Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 44/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 08/01/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------------------- Số: 44/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2014 |
Nơi nhận: - TTgCP, các PTTgCP; - Các Bộ: TNMT, Tài chính, Công Thương, KHĐT, NNPTNT, Xây dựng, Y tế, GDĐT, GTVT; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTgCP; các Vụ: TH, KTN, KTTH; Cổng TTĐT; - Lưu: VT, QHQT(3) | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Mã hành động | Nội dung hành động chính sách (Bắt buộc và Quan trọng) | Chỉ số hoàn thành | Cơ quan thực hiện |
Mục tiêu tổng thể 1: Chủ động sẵn sàng ứng phó với thiên tai và quan trắc khí hậu | |||
Mục tiêu cụ thể 1.1: Tăng cường giảm nhẹ rủi ro thiên tai, cảnh báo sớm và quan trắc khí hậu | |||
1.1 | Xây dựng Luật Khí tượng, Thủy văn | Dự thảo Luật Khí tượng, Thủy văn lần 1 được gửi xin ý kiến các Bộ, ngành và địa phương góp ý | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.2 | Xây dựng Luật Thủy lợi | Dự thảo Luật Thủy lợi lần 2 được gửi xin ý kiến các bên liên quan góp ý | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục tiêu tổng thể 2: Đảm bảo an ninh nước và an ninh lương thực trong điều kiện biến đổi khí hậu | |||
Mục tiêu cụ thể 2.1: Tăng cường năng lực trong nông nghiệp và an ninh lương thực | |||
2.1 | Xây dựng Quyết định về chính sách hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu cây trồng thích ứng với biến đổi khí hậu | Trình Thủ tướng Chính phủ dự thảo Quyết định về chính sách hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu cây trồng thích ứng với biến đổi khí hậu | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.2 | Xây dựng Chiến lược phát triển ngành trồng trọt đến năm 2030 [HĐCS bắt buộc] | Chiến lược phát triển ngành trồng trọt đến năm 2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục tiêu cụ thể 2.2: Tăng cường năng lực quản lý tài nguyên nước | |||
2.3 | Xây dựng Nghị định quy định việc lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước | Dự thảo Nghị định quy định việc lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước được xây dựng | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2.4 | Xây dựng Nghị định quy định về ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả | Dự thảo Nghị định quy định về ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả được xây dựng | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2.5 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước | Dự thảo Thông tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định hướng dẫn thi hành Luật tài nguyên nước được trình Lãnh đạo Bộ TN&MT | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Mục tiêu tổng thể 3: Chủ động ứng phó với mực nước biển dâng tại những vùng dễ bị tổn thương | |||
Mục tiêu cụ thể 3.1: Tăng cường khả năng chống chịu khí hậu của cơ sở hạ tầng | |||
3.1 | Lồng ghép ứng phó với biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường sắt | Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường sắt có lồng ghép các yếu tố biến đổi khí hậu được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Bộ Giao thông vận tải |
3.2 | Lồng ghép các yếu tố biến đổi khí hậu trong hệ thống các văn bản pháp quy về kỹ thuật | Quy chuẩn "Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2008/BXD" được rà soát và được Bộ Xây dựng ban hành | Bộ Xây dựng |
Mục tiêu cụ thể 3.2: Tăng cường khả năng chống chịu thông qua quản lý tổng hợp ven biển | |||
3.3 | Xây dựng Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia Quản lý tổng hợp ven biển có lồng ghép các yếu tố biến đổi khí hậu | Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia Quản lý tổng hợp ven biển có lồng ghép các yếu tố biến đổi khí hậu được soạn thảo và gửi xin ý kiến các Bộ, sở ngành và địa phương | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Mục tiêu tổng thể 4: Quản lý và phát triển rừng bền vững | |||
Mục tiêu cụ thể 4.1: Tăng cường quản lý rừng và bảo tồn đa dạng sinh học | |||
4.1 | Hoàn tất quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 được trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4.2 | Xây dựng chính sách thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích thực hiện REDD+ (cho các dự án thí điểm) | Quyết định của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về thí điểm, chia sẻ lợi ích thực hiện REDD+ được ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.3 | Xây dựng chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển rừng ven biển | Dự thảo cuối cùng của chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển rừng ven biển được hoàn thành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục tiêu tổng thể 5: Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội | |||
Mục tiêu cụ thể 5.1: Thúc đẩy sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo | |||
5.1 | Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế khuyến khích phát triển năng lượng sinh khối | Trình Thủ tướng Chính phủ dự thảo Quyết định quy định cơ chế khuyến khích phát triển năng lượng sinh khối | Bộ Công Thương |
5.2 | Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế khuyến khích phát triển điện từ rác thải | Trình Thủ tướng Chính phủ dự thảo Quyết định quy định cơ chế khuyến khích phát triển điện từ rác thải | Bộ Công Thương |
Mục tiêu cụ thể 5.2: Khai thác các tiềm năng sử dụng năng lượng hiệu quả | |||
5.3 | Nghiên cứu cơ chế tài chính thúc đẩy sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả đối với các doanh nghiệp tiêu thụ năng lượng trọng điểm tiêu biểu trong áp dụng biện pháp quản lý năng lượng | Báo cáo nghiên cứu về cơ chế tài chính thúc đẩy sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả đối với các doanh nghiệp tiêu thụ năng lượng trọng điểm tiêu biểu trong áp dụng biện pháp quản lý năng lượng | Bộ Công Thương |
5.4 | Xây dựng lộ trình thực hiện các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | Thông tư hướng dẫn xây dựng lộ trình thực hiện các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho các ngành công nghiệp | Bộ Công Thương |
Mục tiêu cụ thể 5.3: Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và chất gây ô nhiễm không khí từ phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | |||
5.5 | Quy định tiêu chuẩn khí thải mức 3 đối với xe mô tô 2 bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới | Quy chuẩn khí thải quốc gia về tiêu chuẩn khí thải mức 3 đối với xe mô tô 2 bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới được Bộ GTVT ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Mục tiêu cụ thể 5.4: Tăng cường hoạt động quản lý chất thải | |||
5.6 | Xây dựng Nghị định về quản lý chất thải | Nghị định về quản lý chất thải được soạn thảo | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Mục tiêu tổng thể 6: Tăng cường năng lực cho các cơ quan Chính phủ ứng phó với biến đổi khí hậu | |||
Mục tiêu cụ thể 6.1: Lồng ghép ứng phó với biến đổi khí hậu vào các hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phù hợp với điều kiện quốc gia | |||
6.1 | Đánh giá phương thức MRV ở cấp ngành và cấp quốc gia | Phương thức MRV được xây dựng và trình Bộ trưởng Bộ TN&MT xem xét | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6.2 | Xây dựng Báo cáo cập nhật 2 năm/lần (BUR) đầu tiên của Việt Nam cho Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (UNFCCC) [HĐCS bắt buộc] | Trình BUR đầu tiên của Việt Nam cho UNPCCC | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6.3 | Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ giám sát đánh giá việc thực hiện Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu | Bộ công cụ giám sát đánh giá việc thực hiện Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu được soạn thảo | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Mục tiêu tổng thể 7: Nâng cao năng lực cộng đồng ứng phó với biến đổi khí hậu | |||
Mục tiêu cụ thể 7.1: Nâng cao năng lực ngành Y tế ứng phó với biến đổi khí hậu | |||
7.1 | Tăng cường năng lực triển khai kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực y tế ở cấp tỉnh | Bộ Y tế phê duyệt các tài liệu xây dựng năng lực triển khai kế hoạch hành động trong lĩnh vực y tế và nâng cấp cơ sở hạ tầng | Bộ Y tế |
7.2 | Xây dựng phương pháp luận đánh giá tác động của giáo dục về biến đổi khí hậu và phòng, chống thiên tai trong trường học | Dự thảo lần 1 của phương pháp luận đánh giá tác động của giáo dục về biến đổi khí hậu và phòng, chống thiên tai trong trường học được xây dựng | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Mục tiêu tổng thể 8: Tăng cường đầu tư và đa dạng hóa các nguồn tài chính | |||
Mục tiêu cụ thể 8.1: Tăng cường cơ chế tài chính hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu | |||
8.1 | Xây dựng Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8.2 | Xây dựng hướng dẫn đầu tư cho tăng trưởng xanh và biến đổi khí hậu | Khung hướng dẫn đầu tư cho tăng trưởng xanh được soạn thảo (Phần biến đổi khí hậu chuyển tiếp sang năm 2015) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8.3 | Lồng ghép tăng trưởng xanh và ứng phó với biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2016 - 2020) | Khung hướng dẫn lồng ghép tăng trưởng xanh và ứng phó với biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2016 - 2020) được soạn thảo | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8.4 | Xác định đường phát thải cơ sở (BAU) phục vụ Chiến lược tăng trưởng xanh theo hướng phát triển các-bon thấp | Báo cáo đệ trình Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu thông qua | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8.5 | Xây dựng cơ chế thị trường mới và các cách tiếp cận khác | Các chính sách, hướng dẫn thực hiện, thủ tục v.v... cho cơ chế thị trường mới và các cách tiếp cận khác được xây dựng | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 44/QĐ-TTg phê duyệt Khung ma trận chính sách năm 2014 thuộc Chương trình Hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 44/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/01/2014 |
Hiệu lực: | 08/01/2014 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!