hieuluat

Quyết định 2359/QĐ-TTg phê duyệt Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2359/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:22/12/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:22/12/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 2359/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2015

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÊ DUYỆT HỆ THỐNG QUỐC GIA VỀ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH

    --------

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính với những nội dung sau:

    1. Mục tiêu, phạm vi và đối tượng áp dụng đối với Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính

    a) Mục tiêu

    - Mục tiêu chung: Xây dựng Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính, tạo cơ sở pháp lý cho công tác kiểm kê khí nhà kính tại Việt Nam, tuân thủ các quy định hiện hành của Việt Nam có liên quan đến ứng phó với biến đổi khí hậu, đáp ứng các yêu cầu và nghĩa vụ của một nước thành viên tham gia Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (sau đây gọi tắt là Công ước khí hậu).

    - Mục tiêu cụ thể:

    + Thiết lập Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính đủ năng lực để thực hiện kiểm kê khí nhà kính và xây dựng các Báo cáo quốc gia về biến đổi khí hậu định kỳ hai năm một lần phục vụ công tác quản lý và giám sát phát thải khí nhà kính trong nước;

    + Thực hiện kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần và xây dựng các Báo cáo quốc gia về biến đổi khí hậu cho Ban thư ký Công ước khí hậu, đảm bảo trách nhiệm của một nước thành viên tham gia Công ước khí hậu;

    + Phục vụ xây dựng các kịch bản phát thải thông thường;

    + Giám sát các nguồn phát thải, bể hấp thụ khí nhà kính góp phần thực hiện các mục tiêu phát triển nền kinh tế các-bon thấp, tăng trưởng xanh tại Việt Nam;

    + Phục vụ đo đạc, báo cáo và thẩm định các hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phù hợp với điều kiện quốc gia và các mục tiêu giảm nhẹ khí nhà kính trong Đóng góp do quốc gia tự quyết định của Việt Nam cho Công ước khí hậu.

    b) Phạm vi và đối tượng áp dụng

    - Hệ thống này quy định về tổ chức, hoạt động và sự phối hợp thực hiện kiểm kê khí nhà kính của các Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan trong Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính;

    - Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính áp dụng đối với các Bộ, ngành, địa phương; các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động phát thải, hấp thụ khí nhà kính tại Việt Nam và các cơ quan lưu trữ, cung cấp, sử dụng số liệu hoạt động, thông tin về kiểm kê khí nhà kính.

    2. Nội dung chính của Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính

    Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính bao gồm:

    a) Cơ quan đầu mối của Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính là Bộ Tài nguyên và Môi trường, có trách nhiệm:

    - Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thực hiện các hoạt động kiểm kê khí nhà kính trong khuôn khổ xây dựng các Báo cáo quốc gia về biến đổi khí hậu:

    + Xây dựng kế hoạch kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần, bao gồm kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng;

    + Lựa chọn phương pháp luận cho kiểm kê khí nhà kính, hệ số phát thải và xây dựng các hướng dẫn có liên quan đến kiểm kê khí nhà kính;

    + Cập nhật và hoàn thiện các biểu mẫu thu thập số liệu hoạt động, thông tin liên quan phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    + Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thu thập số liệu hoạt động và thông tin liên quan (theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này) phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    + Cung cấp cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư số liệu hoạt động và thông tin liên quan (theo Phụ lục VII kèm theo Quyết định này) trong phạm vi quản lý của Bộ phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    + Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, xây dựng Báo cáo kỹ thuật kiểm kê khí nhà kính;

    + Tổ chức đánh giá Báo cáo kỹ thuật kiểm kê khí nhà kính phục vụ xây dựng các Báo cáo quốc gia về biến đổi khí hậu.

    - Tổ chức thực hiện, đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Công ước khí hậu và Nghị định thư Kyoto trong việc đánh giá và thông qua các Báo cáo quốc gia về biến đổi khí hậu bao gồm kết quả kiểm kê khí nhà kính đinh kỳ;

    - Trình Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu cho phép gửi các Báo cáo quốc gia về biến đổi khí hậu cho Ban Thư ký Công ước khí hậu;

    - Gửi kết quả kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để phục vụ công tác thống kê, lưu trữ, cung cấp và sử dụng theo quy định.

    b) Các cơ quan phối hợp trong Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính.

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

    + Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, doanh nghiệp có liên quan cung cấp số liệu hoạt động, thông tin liên quan (theo Phụ lục kèm theo Quyết định này) phục vụ kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần theo yêu cầu của Công ước khí hậu;

    + Tổng hợp, cung cấp số liệu hoạt động, thông tin liên quan cho Cơ quan đầu mối của Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính thực hiện kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần;

    + Quản lý, lưu trữ, cung cấp và sử dụng theo quy định số liệu hoạt động, thông tin liên quan và kết quả kiểm kê khí nhà kính.

    - Bộ Công Thương, trong phạm vi quản lý của Bộ:

    + Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thu thập, cung cấp số liệu hoạt động và các thông tin liên quan (theo các Phụ lục I, IV, IX kèm theo Quyết định này) phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    + Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần;

    + Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nâng cao năng lực về kiểm kê và giám sát phát thải khí nhà kính;

    + Quản lý quá trình thu thập, tổng hợp số liệu hoạt động, thông tin liên quan và tham gia hoạt động kiểm soát chất lượng.

    - Bộ Giao thông vận tải, trong phạm vi quản lý của Bộ:

    + Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thu thập, cung cấp số liệu hoạt động và các thông tin liên quan (theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này) phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    + Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần;

    + Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nâng cao năng lực về kiểm kê và giám sát phát thải khí nhà kính;

    + Quản lý quá trình thu thập, tổng hợp số liệu hoạt động, thông tin liên quan và tham gia hoạt động kiểm soát chất lượng.

    - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong phạm vi quản lý của Bộ:

    + Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thu thập, cung cấp số liệu hoạt động và các thông tin liên quan (theo các Phụ lục V, VI kèm theo Quyết định này) phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    + Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần;

    + Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nâng cao năng lực về kiểm kê và giám sát phát thải khí nhà kính;

    + Quản lý quá trình thu thập, tổng hợp số liệu hoạt động, thông tin liên quan và tham gia hoạt động kiểm soát chất lượng.

    - Bộ Xây dựng, trong phạm vi quản lý của Bộ:

    + Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thu thập, cung cấp số liệu hoạt động và các thông tin liên quan (theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này) phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    + Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần;

    + Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nâng cao năng lực về kiểm kê và giám sát phát thải khí nhà kính;

    + Quản lý quá trình thu thập, tổng hợp số liệu hoạt động, thông tin liên quan và tham gia hoạt động kiểm soát chất lượng.

    - Bộ Tài chính:

    Cân đối bố trí nguồn kinh phí thực hiện kiểm kê khí nhà kính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

    - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, trong phạm vi quản lý tại địa phương:

    + Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thu thập, cung cấp số liệu hoạt động và các thông tin liên quan (theo Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này) phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    + Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nâng cao năng lực về kiểm kê và giám sát phát thải khí nhà kính;

    + Quản lý quá trình thu thập, tổng hợp số liệu và tham gia hoạt động kiểm soát chất lượng.

    - Các tổ chức, doanh nghiệp liên quan đến hoạt động phát thải, hấp thụ khí nhà kính tại Việt Nam:

    Cung cấp số liệu hoạt động và thông tin liên quan phục vụ kiểm kê khí nhà kính trong phạm vi hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

    3. Giải pháp thực hiện

    a) Rà soát, bổ sung chức năng, nhiệm vụ có liên quan đến kiểm kê khí nhà kính cho các Bộ trong Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính;

    b) Hình thành Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính trên cơ sở các tổ chức hiện có ở các Bộ, ngành và địa phương;

    c) Trong phạm vi quản lý, các Bộ, ngành, địa phương trong Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính tổ chức việc rà soát, bổ sung, hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan phục vụ công tác kiểm kê khí nhà kính và lưu trữ;

    d) Tăng cường sự phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức trong Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính để thực hiện kiểm kê khí nhà kính định kỳ;

    đ) Xây dựng và thực hiện kế hoạch nâng cao năng lực cho các cơ quan, tổ chức trong Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính; từng bước hoàn thiện Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính;

    e) Đảm bảo các nguồn lực cần thiết để Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính hoạt động ổn định, bền vững và có hiệu quả;

    g) Tăng cường tổ chức, nâng cao năng lực, mở rộng hợp tác quốc tế để phục vụ kiểm kê khí nhà kính;

    4. Kế hoạch và kinh phí thực hiện kiểm kê khí nhà kính định kỳ

    a) Kế hoạch thực hiện

    - Giai đoạn 2016 - 2020:

    + Triển khai hoạt động của Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính từ năm 2016;

    + Rà soát, xây dựng, bổ sung và hoàn thiện các chính sách, văn bản quy định liên quan kiểm kê khí nhà kính;

    + Hoàn thành kiểm kê khí nhà kính và lập Báo cáo kỹ thuật kiểm kê khí nhà kính cho năm cơ sở 2014 và 2016;

    + Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu kiểm kê khí nhà kính;

    + Tổng kết, đánh giá hiệu quả của Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính;

    + Xây dựng kế hoạch hoàn thiện Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính cho giai đoạn sau 2020.

    - Giai đoạn sau 2020:

    + Hoàn thiện Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính;

    + Tăng cường công tác quản lý, giám sát phát thải khí nhà kính, đo đạc - báo cáo - thẩm tra các hoạt động giảm phát thải khí nhà kính, phục vụ thực hiện Đóng góp do quốc gia tự quyết định của Việt Nam cho Công ước khí hậu;

    + Thực hiện các kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần phục vụ xây dựng các Báo cáo quốc gia về biến đổi khí hậu, đảm bảo trách nhiệm của một nước thành viên tham gia Công ước khí hậu.

    b) Kinh phí thực hiện

    Kinh phí bảo đảm cho các hoạt động kiểm kê khí nhà kính được bố trí trong dự toán ngân sách của các Bộ, ngành, địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước phù hợp với quy mô, tính chất của hoạt động kiểm kê khí nhà kính định kỳ hai năm một lần theo kế hoạch và được sử dụng từ các nguồn kinh phí hỗ trợ khác nếu có.

    5. Tổ chức thực hiện

    a) Bộ Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan đầu mối trong Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này và chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan thực hiện:

    - Tổng kết, đánh giá hoạt động của Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính giai đoạn 2016 - 2020; xây dựng kế hoạch hoàn thiện Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định;

    - Xây dựng và thực hiện các hoạt động nâng cao năng lực kiểm kê khí nhà kính cho các Bộ, ngành, địa phương và tổ chức có liên quan.

    b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức lồng ghép việc thu thập, tổng hợp số liệu hoạt động, thông tin liên quan phục vụ kiểm kê khí nhà kính vào hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phù hợp với pháp luật về thống kê và Quyết định này;

    c) Bộ Nội vụ phối hợp với các Bộ có liên quan trong Hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính đề xuất Chính phủ xem xét bổ sung chức năng, nhiệm vụ phục vụ công tác kiểm kê khí nhà kính;

    d) Các Bộ, ngành, địa phương và các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong Quyết định này.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

     

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN; các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, KTTH, V.III, KGVX, TKBT;
    - Lưu: VT, KTN (3b).

    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

    PHỤ LỤC I

    BIỂU MẪU SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    Đơn vị cung cấp: Bộ Công Thương

    Tiểu lĩnh vực: Đốt nhiên liệu

    Năm kiểm kê: ………………..

    Bảng 1: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong các nhà máy sản xuất điện thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) nối lưới

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu diesel (DO)

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu mazut (FO)

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 2: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong các nhà máy điện tự dùng

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 3: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong các máy sản xuất điện ngoài EVN nối lưới

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 4: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất sắt thép

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than non

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than cốc

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bùn

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí dầu mỏ hóa lỏng (PLG)

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 5: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất hóa chất và hóa dầu

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than non

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than cốc

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bùn

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    PLG

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 6: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than non

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than cốc

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bùn

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    PLG

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 7: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm và thuốc lá

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than non

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than cốc

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bùn

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    PLG

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 8: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất da và dệt may

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than non

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than cốc

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bùn

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    PLG

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 9: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy và in ấn

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than non

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than cốc

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bùn

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    PLG

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 10: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành công nghiệp khác

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than non

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than cốc

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bùn

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    PLG

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí tự nhiên

    Triệu m3

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 11: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành thương mại dịch vụ

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    PLG

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí sinh học

    Triệu kcal

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 12: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành dân dụng

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu hỏa

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    PLG

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí sinh học

    Triệu kcal

     

     

     

    Sinh khối

    Triệu kcal

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 13: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành nông nghiệp

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Xăng

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 14: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành lâm nghiệp

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Xăng

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 15: Tiêu thụ đốt nhiên liệu trong ngành thủy sản

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Than antraxit

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than bitum

    Nghìn tấn

     

     

     

    Xăng

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 16: Sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Dầu nhờn

    Nghìn tấn

     

     

     

    Nhựa đường

    Nghìn tấn

     

     

     

    Than cốc dầu mỏ

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu mỏ

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

    Nghìn tấn

     

     

     

     

    Tiểu lĩnh vực: Phát thải do phát tán

    Năm kiểm kê: ………..

    Bảng 1: Sản lượng khai thác than

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Khai thác hầm lò

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khai thác lộ thiên

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 2: Sản lượng khai thác dầu và khí

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Dầu thô

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khí đồng hành

    Triệu m³

     

     

     

    Khí không đồng hành

    Triệu m³

     

     

     

    Bảng 3: Sản lượng khí thành phẩm trong nhà máy xử lý khí

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Khí thành phẩm

    Triệu m³

     

     

     

     

    PHỤ LỤC II

    BIỂU MẪU SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG VẬN TẢI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

    Tiểu lĩnh vực: Đốt nhiên liệu

    Đơn vị cung cấp: Bộ Giao thông vận tải

    Năm kiểm kê: ………..

    Bảng 1: Tiêu thụ nhiên liệu trong giao thông đường hàng không

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Xăng máy bay

    Nghìn tấn

     

     

     

    Xăng

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 2: Tiêu thụ nhiên liệu trong giao thông đường bộ

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Xăng

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 3: Tiêu thụ nhiên liệu trong giao thông đường sắt

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Xăng

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Bảng 4: Tiêu thụ nhiên liệu trong giao thông đường sông và đường biển

    Nhiên liệu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nhiệt trị thấp (TJ/đơn vị)

    Nguồn số liệu

    Xăng

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu DO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Dầu FO

    Nghìn tấn

     

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC III

    BIỂU MẪU SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

    Tiểu lĩnh vực: Vật liệu xây dựng

    Đơn vị cung cấp: Bộ Xây dựng

    Năm kiểm kê: ………..

    Bảng 1: Sản xuất xi măng và clinker

    Sản phẩm

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Xi măng

    Nghìn tấn

     

     

    Clinker

    Nghìn tấn

     

     

    Bảng 2: Sản xuất, sử dụng vôi và đá trầm tích (dolomite)

    Sản phẩm

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Vôi

    Tấn

     

     

    Vôi được sử dụng

    Tấn

     

     

    Đá trầm tích được sử dụng

    Tấn

     

     

     

    PHỤ LỤC IV

    BIỂU MẪU SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

    Tiểu lĩnh vực: Sản xuất hóa chất

    Đơn vị cung cấp: Bộ Công thương

    Năm kiểm kê: ………..

    Bảng 1: Sản xuất axit, các hợp chất của nitơ và một số chất khác

    Sản phẩm

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Axit nitric (HNO3)

    Tấn

     

     

    Than cốc dùng làm nguyên liệu cho sản xuất HNO3

    Tấn

     

     

    Axit adipic (C6H10O4)

    Tấn

     

     

    Than cốc dùng làm nguyên liệu cho sản xuất C6H10O4

    Tấn

     

     

    Amoniac (NH3)

    Tấn

     

     

    Khí dùng làm nguyên liệu cho sản xuất NH3

    Tấn

     

     

    Than cốc dùng làm nguyên liệu cho sản xuất NH3

    Tấn

     

     

    Canxi cácbua (CaC2)

    Tấn

     

     

    Than cốc dùng làm nguyên liệu cho sản xuất CaC2

    Tấn

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

    Bảng 2: Sản xuất và sử dụng soda (Na2CO3)

    Sản phẩm

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Sản xuất Na2CO3

    Tấn

     

     

    Sử dụng Na2CO3

    Tấn

     

     

     

     

    Tiểu lĩnh vực: Công nghiệp luyện kim

    Năm kiểm kê: ………

    Bảng 1: Sản xuất gang, thép và hợp kim chứa sắt

    Sản phẩm

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Gang

    Tấn

     

     

    Than cốc dùng làm nguyên liệu cho sản xuất gang

    Tấn

     

     

    Thép

    Tấn

     

     

    Than cốc dùng làm nguyên liệu cho sản xuất thép

    Tấn

     

     

    Hợp kim chứa sắt

    Tấn

     

     

    Than cốc dùng làm nguyên liệu cho sản xuất hợp kim chứa sắt

    Tấn

     

     

    Bảng 2: Sản xuất Nhôm (Al), Magie (Mg) và sử dụng sulphur hexafluoride (SF6)

    Sản phẩm

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Nhôm (Al)

    Tấn

     

     

    Khí SF6 sử dụng trong luyện Al

     

     

    Magie (Mg)

    Tấn

     

     

    Khí SF6 sử dụng trong luyện Mg

     

     

     

    PHỤ LỤC V

    BIỂU MẪU SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

    Tiểu lĩnh vực: Tiêu hóa thức ăn

    Đơn vị cung cấp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Năm kiểm kê: ……..

    Bảng 1: Số lượng gia súc, gia cầm theo tỉnh/thành phố

    Tỉnh/thành phố: ……..

    Vật nuôi

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Bò thịt

    Con

     

     

    Bò sữa

    Con

     

     

    Trâu

    Con

     

     

    Lợn

    Con

     

     

    Cừu

    Con

     

     

    Con

     

     

    Ngựa

    Con

     

     

    Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng, chim)

    Con

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

    Tiểu lĩnh vực: Quản lý chất thải nông nghiệp

    Đơn vị cung cấp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Năm kiểm kê: ……..

    Bảng 1: Tỷ lệ hình thức xử lý chất thải chăn nuôi theo vùng

    Hình thức xử lý

    Đơn vị

    Tỉ lệ

    Nguồn số liệu

    aĐồng bằng sông Hồng

    bTrung du và miền núi phía Bắc

    cBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    dTây Nguyên

    eĐông Nam Bộ

    gĐồng bằng sông Cửu Long

    Làm phân bón ruộng

    %

     

     

     

     

     

     

     

    Thải ra cống rãnh

    %

     

     

     

     

     

     

     

    Thải ra ao hồ, sông, ruộng

    %

     

     

     

     

     

     

     

    Hầm ủ sinh học

    %

     

     

     

     

     

     

     

    Khác (nếu có)

    %

     

     

     

     

     

     

     

    a: Gồm 10 tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc, TP Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, TP Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định và Ninh Bình

    b: Gồm 15 tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La và Hòa Bình

    c: Gồm 14 tỉnh/thành phố: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận

    d: Gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng

    e: Gồm 6 tỉnh/thành phố: TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai và Tây Ninh

    g: Gồm 13 tỉnh/thành phố: TP Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu và Cà Mau.

     

    Tiểu lĩnh vực: Canh tác lúa

    Đơn vị cung cấp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Năm kiểm kê: ……….

    Bảng 1: Diện tích lúa canh tác vụ Xuân

    Loại hình canh tác

    Đơn vị

    Tỉ lệ

    Nguồn số liệu

    Đồng bằng sông Hồng

    Trung du và miền núi phía Bắc

    Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    Tây Nguyên

    Đông Nam Bộ

    Đồng bằng sông Cửu Long

    Lúa canh tác

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nước tưới tiêu chủ động

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nước được tưới nhờ mưa

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nương

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Khác (nếu có)

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 2: Diện tích lúa canh tác vụ Thu

    Loại hình canh tác

    Đơn vị

    Tỉ lệ

    Nguồn số liệu

    Đồng bằng sông Hồng

    Trung du và miền núi phía Bắc

    Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    Tây Nguyên

    Đông Nam Bộ

    Đồng bằng sông Cửu Long

    Lúa canh tác

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nước tưới tiêu chủ động

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nước được tưới nhờ mưa

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nương

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Khác (nếu có)

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 3: Diện tích lúa canh tác vụ Đông

    Loại hình canh tác

    Đơn vị

    Tỉ lệ

    Nguồn số liệu

    Đồng bằng sông Hồng

    Trung du và miền núi phía Bắc

    Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    Tây Nguyên

    Đông Nam Bộ

    Đồng bằng sông Cửu Long

    Lúa canh tác

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nước tưới tiêu chủ động

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nước được tưới nhờ mưa

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lúa nương

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Khác (nếu có)

    ha

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiểu lĩnh vực: Đất nông nghiệp

    Đơn vị cung cấp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Năm kiểm kê: ………

    Bảng 1: Sản lượng hoa màu theo tỉnh/thành phố

    Tỉnh/thành phố: ………..

    Loại hoa màu

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Ngô

    Nghìn tấn

     

     

    Lúa

    Nghìn tấn

     

     

    Nghìn tấn

     

     

    Đậu tương

    Nghìn tấn

     

     

    Khoai tây

    Nghìn tấn

     

     

    Khoai lang

    Nghìn tấn

     

     

    Sắn

    Nghìn tấn

     

     

    Mía

    Nghìn tấn

     

     

    Lạc

    Nghìn tấn

     

     

    Các cây họ đậu

    Nghìn tấn

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

    Tiểu lĩnh vực: Đốt đồng cỏ (savanna)

    Đơn vị cung cấp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Năm kiểm kê: ………..

    Bảng 1: Diện tích đất đồng cỏ, cây bụi bị đốt

    Diện tích

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Đồng cỏ

    ha

     

     

    Cây bụi

    ha

     

     

     

     

    PHỤ LỤC VI

    BIỂU MẪU THU THẬP SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC SỬ DỤNG ĐẤT, THAY ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LÂM NGHIỆP (LULUCF)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

    Tiểu lĩnh vực: Đất rừng

    Đơn vị cung cấp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Năm kiểm kê: ………..

    Bảng 1: Diện tích các loại đất có rừng

    Kiểu rừng

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    aĐồng bằng sông Hồng

    bTrung du và miền núi phía Bắc

    cBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    dTây Nguyên

    eĐông Nam Bộ

    gĐồng bằng sông Cửu Long

    Lá rộng thường xanh - Rất giàu

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng thường xanh - Giàu

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng thường xanh - Trung bình

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng thường xanh - Nghèo

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng thường xanh - chưa trữ lượng

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - Rất giàu

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - Giàu

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - Trung bình

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - Nghèo

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - chưa có trữ lượng

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - Rất giàu

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - Giàu

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - trung bình

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - trung bình

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - Nghèo

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - chưa có trữ lượng

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Lá kim

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Hỗn giao lá rụng và lá kim

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Tre nứa

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Hỗn giao lá rụng và tre nứa

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Ngập mặn

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Núi đá

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Rừng trồng

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    a: Gồm 10 tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc, TP Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, TP Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định và Ninh Bình

    b: Gồm 15 tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La và Hòa Bình

    c: Gồm 14 tỉnh/thành phố: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận

    d: Gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng

    e: Gồm 6 tỉnh/thành phố: TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai và Tây Ninh

    g: Gồm 13 tỉnh/thành phố: TP Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu và Cà Mau.

     

    Bảng 2: Trữ lượng các loại rừng

    Kiểu rừng

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Đồng bằng sông Hồng

    Trung du và miền núi phía Bắc

    Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    Tây Nguyên

    Đông Nam Bộ

    Đồng bằng sông Cửu Long

    Lá rộng thường xanh - Rất giàu

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng thường xanh - Giàu

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng thường xanh - Trung bình

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng thường xanh - Nghèo

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng thường xanh - chưa trữ lượng

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - Rất giàu

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - Giàu

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - Trung bình

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - Nghèo

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng rụng lá - chưa có trữ lượng

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - Rất giàu

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - Giàu

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - trung bình

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - trung bình

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - Nghèo

     

     

     

     

     

     

     

    Lá rộng nửa rụng lá - chưa có trữ lượng

     

     

     

     

     

     

     

    Lá kim

     

     

     

     

     

     

     

    Hỗn giao lá rụng và lá kim

     

     

     

     

     

     

     

    Tre nứa

    Nghìn cây

     

     

     

     

     

     

     

    Hỗn giao lá rụng và tre nứa

     

     

     

     

     

     

     

    Ngập mặn

     

     

     

     

     

     

     

    Núi đá

     

     

     

     

     

     

     

    Rừng trồng

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 3: Sản lượng gỗ khai thác từ các loại rừng

    Sản lượng

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Đồng bằng sông Hồng

    Trung du và miền núi phía Bắc

    Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    Tây Nguyên

    Đông Nam Bộ

    Đồng bằng sông Cửu Long

    Từ rừng tự nhiên

     

     

     

     

     

     

     

    Từ rừng trồng

     

     

     

     

     

     

     

    Khai thác trái phép

     

     

     

     

     

     

     

    Tre nứa

    Nghìn cây

     

     

     

     

     

     

     

    Thu hái củi

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 4: Diện tích rừng bị mất

    Diện tích

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Đồng bằng sông Hồng

    Trung du và miền núi phía Bắc

    Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    Tây Nguyên

    Đông Nam Bộ

    Đồng bằng sông Cửu Long

    Rừng bị cháy

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Rừng bị chặt phá

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Rừng chuyển đổi sang mục đích khác (hầm mỏ, khu công nghiệp, thủy điện, đất nông nghiệp, đất ở,...)

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 5: Diện tích đất than bùn và đất khoáng

    Diện tích

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Đồng bằng sông Hồng

    Trung du và miền núi phía Bắc

    Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    Tây Nguyên

    Đông Nam Bộ

    Đồng bằng sông Cửu Long

    Đất than bùn (đất hữu cơ)

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Đất khoáng

    ha

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiểu lĩnh vực: Đất trồng trọt

    Đơn vị cung cấp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Năm kiểm kê: ……..

    Bảng 1: Diện tích các loại đất canh tác

    Đất canh tác

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Đồng bằng sông Hồng

    Trung du và miền núi phía Bắc

    Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

    Tây Nguyên

    Đông Nam Bộ

    Đồng bằng sông Cửu Long

    Đất trồng lúa

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Đất trồng cây hàng năm khác

    ha

     

     

     

     

     

     

     

    Đất trồng cây lâu năm

    ha

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC VII

    BIỂU MẪU THU THẬP SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC LULUCF LIÊN QUAN ĐẾN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    Tiểu lĩnh vực: Đất đồng cỏ, đất ngập nước, đất ở và đất khác

    Đơn vị cung cấp: Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Năm kiểm kê: ………

    Bảng 1: Ma trận chuyển dịch đất đai giai đoạn A-B (A: 5 năm trước năm kiểm kê; B: năm kiểm kê)

    Đơn vị tính: 100ha

    LOẠI ĐẤT

    Tổng năm kiểm kê A

    R S X

    R P H

    R D D

    L U A

    H N K

    C L N

    C O C

    N T S

    S M N

    O N T

    O D T

    C T S

    C Q A

    C S K

    C C C

    T T   N

    N T D

    L M U

    N K H

    P N K

    B C S

    D C S

    N C S

    Giảm khác

    Biến động tăng, giảm

    Năm kiểm kê B

    Rừng sản xuất

    RSX

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Rừng phòng hộ

    RPH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Rừng đặc dụng

    RDD

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trồng lúa

    LUA

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trồng cây hàng năm khác

    HNK

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trồng cây lâu năm

    CLN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cỏ dùng vào chăn nuôi

    COC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nuôi trồng thủy sản

    NTS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sông suối và mặt nước chuyên dùng

    SMN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ở nông thôn

    ONT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất ở đô thị

    ODT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    CTS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quốc phòng/an ninh

    CQA

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sản xuất, kinh doanh, phi nông nghiệp

    CSK

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Có mục đích công cộng

    CCC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn giáo, tín ngưỡng

    TTN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nghĩa trang, nghĩa địa

    NTD

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Làm muối

    LMU

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nông nghiệp khác

    NKH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phi nông nghiệp khác

    PNK

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đồi núi chưa sử dụng

    DCS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tăng khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG TĂNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC VIII

    BIỂU MẪU SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC CHẤT THẢI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

    Tiểu lĩnh vực: Chôn lấp rác

    Đơn vị cung cấp: Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố

    Năm kiểm kê: …………

    Bảng 1: Khối lượng chất thải rắn được chôn lấp theo tỉnh/thành phố

    Tỉnh/thành phố: …………

    Loại rác

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Chất thải rắn sinh hoạt đô thị được chôn lấp

    tấn/ ngày

     

     

    Chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được chôn lấp

    tấn/ ngày

     

     

    Chất thải rắn công nghiệp được chôn lấp

    tấn/ ngày

     

     

    Bảng 2: Thành phần chất thải rắn khu vực đô thị, nông thôn theo tỉnh/thành phố

    Tỉnh/thành phố: ………

    Thành phần

    Đơn vị

    Thành thị

    Nông thôn

    Nguồn số liệu

    Thức ăn, chất hữu cơ dễ phân hủy

    %

     

     

     

    Rác vườn (lá, cành cây nhỏ, cỏ...)

    %

     

     

     

    Giấy, bìa catton

    %

     

     

     

    Gỗ vụn

    %

     

     

     

    Vải vụn, giẻ lau

    %

     

     

     

    Tã lót

    %

     

     

     

    Nhựa

    %

     

     

     

    Cao su, da

    %

     

     

     

    Kim loại

    %

     

     

     

    Thủy tinh, sành sứ

    %

     

     

     

    Bùn thải

    %

     

     

     

    Các loại rác khác

    %

     

     

     

    Bảng 3: Thành phần của chất thải rắn khu công nghiệp theo tỉnh/thành phố

    Tỉnh/thành phố: …………

    Thành phần

    Đơn vị

    Tỷ lệ

    Nguồn số liệu

    Chất hữu cơ dễ phân hủy

    %

     

     

    Vải phế thải, giẻ lau

    %

     

     

    Giấy, bìa

    %

     

     

    Gỗ và các sản phẩm từ gỗ

    %

     

     

    Nhựa, dầu thải, sơn

    %

     

     

    Cao su, da

    %

     

     

    Rác xây dựng

    %

     

     

    Khác

    %

     

     

    Bảng 4: Đặc điểm các bãi chôn lấp chất thải rắn theo tỉnh/thành phố

    Tỉnh/thành phố: …………

    Đặc điểm

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Tổng số bãi chôn lấp trên địa bàn

    Bãi

     

     

    Số lượng bãi chôn lấp quy mô lớn (thành phố, thị xã, huyện)

    Bãi

     

     

    - Bãi chôn không quản lý* - độ sâu > 5m

    Bãi

     

     

    - Bãi chôn không quản lý* - độ sâu < 5m

    Bãi

     

     

    - Bãi chôn có quản lý** - kị khí

    Bãi

     

     

    - Bãi chôn có quản lý** - bán hiếu khí

    Bãi

     

     

    - Tổng diện tích các bãi chôn lấp quy mô lớn

    m2

     

     

    Số lượng bãi chôn lấp quy mô nhỏ (cấp xã)

    Bãi

     

     

    - Bãi chôn không quản lý* - độ sâu > 5m

    Bãi

     

     

    - Bãi chôn không quản lý - độ sâu < 5m

    Bãi

     

     

    - Tổng diện tích các bãi chôn lấp quy mô nhỏ

    m2

     

     

    Bãi chôn khác (nếu có)

    Bãi

     

     

    - Tổng diện tích

    m2

     

     

    *: Bãi chôn không hợp vệ sinh

    **: Bãi chôn với rác được san ủi, đầm nén, có lớp phủ trên các lớp rác, có lớp vật liệu che phủ tránh nước có thể thấm qua, có hệ thống thông khí, có hệ thống thu gom nước rỉ rác, có hệ thống điều tiết độ ẩm rác

     

    Tiểu lĩnh vực: Lò đốt rác

    Đơn vị cung cấp: UBND các tỉnh/thành phố

    Năm kiểm kê: …………

    Bảng 1: Khối lượng chất thải rắn xử lý bằng lò đốt theo tỉnh/thành phố

    Tỉnh/thành phố: ………….

    Loại chất thải

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Chất thải rắn đô thị

    Tấn/ năm

     

     

    Chất thải rắn nguy hại

    Tấn/ năm

     

     

    Chất thải rắn y tế

    Tấn/ năm

     

     

    Chất thải rắn công nghiệp thông thường

    Tấn/ năm

     

     

    Khác (nếu có)

    Tấn/ năm

     

     

     

    PHỤ LỤC IX

    BIỂU MẪU SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC CHẤT THẢI LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    Tiểu lĩnh vực: Nước thải

    Đơn vị cung cấp: Bộ Công Thương

    Năm kiểm kê: …………

    Bảng 1: Sản lượng hàng hóa sản xuất trên toàn quốc

    Sản phẩm

    Đơn vị

    Số lượng

    Nguồn số liệu

    Sắt thép

    Tấn/năm

     

     

    Kim loại màu

    Tấn/năm

     

     

    Phân bón

    Tấn/năm

     

     

    Thực phẩm

    Tấn/năm

     

     

    Bia

    Nghìn lít/năm

     

     

    Rượu

    Nghìn lít/năm

     

     

    Sản phẩm sữa

    Tấn/năm

     

     

    Đường

    Tấn/năm

     

     

    Chế biến thủy sản

    Tấn/năm

     

     

    Cà phê

    Tấn/năm

     

     

    Nước ngọt

    Nghìn lít/năm

     

     

    Giấy

    Tấn/năm

     

     

    Bột giấy

    Tấn/năm

     

     

    Cao su

    Tấn/năm

     

     

    Khác (nếu có)

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13
    Ban hành: 23/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13
    Ban hành: 23/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    04
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X