Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 35/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 30/07/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/08/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 35/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
---------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước biển, khí thải, phóng xạ nước thải, trầm tích, chất thải, trạm quan trắc không khí tự động liên tục và trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 600/TTr-STNMT ngày 23/7/2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.390.000 đồng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/8/2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng Nhân dân và UBND thành phố; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đvt: đồng.
TT | Mã hiệu | Thông số phân tích | Đơn giá đề xuất/ thông số (không tính khấu hao) | Đơn giá đề xuất/ thông số (có tính khấu hao) |
I | Môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung | |||
1 | KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm (tính cho 01 thông số) | 50.000 | 51.000 |
2 | KK2 | Vận tốc gió, hướng gió (tính cho 01 thông số) | 50.000 | 51.000 |
3 | KK3 | Áp suất khí quyển | 50.000 | 51.000 |
4 | KK4a | Bụi tổng số (TSP), PM10, PM2,5 (TCVN 5067-1995) (tính cho 01 thông số) | 201.000 | 214.000 |
5 | KK4b | Chì (Pb) (TCVN 6152 - 1996) | 336.000 | 456.000 |
6 | KK5 | CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) | 465.000 | 636.000 |
7 | KK6 | NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | 313.000 | 402.000 |
8 | KK7 | SO2 (TCVN 5971-1995) | 389.000 | 461.000 |
9 | KK8 | O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) | 253.000 | 304.000 |
10 | KK9 | Amoniac (NH3) | 572.000 | 668.000 |
11 | KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 305.000 | 396.000 |
12 | KK11 | Hơi axit (HCL, HF, HNO3, H2SO4, HCN) (tính cho 01 thông số) | 328.000 | 379.000 |
13 | KK12 | Benzen (C6H6), Toluen (C6H5CH3), Xylen (C6H4(CH3)2, Styren (C6H5CHCH2) (tính cho 01 thông số) | 400.000 | 532.000 |
| Tiếng ồn giao thông | |||
1 | TO1 | L Aeq, L Amax (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số) | 140.000 | 169.000 |
2 | TO2 | Cường độ dòng xe | 288.000 | 318.000 |
| Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị (ĐM10/2007/QĐ-BTNMT -trang 27) | |||
1 | TO3 | L Aeq, L Amax, L A50 (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số) | 140.000 | 170.000 |
2 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 172.000 | 203.000 |
| Độ rung | |||
| ĐR |
| 176.000 | 208.000 |
II | Môi trường nước mặt lục địa | |||
1 | NM1a1 | Nhiệt độ nước | 62.000 | 84.000 |
2 | NM1a2 | pH | 71.000 | 93.000 |
3 | NM1b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 61.000 | 83.000 |
4 | NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 70.000 | 93.000 |
5 | NM2b | Độ đục | 73.000 | 95.000 |
ố | NM3a | Chất rắn hòa tan (TDS), | 92.000 | 114.000 |
7 | NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 92.000 | 114.000 |
8 | NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ của nước, pH, thế oxy hóa khử, ORP, Oxy hòa tan, độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện | 298.000 | 364.000 |
9 | NM5 | Chất rắn lơ lửng (TSS) | 161.000 | 194.000 |
10 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 159.000 | 195.000 |
11 | NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 189.000 | 229.000 |
12 | NM7a | Nitơ- amoni (NH4+) | 207.000 | 231.000 |
13 | NM7b | Nitrite (NO2-) | 296.000 | 362.000 |
14 | NM7c | Nitrate (NO3-) | 189.000 | 225.000 |
15 | NM7d | Tổng P | 248.000 | 302.000 |
16 | NM7đ | Tổng N | 272.000 | 333.000 |
17 | NM7e1 | Kim loại nặng Pb | 314.000 | 432.000 |
18 | NM7e2 | Kim loại nặng Cd | 365.000 | 483.000 |
19 | NM7g1 | Kim loại nặng As | 334.000 | 438.000 |
20 | NM7g2 | Kim loại nặng Hg | 359.000 | 462.000 |
21 | NM7h1 | Kim loại Fe | 255.000 | 340.000 |
22 | NM7h2 | Kim loại Cu | 255.000 | 340.000 |
23 | NM7h3 | Kim loại Zn | 255.000 | 340.000 |
24 | NM7h4 | Kim loại Mn | 255.000 | 340.000 |
25 | NM7h5 | Kim loại Cr | 135.000 | 220.000 |
26 | NM7h6 | Kim loại Ni | 255.000 | 340.000 |
27 | NM7i | Sulphat (SO42-) | 231.000 | 275.000 |
28 | NM7k | Photphat (PO43-) | 226.000 | 269.000 |
29 | NM7l | Clorua (Cl-) | 176.000 | 209.000 |
30 | NM7m | Florua (F-) | 216.000 | 259.000 |
31 | NM7n | Crôm (VI) | 208.000 | 254.000 |
32 | NM8 | Tổng dầu, mỡ | 411.000 | 482.000 |
33 | NM9a | Coliform | 726.000 | 809.000 |
34 | NM9b | E.Coli | 525.000 | 609.000 |
35 | NM10 | Tổng cácbon hữu cơ (TOC) | 269.000 | 344.000 |
36 | NM11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.066.000 | 1.222.000 |
37 | NM12 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 886.000 | 1.155.000 |
38 | NM13 | Xyanua (CN-) | 347.000 | 443.000 |
39 | NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 399.000 | 471.000 |
40 | NM15 | Phenol | 447.000 | 534.000 |
41 | NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu) | 1.972.000 | 2.060.000 |
III | Môi trường Đất | |||
1 | Đ1a | Cl- | 313.000 | 415.000 |
2 | Đ1b | SO42- | 324.000 | 441.000 |
3 | Đ1c | HCO3- | 324.000 | 441.000 |
4 | Đ1d | Tổng K2O | 341.000 | 509.000 |
5 | Đ1e | Tổng N | 409.000 | 571.000 |
6 | Đ1f | Tổng P | 396.000 | 558.000 |
7 | Đ1g | Tổng các bon hữu cơ | 382.000 | 491.000 |
8 | Đ2a | Ca2+ | 378.000 | 521.000 |
9 | Đ2b | Mg2+ | 378.000 | 521.000 |
10 | Đ2c | K+; Na+ (tính cho 01 thông số) | 331.000 | 518.000 |
11 | Đ2d | Al3+ | 383.000 | 526.000 |
12 | Đ2e | Fe3+ | 318.000 | 410.000 |
13 | Đ2f | Mn2+ | 328.000 | 466.000 |
14 | Đ2g | Pb; Cd (tính cho 01 thông số) | 373.000 | 744.000 |
15 | Đ2h | Hg | 663.000 | 1.129.000 |
16 | Đ2i | As | 477.000 | 942.000 |
17 | Đ2k | Fe; Cu; Zn; Cr; Mn, Ni (tính cho 01 thông số) | 409.000 | 573.000 |
18 | Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (TCVN 8061:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha- Endosulfan, Beta-Endosulfan Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha- HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 1.651.000 | 1.941.000 |
19 | Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ (TCVN 8062:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin DDE, DDD, DDT, Alpha- 5 Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin Endrin Aldehyde, Alpha- HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 1.386.000 | 1.676.000 |
20 | Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate | 1.651.000 | 1.952.000 |
21 | Đ5 | PCBs | 1.651.000 | 1.952.000 |
22 | Đ6 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu) | 1.844.000 | 2.017.000 |
IV | Nước dưới đất | |||
1 | NN1a | Nhiệt độ | 43.000 | 50.000 |
2 | NN1b | pH | 48.000 | 55.000 |
3 | NN2 | DO | 56.000 | 62.000 |
4 | NN3a | Độ đục | 55.000 | 62.000 |
5 | NN3b | Độ dẫn điện | 60.000 | 67.000 |
6 | NN3c | Thể oxy hóa khử (ORP) | 56.000 | 62.000 |
7 | NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 59.000 | 66.000 |
8 | NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, DO, độ đục. EC, OPR, TDS | 233.000 | 240.000 |
9 | NN5a | Tổng chất lơ lửng (TSS) | 145.000 | 171.000 |
10 | NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 156.000 | 182.000 |
11 | NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 277.000 | 302.000 |
12 | NN7a | Chỉ số pecmanganat | 155.000 | 196.000 |
13 | NN7b | Amoni (NH4+) | 285.000 | 321.000 |
14 | NN7c | Nitrite (NO2-) | 275.000 | 310.000 |
15 | NN7d | Nitrate (NO3-) | 195.000 | 197.000 |
16 | NM7đ | Sulphat (SO42-) | 180.000 | 218.000 |
17 | NM7e | Florua (F-) | 191.000 | 226.000 |
18 | NM7f | Potphat (PO43-) | 162.000 | 209.000 |
19 | NM7g | Oxyt silic (SiO3) | 181.000 | 216.000 |
20 | NM7h | Tổng N | 249.000 | 293.000 |
21 | NM7i | Kim loại nặng Cr (VI) | 257.000 | 405.000 |
22 | NM7k | Tổng P | 239.000 | 293.000 |
23 | NM7l | Clorua (Cl-) | 168.000 | 209.000 |
24 | NM7m1 | Kim loại nặng Pb | 318.000 | 445.000 |
25 | NM7m2 | Kim loại nặng Cd | 325.000 | 452.000. |
26 | NM7n1 | Kim loại nặng As | 334.000 | 498.000 |
27 | NM7n2 | Kim loại nặng Se | 334.000 | 498.000 |
28 | NM7n3 | Kim loại nặng Hg | 321.000 | 485.000 |
29 | NM7o | Sunfua (S2-) | 181.000 | 216.000 |
30 | NM7p1 | Kim loại nặng Fe | 318.000 | 466.000 |
31 | NM7p2 | Kim loại nặng Cu | 318.000 | 466.000 |
32 | NM7p3 | Kim loại nặng Zn | 318.000 | 466.000 |
33 | NM7p4 | Kim loại nặng Mn | 318.000 | 466.000 |
34 | NM7p5 | Kim loại nặng Cr | 318.000 | 466.000 |
35 | NM7p6 | Kim loại nặng Ni | 318.000 | 466.000 |
36 | NM8 | Cyanua (CN-) | 336.000 | 382.000 |
37 | NM9a | Coliform | 491.000 | 556.000 |
38 | NM9b | E.coli | 491.000 | 556.000 |
39 | NM10 | Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ | 1.277.000 | 1.520.000 |
40 | NM11 | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 856.000 | 1.099.000 |
41 | NM12 | Phenol | 387.000 | 455.000 |
42 | NM13 | Phân tích đồng thời các kim loại nặng | 1.536.000 | 1.777.000 |
V | Nước mưa | |||
1 | MA1a | Nhiệt độ nước | 35.000 | 48.000 |
2 | MA1b | pH (TCVN 4559-1988) | 36.000 | 40.000 |
3 | MA2a | Độ dẫn điện (EC) | 47.000 | 59.000 |
4 | MA2b | Thế oxy hóa khử (ORP) | 68.000 | 80.000 |
5 | MA2c | Độ đục | 56.000 | 69.000 |
6 | MA2d | Tổng chất rắn hòa tan | 44.000 | 57.000 |
7 | MA2đ | Hàm lượng oxy hòa tan (DO) | 44.000 | 57.000 |
8 | MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện (EC), Thể oxy hóa khử (ORP), Độ đục, tổng chất rắn hòa tan, DO | 214.000 | 227.000 |
9 | MA4a | Clorua (Cl-) | 164.000 | 238.000 |
10 | MA4b | Nitrite (NO2-) | 203.000 | 309.000 |
11 | MA4c | Nitrate (NO3-) | 178.000 | 281.000 |
12 | MA4d | Nitơ- amoni (NH4+) | 213.000 | 291.000 |
13 | MA4e | Sulphat (SO42-) | 215.000 | 322.000 |
14 | MA4f | Crom VI (Cr6+) | 202.000 | 306.000 |
15 | MA5a | Na+ | 347.000 | 370.000 |
16 | MA5b | NH4+ | 213.000 | 291.000 |
17 | MA5c | K+ | 347.000 | 370.000 |
18 | MA5c | Mg2+ | 196.000 | 354.000 |
19 | MA5d | Ca2+ | 196.000 | 354.000 |
20 | MA5f1 | Kim loại nặng Pb | 345.000 | 499.000 |
21 | MA5f2 | Kim loại nặng Cd | 345.000 | 499.000 |
22 | MA5g1 | Kim loại nặng As | 368.000 | 599.000 |
23 | MA5g2 | Kim loại nặng Hg | 368.000 | 599.000 |
24 | MA5h1 | Kim loại nặng Fe | 238.000 | 391.000 |
25 | MA5h2 | Kim loại Cu | 238.000 | 391.000 |
26 | MA5h3 | Kim loại Zn | 238.000 | 391.000 |
27 | MA5h4 | Kim loại Cr | 238.000 | 391.000 |
28 | MA5h5 | Kim loại Mn | 238.000 | 391.000 |
29 | MA5h6 | Kim loại Ni | 238.000 | 391.000 |
30 | MA6a | Phân tích đồng thời các kim loại (Cu; Fe; Zn; Mn, Ni, Cr) | 481.000 | 732.000 |
31 | MA6b | Phân tích đồng thời các anion Cl, F-, NO2-, NO3-, SO4-2 | 329.000 | 469.000 |
VI | Nước biển gần bờ xa bờ | |||
1 | NB1 | Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số) | 60.000 | 62.000 |
2 | NB2 | Tốc độ gió | 60.000 | 73.000 |
3 | NB3 | Sóng | 62.000 | 75.000 |
4 | NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 74.000 | 130.000 |
5 | NB5 | Nhiệt độ nước biển | 88.000 | 119.000 |
6 | NB6 | Độ muối | 88.000 | 104.000 |
7 | NB7 | Độ đục | 93.000 | 116.000 |
8 | NB8 | Độ trong suốt | 85.000 | 91.000 |
9 | NB9 | Độ màu | 85.000 | 108.000 |
10 | NB10 | pH | 98.000 | 113.000 |
11 | NB11 | Oxy hòa tan (DO) | 117.000 | 139.000 |
12 | NB12, NB13 | Độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan. (tính cho 01 thông số) | 108.000 | 121.000 |
13 | NB14 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 291.000 | 329.000 |
14 | NB15a | NH4+-N | 266.000 | 318.000 |
15 | NB15b | NO2- - N | 246.000 | 298.000 |
16 | NB15c | NO3- - N | 262.000 | 315.000 |
17 | NB15d | SO42- | 229.000 | 277.000 |
18 | NB15đ | PO43- | 230.000 | 297.000 |
19 | NB15e | SiO32- | 229.000 | 294.000 |
20 | NB15f | Tổng N | 269.000 | 347.000 |
21 | NB15g | Tổng P | 270.000 | 365.000 |
22 | NB15h | Crom (VI) | 244.000 | 313.000 |
23 | NB15i | Florua (F-) | 252.000 | 321.000 |
24 | NB15k | Sulfua (S2-) | 251.000 | 287.000 |
25 | NB16a | COD | 233.000 | 297.000 |
26 | NB16b | BOD5 | 227.000 | 291.000 |
27 | NB17a | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 226.000 | 273.000 |
28 | NB17b | Độ màu | 222.000 | 293.000 |
29 | NB18 | Coliform, Fecal Coliform (tính cho 01 thông số) | 697.000 | 790.000 |
30 | NB19 | Chlorophylla, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số) | 241.000 | 287.000 |
31 | NB20 | CN- | 379.000 | 491.000 |
32 | NB21a | Pb, Cd | 324.000 | 477.000 |
33 | NB21b | Hg, As | 401.000 | 591.000 |
34 | NB21c | Fe, Cu, Cr, Zn, Mn, Ni, CrIII (tính cho 01 thông số) | 319.000 | 482.000 |
35 | NB22 | Tổng Dầu mỡ khoáng | 594.000 | 729.000 |
36 | NB23 | Phenol | 371.000 | 576.000 |
37 | NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1.680.000 | 2.260.000 |
38 | NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.563.000 | 2.143.000 |
39 | NB24c | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu) | 1.700.000 | 2.133.000 |
| Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Tổng Dầu mỡ khoáng | |||
40 | NB25a | NO2- - N | 563.000 | 616.000 |
41 | NB25b | NO3- - N | 440.000 | 500.000 |
42 | NB25c | NH4+ - N | 441.000 | 494.000 |
43 | NB25d | PO43- - P | 398.000 | 445.000 |
44 | NB25đ | Pb, Cd | 536.000 | 683.000 |
45 | NB25e | Hg, As | 552.000 | 766.000 |
46 | NB25f | Cu, Zn | 462.000 | 619.000 |
47 | NB25g | CN- | 523.000 | 617.000 |
48 | NB25h | Độ ẩm | 387.000 | 412.000 |
49 | NB25i | Tỷ trọng | 316.000 | 339.000 |
50 | NB25j | Chất hữu cơ | 609.000 | 648.000 |
51 | NB25k | Tổng N | 537.000 | 616.000 |
52 | NB25l | Tổng P | 467.000 | 524.000 |
53 | NB25m | Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo | 2.360.000 | 3.035.000 |
54 | NB25n | Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.690.000 | 2.365.000 |
55 | NB25o | Tổng Dầu, mỡ khoáng | 740.000 | 849.000 |
| Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg | |||
56 | NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số) | 435.000 | 490.000 |
57 | NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số) | 437.000 | 473.000 |
58 | NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 2.198.000 | 2.398.000 |
59 | NB26d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.615.000 | 1.768.000 |
60 | NB26đ | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 563.000 | 710.000 |
61 | NB26e | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 584.000 | 749.000 |
62 | NB26f | Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số) | 490.000 | 641.000 |
VII | Môi trường nước biển xa bờ | |||
1 | NB1 | Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số) | 98.000 | 113.000 |
2 | NB2 | Tốc độ gió | 98.000 | 119.000 |
3 | NB3 | Sóng | 90.000 | 111.000 |
4 | NB4 | Tốc độ dòng chảy | 147.000 | 158.000 |
5 | NB5 | Nhiệt độ nước biển | 129.000 | 161.000 |
6 | NB6 | Độ muối | 150.000 | 166.000 |
7 | NB7 | Độ đục | 133.000 | 156.000 |
8 | NB8 | Độ trong suốt | 128.000 | 133.000 |
9 | NB9 | Độ màu | 128.000 | 151.000 |
10 | NB10 | pH | 142.000 | 157.000 |
11 | NB11 | DO | 144.000 | 166.000 |
12 | NB12, 13 | EC, TDS | 147.000 | 158.000 |
13 | NB14 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 326.000 | 364.000 |
14 | NB15a | NH4+ - N | 291.000 | 345.000 |
15 | NB15b | NO2- - N | 271.000 | 325.000 |
16 | NB15c | NO3- - N | 288.000 | 310.000 |
17 | NB15d | SO4(2-) | 256.000 | 289.000 |
18 | NB15đ | PO4(3-) | 258.000 | 327.000 |
19 | NB15e | SiO3(2-) | 256.000 | 322.000 |
20 | NB15f | Tổng N | 288.000 | 367.000 |
21 | NB15g | Tổng P | 306.000 | 383.000 |
22 | NB15h | Crom (VI) | 275.000 | 345.000 |
23 | NB15i | Florua (F-) | 283.000 | 353.000 |
24 | NB15k | Sulfua (S2-) | 274.000 | 342.000 |
25 | NB16a | COD | 261.000 | 341.000 |
26 | NB16b | BOD5 | 255.000 | 335.000 |
27 | NB17a | SS | 238.000 | 300.000 |
28 | NB17b | Độ màu | 249.000 | 336.000 |
29 | NB18 | Coliform, Fecal Coliform (tính cho 01 thông số) | 717.000 | 826.000 |
30 | NB19 | Chlorophylla, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số) | 253.000 | 315.000 |
31 | NB20 | CN- | 376.000 | 403.000 |
32 | NB21a | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 336.000 | 479.000 |
33 | NB21b | Hg, As | 414.000 | 593.000 |
34 | NB21c | Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, CrIII (tính cho 01 thông số) | 332.000 | 484.000 |
35 | NB22 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 591.000 | 715.000 |
36 | NB23 | Phenol | 384.000 | 578.000 |
37 | NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1.679.000 | 2.155.000 |
38 | NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.576.000 | 2.143.000 |
39 | NB24c | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu) | 1.710.000 | 2.013.000 |
| Trầm tích biển, N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ | |||
40 | NB25a | NO2- - N | 577.000 | 614.000 |
41 | NB25b | NO3- - N | 463.000 | 505.000 |
42 | NB25c | NH4 - N | 464.000 | 502.000 |
43 | NB25d | PO43- - P | 427.000 | 460.000 |
44 | NB25đ | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 595.000 | 717.000 |
45 | NB25e | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 614.000 | 752.000 |
46 | NB25f | Cu, Zn (tính cho 01 thông số) | 487.000 | 614.000 |
47 | NB25g | CN- | 543.000 | 612.000 |
48 | NB25h | Độ ẩm | 407.000 | 423.000 |
49 | NB25i | Tỷ trọng | 340.000 | 357.000 |
50 | NB25j | Chất hữu cơ | 622.000 | 652.000 |
51 | NB25k | Tổng N | 550.000 | 598.000 |
52 | NB25l | Tổng P | 489.000 | 529.000 |
53 | NB25m | Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo | 2.268.000 | 2.734.000 |
54 | NB25n | Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.658.000 | 2.124.000 |
55 | NB25o | Tổng Dầu, mỡ khoáng | 756.000 | 833.000 |
| Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. | |||
56 | NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số) | 433.000 | 440.000 |
57 | NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số) | 437.000 | 461.000 |
58 | NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 2.097.000 | 2.247.000 |
59 | NB26d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.528.000 | 1.666.000 |
60 | NB26đ | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 600.000 | 720.000 |
61 | NB26e | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 626.000 | 757.000 |
62 | NB26f | Cu, Zn, Mg. (tính cho 01 thông số) | 491.000 | 613.000 |
VIII | Khí thải | |||
1 | KT1a | Nhiệt độ | 94.000 | 100.000 |
2 | KT1b | Độ ẩm | 94.000 | 100.000 |
3 | KT2a | Vận tốc gió | 94.000 | 100.000 |
4 | KT2b | Hướng gió | 94.000 | 100.000 |
5 | KT3 | Áp suất khí quyển | 94.000 | 100.000 |
| Các thông số đo tại hiện trường | |||
6 | KT4 | Nhiệt độ | 286.000 | 395.000 |
7 | KT5 | Tốc độ dòng khí thải | 286.000 | 357.000 |
8 | KT6 | Hàm ẩm | 88.000 | 175.000 |
9 | KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 193.000 | 290.000 |
10 | KT8 | Áp suất khí thải | 272.000 | 277.000 |
11 | KT9a | Khí O2 | 1.012.000 | 1.110.000 |
12 | KT9b | Khí CO | 1.012.000 | 1.111.000 |
13 | KT9c | Khí NO | 1.013.000 | 1.112.000 |
14 | KT9d | Khí NO2 | 1.013.000 | 1.112.000 |
15 | KT9đ | Khí SO2 | 1.013.000 | 1.111.000 |
| Các thông số lấy mẫu tại hiện trường | |||
16 | KT9a | Khí CO | 654.000 | 900.000 |
17 | KT9b | Khí NOx | 653.000 | 939.000 |
18 | KT9c | Khí SO2 | 650.000 | 896.000 |
19 | KT10a | Bụi tổng số (TSP) | 1.540.000 | 1.883.000 |
20 | KT10b | Bụi PM10 | 1.540.000 | 1.883.000 |
21 | KT11a | Khí HCl | 788.000 | 1.319.000 |
22 | KT11b | Khí HF | 845.000 | 1.376.000 |
23 | KT11c | Khí H2SO4 | 845.000 | 1.376.000 |
24 | KT12a1 | Kim loại Pb | 694.000 | 1.406.000 |
25 | KT12a2 | Kim loại Cd | 694.000 | 1.406.000 |
26 | KT12b1 | Kim loại As | 696.000 | 1.504.000 |
27 | KT12b2 | Kim loại Se | 696.000 | 1.504.000 |
28 | KT12b3 | Kim kim loại Sb | 696.000 | 1.504.000 |
29 | KT12b4 | Kim loại Hg | 696.000 | 1.504.000 |
30 | KT12c1 | Kim loại Cu | 662.000 | 1.335.000 |
31 | KT12c2 | Kim loại Cr | 662.000 | 1.335.000 |
32 | KT12c3 | Kim loại Mn | 662.000 | 1.335.000 |
33 | KT12c4 | Kim loại Zn | 662.000 | 1.335.000 |
34 | KT12c5 | Kim loại Ni | 662.000 | 1.335.000 |
35 | KT12d | Hơi Hg | 1.090.000 | 1.763.000 |
36 | KT13a | Hợp chất hữu cơ | 1.128.000 | 1.952.000 |
37 | KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ (không bao gồm Metan) (TGNMO) | 1.097.000 | 2.042.000 |
41 | KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (giá cho một mẫu) | 1.990.000 | 2.977.000 |
|
| Đặc tính nguồn thải |
|
|
38 | KT15a | Chiều cao nguồn thải | 221.000 | 223.000 |
39 | KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 221.000 | 223.000 |
40 | KT16 | Lưu lượng khí thải | 394.000 | 491.000 |
IX | Nước thải | |||
1 | NT1 | Nhiệt độ | 47.000 | 50.000 |
2 | NT2 | pH | 55.000 | 58.000 |
3 | NT3 | Vận tốc | 93.000 | 96.000 |
4 | NT4a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 50.000 | 52.000 |
5 | NT4b | Độ màu | 50.000 | 52.000 |
6 | NT5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 160.000 | 189.000 |
7 | NT5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 203.000 | 262.000 |
8 | NT6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 152.000 | 181.000 |
9 | NT7a | Coliform | 477.000 | 555.000 |
10 | NT7b | E.Coli | 483.000 | 560.000 |
11 | NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 374.000 | 535.000 |
12 | NT9 | Cyanua (CN-) | 284.000 | 339.000 |
13 | NT10a | Tổng P | 236.000 | 301.000 |
14 | NT10b | Tổng N | 244.000 | 318.000 |
15 | NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | 200.000 | 239.000 |
16 | NT10d | Sunlfua (S2-) | 183.000 | 231.000 |
17 | NT10đ | Crom (VI) | 215.000 | 254.000 |
18 | NT10e | Nitrate (NO3) | 211.000 | 251.000 |
19 | NT10f | Sulphat (SO42) | 198.000 | 246.000 |
20 | NT10g | Photphat (PO43-) | 199.000 | 301.000 |
21 | NT10h | Florua (F-) | 204.000 | 252.000 |
22 | NT10i | Clorua (Cl-) | 176.000 | 217.000 |
23 | NT10j | Clo dư (Cl2) | 299.000 | 335.000 |
24 | NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 285.000 | 491.000 |
25 | NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 285.000 | 491.000 |
26 | NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 317.000 | 560.000 |
27 | NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 293.000 | 535.000 |
28 | NT10m1 | Kim loại (Cu) | 255.000 | 424.000 |
29 | NT10m2 | Kim loại (Zn) | 255.000 | 458.000 |
30 | NT10m3 | Kim loại (Mn) | 255.000 | 458.000 |
31 | NT10m4 | Kim loại (Fe) | 255.000 | 458.000 |
32 | NT10m5 | Kim loại (Cr) | 255.000 | 458.000 |
33 | NT10m6 | Kim loại (Ni) | 255.000 | 458.000 |
34 | NT11 | Phenol | 326.000 | 401.000 |
35 | NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 302.000 | 383.000 |
36 | NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 1.199.000 | 1.447.000 |
37 | NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 1.227.000 | 1.475.000 |
38 | NT13c | PCBs | 1.228.000 | 1.474.000 |
39 | NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | 1.650.000 | 1.944.000 |
X | Trầm tích | |||
1 | TT1 | pH H2O, KCI | 290.000 | 297.000 |
2 | TT2 | Tổng cacbon hữu cơ | 713.000 | 805.000 |
3 | TT3 | Dầu mỡ | 468.000 | 580.000 |
4 | TT4 | Cyanua (CN-) | 445.000 | 509.000 |
5 | TT5a | Tổng N | 716.000 | 851.000 |
6 | TT5b | Tổng P | 348.000 | 432.000 |
7 | TT5c | Phenol | 723.000 | 807.000 |
8 | TT5d1 | Kim loại nặng (Pb) | 404.000 | 547.000 |
9 | TT5d2 | Kim loại nặng (Cd) | 404.000 | 547.000 |
10 | TT5đ1 | Kim loại nặng (As) | 659.000 | 1.002.000 |
11 | TT5đ2 | Kim loại nặng (Hg) | 659.000 | 1.002.000 |
12 | TT5e1 | Kim loại (Zn) | 377.000 | 775.000 |
13 | TT5e2 | Kim loại (Cu) | 377.000 | 775.000 |
14 | TT5e3 | Kim loại (Cr) | 377.000 | 775.000 |
15 | TT5e4 | Kim loại (Mn) | 377.000 | 775.000 |
16 | TT5e5 | Kim loại (Ni) | 377.000 | 775.000 |
17 | TT5f | Tổng K2O | 263.000 | 491.000 |
18 | TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.329.000 | 1.728.000 |
19 | TT6b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 1.329.000 | 1.728.000 |
20 | TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.329.000 | 1.728.000 |
21 | TT6d | Polycyclic acromatic hydrocarbon (PAHs) | 1.330.000 | 1.729.000 |
22 | TT6đ | PCBs | 1.329.000 | 1.729.000 |
23 | TT7 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu) | 1.750.000 | 1.943.000 |
XI | Chất thải | |||
| Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm ở dạng tuyệt đối | |||
1 | CT1 | Độ ẩm (%) | 185.000 | 213.000 |
2 | CT2 | pH | 225.000 | 258.000 |
3 | CT3 | Cyanua (CN-) | 462.000 | 565.000 |
4 | CT4 | Crom (VI) | 252.000 | 311.000 |
5 | CT5 | Florua (F-) | 251.000 | 311.000 |
6 | CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 408.000 | 652.000 |
7 | CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 408.000 | 652.000 |
8 | CT7a | Kim loại nặng (As) | 422.000 | 700.000 |
9 | CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 422.000 | 699.000 |
10 | CT8a | Kim loại (Cu) | 279.000 | 519.000 |
11 | CT8b | Kim loại (Zn) | 279.000 | 519.000 |
12 | CT8c | Kim loại (Mn) | 279.000 | 519.000 |
13 | CT8d | Kim loại (Ta) | 279.000 | 519.000 |
14 | CT8đ | Kim loại (Cr) | 279.000 | 519.000 |
15 | CT8e | Kim loại (Ni) | 279.000 | 519.000 |
16 | CT8f | Kim loại (Ba) | 279.000 | 519.000 |
17 | CT8g | Kim loại (Se) | 279.000 | 519.000 |
18 | CT8h | Kim loại (Mo) | 279.000 | 519.000 |
19 | CT8i | Kim loại (Be) | 279.000 | 519.000 |
20 | CT8k | Kim loại (Va) | 279.000 | 519.000 |
21 | CT8m | Kim loại (Ag) | 279.000 | 519.000 |
22 | CT9 | Dầu mỡ | 485.000 | 600.000 |
23 | CT10 | Phenol | 469.000 | 556.000 |
24 | CT11a | HCBVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.480.000 | 1.671.000 |
25 | CT11b | HCBVTV nhóm photpho hữu cơ | 1.479.000 | 1.671.000 |
26 | CT11c | PAH | 1.532.000 | 1.723.000 |
27 | CT11d | PCBs | 1.480.000 | 1.671.000 |
28 | CT12 | Phân tích đồng thời các kim loại | 1.682.000 | 1.918.000 |
• Đối với việc phân tích chất thải ở dạng ngâm chiết thì sẽ được áp dụng bằng Định mức KTKT cho dạng tuyệt đối X hệ số K (K=1,2) |
XII. ĐƠN GIÁ TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC | |||||
| |||||
TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | Số ngày thực hiện | Thành tiền (đồng/năm) |
A | TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC | ||||
I | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
| 1.090.649 200 | ||
1 | KKC1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 128.200 | 292 | 37.434.400 |
2 | KKC1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 128.200 | 292 | 37.434.400 |
3 | KKC1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 128.200 | 292 | 37.434.400 |
4 | KKC1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 128.200 | 292 | 37.434.400 |
5 | KKC1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 128.200 | 292 | 37.434.400 |
6 | KKC1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 128.200 | 292 | 37.434.400 |
7 | KKC2b | Modul quan trắc Bụi PM-10 | 255.000 | 292 | 74.460.000 |
8 | KKC2c | Modul quan trắc Bụi PM-2,5 | 255.000 | 292 | 74.460.000 |
9 | KKC2d | Modul quan trắc Bụi PM-1 | 255.000 | 292 | 74.460.000 |
10 | KKC3a | Modul quan trắc khí NO | 271.600 | 292 | 79.307.200 |
11 | KKC3b | Modul quan trắc khí NO2 | 271.600 | 292 | 79.307.200 |
12 | KKC3c | Modul quan trắc khí NOx | 271.600 | 292 | 79.307.200 |
13 | KKC4 | Modul quan trắc khí SO2 | 275.600 | 292 | 80.475.200 |
14 | KKC5 | Modul quan trắc khí CO | 270.200 | 292 | 78.898.400 |
15 | KKC6 | Modul quan trắc O3 | 283.400 | 292 | 82.752.800 |
16 | KKC7 | Modul quan trắc THC | 267.300 | 292 | 78.051.600 |
17 | KKC8 | Modul quan trắc BETX | 289.600 | 292 | 84.563.200 |
|
| Tổng | 3.735.100 | 292 | 1.090.649.200 |
B | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục | 1.136.347.200 | |||
19 | KKD1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 135.300 | 292 | 39.507.600 |
20 | KKD1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 135.300 | 292 | 39.507.600 |
21 | KKD1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 135.300 | 292 | 39.507.600 |
22 | KKD1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 135.300 | 292 | 39.507.600 |
23 | KKD1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 135.300 | 292 | 39.507.600 |
24 | KKD1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 135.300 | 292 | 39.507.600 |
25 | KKD2a | Modul quan trắc bụi TSP | 277.700 | 292 | 81.088.400 |
26 | KKD2b | Modul quan trắc bụi PM10 | 277.700 | 292 | 81.088.400 |
27 | KKD2c | Modul quan trắc bụi PM 2,5 | 277.700 | 292 | 81.088.400 |
28 | KKD3a | Modul quan trắc khí NO | 319.200 | 292 | 93.206.400 |
29 | KKD3b | Modul quan trắc khí NO2 | 319.200 | 292 | 93.206.400 |
30 | KKD3c | Modul quan trắc khí NOx | 319.200 | 292 | 93.206.400 |
31 | KKD4 | Modul quan trắc khí SO2 | 322.400 | 292 | 94.140.800 |
32 | KKD5 | Modul quan trắc khí CO | 315.000 | 292 | 91.980.000 |
33 | KKD6 | Modul quan trắc O3 | 297.000 | 292 | 86.724.000 |
34 | KKD7 | Modul quan trắc CxHy | 354.700 | 292 | 103.572.400 |
|
| Tổng | 3.891.600 | 292 | 1.136.347.200 |
XIII. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá (Đống) | Số ngày thực hiện | Thành tiền (đồng/năm) |
A | TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC | ||||
| Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | ||||
1 | NMC1a | Nhiệt độ | 187.100 | 292 | 54.633.200 |
2 | NMC1b | pH | 187.100 | 292 | 54.633.200 |
3 | NMC1c | ORP | 187.100 | 292 | 54.633.200 |
4 | NMC2 | Ôxy hòa tan (DO) | 248.700 | 292 | 72.620.400 |
5 | NMC3 | Độ dẫn điện (EC) | 270.800 | 292 | 79.073.600 |
6 | NMC4 | Độ đục | 297.100 | 292 | 86.753.200 |
7 | NMC5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 207.100 | 292 | 60.473.200 |
8 | NMC6 | Amoni (NH4+) | 240.400 | 292 | 70.196.800 |
9 | NMC7 | Nitrat (NO3-) | 245.700 | 292 | 71.744.400 |
10 | NMC8 | Tổng nitơ (TN) | 247.800 | 292 | 72.357.600 |
11 | NMC9 | Tổng phốt pho (TP) | 241.400 | 292 | 70.488.800 |
12 | NMC10 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) | 243.300 | 292 | 71.043.600 |
|
| TỔNG | 2.803.600 | 292 | 818.651.200 |
B | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục | ||||
1 | NMD1a | Nhiệt độ nước, pH/ORP | 196.400 | 292 | 57.348.800 |
2 | NMD1b | pH | 196.400 | 292 | 57.348.800 |
3 | NMD1c | ORP | 196.400 | 292 | 57.348.800 |
4 | NMD2 | Ôxy hòa tan (DO) | 258.300 | 292 | 75.423.600 |
5 | NMD3a | Độ dẫn điện (EC) | 298.800 | 292 | 87.249.600 |
6 | NMD3b | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 298.800 | 292 | 87.249.600 |
7 | NMD4 | Độ đục | 296.000 | 292 | 86.432.000 |
3 | NMD5 | Amoni (NH4+) | 244.000 | 292 | 71.248.000 |
9 | NMD6 | Nitrat (NO3-) | 254.600 | 292 | 74.343.200 |
10 | NMD7 | Photphat (PO43-) | 246.900 | 292 | 72.094.800 |
|
| TỔNG | 2.486.600 | 292 | 726.087.200 |
• Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường Tp.Đà Nẵng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Đà Nẵng |
Số hiệu: | 35/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/07/2019 |
Hiệu lực: | 12/08/2019 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |