hieuluat

Thông báo 76/TB-BTNMT gia hạn Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:76/TB-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Võ Tuấn Nhân
    Ngày ban hành:29/10/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/10/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường, Xuất nhập khẩu
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    _____________

    Số: 76/TB-BTNMT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2020

    THÔNG BÁO

    Về việc gia hạn Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

    __________________

    Thực hiện Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020 (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 129/NQ-CP), Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo như sau:

    1. Gia hạn đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (viết tắt là Giấy xác nhận) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho doanh nghiệp trực tiếp sản xuất thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP, đồng thời không phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt nếu không thay đổi địa điểm, tăng quy mô công suất theo quy định tại Điều 20 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. Danh sách các doanh nghiệp có Giấy xác nhận được gia hạn tại Phụ lục 1 kèm theo Thông báo này.

    Các doanh nghiệp có Giấy xác nhận thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP và Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP đã gửi hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy xác nhận và đã được cơ quan nhà nước kiểm tra (trước thời điểm ban hành Nghị quyết số 129/NQ-CP), phải hoàn thiện các nội dung theo thông báo kết quả kiểm tra để được cấp lại, gia hạn Giấy xác nhận theo quy định.

    2. Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, thực hiện gia hạn đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với Giấy xác nhận đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho doanh nghiệp trực tiếp sản xuất (trừ trường hợp đã gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy xác nhận, đã kiểm tra thực tế, đang trong quá trình hoàn thiện hồ sơ hoặc đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy xác nhận) thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP (Giấy xác nhận hết hạn sau ngày 01/7/2019, thời điểm Nghị định số 40/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành) và Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP. Việc gia hạn Giấy xác nhận phải bảo đảm đầy đủ thông tin được hướng dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Thông báo này. Văn bản gia hạn Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được gửi tới Cổng thông tin một cửa quốc gia, Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính), Bộ Tài nguyên và Môi trường và doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận; đồng thời đảm bảo công khai, minh bạch trên các phương tiện thông tin đại chúng cho doanh nghiệp biết, thực hiện và không làm phát sinh thêm thủ tục hành chính theo đúng tinh thần Nghị quyết số 129/NQ-CP.

    3. Các doanh nghiệp có Giấy xác nhận được gia hạn phải chịu trách nhiệm và đáp ứng đầy đủ các điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; thực hiện đầy đủ quy định pháp luật về bảo vệ môi trường, nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu; bảo đảm số lượng, tình trạng hoạt động bình thường của máy móc, thiết bị sản xuất, tái chế phế liệu và các công trình bảo vệ môi trường; chất thải sau xử lý phải đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật về môi trường, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến cuộc sống của nhân dân; chỉ được nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất tại cơ sở sản xuất theo đúng nhu cầu và phải phù hợp với công suất, máy móc thiết bị sản xuất, tái chế; nhập khẩu đúng chủng loại, khối lượng phế liệu được phép trong thời gian gia hạn.

    Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo để các tổ chức, cá nhân và cơ quan liên quan biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn kịp thời./.

    Nơi nhận:

    - Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);

    - Văn phòng Chính phủ;

    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp chỉ đạo);

    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ (để công khai);

    - Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT (để công khai);

    - Cổng thông tin điện tử TCMT (để công khai);

    - Cổng thông tin một cửa quốc gia (để công khai);

    - Tổng cục Hải quan (để phối hợp);

    - Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW (để thực hiện);

    - Các tổ chức có liên quan;

    - Lưu: VT, TCMT.HHa.90.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Võ Tuấn Nhân

     

    PHỤ LỤC 1

    Danh sách doanh nghiệp có Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất được gia hạn đến hết ngày 31/12/2021 (theo Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP ngày 11/9/2020 của Chính phủ)
    (kèm theo Thông báo số 76/TB-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    TT

    Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận

    Địa chỉ cơ sở sản xuất

    Giấy xác nhận số, thời điểm cấp

    Ngày có hiệu lực

    Ngày hết hạn

    Ngày bắt đầu được gia hạn

    Chủng loại phế liệu (theo mã

    HS) được phép nhập khẩu

    Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    1.

    Công ty Cổ phần

    Trịnh Nghiên

    Khu phố 1, thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

    63/GXN-BTNMT

    ngày 21/7/2020

    21/7/2020

    21/7/2021

    22/7/2021

    3915.10.10

    210

    3915.10.90

    8.000

    3915.20.10

    210

    3915.20.90

    210

    3915.30.10

    335

    3915.30.90

    210

    3915.90.00

    4.170

    TỔNG CỘNG

    13.345

    2.

    Công ty TNHH Sợi hóa học thế kỷ mới Việt Nam

    KCN Cái Lân, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

    37/GXN-BTNMT

    ngày 28/4/2020

    09/5/2020

    09/5/2021

    10/5/2021

    3915.90.00

    41.730

    TỔNG CỘNG

    41.730

    3.

    Công ty TNHH Công nghiệp Daeryang Việt Nam

    Đường số 05, Khu công nghiệp Hòa Khánh mở rộng, Phường Hòa Khánh

    Bắc, Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

    32/GXN-BTNMT

    ngày 03/4/2020

    03/4/2020

    25/10/2020

    01/11/2020

    7204.49.00

    5.716

    TỔNG CỘNG

    5.716

    4.

    Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lắp máy Miền Nam

    Nhà máy sản xuất linh kiện động cơ Diesel và phụ tùng máy nông nghiệp tại Đường số 10, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

    21/GXN-BTNMT

    ngày 17/02/2020

    17/2/2020

    17/2/2021

    18/2/2021

    7204.10.00

    5.963

    7204.49.00

    1.014

    7404.00.00

    189

    7503.00.00

    115

    7602.00.00

    236

    8102.97.00

    3,9

    8111.00.10

    178

    8112.22.00

    141

    TỔNG CỘNG

    7.836

    5.

    Công ty TNHH SX- TM-DV Giang Đạt Thành

    Cụm CN Cầu 16, Thôn Thượng Sơn, Xã Tây Thuận, Huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

    143/GXN-BTNMT ngày 07/11/2019

    07/11/2019

    07/11/2020

    08/11/2020

    3915.10.10

    14.116

    3915.10.90

    2.851

    3915.90.00

    698

    TỔNG CỘNG

    17.665

    6.

    Công ty cổ phần thép Pomina 2

    KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

    78/GXN-BTNMT

    ngày 06/9/2020

    6/9/2020

    14/6/2021

    15/6/2021

    7204.49.00

    283.833

    TỔNG CỘNG

    283.833

    7.

    Công ty TNHH MTV thép Miền Nam

    KCN Phú Mỹ 1, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

    11/GXN-BTNMT

    ngày 22/01/2020

    22/01/2020

    22/01/2021

    23/01/2021

    7204.49.00

    453.000

    TỔNG CỘNG

    453.000

    8.

    Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn

    Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    118/GXN-BTNMT

    ngày 21/8/2019

    21/8/2019

    21/8/2020

    01/11/2020

    4707.10.00

    126.558

    4707.20.00

    29.026

    4707.30.00

    9.735

    4707.90.00

    29.026

    TỔNG CỘNG

    194.345

    9.

    Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre

    Lô AIII, Khu Công nghiệp Giao Long, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

    162/GXN-BTNMT

    ngày 25/12/2019

    25/12/2019

    25/12/2020

    26/12/2020

    4707.10.00

    233.342

    4707.20.00

    1.000

    4707.30.00

    1.000

    TỔNG CỘNG

    235.342

    10.

    Công ty TNHH MTV Sản xuất Minh Đăng

    Nhà máy tái chế phế liệu của Công ty TNHH MTV Sản xuất Minh Đăng tại thửa đất số 372, tờ bản đồ số 12, ấp Phước Thành, xã An Phước, huyện Châu

    Thành, tỉnh Bến Tre

    49/GXN-BTNMT

    ngày 01/06/2020

    01/6/2020

    01/6/2021

    02/6/2021

    3915.10.10

    17.500

    TỔNG CỘNG

    17.500

    11.

    Công ty Cổ phần Giang Nam Cát

    Lô C1 đường D4, Khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

    128/GXN-BTNMT

    ngày 27/9/2019

    27/9/2019

    27/9/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    2.531

    3915.10.90

    35.429

    3915.90.00

    12.653

    TỔNG CỘNG

    50.613

    12.

    Công ty TNHH kiến trúc và thương mại Á Châu

    Nhà máy giấy và bao bì carton Tân Long - Lô số 4, đường số 10, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

    121/GXN-BTNMT

    ngày 26/10/2018

    26/10/2018

    26/10/2021

    27/10/2021

    4707.10.00

    3.333

    TỔNG CỘNG

    3.333

    13.

    Công ty TNHH MTV Nhựa Đông Hải

    Km 39, quốc lộ 5, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

    123/GXN-BTNMT

    ngày 26/10/2018

    26/10/2018

    25/10/2021

    26/10/2021

    3915.9000

    667

    3915.1090

    3915.1010

    3915.2090

    3915.2010

    3915.3090

    3915.3010

    TỔNG CỘNG

    667

    14.

    Công ty cổ phần

    Hyundai Aluminum vina

    Đường B2, khu B, khu công nghiệp Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn

    Lâm, tỉnh Hưng Yên

    83/GXN-BTNMT

    ngày 7/10/2020

    7/10/2020

    28/5/2021

    29/5/2021

    7602.00.00

    13.318

    TỔNG CỘNG

    13.318

    15.

    Công ty TNHH Lavergne Việt Nam

    Lô số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Điện Nam- Điện Ngọc, tỉnh Quảng Nam

    53/GXN-BTNMT

    ngày 11/6/2020

    11/6/2020

    01/06/2021

    02/6/2021

    3915.20.90

    836

    3915.90.00

    423

    TỔNG CỘNG

    1.259

    16.

    Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn Miền Trung

    Lô số 4, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

    139/GXN-BTNMT

    ngày 28/11/2018

    28/11/2018

    28/11/2021

    29/11/2021

    4707.10.00

    1.334

    4707.30.00

    167

    4707.90.00

    167

    TỔNG CỘNG

    1.668

    17.

    Nhà máy nghiền xi măng Hiệp Phước - Công ty TNHH Siam City Cement Việt Nam

    Nhà máy nghiền xi măng

    Hiệp Phước, Lô A1, KCN

    Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè,

    Thành Phố HCM

    39/GXN-BTNMT

    ngày 20/4/2018

    20/4/2018

    20/4/2020

    01/11/2020

    2618.00.00

    145.834

    TỔNG CỘNG

    145.834

    18.

    Công ty cổ phần phát triển sài gòn

    Xưởng sản xuất xi măng Sài Gòn, số 65 đường 12, ấp Long Sơn, phường Long Bình, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

    75/GXN-BTNMT

    ngày 13/6/2018

    13/9/2018

    13/9/2020

    01/11/2020

    2618.00.00

    175.000

    TỔNG CỘNG

    175.000

    19.

    Công ty TNHH MTV Biển Tuệ

    E3/20, ấp 5, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

    60/GXN-BTNMT

    ngày 14/5/2018

    14/5/2018

    14/5/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    2.713

    3915.10.90

    3915.30.10

    3915.30.90

    3915.90.00

    TỔNG CỘNG

    2.713

    20.

    Công ty Sản xuất Giấy và Bao bì Phương Đông - (TNHH)

    Cụm công nghiệp Phú Lâm, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

    150/GXN-BTNMT

    ngày 29/11/2019

    29/11/2019

    29/11/2020

    30/11/2020

    4707.10.00

    48.750

    4707.20.00

    5.417

    4707.30.00

    5.417

    4707.90.00

    5.416

    TỔNG CỘNG

    65.000

    21.

    Công ty TNHH sản xuất AC&T Vina

    CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

    83/GXN-BTNMT

    ngày 09/7/2018

    09/7/2018

    09/7/2020

    01/11/2020

    7602.00.00

    5.133

    TỔNG CỘNG

    5.133

    22.

    Công ty Cổ phần Khoáng nghiệp Trường An

    Xưởng sản xuất hạt nhựa của Công ty cổ phần khoáng nghiệp Trường An tại thôn Ngô Yến, xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng

    98/GXN-BTNMT

    ngày 11/7/2019

    11/7/2019

    11/7/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    525

    3915.10.90

    525

    3915.20.10

    81

    3915.20.90

    81

    3915.90.00

    70

    TỔNG CỘNG

    1.282

    23.

    Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Xuất nhập khẩu Liên Minh - tại Hải Phòng

    CN 2 và CN 9, KcN Nam Cầu Kiền, xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

    10/GXN-BTNMT

    ngày 18/01/2018

    18/01/2018

    18/01/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    50.400

    3915.10.90

    3915.20.10

    3915.20.90

    3915.30.10

    3915.30.90

    3915.90.00

    TỔNG CỘNG

    50.400

    24.

    Công ty cổ phần Alutec Vina

    Lô CN6, KCN Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

    61/GXN-BTNMT

    ngày 15/7/2020

    15/7/2020

    15/7/2021

    16/7/2021

    7602.00.00

    10.164

    TỔNG CỘNG

    10.164

    25.

    Hợp tác xã bao bì Hoàng Minh

    Km 2+500, đường Phạm Văn Đồng, phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng

    16/GXN-BTNMT

    ngày 07/2/2018

    07/02/2018

    07/02/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    11.080

    3915.10.90

    3915.20.10

    3915.20.90

    3915.30.10

    3915.30.90

    3915.90.00

    TỔNG CỘNG

    11.080

    26.

    Công ty TNHH Thương mại Mạnh Toàn Quân

    Xưởng sản xuất nhựa tái chế tại số 133 đường 5 cũ, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng

    137/GXN-BTNMT

    ngày 25/10/2019

    25/10/2019

    25/10/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    2.521

    3915.10.90

    3915.90.00

    TỔNG CỘNG

    2.521

    27.

    Công ty Cổ phần thép Việt - Ý

    Khu công nghiệp Nam Cầu Kiền, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

    125/GXN-BTNMT

    ngày 30/10/2018

    30/10/2018

    30/10/2021

    31/10/2021

    7204.49.00

    34.564

    TỔNG CỘNG

    34.564

    28.

    Công ty Cổ phần AUSTDOOR Ninh

    Bình

    Lô C7, khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

    120/GXN-BTNMT

    ngày 5/9/2019

    05/9/2019

    05/9/2020

    01/11/2020

    3915.90.00

    13.209

    TỔNG CỘNG

    13.209

    29.

    Công ty TNHH Chang Xin Việt Nam

    Lô C12, khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

    124/GXN-BTNMT

    ngày 26/10/2018

    26/10/2018

    26/10/2021

    27/10/2021

    7404.00.00

    556

    7602.00.00

    5.556

    7902.00.00

    1.112

    TỔNG CỘNG

    7.224

    30.

    Công ty TNHH sản phẩm ngũ kim Hailiang (Việt Nam)

    Đường C, Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

    12/GXN-BTNMT

    ngày 22/01/2020

    22/01/2020

    22/01/2021

    23/01/2021

    7404.00.00

    11.450

    TỔNG CỘNG

    11.550

    31.

    Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Sản xuất nhựa Ngọc Nam Phương

    Lô 14-16-18-20, Đường số 3, Khu công nghiệp Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

    87/GXN-BTNMT

    ngày 16/10/2020

    16/10/2020

    16/10/2021

    17/10/2021

    3915.10.10

    1.030

    3915.10.90

    1.447

    3915.90.00

    306

    TỔNG CỘNG

    2.783

    32.

    Công ty CP nhựa Lianhai Việt Nam

    Lô MD4, Khu công nghiệp Đức Hòa I (mở rộng), xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

    10/GXN-BTNMT

    ngày 21/01/2020

    21/01/2020

    21/01/2021

    22/01/2021

    3915.10.10

    468

    3915.10.90

    6.096

    3915.90.00

    2.616

    TỔNG CỘNG

    9.180

    33.

    Công ty CP nhựa Thành Công

    F1A-F2, đường số 1, Khu công nghiệp Hải Sơn (Giai đoạn 1+2), Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An

    138/GXN-BTNMT

    ngày 30/10/2019

    30/10/2019

    30/10/2020

    01/11/2020

    3915.30.10

    4.313

    3915.30.90

    10.062

    TỔNG CỘNG

    14.375

    34.

    Công ty TNHH Công nghệ Silicon Vĩnh Phú

    Lô M23, đường số 7, Khu Công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa; tỉnh Long An

    132/GXN-BTNMT

    ngày 07/10/2019

    7/10/2019

    07/10/2020

    01/11/2020

    3915.90.00

    14.000

    TỔNG CỘNG

    14.000

    35.

    Công ty cổ phần

    TKC KRAFT

    Lô C13-C16, đường số 3, KCN Hải Sơn (Giai đoạn 3+4), xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

    114/GXN-BTNMT

    ngày 16/8/2019

    16/8/2019

    16/8/2020

    01/11/2020

    4707.10.00

    18.500

    TỔNG CỘNG

    18.500

    36.

    Công ty TNHH Sản xuất nhựa Doanh Nhuận

    Lô 10- 12 và 15 - 17 -19 đường 5, KCN Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

    134/GXN-BTNMT

    ngày 12/11/2018

    12/11/2018

    12/11/2021

    13/11/2021

    3915.10.90

    2.266

    3915.90.00

    2.266

    TỔNG CỘNG

    4.532

    37.

    Công ty TNHH MTV Khánh Quỳnh Long An

    MF1, MF1-1 Đường số 5, Khu Công nghiệp Đức Hòa 1, Xã Đức Hòa

    Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

    130/GXN-BTNMT

    ngày 02/11/2018

    02/11/2018

    02/11/2021

    03/11/2021

    3915.10.10

    4.718

    3915.10.90

    TỔNG CỘNG

    4.718

    38.

    Công ty TNHH MTV SX TM DV XNK Nhựa Việt Nhật

    Đường số 2, CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

    74/GXN-BTNMT

    ngày 12/6/2018

    12/6/2018

    12/06/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    81.000

    3915.10.90

    3915.20.10

    3915.20.90

    3915.30.10

    3915.30.90

    3915.90.00

    TỔNG CỘNG

    81.000

    39.

    Công ty TNHH Hóa công nghiệp Triển Bằng

    KCN Hải Yên, phường Hải Yên, tp. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

    122/GXN-BTNMT

    ngày 26/10/2018

    26/10/2018

    26/10/2021

    27/10/2021

    3915.90.00

    2.222

    TỔNG CỘNG

    2.222

    40.

    Công ty TNHH MTV Vina Paper

    CCN Tân Chi, xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

    41/GXN-BTNMT

    ngày 12/5/2020

    12/5/2020

    11/05/2021

    12/5/2021

    4707.90.00

    10.000

    TỔNG CỘNG

    10.000

    41.

    Công ty Cổ phần Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Quang Huy

    Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh

    52/GXN-BTNMT

    ngày 10/5/2018

    10/5/2018

    10/5/2020

    01/11/2020

    4707.10.00

    7.000

    4707.20.00

    4707.30.00

    4707.90.00

    TỔNG CỘNG

    7.000

    42.

    Công ty Giấy và Bao bì Phú Giang (TNHH)

    Thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

    149/GXN-BTNMT

    ngày 27/11/2019

    27/11/2019

    27/11/2020

    28/11/2020

    4707.10.00

    41.450

    4707.90.00

    10.360

    TỔNG CỘNG

    51.810

    43.

    Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Ngũ Long

    Cụm công nghiệp Xuân Lâm, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

    59/GXN-BTNMT

    ngày 08/7/2020

    08/7/2020

    08/7/2021

    09/7/2021

    3915.10.10

    4.600

    3915.10.90

    2.300

    3915.90.00

    4.600

    TỔNG CỘNG

    11.500

    44.

    Công ty TNHH Quốc tế Bright Việt Nam

    Lô CN 01, 02, 03, 04, 05 Khu công nghiệp Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

    56/GXN-BTNMT

    ngày 01/7/2020

    01/7/2020

    02/2/2021

    03/2/2021

    7204.29.00

    4.400

    7204.49.00

    92

    TỔNG CỘNG

    4.492

    45.

    Hợp tác xã Cổ phần

    Việt Nhật

    Nhà máy sản xuất giấy Kraft Việt Nhật, Cụm công nghiệp Phong Khê I, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

    07/GXN-BTNMT

    ngày 20/01/2020

    20/01/2020

    20/01/2021

    21/01/2021

    4707.10.00

    11.540

    TỔNG CỘNG

    11.540

    46.

    Công ty TNHH Plastic Gainlucky

    Lô E3, E6, một phần lô E2 và một phần lô E5 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

    153/GXN-BTNMT

    ngày 05/12/2019

    05/12/2019

    05/12/2020

    06/12/2020

    3915.10.10

    12.830

    3915.10.90

    4.510

    3915.20.10

    45

    3915.20.90

    45

    3915.30.10

    45

    3915.30.90

    45

    3915.90.00

    8.730

    TỔNG CỘNG

    26.250

    47.

    Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa

    KCN Nhơn Trạch III, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

    52/GXN-BTNMT

    ngày 08/6/2020

    08/6/2020

    05/4/2021

    06/4/2021

    3915.90.00

    1.500

    TỔNG CỘNG

    1.500

    48.

    Công ty TNHH Công nghiệp Chiến Thắng

    KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

    131/GXN-BTNMT

    ngày 02/11/2018

    02/11/2018

    02/11/2021

    03/11/2021

    7602.00.00

    3.280

    8104.20.00

    30

    TỔNG CỘNG

    3.310

    49.

    Công ty cổ phần thép Vicasa - VNSTEEL

    KCN Biên Hòa 1, đường số 9, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

    58/GXN-BTNMT

    ngày 14/5/2018

    14/5/2018

    14/5/2020

    01/11/2020

    7204.10.00

    81.667

    7204.21.00

    7204.29.00

    7204.30.00

    7204.41.00

    7204.49.00

    7204.50.00

    TỔNG CỘNG

    81.667

    50.

    Công ty TNHH Nam Đông

    Thửa đất số 875, tờ bản đồ số 26, ấp Kiến Điền, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

    123/GXN-BTNMT

    ngày 13/9/2019

    13/9/2019

    13/9/2020

    01/11/2020

    7404.00.00

    4.667

    7602.00.00

    7.280

    TỔNG CỘNG

    11.947

    51.

    Công ty Cổ phần

    Plastic Đại Phú

    Lô A2.4, đường N1, khu công nghiệp Đất Cuốc - khu B (hiện nay là khu công nghiệp KSB - khu B), xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

    147/GXN-BTNMT

    ngày 13/11/2019

    13/11/2019

    13/11/2020

    14/11/2020

    3915.10.10

    3.056

    3915.10.90

    4.072

    3915.90.00

    3.056

    TỔNG CỘNG

    10.184

    52.

    Công ty cổ phần

    Q.M.T - JP Plastic

    KCN Hố Nai, xã Hố Nai

    3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

    35/GXN-BTNMT

    ngày 03/4/2018

    03/4/2018

    03/4/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    20.420

    3915.10.90

    3915.20.10

    3915.20.90

    3915.30.10

    3915.30.90

    3915.90.00

    TỔNG CỘNG

    20.420

    53.

    Công ty TNHH

    MTV KanKyo Japan Việt Nam

    A 204-205-206-207 KCN dệt may Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

    109/GXN-BTNMT

    ngày 07/8/2019

    07/8/2019

    07/8/2020

    01/11/2020

    3915.10.90

    1.867

    3915.20.90

    700

    3915.90.00

    2.240

    TỔNG CỘNG

    4.807

    54.

    Công ty TNHH công nghiệp TBD Nhơn Trạch

    KCN Nhơn Trạch I, tỉnh lộ 319, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

    129/GXN-BTNMT

    ngày 04/10/2019

    04/10/2019

    04/10/2020

    01/11/2020

    7602.00.00

    8.167

    7902.00.00

    233

    TỔNG CỘNG

    8.400

    55.

    Công ty TNHH SX TM Toàn cầu Lixil Việt Nam

    Đường D1 KCN Long Đức, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

    128/GXN-BTNMT

    ngày 31/10/2018

    31/10/2018

    31/10/2021

    01/11/2021

    7602.00.00

    2.167

    TỔNG CỘNG

    2.167

    56.

    Công ty cổ phần gang thép Cao Bằng

    Km 7 xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

    45/GXN-BTNMT

    ngày 27/4/2018

    27/4/2018

    28/4/2020

    01/11/2020

    7204.10.00

    70.000

    7204.21.00

    7204.29.00

    7204.30.00

    7204.41.00

    7204.49.00

    7204.50.00

    TỔNG CỘNG

    70.000

    57.

    Công ty TNHH gang thép Tuyên Quang

    KCN Long Bình An, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

    09/GXN-BTNMT

    ngày 18/01/2018

    18/01/2018

    19/01/2020

    01/11/2020

    7204.30.00

    20.767

    7204.41.00

    7204.49.00

    TỔNG CỘNG

    20.767

    58.

    Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Khải Thành

    Xứ Đồng Hang Rắn Cao, xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

    13/GXN-BTNMT

    ngày 22/01/2020

    10/02/2020

    11/02/2021

    12/02/2021

    3915.90.00

    9.065

    TỔNG CỘNG

    9.065

    59.

    Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại Plastic Tân Phú

    Số 1, tổ 3, phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên

    140/GXN-BTNMT

    ngày 04/11/2019

    04/11/2019

    05/11/2020

    06/11/2020

    3915.10.90

    5.729

    3915.90.00

    5.729

    TỔNG CỘNG

    11.458

    60.

    Công ty TNHH An Hưng

    Lô E, đường số 4, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

    127/GXN-BTNMT

    31/10/2018

    31/10/2018

    31/10/2021

    01/11/2021

    4707.20.00

    834

    TỔNG CỘNG

    834

    61.

    Công ty TNHH NTPM (Việt Nam)

    Số 22, đường số 23, KCN Việt Nam - Singapore II- A, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

    29/GXN-BTNMT

    ngày 08/3/2018

    08/3/2018

    08/3/2020

    01/11/2020

    4707.20.00

    3.500

    TỔNG CỘNG

    3.500

    62.

    Công ty TNHH SX-

    TM-DV Tân Tường Khang

    F1&F2, đường D2 và N5, KCN Nam Tân Uyên, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

    76/GXN-BTNMT

    ngày 13/6/2018

    13/6/2018

    13/6/2020

    01/11/2020

    3915.90.00

    2.824

    TỔNG CỘNG

    2.824

    63.

    Công ty TNHH thép An Hưng Tường

    Khu phố 3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương

    46/GXN-BTNMT

    ngày 27/5/2020

    01/06/2020

    01/6/2021

    02/06/2021

    7204.49.00

    272.838

    7204.41.00

    14.360

    TỔNG CỘNG

    287.198

    64.

    Công ty TNHH giấy Đồng Tiến Bình Dương

    Đường 378/18, Khu phố

    3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương

    38/GXN-BTNMT

    ngày 04/5/2020

    29/5/2020

    29/5/2021

    30/5/2021

    4707.10.00

    31.739

    4707.20.00

    2.614

    4707.30.00

    2.988

    TỔNG CỘNG

    37.341

    65.

    Công ty TNHH Sung Bu Vina

    Khu phố 7, phường Uyên Hưng, TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

    36/GXN-BTNMT

    ngày 03/4/2018

    03/4/2018

    03/4/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    7.000

    3915.10.90

    3915.20.10

    3915.20.90

    3915.90.00

    TỔNG CỘNG

    7.000

    66.

    Công ty TNHH giấy

    Kraft Vina

    Lô D-6A-CN, KCN Mỹ Phước 3, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

    39/GXN-BTNMT

    ngày 08/5/2020

    15/5/2020

    15/5/2021

    16/5/2021

    4707.10.00

    260.150

    4707.20.00

    21.175

    4707.90.00

    21.175

    TỔNG CỘNG

    302.500

    67.

    Chi nhánh Công ty TNHH thương mại và dịch vụ xuất nhập khẩu Liên Minh - tại Bình Dương

    KCN Tân Bình, xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

    68/GXN-BTNMT

    ngày 31/7/2020

    31/7/2020

    31/3/2021

    01/4/2021

    3915.10.10

    373

    3915.10.90

    24.338

    3915.90.00

    20.218

    TỔNG CỘNG

    44.929

    68.

    Công ty TNHH xưởng giấy Chánh Dương

    Lô B2 - CN đường D15, KCN Mỹ Phước, phường Mỹ Phước, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương

    06/GXN-BTNMT

    ngày 15/01/2020

    18/01/2020

    18/01/2021

    19/01/2021

    4707.10.00

    477.788

    4707.20.00

    5.369

    4707.90.00

    53.684

    TỔNG CỘNG

    536.841

    69.

    Công ty TNHH TPR

    Việt Nam

    Số 26, đường số 2, KCN VSIP II, tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

    81/GXN-BTNMT

    ngày 22/9/2020

    22/9/2020

    02/6/2021

    03/6/2021

    7204.29.00

    6.949

    TỔNG CỘNG

    6.949

    70.

    Công ty TNHH Giấy

    Vĩnh Cơ

    Khu phố 3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương

    23/GXN-BTNMT

    ngày 21/02/2020

    21/02/2020

    21/02/2021

    22/02/2021

    4707.90.00

    1.438

    TỔNG CỘNG

    1.438

    71.

    Công ty TNHH Minh Hiếu Sài Gòn

    Lô A16, đường N1, Khu Công nghiệp KSB (khu B), xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên; tỉnh Bình Dương

    130/GXN-BTNMT

    ngày 04/10/2019

    04/10/2019

    05/10/2020

    01/11/2020

    3915.10.90

    22.982

    3915.90.00

    9.850

    TỔNG CỘNG

    32.832

    72.

    Công ty cổ phần thương mại dịch vụ giấy Thuận An

    A, KCN Minh Hưng III, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

    50/GXN-BTNMT

    ngày 02/6/2020

    02/6/2020

    02/6/2021

    03/6/2021

    4707.10.00

    140.000

    TỔNG CỘNG

    140.000

    73.

    Công ty TNHH bao bì YongFeng Việt Nam

    Lô 93A-93B, khu công nghiệp Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang

    32/GXN-BTNMT

    ngày 26/3/2018

    26/3/2018

    26/3/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    4.900

    3915.10.90

    3915.90.00

    TỔNG CỘNG

    4.900

    74.

    Công ty TNHH giấy

    Bình Chiểu

    Khu phố 3, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

    133/GXN-BTNMT

    ngày 12/11/2018

    12/11/2018

    12/11/2021

    13/11/2021

    4707.10.10

    3.022

    4707.10.20

    4707.10.30

    TỔNG CỘNG

    3.022

    75.

    Công ty TNHH hợp kim nhôm Anglo Asia Việt Nam

    Thôn Thắng Trí, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

    140/GXN-BTNMT

    ngày 28/11/2018

    28/11/2018

    28/11/2021

    29/11/2021

    7602.00.00

    333

    7404.00.00

    21

    TỔNG CỘNG

    354

    76.

    Công ty TNHH Trường Phước Long An

    Lô D10, đường số 2, KCN Nhựt Chánh, ấp 5, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lứt, tỉnh Long An

    131/GXN-BTNMT

    ngày 04/10/2019

    04/10/2019

    04/10/2020

    01/11/2020

    3915.10.10

    8.167

    3915.10.90

    8.969

    TỔNG CỘNG

    17.136

    77.

    Công ty Vạn Lợi (TNHH)

    Lô số G1-1, G1-2, G1-3, cụm công nghiệp đa nghề

    Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

    88/GXN-BTNMT

    ngày 9/7/2018

    09/7/2018

    09/7/2020

    01/11/2020

    7602.00.00

    5.833

    7404.00.00

    88

    7902.00.00

    58

    TỔNG CỘNG

    5.979

     

    PHỤ LỤC 2

    Hướng dẫn gia hạn Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp đến hết ngày 31/12/2021 (theo Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP ngày 11/9/2020 của Chính phủ)

    (kèm theo Thông báo số 76/TB-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    TT

    Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận

    Địa chỉ cơ sở sản xuất

    Giấy xác nhận số, thời điểm cấp

    Ngày có hiệu lực

    Ngày hết hạn

    Ngày bắt đầu được gia hạn

    Chủng loại phế liệu (theo

    HS) được phép nhập khẩu

    Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    1.

     

     

     

     

     

     

    3915…

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

    2.

     

     

     

     

     

     

    4707....

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

    3.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    (2) Tên doanh nghiệp/ cơ sở sản xuất được gia hạn Giấy xác nhận.

    (3) Địa chỉ cơ sở sản xuất nơi sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.

    (4) Số hiệu Giấy xác nhận và thời điểm cấp.

    (5) và (6) Ngày Giấy xác nhận có hiệu lực và hết hiệu lực.

    (7) Ngày bắt đầu được gia hạn Giấy xác nhận được tính như sau:

    - Giấy xác nhận hết hạn trước ngày ban hành Văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thì thời gian gia hạn bắt đầu từ ngày văn bản gia hạn được ban hành.

    - Giấy xác nhận hết hạn sau ngày ban hành Văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thì thời gian gia hạn bắt đầu từ ngày kế tiếp của ngày hết hiệu lực của Giấy xác nhận.

    Ví dụ: Văn bản gia hạn Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường được ban hành ngày 01/11/2020. Trường hợp, Giấy xác nhận của Công ty A hết hạn ngày 30/9/2020, ngày bắt đầu gia hạn Giấy xác nhận là 01/11/2020. Trường hợp, Giấy xác nhận của Công ty A hết hạn ngày 31/12/2020, ngày bắt đầu gia hạn Giấy xác nhận là 01/01/2021.

    (8) Liệt kê tất cả các chủng loại phế liệu được phép nhập khẩu kèm theo HS trong phạm vi Giấy xác nhận đã được cấp.

    (9) Thống kê khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận ứng với từng mã HS (đối với Giấy xác nhận có phân loại khối lượng theo từng mã HS) hoặc tổng khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (đối với Giấy xác nhận không phân loại khối lượng theo từng mã HS và tính tổng khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu theo tất cả các mã HS được phép nhập khẩu). Phương pháp tính khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận như sau:

     

    Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận

    =

    Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu theo Giấy xác nhận

    X

    Thời gian được gia hạn Giấy xác nhận (tính theo tháng)

    Thời hạn Giấy xác nhận (tính theo tháng)

     

    Ví dụ: Giấy xác nhận của Công ty A có hiệu lực 02 năm với khối lượng các loại phế liệu được phép nhập khẩu như sau: Phế liệu có mã HS 3915.10.00 được phép nhập khẩu 5.000 tấn, phế liệu có mã HS 3915.90.00 được nhập khẩu 10.000 tấn, thời gian có hiệu lực là 20/9/2018, ngày hết hạn là 20/9/2020, ngày ban hành văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường là 01/11/2020. Công ty A sẽ được gia hạn Giấy xác nhận với khối lượng như sau:

    - Khối lượng phế liệu có mã HS 3915.10.00 được nhập khẩu trong thời gian gia hạn = 5.000/24 tháng x 14 tháng (thời gian gia hạn từ 01/11/2020 đến ngày 31/12/2021) = 2.917 tấn.

    - Khối lượng phế liệu có mã HS 3915.90.00 được nhập khẩu trong thời gian gia hạn = 10.000/24 tháng x 14 tháng (thời gian gia hạn từ 01/11/2020 đến ngày 31/12/2021) = 5.833 tấn.

    Trường hợp Công ty A nêu trên được tổng hợp cụ thể như bảng dưới đây.

    TT

    Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận

    Địa chỉ cơ sở sản xuất

    Giấy xác nhận số, thời điểm cấp

    Ngày có hiệu lực

    Ngày hết hạn

    Ngày bắt đầu được gia hạn

    Chủng loại phế liệu (theo mã HS) được phép nhập

    khẩu

    Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    1.

    Công ty A

    KCN Nam Cầu Kiền, Hải

    Phòng

    A/GXN-STNMT

    20/9/2018

    20/9/2020

    01/11/2020

    3915 10 00

    2.917

    3915 90 00

    5.833

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

    8.750

    2.

     

     

     

     

     

     

    7204...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13
    Ban hành: 23/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Nghị định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
    Ban hành: 13/05/2019 Hiệu lực: 01/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Nghị quyết 129/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020
    Ban hành: 11/09/2020 Hiệu lực: 11/09/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông báo 76/TB-BTNMT gia hạn Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:76/TB-BTNMT
    Loại văn bản:Thông báo
    Ngày ban hành:29/10/2020
    Hiệu lực:29/10/2020
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Võ Tuấn Nhân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X