Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 238/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày ban hành: | 23/05/2017 | Hết hiệu lực: | 25/06/2019 |
Áp dụng: | 23/05/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 238/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bắc Ninh, ngày 23 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ÁP DỤNG MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
-------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, như sau:
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Khung, mức chi tối đa (1.000 đ) | Ghi chú |
1 | Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
1.1 | Lập nhiệm vụ | nhiệm vụ | 2.000 |
|
1.2 | Lập dự án | dự án | 3.000 - 5.000 | Tùy theo mức độ phức tạp của dự án |
2 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
| không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
| Chủ tịch Hội đồng | người/buổi | 500 | |
| Thành viên, thư ký | người/buổi | 300 | |
| Đại biểu được mời tham dự | người/buổi | 150 | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 500 | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 300 |
|
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 500 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 500 |
|
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
| - Cá nhân | Phiếu | 50 |
|
| - Tổ chức | Phiếu | 100 |
|
4.3 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: | Báo cáo |
| Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ |
| - Nhiệm vụ |
| 5.000 |
|
| - Dự án |
| 10.000-15.000 |
|
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 700 |
| |
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | Người/buổi | 600 |
| |
Ủy viên, thư ký hội đồng | Người/buổi | 300 |
| |
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 150 |
| |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 500 |
| |
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 300 |
| |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 400 |
| |
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) | người/buổi hội thảo |
|
|
| Người chủ trì |
| 500 |
|
| Thư ký hội thảo |
| 300 |
|
| Đại biểu được mời tham dự |
| 150 |
|
| Báo cáo tham luận | Bài viết | 350 |
|
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng | người/buổi | 400 |
| |
Thành viên, thư ký |
| 200 |
| |
8.2 | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
| 700 |
| |
Thành viên, thư ký hội đồng | người/buổi | 400 |
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | bài viết | 500 |
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) | bài viết | 400 |
| |
Đại biểu được mời tham dự |
| 150 |
| |
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
9.1 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện | người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định | Lao động hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường phải có sự cho phép hoặc thống nhất của cơ quan có thẩm quyền |
9.2 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
* Ngoài ra một số mức chi quy định tại các văn bản sau:
a) Chi công tác phí và tổ chức các hội nghị, tập huấn theo quy định tại Quyết định số 151/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh;
b) Chi xây dựng cơ sở dữ liệu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử; Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và các văn bản quy định về định mức, đơn giá khác được cấp có thẩm quyền ban hành;
c) Chi quan trắc môi trường và phân tích mẫu theo định mức, đơn giá tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc Ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
d) Chi truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường theo Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính- Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
đ) Chi làm thêm giờ theo Thông tư số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức;
e) Mức chi hỗ trợ xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích; Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg ngày 5/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 238/QĐ-UBND Bắc Ninh áp dụng một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Số hiệu: | 238/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/05/2017 |
Hiệu lực: | 23/05/2017 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày hết hiệu lực: | 25/06/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |