Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2020/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 30/10/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/12/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _________ Số: 13/2020/TT-BTNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật được phê duyệt theo quy định của Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 cho đến khi kết thúc nhiệm vụ.
2. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật chưa được phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư được thực hiện theo quy định của Thông tư này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Cổng thông Bộ TN&MT; - Lưu: VT, KHTC, PC, VTQG. | BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _______________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với sản phẩm viễn thám sau:
1.1. Ảnh viễn thám 1A;
1.2. Ảnh viễn thám 2A;
1.3. Ảnh viễn thám 3A;
1.4. Ảnh viễn thám 3B;
1.5. Đo khống chế ảnh viễn thám;
1.6. Thành lập Bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;
1.7. Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư là các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng;
- Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
- Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám;
- Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;
- Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
- Thông tư số 52/2016/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo khống chế ảnh viễn thám;
- Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000
- Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Thông tư số 12/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám;
- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Quyết định số 886/QĐ-BTNMT ngày 07/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế Kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong các hoạt động viễn thám;
- Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;
- Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn thám.
4. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt | Chữ viết tắt |
Số thứ tự | STT |
Đơn vị tính | ĐVT |
Kiểm tra chất lượng | KTCL |
Kỹ sư bậc 3 (hoặc tương đương) | KS3 |
Kỹ sư bậc 4 (hoặc tương đương) | KS4 |
Kỹ sư bậc 5 (hoặc tương đương) | KS5 |
Kỹ sư bậc 6 (hoặc tương đương) | KS6 |
Kỹ sư bậc 7 (hoặc tương đương) | KS7 |
Kỹ sư bậc 8 (hoặc tương đương) | KS8 |
Bảo hộ lao động | BHLĐ |
Công suất | CS |
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau
5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Nội dung của định mức lao động bao gồm:
5.1.1. Nội dung công việc
5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- Kiểm tra cấp chủ đầu tư tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm đối với cấp đơn vị thi công;
- Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;
- Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;
- Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);
- Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.
5.1.1.2. Giám sát, nghiệm thu
a) Giám sát thi công:
- Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;
- Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;
- Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt;
- Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;
- Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;
- Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;
- Lập biên bản giám sát thi công.
b) Nghiệm thu:
- Thẩm định, đánh giá việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
- Thẩm định, đánh giá việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm viễn thám;
- Thẩm định, đánh giá việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;
- Thẩm định, đánh giá việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;
- Nghiệm thu về khối lượng và chất lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;
- Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);
- Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.
- Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.
5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, nghiệm thu chất lượng sản phẩm viễn thám.
5.1.3. Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc.
5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.
5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.
a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ.
b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.
5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.
Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.
5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám.
Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.
Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM
Chương 1
ẢNH VIỄN THÁM 1A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 1
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra | Cảnh | 0,051 | 0,013 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,068 | 0,017 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 1.
Bảng 2
STT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra chất lượng sản phẩm | 1,000 |
2 | Giám sát, nghiệm thu | 1,000 |
a | Giám sát thi công | 0,700 |
b | Nghiệm thu | 0,300 |
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 3
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,119 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,119 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,119 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,119 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,030 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,119 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,119 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,030 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,030 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,119 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,020 |
12 | Quạt trần 100W | Cái | 60 | 0,020 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,119 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,007 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,001 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,200 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 3.
Bảng 4
ST T | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra | Cảnh | 0,32 | 0,08 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,48 | 0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định bảng 4.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 5
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,089 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,009 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,027 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,119 |
5 | Điện năng | kW |
| 2,866 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 5.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 6
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Túi | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 6.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 7
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra | Cảnh | 0,077 | 0,019 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,101 | 0,025 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 7.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 8
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,178 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,178 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,178 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,178 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,045 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,178 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,178 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,045 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,045 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,178 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,030 |
12 | Quạt trần 100W | Cái | 60 | 0,030 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,178 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,011 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,001 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,299 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 8.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 4.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 9
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,134 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,013 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,040 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,178 |
5 | Điện năng | kW |
| 4,287 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 9.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 10
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Tờ | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 10.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 2
ẢNH VIỄN THÁM 2A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 11
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,071 | 0,018 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,056 | 0,014 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,065 | 0,016 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 11.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 12
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn(Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,192 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,192 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,192 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,192 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,048 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,192 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,192 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,048 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,048 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,192 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,032 |
12 | Quạt trần 100W | Cái | 60 | 0,032 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,192 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,012 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,001 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,322 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 12.
Bảng 13
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,296 | 0,074 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,232 | 0,058 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,272 | 0,068 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 14
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,144 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,014 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,043 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,192 |
5 | Điện năng | kW |
| 4,625 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 14.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 15
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Tờ | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 15.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 16
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,093 | 0,023 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,073 | 0,018 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,085 | 0,021 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 16.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 17
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,251 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,251 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,251 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,251 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,251 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,251 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,251 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,063 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,251 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,042 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,042 |
12 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,042 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,016 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,002 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,018 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,315 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 17.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 18
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,188 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,019 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,056 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,251 |
5 | Điện năng | kW |
| 6,046 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 18.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 19
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Tờ | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 19.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 20
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,168 | 0,042 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,132 | 0,033 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,154 | 0,039 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 20.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 21
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,454 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,454 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,454 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,454 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,114 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,454 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,454 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,114 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,114 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,454 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,076 |
12 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,076 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,454 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,028 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,003 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,762 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 21.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 22
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,341 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,034 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,102 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,454 |
5 | Điện năng | kW |
| 10,935 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 22.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 23
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Túi | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 23.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công/sản phẩm
Bảng 24
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,122 | 0,031 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,096 | 0,024 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,112 | 0,028 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 24.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 25
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,330 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,330 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,330 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,330 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,083 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,330 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,330 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,083 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,083 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,330 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,055 |
12 | Quạt trần 100W | Cái | 60 | 0,055 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,330 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,021 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,002 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,554 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 25.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 26
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,248 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,025 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,074 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,330 |
5 | Điện năng | kW |
| 7,949 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 26.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 27
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Túi | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 27.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 3
ẢNH VIỄN THÁM 3A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 28
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,042 | 0,011 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,068 | 0,017 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra | Cảnh | 0,046 | 0,012 |
4 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,061 | 0,015 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 28.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 29
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,217 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,217 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,217 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,217 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,054 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,217 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,217 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,054 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,054 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,217 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,036 |
12 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,036 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,217 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,014 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,002 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,364 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 29.
Bảng 30
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,16 | 0,04 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,24 | 0,06 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra | Cảnh | 0,16 | 0,04 |
4 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,24 | 0,06 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 31
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,163 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,016 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,049 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,217 |
5 | Điện năng | kW |
| 5,227 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 31.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1).
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 32
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Tờ | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 32.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 33
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,057 | 0,014 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,087 | 0,022 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra | Cảnh | 0,059 | 0,015 |
4 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,084 | 0,021 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 33.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 34
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,287 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,287 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,287 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,287 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,072 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,287 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,287 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,072 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,072 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,287 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,048 |
12 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,048 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,287 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,018 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,002 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,481 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 34.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 35
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,215 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,022 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,065 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,287 |
5 | Điện năng | kW |
| 6,913 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 35 trên.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 36
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Tờ | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 36.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 37
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu | Cảnh | 0,099 | 0,025 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ | Cảnh | 0,158 | 0,040 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra | Cảnh | 0,106 | 0,027 |
4 | Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ | Cảnh | 0,155 | 0,039 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 37.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 38
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,518 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,518 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,518 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,518 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,130 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,518 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,518 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,130 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,130 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,518 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,087 |
12 | Quạt trần 100W | Cái | 60 | 0,087 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,518 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,032 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,004 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,869 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 38.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 39
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,389 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,039 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,117 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,518 |
5 | Điện năng | kW |
| 12,477 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 39.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 40
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,03 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,04 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | Tờ | 0,1 |
10 | Bìa Mi ca A4 | Tờ | 0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 40.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 4
ẢNH VIỄN THÁM 3B
1. Tỷ lệ 1:10.000
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 41
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh | Cảnh | 0,048 | 0,012 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép | Cảnh | 0,071 | 0,018 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 41.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 42
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 12 | 0,119 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,119 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,119 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,119 |
5 | Tủ sắt đựng tài liệu | cái | 96 | 0,030 |
6 | Cặp đựng tài liệu | cái | 12 | 0,119 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,119 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0,030 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,030 |
10 | Lưu điện UBS 600W | cái | 60 | 0,119 |
11 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 0,020 |
12 | Quạt trần 100 W | Cái | 60 | 0,020 |
13 | Đèn neon 40W | bộ | 36 | 0,119 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,007 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,001 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,200 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.
Bảng 43
STT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, nghiệm thu |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh | Cảnh | 0,32 | 0,08 |
2 | Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép | Cảnh | 0,48 | 0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 44
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Mức |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,089 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,009 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,027 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 2,2 | 0,119 |
5 | Điện năng | kW |
| 2,866 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 44.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 45
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,07 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,05 |
4 | Băng dính to |