Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5977/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 02/10/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/10/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI --------------------- Số: 5977/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo) - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - CVP, các PVP; - TH, XD, CT, TNMT; - Lưu: VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
STT | KHU VỰC | LOẠI KHOÁNG SẢN | TỌA ĐỘ (Kinh tuyến trục 105°) | DIỆN TÍCH (HA) | CĂN CỨ | |
Múi 3° (x, y) | Múi 6° (x, y) | |||||
1 | Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - I | Đá Bazan | 2320050; 546664 2319763; 546916 2319332; 546426 2319626; 546144 | 2319354; 546650 2319097; 546902 2318636; 546412 2318930; 546130 | 25.8 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty Cổ phần Sông Hồng số 8 tại Quyết định số 552/TNMT-KS ngày 15/12/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
2 | Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - II | Đá Bazan | 2320296; 546439 2320050; 546664 2319626; 546144 2319986; 545859 | 2319600; 546425 2319354; 546650 2318930; 546130 2319290; 545845 | 26 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại 207 tại Quyết định số 552/TNMT-KS ngày 19/04/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
3 | Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - III | Đá Bazan | 2321601.166; 546002.812 2321511.317; 546191.431 2321590.764; 546419.004 2321068.312; 546532.304 2320637.911; 546008.833 | (kinh tuyến trục 106°) 2320942; 442051 2320851; 442239 2320929; 442467 2320406; 442577 2319979; 442051 | 34 | Khu vực đã cấp phép phê duyệt trữ lượng cho Công ty cổ phần đầu tư phát triển Nam Bình tại Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình |
4 | Bãi nổi sông Hồng xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ - I | Cát San Lấp | 2340202.131; 561608.484 2340050.085; 561963.591 2340039.082; 562274.684 340364.179; 562137.643 2340398.190; 562137.643 2340481.215; 562061.620 2340340.172; 561572.474 | 2339500; 561590 2339348; 561945 2339337; 562256 2339662; 562119 2339696; 562119 2339779; 562043 2339638; 561554 | 20 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Hợp tác xã vận tải Tín Lợi tại Quyết định số 152/TNMT-KS ngày 14/04/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
5 | Bãi nổi sông Hồng xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ - II | Cát San Lấp | 2340862.329; 561458.439 2341272.452; 562598.782 2341682.575; 562488.748 2341242.443; 561348.406 | 2340160; 561440 2340570; 562580 2340980; 562470 2340540; 561330 | 49.88 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty CP VLXD và đầu tư phát triển SUDICO tại Quyết định số 392/TNMT-KS ngày 13/9/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
6 | Bãi nổi sông Hồng, xã Vân Hà, Vân Nam huyện Phúc Thọ - III | Cát San Lấp | 2342017; 563656 2342254; 564005 2341176; 564021 2341117; 563928 | 2340864; 564250 2341104; 564599 2340023; 564615 2339964; 564522 | 24 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty CP Xây dựng và xuất nhập khẩu Thắng Phương tại Quyết định số 392/TNMT-KS ngày 13/9/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
7 | Bãi nổi sông Hồng xã Đại Mạch huyện Đông Anh | Cát San Lấp | 2336174.923; 576369.913 2336305.962; 576529.961 2336032.880; 576786.038 2335897.839; 576631.992 | 2335474; 576347 2335605; 576507 2335332; 576763 2335197; 576609 | 7.8 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty TNHH xây dựng và Thương mại Minh Đạt tại Quyết định số 07/STNMT-KS ngày 21/01/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
8 | Bãi nổi sông Hồng xã Khai thái, huyện Phú Xuyên | Cát San Lấp | 2292484.979; 600190.931 2292521.968; 600359.880 2292114.091; 600424.860 2292067.105; 600267.908 | 2293173; 600221 2293210; 600390 2292802; 600455 2292755; 600298 | 7 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH thương mại và xây dựng Huy Hoàng tại Quyết định số 99/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
9 | Bãi nổi sông Hồng xã Chu Phan, huyện Mê Linh | Cát | 2340301.01; 569189.53 2340275.40; 569483.29 2339467.49; 569678.31 2339527.17; 569202.21 | 2339598.849; 569168.771 2339573.247; 569462.443 2338765.580; 569657.404 2338825.242; 569181.447 | 30 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hoàng Sơn tại Quyết định số 99/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
10 | Mỏ đất xã Văn Khê, huyện Mê Linh | Đất sét | 2340522; 573191 2340462; 573502 2340152; 573437 2340217; 573131 | 2339820; 573170 2339760; 573480 2339450; 573415 2339515; 573110 | 9.88 | Khu vực đã phê duyệt trữ lượng khoáng sản đất sét cho Công ty TNHH Du Lịch và vận tải Phú Hà tại Quyết định số 579/QĐ-STNMT-KS ngày 29/12/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
11 | Bãi nổi sông Hồng xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng | Cát San Lấp | 2338375.00; 571618.00 2338441.34; 571841.62 2338421.00; 572121.00 2338101.00; 572089.00 2338128.00; 571614.00 | 2337673.417; 571596.512 2337739.737; 571820.065 2337719.404; 572099.362 2337399.500; 572067.371 2337426.491; 571592.514 | 15 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Đông tại Quyết định số 92/STNMT-KS ngày 09/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
12 | Bãi nổi sông Hồng phường Phú Thượng quận Tây Hồ | Cát San Lấp | 2333447; 585311 2333358; 585602 2333282; 585575 2333379; 585290 | 2332746.896; 585285.404 2332657.923; 585576.317 2332581.945; 585549.325 2332678.916; 585264.410 | 2.3 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Doanh nghiệp tư nhân Dũng Hoa tại Quyết định số 228/STNMT-KS ngày 28/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
13 | Xã Văn Khê, huyện Mê Linh | Đất sét | 2339689; 574180 2339644; 574502 2338387; 574277 2338516; 573970 | 2338987.023; 574157.744 2338942.037; 574479.647 2337685.414; 574254.715 2337814.375; 573947.807 | 40 | Khu vực đã cấp phép thăm dò sét sản xuất gạch cho Công ty TNHH Sinh tại Quyết định số 117/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
14 | Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh | Cát San Lấp | 2340330; 570360 2340410; 570615 2340095; 570725 2340000; 570465 | 2339627.831; 570338.890 2339707.807; 570593.813 2339392.901; 570703.780 2339297.930; 570443.858 | 9.24 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH Phước An tại Quyết định số 112/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
15 | Núi Thung Voi, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức | đá vôi | 2285502; 572117 2285466; 572143 2285518; 572345 2285399; 572399 2285347; 572240 2285305; 572267 2285192; 571950 2285399; 571841 | 2284816.281; 572095.363 2284780.292; 572121.355 2284832.276; 572323.294 2284716.312; 572377.278 2284661.327; 572218.326 2284619.340; 572245.318 2284506.374; 571928.413 2284713.312; 571819.446 | 10 | Khu vực đã cấp phép thăm dò đá vôi cho Công ty CP Xây dựng và dịch vụ công nghiệp thăng long tại Quyết định số 60/STNMT-KS ngày 28/04/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
16 | Núi Đồng Kênh, xã An Phú huyện Mỹ Đức | đá vôi | 2285002; 573231 2284642; 573681 2284562; 573621 2284932; 573171 | 2284316.431; 573209.029 2283956.539; 573658.893 2283876.563; 573598.911 2284246.452; 573149.047 | 5.56 | Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh An Phú tại Quyết định số 52/STNMT-KS ngày 20/04/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
17 | Núi Thung Côm xã An Tiến, huyện Mỹ Đức | đá vôi | 2284756; 574746 2284706; 574831 2284452; 574735 2284221; 574831 2284145; 574695 2284384; 574591 | 2284070.505; 574723.574 2284020.520; 574808.548 2283766.596; 574712.577 2283535.665; 574808.548 2283459.688; 574672.589 2283698.616; 574568.620 | 7.5 | Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty TNHH Khánh Hưng tại Quyết định số 98/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
18 | Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | cát san lấp | 2347893; 546100 2347314; 546103 2347314; 545756 2347893; 545756 | 2347188.57; 546086.17 2346609.73; 546089.17 2346609.73; 545742.27 2347118.57; 545742.27 | 20 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty cổ phần Quảng Tây tại Quyết định số 112/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
19 | Xã Hòa Thái, huyện Ba Vì | cát san lấp | 2349767; 536428 2349758; 536558 2349613; 536541 2349371; 536449 2349401; 536331 2349610; 536399 | 2349062.00; 536417.07 2349053.00; 536547.03 2348908.05; 536530.04 2348666.12; 536438.06 2348696.11; 536320.10 2348905.05; 536388.08 | 5.1 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH Linh Huy Hoàng tại Quyết định số 111/STNMT-KS ngày 29/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
20 | Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì | đá Vôi | 2325184; 533058 2325184; 533268 2325079; 533268 2325009; 533228 2324999; 533143 2324979; 533098 2324949; 532912 2324983; 532912 2325092; 532997 2325079; 533058 | 2324486; 533048 2324486; 533258 2324382; 533258 2324312; 533218 2324301; 533133 2324281; 533088 2324248; 532903 2324284; 532903 2324394; 532987 2324381; 533048 | 5.77 | Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty cổ phần Ao Vua tại Quyết định số 105/STNMT-KS ngày 12/03/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
21 | Xã Hồng Thái, huyện Phú Xuyên | cát san lấp | 2296925; 600296 2297517; 600049 2297653; 600338 2296975; 600429 | 2296235.854; 600265.908 2296827.676; 600018.982 2296963.635; 600307.896 2296285.839; 600398.868 | 15 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Chí Cường tại Quyết định số 70/STNMT-KS ngày 11/05/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
22 | Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - I | Cát San Lấp | 2337373.90; 572688.47 2338261.56; 573088.44 2338154.53; 573266.39 2337303.05; 572813.37 | 2336672.33; 572666.6 2337560.01; 573066.51 2337452.96; 573244.52 2336601.48; 572791.50 | 17.01 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Dotexco tại Quyết định số 264/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
23 | Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - II | Cát San Lấp | 2337573.34; 573145.95 2337870.73; 573318.47 2337273.12; 573846.79 2336846.39; 573617.72 2336931.14; 573469.04 2337277.25; 573667.10 | 2336871.99; 573124.00 2337169.30; 573296.47 2336571.87; 573824.63 2336145.27; 573824.63 2336229,99; 573446.99 2336575.99; 573644.99 | 22.8 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Xây dựng phát triển và Công nghệ Thành Nam tại Quyết định số 263/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
24 | Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - III | Cát San Lấp | 2337512.90; 572443.70 2338324.45; 572636.79 2338319.83; 572890.64 2337444.29; 572564.54 | 2336811.576; 572421.965 2337622.883; 572614.997 2337618.264; 572868.771 2336742.987; 572542.768 | 16.8 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Hàng Hải tại Quyết định số 265/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
25 | Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - IV | Cát San Lấp | 2337486.73; 572319.90 2338366.92; 572424.45 2338324.45; 572636.79 2337407.06; 572418.51 | 2336785.414; 572298.202 2337665.340; 572402.720 2337622.883; 572614.997 2336705.768; 572396.782 | 15 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần du lịch thương mại Hải Nam tại Quyết định số 266/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
26 | Bãi Nổi Sông Hồng xã Võng La, huyện Đông Anh | Cát San Lấp | 2334992.57; 577950.38 2334828.51; 578330.50 2334688.54; 578275.46 2334842.93; 577887.44 | 2334292.002; 577926.993 2334127.991; 578306.998 2333988.063; 578251.975 2334142.407; 577864.071 | 6.5 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Hà Nội Vinacomin tại Quyết định số 200/STNMT-KS ngày 28/05/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
27 | Bãi Nổi Sông Hồng xã Thượng Cát, huyện Từ Liêm | Cát San Lấp | 2334191.20; 577179.00 2334358.00; 577307.00 2334236.00; 577530.00 2334057.20; 577406.00 | 2333490.873; 577155.844 2333657.623; 577283.806 2333535.659; 577506.739 2333356.913; 577382.776 | 5.5 | Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Hà Nội Vinacomin tại Quyết định số 207/STNMT-KS ngày 28/05/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 5977/QĐ-UBND phê duyệt các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản địa bàn Tp.Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 5977/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/10/2013 |
Hiệu lực: | 02/10/2013 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!