hieuluat

Quyết định 50/2013/QĐ-UBND đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit tỉnh Sóc Trăng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:50/2013/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Thành Trí
    Ngày ban hành:19/12/2013Hết hiệu lực:09/04/2018
    Áp dụng:29/12/2013Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH SÓC TRĂNG

    -------

    Số: 50/2013/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Sóc Trăng, ngày 19 tháng 12 năm 2013

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ NƯỚC MƯA AXIT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

    -------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

    Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

    Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ: TN&MT, TC;
    - Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
    - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
    - Lưu: HC, KT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Lê Thành Trí

    QUY ĐỊNH

    ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ NƯỚC MƯA AXIT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    2. Đối tượng áp dụng

    a) Các tổ chức thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    b) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

    Điều 2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit

    1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit

    STT

    Mã hiệu

    Thông số quan trắc

    Phương pháp thử nghiệm

    Đơn vị tính

    Đơn giá (đồng)

    A. Đơn giá quan trắc môi trường đất

    I

    Đ1

    1

    Đ1a

    Độ ẩm

    -

    Mẫu

    83.511

    2

    Đ1b

    Dung trong

    -

    Mẫu

    83.511

    3

    Đ1c

    Tỷ trọng

    -

    Mẫu

    83.511

    4

    Đ1d

    Độ xốp

    -

    Mẫu

    87.009

    5

    Đ1đ

    Độ chặt

    -

    Mẫu

    88.568

    II

    Đ2

    Thành phần cơ giới

    6

    Đ2a

    Cát

    -

    Mẫu

    92.381

    7

    Đ2b

    Limon

    -

    Mẫu

    92.381

    8

    Đ2c

    Sét

    -

    Mẫu

    92.381

    III

    Đ3

    9

    Đ3a

    Đoàn lạp bền trong nước

    -

    Mẫu

    116.705

    10

    Đ3b

    pHH20

    -

    Mẫu

    138.014

    11

    Đ3c

    pHKCL

    -

    Mẫu

    139.346

    12

    Đ3d

    EC

    -

    Mẫu

    138.310

    IV

    Đ4

    13

    Đ4a

    Cl-

    APHA 4500-C1

    Mẫu

    255.884

    14

    Đ4b

    SO42-

    APHA 4500-S04

    Mẫu

    161.843

    15

    Đ4c

    HCO3-

    APHA 4500

    Mẫu

    161.187

    16

    Đ4d

    Tổng P2O5

    10TCN 374-1999

    Mẫu

    223.409

    17

    Đ4đ

    Tổng K2O

    10 TCN 371-1999

    Mẫu

    224.942

    18

    Đ4e

    Tổng P2O5 dễ tiêu (Bray 2)

    10TCN 373-1999

    Mẫu

    211.913

    19

    Đ4g

    Tổng K2O dễ tiêu

    10TCN 371-1999

    Mẫu

    222.976

    20

    Đ4h

    Tổng N

    10TCN 377-1999

    Mẫu

    259.527

    21

    Đ4i

    Tổng P

    TCVN 5297-1995

    Mẫu

    204.070

    22

    Đ4k

    Tổng muối

    đo bằng máy

    Mẫu

    466.699

    23

    Đ4l

    Tổng hữu cơ (Waley Black)

    APHA 3112

    Mẫu

    333.616

    V

    Đ5

    24

    Đ5a

    Ca2+

    -

    Mẫu

    260.468

    25

    Đ5b

    Mg2+

    -

    Mẫu

    259.624

    26

    Đ5c

    K+

    TCVN 5254-1990

    Mẫu

    300.517

    27

    Đ5d

    Na+

    -

    Mẫu

    299.059

    28

    Đ5đ

    Al3+

    TCN 10 TCN 379-1999

    Mẫu

    294.851

    29

    Đ5e

    Fe3+

    TCVN 4618-1988

    Mẫu

    257.933

    30

    Đ5g

    Mn2+

    APHA 3113.B

    Mẫu

    289.039

    Đ5h

    31

    Đ5h1

    Pb

    TCVN 5989-1995

    Mẫu

    296.323

    32

    Đ5h2

    Cd

    TCVN 5990-1995

    Mẫu

    296.323

    Đ5i

    33

    Đ5i1

    Hg

    TCVN 5991-1995

    Mẫu

    288.023

    34

    Đ5i2

    As

    TCVN 6182-1996

    Mẫu

    288.023

    35

    Đ5k

    Fe, Cu, Zn, Cr, Mn

    TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

    Mẫu

    300.509

    VI

    Đ6

    36

    Đ6a

    Coliform

    TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996

    Mẫu

    331.131

    37

    Đ6b

    E.Coli

    TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996

    Mẫu

    336.980

    38

    Đ6c

    CEC (acetate pH=7)

    10TCN 369-1999

    Mẫu

    350.183

    39

    Đ6d

    SAR (dựa vào Na+, Ca2+ và Mg2+)

    -

    Mẫu

    369.293

    40

    Đ6đ

    BS% (dựa vào Ca2+,Mg2+, Na+, K+ và CEC)

    -

    Mẫu

    380.714

    VII

    Đ7

    Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta- HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (sắc ký khí)

    -

    Mẫu

    1.336.427

    VIII

    Đ8

    Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (sắc ký khí)

    -

    Mẫu

    1.369.464

    B. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất

    1

    NN1

    Nhiệt độ, pH

    TCVN 4559- 1998

    Mẫu

    63.318

    2

    NN2

    Oxy hòa tan (DO)

    TCVN 5499- 1995

    Mẫu

    130.631

    3

    NN3

    Độ đục, độ dẫn điện (EC)

    APHA 2130.B

    Mẫu

    117.491

    4

    NN4

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 4559-1998

    Mẫu

    150.910

    5

    NN5

    Độ cứng theo CaCO3

    APHA 2340.C

    Mẫu

    164.937

    NN6

    Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Qxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol

    6

    NN6a

    Amoni (NH4+)

    TCVN 6179-1996

    Mẫu

    161.781

    7

    NN6b

    Nitrite (NO2-)

    TCVN 6178-1996

    Mẫu

    176.020

    8

    NN6c

    Nitrate (NO3-)

    TCVN 6180-1996

    Mẫu

    168.625

    9

    NN6d

    Sulphat (SO42-)

    TCVN 6200-1996

    Mẫu

    180.331

    10

    NN6đ

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202-1996

    Mẫu

    193.753

    11

    NN6e

    Oxyt Silic (SiO3)

    APHA 4500-SiO3

    Mẫu

    197.541

    12

    NN6g

    Tổng N

    APHA 4500-N

    Mẫu

    233.176

    13

    NN6h

    Tổng P

    APHA 4500-P

    Mẫu

    262.357

    14

    NN6i

    Clorua (Cl-)

    TCVN 6194-1-1996; APHA 4500-Cl

    Mẫu

    188.130

    15

    NN6k1

    Chì (Pb)

    TCVN 5989-1995

    Mẫu

    316.029

    16

    NN6k2

    Cadimi (Cd)

    TCVN 5990-1995

    Mẫu

    316.029

    17

    NN6l1

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 5991-1995

    Mẫu

    397.507

    18

    NN6l2

    Asen (As)

    TCVN 6182-1996

    Mẫu

    397.507

    19

    NN6m1

    Fe

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996;

    Mẫu

    267.575

    20

    NN6m2

    Cu

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996

    Mẫu

    267.575

    21

    NN6m3

    Zn

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996

    Mẫu

    267.575

    22

    NN6m4

    Crom (CrVI)

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996

    Mẫu

    267.575

    23

    NN6m5

    Mangan (Mn)

    TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996;

    Mẫu

    267.575

    24

    NN6n

    Phenol

    TCVN 6216-1996

    Mẫu

    441.066

    25

    NN7

    Cyanua (CN-)

    APHA 4500- CN.C

    Mẫu

    246.304

    26

    NN8

    Coliform

    TCVN 6167-2-1996

    Mẫu

    445.928

    27

    NN9

    Thuốc Bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

    EPA 614Z

    Mẫu

    1.620.071

    28

    NN10

    Thuốc Bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid, Permethrin và Deltamethrin

    EPA 614Z

    Mẫu

    1.659.313

    C. Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axit

    1

    MA1

    Nhiệt độ, pH

    TCVN 4559-1988

    Mẫu

    66.503

    2

    MA2

    Độ dẫn điện (EC)

    APPHA 2510.B

    Mẫu

    96.062

    MA3

    Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphát (SO42-), APPHA 4500)

    3

    MA3a

    Clorua (Cl-)

    TCVN 6194-1-1996

    Mẫu

    352.480

    4

    MA3b

    Florua (F-)

    APPHA 4500-F

    Mẫu

    336.506

    5

    MA3c

    Nitrit (NO2-)

    TCVN 6178-1996

    Mẫu

    329.706

    6

    MA3d

    Nitrat (NO3-)

    TCVN 6180-1996

    Mẫu

    321.612

    7

    MA3đ

    Sulphat (SO42-)

    APPHA 4500- SO42-E

    Mẫu

    366.214

    MA4

    Na+ (APPHA 3500-Na), NH4+ (TCVN 5899-1995), K+ (APPHA 3500-K), Mg2+ (TCVN 6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996)

    8

    MA4a

    Na+

    APPHA 3500-Na

    Mẫu

    485.791

    9

    MA4b

    NH4+

    TCVN 6179-1996

    Mẫu

    430.749

    10

    MA4c

    K+

    APPHA 3500-K

    Mẫu

    459.471

    11

    MA4d

    Mg2+

    TCVN 6196-1996

    Mẫu

    476.232

    12

    2MA4đ

    Ca2+

    TCVN 6196-1996

    Mẫu

    463.251

    2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%), chưa bao gồm chi phí vận chuyển đi điều tra, lấy mẫu phân tích, chi phí phối hợp công tác với địa phương, chi phí bảo quản mẫu (nước đá,…).

    Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

    1. Hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định này và quy định hiện hành của Nhà nước.

    2. Báo cáo và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng khi cần thiết.

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 50/2013/QĐ-UBND đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit tỉnh Sóc Trăng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
    Số hiệu:50/2013/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/12/2013
    Hiệu lực:29/12/2013
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Thành Trí
    Ngày hết hiệu lực:09/04/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X