Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 45/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 11/10/2013 | Hết hiệu lực: | 05/12/2013 |
Áp dụng: | 21/10/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------- Số: 45/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND TP; - TTUB: CT, các PCT; - Văn phòng Thành ủy; - Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố; - Ủy ban MTTQVN TP và các Đoàn thể TP; - TTTH, TTCB, Báo SGGP; - VPUB: PVP/ĐT; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
Stt | Loài cây | Họ thực vật | Vị trí | Ghi chú | ||
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Vỉa hè | Dải phân cách | |||
1 | Bả đậu | Hura crepitans L. | Euphorbiaceae | x | x | Mủ và hạt độc. |
2 | Cô ca cảnh | Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron | Erythroxylaceae | x | x | Lá có chất cocaine gây nghiện. |
3 | Mã tiền | Strychnos nux -vomica L. | Loganiaceae | x | x | Hạt có chất strychnine gây độc. |
4 | Thông thiên | Thevetia peruviana (Pres.) Merr. | Apocynaceae | x | x | Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
5 | Trúc đào | Nerium oleander L. | Apocynaceae | x | x | Thân và lá có chất độc. |
Stt | Loài cây | Họ thực vật | Vị trí | Ghi chú | ||
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Vỉa hè | Dải phân cách | |||
1 | Bàng | Terminalia catappa L. | Combretaceae | x | x | Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải) |
2 | Bồ kết | Gleditsia fera (Lour.) Merr. | Caesalpiniaceae | x | x | Thân có nhiều gai rất to. |
3 | Các loài cây ăn quả. | x | x | Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố . | ||
4 | Cao su | Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. - Arg. | Euphorbiaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. |
5 | Da, Sung | Ficus spp. | Moraceae | x | Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình, dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường. | |
6 | Dừa | Cocos nucifera L. | Arecaceae | x | x | Quả to rơi gây nguy hiểm. |
7 | Điệp phèo heo | Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb. | Mimosaceae | x | x | Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). |
8 | Đủng đỉnh | Caryota mitis Lour. | Arecaceae | x | Quả có chất gây ngứa. | |
9 | Gáo trắng | Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser | Rubiaceae | x | x | Nhánh giòn dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
10 | Gáo tròn | Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd. | Rubiaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
11 | Gòn | Ceiba pentandra Gaertn. | Bombacaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
12 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. |
13 | Keo lai | Acacia mangium x Acacia auriculiformis. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. |
14 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. |
15 | Lọ nồi, Đại phong tử | Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness. | Flacourtiaceae | x | x | Quả to rơi gây nguy hiểm. |
16 | Lòng mức | Wrightia annamensis Eb. et Dub. | Apocynaceae | x | x | Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
17 | Lòng mức lông | Wrightia pubescens R. Br. | Apocynaceae | x | x | Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
18 | Me keo | Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. | Mimosaceae | x | Thân và cành nhánh có nhiều gai. | |
19 | Mò cua, Sữa | Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Apocynaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó chịu cho người. |
20 | Sọ khỉ, Xà cừ | Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss. | Meliaceae | x | x | Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). |
21 | Trôm hôi | Sterculia foetida L. | Sterculiaceae | x | x | Quả to, hoa có mùi hôi. |
22 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | Elaeocarpaceae | x | x | Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
23 | Xiro | Carissa carandas L. | Apocynaceae | x | Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản thay thế |
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND Danh mục cây cấm trồng và hạn chế trồng trên đường phố Tp.Hồ Chí Minh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 45/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/10/2013 |
Hiệu lực: | 21/10/2013 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | 05/12/2013 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!