặn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm

    19 13 07

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    13

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ THÚ Y
    (trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)

     

     

     

     

     

     

    13 01

    Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người

    18 01

     

     

     

     

     

    13 01 01

    Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm

    18 01 03

    A4020

    Y1

    LN, Đ

    Rắn/lỏng

    **

    13 01 02

    Hoá chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại

    18 01 06

    A4020

    Y1

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    13 01 03

    Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

    18 01 08

    A4010

    Y2
    Y3

    Đ

    Rắn/lỏng

    **

    13 01 04

    Chất hàn răng almagam thải

    18 01 10

     

     

    Đ

    Rắn

    **

    13 01 05

    Các loại dược phẩm thải khác có chứa các thành phần nguy hại

     

    A4010

    Y3

    Đ

    Rắn/lỏng

    *

    13 02

    Chất thải từ các hoạt động thú y

    18 02

     

     

     

     

     

    13 02 01

    Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm

    18 02 02

    A4020

    Y1

    LN, Đ

    Rắn/lỏng

    **

    13 02 02

    Hoá chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại

    18 02 05

    A4020

    Y1

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    13 02 03

    Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

    18 02 07

    A4020

    Y2
    Y3

    Đ

    Rắn/lỏng

    **

    13 02 04

    Các loại thuốc thú y thải khác có chứa các thành phần nguy hại

     

    A4020

    Y3

    Đ

    Rắn/lỏng

    *

    14

    CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

     

     

     

     

     

     

    14 01

    Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất bảo vệ thực vật

     

     

     

     

     

     

    14 01 01

    Chất thải có chứa dư lượng hoá chất trừ sâu

    02 01 08

    A4030

    Y4

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    14 01 02

    Chất thải có chứa dư lượng hoá chất trừ cỏ

    02 01 08

    A4030

    Y4

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    14 01 03

    Chất thải có chứa dư lượng hoá chất diệt nấm

    02 01 08

    A4030

    Y4

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    14 01 04

    Hoá chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng

    02 01 08

    A4030

    Y4

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    14 01 05

    Bao bì hoá chất bảo vệ thực vật thải

    02 01 08

    A4030
    A4130

    Y4

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    14 01 06

    Các loại chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại

     

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    14 02

    Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm

     

     

     

     

     

     

    14 02 01

    Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh)

     

     

     

    LN, Đ

    Rắn

    **

    14 02 02

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại

     

     

     

    LN, Đ

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    14 03

    Chất thải từ nuôi trồng thuỷ sản

     

     

     

     

     

     

    14 03 01

    Nước thải từ quá trình vệ sinh ao đầm nuôi thủy sản bằng hoá chất có chứa các thành phần nguy hại

     

    A4030

    Y4

     

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    14 03 02

    Nước và bùn thải có chứa các thành phần nguy hại (hoá chất trừ sâu và diệt rong tảo, các chất kháng sinh) từ ao đầm nuôi thủy sản

     

    A4030

    Y4

     

    Đ, ĐS

    Lỏng/bùn

    *

    15

    THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

     

     

     

     

     

    15 01

    Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không

     

     

     

     

     

     

    15 01 01

    Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, đầu máy và toa xe lửa, máy bay…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

    16 01 04

    A1010

    A1020
    A1030

    A1040
    A1160

    A2010
    A3020
    A4080
    A4090

    Y8

    Y21

    Y26
    Y29
    Y31
    Y34
    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 01 02

    Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

    16 01 07

    A3020

    Y8

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    15 01 03

    Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân

    16 01 08

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 01 04

    Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa PCB

    16 01 09

    A3180

    Y10

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 01 05

    Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí)

    16 01 10

    A4080

    Y15

    N, Đ, ĐS

    Rắn

    **

    15 01 06

    Các chi tiết, bộ phận của phanh đã qua sử dụng có chứa amiăng

    16 01 11

    A2050

    Y36

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 01 07

    Dầu thải

    16 01 13

    A3020

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    15 01 08

    Hoá chất chống đông thải có chứa các thành phần nguy hại

    16 01 14

     

    Y45

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    15 01 09

    Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại

    16 01 21

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 01 10

    Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại

     

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    15 02

    Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ

     

     

     

     

     

     

    15 02 01

    Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ (tàu thuỷ, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

    16 01 04

    A1010

    A1020
    A1030

    A1040
    A1160

    A2010
    A3020
    A4080
    A4090

    Y8

    Y21

    Y26
    Y29
    Y31
    Y34
    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 02 02

    Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

    16 01 07

    A3020

    Y8

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    15 02 03

    Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân

    16 01 08

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 02 04

    Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa PCB

    16 01 09

    A3180

    Y10

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 02 05

    Dầu thải

    16 01 13

    A3020

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    15 02 06

    Hoá chất chống đông thải có chứa các thành phần nguy hại

    16 01 14

     

    Y45

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    15 02 07

    Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại

    16 01 21

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 02 08

    Các vật liệu mài mòn bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có chứa hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)

    12 01 16

    A1020
    A1030
    A1040

     

    Y17

    Y21

    Y24

    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 02 09

    Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có chứa các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)

     

    A1020
    A1030
    A1040

     

    Y17

    Y21

    Y24

    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 02 10

    Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có chứa amiăng

     

    A2050

    Y36

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    15 02 11

    Nước la canh

     

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    15 02 12

    Nước thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy hại

     

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    15 02 13

    Bùn thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy hại

     

    A4060

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    15 02 14

    Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân, thuỷ tinh từ ống phóng catot và các loại thuỷ tinh hoạt tính khác…)

    20 01 35

    A1180

    A2010

    Y26
    Y29
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    15 02 15

    Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại

     

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    16

    CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC

     

     

     

     

     

     

    16 01

    Các thành phần thải đã được thu gom phân loại

    20 01

     

     

     

     

     

    16 01 01

    Dung môi thải

    20 01 13

    A3140
    A3150

    Y41
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    16 01 02

    Axit thải

    20 01 14

    A4090

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    16 01 03

    Kiềm thải

    20 01 15

    A4090

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    16 01 04

    Chất quang hoá thải

    20 01 17

     

    Y16

     Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    16 01 05

    Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải

    20 01 19

    A4030

    Y4

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    16 01 06

    Bóng đèn huỳnh quang thải và các loại chất thải khác có chứa thuỷ ngân

    20 01 21

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    16 01 07

    Các thiết bị thải bỏ có chứa CFC

    20 01 23

     

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    16 01 08

    Các loại dầu mỡ độc hại thải

    20 01 26

    A3020

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    **

    16 01 09

    Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có chứa các thành phần nguy hại

    20 01 27

    A3050
    A4070

    Y12

    Y13

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    16 01 10

    Chất tẩy rửa thải có chứa các thành phần nguy hại

    20 01 29

     

     

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    16 01 11

    Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

    20 01 31

    A4010

    Y3

    Đ

    Rắn/lỏng

    **

    16 01 12

    Pin, ắc quy thải

    20 01 33

    A1160
    A1170

    Y26
    Y29
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    16 01 13

    Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân, thuỷ tinh từ ống phóng catot và các loại thuỷ tinh hoạt tính khác…)

    20 01 35

    A1180

    A2010

    Y26
    Y29
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    16 01 14

    Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại

     

     

    20 01 37

     

    Y5

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    17

    DẦU THẢI, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY (propellant)

     

     

     

     

     

     

    17 01

    Dầu thuỷ lực thải

    13 01

     

     

     

     

     

    17 01 01

    Dầy thuỷ lực thải có chứa PCB

    13 01 01

    A3180

    Y10

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 01 02

    Nhũ tương cơ clo thải

    13 01 04

    A4060

    Y9
    Y45

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    17 01 03

    Nhũ tương thải không chứa clo

    13 01 05

    A4060

    Y9

     

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    17 01 04

    Dầu thuỷ lực cơ clo gốc khoáng thải

    13 01 09

    A3020

     

    Y8
    Y45

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 01 05

    Dầu thuỷ lực gốc khoáng thải không chứa clo

    13 01 10

    A3020

     

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 01 06

    Dầy thuỷ lực tổng hợp thải

    13 01 11

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 01 07

    Các loại dầu thuỷ lực thải khác

    13 01 13

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 02

    Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải

    13 02

     

     

     

     

     

    17 02 01

    Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng cơ clo thải

    13 02 04

    A3020

     

    Y8
    Y45

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 02 02

    Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng thải không chứa clo

    13 02 05

    A3020

     

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 02 03

    Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải

    13 02 06

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 02 04

    Các loại dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải khác

     

    13 02 08

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 03

    Dầu truyền nhiệt và cách điện thải

    13 03

     

     

     

     

     

    17 03 01

    Dầu truyền nhiệt và cách điện thải có chứa PCB

    13 03 01

    A3180

    Y10

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 03 02

    Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng cơ clo thải

    13 03 06

    A3020
    A3040

    Y8
    Y45

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 03 03

    Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng thải không chứa clo

    13 03 07

    A3020
    A3040

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 03 04

    Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải

    13 03 08

    A3040

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 03 05

    Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện thải khác

    13 03 10

    A3040

    Y8

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 04

    Dầu đáy tàu

    13 04

     

     

     

     

     

    17 04 01

    Dầu đáy tàu từ hoạt động đường sông

    13 04 01

    A4060

    Y8
    Y9

     Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 04 02

    Dầu đáy tàu từ nước thải cầu tàu

    13 04 02

    A4060

    Y8
    Y9

     Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 04 03

    Dầu đáy tàu từ các hoạt động đường thuỷ khác

    13 04 03

    A4060

    Y8
    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 05

    Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước

    13 05

     

     

     

     

     

    17 05 01

    Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

    13 05 01

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    17 05 02

    Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước

    13 05 02

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    17 05 03

    Bùn thải từ thiết bị chặn dầu

    13 05 03

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    17 05 04

    Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước

    13 05 06

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 05 05

    Nước lẫn dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước

    13 05 07

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    17 05 06

    Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

    13 05 08

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    17 06

    Chất thải từ nhiên liệu lỏng

    13 07

     

     

     

     

     

    17 06 01

    Dầu nhiên liệu và dầu diesel thải

    13 07 01

    A4060

    Y9

    C, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    17 06 02

    Xăng dầu thải

    13 07 02

    A4060

    Y9

    C, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    17 06 03

    Các loại nhiên liệu thải khác (kể cả hỗn hợp)

    13 07 03

    A4060

    Y9

    C, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    17 07

    Các loại dầu thải khác

    13 08

     

     

     

     

     

    17 07 01

    Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối

    13 08 01

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Bùn/lỏng

    **

    17 07 02

    Các loại nhũ tương thải khác

    13 08 02

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 07 03

    Các loại dầu thải khác

    13 08 99

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 08

    Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí

    14 06

     

     

     

     

     

    17 08 01

    Các chất CFC, HCFC, HFC thải

    14 06 01

    A3150

    Y45

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    17 08 02

    Các loại dung môi halogen và hỗn hợp dung môi thải khác

    14 06 02

    A3150

    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 08 03

    Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi thải khác

    14 06 03

    A3140

    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    17 08 04

    Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa dung môi halogen

    14 06 04

    A3150

    Y41

    Đ, ĐS, C

    Bùn/rắn

    **

    17 08 05

    Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa các loại dung môi khác

    14 06 05

    A3140

    Y42

    Đ, ĐS, C

    Bùn/rắn

    **

    18

    CÁC LOẠI CHẤT THẢI BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ

     

     

     

     

     

     

    18 01

    Bao bì thải (kể cả chất thải bao bì phát sinh từ đô thị đã được phân loại)

    15 01

     

     

     

     

     

    18 01 01

    Bao bì thải có chứa hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại

    15 01 10

    A4130

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    18 01 02

    Bao bì kim loại thải có chứa các chất nền xốp rắn nguy hại (như amiăng)

    15 01 11

    A4130

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    18 02

    Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải

    15 02

     

     

     

     

     

    18 02 01

    Chất hấp thụ, vật liệu lọc (kể cả vật liệu lọc dầu), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại

    15 02 02

    A3020
    A3140
    A3150

    Y8
    Y41
    Y42

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    19

    CÁC LOẠI CHẤT THẢI KHÁC

     

     

     

     

     

     

    19 01

    Chất thải từ ngành phim ảnh

    09 01

     

     

     

     

     

    19 01 01

    Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước

    09 01 01

     

    Y16

    Đ, ĐS,AM

    Lỏng

    **

    19 01 02

    Dung dịch thải thuốc tráng bản in offset gốc nước

    09 01 02

     

    Y16

    Đ, ĐS,AM

    Lỏng

    **

    19 01 03

    Dung dịch thải thuốc hiện ảnh gốc dung môi

    09 01 03

    A3140

    Y16

    Đ, ĐS,AM

    Lỏng

    **

    19 01 04

    Dung dịch hãm thải

    09 01 04

     

    Y16

    Đ, ĐS,AM

    Lỏng

    **

    19 01 05

    Dung dịch tẩy màu (làm trắng) thải

    09 01 05

     

    Y16

    Đ, ĐS, AM

    Lỏng

    **

    19 01 06

    Chất thải chứa bạc từ quá trình xử lý chất thải phim ảnh

    09 01 06

    B1180
    B1190

    Y16

    Đ, ĐS, AM, OH

    Lỏng

    *

    19 01 07

    Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin

    09 01 11

    A1170

    Y26
    Y29

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    19 01 08

    Nước thải từ quá trình thu hồi bạc

    09 01 13

     

    Y16

    Đ, ĐS, AM, OH

    Lỏng

    **

    19 02

    Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử

    16 02

     

     

     

     

     

    19 02 01

    Máy biến thế và tụ điện thải có chứa PCB

    16 02 09

    A3180
    B1110

    Y10

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    19 02 02

    Các thiết bị thải khác có chứa hoặc nhiễm PCB

    16 02 10

    A3180

    Y10

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    19 02 03

    Thiết bị thải có chứa CFC, HCFC, HFC

    16 02 11

    A3150

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    19 02 04

    Thiết bị thải có chứa amiăng

    16 02 12

    A2050

    Y36

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    19 02 05

    Thiết bị thải có các bộ phận chứa các thành phần nguy hại

    16 02 13

    A1030
    A2010
    A3180

    Y10
    Y29
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    19 02 06

    Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết bị thải

    16 02 15

    A1030
    A2010
    A3180

    Y10
    Y29
    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    19 03

    Các sản phẩm bị loại bỏ

    16 03

     

     

     

     

     

    19 03 01

    Chất thải vô cơ có chứa các thành phần nguy hại

    16 03 03

    A4140

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    19 03 02

    Chất thải hữu cơ có chứa các thành phần nguy hại

     

    16 03 05

    A4140

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    19 04

    Chất nổ thải

    16 04

     

     

     

     

     

    19 04 01

    Đạn dược thải

    16 04 01

    A4080

    Y15

    N, Đ

    Rắn

    **

    19 04 02

    Pháo hoa thải

    16 04 02

    A4080

    Y15

    N, Đ

    Rắn

    **

    19 04 03

    Các loại chất nổ thải khác

    16 04 03

    A4080

    Y15

    N, Đ

    Rắn

    **

    19 05

    Các bình chứa khí nén và hoá chất thải

    16 05

     

     

     

     

     

    19 05 01

    Bình chứa khí nén thải có các thành phần nguy hại

    16 05 04

    A4080

     

    Đ, ĐS, C

    Rắn

    *

    19 05 02

    Hoá chất và hỗn hợp hoá chất phòng thí nghiệm thải, bao gồm hoặc có chứa các chất nguy hại

    16 05 06

    A4150

    Y14

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    19 05 03

    Hoá chất vô cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại

    16 05 07

    A4140

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    19 05 04

    Hoá chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại

    16 05 08

    A4140

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    19 06

    Pin và ắc quy thải

    16 06

     

     

     

     

     

    19 06 01

    Pin/ắc quy chì thải

    16 06 01

    A1160
    A1010

    Y31

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    19 06 02

    Pin Ni-Cd thải

    16 06 02

    A1170
    A1010

    Y26

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    19 06 03

    Pin/ắc quy thải có chứa thuỷ ngân

    16 06 03

    A1170

    Y29

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    19 06 04

    Chất điện phân từ pin và ắc quy thải

    16 06 06

    A1180

    Y31
    Y34

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    19 07

    Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lưu động

    16 07

     

     

     

     

     

    19 07 01

    Chất thải có chứa dầu

    16 07 08

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    19 07 02

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại

    16 07 09

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    19 08

    Chất xúc tác đã qua sử dụng

    16 08

     

     

     

     

     

    19 08 01

    Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

    16 08 02

    A2030

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    19 08 02

    Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa axit photphoric

    16 08 05

    A2030
    A4090

     

    AM, Đ

    Rắn/lỏng

    *

    19 08 03

    Xúc tác dạng lỏng đã qua sử dụng

    16 08 06

    A2030

     

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    19 08 04

    Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các thành phần nguy hại

    16 08 07

    A2030

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    19 09

    Các chất oxi hoá thải

    16 09

     

     

     

     

     

    19 09 01

    Pemanganat thải

    16 09 01

     

     

    OH, Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    19 09 02

    Cromat thải

    16 09 02

    A1040

    Y21

    OH, Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    19 09 03

    Các hợp chất peroxit thải

    16 09 03

    A4120

     

    OH, Đ

    Rắn/lỏng

    **

    19 09 04

    Các loại chất oxi hoá thải khác

    16 09 04

     

     

    OH, Đ

    Rắn/lỏng

    **

    19 10

    Nước thải được xử lý bên ngoài

    16 10

     

     

     

     

     

    19 10 01

    Nước thải có chứa các thành phần nguy hại

    16 10 01

     

     

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    19 10 02

    Cặn nước thải có chứa các thành phần nguy hại

    16 10 03

     

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    19 11

    Vật liệu lót và chịu lửa thải

    16 11

     

     

     

     

     

    19 11 01

    Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại

    16 11 01

    A3070
    B1100

     

    Đ

    Rắn

    *

    19 11 02

    Các loại vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại

    16 11 03

    A3070
    B1100

     

    Đ

    Rắn

    *

    19 11 03

    Vật liệu lót và chịu lửa thải có chứa các thành phần nguy hại không phải từ quá trình luyện kim

    16 11 05

    A3070
    B1100

     

    Đ

    Rắn

    *

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

    Phạm Khôi Nguyên

     

     

     

     

    [1] Quá trình ổn định hoá thay đổi tính chất nguy hại của thành phần chất thải và do đó chuyển hoá chất thải nguy hại thành không nguy hại. Quá trình hoá rắn chỉ thay đổi trạng thái hay thể tồn tại của chất thải (ví dụ lỏng thành rắn), bằng cách cho các phụ gia vào mà không làm thay đổi tính chất hoá học của chất thải.

    [2] Một chất thải được coi là đã được ổn định hóa một phần nếu trong quá trình ổn định hoá, các thành phần nguy hại chưa được chuyển hoá hoàn toàn thành các thành phần không nguy hại, vì vậy vẫn có khả năng phát tán ra môi trường trong các khoảng thời gian ngắn, trung hoặc dài hạn.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 91/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 11/11/2002 Hiệu lực: 11/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2005 Hiệu lực: 01/07/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
    Ban hành: 09/08/2006 Hiệu lực: 03/09/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 12/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường Quy định về Quản lý chất thải nguy hại
    Ban hành: 14/04/2011 Hiệu lực: 01/06/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    05
    Công văn 7893/BCT-XNK của Bộ Công thương về việc tạm nhập tái xuất phế liệu
    Ban hành: 08/09/2008 Hiệu lực: 08/09/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 04/2008/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, phê duyệt hoặc xác nhận đề án bảo vệ môi trường và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường
    Ban hành: 18/09/2008 Hiệu lực: 21/10/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 52/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ban hành Quy chế tạm thời về bảo vệ môi trường ngành công thương
    Ban hành: 30/12/2008 Hiệu lực: 08/02/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 54/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
    Ban hành: 21/08/2009 Hiệu lực: 05/10/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 1065/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 10/06/2014 Hiệu lực: 10/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 106/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành
    Ban hành: 29/01/2013 Hiệu lực: 29/01/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
    11
    Quyết định 377/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Cơ sở thực nghiệm chế tạo Vắc xin công nghệ cao" thuộc Phân viện Thú y miền Trung
    Ban hành: 27/02/2013 Hiệu lực: 27/02/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
    12
    Quyết định 1065/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 10/06/2014 Hiệu lực: 10/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
    Thông tư 12/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường Quy định về Quản lý chất thải nguy hại
    Ban hành: 14/04/2011 Hiệu lực: 01/06/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 23/2006/QĐ-BTNMT ban hành Danh mục chất thải nguy hại

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:23/2006/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:26/12/2006
    Hiệu lực:21/01/2007
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:06/01/2007
    Số công báo:11&12 - 01/2007
    Người ký:Phạm Khôi Nguyên
    Ngày hết hiệu lực:01/06/2011
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 23/2006/QĐ-BTNMT ban hành Danh mục chất thải nguy hại (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X