hieuluat

Thông tư 05/2022/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:05/2022/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Công Thành
    Ngày ban hành:30/06/2022Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/08/2022Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    _________

    Số: 05/2022/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2022

     

     

     

    THÔNG TƯ

    Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

    ____________

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022.

    Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:

    - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;

    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;

    - Lưu: VT, KH-TC, PC, VTQG.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

    Lê Công Thành

     

     

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    _________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG, CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia áp dụng cho các bước công việc sau:

    1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

    a) Xây dựng cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    b) Xây dựng cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.

    1.2. Cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

    a) Cập nhật siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    b) Cập nhật dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất, tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện.

    3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

    - Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;

    - Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;

    - Thông tư số 09/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia;

    - Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ;

    - Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    - Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    4. Phương pháp xây dựng định mức

    Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bằng phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và ước lượng so sánh), phương pháp tiêu chuẩn và phương pháp phân tích, tính toán.

    5. Quy định viết tắt

    Chữ viết tắt

    Nội dung viết tắt

    BĐA

    Bình đồ ảnh

    CSDL

    Cơ sở dữ liệu

    CSDLSDLVTQG

    Cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    CSDLAVTQG

    Cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    BHLĐ

    Bảo hộ lao động

    DLAVTQG

    Dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    ĐĐBĐV III.1

    Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 1 (hoặc tương đương)

    ĐĐBĐV III.2

    Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 2 (hoặc tương đương)

    ĐĐBĐV III.3

    Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 3 (hoặc tương đương)

    ĐĐBĐV III.4

    Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 4 (hoặc tương đương)

    ĐĐBĐV III.5

    Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 5 (hoặc tương đương)

    ĐĐBĐV III.6

    Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 6 (hoặc tương đương)

    ĐTQL

    Đối tượng quản lý

    ĐVT

    Đơn vị tính

    TT

    Thứ tự

    SDLVTQG

    Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     6. Quy định về sử dụng định mức 

    - Đối với định mức lao động quy định chi tiết trong nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này chưa bao gồm thời gian nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn (34 ngày/năm tương đương 10,9%);

    - Đối với định mức tiêu hao năng lượng, mức tiêu hao điện năng được tính thêm 5% hao phí đường dây.

    7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

     

    Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

     

    Chương I. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

     

    1. Xây dựng cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1.1. Thu nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1.1.1. Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thực hiện theo quy định tại Mục 1.2 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành tại Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    1.1.2. Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1.1.2.1. Định mức lao động

    a) Nội dung công việc

    - Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.

    - Chuẩn bị dữ liệu mẫu.

    b) Định biên: 1ĐĐBĐV III.3.

    c) Định mức

    Bảng số 01

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Mức

     

    Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    công/file

    0,20

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    công/bộ dữ liệu

    0,10

     

     

    1.1.2.2. Định mức dụng cụ lao động

    Bảng số 02

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    chiếc

    12

    0,24

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,24

    3

    Bàn làm việc

    chiếc

    36

    0,24

    4

    Ghế tựa

    chiếc

    36

    0,24

    5

    Tủ tài liệu

    chiếc

    36

    0,06

    6

    Bàn dập ghim

    chiếc

    36

    0,01

    7

    Cặp tài liệu

    chiếc

    12

    0,24

    8

    Máy tính cầm tay

    chiếc

    60

    0,01

    9

    Đồng hồ treo tường

    chiếc

    60

    0,06

    10

    Quạt trần 0,1kW

    chiếc

    60

    0,02

    11

    Quạt thông gió 0,04kW

    chiếc

    60

    0,04

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,24

    13

    Máy hút bụi 2kW

    chiếc

    60

    0,01

     

     

    Ghi chú:

    Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 03 đối với mức quy định tại bảng số 02.

    Bảng số 03

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    ca/file

    0,67

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    ca/bộ dữ liệu

    0,33

     

     

    1.1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

    Bảng số 04

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    (kW)

     

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    ca/file

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,03

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,12

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,03

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,01

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    ca/bộ dữ liệu

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,01

     

     

    1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

    a) Đơn vị tính

    - Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu SDLVTQG đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa: Tính cho 01 file cảnh ảnh hoặc 01 file BĐA.

    - Chuẩn hóa dữ liệu mẫu: Tính cho 01 bộ dữ liệu ảnh hoặc BĐA.

    b) Định mức

    Bảng số 05

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,02

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,01

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,02

    5

    Giấy A4

    ram

    0,04

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,006

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    2,00

     

     

    Ghi chú:

    Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 06 đối với mức tại bảng số 05.

    Bảng số 06

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Hệ số

     

    Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    file

    0,60

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    bộ dữ liệu

    0,40

     

     

    1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 07.

    Bảng số 07

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    file

    1,47

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    bộ dữ liệu

    0,75

     

     

    1.2. Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1.2.1. Định mức lao động

    1.2.1.1. Nội dung công việc

    a) Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

    1.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 08

    1.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL

    Bảng số 08

    TT

    Công việc

    Định biên

    Mức

     

    Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

     

     

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    1ĐĐBĐV III.6

    16,00

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1ĐĐBĐV III.6

    14,40

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1ĐĐBĐV III.3

    4,00

     

     

    1.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ĐTQL

    Bảng số 09

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    chiếc

    12

    27,52

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    27,52

    3

    Bàn làm việc

    chiếc

    36

    27,52

    4

    Ghế tựa

    chiếc

    36

    27,52

    5

    Tủ tài liệu

    chiếc

    36

    6,88

    6

    Bàn dập ghim

    chiếc

    36

    0,02

    7

    Cặp tài liệu

    chiếc

    12

    27,52

    8

    Máy tính cầm tay

    chiếc

    60

    0,02

    9

    Đồng hồ treo tường

    chiếc

    60

    6,88

    10

    Quạt trần 0,1kW

    chiếc

    60

    2,28

    11

    Quạt thông gió 0,04kW

    chiếc

    60

    4,60

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    27,52

    13

    Máy hút bụi 2kW

    chiếc

    60

    0,21

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 10 đối với mức quy định tại bảng số 09.

    Bảng số 10

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

    1,00

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    0,46

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    0,42

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    0,12

     

     

    1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ĐTQL

    Bảng số 11

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

     

    (kW)

     

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    2,14

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    9,60

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    1,92

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,64

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    1,93

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    8,64

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    1,74

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,58

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,54

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    2,40

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,48

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,16

     

     

    1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 ĐTQL loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    Bảng số 12

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    2,00

    2

    Ghim vòng

    hộp

    2,00

    3

    Băng dính to

    cuộn

    1,00

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    5,00

    5

    Giấy A4

    ram

    4,00

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,20

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,60

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    20,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 13 đối với mức quy định tại bảng số 12.

     

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

     

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    0,50

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    0,40

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    0,10

     

     

    1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 14.

    Bảng số 14

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    ĐTQL

    105,74

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    95,40

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    26,54

     

     

    1.3. Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1.3.1. Định mức lao động

    1.3.1.1. Nội dung công việc

    a) Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml:

    - Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian.

    - Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian.

    - Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.

    b) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

    - Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    - Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám.

    - Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    - Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám.

    - Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    c) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    - Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    - Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    - Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    1.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 15

    1.3.1.3. Định mức

    Bảng số 15

    TT

    Công việc

    Định biên

    Đơn vị tính

    Mức

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

     

    1

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xlm

     

     

     

    1.1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    1ĐĐBĐV III.5

    công/file

    0,10

    1.2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    1ĐĐBĐV III.4

    công/file

    0,10

    1.3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    1ĐĐBĐV III.5

    công/file

    0,10

    2

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

     

     

     

    2.1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.3

    công/file

    0,10

    2.2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám

    1ĐĐBĐV III.1

    công/trang A4

    0,06

    2.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.2

    công/trang

    A4

    0,01

    2.4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.4

    công/file

    0,10

    2.5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.5

    công/file

    0,10

    3

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

     

    công/trang A4

     

    3.1

    Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.1

    công/trang A4

    0,06

    3.2

    Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.1

    công/trang A4

    0,06

    3.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.2

    công/trang A4

    0,012

     

     

    1.3.2. Định mức dụng cụ lao động

    Bảng số 16

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    chiếc

    12

    0,64

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,64

    3

    Bàn làm việc

    chiếc

    36

    0,64

    4

    Ghế tựa

    chiếc

    36

    0,64

    5

    Tủ tài liệu

    chiếc

    36

    0,16

    6

    Bàn dập ghim

    chiếc

    36

    0,01

    7

    Cặp tài liệu

    chiếc

    12

    0,64

    8

    Máy tính cầm tay

    chiếc

    60

    0,01

    9

    Đồng hồ treo tường

    chiếc

    60

    0,16

    10

    Quạt trần 0,1kW

    chiếc

    60

    0,05

    11

    Quạt thông gió 0,04kW

    chiếc

    60

    0,11

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,64

    13

    Máy hút bụi 2kW

    chiếc

    60

    0,01

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 17 đối với mức quy định tại bảng số 16.

    Bảng số 17

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    1,00

    1

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml

     

    0,36

    1.1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    ca/file

    0,12

    1.2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    ca/file

    0,12

    1.3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    ca/file

    0,12

    2

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

     

    0,47

    2.1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/file

    0,13

    2.2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám

    ca/trang A4

    0,07

    2.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang A4

    0,01

    2.4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám

    ca/file

    0,13

    2.5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/file

    0,13

    3

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang A4

    0,17

    3.1

    Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang A4

    0,08

    3.2

    Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang A4

    0,08

    3.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang A4

    0,01

     

     

    1.3.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

    Bảng số 18

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    (kW)

     

    1

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,11

    2

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,48

    3

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,09

    4

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,03

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 17 đối với mức quy định trong bảng số 18.

    1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

    Bảng số 19

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,20

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,40

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,20

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,20

    6

    Giấy A4

    ram

    0,20

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,01

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,03

    9

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    5,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 20 đối với mức quy định tại bảng số 19.

    Bảng số 20

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Hệ số

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    1,00

    1

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml

    file

    0,36

    1.1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    file

    0,12

    1.2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    file

    0,12

    1.3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    file

    0,12

    2

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    0,47

    2.1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,13

    2.2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám

    trang A4

    0,07

    2.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,01

    2.4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,13

    2.5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,13

    3

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,17

    3.1

    Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,08

    3.2

    Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,08

    3.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,01

     

     

    1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 21.

    Bảng số 21

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml

    file

     

    1.1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    file

    0,66

    1.2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    file

    0,66

    1.3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    file

    0,66

    2

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

    2.1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,66

    2.2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám

    trang A4

    0,40

    2.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,06

    2.4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,66

    2.5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,66

    3

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

     

    3.1

    Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,40

    3.2

    Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,40

    3.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,08

     

     

    1.4. Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1.4.1. Định mức lao động

    1.4.1.1. Nội dung công việc

    Kiểm tra tính đầy đủ, chính xác và thống nhất:

    a) Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    b) Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    c) Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

    1.4.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.6

    1.4.1.3. Định mức

    Bảng số 22

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Mức

     

    Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    công/ĐTQL

    8,00

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    công/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,20

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    công/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,20

     

     

    1.4.2. Định mức dụng cụ lao động

    Bảng số 23

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    chiếc

    12

    6,72

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    6,72

    3

    Bàn làm việc

    chiếc

    36

    6,72

    4

    Ghế tựa

    chiếc

    36

    6,72

    5

    Tủ tài liệu

    chiếc

    36

    1,68

    6

    Bàn dập ghim

    chiếc

    36

    0,01

    7

    Cặp tài liệu

    chiếc

    12

    6,72

    8

    Máy tính cầm tay

    chiếc

    60

    0,01

    9

    Đồng hồ treo tường

    chiếc

    60

    1,68

    10

    Quạt trần 0,1kW

    chiếc

    60

    0,55

    11

    Quạt thông gió 0,04kW

    chiếc

    60

    1,13

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    6,72

    13

    Máy hút bụi 2kW

    chiếc

    60

    0,01

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 24 đối với mức quy định tại bảng số 23.

    Bảng số 24

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    1,00

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ca/ĐTQL

    0,95

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,025

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,025

     

     

    1.4.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

    Bảng số 25

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    (kW)

     

    1

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    1,13

    2

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    5,04

    3

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    1,00

    4

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,33

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 26 đối với mức quy định trong bảng số 25.

    Bảng số 26

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    1,00

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ca/ĐTQL

    0,95

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,025

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,025

     

     

    1.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

    Bảng số 27

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,50

    2

    Ghim vòng

    hộp

    1,00

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,10

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,50

    5

    Giấy A4

    ram

    1,00

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,07

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,13

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    10,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 28 đối với mức quy định tại bảng số 27.

    Bảng số 28

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Hệ số

     

    Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    1,00

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    0,90

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,05

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,05

     

     

    1.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 29.

    Bảng số 29

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    52,64

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    1,31

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    1,31

     

     

    2. Xây dựng cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    2.1. Thu nhận dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    2.1.1. Tiếp nhận dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    Theo quy định tại định mức 1.1.1 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.

    2.1.2. Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    2.1.2.1. Định mức lao động

    a) Nội dung công việc

    - Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.

    - Chuẩn bị dữ liệu mẫu.

    b) Định biên: Trong bảng số 30

    c) Định mức

    Bảng số 30

    TT

    Công việc

    Định biên

    Đơn vị tính

    Mức

     

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám

     

     

     

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    1ĐĐBĐV III.6

    công/cảnh ảnh, BĐA

    0,20

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    1ĐĐBĐV III.3

    công/bộ dữ liệu

    0,10

     

     

    2.1.2.2. Định mức dụng cụ lao động

    Bảng số 31

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    chiếc

    12

    0,24

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,24

    3

    Bàn làm việc

    chiếc

    36

    0,24

    4

    Ghế tựa

    chiếc

    36

    0,24

    5

    Tủ tài liệu

    chiếc

    36

    0,06

    6

    Bàn dập ghim

    chiếc

    36

    0,01

    7

    Cặp tài liệu

    chiếc

    12

    0,24

    8

    Máy tính cầm tay

    chiếc

    60

    0,01

    9

    Đồng hồ treo tường

    chiếc

    60

    0,06

    10

    Quạt trần 0,1kW

    chiếc

    60

    0,02

    11

    Quạt thông gió 0,04kW

    chiếc

    60

    0,04

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,24

    13

    Máy hút bụi 2kW

    chiếc

    60

    0,01

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 32 đối với mức quy định tại bảng số 31.

    Bảng số 32

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    1,00

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    ca/cảnh ảnh, BĐA

    0,67

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    ca/bộ dữ liệu

    0,33

     

     

    2.1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

    Bảng số 33

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    (kW)

     

    1

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,04

    2

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,18

    3

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,05

    4

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,02

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 32 đối với mức quy định trong bảng số 33.

    2.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

    Bảng số 34

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,03

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,01

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,05

    5

    Giấy A4

    ram

    0,04

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,006

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    2,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 35 đối với mức quy định tại bảng số 34.

    Bảng số 35

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1,00

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    0,65

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    0,35

     

     

    2.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản

    xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 36.

    Bảng số 36

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    cảnh ảnh, BĐA

    1,48

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    bộ dữ liệu

    0,74

     

     

    2.2. Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    2.2.1. Định mức lao động

    2.2.1.1. Nội dung công việc

    a) Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;

    b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;

    c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám.

    2.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 37

    2.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL

    Bảng số 37

    TT

    Công việc

    Định biên

    Mức

     

    Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1ĐĐBĐV III.4

    16,00

    2

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1ĐĐBĐV III.4

    14,00

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia

    1ĐĐBĐV III.3

    4,00

     

     

    2.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ ĐTQL

    Bảng số 38

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    chiếc

    12

    27,20

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    27,20

    3

    Bàn làm việc

    chiếc

    36

    27,20

    4

    Ghế tựa

    chiếc

    36

    27,20

    5

    Tủ tài liệu

    chiếc

    36

    6,80

    6

    Bàn dập ghim

    chiếc

    36

    0,01

    7

    Cặp tài liệu

    chiếc

    12

    6,80

    8

    Máy tính cầm tay

    chiếc

    60

    0,01

    9

    Đồng hồ treo tường

    chiếc

    60

    6,80

    10

    Quạt trần 0,1kW

    chiếc

    60

    2,24

    11

    Quạt thông gió 0,04kW

    chiếc

    60

    4,56

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    27,20

    13

    Máy hút bụi 2kW

    chiếc

    60

    0,20

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 39 đối với mức quy định tại bảng số 38.

    Bảng số 39

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1,00

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,47

    2

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,41

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia

    0,12

     

     

    2.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ ĐTQL

    Bảng số 40

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    (kW)

     

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    2,14

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    9,60

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    1,92

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,64

    2

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    1,88

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    8,40

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    1,68

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,56

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,54

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    2,40

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,48

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,16

     

     

    2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 ĐTQL (loại ảnh, sản phẩm ảnh)

    Bảng số 41

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    1,50

    2

    Ghim vòng

    hộp

    2,50

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,50

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    2,50

    5

    Giấy A4

    ram

    6,00

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,40

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,80

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    15,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 42 đối với mức quy định tại bảng số 41.

    Bảng số 42

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1,00

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,50

    2

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,40

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia

    0,10

     

     

    2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 43.

    Bảng số 43

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    104,48

    2

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    92,70

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    26,53

     

     

    2.3. Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    2.3.1. Định mức lao động

    2.3.1.1. Nội dung công việc

    a) Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia;

    b) Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.

    2.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 44

    2.3.1.3. Định mức: Công/cảnh ảnh, BĐA

    Bảng số 44

    TT

    Công việc

    Định biên

    Mức

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    IĐĐBĐV III.5

    0,10

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    IĐĐBĐV III.3

    0,10

     

     

    2.3.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/cảnh ảnh, BĐA

    Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 45 đối với mức quy định tại bảng số 31.

    Bảng số 45

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,33

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,33

     

     

    2.3.4. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh, BĐA

    Bảng số 46

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    (kW)

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,013

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,060

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,018

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,013

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,060

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,018

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

     

     

    2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh hoặc 01 bình đồ ảnh

    Bảng số 47

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,02

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,01

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,05

    5

    Giấy A4

    ram

    0,05

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,003

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    2,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 48 đối với mức quy định tại bảng số 47.

    Bảng số 48

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1,00

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,50

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,50

     

     

    2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 49.

    Bảng số 49

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    cảnh ảnh

    0,74

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    bình đồ ảnh

    0,74

     

     

    2.4. Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    2.4.1. Định mức lao động

    2.4.1.1. Nội dung công việc

    Kiểm tra tính đầy đủ, thống nhất và chính xác:

    a) Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;

    b) Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;

    c) Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám.

    2.4.1.2. Định biên: IĐĐBĐV III.6

    2.4.1.3. Định mức: Công/ĐTQL

    Bảng số 50

    TT

    Công việc

    Mức

     

    Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    8,00

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,20

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,20

     

     

    2.4.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ ĐTQL

    Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 51 đối với mức quy định tại bảng số 23.

    Bảng số 51

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1,00

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,95

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,025

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,025

     

     

    2.4.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ ĐTQL

    Bảng số 52

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    (kW)

     

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    1,07

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    4,80

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,96

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,32

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,03

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,12

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,03

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,01

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,03

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,12

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,03

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,01

     

     

    2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh, sản phẩm ảnh

    Bảng số số 53

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,50

    2

    Ghim vòng

    hộp

    1,00

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,50

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    3,00

    5

    Giấy A4

    ram

    2,50

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,15

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,30

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    10,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 54 đối với mức quy định tại bảng số 53.

    Bảng số 54

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1,00

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,94

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,03

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,03

     

     

    2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 55.

    Bảng số 55

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    51,23

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    1,46

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    1,46

     

     

    Chương II. CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

     

    1. Cập nhật siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1.1. Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức

    1.1.1. Định mức lao động

    1.1.1.1. Nội dung công việc

    Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức.1.1.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.5

    1.1.1.3. Định mức: 0,10 công/báo cáo

    1.1.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/báo cáo

    Mức tính bằng 0,33 mức quy định tại bảng số 31 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.

    1.1.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/báo cáo

    Bảng số 56

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức

     

    (kW)

     

    1

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

    2

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

    3

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

    4

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

     

     

    1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 báo cáo (loại ảnh, sản phẩm ảnh)

    Bảng số 57

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,03

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,01

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,05

    5

    Giấy A4

    ram

    0,03

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,004

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    1,00

     

     

    1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 58.

    Bảng số 58

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

    1

    Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức

    báo cáo

    0,66

     

     

    1.2. Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml

    1.2.1. Định mức lao động

    1.2.1.1. Nội dung công việc

    a) Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian;

    b) Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian;

    c) Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.

    1.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 59

    1.2.1.3. Định mức

    Bảng số 59

    TT

    Công việc

    Định biên

    Đơn vị tính

    Mức

     

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.shp

     

     

     

    1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    1ĐĐBĐV

    III.5

    công/file

    0,10

    2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    1ĐĐBĐV

    III.4

    công/file

    0,10

    3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    1ĐĐBĐV

    III.5

    công/ĐTQL

    0,05

     

     

    1.2.2. Định mức dụng cụ lao động

    Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 60 đối với mức quy định tại bảng số 31.

    Bảng số 60

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.shp

     

    0,83

    1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    ca/file

    0,33

    2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    ca/file

    0,33

    3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    ca/ĐTQL

    0,17

     

     

    1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

    Bảng số 61

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.shp

     

    (kW)

     

    1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    ca/file

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

    2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    ca/file

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

    3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    ca/ĐTQL

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,007

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,03

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,01

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,003

     

     

    1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

    Bảng số 62

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,02

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,05

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,02

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,10

    5

    Giấy A4

    ram

    0,05

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,003

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    2,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 63 đối với mức quy định tại bảng số 62.

    Bảng số 63

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.sml

     

    1,00

    1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    file

    0,40

    2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    file

    0,40

    3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    ĐTQL

    0,20

     

     

    1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 64.

    Bảng số 64

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.sml

     

     

    1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    file

    0,71

    2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    file

    0,71

    3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    ĐTQL

    0,38

     

     

    1.3. Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

    1.3.1. Định mức lao động

    1.3.1.1. Nội dung công việc

    a) Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;

    b) Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;

    c) Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;

    d) Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;

    đ) Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    1.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 65

    1.3.1.3. Định mức

    Bảng số 65

    TT

    Công việc

    Định biên

    Đơn vị tính

    Mức

     

    Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

     

     

     

    1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV

    III.3

    công/file

    0,10

    2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV

    III.1

    công/trang

    A4

    0,06

    3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV

    III.2

    công/trang A4

    0,01

    4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV

    III.4

    công/file

    0,10

    5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV

    III.5

    công/ĐTQL

    0,10

     

     

    1.3.2. Định mức dụng cụ lao động

    Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 66 đối với mức quy định tại bảng số 31.

    Bảng số 66

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

     

     

    1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/file

    0,33

    2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang A4

    0,20

    3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang A4

    0,03

    4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/file

    0,33

    5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/ĐTQL

    0,33

     

     

    1.3.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

    Bảng số 67

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

     

    (kW)

     

    1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/file

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

    2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang

    A4

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,008

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,040

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,010

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,004

    3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/trang

    A4

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,002

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,005

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,002

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,001

    4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/file

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

    5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ca/ĐTQ L

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

     

     

    1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

    Bảng số 68

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,04

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,04

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,04

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,09

    5

    Giấy A4

    ram

    0,09

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,01

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,01

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    3,00

     

     

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 69 đối với mức quy định tại bảng số 68.

    Bảng số 69

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

     

    1,00

    1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,23

    2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,21

    3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,10

    4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,23

    5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ĐTQL

    0,23

     

     

    1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 70.

    Bảng số 70

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

     

     

    1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,71

    2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,42

    3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    trang A4

    0,08

    4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    file

    0,71

    5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    ĐTQL

    0,71

     

     

    2. Cập nhật dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    2.1. Thống kê, đánh giá dữ liệu ảnh giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức

    Theo quy định tại định mức 1.1 mục 2 định mức KT-KT này.

    2.2. Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    2.2.1. Định mức lao động

    2.2.1.1. Nội dung công việc

    a) Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia;

    b) Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.

    2.2.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.5

    2.2.1.3. Định mức: Công/cảnh ảnh, BĐA

    Bảng số 71

    TT

    Công việc

    Mức

     

    Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,10

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,10

     

     

    2.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/cảnh ảnh, BĐA

    Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 72 đối với mức quy định tại bảng số 31 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.

    Bảng số 72

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,33

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,33

     

     

    2.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh, BĐA

    Bảng số 73

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

     

    Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    (kW)

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,01

     

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    0,06

     

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,006

     

     

    2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh hoặc 01 bình đồ ảnh

    Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 74 đối với mức quy định tại bảng số 68.

    Bảng số 74

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,25

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,25

     

     

    2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 75.

    Bảng số 75

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức

    (kW)

     

    Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    cảnh ảnh

    0,71

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    bình đồ ảnh

    0,71

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 03/2019/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động viễn thám
    Ban hành: 04/01/2019 Hiệu lực: 20/02/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 03/2019/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động viễn thám
    Ban hành: 04/01/2019 Hiệu lực: 20/02/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    04
    Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ về việc quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
    Ban hành: 08/12/2015 Hiệu lực: 01/02/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông tư 09/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
    Ban hành: 06/06/2017 Hiệu lực: 24/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 45/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
    Ban hành: 07/05/2018 Hiệu lực: 02/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Luật Đo đạc và bản đồ của Quốc hội, số 27/2018/QH14
    Ban hành: 14/06/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 09/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
    Ban hành: 05/07/2019 Hiệu lực: 20/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 16/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 27/09/2021 Hiệu lực: 15/11/2021 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 05/2022/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:05/2022/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:30/06/2022
    Hiệu lực:15/08/2022
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Công Thành
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X