hieuluat

Quyết định 31/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng ThápSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:31/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Dương
    Ngày ban hành:08/05/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/05/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG THÁP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 31/2015/QĐ-UBND

    Đồng Tháp, ngày 08 tháng 5 năm 2015

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, CẤP PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

    ____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 ca Chính phQuy định chi tiết thi hành mt sđiu ca Lut Tài nguyên nưc;

    Căn cThông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy đnh việc đăng ký khai thác nước dưới đt, mẫu h sơ cp, gia hn, điu chỉnh, cấp li giấy phép tài nguyên nưc;

    Theo đnghca Giám đốc STài nguyên và Môi trưng,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về quản lý cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

    Giao STài nguyên và Môi trưng có trách nhiệm triển khai thc hin; theo dõi và kiểm tra việc thc hin.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhn:
    - NĐiều 3;
    - VP Chính Phủ (I+II);
    - BTN&MT;
    - Cục kiểm tra văn bản (BTP);
    - TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
    - CT và các PCT/ UBND tnh;
    - Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
    - Các ban Đảng, Đoàn thể tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Công báo tỉnh;
    - Lưu VT + KTN.Ng.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Dương

     

     

     

    QUY ĐỊNH

    VỀ QUẢN LÝ, CẤP PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2015/-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 ca y ban nhân dân tỉnh Đồng Tp)

     

    Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phm vi điu chnh

    Quy định này quy đnh vqun lý, cp phép thăm , khai thác, sdng tài nguyên nưc, xớc thải vào ngun nước trên đa bàn tỉnh Đng Tháp.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Các tchc, cá nhân trong nưc; tchc, cá nhân c ngoài (sau đây gi tt là tổ chc, cá nhân) có các hot đng liên quan đến vic thăm , khai thác, sdụng tài nguyên nước, xnước thải vào ngun nước trên địa bàn tnh Đng Tháp.

    Điều 3. Gii thích từ ng

    Các t ngdưi đây được hiu như sau:

    1. Tài nguyên nưc: bao gm ngun nước mt, nước dưi đt,ớc mưa và nước bin thuc lãnh thca nưc Cộng hòa Xã hi Chnga Việt Nam.

    2. Nưc dưi đất: là nước tồn ti trong các tng cha nước dưi đt.

    3. Công tnh khai thác nưc dưi đt: là hthng gm mt hoc nhiu giếng khoan, giếng đào, hđào, hành lang, mạch l, hang động khai thác nước dưới đất thuc shu của mt tổ chc, cá nhân và có khong cách lin kgia chúng không lớn hơn 1.000 m.

    4. Lưu ng khai thác nưc i đất ca một công trình: là tng lưu lưng của các giếng khoan, giếng đào, hđào, hành lang, mạch l, hang động khai thác nước dưi đất thuc công trình đó.

    5. Công trình khai thác nưc mặt: bao gồm hồ cha, đp dâng, đập tràn, kênh dn nước, cng, trạm bơm khai thác nước mt.

    6. Giy phép tài nguyên nưc: bao gm giấy phép thăm dò ớc dưi đt; giấy phép khai thác, sdụng nước dưi đất; giấy phép khai thác, sdng nưc mt; giấy phép xnước thải vào ngun nước.

    7. Thăm dò nưc dưới đt (c ngm): là sdng thp các phương pháp kho sát đa chất và thi công đxác đnh, đánh giá tng cha nước, trữ lưng, cht lượng nước dưới đt và dbáo tác đng môi trường do khai thác nước gây ra trên mt din tích nhất đnh đphc vthiết kế công trình khai thác nước theo lưu lưng đặt ra.

    8. Thăm dò kết hp khai thác nưc dưi đt (nưc ngm): là thăm dò nước dưi đt mà trong quá trình thi công thăm , mt hoặc mt slkhoan được kết cu thành giếng khai thác và được sdụng làm giếng khai thác nưc dưới đt.

    9. Quan trc, giám sát khai thác, sdng tài nguyên nưc, xc thi vào ngun c: là nhằm mc đích theo dõi cht lượng, lưu lưng nưc trong quá trình khai thác, sử dng tài nguyên nước, xnước thi vào ngun nước.

    10. Tm lp giếng khoan: là nhằm không cho nước thẩm thu theo đưng lgiếng khoan. Việc trám lấp giếng khoan phải đúng yêu cầu kthut xlý trám lấp theo quy định.

    9. Công tnh đăng ký khai thác nưc i đất: là công trình khai thác, sdụng nước dưi đt thuc loi không phải cấp phép, nhưng phải đăng ký theo quy đnh. Việc khai thác, sdng tài nguyên nước thuc loại đăng ký phi thc hin quan trắc, giám sát khai thác, s dụng tài nguyên nước.

    10. Công trình cp phép khai thác, sdụng tài nguyên nưc: là công trình khai thác, sdụng tài nguyên nước thuc loại phi cp phép theo quy định. Việc khai thác, sdụng tài nguyên nước, xnước thải vào ngun nưc phi thc hin quan trắc, giám sát khai thác, sdng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.

    11. Báo cáo khai thác, sdụng tài nguyên nưc, xc thi vào ngun c: là căn ckết ququan trắc, giám sát khai thác, sdụng tài nguyên nước, xnước thải vào nguồn nước, đnh khàng năm báo cáo (theo mu) về Sở Tài nguyên và Môi trưng hoặc báo cáo đt xuất khi có yêu cu.

    Điều 4 . Nguyên tc cp phép.

    1. Đúng thẩm quyn, đúng đi tưng và trình tự, thtc theo quy định ca pháp lut.

    2. Bảo đảm lợi ích ca Nhà nưc, quyn, lợi ích hp pháp ca tổ chc, cá nhân có liên quan; bo vtài nguyên nước và bảo vmôi trưng theo quy định ca pháp lut.

    3. Ưu tiên cp phép thăm , khai thác, sdụng tài nguyên nưc đcung cấp nước cho sinh hot.

    4. Không gây cạn kit, ô nhiễm ngun ớc khi thc hin việc thăm , khai thác, sdng tài nguyên nước, xả nưc thải vào ngun nưc.

    5. Phù hợp vi quy hoch tài nguyên nước đã được phê duyt.

    Điều 5. Thăm dò nước dưi đất

    1. Trước khi xây dựng công trình khai thác nước dưi đt, chdự án phi thc hiện thăm dò đđánh giá trữ lưng, chất lưng, khnăng khai thác và phi có giấy phép thăm , trừ các trưng hp khai thác, sdụng nước dưới đất kng phải xin cp phép.

    2. Tchc, cá nhân thi công công trình thăm dò nước dưi đất phi đáp ng đủ các điều kin vhành nghkhoan nước dưới đt do BTài nguyên và Môi trưng quy định và phi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghkhoan nước dưi đt.

    3. Trong quá trình thăm , tchc, cá nhân thi công công trình thăm dò nước dưi đất có nghĩa v:

    a) Thc hin c bin pháp bo đm an toàn cho ngưi và công trình thăm ;

    b) Bo đảm phòng, chống st, lún đt, xâm nhập mn, ô nhim các tng cha nưc;

    c) Tm, lấp giếng hng hoặc không sử dng sau khi kết thúc thăm dò;

    d) Thc hin các bin pháp khác đbảo vnước dưới đt, bảo vmôi trưng.

    4. Chủ dự án thăm dò có nga v:

    a) Phi hp vi tchức, cá nhân thi công công trình thăm dò nước dưi đất kiểm tra, giám sát việc thc hin các quy định ti Khon 3 Điu này, nếu phát hin có vi phạm thì phi dng ngay việc thăm dò;

    b) Trưng hợp xảy ra sự cố thì phi khc phc kp thi, nếu gây thiệt hi thì phi bi thưng theo quy đnh ca pháp lut;

    c) Np báo cáo kết quthăm dò hoc báo cáo kết quthi công cho Sở Tài nguyên và Môi trưng theo quy đnh.

    Điều 6. Các trường hợp phải có giấy phép tài nguyên nước

    1. Khai thác nước dưới đất cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với quy mô trên 10 m3/ngày đêm.

    2. Khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với quy mô trên 0,1 m3/giây (8.640 m3/ngày đêm).

    3. Khai thác nước mặt cho các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp trên 100 m3/ngày đêm.

    4. Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất lắp máy trên 50 kW.

    5. Xả nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với quy mô trên 5 m3/ngày đêm và không chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ.

    6. Cơ s sn xut, kinh doanh, dịch vụ xớc thải với quy mô bng hoặc dưới 5 m3/ngày đêm nhưng phải có giấy phép xnưc thải vào ngun nước là cơ shot đng trong các lĩnh vc sau đây:

    a) Dệt nhum; may mặc có công đon nhum, in hoa; git là có công đon git ty;

    b) Luyện kim, tái chế kim loi, mkim loi; sản xuất linh kin điện t;

    c) X, tái chế chất thi công nghip; thuc da, tái chế da;

    d) Chế biến khoáng sản có s dụng hóa cht; lc hóa dầu, chế biến sn phẩm dầu m;

    đ) Sn xuất giấy và bt giy; nha, cao su, cht tẩy ra, phụ gia, phân n, hóa cht, dược phẩm, đông c, hóa m phm, thuc bo vthc vt; pin, ắc quy; mây tre đan, chế biến gcó ngâm tm a cht; chế biến tinh bột sn, bột ngọt;

    e) Khám chữa bnh có phát sinh nước thi y tế;

    g) Thc hin thí nghim có s dng hóa chất, chất png xạ.

    7. Xnước thi nuôi trồng thủy sản vi quy mô trên 10.000 m3/ngày đêm (ni trng thy sản trên sông, suối, hồ cha không phi xin phép xả nước thi).

    Điều 7. Các trường hợp phi đăng ký khai thác nước dưi đt

    1. Tchc, cá nhân có giếng khoan khai thác nước dưi đất cho hoạt động sản xut, kinh doanh, dch vvi quy mô kng vưt quá 10 m3/ngày đêm, giếng khoan khai thác nước dưi đt cho sinh hot của h gia đình, cho các hot động văn a, tôn giáo, nghiên cu khoa hc có chiều sâu giếng lớn hơn 20 m, nằm trong các khu vc sau đây phi thc hiện đăng ký khai thác nước dưi đt:

    a) Khu vc nằm trong phạm vi khong cách nhhơn 1.000 m tới các bãi rác thi tp trung, bãi chôn lp chất thi, nghĩa trang và các ngun thải nguy hi khác;

    b) Khu đô th, khu dân cư tp trung ở ng tn, khu chế xut, khu, cm công nghip tp trung, làng nghđã đưc đu nối với hthống cấp nước tp trung và bo đảm cung cp nước n đnh cvs lưng và cht lượng.

    2. Ngoài các khu vc nêu tại điểm a, b, khon 1 Điu này, còn phi áp dụng đi vi các khu vc được Sở Tài nguyên và Môi trường công bkhi y ban nhân dân tỉnh Đng Tháp phê duyệt Danh mc khu vc phải đăng ký khai thác nước dưi đt.

    3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm tiếp nhận, xác nhận và quản lý tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất trong trường hợp phải đăng ký.

    4. Mu Tkhai đăng ký công trình khai thác nước dưi đất: s dụng Mu s38 ca Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 ca BTài nguyên và Môi trưng (Mu kèm theo Quy đnh này).

     

    Chương II. THẨM QUYỀN CẤP, GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH, ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC, THU HỒI VÀ CẤP LẠI GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC; ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

     

    Điều 8. Thm quyn cp, gia hn, điều chnh, đình chỉ hiu lực, thu hi và cp li giy phép tài nguyên nưc

    1. y ban nhân dân tỉnh cp, gia hn, điều chỉnh, đình chhiu lực, thu hi và cp li giấy phép đi vi các trưng hp sau đây:

    a) Thăm , khai thác nước dưới đất đi với công trình có lưu lưng dưới 3.000 m3/ngày đêm;

    b) Khai thác, sdng nước mặt cho sn xuất ng nghip, nuôi trồng thy sản vi lưu lưng ttrên 0,1 m3/giây (8.640 m3/ngày đêm) đến dưi 2 m3/giây (172.800 m3/ngày đêm);

    c) Khai thác, sdng nước mặt đphát đin vi công sut lp máy trên 50 kW đến dưi 2.000 kw;

    d) Khai thác, sdụng nưc mặt cho các mc đích khác vi lưu lưng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

    đ) Xả nước thi vi lưu lượng dưi 30.000 m3/ngày đêm đi với hot động ni trng thy sản;

    e) Xnước thải với u lưng dưi 3.000 m3/ngày đêm đối vi các hot động khác.

    2. Sở Tài nguyên và Môi trưng chu tch nhiệm tiếp nhận, thẩm định quản lý hsơ, giấy phép do y ban nhân dân tnh cp.

    Điều 9. Trình tự, thủ tục, mu h sơ thc hiện

    Trình t, thtc, mẫu hsơ tài nguyên nước được áp dụng theo quy đnh ca Nghđịnh s201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 ca Chính ph và Thông tư s27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 ca BTài nguyên và Môi trưng.

    Điều 10 . Phí thm đnh hồ sơ và lệ phí cp phép

    Tổ chc, cá nhân đnghị cấp phép thăm , khai thác, sdng tài nguyên nước, xnước thải vào ngun nước có nga vnp phí thẩm định hsơ, lphí cấp phép theo qui định ca pháp luật hiện hành.

     

    Chương III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

     

    Điều 11. Trách nhim thi hành:

    1. Sở Tài nguyên và Môi trưng có trách nhiệm tham mưu, giúp y ban nhân dân tnh trong việc qun lý đăng , cấp phép thăm , khai thác, sdng tài nguyên ớc, xớc thi vào ngun nước trên đa bàn; hàng năm tổng hợp, báo cáo y ban nhân dân tỉnh và Cc Quản lý tài nguyên nưc tình hình đăng , cấp phép thăm dò, khai thác, sdng tài nguyên nước, xnước thải vào ngun nước trước ngày 15 tháng 12.

    2. y ban nhân dân các huyn, thị xã, thành phố có trách nhim lập stheo dõi, cập nhật sliu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; hàng năm tng hp, báo cáo kết quả đăng ký tới Sở Tài nguyên và Môi trưng trưc ngày 05 tháng 12.

    Điều 12. Xlý vi phm:

    Tổ chc, cá nhân có hành vi vi phm các quy định ca Quy đnh này đu bx lý theo quy đnh ca pháp lut.

    Trong quá trình thc hin nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, đnghị các tổ chc, cá nhân kp thi phn ánh về Sở Tài nguyên và Môi trưng đtng hp, trình y ban nhân dân tỉnh điu chnh, bsung cho phù hp./.

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 31/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
    Số hiệu:31/2015/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/05/2015
    Hiệu lực:18/05/2015
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Văn Dương
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X