Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 677&678-08/2019 |
Số hiệu: | 07/2019/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 31/08/2019 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 05/07/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/08/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 07/2019/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM
--------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sờ Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2019/TT-BTNMT ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám áp dụng cho các bước công việc (các nguyên công công việc) công nghệ sau:
a) Công tác chuẩn bị
b) Chọn điểm khống chế ảnh viễn thám ở nội nghiệp
c) Thiết kế sơ đồ đo nối điểm khống chế ảnh viễn thám
d) Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ảnh viễn thám ở ngoại nghiệp đ) Đo và xử lý số liệu đo khống chế ảnh viễn thám
e) Tu chỉnh điểm khống chế ảnh viễn thám
g) Phục vụ nghiệm thu, giao nộp kết quả đo điểm khống chế ảnh viễn thám
2. Đối tượng áp dụng
- Định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT) này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đo khống chế ảnh viễn thám.
- Định mức KT-KT được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về đo khống chế ảnh viễn thám do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện khi chưa có định mức tổng hợp.
- Định mức KT-KT được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất cơ sở và biên soạn định mức tổng hợp phục vụ công tác quản lý sản xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật
- Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình Đo khống chế ảnh viễn thám.
- Kết quả khảo sát thực tế, số liệu thống kê thực hiện Định mức trong năm 2018
4. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt | Chữ viết tắt |
Bản đồ địa hình | BĐĐH |
Công suất | CS |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 1 (hoặc tương đương) | ĐĐBĐV III.1 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 2 (hoặc tương đương) | ĐĐBĐV III.2 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 3 (hoặc tương đương) | ĐĐBĐV III.3 |
Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 4 (hoặc tương đương) | ĐĐBĐV IV.4 |
Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 6 (hoặc tương đương) | ĐĐBĐV IV.6, |
Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 10 (hoặc tương đương) | ĐĐBĐV IV.10 |
Lái xe bậc 3 | LX3 |
Khống chế ảnh | KCA |
Bảo hộ lao động | BHLĐ |
Khó khăn 1, Khó khăn 2, ..., Khó khăn 5 | KK1, KK2, ..., KK5 |
Thứ tự | TT |
5. Hệ số điều chỉnh mức lao động kỹ thuật
- Mức lao động kỹ thuật khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính bằng 0,25 mức đã quy định.
- Mức lao động kỹ thuật do ảnh hưởng của phim ảnh cũ được tính thêm theo hệ số trong bảng dưới:
Công việc | Hệ số mức cho ảnh cũ từ 3-5 năm | Hệ số mức cho ảnh cũ từ 5 năm trở lên |
Đo và xử lý số liệu đo khống chế ảnh viễn thám | 0,20 | Thêm 0,03/năm, không quá 0,40 |
6. Các Quy định khác
Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động căn cứ theo Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ.
7. Trong quá trình áp dụng Định mức Kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Công tác chuẩn bị
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
a) Thu thập các tài liệu bao gồm:
- Ảnh viễn thám khu vực đo khống chế ảnh viễn thám;
- Sơ đồ, tọa độ, độ cao của các điểm tọa độ và điểm độ cao quốc gia đã có trong khu vực đo khống chế ảnh viễn thám;
- Thiết kế kỹ thuật và các tài liệu kỹ thuật khác có liên quan;
- Tài liệu bản đồ địa hình mới nhất của khu vực đo khống chế ảnh viễn thám;
b) Xác định phương pháp đo KCA
c) Chuẩn bị máy móc và trang thiết bị sử dụng khi đo khống chế ảnh viễn thám theo công nghệ GNSS hoặc đo toàn đạc điện tử, kinh vĩ điện tử.
1.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn
1.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.2 và 01 ĐĐBĐV IV.4
1.1.4. Định mức: 1,00 công nhóm/điểm
1.2. Định mức dụng cụ: ca/điểm
Bảng 1
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | chiếc | 9 | 1,60 |
2 | Bàn làm việc | chiếc | 60 | 1,60 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 1,60 |
4 | Ghế tựa | chiếc | 60 | 1,60 |
5 | Tủ gỗ đựng tài liệu | chiếc | 60 | 0,40 |
6 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 36 | 0,40 |
7 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,32 |
8 | Bàn phím vi tính | chiếc | 12 | 0,32 |
9 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 60 | 0,27 |
10 | Quạt trần 100W | chiếc | 60 | 0,27 |
11 | Đèn neon 40W | bộ | 30 | 1,60 |
12 | Máy hút ẩm 2 kW | chiếc | 60 | 0,10 |
13 | Máy hút bụi 1,5 kW | chiếc | 60 | 0,01 |
14 | Điện năng | kW |
| 2,66 |
1.3. Định mức thiết bị: ca/điểm
Bảng 02
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
1 | Máy vi tính để bàn | chiếc | 0,40 | 0,40 |
2 | Máy in laser | chiếc | 0,40 | 0,04 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1,50 | 0,12 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | chiếc | 2,20 | 0,27 |
5 | Điện năng | kW |
| 7,98 |
1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm
Bảng 03
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,010 |
2 | Giấy đóng gói thành quả | tờ | 0,070 |
3 | Giấy ghi ý kiến kiểm tra | tờ | 0,200 |
4 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
5 | Mực in laser | hộp | 0,002 |
2. Chọn điểm khống chế ảnh viễn thám ở nội nghiệp
2.1. Chọn điểm khống chế ảnh trên ảnh viễn thám
2.1.1. Định mức lao động
2.1.1.1. Nội dung công việc
- Thiết kế sơ đồ đo nối sơ bộ (phân bố điểm đo sơ bộ đảm bảo yêu cầu đủ điểm nắn ảnh theo yêu cầu thiết kế, sơ bộ điểm tọa độ nhà nước để đo nối trước khi chọn điểm)
- Chọn điểm khống chế ảnh viễn thám sơ bộ nằm trong khu vực đã thiết kế, vẽ sơ đồ ghi chú điểm;
- Khảo sát phương tiện vận chuyển.
2.1.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn.
2.1.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.3 và 01 ĐĐBĐV IV.4
2.1.1.4. Định mức: 0,65 công nhóm/điểm
2.1.2 Định mức dụng cụ: ca/điểm
Bảng 04
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | chiếc | 9 | 1,04 |
2 | Bàn làm việc | chiếc | 60 | 1,04 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 1,04 |
4 | Ghế tựa | chiếc | 60 | 1,04 |
5 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 36 | 0,26 |
6 | Tủ gỗ đựng tài liệu | chiếc | 60 | 0,26 |
7 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,21 |
8 | Bàn phím vi tính | chiếc | 12 | 0,21 |
9 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 60 | 0,17 |
10 | Quạt trần 100W | chiếc | 60 | 0,17 |
11 | Đèn neon 40W | bộ | 30 | 1,04 |
12 | Máy hút ẩm 2 kW | chiếc | 60 | 0,06 |
13 | Máy hút bụi 1,5 kW | chiếc | 60 | 0,01 |
14 | Điện năng | kW |
| 1,68 |
2.1.3. Định mức thiết bị: ca/điểm
Bảng 05
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
1 | Máy vi tính để bàn | chiếc | 0,40 | 0,26 |
2 | Máy in laser | chiếc | 0,40 | 0,03 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1,50 | 0,08 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | chiếc | 2,20 | 0,17 |
5 | Điện năng | kW |
| 5,12 |
2.1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm
Bảng 06
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,010 |
2 | Giấy đóng gói thành quả | tờ | 0,070 |
3 | Giấy vẽ sơ đồ khu đo | tờ | 0,050 |
4 | Giấy ghi ý kiến kiểm tra | tờ | 0,200 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
6 | Mực in laser | hộp | 0,002 |
7 | Mực đỏ | lọ | 0,010 |
8 | Mực xanh | lọ | 0,010 |
9 | Mực đen | lọ | 0,010 |
2.2. Chọn điểm khống chế ảnh trên bản đồ địa hình
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị tư liệu, tài liệu, bản đồ địa hình; chọn điểm khống chế ảnh viễn thám trên bản đồ theo sơ đồ vị trí điểm;
- Ngược tính tọa độ, nội suy độ cao; tổng hợp kết quả;
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, đóng gói, giao nộp kết quả.
2.2.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn.
2.2.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.1 và 01 ĐĐBĐV III.2
2.2.1.4. Định mức: 0,15 công nhóm/điểm
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/điểm
Bảng 07
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Máy tính cầm tay casio | chiếc | 60 | 0,01 |
2 | Hòm sắt đựng tài liệu | chiếc | 60 | 0,12 |
3 | Ống đựng bản đồ | chiếc | 36 | 0,12 |
4 | Áo BHLĐ | chiếc | 9 | 0,24 |
5 | Bàn làm việc | chiếc | 60 | 0,24 |
6 | Ghế tựa | chiếc | 60 | 0,24 |
7 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 48 | 0,06 |
8 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 60 | 0,04 |
9 | Quạt trần 100W | chiếc | 60 | 0,04 |
10 | Đèn neon 40W | bộ | 30 | 0,24 |
11 | Điện năng | kW |
| 0,13 |
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/điểm
Bảng 08
TT | Danh mục | ĐVT | Mức |
| Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp |
|
|
1 | Điều hoà nhiệt độ 2,2 kW (12.000 BTU) | cái | 0,04 |
2 | Điện năng | kW | 0,74 |
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm
Bảng 09
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,30 |
2 | Bảng ghi kết quả | tờ | 0,01 |
3 | Sổ ghi chép | quyển | 0,01 |
4 | Biên bản bàn giao kết quả | tờ | 0,01 |
5 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,01 |
3. Thiết kế sơ đồ đo nối điểm khống chế ảnh viễn thám
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
- Thiết kế chi tiết sơ đồ đo nối.
- Xây dựng phương án đo (phương án sử dụng máy, người và phương án di chuyển ca đo)
3.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn.
3.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.3 và 01 ĐĐBĐV IV.4
3.1.4. Định mức: 1,60 công nhóm/điểm
3.2. Định mức dụng cụ: ca/điểm
Bảng 10
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | chiếc | 9 | 2,56 |
2 | Bàn làm việc | chiếc | 60 | 2,56 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 2,56 |
4 | Ghế tựa | chiếc | 60 | 2,56 |
5 | Tủ gỗ đựng tài liệu | chiếc | 60 | 0,64 |
6 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,51 |
7 | Bàn phím vi tính | chiếc | 12 | 0,51 |
8 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 36 | 0,64 |
9 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 60 | 0,43 |
10 | Quạt trần 100W | chiếc | 60 | 0,43 |
11 | Đèn neon 40W | bộ | 30 | 2,56 |
12 | Máy hút ẩm 2 kW | chiếc | 60 | 0,16 |
13 | Máy hút bụi 1,5 kW | chiếc | 60 | 0,02 |
14 | Điện năng | kW |
| 4,30 |
3.3. Định mức thiết bị: ca/điểm
Bảng 11
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
1 | Máy vi tính để bàn | chiếc | 0,40 | 0,64 |
2 | Máy in laser | chiếc | 0,40 | 0,06 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1,50 | 0,18 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | chiếc | 2,20 | 0,43 |
5 | Điện năng | kW |
| 12,57 |
3.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm
Bảng 12
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,010 |
2 | Giấy đóng gói thành quả | tờ | 0,070 |
3 | Giấy vẽ sơ đồ khu đo | tờ | 0,050 |
4 | Giấy ghi ý kiến kiểm tra | tờ | 0,200 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
6 | Mực in laser | hộp | 0,002 |
7 | Mực đỏ | lọ | 0,010 |
8 | Mực xanh | lọ | 0,010 |
9 | Mực đen | lọ | 0,010 |
10 | Ghi chú điểm tọa độ | tờ | 0,050 |
11 | Bản photocopy BĐĐH | tờ | 0,050 |
4. Xác định điểm khống chế và điểm kiểm tra ảnh viễn thám ở ngoại nghiệp
Tìm và xác định điểm gốc đo nối khống chế ảnh viễn thám, điểm khống chế ảnh viễn thám, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: theo quy định cho công việc Tiếp điểm của định mức số 2, lưới tọa độ hạng III tại Phần II, Chương 1, Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT- BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư; kiểm tra thiết bị; liên hệ công tác
- Di chuyển đến điểm KCA, điểm kiểm tra
- Đo khống chế ảnh viễn thám
- Tính toán, bình sai kết quả đo khống chế ảnh viễn thám
5.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m); vùng trung du giao thông thuận tiện, ô tô đến cách điểm dưới 1 km. Đo ngắm thuận lợi.
Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện, ô tô đến cách điểm từ 1 km đến 3 km. Đo ngắm tương đối thuận lợi.
Loại 3: vùng đồi núi cao từ 50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện, ô tô đến được cách điểm từ trên 3 km đến 5 km. Đo ngắm không thuận lợi.
Loại 4: vùng núi cao từ 200 m đến 800 m; vùng đầm lầy, thụt sâu, giao thông khó khăn, ô tô đến được cách điểm từ trên 5 km đến 8 km. Đo ngắm khó khăn.
Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn, ô tô đến được cách điểm trên 8 km. Đo ngắm khó khăn.
5.1.3. Định biên
a) Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: nhóm 05 lao động, gồm 01 LX3, 02 ĐĐBĐV IV.6, 01 ĐĐBĐV IV.10 và 01 ĐĐBĐV III.3
b) Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: nhóm 05 lao động, gồm 02 ĐĐBĐV IV.4, 02 ĐĐBĐV IV.6 và 01 ĐĐBĐV IV.10
5.1.4. Định mức
a) Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: công nhóm/điểm
b) Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: công nhóm/km
Bảng 13
TT | Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
| Đo và xử lý số liệu đo |
|
|
|
|
|
1 | Đo và xử lý đo GNSS | 7,83 1,50 | 9,30 2,00 | 10,87 3,00 | 12,44 4,50 | 14,48 6,00 |
2 | Đo và xử lý đo toàn đạc điện tử | 0,76 0,52 | 1,11 0,82 | 1,53 1,20 | 1,95 1,54 |
|
Ghi chú: mức lao động kỹ thuật cho Đo và xử lý đo GNSS khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số quy định trong bảng 14 đối với mức quy định tại bảng 13.
Bảng 14
TT | Công việc | Hệ số |
| Đo và xử lý đo GNSS |
|
1 | Dưới 300 km2 | 0,40 |
2 | Từ 300 km2 đến dưới 1000 km2 | 0,50 |
3 | Từ 1000 km2 đến dưới 1500 km2 | 0,61 |
4 | Từ 1500 km2 đến dưới 2000 km2 | 0,73 |
5 | Từ 2000 km2 đến dưới 3000 km2 | 0,86 |
6 | Từ 3000 km2 đến dưới 5000 km2 | 1,00 |
7 | Từ 5000 km2 đến dưới 7500 km2 | 1,12 |
8 | Từ 7500 km2 đến dưới 10.000 km2 | 1,25 |
5.2. Định mức dụng cụ
5.2.1. Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: ca/điểm
Bảng 15
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | chiếc | 12 | 21,74 |
2 | Áo mưa bạt | chiếc | 36 | 21,74 |
3 | Ba lô | chiếc | 18 | 43,48 |
4 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 43,48 |
5 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 43,48 |
6 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 43,48 |
7 | Tất sợi | đôi | 6 | 43,48 |
8 | Bi đông nhựa (Bình đựng nước) | chiếc | 36 | 43,48 |
9 | Hòm sắt đựng tài liệu | chiếc | 60 | 8,70 |
10 | Nilon gói tài liệu 1m | chiếc | 9 | 8,70 |
11 | Ống đựng bản đồ | chiếc | 36 | 8,70 |
12 | Túi đựng ảnh | chiếc | 12 | 8,70 |
13 | Bàn gấp | chiếc | 60 | 2,17 |
14 | Ghế gấp | chiếc | 60 | 2,17 |
15 | Pin khô | chiếc | 24 | 0,44 |
16 | Ẩm kế | chiếc | 48 | 0,44 |
17 | Áp kế | chiếc | 48 | 0,44 |
18 | Nhiệt kế | chiếc | 48 | 0,44 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng loại khó khăn tính theo hệ số quy định trong bảng 16 đối với mức quy định tại bảng 15.
Bảng 16
Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
Đo và xử lý đo GNSS | 0,72 | 0,86 | 1,00 | 1,14 | 1,33 |
(2) Mức cho Đo và xử lý đo GNSS khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số quy định trong bảng 14 đối với mức quy định tại bảng 16.
5.2.2. Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: ca/km
Bảng 17
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | chiếc | 12 | 3,06 |
2 | Áo mưa bạt | chiếc | 36 | 3,06 |
3 | Ba lô | chiếc | 24 | 6,12 |
4 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 6,12 |
5 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 6,12 |
6 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 6,12 |
7 | Tất sợi | đôi | 6 | 6,12 |
8 | Bi đông nhựa (bình đựng nước) | chiếc | 24 | 6,12 |
9 | Búa đóng cọc | chiếc | 24 | 0,05 |
10 | Cờ hiệu nhỏ | chiếc | 24 | 0,03 |
11 | Compa đơn | chiếc | 24 | 0,03 |
12 | Dao phát cây | chiếc | 24 | 0,10 |
13 | Hòm sắt tài liệu | chiếc | 60 | 1,22 |
14 | Hòm sắt đựng dụng cụ | chiếc | 60 | 1,22 |
15 | Nilon che máy | chiếc | 9 | 1,22 |
16 | Nilon gói tài liệu | chiếc | 9 | 1,22 |
17 | Ống đựng bản đồ | chiếc | 36 | 1,22 |
18 | Ô che máy | chiếc | 24 | 1,22 |
19 | Bút vẽ kỹ thuật | chiếc | 6 | 0,01 |
20 | Thước thép cuộn 2m | chiếc | 24 | 0,01 |
21 | Túi đựng ảnh | chiếc | 12 | 1,22 |
Ghi chú: mức cho từng loại khó khăn tính theo hệ số quy định trong bảng 18 đối với mức quy định tại bảng 17.
Bảng 18
Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
Đo và xử lý đo toàn đạc điện tử | 0,50 | 0,72 | 1,00 | 1,27 |
5.3. Định mức thiết bị
- Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: ca/điểm
- Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: ca/km
Bảng 19
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Đo và xử lý đo GNSS |
|
|
|
|
|
|
| Máy GPS 2 cái | bộ | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
| Máy bộ đàm 2 cái | bộ | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
| Máy vi tính xách tay 0,4kW | chiếc | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| Ô tô (6 - 9 chỗ) | chiếc | 2,83 | 3,36 | 3,93 | 4,50 | 5,24 |
| Máy in laser 0,40 kW | chiếc | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Điện năng | kW | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
| Xăng | lít | 2,50 | 2,90 | 3,30 | 3,80 | 4,38 |
| Dầu nhờn | lít | 0,12 | 0,15 | 0,17 | 0,19 | 0,22 |
2 | Đo và xử lý đo toàn đạc điện tử |
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ | 0,23 | 0,33 | 0,46 | 0,58 |
|
| Máy vi tính xách tay 0,4kW | chiếc | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| Máy in laser 0,40 kW | chiếc | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Điện năng | kW | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
Ghi chú: mức cho Đo và xử lý đo GNSS khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số quy định trong bảng 14 đối với mức 1 quy định tại bảng 19.
5.4. Định mức vật liệu
5.4.1. Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: tính cho 01 điểm
Bảng 20
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ảnh viễn thám | tờ | 0,08 |
2 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,08 |
3 | Bảng tổng hợp | tờ | 0,08 |
4 | Bảng tính toán | tờ | 1,00 |
5 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,01 |
6 | Bìa đóng sổ | tờ | 0,08 |
7 | Biên bản bàn giao | tờ | 0,30 |
8 | Ghi chú điểm tọa độ cũ | bộ | 0,20 |
9 | Giấy can | mét | 0,50 |
10 | Giấy A4 | ram | 0,05 |
11 | Mực in laser | hộp | 0,01 |
12 | Giấy gói hàng | tờ | 0,20 |
13 | Sổ đo các loại | quyển | 0,70 |
14 | Sổ ghi chép | quyển | 0,70 |
15 | Số liệu điểm toạ độ cũ | điểm | 0,20 |
Ghi chú: mức quy định như nhau cho các loại khó khăn và loại ảnh.
5.4.2. Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: tính cho 01 km
Bảng 21
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ảnh viễn thám | tờ | 0,01 |
2 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,01 |
3 | Bảng tổng hợp | tờ | 0,20 |
4 | Bảng tính toán | tờ | 0,20 |
5 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,05 |
6 | Bìa đóng sổ | tờ | 0,02 |
7 | Biên bản bàn giao | tờ | 0,20 |
8 | Ghi chú điểm tọa độ cũ | bộ | 0,30 |
9 | Ghi chú điểm độ cao cũ | bộ | 0,30 |
10 | Giấy can | mét | 0,25 |
11 | Giấy Ao loại 100g/m2 | tờ | 0,04 |
12 | Giấy A4 | ram | 0,02 |
13 | Mực in laser | hộp | 0,01 |
14 | Giấy gói hàng | tờ | 0,20 |
15 | Sổ đo các loại | quyển | 0,25 |
16 | Sổ ghi chép | quyển | 0,30 |
17 | Số liệu điểm toạ độ cũ | điểm | 0,30 |
18 | Số liệu điểm độ cao cũ | điểm | 0,30 |
Ghi chú: mức quy định như nhau cho các loại khó khăn.
6. Tu chỉnh điểm khống chế ảnh viễn thám
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc
- Khoanh, ghi chú điểm mặt phải ảnh viễn thám
- Vẽ sơ đồ phóng từ 2 đến 4 lần mặt trái ảnh viễn thám
6.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn
6.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV IV.4 và 01 ĐĐBĐV III.1
6.1.4. Định mức: 0,20 công nhóm/điểm
6.2. Định mức dụng cụ: ca/điểm
Bảng 22
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | chiếc | 9 | 0,32 |
2 | Bàn làm việc | chiếc | 60 | 0,32 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,32 |
4 | Ghế tựa | chiếc | 60 | 0,32 |
5 | Tủ gỗ đựng tài liệu | chiếc | 60 | 0,08 |
6 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 36 | 0,08 |
7 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 60 | 0,05 |
8 | Quạt trần 100W | chiếc | 60 | 0,05 |
9 | Đèn neon 40W | bộ | 30 | 0,32 |
10 | Máy hút bụi 1,5 kW | chiếc | 60 | 0,01 |
11 | Điện năng | kW |
| 0,29 |
6.3. Định mức thiết bị: ca/điểm
Bảng 23
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | chiếc | 2,20 | 0,05 |
2 | Điện năng | kW |
| 0,92 |
6.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm
Bảng 24
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy đóng gói thành quả | tờ | 0,07 |
3 | Giấy ghi ý kiến kiểm tra | tờ | 0,10 |
4 | Mực đỏ | lọ | 0,01 |
5 | Mực xanh | lọ | 0,01 |
6 | Mực đen | lọ | 0,01 |
7. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp kết quả đo điểm khống chế ảnh viễn thám
Dưới đây là định mức kinh tế - kỹ thuật cho công việc Phục vụ nghiệm thu và đóng gói giao nộp thành quả của đơn vị thi công.
7.1. Định mức lao động
7.1.1. Nội dung công việc
- Phục vụ nghiệm thu các cấp
- Đóng gói, giao nộp sản phẩm
7.1.2. Phân loại khó khăn
Theo quy định về phân loại khó khăn của bước công việc tương ứng trên.
7.1.3. Định biên: nhóm 03 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV IV.6, 01 ĐĐBĐV IV.10 và 01 ĐĐBĐV III.3
7.1.4. Định mức: công nhóm/ điểm (hoặc km)
Bảng 25
TT | Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
| Phục nghiệm thu và giao nộp thành quả |
|
|
|
|
|
1 | Công tác chuẩn bị | 0,03 |
|
|
|
|
2 | Chọn điểm KCA viễn thám ở nội nghiệp | 0,02 |
|
|
|
|
3 | Thiết kế sơ đồ đo nối | 0,05 |
|
|
|
|
| điểm KCA viễn thám |
|
|
|
|
|
4 | Đo đạc và xử lý số liệu đo điểm KCA viễn thám |
|
|
|
|
|
a | Đo và xử lý đo GNSS | 0,67 | 0,77 | 0,90 | 1,03 | 1,20 |
b | Đo toàn đạc điện tử | 0,07 | 0,09 | 0,12 | 0,15 |
|
5 | Tu chỉnh điểm KCA | 0,01 |
|
|
|
|
Ghi chú: mức cho Chọn điểm thực địa và Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số mức quy định tại bảng 14 đối với mức quy định trong bảng 25.
7.2. Định mức dụng cụ: ca/điểm (km)
Bảng 26
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | chiếc | 9 | 1,44 |
2 | Bàn làm việc | chiếc | 60 | 1,44 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 1,44 |
4 | Ghế tựa | chiếc | 60 | 1,44 |
5 | Tủ gỗ đựng tài liệu | chiếc | 60 | 0,36 |
6 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 36 | 0,36 |
7 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 60 | 0,24 |
8 | Quạt trần 100W | chiếc | 60 | 0,24 |
9 | Đèn neon 40W | bộ | 30 | 1,44 |
10 | Điện năng | kW |
| 0,77 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 27 đối với mức quy định trong bảng 26.
Bảng 27
TT | Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
| Phục vụ nghiệm thu, giao nộp thành quả |
|
|
|
|
|
1 | Công tác chuẩn bị | 0,03 |
|
|
|
|
2 | Chọn điểm KCA viễn thám ở nội nghiệp | 0,02 |
|
|
|
|
3 | Thiết kế sơ đồ đo nối điểm KCA viễn thám | 0,05 |
|
|
|
|
4 | Đo đạc và xử lý số liệu đo điểm KCA viễn thám |
|
|
|
|
|
a | Đo và xử lý đo GNSS | 0,74 | 0,85 | 1,00 | 1,14 | 1,33 |
b | Đo và xử lý đo toàn đạc điện tử | 0,08 | 0,10 | 0,13 | 0,17 |
|
5 | Tu chỉnh điểm KCA | 0,01 |
|
|
|
|
(2) Mức cho Đo GNSS (mức a, bước công việc Đo và xử lý số liệu đo điểm KCA viễn thám đo bằng công nghệ GNSS) khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số mức quy định tại bảng 14 đối với mức quy định trong bảng 27.
7.3. Định mức thiết bị: ca/điểm (km)
Bảng 28
TT | Danh mục | ĐVT | Công suất (kW) | Mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | chiếc | 2,20 | 0,24 |
2 | Điện năng | kW |
| 4,44 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 27 đối với mức quy định trong bảng 18;
(2) Mức cho Đo GNSS (mức a, bước công việc Đo đạc, xử lý số liệu đo điểm KCA viễn thám đo GNSS) khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số mức quy định tại bảng 14 đối với mức quy định trong bảng 27.
7.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm KCA hoặc 01 km đường chuyền kinh vỹ
Bảng 29
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy A4 | ram | 0,020 |
2 | Mực in laser | hộp | 0,004 |
3 | Giấy gói hàng | tờ | 0,200 |
Ghi chú: mức vật liệu quy định như nhau cho các bước công việc, loại khó khăn, loại ảnh viễn thám./.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 07/2019/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 07/2019/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 05/07/2019 |
Hiệu lực: | 20/08/2019 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 31/08/2019 |
Số công báo: | 677&678-08/2019 |
Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |