hieuluat

Thông tư 20/2018/TT-BTNMT chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:1109&1116-12/2018
    Số hiệu:20/2018/TT-BTNMTNgày đăng công báo:15/12/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Quý Kiên
    Ngày ban hành:08/11/2018Hết hiệu lực:30/01/2024
    Áp dụng:01/01/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    --------

    Số: 20/2018/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2018

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

    Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

    Điều 3. Trách nhiệm thi hành

    Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, giải quyết./.

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Lưu: VT, KHTC, PC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Trần Quý Kiên

    CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ

    NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Phần I. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    I. QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Mục đích

    Phục vụ thu thập thông tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường ban hành tại Thông tư số 73/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổng hợp các thông tin thống kê khác phục vụ yêu cầu quản lý của ngành tài nguyên và môi trường.

    2. Đối tượng áp dụng

    Đối tượng áp dụng của Chế độ báo cáo này là các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác thu thập, tổng hợp báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

    3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê

    Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường gồm: Danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo quy định tại các Mục II, III và IV của Chế độ báo cáo này.

    3.1. Đơn vị báo cáo

    Đơn vị báo cáo là các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.

    3.2. Đơn vị nhận báo cáo

    Đơn vị nhận báo cáo là Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.

    3.3. Ký hiệu biểu

    Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số ghi mã số của chỉ tiêu thống kê; phần chữ ghi BTNMT thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    3.4. Kỳ báo cáo

    Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

    Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 30/6.

    Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 31/12.

    Riêng đối với báo cáo thống kê về thanh tra, báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 của năm trước đến ngày 15 tháng 6 của năm báo cáo; báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 năm trước đến này 15 tháng 12 của năm báo cáo.

    3.5. Thời hạn nhận báo cáo

    Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

    3.6. Phương thức gửi báo cáo

    Các báo cáo thống kê được gửi bằng văn bản giấy hoặc qua hệ thống báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện hai hình thức là định dạng pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác định bằng chữ ký số của Thủ trưởng đơn vị thực hiện báo cáo.

     

    II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    2

    3

    4

    5

     

    01. ĐẤT ĐAI

     

     

    1

    0101.1/BTNMT

    Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    2

    0101.2/BTNMT

    Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    3

    0101.3/BTNMT

    Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    4

    0101.4/BTNMT

    Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    5

    0101.5/BTNMT

    Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    6

    0102/BTNMT

    Biến động diện tích đất đai cả nước

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    7

    0103/BTNMT

    Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    8

    0104.1/BTNMT

    Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo loại đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    9

    0104.2/BTNMT

    Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    10

    0105/BTNMT

    Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    11

    0106.1/BTNMT

    Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn)

    5 Năm

    Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

    12

    0106.2/BTNMT

    Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)

    5 Năm

    Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

    13

    0107.1/BTNMT

    Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    14

    0107.2/BTNMT

    Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    15

    0107.3/BTNMT

    Kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    16

    0108/BTNMT

    Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    17

    0109.1/BTNMT

    Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

    5 Năm

    Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

    18

    0109.2/BTNMT

    Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa

    5 Năm

    Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

    19

    0110.1/BTNMT

    Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại đất

    5 Năm

    Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

    20

    0110.2/BTNMT

    Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại hình ô nhiễm

    5 Năm

    Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

     

    02. TÀI NGUYÊN NƯỚC

     

     

    21

    0201/BTNMT

    Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    22

    0202.1/BTNMT

    Mực nước dưới đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    23

    0202.2/BTNMT

    Nhiệt độ nước dưới đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    24

    0202.3/BTNMT

    Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    25

    0203/BTNMT

    Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

    5 Năm

    Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

    26

    0204/BTNMT

    Mức thay đổi mực nước dưới đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    27

    0205/BTNMT

    Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

    5 Năm

    Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

    28

    0206/BTNMT

    Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp phép trên các lưu vực sông chính

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

     

     

    29

    0301/BTNMT

    Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    30

    0302/BTNMT

    Tài nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo phân theo các cấp tài nguyên

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    31

    0303.1/BTNMT

    Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    32

    0303.2/BTNMT

    Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    33

    0304.1/BTNMT

    Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    34

    0304.2/BTNMT

    Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    35

    0305/BTNMT

    Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    36

    0306/BTNMT

    Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    37

    0307.1/BTNMT

    Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    38

    0307.2/BTNMT

    Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    39

    0307.3/BTNMT

    Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    40

    0307.4/BTNMT

    Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    41

    0308/BTNMT

    Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    42

    0309.1/BTNMT

    Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    43

    0309.2/BTNMT

    Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    44

    0310/BTNMT

    Danh mục khu vực có khoáng sản độc hại theo quy định của pháp luật

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    04. MÔI TRƯỜNG

     

     

    45

    0401.1/BTNMT

    Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    46

    0401.2/BTNMT

    Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    47

    0402/BTNMT

    Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    48

    0403.1/BTNMT

    Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    49

    0403.2/BTNMT

    Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    50

    0404.1/BTNMT

    Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    51

    0404.2/BTNMT

    Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    52

    0404.3/BTNMT

    Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    53

    0405/BTNMT

    Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    54

    0406/BTNMT

    Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

    5 Năm

    Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

    Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

    55

    0407/BTNMT

    Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    56

    0408/BTNMT

    Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    57

    0409/BTNMT

    Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    58

    0410/BTNMT

    Các sự cố môi trường trên đất liền

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    59

    0411/BTNMT

    Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    60

    0412/BTNMT

    Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    61

    0413/BTNMT

    Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    62

    0414/BTNMT

    Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

     

     

    63

    0501.1/BTNMT

    Số giờ nắng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    64

    0501.2/BTNMT

    Lượng mưa

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    65

    0501.3/BTNMT

    Độ ẩm không khí tương đối trung bình

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    66

    0501.4/BTNMT

    Nhiệt độ không khí

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    67

    0501.5/BTNMT

    Tốc độ gió

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    68

    0502/BTNMT

    Mức thay đổi nhiệt độ trung bình

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    69

    0503/BTNMT

    Mức thay đổi lượng mưa

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    70

    0504.1/BTNMT

    Mực nước trên các lưu vực sông chính

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    71

    0504.2/BTNMT

    Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    72

    0504.3/BTNMT

    Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    73

    0504.4/BTNMT

    Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    74

    0504.5/BTNMT

    Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    75

    0505/BTNMT

    Mực nước biển

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    76

    0506/BTNMT

    Mức thay đổi mực nước biển trung bình

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    77

    0507/BTNMT

    Độ cao và hướng sóng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    78

    0508/BTNMT

    Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    79

    0509/BTNMT

    Tổng lượng ô zôn

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    80

    0510/BTNMT

    Cường độ bức xạ cực tím

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    81

    0511/BTNMT

    Giám sát lắng đọng a xít

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    82

    0512/BTNMT

    Lượng phát thải khí thải khí nhà kính bình quân đầu người

    2 Năm

    Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

    Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

     

    06. ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ

     

     

    83

    0601/BTNMT

    Hệ thống điểm tọa độ quốc gia

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    84

    0602/BTNMT

    Hệ thống điểm độ cao quốc gia

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    85

    0603/BTNMT

    Hệ thống điểm trọng lực quốc gia

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    86

    0604/BTNMT

    Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    87

    0605/BTNMT

    Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    88

    0606/BTNMT

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

     

     

    89

    0701/BTNMT

    Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    90

    0702/BTNMT

    Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    91

    0703/BTNMT

    Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    92

    0704/BTNMT

    Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    93

    0705/BTNMT

    Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    94

    0706/BTNMT

    Diện tích các khu vực biển được giao, cho thuê đang khai thác, sử dụng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    95

    0707/BTNMT

    Số lượng giấy phép nhận chìm ở biển được cấp

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    08. VIỄN THÁM

     

     

    96

    0801.1/BTNMT

    Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo loại dữ liệu ảnh

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    97

    0801.2/BTNMT

    Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    09. THANH TRA

     

     

    98

    0901/BTNMT

    Tổng số đơn, vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    99

    0902/BTNMT

    Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    100

    0903/BTNMT

    Tổng hợp tình hình tiếp dân

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    101

    0904.1/BTNMT

    Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    102

    0904.2/BTNMT

    Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    103

    0904.3/BTNMT

    Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    104

    0904.4/BTNMT

    Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử lý vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    105

    0904.5/BTNMT

    Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

     

    10. TỔ CHỨC CÁN BỘ

     

     

    106

    1001/BTNMT

    Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

     

    107

    1101.1/BTNMT

    Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    108

    1101.2/BTNMT

    Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    109

    1101.3/BTNMT

    Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    110

    1102/BTNMT

    Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    12. HỢP TÁC QUỐC TẾ

     

     

    111

    1201/BTNMT

    Số dự án, tổng số vốn ODA, vốn vay ưu đãi do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    112

    1202/BTNMT

    Số dự án, tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

     

    113

    1301/BTNMT

    Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    114

    1302/BTNMT

    Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

     

    14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

     

     

    115

    1401/BTNMT

    Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    116

    1402/BTNMT

    Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    117

    1403/BTNMT

    Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    118

    1404/BTNMT

    Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    119

    1405/BTNMT

    Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    120

    1406/BTNMT

    Danh mục các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn

    6 tháng; Năm

    Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

    Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

    121

    1407/BTNMT

    Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng, ban hành

    Năm

    Ngày 15/3 năm sau

    Đối với các biểu mẫu báo cáo có kỳ báo cáo là 5 năm thì năm báo cáo là các năm có chữ số tận cùng là 4 và 9;

    Đối với các biểu mẫu báo cáo có kỳ báo cáo là 2 năm thì năm báo cáo là các năm có chữ số tận cùng là các số chẵn.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thống kê của Quốc hội, số 89/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 94/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 97/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 22/01/2014 Hiệu lực: 10/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Luật về di sản văn hoá số 28/2001/QH10 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2001 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 73/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 29/12/2017 Hiệu lực: 15/03/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 244/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2018
    Ban hành: 30/01/2019 Hiệu lực: 30/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 11/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia
    Ban hành: 30/09/2020 Hiệu lực: 30/11/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 20/2018/TT-BTNMT chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:20/2018/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:08/11/2018
    Hiệu lực:01/01/2019
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:15/12/2018
    Số công báo:1109&1116-12/2018
    Người ký:Trần Quý Kiên
    Ngày hết hiệu lực:30/01/2024
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X