hieuluat

Quyết định 5977/QĐ-UBND phê duyệt các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản địa bàn Tp.Hà Nội

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:5977/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
    Ngày ban hành:02/10/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:02/10/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
  •  

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    ---------------------
    Số: 5977/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------------------
    Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2013
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN
    KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
    Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
    Căn cứ Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2013 của UBND thành phố Hà Nội;
    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4833/TTr-TNMT-KS ngày 19 tháng 9 năm 2013,
     
    QUYẾT ĐỊNH
     
     
    Điều 1. Phê duyệt 27 khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội (Có phụ lục danh mục các khu vực kèm theo).
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường
    - Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo)
    - Các Phó Chủ tịch UBND TP;
    - CVP, các PVP;
    - TH, XD, CT, TNMT;
    - Lưu: VT, TNđ.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Vũ Hồng Khanh
     
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN
     KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    (Kèm theo Quyết định số 5977/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của UBND Thành phố)
     
     

     

    STT
    KHU VỰC
    LOẠI KHOÁNG SẢN
    TỌA ĐỘ (Kinh tuyến trục 105°)
    DIỆN TÍCH (HA)
    CĂN CỨ
    Múi 3° (x, y)
    Múi 6° (x, y)
    1
    Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - I
    Đá Bazan
    2320050; 546664
    2319763; 546916
    2319332; 546426
    2319626; 546144
    2319354; 546650
    2319097; 546902
    2318636; 546412
    2318930; 546130
    25.8
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty Cổ phần Sông Hồng số 8 tại Quyết định số 552/TNMT-KS ngày 15/12/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    2
    Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - II
    Đá Bazan
    2320296; 546439
    2320050; 546664
    2319626; 546144
    2319986; 545859
    2319600; 546425
    2319354; 546650
    2318930; 546130
    2319290; 545845
    26
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại 207 tại Quyết định số 552/TNMT-KS ngày 19/04/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    3
    Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - III
    Đá Bazan
     
    2321601.166; 546002.812
    2321511.317; 546191.431
    2321590.764; 546419.004
    2321068.312; 546532.304
    2320637.911; 546008.833
    (kinh tuyến trục 106°)
    2320942; 442051
    2320851; 442239
    2320929; 442467
    2320406; 442577
    2319979; 442051
    34
    Khu vực đã cấp phép phê duyệt trữ lượng cho Công ty cổ phần đầu tư phát triển Nam Bình tại Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình
    4
    Bãi nổi sông Hồng xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ - I
    Cát San Lấp
    2340202.131; 561608.484
    2340050.085; 561963.591
    2340039.082; 562274.684
    340364.179; 562137.643
    2340398.190; 562137.643
    2340481.215; 562061.620
    2340340.172; 561572.474
    2339500; 561590
    2339348; 561945
    2339337; 562256
    2339662; 562119
    2339696; 562119
    2339779; 562043
    2339638; 561554
    20
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Hợp tác xã vận tải Tín Lợi tại Quyết định số 152/TNMT-KS ngày 14/04/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    5
    Bãi nổi sông Hồng xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ - II
    Cát San Lấp
    2340862.329; 561458.439
    2341272.452; 562598.782
    2341682.575; 562488.748
    2341242.443; 561348.406
    2340160; 561440
    2340570; 562580
    2340980; 562470
    2340540; 561330
    49.88
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty CP VLXD và đầu tư phát triển SUDICO tại Quyết định số 392/TNMT-KS ngày 13/9/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    6
    Bãi nổi sông Hồng, xã Vân Hà, Vân Nam huyện Phúc Thọ - III
    Cát San Lấp
    2342017; 563656
    2342254; 564005
    2341176; 564021
    2341117; 563928
    2340864; 564250
    2341104; 564599
    2340023; 564615
    2339964; 564522
    24
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty CP Xây dựng và xuất nhập khẩu Thắng Phương tại Quyết định số 392/TNMT-KS ngày 13/9/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    7
    Bãi nổi sông Hồng xã Đại Mạch huyện Đông Anh
    Cát San Lấp
    2336174.923; 576369.913
    2336305.962; 576529.961
    2336032.880; 576786.038
    2335897.839; 576631.992
    2335474; 576347
    2335605; 576507
    2335332; 576763
    2335197; 576609
    7.8
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty TNHH xây dựng và Thương mại Minh Đạt tại Quyết định số 07/STNMT-KS ngày 21/01/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    8
    Bãi nổi sông Hồng xã Khai thái, huyện Phú Xuyên
    Cát San Lấp
    2292484.979; 600190.931
    2292521.968; 600359.880
    2292114.091; 600424.860
    2292067.105; 600267.908
    2293173; 600221
    2293210; 600390
    2292802; 600455
    2292755; 600298
    7
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH thương mại và xây dựng Huy Hoàng tại Quyết định số 99/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    9
    Bãi nổi sông Hồng xã Chu Phan, huyện Mê Linh
    Cát
    2340301.01; 569189.53
    2340275.40; 569483.29
    2339467.49; 569678.31
    2339527.17; 569202.21
    2339598.849; 569168.771
    2339573.247; 569462.443
    2338765.580; 569657.404
    2338825.242; 569181.447
    30
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hoàng Sơn tại Quyết định số 99/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    10
    Mỏ đất xã Văn Khê, huyện Mê Linh
    Đất sét
    2340522; 573191
    2340462; 573502
    2340152; 573437
    2340217; 573131
    2339820; 573170
    2339760; 573480
    2339450; 573415
    2339515; 573110
    9.88
    Khu vực đã phê duyệt trữ lượng khoáng sản đất sét cho Công ty TNHH Du Lịch và vận tải Phú Hà tại Quyết định số 579/QĐ-STNMT-KS ngày 29/12/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    11
    Bãi nổi sông Hồng xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng
    Cát San Lấp
    2338375.00; 571618.00
    2338441.34; 571841.62
    2338421.00; 572121.00
    2338101.00; 572089.00
    2338128.00; 571614.00
    2337673.417; 571596.512
    2337739.737; 571820.065
    2337719.404; 572099.362
    2337399.500; 572067.371
    2337426.491; 571592.514
    15
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Đông tại Quyết định số 92/STNMT-KS ngày 09/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    12
    Bãi nổi sông Hồng phường Phú Thượng quận Tây Hồ
    Cát San Lấp
    2333447; 585311
    2333358; 585602
    2333282; 585575
    2333379; 585290
    2332746.896; 585285.404
    2332657.923; 585576.317
    2332581.945; 585549.325
    2332678.916; 585264.410
    2.3
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Doanh nghiệp tư nhân Dũng Hoa tại Quyết định số 228/STNMT-KS ngày 28/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    13
    Xã Văn Khê, huyện Mê Linh
    Đất sét
    2339689; 574180
    2339644; 574502
    2338387; 574277
    2338516; 573970
    2338987.023; 574157.744
    2338942.037; 574479.647
    2337685.414; 574254.715
    2337814.375; 573947.807
    40
    Khu vực đã cấp phép thăm dò sét sản xuất gạch cho Công ty TNHH Sinh tại Quyết định số 117/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    14
    Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh
    Cát San Lấp
    2340330; 570360
    2340410; 570615
    2340095; 570725
    2340000; 570465
    2339627.831; 570338.890
    2339707.807; 570593.813
    2339392.901; 570703.780
    2339297.930; 570443.858
    9.24
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH Phước An tại Quyết định số 112/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    15
    Núi Thung Voi, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức
    đá vôi
    2285502; 572117
    2285466; 572143
    2285518; 572345
    2285399; 572399
    2285347; 572240
    2285305; 572267
    2285192; 571950
    2285399; 571841
    2284816.281; 572095.363
    2284780.292; 572121.355
    2284832.276; 572323.294
    2284716.312; 572377.278
    2284661.327; 572218.326
    2284619.340; 572245.318
    2284506.374; 571928.413
    2284713.312; 571819.446
    10
    Khu vực đã cấp phép thăm dò đá vôi cho Công ty CP Xây dựng và dịch vụ công nghiệp thăng long tại Quyết định số 60/STNMT-KS ngày 28/04/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    16
    Núi Đồng Kênh, xã An Phú huyện Mỹ Đức
    đá vôi
    2285002; 573231
    2284642; 573681
    2284562; 573621
    2284932; 573171
    2284316.431; 573209.029
    2283956.539; 573658.893
    2283876.563; 573598.911
    2284246.452; 573149.047
    5.56
    Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh An Phú tại Quyết định số 52/STNMT-KS ngày 20/04/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    17
    Núi Thung Côm xã An Tiến, huyện Mỹ Đức
    đá vôi
    2284756; 574746
    2284706; 574831
    2284452; 574735
    2284221; 574831
    2284145; 574695
    2284384; 574591
    2284070.505; 574723.574
    2284020.520; 574808.548
    2283766.596; 574712.577
    2283535.665; 574808.548
    2283459.688; 574672.589
    2283698.616; 574568.620
    7.5
    Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty TNHH Khánh Hưng tại Quyết định số 98/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    18
    Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
    cát san lấp
    2347893; 546100
    2347314; 546103
    2347314; 545756
    2347893; 545756
    2347188.57; 546086.17
    2346609.73; 546089.17
    2346609.73; 545742.27
    2347118.57; 545742.27
    20
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty cổ phần Quảng Tây tại Quyết định số 112/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    19
    Xã Hòa Thái, huyện Ba Vì
    cát san lấp
    2349767; 536428
    2349758; 536558
    2349613; 536541
    2349371; 536449
    2349401; 536331
    2349610; 536399
    2349062.00; 536417.07
    2349053.00; 536547.03
    2348908.05; 536530.04
    2348666.12; 536438.06
    2348696.11; 536320.10
    2348905.05; 536388.08
    5.1
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH Linh Huy Hoàng tại Quyết định số 111/STNMT-KS ngày 29/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    20
    Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì
    đá Vôi
    2325184; 533058
    2325184; 533268
    2325079; 533268
    2325009; 533228
    2324999; 533143
    2324979; 533098
    2324949; 532912
    2324983; 532912
    2325092; 532997
    2325079; 533058
    2324486; 533048
    2324486; 533258
    2324382; 533258
    2324312; 533218
    2324301; 533133
    2324281; 533088
    2324248; 532903
    2324284; 532903
    2324394; 532987
    2324381; 533048
    5.77
    Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty cổ phần Ao Vua tại Quyết định số 105/STNMT-KS ngày 12/03/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    21
    Xã Hồng Thái, huyện Phú Xuyên
    cát san lấp
    2296925; 600296
    2297517; 600049
    2297653; 600338
    2296975; 600429
    2296235.854; 600265.908
    2296827.676; 600018.982
    2296963.635; 600307.896
    2296285.839; 600398.868
    15
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Chí Cường tại Quyết định số 70/STNMT-KS ngày 11/05/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    22
    Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - I
    Cát San Lấp
    2337373.90; 572688.47
    2338261.56; 573088.44
    2338154.53; 573266.39
    2337303.05; 572813.37
    2336672.33; 572666.6
    2337560.01; 573066.51
    2337452.96; 573244.52
    2336601.48; 572791.50
    17.01
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Dotexco tại Quyết định số 264/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    23
    Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - II
    Cát San Lấp
    2337573.34; 573145.95
    2337870.73; 573318.47
    2337273.12; 573846.79
    2336846.39; 573617.72
    2336931.14; 573469.04
    2337277.25; 573667.10
    2336871.99; 573124.00
    2337169.30; 573296.47
    2336571.87; 573824.63
    2336145.27; 573824.63
    2336229,99; 573446.99
    2336575.99; 573644.99
    22.8
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Xây dựng phát triển và Công nghệ Thành Nam tại Quyết định số 263/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    24
    Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - III
    Cát San Lấp
    2337512.90; 572443.70
    2338324.45; 572636.79
    2338319.83; 572890.64
    2337444.29; 572564.54
    2336811.576; 572421.965
    2337622.883; 572614.997
    2337618.264; 572868.771
    2336742.987; 572542.768
    16.8
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Hàng Hải tại Quyết định số 265/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    25
    Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - IV
    Cát San Lấp
    2337486.73; 572319.90
    2338366.92; 572424.45
    2338324.45; 572636.79
    2337407.06; 572418.51
    2336785.414; 572298.202
    2337665.340; 572402.720
    2337622.883; 572614.997
    2336705.768; 572396.782
    15
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần du lịch thương mại Hải Nam tại Quyết định số 266/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    26
    Bãi Nổi Sông Hồng xã Võng La, huyện Đông Anh
    Cát San Lấp
    2334992.57; 577950.38
    2334828.51; 578330.50
    2334688.54; 578275.46
    2334842.93; 577887.44
    2334292.002; 577926.993
    2334127.991; 578306.998
    2333988.063; 578251.975
    2334142.407; 577864.071
    6.5
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Hà Nội Vinacomin tại Quyết định số 200/STNMT-KS ngày 28/05/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    27
    Bãi Nổi Sông Hồng xã Thượng Cát, huyện Từ Liêm
    Cát San Lấp
    2334191.20; 577179.00
    2334358.00; 577307.00
    2334236.00; 577530.00
    2334057.20; 577406.00
    2333490.873; 577155.844
    2333657.623; 577283.806
    2333535.659; 577506.739
    2333356.913; 577382.776
    5.5
    Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Hà Nội Vinacomin tại Quyết định số 207/STNMT-KS ngày 28/05/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12
    Ban hành: 17/11/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 15/2012/NĐ-CP của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản
    Ban hành: 09/03/2012 Hiệu lực: 25/04/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 40/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 24/09/2013 Hiệu lực: 04/10/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 1393/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 21/03/2018 Hiệu lực: 21/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 5977/QĐ-UBND phê duyệt các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản địa bàn Tp.Hà Nội

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:5977/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:02/10/2013
    Hiệu lực:02/10/2013
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Vũ Hồng Khanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X