hieuluat

Thông tư 01/2018/TT-BTNMT định mức hệ thống trạm quan trắc sóng, dòng chảy bề mặt biển bằng radar

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:397&398-02/2018
    Số hiệu:01/2018/TT-BTNMTNgày đăng công báo:22/02/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Quý Kiên
    Ngày ban hành:07/02/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:26/03/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • B TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 01/2018/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2018

    THÔNG TƯ
    BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỆ THỐNG TRẠM QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY BỀ MẶT BIỂN BẰNG RADAR

    Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar”.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2018.

    Điều 3. Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc và phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

    Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

     

     Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
    - Cổng TTĐT Chính phủ; Công báo;
    - Bộ TN&MT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ, Cổng TTĐT Bộ;
    - Lưu: VT, KH-TC, PC, TCBHĐVN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Quý Kiên

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    HỆ THỐNG TRẠM QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY BỀ MẶT BIỂN BẰNG RADAR
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định định mức lao động, định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và định mức sử dụng vật liệu của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.

    Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức

    1. Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    2. Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

    3. Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

    4. Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

    5. Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    6. Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường;

    7. Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

    8. Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

    9. Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    10. Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

    11. Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.

    Điều 4. Quy định các chữ viết tắt

    Bảng 1

    TT

    Chữ viết tắt

    Nội dung viết tắt

    1

    CKBD

    Chu kỳ bảo dưỡng

    2

    ĐVT

    Đơn vị tính

    3

    ĐM

    Định mức

    4

    QTV

    Quan trắc viên

    5

    QTV2(2)

    Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 bậc 2

    6

    QTV3(4)

    Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3 bậc 4

    7

    QTV4(5)

    Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4 bậc 5

    8

    THSD

    Thời hạn sử dụng

    Điều 5. Nội dung của định mức

    Nội dung các định mức bao gồm các thành phần sau:

    1. Định mức lao động

    a) Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể). Đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

    b) Nội dung của định mức lao động bao gồm:

    - Nội dung công việc: Các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;

    - Định mức lao động: xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc công việc;

    - Thời gian làm việc theo chế độ lao động quy định như sau:

    + Thời gian làm việc trong năm: 312 ngày;

    + Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.

    2. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu

    a) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng vật liệu cho từng trạm.

    Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng cụ/năm, vật liệu/năm.

    b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn của các trạm radar đặt tại các khu vực ven biển và hải đảo được xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ được nêu trong định mức.

    c) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu trong định mức kinh tế-kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu được thay thế, hư hỏng đột xuất.

    d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.

    e) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

    Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: Đơn vị là tháng.

    g) Điện năng (kWh) = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ) x Công suất (kW). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên, khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí đường dây.

     

    Chương II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

     

    Điều 6. Nội dung công việc

    1. Trạm radar biển và trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

    a) Giao, nhận ca;

    b) Kiểm tra, theo dõi về nguồn điện, nhiệt độ phòng và thiết bị phụ trợ;

    c) Kiểm tra, theo dõi hoạt động của máy thu, máy phát và hệ thống ăng ten thu, phát;

    d) Kiểm tra, theo dõi tình trạng hoạt động của máy tính;

    đ) Kiểm tra, theo dõi chất lượng tín hiệu của radar;

    e) Kiểm tra, theo dõi số liệu phổ, số liệu gốc, số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm thu được của radar;

    g) Kiểm tra, theo dõi quá trình truyền dữ liệu sóng và dòng chảy về trạm điều hành;

    h) Trao đổi thông tin với trạm điều hành;

    i) Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh thiết bị radar, dụng cụ, phương tiện làm việc và công trình chuyên môn;

    k) Thực hiện công tác hành chính;

    l) Xử lý sự cố.

    2. Trạm điều hành

    a) Kiểm tra, theo dõi kết quả nhận từ các trạm radar truyền về;

    b) Kiểm tra, theo dõi kết quả xử lý số liệu dòng chảy hai chiều từ các số liệu dòng chảy hướng tâm;

    c) Lưu trữ dữ liệu;

    d) Trao đổi thông tin;

    đ) Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị, dụng cụ, phương tiện và phòng làm việc;

    e) Thực hiện công tác thanh kiểm tra tại các trạm radar;

    g) Xử lý sự cố;

    i) Các công việc khác.

    Điều 7. Định mức

    1. Định mức lao động

    (Đơn vị tính: Công nhóm/năm)

    Bảng 2

    TT

    Định biên, công việc

    Định mức

    Trạm radar biển

    QTV3(4)

    QTV3(3)

    QTV4(5)

    Tổng

    1

    Định biên

    1

    2

    2

    5

    2

    Định mức công lao động

    292,0

    584,0

    584,0

    1460,0

    -

    Quan trắc và thu thập các yếu tố sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ

    190,0

    400,0

    400,0

    990,0

    -

    Vận hành và sử dụng; kiểm tra, kiểm soát hoạt động của hệ thống radar và thiết bị phụ trợ

    70,0

    140,0

    140,0

    350,0

    -

    Bảo quản, bảo dưỡng và xử lý sự cố của hệ thống radar, thiết bị phụ trợ và công trình chuyên môn

    32,0

    44,0

    44,0

    120,0

    Bảng 3

    TT

    Định biên, công việc

    Định mức

    Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

    QTV3(4)

    QTV3(3)

    QTV4(5)

    Tổng

    1

    Định biên

    1

    2

    1

    4

    2

    Định mức công lao động

    312,0

    624,0

    312,0

    1248,0

    -

    Quan trắc và thu thập các yếu tố sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ

    200,0

    420,0

    210,0

    830,0

    -

    Vận hành và sử dụng; kiểm tra, kiểm soát hoạt động của hệ thống radar và thiết bị phụ trợ

    80,0

    160,0

    80,0

    320,0

    -

    Bảo quản, bảo dưỡng và xử lý sự cố của hệ thống radar, thiết bị phụ trợ và công trình chuyên môn

    32,0

    44,0

    22,0

    98,0

    Bảng 4

    TT

    Định biên, công việc

    Định mức

    Trạm điều hành

    QTV2(2)

    QTV3(5)

    QTV3(4)

    Tổng

    1

    Định biên

    1

    2

    1

    4

    2

    Định mức công lao động

    310

    615,0

    310,0

    1235,0

    -

    Thu nhận, xử lý số liệu sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ từ các trạm radar truyền về và lưu trữ số liệu

    160,0

    330,0

    160,0

    650,0

    -

    Kiểm tra, kiểm soát hoạt động của máy tính, máy chủ, thiết bị phụ trợ; kiểm tra hoạt động hệ thống radar của các trạm

    70,0

    160,0

    90,0

    320,0

    -

    Phân tích, đánh giá kết quả thu nhận; cung cấp thông tin sóng và dòng chảy bề mặt biển theo yêu cầu

    30,0

    45,0

    20,0

    95,0

    -

    Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống radar và thiết bị phụ trợ; thanh kiểm tra và xử lý sự cố tại trạm và các trạm radar

    50,0

    80,0

    40,0

    170,0

    2. Định mức thiết bị.

    (Đơn vị tính: Thiết bị/năm)

    Bảng 5

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Slượng

    THSD (tháng)

    CKBD (tháng)

    Định mức

    A

    Trạm radar biển

     

     

     

     

     

    I

    Tổ hợp thiết bị radar

    Tổ hp

     

     

     

     

    1

    Máy thu

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    2

    Máy phát

    bộ

    2

    96

    3

    0,250

    3

    Ăng ten phát

    bộ

    2

    96

    3

    0,250

    4

    Ăng ten thu

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    5

    Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    6

    Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    7

    Bộ định vị vệ tinh GPS

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    8

    Thiết bị điều chỉnh tín hiệu

    bộ

    2

    96

    3

    0,250

    9

    Bộ chống sét điện tử lắp trong máy

    bộ

    1

    60

    3

    0,200

    10

    Máy tính điều khiển

    bộ

    1

    60

    3

    0,200

    11

    Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện

    bộ

    1

    60

    3

    0,200

    12

    Dàn c quy

    bộ

    6

    36

    3

    2,000

    13

    Phần mềm có bản quyền

    p.mềm

    2

    24

     

     

    II

    Các thiết bị phụ trợ khác

     

     

     

     

     

    1

    Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng)

    cái

    1

    96

    3

    0,250

    2

    Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU)

    cái

    2

    96

    3

    0,500

    3

    Bộ đổi nguồn 24V

    bộ

    3

    24

    3

    1,500

    4

    Máy in Laser đen trắng (A4)

    cái

    1

    60

    3

    0,200

    5

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    1

    60

    3

    0,200

    6

    Hệ thống chống sét

     

     

     

     

     

    -

    Bộ chống sét trực tiếp

    bộ

    1

    96

    12

    0,125

    -

    Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

    bộ

    1

    60

    6

    0,200

    -

    Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối

    bộ

    1

    60

    6

    0,200

    7

    Hệ thống thiết bị mạng Internet (cáp, modem)

    bộ

    1

    60

    3

    0,200

    8

    Máy ảnh kỹ thuật số

    cái

    1

    60

     

    0,200

    9

    n áp

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    10

    Máy FAX

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    11

    Quạt làm mát máy thu, phát (24V)

    cái

    2

    24

    3

    1,000

    12

    Trạm biến áp 180KVA

    bộ

    1

    120

    3

    0,100

    13

    Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 10h/ngày

    cái

    1

    60

    3

    0,200

    14

    Bàn, ghế để máy tính

    bộ

    2

    96

     

    0,250

    15

    Bàn, ghế làm việc

    bộ

    2

    96

     

    0,250

    16

    Bàn phòng hp

    cái

    1

    96

     

    0,125

    17

    Ghế phòng họp

    cái

    6

    96

     

    0,750

    18

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    3

    96

     

    0,375

    B

    Trạm radar biển biển tiêu hao năng lượng thấp

     

     

     

     

     

    I

    Tổ hp thiết bị radar

    Tổ hp

     

     

     

     

    1

    Máy thu

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    2

    Máy phát

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    3

    Ăng ten phát

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    4

    Ăng ten thu

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    5

    Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    6

    Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    7

    Bộ chống sét điện tử lắp trong máy

    bộ

    1

    60

    3

    0,200

    8

    Bộ định vị vệ tinh GPS

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    9

    Máy tính điều khiển

    cái

    1

    60

    3

    0,200

    10

    Phần mềm có bản quyền

    p.mềm

    2

    24

     

     

    II

    Các thiết bị phụ trợ khác

     

     

     

     

     

    1

    Hệ thống nguồn nuôi

     

     

     

     

     

    -

    Pin mặt trời, công suất cực đại 275W

    tấm

    16

    120

    3

    1,600

    -

    c Quy 12V, 212AH

    cái

    20

    36

    3

    6,667

    -

    Bộ điều khiển hệ thống nguồn nuôi

    bộ

    1

    96

    3

    0,125

    2

    Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h, 40h/tháng

    cái

    1

    96

    3

    0,125

    3

    Hệ thống đường truyền Internet vệ tinh

    bộ

    1

    60

    3

    0,200

    4

    Bộ đổi nguồn 24V

    bộ

    1

    24

    3

    0,500

    5

    Máy in Laser đen trắng (A4)

    cái

    1

    60

    3

    0,200

    6

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    1

    60

    3

    0,200

    7

    Máy ảnh kỹ thuật số

    cái

    1

    60

     

    0,200

    8

    Hệ thống chống sét

     

     

     

     

     

    -

    Bộ chống sét trực tiếp

    bộ

    1

    96

    12

    0,125

    -

    Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối

    bộ

    1

    60

    6

    0,200

    9

    Quạt 24V làm mát máy thu, phát (24V)

    cái

    1

    24

    3

    0,500

    10

    Bàn, ghế để máy tính

    bộ

    2

    96

     

    0,250

    11

    Bàn, ghế làm việc

    bộ

    2

    96

     

    0,250

    12

    Bàn phòng họp

    cái

    1

    96

     

    0,125

    13

    Ghế phòng họp

    cái

    6

    96

     

    0,750

    14

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    3

    96

     

    0,375

    C

    Trạm điều hành

     

     

     

     

     

    I

    Tổ hợp thiết bị điều khiển hệ thống radar

    Hệ thống

     

     

     

     

    1

    Hệ thống máy tính, máy chủ

    bộ

    2

    60

    6

    0,400

    2

    Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện

    cái

    1

    36

    6

    0,333

    3

    Phần mềm cài đặt theo máy và nâng cấp định kỳ

    p.mềm

    1

    24

     

     

    II

    Các thiết bị phụ trợ khác

     

     

     

     

     

    1

    Máy in màu Laser (A3)

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    2

    Máy tính xách tay

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    3

    Máy in Laser đen trắng (A4)

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    4

    Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU)

    cái

    1

    96

    6

    0,125

    5

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    1

    60

    6

    0,200

    6

    Bộ thu phát sóng hoạt động mọi dải tần để hiệu chỉnh tần số của radar

    bộ

    1

    60

    6

    0,200

    7

    Máy ảnh kỹ thuật số

    cái

    1

    60

     

    0,200

    8

    Máy hút ẩm, công suất 0,6 kw/h, 8h/ngày

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    9

    n áp

    cái

    1

    60

    12

    0,200

    10

    Máy FAX

    cái

    1

    60

    12

    0,200

    11

    Bàn, ghế đặt máy tính

    bộ

    2

    96

     

    0,250

    12

    Bàn, ghế làm việc

    bộ

    2

    96

     

    0,250

    13

    Bàn phòng họp

    bộ

    1

    96

     

    0,125

    14

    Ghế phòng họp

    bộ

    6

    96

     

    0,750

    15

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    4

    96

     

    0,500

    3. Định mức dụng cụ

    (Đơn vị tính: dụng cụ/năm)

    Bảng 6

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Slượng

    THSD (tháng)

    CKBD (tháng)

    Định mức

    A

    Trạm radar biển

     

     

     

     

     

    I

    Dụng cụ làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Ắc quy của máy phát điện

    cái

    2

    24

    3

    1,000

    2

    Máy tính cá nhân (Calculator)

    cái

    1

    60

     

    0,200

    3

    Radio catsette thu tin

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    4

    Đồng hồ báo thức

    cái

    1

    60

     

    0,200

    5

    Đồng hồ treo tường

    cái

    1

    60

     

    0,200

    6

    Đèn pin

    cái

    2

    24

     

    1,000

    7

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    cái

    2

    24

     

    1,000

    8

    Đèn neon, công suất 0,04kW/h, 8h/ngày

    bộ

    8

    36

     

    2,667

    9

    Máy bơm nước, công suất 0,7kW/h, 2h/ngày

    bộ

    1

    96

    6

    0,125

    10

    Quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    11

    Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,2kW/h, 10h/ngày

    bộ

    4

    24

     

    2,000

    12

    Máy thu hình (thu bản tin thời tiết), công suất 0,1kW/h, 5h/ngày

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    13

    Phi đựng xăng, dầu và phễu các loại

    bộ

    1

    36

     

    0,333

    14

    Cặp lưu trữ tài liệu

    cái

    4

    12

     

    4,000

    15

    Dao gọt bút chì

    cái

    2

    12

     

    2,000

    16

    Cuốc bàn

    cái

    2

    12

     

    2,000

    17

    Dao phát tuyến

    cái

    2

    12

     

    2,000

    18

    Xẻng

    cái

    2

    12

     

    2,000

    19

    Chổi quét nhà

    cái

    2

    12

     

    2,000

    20

    Bảng trắng

    cái

    2

    36

     

    0,667

    21

    Thước nhựa trắng các loại

    cái

    2

    12

     

    2,000

    22

    Thang nhôm

    cái

    1

    60

     

    0,200

    23

    Điện thoại cố định

    cái

    1

    36

     

    0,333

    24

    Chuột máy tính

    cái

    1

    12

     

    1,000

    25

    Bàn phím máy tính

    cái

    1

    12

     

    1,000

    26

    Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

    cái

    4

    36

     

    1,333

    27

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    3

    36

     

    1,000

    28

    Bàn dập ghim loại vừa

    cái

    1

    36

     

    0,333

    II

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

     

    1

    Quần áo bảo hộ lao động

    bộ

    5

    12

     

    5,000

    2

    Quần áo mưa

    bộ

    5

    12

     

    5,000

    3

    Mũ nhựa

    cái

    5

    12

     

    5,000

    4

    ng

    đôi

    5

    12

     

    5,000

    5

    Giày vải

    đôi

    5

    6

     

    10,000

    6

    Găng tay

    đôi

    10

    3

     

    40,000

    7

    Thuốc y tế dự phòng các loại

    cơ số

    1

    12

     

    1,000

    8

    Bộ dụng cụ y tế

    bộ

    1

    12

     

    1,000

    9

    Băng cứu thương

    cuộn

    5

    12

     

    5,000

    10

    Cồn 90o loại 50 ml

    lọ

    5

    12

     

    5,000

    11

    Dây đeo an toàn trên cao

    cái

    1

    48

     

    0,250

    12

    Còi hiệu

    cái

    1

    24

     

    0,500

    13

    Pháo hiệu cấp cứu

    cái

    2

    12

     

    2,000

    14

    Bình khí CO2

    bình

    2

    24

     

    1,000

    15

    Phi đựng cát

    cái

    3

    36

     

    1,000

    16

    Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

    cái

    1

    36

     

    0,333

    III

    Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản

     

     

     

     

     

    1

    Đng hồ đo điện

    cái

    1

    36

    3

    0,333

    2

    Dụng cụ cơ khí

    bộ

    1

    36

    12

    0,333

    3

    Máy hút bụi

    cái

    1

    60

    3

    0,200

    4

    Dụng cụ lau chùi

    bộ

    1

    12

     

    1,000

    5

    Bút thử điện

    cái

    1

    36

     

    0,333

    B

    Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

     

     

     

     

     

    I

    Dụng cụ làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Ắc quy của máy phát điện

    cái

    2

    24

    3

    1,000

    2

    Máy tính cá nhân (Calculator)

    cái

    1

    60

     

    0,200

    3

    Radio catsette thu tin

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    4

    Đồng hồ báo thức

    cái

    1

    60

     

    0,200

    5

    Đồng hồ treo tường

    cái

    2

    60

     

    0,400

    6

    Đèn pin

    cái

    3

    24

     

    1,500

    7

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    cái

    2

    24

     

    1,000

    8

    Đèn neon để bàn

    cái

    2

    24

     

    1,000

    9

    Máy bơm nước

    cái

    1

    96

    6

    0,125

    10

    Máy thu hình (theo dõi bản tin thời tiết) (5h/ngày)

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    11

    Phi đựng xăng, dầu và phễu các loại

    bộ

    1

    36

     

    0,333

    12

    Cặp lưu trữ tài liệu

    cái

    4

    12

     

    4,000

    13

    Dao gọt bút chì

    cái

    2

    12

     

    2,000

    14

    Cuốc bàn

    cái

    2

    12

     

    2,000

    15

    Dao phát tuyến

    cái

    2

    12

     

    2,000

    16

    Xẻng

    cái

    2

    12

     

    2,000

    17

    Chổi quét nhà

    cái

    2

    12

     

    2,000

    18

    Bảng trắng

    cái

    2

    36

     

    0,667

    19

    Thước nhựa

    cái

    2

    12

     

    2,000

    20

    Thang nhôm

    cái

    1

    60

     

    0,200

    21

    Điện thoại di động

    cái

    1

    60

     

    0,200

    22

    Chuột máy tính

    cái

    1

    12

     

    1,000

    23

    Bàn phím máy tính.

    cái

    1

    12

     

    1,000

    24

    Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

    cái

    4

    36

     

    1,333

    25

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    3

    36

     

    1,000

    26

    Bàn dập ghim loại vừa

    cái

    1

    36

     

    0,333

    II

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

     

    1

    Quần áo bảo hộ lao động

    bộ

    4

    12

     

    4,000

    2

    Quần áo mưa

    bộ

    4

    12

     

    4,000

    3

    Mũ nhựa

    cái

    4

    12

     

    4,000

    4

    ng

    đôi

    4

    12

     

    4,000

    5

    Giày vải

    đôi

    4

    6

     

    8,000

    6

    Găng tay

    đôi

    8

    3

     

    32,000

    7

    Thuốc y tế dự phòng các loại

    cơ số

    1

    12

     

    1,000

    8

    Bộ dụng cụ y tế

    bộ

    1

    12

     

    1,000

    9

    Băng cứu thương

    cuộn

    5

    12

     

    5,000

    10

    Cồn 90° loại 50 ml

    lọ

    5

    12

     

    5,000

    11

    Dây đeo an toàn trên cao

    cái

    1

    48

     

    0,250

    12

    Còi hiệu

    cái

    1

    24

     

    0,500

    13

    Pháo hiệu cấp cứu

    bộ

    2

    12

     

    2,000

    14

    Bình khí CO2

    bình

    2

    24

     

    1,000

    15

    Phi đựng cát

    cái

    3

    36

     

    1,000

    16

    Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

    cái

    1

    36

     

    0,333

    III

    Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi, bảo quản

     

     

     

     

     

    1

    Đồng hồ đo điện

    cái

    1

    36

    3

    0,333

    2

    Dụng cụ cơ khí

    bộ

    1

    36

    12

    0,333

    3

    Máy hút bụi

    cái

    1

    60

    3

    0,200

    4

    Dụng cụ lau chùi

    bộ

    1

    12

     

    1,000

    5

    Bút thử điện

    cái

    2

    36

     

    0,667

    C

    Trạm điều hành

     

     

     

     

     

    I

    Dụng cụ làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Máy tính cá nhân (Calculator)

    cái

    1

    36

     

    0,333

    2

    Đồng hồ báo thức

    cái

    1

    60

     

    0,200

    3

    Đồng hồ treo tường

    cái

    1

    60

     

    0,200

    4

    Đèn neon, công suất 0,04kW/h, 8h/ngày

    bộ

    4

    36

     

    1,333

    5

    Quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày

    cái

    2

    60

     

    0,400

    6

    Cặp lưu trữ tài liệu

    cái

    6

    24

     

    3,000

    7

    Dao gọt bút chì

    cái

    2

    12

     

    2,000

    8

    Bảng trắng

    cái

    2

    36

     

    0,667

    9

    Thước nhựa

    cái

    2

    12

     

    2,000

    10

    Điện thoại cố định

    cái

    1

    48

     

    0,250

    11

    Chuột máy tính

    cái

    2

    24

     

    1,000

    12

    Bàn phím máy tính

    cái

    2

    36

     

    0,667

    13

    Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1TB)

    cái

    6

    36

     

    2,000

    14

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    1

    36

     

    0,333

    15

    Bàn dập ghim loại vừa

    cái

    1

    36

     

    0,333

    16

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    1

    36

     

    0,333

    II

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

     

    1

    Bình khí CO2

    bình

    2

    24

     

    1,000

    2

    Quần áo bảo hộ lao động

    bộ

    4

    12

     

    4,000

    3

    Găng tay

    đôi

    8

    3

     

    32,000

    4

    Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

    cái

    1

    36

     

    0,333

    III

    Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi, bảo quản

     

     

     

     

     

    1

    Đồng hồ đo điện

    cái

    2

    36

    3

    0,667

    2

    Dụng cụ cơ khí

    bộ

    1

    36

    12

    0,333

    3

    Dụng cụ lau chùi

    bộ

    1

    12

     

    1,000

    4

    Máy hút bụi

    cái

    1

    60

    6

    0,200

    5

    Va li vận chuyển

    cái

    2

    60

     

    0,400

    6

    Bút thử điện

    cái

    2

    36

     

    0,667

    4. Định mức vật liệu

    (Đơn vị tính: Vật liệu/năm)

    Bảng 7

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    A

    Trạm radar biển

     

     

    I

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Bóng đèn pin

    cái

    12

    2

    Pin đại loại 1,5V

    đôi

    30

    3

    Bóng đèn thắp sáng bảo vệ

    cái

    8

    4

    Bóng đèn neon

    cái

    8

    5

    Xà phòng bột

    kg

    4

    6

    Mực máy in (đen)

    hộp

    2

    7

    Cặp càng cua

    cái

    6

    8

    Giấy khổ A4

    gram

    4

    9

    Giấy kẻ ngang

    tập

    10

    10

    Bút chì kim

    cái

    2

    11

    Bút bi các màu

    cái

    10

    12

    Bút viết bảng các màu

    cái

    4

    13

    Bút đánh dấu

    cái

    2

    14

    Ghim vòng

    hộp

    4

    15

    Ghim dập số 10

    hộp

    2

    16

    Băng dính to

    cuộn

    4

    17

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    4

    18

    Hồ dán

    lọ

    6

    19

    Snhật ký quan trắc

    quyển

    3

    20

    Sgiao nhận ca

    quyển

    3

    21

    Sổ theo dõi công văn đi - đến

    quyển

    3

    22

    Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

    quyn

    3

    23

    Đĩa CD

    cái

    10

    24

    Mỡ bôi trơn

    kg

    2

    25

    Cồn lau máy

    lít

    2

    26

    Khăn lau máy

    kg

    2

    27

    Dầu nhớt bôi trơn

    lít

    2

    28

    Pin đồng hồ đo điện

    cục

    2

    29

    Sơn chống gỉ

    kg

    5

    II

    Truyền tin, năng lượng

     

     

    1

    Internet (IP tĩnh, truyền số liệu)

    gói

    1

    2

    Điện thoại

    gói

    1

    3

    Điện tiêu thụ

     

     

    -

    Điện cho toàn hệ thống radar công suất 0,85 kW/h, 24h/ngày

    kWh

    7818

    -

    Điện cho máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU), công suất 1,5 kw/h, 12h/ngày, 2 cái

    kWh

    11340

    -

    Điện cho máy vi tính để bàn, 0,4 kW/h, 8h/ngày

    kWh

    1226

    -

    Điện cho máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 10h/ngày

    kWh

    2300

    -

    Điện cho máy in đen trắng A4, công suất 0,45 kW/h, 1h/ngày

    kWh

    172

    -

    Điện cho máy FAX, công suất 0,4kW/h, 2h/tháng

    kWh

    10

    -

    Điện cho đèn neon, công suất 0,04kW, 8h/ngày

    kWh

    981

    -

    Điện cho máy bơm nước, công suất 0,7kW/h, 2h/ngày

    kWh

    268

    -

    Điện cho quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày

    kWh

    504

    -

    Điện cho bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,2kW/h, 10h/ngày

    kWh

    3066

    -

    Điện cho máy thu hình (thu bản tin thời tiết), công suất 0,1kW/h, 5h/ngày

    kWh

    192

    4

    Xăng dầu, nhớt tiêu thụ

     

     

    -

    Xăng chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng)

    lít

    1200

    -

    Nhớt (3% lượng xăng)

    lít

    36

    B

    Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

     

     

    I

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Bóng đèn pin

    cái

    24

    2

    Pin đại loại 1,5V

    đôi

    40

    3

    Xà phòng bột

    kg

    4

    4

    Mực máy in (đen)

    hộp

    2

    5

    Cặp càng cua

    cái

    6

    6

    Giấy khổ A4

    gram

    3

    7

    Giấy kẻ ngang

    tập

    10

    8

    Bút chì kim

    cái

    2

    9

    Bút bi các màu

    cái

    10

    10

    Bút viết bảng các màu

    cái

    4

    11

    Bút đánh dấu

    cái

    2

    12

    Ghim vòng

    hộp

    4

    13

    Ghim dập số 10

    hộp

    2

    14

    Băng dính to

    cuộn

    4

    15

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    4

    16

    Hồ dán

    lọ

    6

    17

    Sổ giao nhận ca

    quyển

    12

    18

    Sổ nhật ký quan trắc

    quyển

    3

    19

    Sổ theo dõi công văn đi - đến

    quyển

    3

    20

    Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

    quyển

    3

    21

    Đĩa CD

    cái

    10

    22

    Mỡ bôi trơn

    kg

    4

    23

    Cồn lau máy

    lít

    2

    24

    Khăn lau máy

    kg

    2

    25

    Dầu nhớt bôi trơn

    lít

    2

    26

    Pin đồng hồ đo điện

    cục

    2

    27

    Sơn chống gỉ

    kg

    5

    II

    Truyền tin, năng lượng

     

     

    1

    Internet vệ tinh (IP tĩnh, truyền tin)

    gói

    1

    2

    Điện thoại

    gói

    1

    3

    Xăng dầu, nhớt tiêu thụ

     

     

    -

    Xăng chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (40h/tháng)

    lít

    2400

    -

    Nhớt (3% lượng xăng)

    lít

    72

    C

    Trạm điều hành

     

     

    I

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Mực máy in đen

    hộp

    3

    2

    Mực máy in màu A3

    hộp

    2

    3

    Cặp càng cua

    cái

    6

    4

    Giấy khổ A4

    gram

    20

    5

    Giấy khổ A3

    gram

    4

    6

    Giấy kẻ ngang

    tập

    10

    7

    Bút bi các màu

    cái

    2

    8

    Bút viết bảng các màu

    cái

    20

    9

    Bút đánh dấu dòng

    cái

    6

    10

    Bút chì kim

    cái

    4

    11

    Ghim vòng

    hộp

    6

    12

    Ghim dập số 10

    hộp

    4

    13

    Băng dính to

    cuộn

    6

    14

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    6

    15

    Hồ dán

    lọ

    6

    16

    Bóng đèn neon

    cái

    8

    17

    Nhật ký máy

    quyển

    3

    18

    Sổ giao nhận ca

    quyển

    3

    19

    Sổ theo dõi công tác phục vụ

    quyển

    3

    20

    Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn

    quyển

    3

    21

    Sổ theo dõi công văn đi - đến

    quyển

    3

    22

    Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

    quyển

    3

    23

    Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

    quyển

    3

    24

    Đĩa CD

    cái

    30

    25

    Cồn lau máy

    Lít

    1

    26

    Khăn lau máy

    kg

    1

    27

    Pin đồng hồ đo điện

    cục

    2

    II

    Truyền tin, năng lượng

     

     

    1

    Internet (truyền tin)

    gói

    1

    2

    Điện thoại

    gói

    1

    3

    Điện tiêu thụ

     

     

    -

    Điện cho hệ thống máy tính, máy chủ, công suất 1,2kW/h, 24h/ngày

    kWh

    11038

    -

    Điện cho máy in màu (A3), công suất 0,6kW/h, 1h/ngày

    kWh

    76

    -

    Điện cho máy in đen trắng (A4), công suất 0,45kW/h, 4h/ngày

    kWh

    690

    -

    Điện cho máy điều hòa nhiệt nhiệt (18000BTU), công suất 1,5 kW/h, 24h/ngày

    kWh

    13794

    -

    Điện cho máy tính để bàn, công suất 0,4kW/h, 8h/ngày

    kWh

    1226

    -

    Điện cho máy hút ẩm, công suất 0,6kW/h, 8h/ngày

    kWh

    1840

    -

    Điện cho quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày

    kWh

    221

    -

    Điện cho đèn neon, công suất 0,04kW/h, 10h/ngày

    kWh

    613

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo của Quốc hội, số 82/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 40/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
    Ban hành: 15/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Nghị định 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
    Ban hành: 08/05/2012 Hiệu lực: 25/06/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Nghị định 45/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
    Ban hành: 10/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Nghị định 49/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/05/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 162/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 06/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ về việc quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 08/12/2015 Hiệu lực: 01/02/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ về việc quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
    Ban hành: 08/12/2015 Hiệu lực: 01/02/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 32/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 07/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 04/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Nghị định 47/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 24/04/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông tư 58/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar
    Ban hành: 08/12/2017 Hiệu lực: 25/01/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Công văn 2189/BTNMT-PC của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc rà soát, bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật và thực hiện pháp điển các Đề mục trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 13/05/2019 Hiệu lực: 13/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 01/2018/TT-BTNMT định mức hệ thống trạm quan trắc sóng, dòng chảy bề mặt biển bằng radar

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:01/2018/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:07/02/2018
    Hiệu lực:26/03/2018
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:22/02/2018
    Số công báo:397&398-02/2018
    Người ký:Trần Quý Kiên
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (12)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 01/2018/TT-BTNMT định mức hệ thống trạm quan trắc sóng, dòng chảy bề mặt biển bằng radar (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    01-2018-TT-BTNMT_080318102033.doc (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X