Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 447 & 448 - 08/2010 |
Số hiệu: | 09/2010/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 07/08/2010 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 01/07/2010 | Hết hiệu lực: | 15/02/2017 |
Áp dụng: | 15/08/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ---------------------- Số: 09/2010/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Website Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, KH, PC, Cục ĐĐBĐVN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển |
Chữ viết tắt | Thay cho |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
ĐVT | Đơn vị tính |
LX3 | Lái xe bậc 3 |
KT-KT | Kinh tế - kỹ thuật |
KK1 | Khó khăn loại 1 |
KTV10 | Kỹ thuật viên bậc 10 |
KS2 | Kỹ sư bậc 2 |
TT | Thứ tự |
TT | Công việc | KTV8 | KS2 | KS5 | LX3 | Nhóm |
1 | Chọn điểm | 3 | 1 | 1 | 5 | |
2 | Đổ và chôn mốc | 3 | 1 | 1 | 5 | |
3 | Xây tường vây | 3 | 1 | 4 | ||
4 | Kiểm nghiệm máy | |||||
Bộ thiết đo theo phương pháp tuyệt đối | 2 | 3 | 1 | 2 | 8 | |
Máy đo điện tử theo phương pháp tương đối | 4 | 1 | 5 | |||
Máy đo quang cơ theo phương pháp tương đối | 5 | 5 | 1 | 11 | ||
5 | Đo ngắm | |||||
Trọng lực cơ sở, hạng I đo theo phương pháp tuyệt đối | 2 | 3 | 1 | 2 | 8 | |
Trọng lực hạng I, vệ tinh đo phương pháp tương đối máy điện tử | 6 | 2 | 1 | 9 | ||
Trọng lực vệ tinh đo phương pháp tương đối máy quang cơ | 10 | 9 | 1 | 2 | 22 | |
6 | Trọng lực đường đáy đo phương pháp tương đối máy điện tử | 6 | 2 | 1 | 9 | |
7 | Tính toán bình sai | 2 | 2 |
TT | Danh mục công việc | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 | Chọn điểm trọng lực | công nhóm/điểm | ||||
Trọng lực cơ sở | 1,38 1,00 | 1,67 1,00 | 2,00 1,50 | 2,40 1,50 | ||
Trọng lực hạng I | 1,25 1,00 | 1,50 1,00 | 1,80 1,50 | 2,06 1,50 | ||
Trọng lực vệ tinh | 0,88 0,50 | 1,05 0,50 | 1,26 1,00 | 1,50 1,00 | ||
Trọng lực đường đáy | 0,60 0,50 | 0,75 0,50 | 0,90 0,75 | 1,03 0,75 | ||
2 | Đổ và chôn mốc | công nhóm/điểm | ||||
Trọng lực cơ sở | 5,00 3,00 | 6,00 3,50 | 7,20 4,00 | 8,64 4,50 | ||
Trọng lực hạng I | 4,00 2,00 | 4,80 2,50 | 5,76 3,00 | 6,91 3,50 | ||
Trọng lực vệ tinh | 3,40 2,00 | 4,08 2,50 | 4,90 3,00 | 5,88 3,50 | ||
Trọng lực đường đáy | 5,00 3,00 | 6,00 3,50 | 7,20 4,00 | 8,64 4,50 | ||
3 | Xây dựng vây (đổ bê tông) | công nhóm/điểm | ||||
Hạng I và vệ tinh | 4,86 2,00 | 5,83 2,50 | 7,00 3,00 | 8,40 3,50 | ||
Trọng lực đường đáy | 5,83 2,50 | 7,00 3,00 | 8,40 3,50 | 10,08 4,00 | ||
4 | Kiểm nghiệm máy | |||||
Bộ thiết bị đo theo phương pháp tuyệt đối | công nhóm/bộ thiết bị | 6,35 6,00 | ||||
Máy đo điện tử theo phương pháp tương đối | công nhóm/4 máy | 4,12 4,00 | ||||
Máy đo quang cơ theo phương pháp tương đối | công nhóm/5 máy | 3,60 4,00 | ||||
5 | Đo ngắm (vận chuyển bằng ô tô) | |||||
Trọng lực cơ sở bằng bộ thiết bị theo phương pháp tuyệt đối | công nhóm/điểm | 12,70 8,00 | 15,24 9,00 | 18,28 10,00 | 21,94 12,00 | |
Trọng lực hạng I bằng bộ thiết bị theo phương pháp tuyệt đối | công nhóm/điểm | 6,35 4,00 | 7,62 4,50 | 9,14 5,00 | 10,97 6,00 | |
Trọng lực hạng I bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối | công nhóm/cạnh | 7,93 4,50 | 9,52 5,00 | 11,42 5,50 | 13,71 6,00 | |
Trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối | công nhóm/cạnh | 2,72 3,00 | 3,26 3,50 | 3,92 4,00 | 4,70 4,50 | |
Trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ theo phương pháp tương đối | công nhóm/cạnh | 3,99 3,00 | 4,79 3,50 | 5,75 4,00 | 6,89 4,50 | |
Trọng lực đường đáy bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối | công nhóm/cạnh | 5,44 6,00 | 6,52 7,00 | 7,84 8,00 | 9,40 9,00 | |
6 | Tính toán bình sai trọng lực đo theo tương đối | công nhóm/điểm | ||||
Trọng lực hạng I | 1,00 | |||||
Trọng lực vệ tinh | 0,80 | |||||
Trọng lực đường đáy | 1,20 |
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 4,00 | 3,60 | 2,52 | 1,80 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 4,00 | 3,60 | 2,52 | 1,80 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
5 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
6 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,25 | 0,25 | 0,20 | 0,15 |
7 | Địa bàn | cái | 36 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
8 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
9 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 2,00 | 1,80 | 1,26 | 0,90 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 1,60 | 1,44 | 1,00 | 0,72 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
13 | Nilon gói tài liệu 1m | cái | 9 | 1,60 | 1,44 | 1,00 | 0,72 |
14 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 1,60 | 1,44 | 1,00 | 0,72 |
15 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
16 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
18 | Thước cuộn vải 50m | cái | 12 | 0,10 | 0,10 | 0,05 | 0,05 |
19 | Thước 3 cạnh | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
20 | Com pa | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
21 | Atlats giao thông | Quyển | 48 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
22 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
KK | Hệ số |
1 | 0,69 |
2 | 0,83 |
4 | 1,20 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 14,40 | 11,52 | 9,80 | 14,40 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 14,40 | 11,52 | 9,80 | 14,40 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
5 | Compa | cái | 24 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
6 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
7 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
8 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
9 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,76 | 4,51 | 3,92 | 5,76 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
13 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 5,76 | 4,51 | 3,92 | 5,76 |
14 | Ống đựng bản đồ | tấm | 24 | 5,76 | 4,51 | 3,92 | 5,76 |
15 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
16 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
18 | Thước đo độ | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
19 | Thước 3 cạnh | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
20 | Xẻng | cái | 12 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
21 | Xô tôn đựng nước | cái | 12 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
22 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
23 | Cuốc chim | cái | 36 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
24 | Xà beng | cái | 36 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
25 | Bay | cái | 6 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
26 | Bàn xoa | cái | 3 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
27 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
28 | Máy bơm nước 0,125 | cái | 36 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
29 | Ống nhựa mềm 10m | cái | 6 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
30 | Bộ khắc chữ | bộ | 35 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
31 | Nivo | cái | 24 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
32 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
33 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
34 | Địa bàn | cái | 36 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
KK | Hệ số |
1 | 0,69 |
2 | 0,83 |
4 | 1,20 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trọng lực hạng I, vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 11,20 | 13,44 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 11,20 | 13,44 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 22,40 | 26,88 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 22,40 | 26,88 |
5 | Compa | cái | 24 | 0,02 | 0,02 |
6 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,12 | 1,34 |
7 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 | 0,60 |
8 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,05 | 0,05 |
9 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,12 | 1,34 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 22,40 | 26,88 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,76 | 6,92 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 22,40 | 26,88 |
13 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 5,60 | 6,72 |
14 | Ống đựng bản đồ | tấm | 24 | 5,60 | 6,72 |
15 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 22,40 | 26,88 |
16 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 22,40 | 26,88 |
18 | Thước đo độ | cái | 24 | 0,05 | 0,05 |
19 | Thước 3 cạnh | cái | 24 | 0,05 | 0,05 |
20 | Xẻng | cái | 12 | 1,12 | 1,34 |
21 | Xô tôn đựng nước | cái | 12 | 1,12 | 1,34 |
22 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,12 | 1,34 |
23 | Cuốc chim | cái | 36 | 1,12 | 1,34 |
24 | Xà beng | cái | 36 | 1,12 | 1,34 |
25 | Bay | cái | 6 | 1,12 | 1,34 |
26 | Bàn xoa | cái | 3 | 1,12 | 1,34 |
27 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 1,12 | 1,34 |
28 | Máy bơm nước 0,125 | cái | 36 | 0,05 | 0,05 |
29 | Ống nhựa mềm 10m | cái | 6 | 0,05 | 0,05 |
30 | Bộ khắc chữ | bộ | 35 | 1,12 | 1,34 |
31 | Nivo | cái | 24 | 0,02 | 0,02 |
32 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,02 | 0,02 |
33 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 | 0,01 |
KK | Hệ số |
1 | 0,69 |
2 | 0,83 |
4 | 1,20 |
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Bộ thiết bị đo phương pháp tuyệt đối | Máy điện tử đo phương pháp tương đối | Máy quang cơ đo phương pháp tương đối |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,02 | 0,01 | |
2 | Mỏ hàn 40W | cái | 24 | 0,02 | 0,01 | |
3 | Áp kế dạng hộp | cái | 24 | 0,02 | ||
4 | Quạt cây 0,07 kW | cái | 36 | 7,62 | ||
5 | Quạt bàn 0,07 kW | cái | 36 | 7,62 | ||
6 | Hộp clê từ 7-22 mm | hộp | 48 | 0,05 | ||
7 | Tuốc nơ vít chữ thập | hộp | 48 | 0,05 | ||
8 | Tuốc nơ vít thường | hộp | 48 | 0,05 | 0,02 | 0,02 |
9 | Kìm cắt dây thép | cái | 36 | 0,02 | ||
10 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
11 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
12 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,50 | 0,25 | |
13 | Ắc quy | bộ | 60 | 5,08 | 1,83 | |
14 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 5,08 | 1,83 | |
15 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 5,08 | 1,83 | |
16 | Ống nước mềm 10 | m | 6 | 0,05 | ||
17 | Ống nước mềm | m | 6 | 0,05 | ||
18 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 20,32 | 8,23 | 8,64 |
19 | Ba lô | cái | 18 | 40,64 | 16,46 | 8,64 |
20 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 40,64 | 16,46 | 8,64 |
21 | Đệm mút 40x40 | tấm | 6 | 5,08 | 1,83 | 0,05 |
22 | Đệm mút 1x1,2m | tấm | 4 | 5,08 | 1,83 | 1,44 |
23 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 5,08 | 1,83 | 1,44 |
24 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 | 0,05 | |
25 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,77 | 0,31 | 0,24 |
26 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 5,08 | 13,8 | 3,77 |
27 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 16,46 | 8,64 | |
28 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,08 | 1,83 | 3,77 |
29 | Mũ cứng | cái | 12 | 16,46 | 8,64 | |
30 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 1,83 | 1,44 | |
31 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 5,08 | 1,83 | 7,54 |
32 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 40,64 | 16,46 | 8,64 |
33 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
34 | Giá 3 chân | cái | 36 | 5,08 | ||
35 | Tất sợi | đôi | 6 | 16,46 | 8,64 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đo trọng lực Cơ sở theo phương pháp tuyệt đối | Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối | Đo trọng lực hạng I máy điện tử theo phương pháp tương đối |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
2 | Mỏ hàn 40W | cái | 24 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
3 | Khí áp kế dạng hộp | cái | 24 | 0,02 | 0,02 | |
4 | Quạt cây 0,70 kW | cái | 36 | 5,48 | 2,74 | |
5 | Quạt bàn 0,70 kW | cái | 36 | 5,48 | 2,74 | |
6 | Hộp clê từ 7-22 mm | hộp | 48 | 0,05 | 0,03 | |
7 | Tuốc nơ vít chữ thập | hộp | 48 | 0,05 | 0,03 | |
8 | Tuốc nơ vít thường | hộp | 48 | 0,05 | 0,03 | 0,05 |
9 | Kìm cắt dây thép | cái | 36 | 0,02 | 0,01 | |
10 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,02 | 0,01 | 0,03 |
11 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,01 | 0,01 | 0,03 |
12 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
13 | Ắc quy | bộ | 60 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
14 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
15 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
16 | Ống nước mềm 10 | m | 6 | 0,05 | 0,05 | |
17 | Ống nước mềm | m | 6 | 0,05 | 0,05 | |
18 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 58,50 | 29,25 | 32,45 |
19 | Ba lô | cái | 18 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
20 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
21 | Đệm mút 40x40 | tấm | 6 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
22 | Đệm mút 1x1,2m | tấm | 4 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
23 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
24 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 | 0,05 | |
25 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,40 | 0,31 | |
26 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 14,62 | 7,31 | 46,20 |
27 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
28 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
29 | Mũ cứng | cái | 12 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
30 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 14,62 | 7,31 | 4,94 |
31 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
32 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
33 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
34 | Giá 3 chân | cái | 36 | 14,62 | 7,31 | |
35 | Tất sợi | đôi | 6 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
36 | Lều bạt | cái | 24 | 7,31 | ||
37 | Máy bơm nước | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | |
38 | Dây đồng tiếp đất | m | 24 | 14,62 | 7,31 | |
39 | Bóng điện 100W | cái | 12 | 14,62 | 7,31 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đo trọng lực vệ tinh, máy điện tử theo phương pháp tương đối | Đo trọng lực vệ tinh, máy quang cơ theo phương pháp tương đối | Đo trọng đường đáy, máy điện tử theo phương pháp tương đối |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,02 | 0,04 | |
2 | Mỏ hàn 40W | cái | 24 | 0,02 | 0,04 | |
3 | Tuốc nơ vít thường | hộp | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
4 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
5 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,01 | 0,01 | 0,03 |
6 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,50 | 0,50 | |
7 | Ắc quy | bộ | 60 | 3,13 | 6,26 | |
8 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 3,13 | 6,26 | |
9 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 6,26 | ||
10 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 14,12 | 41,40 | 28,24 |
11 | Ba lô | cái | 18 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
12 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
13 | Đệm mút 40x40 | tấm | 6 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
14 | Đệm mút 1x1,2m | tấm | 4 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
15 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | |
16 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
17 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
18 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,14 | 5,06 | 0,78 |
19 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 25,08 | 41,40 | 57,75 |
20 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
21 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
22 | Mũ cứng | cái | 12 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
23 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
24 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
25 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
26 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
27 | Tất sợi | đôi | 6 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
KK | Hệ số |
1 | 0,69 |
2 | 0,83 |
4 | 1,20 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Máy tính tay casio | cái | 36 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
3 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,80 | 0,64 | 0,96 |
4 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 0,80 | 0,64 | 0,96 |
5 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,80 | 0,64 | 0,96 |
6 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,60 | 1,28 | 1,92 |
7 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
TT | Danh mục | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 | Chọn điểm | ca/điểm | ||||
1.1 | Trọng lực cơ sở | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,70 | 0,85 | 1,00 | 1,20 | |
Xăng | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 | |
Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
1.2 | Trọng lực hạng I | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 | |
Xăng | lít | 33,00 | 33,00 | 33,00 | 33,00 | |
Dầu nhờn | lít | 1,65 | 1,65 | 1,65 | 1,65 | |
1.3 | Trọng lực vệ tinh | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 | |
Xăng | lít | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 22,00 | |
Dầu nhờn | lít | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | |
1.4 | Trọng lực đường đáy | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 | |
Xăng | lít | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | |
Dầu nhờn | lít | 0,83 | 0,83 | 0,83 | 0,83 | |
2 | Đổ và chôn mốc | ca/điểm | ||||
2.1 | Trọng lực cơ sở | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,70 | 0,85 | 1,00 | 1,20 | |
Xăng | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 | |
Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
2.2 | Trọng lực hạng I | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 | |
Xăng | lít | 33,00 | 33,00 | 33,00 | 33,00 | |
Dầu nhờn | lít | 1,65 | 1,65 | 1,65 | 1,65 | |
2.3 | Trọng lực vệ tinh | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 | |
Xăng | lít | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 22,00 | |
Dầu nhờn | lít | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | |
2.4 | Trọng lực đường đáy | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 | |
Xăng | lít | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | |
Dầu nhờn | lít | 0,83 | 0,83 | 0,83 | 0,83 | |
3 | Xây tường vây | ca/điểm | ||||
3.1 | Trọng lực hạng I, vệ tinh | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 | |
Xăng | lít | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 22,00 | |
Dầu nhờn | lít | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | |
3.2 | Trọng lực đường đáy | |||||
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 | |
Xăng | lít | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | |
Dầu nhờn | lít | 0,83 | 0,83 | 0,83 | 0,83 | |
4 | Kiểm nghiệm máy | |||||
4.1 | Bộ thiết bị đo theo phương pháp tuyệt đối | ca/bộ thiết bị | ||||
Bộ thiết bị đo | bộ | 5,72 | ||||
Ô tô 9-12 chỗ 2 cái | 2 cái | 2,00 | ||||
Xăng ô tô 22 lít/100 km | lít | 15,00 | ||||
Dầu nhờn | lít | 0,75 | ||||
Dao động ký | cái | 3,0 | ||||
Năng lượng | kw | 2.58 | ||||
4.2 | Máy điện tử đo theo phương pháp tương đối | ca/nhóm máy | ||||
Máy điện tử | 4 cái | 1,83 | ||||
Ô tô 9-12 chỗ | 2 cái | 2,00 | ||||
Xăng ô tô 22 lít/100 km | lít | 33,00 | ||||
Dầu nhờn | lít | 1,65 | ||||
4.3 | Máy cơ quang đo theo phương pháp tương đối | ca/nhóm máy | ||||
Máy cơ quang | 5 cái | 2,88 | ||||
Ô tô 9-12 chỗ | 2 cái | 2,00 | ||||
Xăng | lít | 16,50 | ||||
Dầu nhờn | lít | 0,83 | ||||
5 | Đo ngắm | |||||
5.1 | Trọng lực cơ sở đo theo phương pháp tuyệt đối | ca/điểm | ||||
Bộ thiết bị | bộ | 7,62 | 9,14 | 10,96 | 13,16 | |
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,70 | 0,85 | 1,00 | 1,20 | |
Xăng ô tô (22 lít/100 km) | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 | |
Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
Dao động ký | cái | 7,62 | 9,14 | 10,96 | 13,16 | |
Máy quang cơ | 2 cái | 7,62 | 9,14 | 10,96 | 13,16 | |
Năng lượng | kw | 2.60 | 2.60 | 2.60 | 2.60 | |
5.2 | Trọng lực hạng I | |||||
- | Đo theo phương pháp tuyệt đối: | ca/điểm | ||||
Bộ thiết bị | bộ | 3,81 | 4,57 | 5,48 | 6,58 | |
Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 | |
Xăng ô tô 22 lít/100 km | lít | 33,00 | 33,00 | 33,00 | 33,00 | |
Dầu nhờn | lít | 1,65 | 1,65 | 1,65 | 1,65 | |
Máy phát điện 3,5 l/h | cái | 3,81 | 4,57 | 5,48 | 6,58 | |
Xăng chạy máy phát | lít | 106,68 | 127,96 | 153,44 | 184,24 | |
Dao động ký | cái | 3,81 | 4,57 | 5,48 | 6,58 | |
Máy quang cơ | 2 cái | 3,81 | 4,57 | 5,48 | 6,58 | |
- | Đo theo phương pháp tương đối | ca/cạnh | ||||
Máy điện tử | 8 cái | 4,76 | 5,71 | 6,85 | 8,22 | |
Ôtô 9-12 chỗ | 2 cái | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 | |
Xăng | lít | 66,00 | 66,00 | 66,00 | 66,00 | |
Dầu nhờn | lít | 3,30 | 3,30 | 3,30 | 3,30 | |
5.3 | Trọng lực vệ tinh | |||||
- | Máy điện tử đo theo phương pháp tương đối | ca/cạnh | ||||
Máy điện tử | 8 cái | 1,63 | 1,96 | 2,36 | 2,82 | |
Ôtô 9-12 chỗ | 2 cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 | |
Xăng | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 | |
Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
- | Máy quang cơ đo theo phương pháp tương đối | ca/cạnh | ||||
Máy quang cơ | 10 cái | 2,39 | 2,87 | 3,45 | 4,13 | |
Ôtô 9-12 chỗ | 2 cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 | |
Xăng | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 | |
Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | |
5.4 | Trọng lực đường đáy đo bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối | ca/cạnh | ||||
Máy điện tử | 8 cái | 3,26 | 3,92 | 4,72 | 5,64 | |
Ôtô 9-12 chỗ | 2 cái | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 | |
Xăng | lít | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | |
Dầu nhờn | lít | 0,83 | 0,83 | 0,83 | 0,83 | |
6 | Tính toán bình sai | ca/điểm | ||||
6.1 | Trọng lực hạng I | |||||
Máy vi tính 0,4 kW | cái | 1,20 | ||||
Máy in laser 0,4 kW | cái | 0,01 | ||||
Máy fotocopy 1,5 kW | cái | 0,01 | ||||
Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW | cái | 0,27 | ||||
Điện năng | kW | 9,18 | ||||
Phần mềm | bản quyền | 1,20 | ||||
6.3 | Trọng lực vệ tinh | |||||
Máy vi tính 0,4 kW | cái | 0,96 | ||||
Máy in laser 0,4 kW | cái | 0,01 | ||||
Máy fotocopy 1,5 kW | cái | 0,01 | ||||
Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW | cái | 0,21 | ||||
Điện năng | kW | 7,23 | ||||
Phần mềm | bản quyền | 0,96 | ||||
6.3 | Trọng lực đường đáy | |||||
Máy vi tính 0,4 kW | cái | 1,44 | ||||
Máy in laser 0,4 kW | cái | 0,01 | ||||
Máy fotocopy 1,5 kW | cái | 0,01 | ||||
Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW | cái | 0,32 | ||||
Điện năng | kW | 11,00 | ||||
Phần mềm | bản quyền | 1,44 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Bản đồ địa chính | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Sơn đỏ hộp nhỏ 0,3 kg | hộp | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
3 | Bút lông viết sơn | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
5 | Pin đèn | đôi | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
6 | Cọc gỗ (4x4x30) cm | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Dấu đồng | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Pin đèn | đôi | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
3 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
4 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
5 | Cát đen | m3 | 1,50 | 1,20 | 1,20 | 1,50 |
6 | Cát vàng | m3 | 0,95 | 0,70 | 0,70 | 0,95 |
7 | Dây thép buộc | kg | 0,55 | 0,40 | 0,40 | 0,55 |
8 | Đá 1x2 | m3 | 1,30 | 1,00 | 1,00 | 1,30 |
9 | Đá 4x6 | m3 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
10 | Đinh ≤ 10 cm | kg | 1,00 | 0,80 | 0,80 | 1,0 |
11 | Đá granit đỏ hạt mịn | m2 | 2,64 | |||
12 | Gạch ceramic 30x30 | viên | 28,00 | |||
13 | Ván khuôn | m3 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
14 | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
15 | Thép tròn f10 | kg | 19,50 | 13,00 | 13,00 | 19,50 |
16 | Thép tròn f12 | kg | 9,80 | 8,00 | 8,00 | 9,80 |
17 | Xi măng P400 | kg | 650,00 | 436,00 | 436,00 | 650,00 |
18 | Xi măng trắng | kg | 1,20 | |||
19 | Nước | m3 | 0,50 | 0,30 | 0,30 | 0,50 |
20 | Dầu nhờn in chữ | lít | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
21 | Xăng | lít | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Pin đèn | đôi | 0,20 |
2 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 |
3 | Cát đen | m3 | 1,09 |
4 | Cát vàng | m3 | 0,30 |
5 | Đá 1x2 | m3 | 0,37 |
6 | Đá 4x6 | m3 | 0,05 |
7 | Đinh ≤ 10 cm | kg | 0,72 |
8 | Ván khuôn | m3 | 0,04 |
9 | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,01 |
10 | Xi măng P400 | kg | 176,50 |
11 | Nước | m3 | 0,13 |
12 | Dầu nhờn in chữ | lít | 0,25 |
13 | Cọc chống lún F6 dài 2m | cái | 53 |
14 | Xăng | lít | 0,50 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Bộ thiết bị đo phương pháp tuyệt đối | Máy điện tử đo phương pháp tương đối | Máy quang cơ đo phương pháp tương đối |
1 | Sổ ghi chép | quyển | 1,00 | 1,00 | |
2 | Ghi chú điểm đường đáy | tờ | 8,00 | 8,00 | |
3 | Phiếu kết quả đường đáy | tờ | 2,00 | 2,00 | |
4 | Giấy A4 | gam | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
5 | Xăng rửa chân cân bằng | lít | 1,00 | 0,50 | 0,50 |
6 | Thiếc hàn | cuộn | 1,00 | 1,00 | |
7 | Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | |
8 | Dây chão nilon | m | 5,00 | 3,00 | 3,00 |
9 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 1,00 | 1,00 | |
10 | Phiếu kết quả căn chỉnh | tờ | 2,00 | 2,00 | 1,00 |
11 | Đĩa CD-ROOM | cái | 1,00 | ||
12 | Cồn 900 | lít | 0,50 | ||
13 | Axeton | lít | 0,50 | ||
14 | Xăng máy bay | lít | 0,50 | ||
15 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 | ||
16 | Dầu nhờn đặc biệt | lít | 0,30 | ||
17 | Nước làm mát | lít | 10,00 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I |
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,00 | 1,00 |
2 | Đĩa CD-ROOM | cái | 1,00 | 1,00 |
3 | Bảng tính toán | tờ | 0,1 | 0,1 |
4 | Thiếc hàn | cuộn | 0,25 | 0,20 |
5 | Nhựa thông | hộp | 0,25 | 0,20 |
6 | Cồn 900 | lít | 0,50 | 0,40 |
7 | Axeton | lít | 0,50 | 0,40 |
8 | Xăng máy bay A5 | lít | 0,50 | 0,40 |
9 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 | 0,10 |
10 | Dầu nhờn đặc biệt | lít | 0,30 | 0,20 |
11 | Ghi chú điểm độ cao | tờ | 1,00 | 1,00 |
12 | Ghi chú điểm tọa độ | tờ | 1,00 | 1,00 |
13 | Nước làm mát | lít | 10,00 | 10,00 |
14 | Xăng rửa chân cân bằng | lít | 1,00 | 1,00 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Phiếu căn chỉnh | tờ | 2,00 | 2,00 | 3,00 |
2 | Pin đại | đôi | 0,20 | ||
3 | Giấy trắng A4 | tờ | 0,10 | 0,10 | 0,15 |
4 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5 | Thiếc hàn | cuộn | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
6 | Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
7 | Xăng rửa các chân cân bằng | lít | 0,5 | 0,5 | 0,50 |
8 | Ghi chú điểm trọng lực | tờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
9 | Dây chão nilon | m | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
10 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
11 | Sổ ghi chép | quyển | 1,00 | ||
12 | Đĩa CD-ROOM | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,00 |
2 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 0,20 |
3 | Bảng tính toán | tờ | 0,10 |
4 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 0,10 |
5 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 0,30 |
6 | Sổ đánh giá kết quả đo | quyển | 0,10 |
7 | Tập sơ đồ vòng khép đa giác | tờ | 0,10 |
8 | Mực in laze | hộp | 0,001 |
9 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 |
10 | Giấy A4 | gam | 0,05 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản liên quan khác |
Thông tư 09/2010/TT-BTNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 09/2010/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 01/07/2010 |
Hiệu lực: | 15/08/2010 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 07/08/2010 |
Số công báo: | 447 & 448 - 08/2010 |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày hết hiệu lực: | 15/02/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!