hieuluat

Thông tư 21/2016/TT-BTNMT địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:21/2016/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
    Ngày ban hành:26/08/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/10/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 21/2016/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2016

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH

     

    Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2016.

    Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Tây Ninh;
    - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
    - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thị Phương Hoa

     

    DANH MỤC

    ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 21/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tây Ninh.

    2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:

    a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu là địa danh thuộc vùng tranh chấp. Địa danh viết trong ngoặc đơn là những địa danh cũ có liên quan đến các văn bản, bản đồ pháp lý về biên giới quốc gia.

    b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

    c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

    d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

    đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

    e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “địa danh”.

    Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH

     

    Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

     

    STT

    Đơn vị hành chính cấp huyện

    Trang

    1

    Thành phố Tây Ninh

     

    2

    Huyện Bến cầu

     

    3

    Huyện Châu Thành

     

    4

    Huyện Dương Minh Châu

     

    5

    Huyện Gò Dầu

     

    6

    Huyện Hòa Thành

     

    7

    Huyện Tân Biên

     

    8

    Huyện Tân Châu

     

    9

    Huyện Trảng Bàng

     

     

     

    Địa danh

    Nhóm đối tượng

    Tên ĐVHC cấp xã

    Tên ĐVHC cấp huyện

    Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

    Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

    Toạ độ trung tâm

    Tọa độ điểm đầu

    Tọa độ điểm cuối

    Vĩ độ
    (độ, phút, giây)

    Kinh độ
    (độ, phút, giây)

    Vĩ độ
    (độ, phút, giây)

    Kinh độ
    (độ, phút, giây)

    Vĩ độ
    (độ, phút, giây)

    Kinh độ
    (độ, phút, giây)

     

    Khu phố 1

    DC

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 41”

    106° 05’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 2

    DC

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 21”

    106° 05’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 3

    DC

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 10”

    106° 05’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 4

    DC

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 53”

    106° 05’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 5

    DC

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 28”

    106° 05’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    quốc lộ 22B

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c

    đường 30-4

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 17’ 39”

    106° 06’ 17”

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 786

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 798

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 21’ 55”

    106° 06’ 56”

    11° 19’ 45”

    106° 04’ 42”

    C-48-21-A-c

    đường Cách mạng tháng 8

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 00”

    106° 04’ 48”

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    C-48-21-A-c

    Nhà sinh hoạt cộng đồng Dân Tộc Chăm

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 17”

    106° 05’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    chùa Linh Bửu

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 08”

    106° 05’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    chùa Phước Lâm

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 09”

    106° 05’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Cầu Quan

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 58”

    106° 05’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Miếu thờ Quan Lớn Trà Vong 1

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 49”

    106° 05’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Miếu thờ Quan Lớn Trà Vong 2

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 18”

    106° 05’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Ngã 4 Quốc Tế

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    rạch Tây Ninh

    TV

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c

    đình Thái Bình

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 47”

    106° 05’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    cầu Thái Hòa

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 26”

    106° 05’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-13

    TV

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 20’ 22”

    106° 02’ 28”

    11° 20’ 06”

    106° 05’ 20”

    C-48-21-A-c

    suối Trà Phát

    TV

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 20’ 00”

    106° 06’ 21”

    11° 20’ 11”

    106° 05’ 51”

    C-48-21-A-c

    đường Trần Hưng Đạo

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 28”

    106° 05’ 47”

    11° 19’ 40”

    106° 06’ 05”

    C-48-21-A-c

    Kênh Triệu

    TV

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 17’ 37”

    106° 03’ 53”

    11° 17’ 32”

    106° 05’ 30”

    C-48-21-A-c

    đường Trưng Nữ Vương

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 20”

    106° 05’ 46”

    11° 18’ 43”

    106° 04’ 30”

    C-48-21-A-c

    đường Tua Hai

    KX

    P. 1

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 02”

    106° 05’ 21”

    11° 19’ 45”

    106° 06’ 43”

    C-48-21-A-c

    Khu phố 1

    DC

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 33”

    106° 05’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 2

    DC

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 56”

    106° 05’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 3

    DC

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 48”

    106° 05’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 4

    DC

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 26”

    106° 05’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường 30-4

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 17’ 39”

    106° 06’ 17”

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    C-48-21-A-c

    đường Cách mạng tháng 8

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 00”

    106° 04’ 48”

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    C-48-21-A-c

    đình Ninh Hiệp

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 20”

    106° 05’ 52”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Cầu Quan

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 58”

    106° 05’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Ngã 4 Quốc Tế

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    giáo xứ Tây Ninh

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 45”

    106° 05’ 46”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    rạch Tây Ninh

    TV

    P. 2

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c

    cầu Thái Hòa

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 26”

    106° 05’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường Trần Hưng Đạo

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 28”

    106° 05’ 47”

    11° 19’ 40”

    106° 06’ 05”

    C-48-21-A-c

    cầu Trần Quốc Toản

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 53”

    106° 05’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường Trưng Nữ Vương

    KX

    P. 2

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 20”

    106° 05’ 46”

    11° 18’ 43”

    106° 04’ 30”

    C-48-21-A-c

    Khu phố 1

    DC

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 03”

    106° 05’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 2

    DC

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 48”

    106° 06’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 3

    DC

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 31”

    106° 06’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 4

    DC

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 13”

    106° 06’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 5

    DC

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 34”

    106° 06’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 6

    DC

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 58”

    106° 06’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 7

    DC

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 21”

    106° 06’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường 30-4

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 17’ 39”

    106° 06’ 17”

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 785

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-21-A-c

    đường Cách mạng tháng 8

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 00”

    106° 04’ 48”

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    C-48-21-A-c

    đền thờ Đức Thánh Trần Hưng Đạo

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 41”

    106° 06’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    chùa Hiệp Long Tự

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 13”

    106° 06’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khách sạn Hòa Bình

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 16”

    106° 05’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    chùa Linh Quang

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 24”

    106° 06’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường Nguyễn Chí Thanh

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 56”

    106° 06’ 12”

    11° 19’ 40”

    106° 06’ 37”

    C-48-21-A-c

    chợ Phường 3

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 42”

    106° 06’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Trung tâm Sinh hoạt Thanh Thiếu Nhi

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 49”

    106° 06’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    rạch Tây Ninh

    TV

    P. 3

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c

    sân vận động tỉnh Tây Ninh

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 30”

    106° 06’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Trường Trung học Y tế Tây Ninh

    KX

    P. 3

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 53

    106° 06’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 1

    DC

    P.IV

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 18”

    106° 06’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 2

    DC

    P.IV

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 18”

    106° 07’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 3

    DC

    P. IV

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 05”

    106° 07’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 4

    DC

    P.IV

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 01”

    106° 06’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 5

    DC

    P. IV

    TP. Tây Ninh

    11° 17’ 46”

    106° 06’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 6

    DC

    P. IV

    TP. Tây Ninh

    11° 17’ 56”

    106° 06’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường 30-4

    KX

    P. IV

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 17’ 39”

    106° 06’ 17”

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    C-48-21-A-c

    đường Cách mạng tháng 8

    KX

    P. IV

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 00”

    106° 04’ 48”

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    C-48-21-A-c

    đường Lạc Long Quân

    KX

    P. IV

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 17’ 45”

    106° 06’ 16”

    11° 18’ 22”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-A-c

    chợ Phường IV

    KX

    P. IV

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 02”

    106° 06’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    chùa Thiên Phước

    KX

    P. IV

    TP. Tây Ninh

    11° 17’ 51”

    106° 06’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường 30-4

    KX

    P. Hiệp Ninh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 17’ 39”

    106° 06’ 17”

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    C-48-21-A-c

    đường Cách mạng tháng 8

    KX

    P. Hiệp Ninh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 00”

    106° 04’ 48”

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    C-48-21-A-c

    đường Điện Biên Phủ

    KX

    P. Hiệp Ninh

    TP Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    11° 20’ 40”

    106° 07’ 34”

    C-48-21-A-d

    khu phố Hiệp Bình

    DC

    P. Hiệp Ninh

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 52”

    106° 07’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khu phố Hiệp Lễ

    DC

    P. Hiệp Ninh

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 51”

    106° 07’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    khu phố Hiệp Nghĩa

    DC

    P. Hiệp Ninh

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 33”

    106° 07’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    khu phố Hiệp Thạnh

    DC

    P. Hiệp Ninh

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 13”

    106° 07’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    suối Lâm Vồ

    TV

    P. Hiệp Ninh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 20”

    106° 07’ 21”

    11° 20’ 00”

    106° 06’ 21”

    C-48-21-A-c

    suối Vườn Điều

    TV

    P. Hiệp Ninh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 12”

    106° 07’ 46”

    11° 19’ 20”

    106° 07’ 21”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-d

    đường 30-4

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 17’ 39”

    106° 06’ 17”

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 784

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 10’ 35”

    106° 18’ 41”

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-A-d

    đường tỉnh 785

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 790

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    11° 23’ 03”

    106° 11’ 47”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 798

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 21’ 55”

    106° 06’ 56”

    11° 19’ 45”

    106° 04’ 42”

    C-48-21-A-c

    đường Điện Biên Phủ

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    11° 20’ 40”

    106° 07’ 34”

    C-48-21-A-d

    Suối Đùn

    TV

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 21’ 02”

    106° 08’ 38”

    11° 20’ 41”

    106° 07’ 37”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-d

    Cầu Gió

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 52”

    106° 05’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    cầu K18 Kênh Tây

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 53”

    106° 08’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    cầu K21 Kênh Tây

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 22’ 16”

    106° 07’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    suối Lâm Vồ

    TV

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 20”

    106° 07’ 21”

    11° 20’ 00”

    106° 06’ 21”

    C-48-21-A-c

    khu phố Ninh An

    DC

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 11”

    106° 06’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khu phố Ninh Bình

    DC

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 22’ 42”

    106° 07’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    khu phố Ninh Lộc

    DC

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 50”

    106° 07’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khu phố Ninh Phú

    DC

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 50”

    106° 08’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khu phố Ninh Tân

    DC

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 15”

    106° 07’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khu phố Ninh Thành

    DC

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 36”

    106° 06’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khu phố Ninh Thọ

    DC

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 17”

    106° 07’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khu phố Ninh Trung

    DC

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 36”

    106° 06’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    suối Ông Tuấn

    TV

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 41”

    106° 08’ 51”

    11° 21’ 41”

    106° 07’ 34”

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-A-d

    Kênh Tây

    TV

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-d

    rạch Tây Ninh

    TV

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c

    Trường Cao đẳng sư phạm Tây Ninh

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 26”

    106° 06’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    suối Trà Phát

    TV

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 20’ 00”

    106° 06’ 21”

    11° 20’ 11”

    106° 05’ 51”

    C-48-21-A-c

    cầu Trà Phí

    KX

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 02”

    106° 06’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    suối Trà Phí

    TV

    P. Ninh Sơn

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 21’ 41”

    106° 07’ 34”

    11° 20’ 57”

    106° 06’ 07”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 781

    KX

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-A-d

    đường tỉnh 784

    KX

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 10’ 35”

    106° 18’ 41”

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-A-d

    đường tỉnh 790

    KX

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    11° 23’ 03”

    106° 11’ 47”

    C-48-21-A-d

    đường Điện Biên Phủ

    KX

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    11° 20’ 40”

    106° 07’ 34”

    C-48-21-A-d

    cầu K18 Kênh Tây

    KX

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 53”

    106° 08’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    suối Lâm Vồ

    TV

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 20”

    106° 07’ 21”

    11° 20’ 00”

    106° 06’ 21”

    C-48-21-A-c

    suối Lấp Vò

    TV

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 43”

    106° 09’ 06”

    11° 19’ 12”

    106° 07’ 46”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-d

    Suối Môn

    TV

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 21’ 48”

    106° 10’ 21”

    11° 19’ 43”

    106° 09’ 11”

    C-48-21-A-d

    khu phố Ninh Đức

    DC

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 59”

    106° 08’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    khu phố Ninh Hòa

    DC

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 47”

    106° 07’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    thánh thất Ninh Hòa

    KX

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 34”

    106° 07’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    khu phố Ninh Lợi

    DC

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 12”

    106° 08’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    khu phố Ninh Nghĩa

    DC

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 52”

    106° 09’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    khu phố Ninh Phúc

    DC

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 46”

    106° 08’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    khu phố Ninh Phước

    DC

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 18’ 39”

    106° 07’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    thánh thất Ninh Phước

    KX

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

    11° 19’ 15”

    106° 08’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    Kênh Tây

    TV

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-d

    suối Vườn Điều

    TV

    P. Ninh Thạnh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 19’ 12”

    106° 07’ 46”

    11° 19’ 20”

    106° 07 21”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-d

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 798

    KX

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 21’ 55”

    106° 06’ 56”

    11° 19’ 45”

    106° 04’ 42”

    C-48-21-A-c

    ấp Bàu Lùn

    DC

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 43”

    106° 05’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    nghĩa địa Bình Minh

    KX

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 15”

    106° 04’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    thánh thất Bình Minh

    KX

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 10”

    106° 05’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Bình Trung

    DC

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 00”

    106° 04’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Đông Cỏ Đỏ

    DC

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 59”

    106° 05’ 46”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Cầu Gió

    KX

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 52”

    106° 05’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Giồng Cà

    DC

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 22’ 56”

    106° 04’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Giồng Tre

    DC

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 20’ 42”

    106° 05’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    khu Di tích Lịch sử Kháng Chiến

    KX

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 22’ 46”

    106° 05’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Kinh tế

    DC

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 17”

    106° 05’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    suối Tà Tuôn

    TV

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 24’ 51”

    106° 04’ 00”

    11° 23’ 36”

    106° 05’ 48”

    C-48-21-A-a

    rạch Tây Ninh

    TV

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-7

    TV

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 21’ 12”

    106° 02’ 39”

    11° 20’ 32”

    106° 05’ 05”

    C-48-21-A-c

    sông Trụ Phát

    TV

    xã Bình Minh

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 23’ 36”

    106° 05’ 48”

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    C-48-21-A-a

    đường tỉnh 785

    KX

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-b

    đường tỉnh 798

    KX

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 21’ 55”

    106° 06’ 56”

    11° 19’ 45”

    106° 04’ 42”

    C-48-21-A-c

    nhà máy đường Biên Hòa-Tây Ninh

    KX

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

    11° 22’ 33”

    106° 07’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Cầu Gió

    KX

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

    11° 21’ 52”

    106° 05’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    cầu K21 Kênh Tây

    KX

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

    11° 22’ 16”

    106° 07’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    suối Tà Hợp

    TV

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 29’ 57”

    106° 08’ 01”

    11° 25’ 35”

    106° 05’ 46”

    C-48-21-A-a

    thánh thất họ đạo Tân Bình

    KX

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Tân Hòa

    DC

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

    11° 23’ 33”

    106° 06’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Tân Lập

    DC

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

    11° 25’ 05”

    106° 06’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Tân Phước

    DC

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

    11° 24’ 08”

    106° 06’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Tân Trung

    DC

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

    11° 24’ 36”

    106° 06’ 54”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Kênh Tây

    TV

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    Kênh Tiêu

    TV

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 23’ 18”

    106° 06’ 34”

    11° 22’ 46”

    106° 05’ 40”

    C-48-21-A-a

    suối Trà Vong

    TV

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 27’ 09”

    106° 04’ 29”

    11° 23’ 36”

    106° 05’ 48”

    C-48-21-A-a

    sông Trụ Phát

    TV

    xã Tân Bình

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 23’ 36”

    106° 05’ 48”

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    C-48-21-A-a

    đường tỉnh 785

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-b

    Chùa Bà

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 22’ 35”

    106° 10’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    núi Bà Đen

    SV

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 23’ 01”

    106° 10’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    thánh thất Cao Đài

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 25’ 49”

    106° 06’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Núi Heo

    SV

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 23’ 05”

    106° 08’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    chùa Khe Đon

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 24’ 55”

    106° 10’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    khu du lịch Ma Thiên Lãnh

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 23’ 45”

    106° 09’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Suối Núc

    TV

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 24’ 20”

    106° 10’ 16”

    11° 26’ 21”

    106° 06’ 42”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-b

    khu du lịch Núi Bà Đen

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 22’ 00”

    106° 10’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    điện thờ Phật mẫu

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 24’ 45”

    106° 09’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Núi Phụng

    SV

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 24’ 15”

    106° 09’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    miếu thờ Quan lớn Trà Vong

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 23’ 57”

    106° 08’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    cầu Suối Núc

    KX

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 26’ 21”

    106° 06’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    suối Tà Hợp

    TV

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

     

     

    11° 29’ 57”

    106° 08’ 01”

    11° 25’ 35”

    106° 05’ 46”

    C-48-21-A-a

    ấp Thạnh Đông

    DC

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 25’ 01”

    106° 10’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Thạnh Hiệp

    DC

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 25’ 23”

    106° 07’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Thạnh Lợi

    DC

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 25’ 17”

    106° 09’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Thạnh Trung

    DC

    xã Thạnh Tân

    TP. Tây Ninh

    11° 24’ 47”

    106° 08’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Khu phố 1

    DC

    TT. Bến Cầu

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 39”

    106° 10’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    Khu phố 2

    DC

    TT. Bến Cầu

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 56”

    106° 40’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    Khu phố 3

    DC

    TT. Bến Cầu

    H Bến Cầu

    11° 07’ 15”

    106° 10’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    Khu phố 4

    DC

    TT. Bến Cầu

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 37”

    106° 10’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    đường Đặng Văn Sơn

    KX

    TT. Bến Cầu

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 43”

    106° 10’ 40”

    11° 07’ 01”

    106° 11’ 08”

    C-48-21-C-d

    cầu Đìa Xù

    KX

    TT. Bến Cầu

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 13”

    106° 10’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh Đìa Xù

    TV

    TT. Bến Cầu

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 59”

    106° 06’ 24”

    11° 06’ 00”

    106° 13’ 39”

    C-48-21-C-d

    đường Nguyễn Trung Trực

    KX

    TT. Bến Cầu

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 01”

    106° 10’ 19”

    11° 06’ 13”

    106° 10’ 48”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-C-d

    đường Nguyễn Văn Độ

    KX

    TT. Bến Cầu

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 43”

    106° 10’ 40”

    11° 06’ 46”

    106° 09’ 31”

    C-48-21-C-d

    quốc lộ 22 (Quốc lộ 1)

    KX

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 00’ 59”

    106° 24’ 25”

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

    C-48-21-D-c;

    C-48- 21-C-d

    chùa An Phước

    KX

    xã An Thanh

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 42”

    106° 14’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh AT.3

    TV

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 04’ 49”

    106° 11’ 55”

    11° 03’ 21”

    106° 13’ 34”

    C-48-21-C-d

    kênh AT.4

    TV

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 05’ 04”

    106° 12’ 17”

    11° 03’ 27”

    106° 14’ 15”

    C-48-21-C-d

    Ấp Bến

    DC

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

    11° 05’ 33”

    106° 13’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    trạm biến áp 110KV Bến Cầu

    KX

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

    11° 05’ 15”

    106° 12’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    cầu Bến Mới

    KX

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

    11° 03’ 18”

    106° 13’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    Ấp Chánh

    DC

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

    11° 05’ 08”

    106° 13’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh Đìa Xù

    TV

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 59”

    106° 06’ 24”

    11° 06’ 00”

    106° 13’ 39”

    C-48-21-C-d

    cầu Gò Dầu

    KX

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 57”

    106° 15’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    kênh Gò Suối

    TV

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 03’ 57”

    106° 10’ 58”

    11° 04’ 45”

    106° 14’ 39”

    C-48-21-C-d

    rạch Gò Xoài

    TV

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 03’ 21”

    106° 13’ 34”

    11° 03’ 35”

    106° 15’ 45”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    Cầu Nhỏ

    KX

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

    11° 05’ 35”

    106° 12’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    cầu Tà Bang

    KX

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

    11° 03’ 41”

    106° 13’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    Ấp Voi

    DC

    xã An Thạnh

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 49”

    106° 13’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh 26-3

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 10’ 49”

    106° 08’ 10”

    11° 09’ 45”

    106° 07’ 08”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    kênh 30-4

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 11’ 05”

    106° 08’ 04”

    11° 10’ 54”

    106° 07’ 16”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-a

    miếu Bà Chúa Xứ

    KX

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 30”

    106° 07’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh Ba Làng

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 10’ 04”

    106° 07’ 14”

    11° 09’ 52”

    106° 08’ 13”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    Rạch Bảo

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 53”

    106° 08’ 27”

    11° 06’ 07”

    106° 05’ 04”

    C-48-21-C-a

    kênh Bàu Bàng

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 11’ 28”

    106° 06’ 33”

    11° 11’ 25”

    106° 07’ 34”

    C-48-21-C-a

    cầu Bàu Tượng

    KX

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 54”

    106° 06’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Cầu Đình

    KX

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 11”

    106° 07’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    cầu Gò Cầy

    KX

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 18”

    106° 05’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    rạch Hố Đồn

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 12’ 15”

    106° 07’ 27”

    11° 12’ 08”

    106° 08’ 45”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    ấp Long Bình

    DC

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 22”

    106° 05’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    đình Long Chữ

    KX

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 11”

    106° 07’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    thánh thất Long Chữ

    KX

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 11’ 59”

    106° 05’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Giao

    DC

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 34”

    106° 06’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Hòa

    DC

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 11’ 16”

    106° 06’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Hòa 2

    DC

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 12’ 08”

    106° 07’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Thạnh

    DC

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 11”

    106° 07’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    kênh Nhà Nước

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 11’ 00”

    106° 08’ 12”

    11° 11’ 40”

    106° 07’ 11”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    kênh tiêu T2

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 10’ 44”

    106° 00’ 48”

    11° 10’ 16”

    106° 05’ 12”

    C-48-21-C-a

    bàu Trảng Tròn

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 11’ 14”

    106° 05’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-b

    kênh Vịnh Bà Năm

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 11’ 29”

    106° 08’ 18”

    11° 11’ 30”

    106° 07’ 26”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    cầu Xóm Khách

    KX

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 41”

    106° 07’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    rạch Xóm Khách

    TV

    xã Long Chữ

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 17”

    106° 05’ 02”

    11° 09’ 17”

    106° 07’ 48”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-a

    Ấp Bảo

    DC

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 41”

    106° 07’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Rạch Bảo

    TV

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 53”

    106° 08’ 27”

    11° 06’ 07”

    106° 05’ 04”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    thành Bảo Long Giang

    KX

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 37”

    106° 07’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    cầu Bàu Tượng

    KX

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 54”

    106° 06’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    cầu Bù Lu

    KX

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 46”

    106° 05’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    chùa Bửu Long

    KX

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 50”

    106° 06’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Cao Su

    DC

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 06”

    106° 05’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    cầu Gò Cầy

    KX

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 18”

    106° 05’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Rạch Hẻo

    TV

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 06”

    106° 03’ 51”

    11° 09’ 06”

    106° 04’ 56”

    C-48-21-C-a

    đình thần Long Giang

    KX

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 44”

    106° 07’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh tiêu Long Phước

    TV

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 46”

    106° 01’ 42”

    11° 09’ 32”

    106° 04’ 58”

    C-48-21-C-a

    ấp Long Tân

    DC

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 48”

    106° 06’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh tiêu T2

    TV

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 10’ 44”

    106° 00’ 48”

    11° 10’ 16”

    106° 05’ 12”

    C-48-21-C-a

    bàu Tà Ôn

    TV

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 16”

    106° 04’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Xóm Khách

    DC

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 03”

    106° 07’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    cầu Xóm Khách

    KX

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 41”

    106° 07’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    rạch Xóm Khách

    TV

    xã Long Giang

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 17”

    106° 05’ 02”

    11° 09’ 17”

    106° 07’ 48”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-a

    Rạch Bảo (Rạch Bào)

    TV

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 53”

    106° 08’ 27”

    11° 06’ 07”

    106° 05’ 04”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-c

    cầu Bàu Nổ

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 49”

    106° 06’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh Bàu Nổ

    TV

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 07’ 58”

    106° 06’ 50”

    11° 07’ 14”

    106° 03’ 49”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-c

    Di tích căn cứ Chi bộ và xã đội Long Khánh thời chống Mỹ

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 06”

    106° 04’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    Bàu Hàng

    TV

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 47”

    106° 05’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Rạch Hẻo

    TV

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 06”

    106° 03’ 51”

    11° 09’ 06”

    106° 04’ 56”

    C-48-21-C-a

    ấp Long Châu

    DC

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 18”

    106° 07’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Cường

    DC

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 23”

    106° 06’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    đình thần Long Khánh

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 16”

    106° 07’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    thánh thất Long Khánh

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 15”

    106° 07’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Phú

    DC

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 18”

    106° 06’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Thịnh

    DC

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 11”

    106° 05’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    chùa Long Thọ

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 09”

    106° 06’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    cầu Long Thuận

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 03”

    106° 07’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Bàu Nổ

    TV

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 48”

    106° 06’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh tiêu T1

    TV

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 40”

    106° 01’ 39”

    11° 06’ 28”

    106° 04’ 27”

    C-48-21-C-c

    cầu Thúc Múc

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 13”

    106° 05’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    công ty Vinamilk

    KX

    xã Long Khánh

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 32”

    106° 04’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    bàu Ba Vũng

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 40”

    106° 01’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    bàu Cây Gáo

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 09”

    106° 02’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh tiêu Long Phước

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 46”

    106° 01’ 42”

    11° 09’ 32”

    106° 04’ 58”

    C-48-21-C-a

    Bàu Mây

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 56”

    106° 04’ 31”

     

     

    C-48-21-C-a

    Bàu Môn

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 35”

    106° 02’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Bàu Năng

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 11’ 14”

    106° 01’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    bàu Nước Hến

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 38”

    106° 04’ 10”

     

     

    C-48-21-C-a

    bàu Ông Tảo

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 11’ 00”

    106° 01’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Phước Đông

    DC

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 51”

    106° 04’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Phước Tây

    DC

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 11’ 07”

    106° 01’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Phước Trung

    DC

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 59”

    106° 02’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Di tích Lịch sử văn hóa Căn cứ Rừng Nhum

    KX

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 39”

    106° 04’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh tiêu T1

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 40”

    106° 01’ 39”

    11° 06’ 28”

    106° 04’ 27”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-c

    kênh tiêu T2

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 10’ 44”

    106° 00’ 48”

    11° 10’ 16”

    106° 05’ 12”

    C-48-21-C-a

    kênh tiêu T3

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 11’ 27”

    106° 01’ 20”

    11° 08’ 46”

    106° 01’ 42”

    C-48-21-C-a

    Đài tưởng niệm liệt sỹ Thanh Niên Xung Phong Hồ Chí Minh

    KX

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 10’ 00”

    106° 01’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    công ty cổ phần Mía đường Thành Thành Công

    KX

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 58”

    106° 02’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    bàu Vàng Hô

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 48”

    106° 02’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Bàu Vuông

    TV

    xã Long Phước

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 09”

    106° 02’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-C-d

    Rạch Bảo (Rạch Bào)

    TV

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 53”

    106° 08’ 27”

    11° 06’ 07”

    106° 05’ 04”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-c

    Kênh Chính

    TV

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 07’ 55”

    106° 07’ 16”

    11° 06’ 23”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-C-c

    cầu Chốt Long An

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 00”

    106° 08’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh Đìa Xù

    TV

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 59”

    106° 06’ 24”

    11° 06’ 00”

    106° 13’ 39”

    C-48-21-C-c;

    C-48-21-C-d

    cầu K13

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 06”

    106° 06’ 54”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    Suối Làng

    TV

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 04’ 35”

    106° 06’ 15”

    11° 05’ 59”

    106° 06’ 56”

    C-48-21-C-c

    ấp Long An

    DC

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 10”

    106° 08’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Long Hòa

    DC

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 49”

    106° 07’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Long Hưng

    DC

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 37”

    106° 06’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    Bến nước Long Hưng

    TV

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 59”

    106° 06’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    cầu Long Hưng

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 54”

    106° 06’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    ấp Long Phi

    DC

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 22”

    106° 07’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    cầu Long Thuận

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 03”

    106° 07’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    đình Long Thuận

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 57”

    106° 07’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    thánh thất Long Thuận

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 56”

    106° 07’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    giồng Mồ Côi

    DC

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 54”

    106° 07’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh N1

    TV

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 07’ 07”

    106° 07’ 44”

    11° 07’ 31”

    106° 08’ 06”

    C-48-21-C-d

    kênh N3

    TV

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 54”

    106° 07’ 51”

    11° 06’ 19”

    106° 08’ 20”

    C-48-21-C-d

    kênh N3A

    TV

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 57”

    106° 07’ 51”

    11° 07’ 27”

    106° 09’ 12”

    C-48-21-C-d

    ấp Ngã Tắc

    DC

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 12”

    106° 06’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    chùa Pháp Hải

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 54”

    106° 07’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    cầu Thúc Múc

    KX

    xã Long Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 13”

    106° 05’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-C-c

    quốc lộ 22 (Quốc lộ 1)

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 00’ 59”

    106° 24’ 25”

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

    C-48-21-C-d

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-d

    công ty Địa ốc An Phú

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 05’ 51”

    106° 11’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp An Thuận

    DC

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 53”

    106° 11’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh AT.2

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 04’ 44”

    106° 11’ 28”

    11° 04’ 01”

    106° 12’ 03”

    C-48-21-C-d

    kênh AT.3

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 04’ 49”

    106° 11’ 55”

    11° 03’ 21”

    106° 13’ 34”

    C-48-21-C-d

    kênh Biên Giới

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 00’ 00”

    106° 11’ 52”

    11° 04’ 01”

    106° 12’ 03”

    C-48-21-C-d

    khu kinh tế Cửa Khẩu Mộc Bài

    KX

    xã Lơi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 51”

    106° 11’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh Đất Cụt

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 04”

    106° 11’ 33”

    11° 08’ 41”

    106° 12’ 12”

    C-48-21-C-b

    cầu Đìa Xù

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 13”

    106° 10’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh Đìa Xù

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 59”

    106° 06’ 24”

    11° 06’ 00”

    106° 13’ 39”

    C-48-21-C-d

    cầu Gò Ngãi

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 03’ 40”

    106° 11’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    cầu Gò Suối

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 00”

    106° 11’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh Gò Suối

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 03’ 57”

    106° 10’ 58”

    11° 04’ 45”

    106° 14’ 39”

    C-48-21-C-d

    rạch Gò Suối

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 03’ 40”

    106° 11’ 56”

    11° 03’ 21”

    106° 13’ 34”

    C-48-21-C-d

    Trung tâm Thương mại Hiệp Thành

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 32”

    106° 11’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    cửa khẩu Mộc Bài

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    Rạch Nhiên

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 22”

    106° 12’ 30”

    11° 08’ 54”

    106° 13’ 40”

    C-48-21-C-b

    Cầu Nhỏ

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 05’ 35”

    106° 12’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    Cầu Phao

    KX

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 05’ 54”

    106° 12’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    khu nhà ở Phi Long

    DC

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 58”

    106° 10’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh tiêu T5

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 07”

    106° 11’ 49”

    11° 07 31”

    106° 13’ 14”

    C-48-21-C-b

    kênh tiêu T6

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 04”

    106° 11’ 31”

    11° 06’ 52”

    106° 13’ 17”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-C-d

    kênh T650

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 48”

    106° 13’ 43”

    11° 07’ 44”

    106° 13’ 04”

    C-48-21-C-b

    ấp Thuận Chánh

    DC

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 24”

    106° 11’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Thuận Đông

    DC

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 03”

    106° 11’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Thuận Hòa

    DC

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 37”

    106° 11’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Thuận Tâm

    DC

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 20”

    106° 11’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Thuận Tây

    DC

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 04’ 32”

    106° 11’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Lợi Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-C-d

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-d

    Ấp A

    DC

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 20”

    106° 11’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    Ấp B

    DC

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 12”

    106° 10’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    Rạch Bảo

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 53”

    106° 08’ 27”

    11° 06’ 07”

    106° 05’ 04”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    ấp Bàu Tép

    DC

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 57”

    106° 09’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    đình Bàu Tép

    KX

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 38”

    106° 09’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Bàu Tràm Lớn

    DC

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 01”

    106° 08’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    đình Bàu Tràm Lớn

    KX

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 16”

    106° 09’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Bàu Tràm Nhỏ

    DC

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 08’ 02”

    106° 08’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    khu di tích Bến Đình

    KX

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 09’ 30”

    106° 09’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    kênh Đất Cụt

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 04”

    106° 11’ 33”

    11° 08’ 41”

    106° 12’ 12”

    C-48-21-C-b

    kênh Đìa Xù

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 59”

    106° 06’ 24”

    11° 06’ 00”

    106° 13’ 39”

    C-48-21-C-d

    kênh N1

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 07’ 07”

    106° 07’ 44”

    11° 07’ 31”

    106° 08’ 06”

    C-48-21-C-d

    kênh N3

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 54”

    106° 07’ 51”

    11° 06’ 19”

    106° 08’ 20”

    C-48-21-C-d

    kênh N3A

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 06’ 57”

    106° 07’ 51”

    11° 07’ 27”

    106° 09’ 12”

    C-48-21-C-d

    Rạch Nhiên

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 08’ 22”

    106° 12’ 30”

    11° 08’ 54”

    106° 13’ 40”

    C-48-21-C-b

    điện thờ Phật mẫu

    KX

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 54”

    106° 08’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Rừng Dầu

    DC

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 41”

    106° 08’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    kênh tiêu T5

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 07”

    106° 11’ 49”

    11° 07’ 31”

    106° 13’ 14”

    C-48-21-C-b

    kênh tiêu T6

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 09’ 04”

    106° 11’ 31”

    11° 06’ 52”

    106° 13’ 17”

    C-48-21-C-b

    ấp Tân Lập

    DC

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 55”

    106° 08’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    thánh thất Tiên Thuận

    KX

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 06’ 48”

    106° 08’ 54”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-b

    ấp Xóm Lò

    DC

    xã Tiên Thuận

    H. Bến Cầu

    11° 07’ 28”

    106° 08’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    Khu phố 1

    DC

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 18’ 55”

    106° 01’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 2

    DC

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 19’ 04”

    106° 01’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 3

    DC

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 18’ 38”

    106° 01’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Khu phố 4

    DC

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 18’ 52”

    106° 02’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 781

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-4 8-21-A-c

    giáo xứ Cao Xá

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 18’ 53”

    106° 01’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Nữ tu viện Đa Minh

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 18’ 58”

    106° 01’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Phật đường Diệu Pháp

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 18’ 44”

    106° 02’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    xí nghiệp Gạch Đông Á

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 19’ 54”

    106° 01’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 19’ 05”

    106° 01’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 18’ 59”

    106° 01’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    giáo xứ Phú Ninh

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 19’ 03”

    106° 01’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    giáo xứ Thánh Tuân

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 18’ 51”

    106° 01’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thành Vũ

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 19’ 38”

    106° 02’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    kênh TN17

    TV

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    106° 03’ 02”

    11° 17’ 02”

    106° 03’ 38”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-16A

    TV

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 42”

    106° 02’ 37”

    11° 17’ 41”

    106° 01’ 09”

    C-48-21-A-c

    giáo xứ Vinh Sơn

    KX

    TT. Châu Thành

    H. Châu Thành

    11° 19’ 00”

    106° 01’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    quốc lộ 22B

    KX

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c

    cầu An Bình

    KX

    xã An Bình

    H. Châu Thành

    11° 17’ 12”

    106° 02’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp An Điền

    DC

    xã An Bình

    H. Châu Thành

    11° 17’ 26”

    106° 03’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp An Hòa

    DC

    xã An Bình

    H. Châu Thành

    11° 16’ 12”

    106° 03’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    rạch Bến Kinh

    TV

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 08”

    106° 02’ 39”

    11° 17’ 13”

    106° 00’ 42”

    C-48-21-A-c

    rạch Cây Khô

    TV

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 15’ 32”

    106° 03’ 16”

    11° 14’ 57”

    106° 03’ 13”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    rạch Cây Xoài

    TV

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 15’ 47”

    106° 04’ 27”

    11° 15’ 14”

    106° 03’ 39”

    C-48-21-A-c

    ấp Thanh An

    DC

    xã An Bình

    H. Châu Thành

    11° 17’ 30”

    106° 02’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Thanh Bình

    DC

    xã An Bình

    H. Châu Thành

    11° 16’ 25”

    106° 03’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    kênh TN17

    TV

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    106° 03’ 02”

    11° 17’ 02”

    106° 03’ 38”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-16

    TV

    xã An Bình

    H Châu Thành

     

     

    11° 18’ 34”

    106° 02’ 43”

    11° 17’ 40”

    106° 02’ 38”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-21-1

    TV

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 02”

    106° 03’ 38”

    11° 16’ 35”

    106° 05’ 08”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-243

    TV

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 02”

    106° 03’ 38”

    11° 16’ 20”

    106° 02’ 22”

    C-48-21-A-c

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    Kênh Xáng

    TV

    xã An Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 15’ 50”

    106° 03’ 57”

    11° 14’ 50”

    106° 03’ 26”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    kênh tiêu 13C

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 45”

    105° 59’ 45”

    11° 19’ 52”

    105° 58’ 49”

    C-48-20-B-b;

    C-48-21-A-a

    đường tỉnh 788

    KX

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 19”

    106° 02’ 48”

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

    C-48-21-A-a;

    C-48-20-B-b

    giáo xứ An Cơ

    KX

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

    11° 23’ 35”

    105° 58’ 24”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    thánh thất họ đạo An Cơ

    KX

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

    11° 23’ 42”

    106° 00’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp An Lộc

    DC

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

    11° 26’ 01”

    105° 58’ 39”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp An Thọ

    DC

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

    11° 25’ 27”

    105° 58’ 45”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    rạch Bến Đá

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 25”

    105° 57’ 31”

    11° 21’ 03”

    105° 57’ 04”

    C-48-20-B-b

    suối Cầu Da

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 09”

    106° 00’ 20”

    11° 20’ 08”

    106° 00’ 13”

    C-48-21-A-a

    suối Cây Sung

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 02”

    105° 59’ 29”

    11° 25’ 43”

    105° 58’ 13”

    C-48-20-B-b

    ấp Sa Nghe

    DC

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

    11° 24’ 27”

    105° 59’ 57”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    kênh T7-A

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 27’ 12”

    106° 00’ 21”

    11° 24’ 59”

    106° 00’ 51”

    C-48-21-A-a

    Kênh Tây

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-20-B-b;

    C-48-21-A-a

    Kênh TN10

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 01”

    106° 00’ 03”

    11° 27’ 16”

    105° 58’ 40”

    C-48-20-B-b

    kênh TN10-5

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 56”

    105° 59’ 18”

    11° 25’ 48”

    105° 58’ 42”

    C-48-20-B-b

    kênh TN19

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 57”

    106° 01’ 17”

    11°21’ 12”

    106° 00’ 53”

    C-48-21-A-a

    kênh TN21

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 00”

    106° 00’ 13”

    11° 19’ 29”

    105° 58’ 56”

    C-48-21-A-a

    kênh TN25

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 03”

    105° 58’ 53”

    11° 20’ 53”

    105° 57’ 59”

    C-48-20-B-b

    kênh TN25-4

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 39”

    105° 58’ 54”

    11° 23’ 33”

    105° 57’ 50”

    C-48-20-B-b

    kênh TN25-5

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 39”

    105° 58’ 54”

    11° 23’ 40”

    105° 59’ 26”

    C-48-20-B-b

    kênh TN25-6

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 16”

    105° 58’ 55”

    11° 23’ 16”

    105° 57’ 45”

    C-48-20-B-b

    kênh TN25-7

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 25”

    105° 58’ 55”

    11° 22’ 57”

    106° 00’ 00”

    C-48-20-B-b

    kênh TN25-9

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 19”

    105° 59’ 02”

    11° 22’ 29”

    105° 59’ 52”

    C-48-20-B-b

    Ấp Vịnh

    DC

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

    11° 23’ 51”

    105° 58’ 47”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    Cầu Vịnh

    KX

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

    11° 23’ 42”

    105° 57’ 41”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    Sông Vịnh

    TV

    xã An Cơ

    H. Châu Thành

     

     

    11° 27’ 13”

    105° 57’ 48”

    11° 23’ 25”

    105° 57’ 31”

    C-48-20-B-b

    Đường xã 7

    KX

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 16’ 13”

    105° 57’ 52”

    11° 20’ 24”

    105° 52’ 29”

    C-48-20-B-d

    đường xã 12

    KX

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 20’ 11”

    105° 53’ 54”

    11° 22’ 15”

    105° 54’ 50”

    C-48-20-B-d

    ấp Bến Cầu

    DC

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

    11° 20’ 15”

    105° 53’ 58”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    kênh Biên Giới

    TV

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 01”

    105° 54’ 57”

    11° 22’ 09”

    105° 53’ 17”

    C-48-20-B-d

    rạch Cái Cây (rạch Cái Cây)

    TV

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 20”

    105° 52’ 11”

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    C-48-20-B-a;

    C-48-20-B-b

    rạch Cầu Đương (rạch Tam Ru)

    TV

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 20”

    105° 52’ 11”

    11° 23’ 58”

    105° 53’ 12”

    C-48-20-B-a;

    C-48-20-B-b

    Rạch Chuột

    TV

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 02”

    105° 53’ 25”

    11° 22’ 13”

    105° 54’ 15”

    C-48-20-B-d

    rạch Lồ Cồ

    TV

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 54”

    105° 53’ 14”

    11° 23’ 10”

    105° 53’ 42”

    C-48-20-B-b;

    C-48-20-B-d

    cầu Nàng Dình

    KX

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

    11° 19’ 50”

    105° 53’ 57”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    rạch Nàng Dinh (rạch Nàng Đinh)

    TV

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 32”

    105° 51’ 41”

    11° 21’ 23”

    105° 55’ 25”

    C-48-20-B-c;

    C-48-20-B-d

    ấp Rạch Tre

    DC

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

    11° 21’ 47”

    105° 55’ 00”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Rạch Tre

    KX

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

    11° 21’ 25”

    105° 54’ 20”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Tân Định

    DC

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

    11° 22’ 57”

    105° 53’ 23”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp Tân Long

    DC

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

    11° 18’ 37”

    105° 52’ 47”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    sông Vàm Cỏ Đông (rạch Cái Bác)

    TV

    xã Biên Giới

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-20-B-b;

    C-48-20-B-d

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21 A-a

    đường tỉnh 788

    KX

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 19”

    106° 02’ 48”

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-a

    miếu Bà Chúa Xứ

    KX

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

    11° 23’ 11”

    106° 03’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Bình Lương

    DC

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

    11° 23’ 51”

    106° 02’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    suối Cầu Da

    TV

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 09”

    106° 00’ 20”

    11° 20’ 08”

    106° 00’ 13”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    ấp Cầy Xiêng

    DC

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

    11° 20’ 14”

    106° 04’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Chòm Dừa

    DC

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

    11° 24’ 01”

    106° 01’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    thánh thất họ đạo Đồng Khởi

    KX

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

    11° 20’ 23”

    106° 04’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Đường xã 2

    KX

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 44”

    106° 01’ 21”

    11° 21’ 26”

    106° 03’ 30”

    C-48-21-A-c

    chùa Phước Trường

    KX

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

    11° 20’ 33”

    106° 04’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Kênh Tây

    TV

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-a

    kênh TN17

    TV

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    106° 03’ 02”

    11° 17’ 02”

    106° 03’ 38”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-3

    TV

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 25”

    106° 02’ 57”

    11° 22’ 17”

    106° 03’ 52”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-5

    TV

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 12”

    106° 02’ 55”

    11° 21’ 43”

    106° 04’ 11”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-7

    TV

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 12”

    106° 02’ 39”

    11° 20’ 32”

    106° 05’ 05”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-13

    TV

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 20’ 22”

    106° 02’ 28”

    11° 20’ 06”

    106° 05’ 20”

    C-48-21-A-c

    kênh TN19

    TV

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 57”

    106° 01’ 17”

    11° 21’ 12”

    106° 00’ 53”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    ấp Tua Hai

    DC

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

    11° 21’ 33”

    106° 03’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Di tích Lịch sử Chiến thắng Tua Hai

    KX

    xã Đồng Khởi

    H. Châu Thành

    11° 21’ 29”

    106° 03’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    kênh tiêu 13C

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 45”

    105° 59’ 45”

    11° 19’ 52”

    105° 58’ 49”

    C-48-20-B-b;

    C-48-20-B-d;

    C-48-21-A-a

    ấp Bàu Sen

    DC

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 21’ 18”

    106° 00’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    rạch Bến Đá

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 25”

    105° 57’ 31”

    11° 21’ 03”

    105° 57’ 04”

    C-48-20-B-b;

    C-48-20-B-c

    giáo xứ Bến Trường

    KX

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 21’ 33”

    105° 58’ 00”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Bình Lợi

    DC

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 22’ 13”

    105° 58’ 00”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    suối Cầu Da

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 09”

    106° 00’ 20”

    11° 20’ 08”

    106° 00’ 13”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    ấp Cầu Trường

    DC

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 22’ 23”

    106° 00’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Cầu Da

    KX

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 20’ 59”

    106° 00’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    thánh thất họ đạo Hảo Đước

    KX

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 21’ 28”

    106° 00’ 30”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    đường xã 11B

    KX

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 36”

    105° 58’ 32”

    11° 18’ 41”

    106° 00’ 39”

    C-48-20-B-d;

    C-48-21-A-c

    tịnh xá Ngọc Như

    KX

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 22’ 36”

    106° 00’ 33”

     

     

     

     

    C-48-20-A-a

    ấp Sân Lễ

    DC

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 21’ 55”

    105° 58’ 37”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    kênh TN21

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 00”

    106° 00’ 13”

    11° 19’ 29”

    105° 58’ 56”

    C-48-20-B-d;

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-c

    kênh TN25

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 03”

    105° 58’ 53”

    11° 20’ 53”

    105° 57’ 59”

    C-48-20-B-b;

    C-48-20-B-d

    kênh TN25-6

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 16”

    105° 58’ 55”

    11° 23’ 16”

    105° 57’ 45”

    C-48-20-B-b

    kênh TN25-7

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 25”

    105° 58’ 55”

    11° 22’ 57”

    106° 00’ 00”

    C-48-20-B-b

    kênh TN25-9

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 19”

    105° 59’ 02”

    11° 22’ 29”

    105° 59’ 52”

    C-48-20-B-b

    kênh TN25-12

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 39”

    105° 58’ 34”

    11° 21’ 42”

    105° 57’ 29”

    C-48-20-B-d

    kênh TN25-18

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 35”

    105° 58’ 34”

    11° 20’ 53”

    105° 58’ 17”

    C-48-20-B-d

    Ấp Trường

    DC

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

    11° 21’ 18”

    105° 57’ 53”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Hảo Đước

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-20-B-d

    đường xã 7

    KX

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

     

     

    11° 16’ 13”

    105° 57’ 52”

    11° 20’ 24”

    105° 52’ 29”

    C-48-20-B-d

    đường huyện 23

    KX

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 37”

    105° 56’ 17”

    11° 17’ 03”

    105° 59’ 31”

    C-48-20-B-d

    kênh Biên Hòa

    TV

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

     

     

    11° 15’ 09”

    105° 54’ 47”

    11° 17’ 12”

    105° 58’ 24”

    C-48-20-D-b

    ấp Bố Lớn

    DC

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

    11° 17’ 58”

    105° 56’ 19”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Bung Rò

    DC

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

    11° 18’ 27”

    105° 58’ 53”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Hòa Bình

    DC

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

    11° 19’ 55”

    105° 57’ 39”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Hòa Bình

    KX

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

    11° 18’ 50”

    105° 56’ 01”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Lưu Văn Vẳng

    DC

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

    11° 19’ 01”

    105° 56’ 39”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Ông Cố

    KX

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

    11° 17’ 33”

    105° 59’ 12”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    kênh tiêu Rạch Ông Cố

    TV

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 12”

    105° 58’ 24”

    11° 17’ 33”

    105° 59’ 48”

    C-48-20-D-b

    kênh Sóc So-Hòa Hội

    TV

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 09”

    105° 52’ 41”

    11° 20’ 49”

    105° 56’ 44”

    C-48-20-B-d

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Hòa Hội

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-20-B-d;

    C-48-21-A-c

    đường xã 7

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 16’ 13”

    105° 57’ 52”

    11° 20’ 24”

    105° 52’ 29”

    C-48-20-B-d

    quốc lộ 14C

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 29’ 33”

    105° 56’ 27”

    11° 19’ 16”

    105° 55’ 31”

    C-48-20-B-b,

    C-48-20-B-d

    ấp Cây Ổi

    DC

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 21’ 04”

    105° 55’ 38”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    bến đò Cây Ổi

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 21’ 17”

    105° 55’ 40”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Hiệp Bình

    DC

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 17’ 49”

    105° 53’ 14”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Hiệp Bình

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 18’ 02”

    105° 53’ 22”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Hiệp Phước

    DC

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 19’ 14”

    105° 55’ 34”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    chùa Hiệp Phước

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 19’ 02”

    105° 55’ 25”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Hiệp Thành

    DC

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 19’ 21”

    105° 54’ 13”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Hòa Bình

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 18’ 50”

    105° 56’ 01”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Hòa Hợp

    DC

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 17’ 55”

    105° 55’ 00”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    giáo xứ Hòa Thạnh

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 19’ 23”

    105° 55’ 37”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    khu rừng Di tích Căn cứ Huyện ủy Châu Thành.

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 19’ 02”

    105° 54’ 47”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Nàng Dình

    KX

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

    11° 19’ 50”

    105° 53’ 57”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    rạch Nàng Dinh (rạch Nàng Đinh)

    TV

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 32”

    105° 51’ 41”

    11° 21’ 23”

    105° 55’ 25”

    C-48-20-B-c;

    C-48-20-B-d

    kênh Sóc So-Hòa Hội

    TV

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 09”

    105° 52’ 41”

    11° 20’ 49”

    105° 56’ 44”

    C-48-20-B-d

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Hòa Thạnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-20-B-d

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-a

    đường tỉnh 796

    KX

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 06”

    105° 59’ 38”

    11° 13’ 30”

    106° 05’ 12”

    C-48-21-C-a

    khu lưu niệm Giồng Nần

    KX

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

    11° 13’ 29”

    106° 07’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    cầu Gò Chai

    KX

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

    11° 14’ 04”

    106° 05’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    rạch Hố Đồn

    TV

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 12’ 15”

    106° 07’ 27”

    11° 12’ 08”

    106° 08’ 45”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    ấp Long Chẩn

    DC

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

    11° 13’ 40”

    106° 04’ 46”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Châu

    DC

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

    11° 12’ 58”

    106° 04’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Đại

    DC

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

    11° 13’ 30”

    106° 07’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    ấp Long Phú

    DC

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

    11° 12’ 25”

    106° 07’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    thánh thất họ đạo Long Vĩnh

    KX

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

    11° 12’ 56”

    106° 06’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Long Vĩnh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    đường tỉnh 796

    KX

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 06”

    105° 59’ 38”

    11° 13’ 30”

    106° 05’ 12”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    kênh Bắc Cô Pha Xi

    TV

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 12’ 18”

    106° 01’ 41”

    11° 12’ 57”

    105° 57’ 44”

    C-48-20-D-b;

    C-48-21-C-a

    ấp Bến Cừ

    DC

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

    11° 15’ 19”

    106° 01’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Gò Nổi

    DC

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

    11° 14’ 40”

    106° 02’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    công ty Hưng Thịnh

    KX

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

    11° 12’ 34”

    106° 00’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    kênh Nam Cô Pha Xi

    TV

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 12’ 16”

    106° 01’ 52”

    11° 11’ 49”

    106° 00’ 09”

    C-48-21-C-a

    cầu Ninh Điền

    KX

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

    11° 16’ 06”

    106° 00’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    rạch Thầy Cai

    TV

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 12’ 11”

    105° 57’ 01”

    11° 16’ 29”

    106° 00’ 37”

    C-48-20-B-d;

    C-48-20-D-b;

    C-48-21-A-c

    ấp Trà Sim

    DC

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

    11° 13’ 53”

    106° 03’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    bàu Truông Heo

    TV

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

    11° 12’ 01”

    105° 58’ 23”

     

     

     

     

    C-48-20-D-b

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Ninh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    Ấp 1

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 25’ 19”

    105° 56’ 37”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    Ấp 2

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 24’ 43”

    105° 56’ 27”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    Ấp 3

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 24’ 23”

    105° 56’ 43”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    quốc lộ 14C

    KX

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 29’ 33”

    105° 56’ 27”

    11° 19’ 16”

    105° 55’ 31”

    C-48-20-B-b,

    C-48-20-B-d

    đường tỉnh 788

    KX

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 19”

    106° 02’ 48”

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

    C-48-20-B-b

    bến đò Băng Dung

    KX

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 22’ 24”

    105° 55’ 15”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    rạch Bến Đá

    TV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 25”

    105° 57’ 31”

    11° 21’ 03”

    105° 57’ 04”

    C-48-20-B-b;

    C-48-20-B-c

    bến đò Bực Lỡ

    KX

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 23’ 12”

    105° 53’ 46”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    rạch Cái Bác (rạch Cái Bác)

    TV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 36’ 02”

    105° 48’ 27”

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    C-48-20-B-b

    rạch Cái Cây

    TV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 20”

    105° 52’ 11”

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    C-48-20-B-a;

    C-48-20-B-b

    bến đò Cây Ổi

    KX

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 21’ 17”

    105° 55’ 40”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    Suối Cùng

    TV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 59”

    105° 55’ 49”

    11° 24’ 34”

    105° 57’ 16”

    C-48-20-B-b

    cầu Nàng Rò

    KX

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 27’ 10”

    105° 54’ 17”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp Phước Hòa

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 24’ 04”

    105° 55’ 34”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp Phước Lập

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 23’ 26”

    105° 56’ 38”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp Phước Lộc

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 22’ 15”

    105° 56’ 07”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Phước Lợi

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 23’ 53”

    105° 56’ 51”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp Phước Thạnh

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 22’ 29”

    105° 56’ 52”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Phước Trung

    DC

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 24’ 16”

    105° 54’ 20”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    kênh Tam Thái

    TV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 36”

    105° 53’ 33”

    11° 24’ 32”

    105° 53’ 32”

    C-48-20-B-b

    Đồi Thơ

    SV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 26’ 02”

    105° 55’ 48”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    Suối Tống Du

    TV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 26’ 20”

    105° 55’ 49”

    11° 25’ 11”

    105° 56’ 50”

    C-48-20-B-b

    bến đò Trung Dân

    KX

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 24’ 14”

    105° 53’ 32”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    sông Vàm Cỏ Đông (rạch Cái Bác)

    TV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-20-B-b

    Cầu Vinh

    KX

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

    11° 23’ 42”

    105° 57’ 41”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    Sông Vịnh

    TV

    xã Phước Vinh

    H. Châu Thành

     

     

    11° 27’ 13”

    105° 57’ 48”

    11° 23’ 25”

    105° 57’ 31”

    C-48-20-B-b

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 781

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-A-c

    rạch Bến Kinh

    TV

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 08”

    106° 02’ 39”

    11° 17’ 13”

    106° 00’ 42”

    C-48-21-A-c

    ấp Bình Hòa

    DC

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 44”

    106° 03’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Bình Long

    DC

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 19’ 02”

    106° 03’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Bình Phong

    DC

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 19’ 00”

    106° 04’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    suối Cầu Da

    TV

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 09”

    106° 00’ 20”

    11° 20’ 08”

    106° 00’ 13”

    C-48-21-A-c

    nghĩa trang liệt sỹ huyện Châu Thành-thành phố Tây Ninh

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 51”

    106° 03’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Cầu Da

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 20’ 59”

    106° 00’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    chùa Giác Ngạn

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 58”

    106° 04’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Đường xã 2

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 44”

    106° 01’ 21”

    11° 21’ 26”

    106° 03’ 30”

    C-48-21-A-c

    chùa Linh Sơn-Từ Vân

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 19’ 05”

    106° 04’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    giáo xứ Phong Cốc

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 19’ 05”

    106° 04’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Suối Dộp

    DC

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 19’ 56”

    106° 02’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Suối Muồn

    DC

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 56”

    106° 02’ 54”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Tam Hạp

    DC

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 36”

    106° 02’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    thánh thất Thái Bình

    KX

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 47”

    106° 03’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    kênh TN17

    TV

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    106° 03’ 02”

    11° 17’ 02”

    106° 03’ 38”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-13

    TV

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 20’ 22”

    106° 02’ 28”

    11° 20’ 06”

    106° 05’ 20”

    C-48-21-A-c

    kênh TN-17-138

    TV

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 19’ 27”

    106° 03’ 25”

    11° 19’ 58”

    106° 02’ 22”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-16

    TV

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 34”

    106° 02’ 43”

    11° 17’ 40”

    106° 02’ 38”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-16A

    TV

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 42”

    106° 02’ 37”

    11° 17’ 41”

    106° 01’ 09”

    C-48-21-A-c

    kênh TN19

    TV

    xã Thái Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 57”

    106° 01’ 17”

    11° 21’ 12”

    106° 00’ 53”

    C-48-21-A-c

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    miếu Bà Chúa Xứ Nguyên Nhung

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 17’ 25”

    106° 05’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    rạch Cây Xoài

    TV

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 15’ 47”

    106° 04’ 27”

    11° 15’ 14”

    106° 03’ 39”

    C-48-21-A-c

    trại tạm giam Công An tỉnh Tây Ninh

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 17’ 59”

    106° 04’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    cầu Gò Chai

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 14’ 04”

    106° 05’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    Di tích Lịch sử văn hóa Gò Cổ Lâm

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 16’ 37”

    106° 05’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    cầu Hiệp Hòa

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 17’ 31”

    106° 05’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    cầu Kênh I

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 15’ 17”

    106° 05’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    cầu Kênh II

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 14’ 31”

    106° 05’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-C-a

    rạch Tây Ninh

    TV

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    ấp Thanh Đông

    DC

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 16’ 18”

    106° 05’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Thanh Hoà

    DC

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 16’ 01”

    106° 04’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Thanh Hùng

    DC

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 16’ 51”

    106° 04’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Thanh Phước

    DC

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 17’ 12”

    106° 04’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Thanh Sơn

    DC

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 17’ 01”

    106° 04’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Thanh Thuận

    DC

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 17’ 57”

    106° 04’ 52”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Thanh Trung

    DC

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 15’ 47”

    106° 05’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-21

    TV

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 16’ 45”

    106° 04’ 15”

    11° 15’ 21”

    106° 04’ 29”

    C-48-21-A-c

    kênh TN17-21-1

    TV

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 02”

    106° 03’ 38”

    11° 16’ 35”

    106° 05’ 08”

    C-48-21-A-c

    Kênh Triệu

    TV

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 37”

    106° 03’ 53”

    11° 17’ 32”

    106° 05’ 30”

    C-48-21-A-c

    chùa Tứ Phước

    KX

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

    11° 17’ 16”

    106° 04’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-a

    Kênh Xáng

    TV

    xã Thanh Điền

    H. Châu Thành

     

     

    11° 15’ 50”

    106° 03’ 57”

    11° 14’ 50”

    106° 03’ 26”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    Đường xã 7

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

     

     

    11° 16’ 13”

    105° 57’ 52”

    11° 20’ 24”

    105° 52’ 29”

    C-48-20-B-d

    đường huyện 23

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 37”

    105° 56’ 17”

    11° 17’ 03”

    105° 59’ 31”

    C-48-20-B-d

    đường tỉnh 781 (Liên tỉnh lộ 13)

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-20-B-d;

    C-48-20-D-b

    đường tỉnh 796

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 06”

    105° 59’ 38”

    11° 13’ 30”

    106° 05’ 12”

    C-48-20-B-d;

    C-48-21-A-c

    đồn biên phòng 843

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

     

     

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Bắc Bến Sỏi

    DC

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 17’ 08”

    105° 59’ 25”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Bến Sỏi

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 17’ 15”

    105° 59’ 55”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    kênh Biên Hòa

    TV

    xã Thành Long

    H Châu Thành

     

     

    11° 15’ 09”

    105° 54’ 47”

    11° 17’ 12”

    105° 58’ 24”

    C-48-20-D-b

    giáo xứ Thánh mẫu Hòa Bình

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 16’ 14”

    105° 58’ 01”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Nam Bến Sỏi

    DC

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 16’ 56”

    105° 59’ 38”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Ninh Điền

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 16’ 06”

    106° 00’ 24”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    cầu Ông Cố

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 17’ 33”

    105° 59’ 12”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    rạch Ông Cố

    TV

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 12”

    105° 58’ 24”

    11° 17’ 33”

    105° 59’ 48”

    C-48-20-D-b

    bàu Tà Ôn

    TV

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 14’ 25”

    105° 57’ 39”

     

     

     

     

    C-48-20-D-b

    ấp Thành Bắc

    DC

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 15’ 56”

    105° 57’ 35”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Thành Đông

    DC

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 16’ 06”

    105° 57’ 58”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    nông trường Mía Thành Long

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 13’ 53”

    105° 56’ 20”

     

     

     

     

    C-48-20-D-b

    thánh thất Thành Long

    KX

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 17’ 02”

    105° 59’ 33”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Thành Nam

    DC

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 14’ 52”

    105° 57’ 48”

     

     

     

     

    C-48-20-D-b

    ấp Thành Tân

    DC

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 16’ 23”

    105° 56’ 39”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Thành Tây

    DC

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 16’ 30”

    105° 58’ 34”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    ấp Thành Trung

    DC

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

    11° 16’ 18”

    105° 57’ 52”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    rạch Thầy Cai

    TV

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

     

     

    11° 12’ 11”

    105° 57’ 01”

    11° 16’ 29”

    106° 00’ 37”

    C-48-20-B-d;

    C-48-20-D-b;

    C-48-21-A-c

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Thành Long

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-20-B-d;

    C-48-21-A-c

    đường xã 11B

    KX

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 21’ 36”

    105° 58’ 32”

    11° 18’ 41”

    106° 00’ 39”

    C-48-21-A-c;

    C-48-20-B-d

    đường tỉnh 781

    KX

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-A-c;

    C-48-20-B-d

    miếu Bà Chúa Xứ

    KX

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 04”

    106° 00’ 44”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    kênh Ba Hào

    TV

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 49”

    106° 01’ 21”

    11° 17’ 13”

    106° 00’ 42”

    C-48-21-A-c

    rạch Bến Kinh

    TV

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 08”

    106° 02’ 39”

    11° 17’ 13”

    106° 00’ 42”

    C-48-21-A-c

    cầu Bến Sỏi

    KX

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 17’ 15”

    105° 59’ 55”

     

     

     

     

    C-48-20-B-d

    suối Cầu Da

    TV

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 23’ 09”

    106° 00’ 20”

    11° 20’ 08”

    106° 00’ 13”

    C-48-20-B-d;

    C-48-21-A-c

    Cầu Da

    KX

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 20’ 59”

    106° 00’ 50”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    kênh Năm Thước

    TV

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 17’ 16”

    106° 01’ 05”

    11° 17’ 04”

    106° 00’ 01”

    C-48-21-A-c

    chùa Pháp Lâm

    KX

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 21”

    106° 00’ 53”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    ấp Tầm Long

    DC

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 19’ 12”

    106° 00’ 37”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    kênh TN17-16A

    TV

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 18’ 42”

    106° 02’ 37”

    11° 18’ 01”

    106° 01’ 18”

    C-48-21-A-c

    kênh TN21

    TV

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 25’ 00”

    106° 00’ 13”

    11° 19’ 29”

    105° 58’ 56”

    C-48-20-B-d

    thánh thất Trí Bình

    KX

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 09”

    106° 00’ 51”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-20-B-;

    C-48-21-A-c

    Kênh Xáng

    TV

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

     

     

    11° 20’ 08”

    106° 00’ 13”

    11° 18’ 28”

    105° 59’ 21”

    C-48-20-B-d

    ấp Xóm Mới 1

    DC

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 31”

    106° 00’ 55”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    ấp Xóm Mới 2

    DC

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 19’ 50”

    106° 00’ 26”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    ấp Xóm Ruộng

    DC

    xã Trí Bình

    H. Châu Thành

    11° 18’ 08”

    106° 00’ 58”

     

     

     

     

    C-48-20-A-c

    Khu phố 1

    DC

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

    11° 22’ 50”

    106° 13’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Khu phố 2

    DC

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

    11° 23’ 09”

    106° 13’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Khu phố 3

    DC

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

    11° 23’ 35”

    106° 14’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Khu phố 4

    DC

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

    11° 23’ 20”

    106° 14’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    đường tỉnh 781

    KX

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-A-b

    đường tỉnh 781B

    KX

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 23’ 46”

    106° 14’ 27”

    11° 27’ 39”

    106° 01’ 27”

    C-48-21-A-b

    đường Nguyễn Chí Thanh

    KX

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 53”

    106° 13’ 18”

    11° 23’ 46”

    106° 14’ 27”

    C-48-21-A-b

    nhà thờ Suối Đá

    KX

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

    11° 23’ 20”

    106° 14’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Kênh Tây

    TV

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-d

    suối Xa Cách

    TV

    TT. Dương Minh Châu

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 25’ 34”

    106° 12’ 56”

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c

    đường tỉnh 781

    KX

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-A-d

    đường tỉnh 784

    KX

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 10’ 35”

    106° 18’ 41”

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-A-d

    kênh tiêu Bàu Đế

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 08”

    106° 09’ 40”

    11° 18’ 00”

    106° 08’ 55”

    C-48-21-A-d

    thánh thất Bàu Năng

    KX

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 37”

    106° 08’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    suối Lấp Vò

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 43”

    106° 09’ 06”

    11° 09’ 12”

    106° 07’ 46”

    C-48-21-A-d

    Minh Cảnh Đàn

    KX

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 25”

    106° 08’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Ninh An

    DC

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 45”

    106° 09’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Ninh Bình

    DC

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 00”

    106° 09’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Ninh Hiệp

    DC

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 52”

    106° 09’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Ninh Hòa

    DC

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 47”

    106° 10’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Ninh Phú

    DC

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 08”

    106° 09’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Ninh Thuận

    DC

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 27”

    106° 08’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đình thần Ninh Thuận

    KX

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 30”

    106° 08’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    Pháp Bữu Đàn

    KX

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 50”

    106° 08’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    điện thờ Phật mẫu

    KX

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 49”

    106° 09’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    Kênh Tây

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A-2

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 11”

    106° 13’ 41”

    11° 20’ 02”

    106° 10’ 16”

    C-48-21-A-d

    kênh TN5

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 15”

    106° 10’ 50”

    11° 17’ 05”

    106° 08’ 30”

    C-48-21-A-d

    kênh TN5-2

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 13”

    106° 10’ 49”

    11° 18’ 57”

    106° 10’ 00”

    C-48-21-A-d

    kênh TN5-3

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 09”

    106° 09’ 55”

    11° 15’ 46”

    106° 09’ 47”

    C-48-21-A-d

    Suối Tre

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 21’ 48”

    106° 10’ 21”

    11° 19’ 43”

    106° 09’ 11”

    C-48-21-A-d

    kênh tiêu Vườn Điều

    TV

    xã Bàu Năng

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 24”

    106° 10’ 15”

    11° 19’ 18”

    106° 08’ 58”

    C-48-21-A-d

    Ấp 1

    DC

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 25”

    106° 20’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Ấp 2

    DC

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 46”

    106° 20’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Ấp 3

    DC

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 54”

    106° 18’ 52”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Ấp 4

    DC

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 13’ 27”

    106° 19’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    đường huyện 16

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 45”

    106° 19’ 29”

    11° 17’ 20”

    106° 19’ 31”

    C-48-21-B-c

    đường tỉnh 781

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-B-c

    đường tỉnh 782

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 02’ 02”

    106° 21’ 45”

    11° 14’ 19”

    106° 21’ 25”

    C-48-21-D-a

    đường tỉnh 789

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 07’ 57”

    106° 26’ 47”

    11° 18’ 44”

    106° 19’ 53”

    C-48-21-B-c;

    C-48-21-D-a

    đường tỉnh 789B

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 44”

    106° 20’ 57”

    11° 10’ 15”

    106° 12’ 30”

    C-48-21-B-c

    suối Bà Ngợi

    TV

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 04”

    106° 18’ 30”

    11° 15’ 04”

    106° 19’ 22”

    C-48-21-D-a

    cầu Bến Củi

    KX

    xã Bên Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 49”

    106° 21’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    nhà máy Chế biến cao su Bến Củi

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 50”

    106° 19’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    nông trường cao su Bến Củi

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 41”

    106° 19’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    thánh thất Cao đài Bến Củi

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 45”

    106° 20’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    cầu Bến Sắn

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 12’ 53”

    106° 21’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    rạch Cầu Ngang

    TV

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 04”

    106° 19’ 22”

    11° 12’ 53”

    106° 21’ 04”

    C-48-21-D-a

    Kênh Đông

    TV

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 26”

    106° 20’ 16”

    11° 05’ 00”

    106° 25’ 32”

    C-48-21-B-c

    chùa Linh Quang

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 43”

    106° 20’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    cầu Năm Thiên

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 13’ 35”

    106° 19’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    suối Ông Hùng

    TV

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 46”

    106° 18’ 27”

    11° 15’ 04”

    106° 18’ 30”

    C-48-21-B-c

    miếu Ông Tà

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 36”

    106° 20’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    sông Sài Gòn

    TV

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 40’ 23”

    106° 27’ 02”

    11° 08’ 13”

    106° 26’ 45”

    C-48-21-B-c;

    C-48-21-D-a

    đền thờ Trần Hưng Đạo 1

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 50”

    106° 20’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    đền thờ Trần Hưng Đạo 2

    KX

    xã Bến Củi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 50”

    106° 19’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Đường huyện 1

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 16’ 03”

    106° 13’ 22”

    11° 15’ 33”

    106° 17’ 46”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c

    Đường huyện 4

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 03”

    106° 14’ 22”

    11° 15’ 03”

    106° 15’ 51”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c

    đường tỉnh 784

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 10’ 35”

    106° 18’ 41”

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    đường tỉnh 784B

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 10’ 30”

    106° 12’ 00”

    11° 22’ 02”

    106° 16’ 01”

    C-48-21-A-d

    kênh tiêu Bến Đình

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 49”

    106° 12’ 35”

    11° 15’ 35”

    106° 12’ 21”

    C-48-21-A-d

    rạch Bến Rộng

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 31”

    106° 13’ 35”

    11° 13’ 47”

    106° 11’ 13”

    C-48-21-C-b

    cầu Cầu Khởi

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 14”

    106° 13’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    nông trường cao su Cầu Khởi

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 10”

    106° 13’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    suối Cầu Khởi

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 17’ 29”

    106° 14’ 32”

    11° 15’ 35”

    106° 12’ 21”

    C-48-21-A-d

    thánh thất Cầu Khởi

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 30”

    106° 13’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    cầu Kênh tiêu Bến Đình

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 56”

    106° 12’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Khởi An

    DC

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 20”

    106° 15’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Khởi Hà

    DC

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 27”

    106° 12’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Khởi Nghĩa

    DC

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 17 24”

    106° 15’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Khởi Trung

    DC

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 22”

    106° 14’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Láng Biển

    DC

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 05”

    106° 16’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    kênh N2A

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 16’ 15”

    106° 18’ 36”

    11° 17’ 29”

    106° 14’ 32”

    C-48-21-A-d;

    Kênh N2A-11

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 17’ 17”

    106° 14’ 42”

    11° 16’ 34”

    106° 14’ 37”

    C-48-21-A-d

    kênh N2A-5

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 17’ 49”

    106° 15’ 53”

    11° 17’ 17”

    106° 14’ 42”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c

    kênh N2A-7

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 17’ 06”

    106° 15’ 27”

    11° 14’ 42”

    106° 14’ 50”

    C-48-21-B-c

    kênh N2A-9

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 17’ 01”

    106° 15’ 10”

    11° 16’ 31”

    106° 14’ 53”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c

    ấp Năm Căn

    DC

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 31”

    106° 16’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    kênh T03

    TV

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 15”

    106° 17’ 17”

    11° 17’ 48”

    106° 15’ 47”

    C-48-21-B-c

    công ty Trà Tâm Lan

    KX

    xã Cầu Khởi

    H. Dương Minh Châu

    11° 14’ 53”

    106° 14’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    đường tỉnh 784

    KX

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 10’ 35”

    106° 18’ 41”

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-A-d

    đường tỉnh 784B

    KX

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 10’ 30”

    106° 12’ 00”

    11° 22’ 02”

    106° 16’ 01”

    C-48-21-A-d

    kênh tiêu Bến Đình

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 49”

    106° 12’ 35”

    11° 15’ 35”

    106° 12’ 21”

    C-48-21-A-d

    ấp Bình Linh

    DC

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 56”

    106° 11’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    suối Cầu Khởi

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 17’ 29”

    106° 14’ 32”

    11° 15’ 35”

    106° 12’ 21”

    C-48-21-A-d

    khu công nghiệp Chà Là

    KX

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 46”

    106° 12’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    cầu Kênh tiêu Bến Đình

    KX

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 56”

    106° 12’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    Ấp Láng

    DC

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 52”

    106° 14’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    Suối Lùn

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 58”

    106° 11’ 57”

    11° 17’ 01”

    106° 10’ 47”

    C-48-21-A-d

    ấp Ninh Hưng 1

    DC

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 23”

    106° 10’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Ninh Hưng 2

    DC

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 56”

    106° 10’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    kênh T01

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 21’ 45”

    106° 15’ 59”

    11° 17’ 33”

    106° 14’ 44”

    C-48-21-A-d

    kênh tiêu T3

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 30”

    106° 11’ 36”

    11° 19’ 08”

    106° 11’ 18”

    C-48-21-A-d

    Kênh Tây

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 24”

    106° 15’ 09”

    11° 19’ 11”

    106° 13’ 00”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A-2

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 11”

    106° 13’ 41”

    11° 20’ 02”

    106° 10’ 16”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A-3

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 45”

    106° 13’ 26”

    11° 19’ 28”

    106° 13’ 58”

    C-48-21-A-d

    kênh TN1

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 05”

    106° 12’ 32”

    11° 11’ 02”

    106° 09’ 20”

    C-48-21-A-d

    kênh TN1-4

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 17’ 25”

    106° 11’ 38”

    11° 17’ 12”

    106° 11’ 09”

    C-48-21-A-d

    kênh TN1-6

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 44”

    106° 14’ 33”

    11° 18’ 44”

    106° 14’ 00”

    C-48-21-A-d

    kênh TN1-A

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 51”

    106° 14’ 56”

    11° 18’ 02”

    106° 12’ 33”

    C-48-21-A-d

    kênh TN3

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 11”

    106° 11’ 06”

    11° 18’ 23”

    106° 11’ 44”

    C-48-21-A-d

    kênh TN5

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 15”

    106° 10’ 50”

    11° 17 05”

    106° 08’ 30”

    C-48-21-A-d

    kênh TN5-3

    TV

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 09”

    106° 09’ 55”

    11° 15’ 46”

    106° 09’ 47”

    C-48-21-A-d

    đường Trường Hòa-Chà Là

    KX

    xã Chà Là

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 16’ 32”

    106° 09’ 03”

    11° 18’ 33”

    106° 10’ 51”

    C-48-21-A-d

    đường huyện 1

    KX

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 16’ 03”

    106° 13’ 22”

    11° 15’ 33”

    106° 17’ 46”

    C-48-21-B-c

    đường tỉnh 789B

    KX

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 44”

    106° 20’ 57”

    11° 10’ 15”

    106° 12’ 30”

    C-48-21-B-c

    suối Bà Ngợi

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 04”

    106° 18’ 30”

    11° 15’ 04”

    106° 19’ 22”

    C-48-21-D-a

    Kênh Đông

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 26”

    106° 20’ 16”

    11° 05’ 00”

    106° 25’ 32”

    C-48-21-B-c;

    C-48-21-D-a

    cầu K10

    KX

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 14’ 55”

    106° 17’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Lộc Hiệp

    DC

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 41”

    106° 18’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    thánh thất Lộc Ninh

    KX

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 18”

    106° 17’ 04”

     

     

     

     

    C-4 8-21-B-c

    ấp Lộc Tân

    DC

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 14’ 34”

    106° 17’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    đường huyện Lộc Tân-Suối Nhánh

    KX

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 22”

    106° 17’ 21”

    11° 13’ 55”

    106° 19’ 09”

    C-48-21-B-c;

    C-48-21-D-a

    ấp Lộc Thuận

    DC

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 31”

    106° 17’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Lộc Trung

    DC

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 17”

    106° 16’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Bàu Me

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 24”

    106° 18’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    kênh N2

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 51”

    106° 18’ 07”

    11° 14’ 55”

    106° 16’ 06”

    C-48-21-B-c

    kênh N2A

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 16’ 15”

    106° 18’ 36”

    11° 17’ 29”

    106° 14’ 32”

    C-48-21-B-c

    kênh N4

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 44”

    106° 17’ 56”

    11° 10’ 11”

    106° 13’ 29”

    C-48-21-D-a

    Kênh N6

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 13’ 49”

    106° 17’ 53”

    11° 13’ 24”

    106° 16’ 26”

    C-48-21-D-a

    Suối Nhánh

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 13’ 37”

    106° 17’ 55”

    11° 13’ 53”

    106° 19’ 22”

    C-48-21-D-a

    suối Ông Hùng

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 46”

    106° 18’ 27”

    11° 15’ 04”

    106° 18’ 30”

    C-48-21-B-c

    Bàu Tràm

    TV

    xã Lộc Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 14’ 14”

    106° 17’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    đường tỉnh 781

    KX

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-A-d

    đường tỉnh 790

    KX

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    11° 23’ 03”

    106° 11’ 47”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-A-b

    ấp Phước Long 1

    DC

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

    11° 20’ 31”

    106° 11’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Phước Long 2

    DC

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

    11° 21’ 16”

    106° 11’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Phước Tân I

    DC

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

    11° 21’ 20”

    106° 12’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Phước Tân II

    DC

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

    11° 21’ 05”

    106° 12’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Phước Tân III

    DC

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

    11° 20’ 39”

    106° 12’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    kênh tiêu Suối Tre

    TV

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 34”

    106° 11’ 45”

    11° 19’ 43”

    106° 11’ 03”

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-A-d

    kênh T5

    TV

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 02”

    106° 12’ 30”

    11° 19’ 02”

    106° 12’ 15”

    C-48-21-A-d

    Kênh Tây

    TV

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A-2

    TV

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 11”

    106° 13’ 41”

    11° 20’ 02”

    106° 10’ 16”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A-2-2

    TV

    Xã Phan

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 59”

    106° 11’ 57”

    11° 20’ 31”

    106° 12’ 26”

    C-48-21-A-d

    đường tỉnh 781

    KX

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-B-c

    ấp A1

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 16’ 53”

    106° 17’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp A2

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 16”

    106° 18’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp A4

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 26”

    106° 18’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp B1

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 39”

    106° 18’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp B2

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 59”

    106° 18’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp B4

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 18”

    106° 18’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Bàu Đá

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 20’ 11”

    106° 18’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    hồ Dầu Tiếng

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 25’ 26”

    106° 18’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Kênh Đông

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 26”

    106° 20’ 16”

    11° 05’ 00”

    106° 25’ 32”

    C-48-21-B-c

    Bàu Gòn

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 53”

    106° 18’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    kênh N2A

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 16’ 15”

    106° 18’ 36”

    11° 17’ 29”

    106° 14’ 32”

    C-48-21-B-c

    bàu Ô Gà

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 04”

    106° 17’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Phước Lộc A

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 46”

    106° 18’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Phước Lộc B

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 36”

    106° 16’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    chùa Phước Minh

    KX

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 30”

    106° 18’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Phước Nghĩa

    DC

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 20”

    106° 18’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    sông Sài Gòn

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 40’ 23”

    106° 27’ 02”

    11° 08’ 13”

    106° 26’ 45”

    C-48-21-B-c

    kênh TN0

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 25”

    106° 15’ 08”

    11° 17’ 20”

    106° 18’ 15”

    C-48-21-B-c

    kênh TN06

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 17”

    106° 17’ 59”

    11° 18’ 24”

    106° 16’ 41”

    C-48-21-B-c

    kênh TN08

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 46”

    106° 18’ 29”

    11° 17’ 40”

    106° 16’ 50”

    C-48-21-B-c

    công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Trà Hoàn Ngọc

    KX

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 20’ 37”

    106° 17’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Bàu Tràm

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 18’ 26”

    106° 17’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Bàu Vuông

    TV

    xã Phước Minh

    H. Dương Minh Châu

    11° 17’ 40”

    106° 17’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    đường tỉnh 781

    KX

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-B-c

    đường tỉnh 784B

    KX

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 10’ 30”

    106° 12’ 00”

    11° 22’ 02”

    106° 16’ 01”

    C-48-21-A-d

    ấp Bàu Dài

    DC

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 20’ 04”

    106° 15’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    xóm Bầu Găng

    DC

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 21’ 09”

    106° 16’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    bàu Cà Dâm

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 25”

    106° 16’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Bàu Chòi

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 20’ 04”

    106° 16’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    khu Di tích Lịch sử văn hóa Căn cứ Dương Minh Châu

    KX

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 21’ 56”

    106° 16’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Phước An

    DC

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 20’ 37”

    106° 17’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Phước Hiệp

    DC

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 04”

    106° 15’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Phước Hội

    DC

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 20’ 56”

    106° 14’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Phước Lễ

    DC

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 19”

    106° 16’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Phước Tân

    DC

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 21’ 07”

    106° 15’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    Bàu Rong

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

    11° 19’ 59”

    106° 17’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    kênh T01

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 21’ 45”

    106° 15’ 59”

    11° 17’ 33”

    106° 14’ 44”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c

    kênh T01-1

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 38”

    106° 16’ 08”

    11° 20’ 25”

    106° 16’ 36”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-2

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 46”

    106° 15’ 33”

    11° 20’ 32”

    106° 16’ 05”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-3

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 24”

    106° 16’ 02”

    11° 20’ 08”

    106° 16’ 35”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-4

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 30”

    106° 15’ 31”

    11° 20’ 17”

    106° 15’ 58”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-5

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 11”

    106° 15’ 55”

    11° 19’ 54”

    106° 16’ 30”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-6

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 12”

    106° 15’ 18”

    11° 19’ 58”

    106° 15’ 50”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-7

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 52”

    106° 15’ 47”

    11° 19’ 37”

    106° 16’ 21”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-8

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 52”

    106° 15’ 11”

    11° 19’ 39”

    106° 15’ 41”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-9

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 29”

    106° 15’ 37”

    11° 19’ 16”

    106° 16’ 06”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-10

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 29”

    106° 15’ 07”

    11° 19’ 29”

    106° 15’ 36”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-11

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 50”

    106° 15’ 55”

    11° 19’ 05”

    106° 15’ 25”

    C-48-21-B-c

    kênh T01-12

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 46”

    106° 15’ 17”

    11° 18’ 51”

    106° 14’ 56”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c

    kênh T03

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 15”

    106° 17’ 17”

    11° 17’ 48”

    106° 15’ 47”

    C-48-21-B-c

    Kênh Tây

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-d

    Kênh Tiêu

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 21’ 03”

    106° 16’ 42”

    11° 20’ 43”

    106° 16’ 10”

    C-48-21-B-c

    kênh TN0

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 25”

    106° 15’ 08”

    11° 17’ 20”

    106° 18’ 15”

    C-48-21-B-c

    kênh TN0-2A

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 24”

    106° 15’ 09”

    11° 19’ 11”

    106° 13’ 00”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c

    kênh TN0-2A-1

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 08”

    106° 14’ 33”

    11° 18’ 44”

    106° 14’ 33”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A-1-1

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 22”

    106° 14’ 57”

    11° 19’ 22”

    106° 14’ 33”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A-1-4

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 09”

    106° 14’ 33”

    11° 18’ 59”

    106° 14’ 06”

    C-48-21-A-d

    kênh TN0-2A-3

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 45”

    106° 13’ 26”

    11° 19’ 28”

    106° 13’ 58”

    C-48-21-A-d

    kênh TN04

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 21’ 09”

    106° 17’ 10”

    11° 18’ 50”

    106° 15’ 55”

    C-48-21-B-c

    kênh TN06

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 17”

    106° 17’ 59”

    11° 18’ 24”

    106° 16’ 41”

    C-48-21-B-c

    kênh TN1-6

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 44”

    106° 14’ 33”

    11° 18’ 44”

    106° 14’ 00”

    C-48-21-A-d

    kênh TN1-A

    TV

    xã Phước Ninh

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 18’ 51”

    106° 14’ 56”

    11° 18’ 02”

    106° 12’ 33”

    C-48-21-A-d

    đường tỉnh 781

    KX

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-A-b

    đường tỉnh 781B

    KX

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 23’ 46”

    106° 14’ 27”

    11° 27’ 39”

    106° 01’ 27”

    C-48-21-A-b

    đường tỉnh 790

    KX

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    11° 23’ 03”

    106° 11’ 47”

    C-48-21-A-b

    suối Bàu Vuông

    TV

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 25’ 36”

    106° 12’ 51”

    11° 25’ 53”

    106° 13’ 25”

    C-48-21-A-b

    hồ Dầu Tiếng

    TV

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 25’ 26”

    106° 18’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-B-a;

    C-48-21-B-c

    chùa Linh Nghĩa

    KX

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 22’ 35”

    106° 13’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Đảo Nhím

    KX

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 24’ 25”

    106° 18’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-B-a

    ấp Phước Bình 1

    DC

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 25’ 21”

    106° 12’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Phước Bình 2

    DC

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 25’ 29”

    106° 13’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Phước Hòa

    DC

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 22’ 22”

    106° 12’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Phước Hội

    DC

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 23’ 16”

    106° 13’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    đình thần Phước Hội

    KX

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 22’ 41”

    106° 13’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Phước Lợi 1

    DC

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 23’ 12”

    106° 12’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Phước Lợi 2

    DC

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 24’ 09”

    106° 14’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    họ đạo Cao đài Suối Đá

    KX

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 22’ 27”

    106° 12’ 46”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Tân Định 1

    DC

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 22’ 21”

    106° 12’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Tân Định 2

    DC

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 22’ 10”

    106° 13’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    kênh Tân Hưng

    TV

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 26’ 15”

    106° 13’ 39”

    11° 29’ 14”

    105° 59’ 03”

    C-48-21-A-b

    công ty trách nhiệm hữu hạn Chế biến Hạt điều Tấn Thành

    KX

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

    11° 21’ 56”

    106° 12’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    Kênh Tây

    TV

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-d

    suối Xa Cách

    TV

    xã Suối Đá

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 25’ 34”

    106° 12’ 56”

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    C-48-21-A-b;

    C-48-21-A-d

    đường huyện 4

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 03”

    106° 14’ 22”

    11° 15’ 03”

    106° 15’ 51”

    C-48-21-B-c

    đường tỉnh 784

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 10’ 35”

    106° 18’ 41”

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-D a

    đường tỉnh 789B

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 44”

    106° 20’ 57”

    11° 10’ 15”

    106° 12’ 30”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-D-a

    công ty Canspost

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 14’ 18”

    106° 15’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    rạch Cầu Ngang

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 04”

    106° 19’ 22”

    11° 12’ 53”

    106° 21’ 04”

    C-48-21-D-a

    Kênh Đông

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 19’ 26”

    106° 20’ 16”

    11° 05’ 00”

    106° 25’ 32”

    C-48-21-D-a

    cầu K4

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 13’ 57”

    106° 15’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    đập K13

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 12’ 52”

    106° 18’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    chùa Minh Châu

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 13’ 02”

    106° 16’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    kênh N2

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 15’ 51”

    106° 18’ 07”

    11° 14’ 55”

    106° 16’ 06”

    C-48-21-B-c;

    C-48-21-D-a

    kênh N2A-7

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 17’ 06”

    106° 15’ 27”

    11° 14’ 42”

    106° 14’ 50”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-B-c,

    C-48-21-C-b

    kênh N4

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 44”

    106° 17’ 56”

    11° 10’ 11”

    106° 13’ 29”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-D-a

    kênh N6

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 13’ 49”

    106° 17’ 53”

    11° 13’ 24”

    106° 16’ 26”

    C-48-21-D-a

    cống N8

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 12’ 11”

    106° 17’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    kênh N8

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 12’ 54”

    106° 18’ 01”

    11° 08’ 13”

    106° 14’ 47”

    C-48-21-D-a

    kênh N8-4

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 12’ 01”

    106° 16’ 47”

    11° 12’ 30”

    106° 15’ 55”

    C-48-21-D-a

    suối Ngọt Bào Cối

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 14’ 20”

    106° 14’ 19”

    11° 13’ 56”

    106° 13’ 39”

    C-48-21-C-b

    Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thái Bình

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 14’ 31”

    106° 15’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Suối Nhánh

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 13’ 37”

    106° 17’ 55”

    11° 13’ 53”

    106° 19’ 22”

    C-48-21-D-a

    công ty Phát Tài

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 14’ 07”

    106° 15’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    kênh tiêu T4B-4

    TV

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

     

     

    11° 12’ 31”

    106° 18’ 20”

    11° 09’ 49”

    106° 17’ 58”

    C-48-21-D-a

    ấp Thuận An

    DC

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 13’ 00”

    106° 16’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Thuận Bình

    DC

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 13’ 16”

    106° 15’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Thuận Hòa

    DC

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 14’ 35”

    106° 14’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Thuận Phước

    DC

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 15’ 34”

    106° 15’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-B-c

    ấp Thuận Tân

    DC

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 12’ 09”

    106° 17’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    đình thần Truông Mít

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 13’ 05”

    106° 16’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    thánh thất Truông Mít

    KX

    xã Truông Mít

    H. Dương Minh Châu

    11° 12’ 59”

    106° 16’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    quốc lộ 22

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 00’ 59”

    106° 24’ 25”

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

    C-48-21-D-c

    quốc lộ 22B

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-D-c

    chùa Bà Thanh An Cung

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 10”

    106° 15’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    suối Bà Tươi

    TV

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 04”

    106° 21’ 00”

    11° 06’ 20”

    106° 15’ 43”

    C-48-21-D-c

    cầu Bến Đò

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 07”

    106° 16’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Gò Dầu

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 57”

    106° 15’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    nhà thờ Gò Dầu

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 23”

    106° 15’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đường Hùng Vương

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 03”

    106° 15’ 50”

    11° 05’ 28”

    106° 16’ 36”

    C-48-21-D-c

    rạch Kỳ Đà

    TV

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 04’ 42”

    106° 16’ 17”

    11° 04’ 34”

    106° 15’ 54”

    C-48-21-D-c

    đường Lê Hồng Phong

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 18”

    106° 15’ 47”

    11° 06’ 07”

    106° 16’ 11”

    C-48-21-D-c

    kênh N18-20

    TV

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    11° 06’ 16”

    106° 15’ 47”

    C-48-21-D-c

    tịnh xá Ngọc Thanh

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 16”

    106° 15’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Rạch Nho

    TV

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 43”

    106° 17’ 38”

    11° 05’ 44”

    106° 15’ 08”

    C-48-21-D-c

    khu phố Nội Ô A

    DC

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 16”

    106° 15’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Nội Ô B

    DC

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 56”

    106° 15’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Rạch Sơn

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 20”

    106° 15’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Rạch Sơn

    DC

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 48”

    106° 15’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Thanh Bình A

    DC

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 09”

    106° 16’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Thanh Bình B

    DC

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 51”

    106° 15’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Thanh Bình C

    DC

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 03”

    106° 16’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Thanh Hà

    DC

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 25”

    106° 16’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Thanh Lâm

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 03”

    106° 15’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đình Thanh Phước

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 52”

    106° 15’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    điện thờ Phật mẫu thị trấn Gò Dầu

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 54”

    106° 16’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    thánh thất họ đạo Cao đài thị trấn Gò Dầu

    KX

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 51”

    106° 16’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    TT. Gò Dầu

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-D-c

    Ấp 1

    DC

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 40”

    106° 18’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Ấp 2

    DC

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 43”

    106° 18’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Ấp 3

    DC

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 32”

    106° 17’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Ấp 4

    DC

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 09’ 41”

    106° 18’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Ấp 5

    DC

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 56”

    106° 18’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Ấp 6

    DC

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 12’ 15”

    106° 20’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Ấp 7

    DC

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 10”

    106° 18’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    đường tỉnh 782

    KX

    xã Bàu Đồn

    H Gò Dầu

     

     

    11° 02’ 02”

    106° 21’ 45”

    11° 14’ 19”

    106° 21’ 25”

    C-48-21-D-a

    đường tỉnh 784

    KX

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 35”

    106° 18’ 41”

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-D-a

    thánh thất Ấp 1

    KX

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 37”

    106° 18’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    thánh thất Ấp 5

    KX

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 46”

    106° 18’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    chợ Bàu Đồn

    KX

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 17”

    106° 18’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    suối Bàu Đồn

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 19”

    106° 19’ 05”

    11° 09’ 43”

    106° 17’ 38”

    C-48-21-D-a

    cầu Bến Sắn

    KX

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 12’ 53”

    106° 21’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    suối Cầu Đúc

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 34”

    106° 19’ 39”

    11° 07’ 01”

    106° 18’ 43”

    C-48-21-D-a

    rạch Cầu Ngang

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 15’ 04”

    106° 19’ 22”

    11° 12’ 53”

    106° 21’ 04”

    C-48-21-D-a

    Bàu Đồn

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 26”

    106° 18’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Kênh Đông

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 19’ 26”

    106° 20’ 16”

    11° 05’ 00”

    106° 25’ 32”

    C-48-21-D-a

    cầu Kênh Đông

    KX

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 26”

    106° 19’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    kênh N10-1-2

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 15”

    106° 18’ 35”

    11° 11’ 33”

    106° 18’ 56”

    C-48-21-D-a

    kênh N10-3

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 43”

    106° 18’ 14”

    11° 11’ 15”

    106° 18’ 35”

    C-48-21-D-a

    kênh N10-4-1

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 12’ 05”

    106° 18’ 40”

    11° 11’ 01”

    106° 17’ 23”

    C-48-21-D-a

    kênh N12

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 24”

    106° 19’ 37”

    11° 10’ 33”

    106° 18’ 45”

    C-48-21-D-a

    kênh N12-1

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 14”

    106° 19’ 27”

    11° 10’ 25”

    106° 20’ 12”

    C-48-21-D-a

    kênh N12-2-2

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 10”

    106° 19’ 02”

    11° 10’ 57”

    106° 18’ 47”

    C-48-21-D-a

    kênh N12-2-3

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 19”

    106° 18’ 53”

    11° 10’ 52”

    106° 18’ 36”

    C-48-21-D-a

    kênh N12-3

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 00”

    106° 19’ 12”

    11° 10’ 43”

    106° 19’ 29”

    C-48-21-D-a

    kênh N12-5

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 46”

    106° 18’ 59”

    11° 10’ 31”

    106° 19’ 14”

    C-48-21-D-a

    kênh N14

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 52”

    106° 20’ 39”

    11° 07’ 33”

    106° 17’ 32”

    C-48-21-D-a

    kênh N14-10

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 34”

    106° 19’ 12”

    11° 10’ 04”

    106° 18’ 47”

    C-48-21-D-a

    kênh N14-14-2

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 17”

    106° 18’ 00”

    11° 09’ 49”

    106° 18’ 10”

    C-48-21-D-a

    kênh N14-6

    TV

    xã Bàu Đồn

    H Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 11”

    106° 19’ 55”

    11° 10’ 32”

    106° 19’ 37”

    C-48-21-D-a

    Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Trỗi

    KX

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 12”

    106° 18’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Rạch Nho

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 43”

    106° 17’ 38”

    11° 05’ 44”

    106° 15’ 08”

    C-48-21-D-a

    chùa Phước Minh

    KX

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

    11° 09’ 16”

    106° 18’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    kênh T48-2

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 15”

    106° 18’ 35”

    11° 10’ 13”

    106° 18’ 22”

    C-48-21-D-a

    kênh tiêu T4B-4

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 12’ 31”

    106° 18’ 20”

    11° 09’ 49”

    106° 17’ 58”

    C-48-21-D-a

    Kênh Xáng

    TV

    xã Bàu Đồn

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 59”

    106° 19’ 15”

    11° 07’ 34”

    106° 21’ 33”

    C-48-21-D-a

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Cẩm Giang

    H Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-C-b

    rạch Bàu Nâu

    TV

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 15’ 35”

    106° 12’ 21”

    11° 10’ 09”

    106° 10’ 43”

    C-48-21-C-b

    cầu Bàu Nâu 2

    KX

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 02”

    106° 11’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Cẩm An

    DC

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 12”

    106° 10’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Cẩm Bình

    DC

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 14”

    106° 09’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    cầu Cẩm Giang

    KX

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 53”

    106° 08’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    thánh thất Cẩm Giang

    KX

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 52”

    106° 09’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Cẩm Long

    DC

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 46”

    106° 09’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    chùa Cẩm Phong

    KX

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 12’ 12”

    106° 08’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Cẩm Thắng

    DC

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 12’ 41”

    106° 09’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    rạch Cây Xoài

    TV

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 35”

    106° 08’ 47”

    11° 10’ 10”

    106° 10’ 43”

    C-48-21-C-b

    kênh Đình Cẩm Bình

    TV

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 01”

    106° 09’ 16”

    11° 09’ 43”

    106° 08’ 56”

    C-48-21-C-b

    đình Hưng Mỹ Cẩm An

    KX

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 20”

    106° 10’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    kênh Ngang 1

    TV

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 23”

    106° 08’ 17”

    11° 10’ 46”

    106° 10’ 35”

    C-48-21-C-b

    kênh Ngang 2

    TV

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 16”

    106° 08’ 29”

    11° 09’ 56”

    106° 10’ 04”

    C-48-21-C-b

    dinh Quan lớn Đại thần Huỳnh Công Thắng

    KX

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 12’ 13”

    106° 08’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    kênh TN1

    TV

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 18’ 05”

    106° 12’ 32”

    11° 11’ 02”

    106° 09’ 20”

    C-48-21-C-b

    đình Trung Cẩm Bình

    KX

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 08”

    106° 09’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Cẩm Giang

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-b

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-C-b

    ấp Cây Da

    DC

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 59”

    106° 15’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Ấp Chánh

    DC

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 31”

    106° 16’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Đá Hàng

    DC

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 09’ 17”

    106° 14’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    cầu Đá Hàng

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 09’ 36”

    106° 13’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    rạch Đá Hàng

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 41”

    106° 15’ 58”

    11° 09’ 17”

    106° 13’ 42”

    C-48-21-D-a

    Cầu Đôi

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 36”

    106° 16’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Cầu Độn

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 49”

    106° 16’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Ấp Giữa

    DC

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 43”

    106° 14’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    Rạch Giữa

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 40”

    106° 15’ 50”

    11° 05’ 50”

    106° 14’ 10”

    C-48-21-D-a

    chùa Hiệp Long

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 39”

    106° 16’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    chợ Hiệp Thạnh

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 09’ 07”

    106° 14’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    thánh thất Hiệp Thạnh

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 56”

    106° 15’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    kênh N8

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 12’ 54”

    106° 18’ 01”

    11° 08’ 13”

    106° 14’ 47”

    C-48-21-D-a

    kênh N8-10

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 29”

    106° 16’ 09”

    11° 10’ 46”

    106° 15’ 44”

    C-48-21-D-a

    kênh N8-20

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 13”

    106° 14’ 47”

    11° 07’ 12”

    106° 15’ 05”

    C-48-21-D-a

    kênh N8-4

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 12’ 01”

    106° 16’ 47”

    11° 12’ 30”

    106° 15’ 55”

    C-48-21-D-a

    kênh N8-6A

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 26”

    106° 16’ 34”

    11° 11’ 46”

    106° 15’ 45”

    C-48-21-D-a

    kênh N8-6B

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 11”

    106° 16’ 28”

    11° 11’ 23”

    106° 15’ 33”

    C-48-21-D-a

    kênh tiêu N8-7

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 59”

    106° 16’ 24”

    11° 09’ 52”

    106° 17’ 17”

    C-48-21-D-a

    kênh N8-7A

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 31”

    106° 16’ 04”

    11° 09’ 15”

    106° 16’ 42”

    C-48-21-D-a

    kênh N8-8

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 00”

    106° 16’ 24”

    11° 11’ 15”

    106° 15’ 42”

    C-48-21-D-a

    Rạch Nho

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 43”

    106° 17’ 38”

    11° 05’ 44”

    106° 15’ 08”

    C-48-21-D-a

    cầu Rạch Giữa

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 44”

    106° 15’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Rạch Sơn

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 20”

    106° 15’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    kênh tiêu T4B-4

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 12’ 31”

    106° 18’ 20”

    11° 09’ 49”

    106° 17’ 58”

    C-48-21-D-a

    ấp Tầm Lanh

    DC

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 46”

    106° 15’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Cầu Thí

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 41”

    106° 15’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-C-d

    ấp Xóm Bố

    DC

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 09’ 34”

    106° 16’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    thánh thất Xóm Bố

    KX

    xã Hiệp Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 09’ 42”

    106° 16’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Đường xã 1

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 28”

    106° 16’ 36”

    11° 07’ 04”

    106° 19’ 27”

    C-48-21-D-c

    Đường xã 2

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 12”

    106° 19’ 29”

    11° 05’ 53”

    106° 20’ 13”

    C-48-21-D-c

    đường tỉnh 782

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 02’ 02”

    106° 21’ 45”

    11° 14’ 19”

    106° 21’ 25”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-D-a

    suối Bà Tươi

    TV

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 04”

    106° 21’ 00”

    11° 06’ 20”

    106° 15’ 43”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-c

    suối Cầu Đúc

    TV

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 34”

    106° 19’ 39”

    11° 07’ 01”

    106° 18’ 43”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-c

    đường huyện Cây Me

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 07”

    106° 18’ 19”

    11° 05’ 46”

    106° 19’ 30”

    C-48-21-D-c

    ấp Cây Trắc

    DC

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 30”

    106° 18’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Cây Trường

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 05”

    106° 19’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Ngã ba Cây Trường

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 22”

    106° 19’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    kênh N16

    TV

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 44”

    106° 21’ 46”

    11° 07’ 37”

    106° 18’ 42”

    C-48-21-D-a

    kênh N18

    TV

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 42”

    106° 22’ 33”

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    C-48-21-D-c

    kênh N18-19

    TV

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    11° 04’ 44”

    106° 18’ 37”

    C-48-21-D-c

    kênh N18-20

    TV

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    11° 06’ 16”

    106° 15’ 47”

    C-48-21-D-c

    đường huyện Nông Trường

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 19”

    106° 19’ 20”

    11° 08’ 07”

    106° 21’ 02”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-D-a

    Ngã tư Nông Trường

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 19”

    106° 19’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Ông Ô

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 13”

    106° 18’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    chợ Phước Đông

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 09”

    106° 19’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu công nghiệp Phước Đông-Bời Lời

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 24”

    106° 20’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Đức A

    DC

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 30”

    106° 19’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Phước Đức B

    DC

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 55”

    106° 18’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    đường huyện Phước Thạnh-Phước Đông

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 07”

    106° 16’ 11”

    11° 07’ 19”

    106° 19’ 20”

    C-48-21-D-c

    cầu Suối Bà Tươi

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 12”

    106° 19’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Suối Cao A

    DC

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 56”

    106° 19’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Suối Cao B

    DC

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 27”

    106° 19’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    kênh tiêu T5

    TV

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 26”

    106° 21’ 38”

    11° 03’ 06”

    106° 18’ 58”

    C-48-21-D-c

    cầu Thôn The

    KX

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 14”

    106° 18’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Kênh Xáng

    TV

    xã Phước Đông

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 59”

    106° 19’ 15”

    11° 07’ 34”

    106° 21’ 33”

    C-48-21-D-a

    suối Bà Tươi

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 04”

    106° 21’ 00”

    11° 06’ 20”

    106° 15’ 43”

    C-48-21-D-c

    bàu Bàu Mỹ

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 44”

    106° 17’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Bến Đò

    KX

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 07”

    106° 16’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu Di tích Lịch sử Căn cứ lõm vùng ruột huyện Gò Dầu

    KX

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 40”

    106° 17’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    suối Cầu Đúc

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 34”

    106° 19’ 39”

    11° 07’ 01”

    106° 18’ 43”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-c

    Cầu Đôi

    KX

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 36”

    106° 16’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Cầu Độn

    KX

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 49”

    106° 16’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    kênh N14

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 52”

    106° 20’ 39”

    11° 07’ 33”

    106° 17’ 32”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-c

    kênh N14-14

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 16”

    106° 18’ 10”

    11° 08’ 56”

    106° 17’ 36”

    C-48-21-D-a

    kênh N14-16

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 48”

    106° 17’ 47”

    11° 08’ 25”

    106° 16’ 59”

    C-48-21-D-a

    kênh N14-18

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 33”

    106° 17’ 32”

    11° 07’ 35”

    106° 16’ 48”

    C-48-21-D-a

    kênh N14-19

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 15”

    106° 18’ 09”

    11° 08’ 04”

    106° 18’ 28”

    C-48-21-D-a

    kênh N14-21

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 51”

    106° 17’ 49”

    11° 06’ 50”

    106° 18’ 15”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-c

    Rạch Nho

    TV

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 09’ 43”

    106° 17’ 38”

    11° 05’ 44”

    106° 15’ 08”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-c

    cầu Ông Ô

    KX

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 13”

    106° 18’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Phước An

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 33”

    106° 16’ 46”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Phước Bình A

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 43”

    106° 16’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Phước Bình B

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 08’ 01”

    106° 17’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Phước Chánh

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 48”

    106° 17’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Đông

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 29”

    106° 18’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-D-a

    ấp Phước Hòa

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 28”

    106° 17’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Hội A

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 22”

    106° 16’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Hội B

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 32”

    106° 17’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Tây

    DC

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 12”

    106° 16’ 52”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Phước Thạnh

    KX

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 34”

    106° 16’ 50”

     

     

     

     

    C-48- 21-D-c

    đường huyện Phước Thạnh-Phước Đông

    KX

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 07”

    106° 16’ 11”

    11° 07’ 19”

    106° 19’ 20”

    C-48-21-D-c

    cầu Thôn The

    KX

    xã Phước Thạnh

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 14”

    106° 18’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-C-b

    ấp Bàu Vừng

    DC

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 24”

    106° 14’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    chùa Cao Sơn

    KX

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 32”

    106° 14’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Cây Nính

    DC

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 48”

    106° 14’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    cầu Chót Tranh

    KX

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 00”

    106° 15’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Rạch Giữa

    TV

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 40”

    106° 15’ 50”

    11° 05’ 50”

    106° 14’ 10”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    rạch Mương Sâu

    TV

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 26”

    106° 13’ 49”

    11° 06’ 45”

    106° 14’ 49”

    C-48-21-C-d

    kênh N8-20

    TV

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 13”

    106° 14’ 47”

    11° 07’ 12”

    106° 15’ 05”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-C-d

    điện thờ Phật mẫu

    KX

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 46”

    106° 14’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    thánh thất Phước Trạch

    KX

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 49”

    106° 14’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    cầu Rạch Giữa

    KX

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11° 06’ 44”

    106° 15’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đình Trung Phước Trạch

    KX

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11° 07’ 33”

    106° 14’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-C-d

    ấp Xóm Mía

    DC

    xã Phước Trạch

    H. Gò Dầu

    11°07’ 21”

    106° 14’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-C-b

    đường tỉnh 784B

    KX

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 30”

    106° 12’ 00”

    11° 22’ 02”

    106° 16’ 01”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    rạch Bàu Nâu

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 15’ 35”

    106° 12’ 21”

    11° 10’ 09”

    106° 10’ 43”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    cầu Bàu Nâu 2

    KX

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 02”

    106° 11’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    cầu Bàu Nâu Mới

    KX

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 58”

    106° 11’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Bến Chò

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 12’ 01”

    106° 11’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Bến Đình

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 09”

    106° 12’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Bến Mương

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 10”

    106° 13’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Bến Rộng

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 13’ 34”

    106° 12’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    suối Bến Rộng

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 14’ 31”

    106° 13’ 35”

    11° 13’ 47”

    106° 11’ 13”

    C-48-21-C-b

    ấp Bông Trang

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 44”

    106° 11’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    suối Cầu Khởi

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11°17’ 29”

    106° 14’ 32”

    11° 15’ 35”

    106° 12’ 21”

    C-48-21-A-d

    ấp Cầu Sắt

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 15’ 46”

    106° 12’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    cầu Đá Hàng

    KX

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 09’ 36”

    106° 13’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    rạch Đá Hàng

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 41”

    106° 15’ 58”

    11° 09’ 17”

    106° 13’ 42”

    C-48-21-C-b;

    C-48-21-D-a

    ấp Đường Long

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 53”

    106° 13’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    nông trường cao su Gò Dầu

    KX

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 12’ 13”

    106° 12’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    kênh N4

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 14’ 44”

    106° 17’ 56”

    11° 10’ 11”

    106° 13’ 29”

    C-48-21-C-b

    kênh N4-17

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 12’ 57”

    106° 14’ 46”

    11° 10’ 00”

    106° 14’ 20”

    C-48-21-C-b

    kênh N4-17-7

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 48”

    106° 14’ 41”

    11° 11’ 07”

    106° 14’ 07”

    C-48-21-C-b

    kênh N4-17-8

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 10’ 28”

    106° 14’ 31”

    11° 10’ 34”

    106° 13’ 58”

    C-48-21-C-b

    suối Ngọn Bào Cối

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 14’ 20”

    106° 14’ 19”

    11° 13’ 56”

    106° 13’ 39”

    C-48-21-C-b

    Rạch Nhọc

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 11’ 28”

    106° 14’ 01”

    11° 09’ 52”

    106° 14’ 01”

    C-48-21-C-b

    kênh tiêu Phước Hội-Bến Đình

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 18’ 49”

    106° 12’ 35”

    11° 15’ 35”

    106° 12’ 21”

    C-48-21-A-d

    ấp Rộc A

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 13”

    106° 14’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Rộc B

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 11’ 24”

    106° 14’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    Cầu Sắt

    KX

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 15’ 46”

    106° 12’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    thánh thất Thạnh Đức

    KX

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 32”

    106° 11’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Trà Võ

    DC

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

    11° 10’ 27”

    106° 11’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Thạnh Đức

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-b

    Đường xã 1

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 28”

    106° 16’ 36”

    11° 07’ 04”

    106° 19’ 27”

    C-48-21-D-c

    đường tỉnh 782

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 02’ 02”

    106° 21’ 45”

    11° 14’ 19”

    106° 21’ 25”

    C-48-21-D-c

    công ty An Cố

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 38”

    106° 17’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    suối Bà Tươi

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 08’ 04”

    106° 21’ 00”

    11° 06’ 20”

    106° 15’ 43”

    C-48-21-D-c

    công ty Bioseed

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 41”

    106° 16’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đường huyện Cây Me

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 07”

    106° 18’ 19”

    11° 05’ 46”

    106° 19’ 30”

    C-48-21-D-c

    cầu Cây Trường

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 05”

    106° 19’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Ngã ba Cây Trường

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 22”

    106° 19’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Cây Xoài

    DC

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 54”

    106° 17’ 54”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Rạch Gốc

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 04’ 17”

    106° 16’ 51”

    11° 03’ 56”

    106° 16’ 08”

    C-48-21-D-c

    chùa Long Thanh

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 51”

    106° 17’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Rạch Môn

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 03’ 42”

    106° 17’ 24”

    11° 02’ 55”

    106° 16’ 09”

    C-48-21-D-c

    kênh N18-19

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    11° 04’ 44”

    106° 18’ 37”

    C-48-21-D-c

    kênh N18-19-4

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 05’ 44”

    106° 19’ 28”

    11° 03’ 25”

    106° 18’ 01”

    C-48-21-D-c

    kênh N18-20

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    11° 06’ 16”

    106° 15’ 47”

    C-48-21-D-c

    Rỗng Ngang

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 03’ 34”

    106° 17’ 03”

    11° 03’ 56”

    106° 16’ 23”

    C-48-21-D-c

    tịnh thất Phước An

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 29”

    106° 16’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Phước Ân

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 51”

    106° 18’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Phước Vân

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 47”

    106° 16’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Rỗng Tượng

    DC

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 30”

    106° 17’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Cầu Sao

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 30”

    106° 18’ 13

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    kênh tiêu T5

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 07’ 26”

    106° 21’ 38”

    11° 03’ 06”

    106° 18’ 58”

    C-48-21-D-c

    thánh thất họ đạo Cao đài Thanh Phước

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 24”

    106° 17’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    xí nghiệp Giầy da Trâm Vàng

    KX

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 30”

    106° 17’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Trâm Vàng 1

    DC

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 13”

    106° 17’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Trâm Vàng 2

    DC

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 42”

    106° 16’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Trâm Vàng 3

    DC

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 04’ 31”

    106° 17’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-D-c

    ấp Xóm Đông

    DC

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 27”

    106° 19’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Xóm Mới 1

    DC

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 31”

    106° 17’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Xóm Mới 2

    DC

    xã Thanh Phước

    H. Gò Dầu

    11° 05’ 26”

    106° 17’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Khu phố 1

    DC

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 59”

    106° 07’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-A-c

    Khu phố 2

    DC

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 00”

    106° 07’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-A-c

    Khu phố 3

    DC

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 05”

    106° 07’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-A-c

    Khu phố 4

    DC

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 44”

    106° 07’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-A-c

    Di tích Báo Quốc Từ

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Cách mạng tháng 8

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 19’ 00”

    106° 04’ 48”

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    C-48-21-A-d

    đường Cao Thượng Phẩm

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 22”

    106° 07’ 42”

    11° 17’ 45”

    106° 07’ 45”

    C-48-21-A-d

    công viên Hòa Thành

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Hùng Vương

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 44”

    106° 07’ 37”

    11° 17’ 06”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-A-d

    Trung tâm Thương mại Long Hoa

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 04”

    106° 07’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Lý Thường Kiệt

    KX

    TT. Hòa Thành

    H.Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 22”

    106° 07’ 40”

    11° 17’ 14”

    106° 07’ 31”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-A-c

    đường Nguyễn Chí Thanh

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    11° 16’ 50”

    106° 07’ 50”

    C-48-21-A-d

    đường Nguyễn Huệ

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 45”

    106° 07’ 45”

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    C-48-21-A-d

    đường Oai Linh Tiên

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 56”

    106° 07’ 33”

    11° 18’ 00”

    106° 08’ 02”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-d

    đường Phạm Hộ Pháp

    KX

    TT. Hòa Thành

    H.Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 23”

    106° 07’ 52”

    11° 17’ 46”

    106° 07’ 56”

    C-48-21-A-d

    đường Phạm Hùng

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 14”

    106° 07’ 31”

    11° 14’ 47”

    106° 07’ 43”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-d

    đường Phạm Văn Đồng

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 47”

    106° 06’ 41”

    11° 17’ 16”

    106° 07 48”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-A-d

    tòa thánh Tây Ninh

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

    11° 18’ 05”

    106° 07’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Tôn Đức Thắng

    KX

    TT. Hòa Thành

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 00”

    106° 07’ 41”

    11° 14’ 39”

    106° 07’ 53”

    C-48-21-A-d

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c

    đường 30-4

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 39”

    106° 06’ 17”

    11° 20’ 10”

    106° 06’ 28”

    C-48-21-A-c

    kênh Ao Hồ

    TV

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 16’ 19”

    106° 05’ 36”

    11° 17’ 30”

    106° 07’ 25”

    C-48-21-A-c

    đường Âu Cơ

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 53”

    106° 07’ 04”

    11° 17’ 56”

    106° 07’ 33”

    C-48-21-A-c

    khu du lịch Sinh thái Bàu Cà Na

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

    11° 18’ 10”

    106° 07’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    Trường Đảng

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 30”

    106° 05’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Hiệp An

    DC

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 48”

    106° 07’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Hiệp Định

    DC

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

    11° 18’ 00”

    106° 07’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Hiệp Hòa

    DC

    xã Hiệp Tân

    H. HòaThành

    11° 17’ 39”

    106° 06’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    cầu Hiệp Hòa

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 31”

    106° 05’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Hiệp Long

    DC

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 38”

    106° 07’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Hiệp Trường

    DC

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 15”

    106° 06’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường Lạc Long Quân

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 45”

    106° 06’ 16”

    11° 18’ 22”

    106° 07’ 40”

    C-48-21-A-c

    đường Lý Thường Kiệt

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 22”

    106° 07’ 40”

    11° 17’ 14”

    106° 07’ 31”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-A-c

    đường Phạm Văn Đồng

    KX

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 47”

    106° 06’ 41”

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    C-48-21-A-c

    kênh Sê Vin

    TV

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 18”

    106° 05’ 44”

    11° 14’ 54”

    106° 06’ 24”

    C-48-21-A-c

    rạch Tây Ninh

    TV

    xã Hiệp Tân

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c

    đường tỉnh 781

    KX

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 14’ 57”

    105° 54’ 26”

    11° 18’ 33”

    106° 20’ 18”

    C-48-21-A-d

    đường An Dương Vương

    KX

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 46”

    106° 07’ 56”

    11° 17’ 08”

    106° 08’ 01”

    C-48-21-A-d

    ấp Long Đại

    DC

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 04”

    106° 08’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Mỹ

    DC

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 31”

    106° 08’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Tân

    DC

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 51”

    106° 08’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Thời

    DC

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 58”

    106° 07 58”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Nguyễn Chí Thanh

    KX

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    11° 16’ 50”

    106° 07’ 50”

    C-48-21-A-d

    đường Nguyễn Huệ

    KX

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 45”

    106° 07 45”

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    C-48-21-A-d

    đường Nguyễn Văn Linh

    KX

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    11° 14’ 43”

    106° 10’ 10”

    C-48-21-A-d

    ấp Sân Cu

    DC

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 36”

    106° 09’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    kênh TN5

    TV

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 19’ 15”

    106° 10’ 50”

    11° 17’ 05”

    106° 08’ 30”

    C-48-21-A-d

    đường Trần Phú

    KX

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 08”

    106° 08’ 01”

    11° 14’ 08”

    106° 08’ 16”

    C-48-21-A-d

    suối Trường Long

    TV

    xã Long Thành Bắc

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 08”

    106° 09’ 40”

    11° 13’ 55”

    106° 08’ 21”

    C-48-21-A-d

    công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 22-12

    KX

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 35”

    106° 06’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    ấp Bến Kéo

    DC

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 11”

    106° 06’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đài tưởng niệm Đức đại thần Trần Văn Thiện

    KX

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 22”

    106° 06’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Giang Tân

    DC

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 46”

    106° 08’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Long Bình

    DC

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 01”

    106° 07’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Khương

    DC

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 21”

    106° 08’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Yên

    DC

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 10”

    106° 07’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường Ngô Quyền

    KX

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 15’ 32”

    106° 07’ 49”

    11° 15’ 23”

    106° 09’ 41”

    C-48-21-A-d

    đường Phạm Hùng

    KX

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 14”

    106° 07’ 31”

    11° 14’ 47”

    106° 07’ 43”

    C-48-21-A-d

    kênh Sê Vin

    TV

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 18”

    106° 05’ 44”

    11° 14’ 54”

    106° 06’ 24”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    rạch Tây Ninh

    TV

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c;

    C-48-21-C-a

    đường Tôn Đức Thắng

    KX

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 00”

    106° 07’ 41”

    11° 14’ 39”

    106° 07’ 53”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    đường Trần Phú

    KX

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 08”

    106° 08’ 01”

    11° 14’ 08”

    106° 08’ 16”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-a;

    C-48-21-C-b

    công ty May VISARIM

    KX

    xã Long Thành Nam

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 04”

    106° 07’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-c

    kênh Ao Hồ

    TV

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 16’ 19”

    106° 05’ 36”

    11° 17’ 30”

    106° 07’ 25”

    C-48-21-A-c

    Gò Kén

    SV

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 29”

    106° 06’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    ấp Long Chí

    DC

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 56”

    106° 07’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Kim

    DC

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 43”

    106° 07’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    thánh thất Long Kim

    KX

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 36”

    106° 07’ 54”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Thành

    DC

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 00”

    106° 07’ 54”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Thới

    DC

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 36”

    106° 07’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Long Trung

    DC

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 22”

    106° 07’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường Phạm Hùng

    KX

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 14”

    106° 07’ 31”

    11° 14’ 47”

    106° 07’ 43”

    C-48-21-A-d

    điện thờ Phật mẫu

    KX

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 30”

    106° 07’ 46”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    kênh Sê Vin

    TV

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 18”

    106° 05’ 44”

    11° 14’ 54”

    106° 06’ 24”

    C-48-21-A-c

    rạch Tây Ninh

    TV

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 22’ 08”

    106° 05’ 48”

    11° 13’ 59”

    106° 05’ 10”

    C-48-21-A-c

    chùa Thiền Lâm

    KX

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 31”

    106° 06’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-c

    đường Tôn Đức Thắng

    KX

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 00”

    106° 07’ 41”

    11° 14’ 39”

    106° 07’ 53”

    C-48-21-A-d

    đường Trần Phú

    KX

    xã Long Thành Trung

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 08”

    106° 08’ 01”

    11° 14’ 08”

    106° 08’ 16”

    C-48-21-A-d

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-C-b

    cầu Đoạn Trần

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 16”

    106° 09’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    cầu Kênh TN1

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 05”

    106° 10’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Năm Trại

    DC

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 11”

    106° 10’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Nguyễn Lương Bằng

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 14’ 43”

    106° 10’ 10”

    11° 12’ 58”

    106° 08’ 57”

    C-48-21-C-b

    đường Nguyễn Văn Linh

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    11° 14’ 43”

    106° 10’ 10”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    cầu Rạch Rễ Dưới

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 13’ 13”

    106° 08’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    cầu Rạch Rễ Giữa

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 13’ 56”

    106° 08’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    Rạch Rễ

    TV

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 01”

    106° 10’ 47”

    11° 15’ 01”

    106° 09’ 11”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    kênh TN1

    TV

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 05”

    106° 12’ 32”

    11° 11’ 02”

    106° 09’ 20”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    ấp Trường Ân

    DC

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 13’ 04”

    106° 09’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    điện thờ Phật mẫu Trường Ân

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 12’ 52”

    106° 08’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    thánh thất Trường Ân

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 13’ 16”

    106° 08’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Trường Đức

    DC

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 13’ 52”

    106° 09’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Trường Lưu

    DC

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 54”

    106° 09’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    điện thờ Phật mẫu Trường Lưu

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 50”

    106° 10’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    thánh thất Trường Lưu

    KX

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 49”

    106° 10’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Trường Phú

    DC

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 29”

    106° 09’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Trường Đông

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-b

    cầu Bà Mai

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 07”

    106° 10’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Bàu Ếch

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 16’ 28”

    106° 09’ 10”

    11° 15’ 37”

    106° 08’ 39”

    C-48-21-A-d

    cầu Đoạn Trần

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 16”

    106° 09’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    cầu Giải Khổ

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 15”

    106° 09’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    Suối Lùn

    TV

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 58”

    106° 11’ 57”

    11° 17’ 01”

    106° 10’ 47”

    C-48-21-A-d

    đường Ngô Quyền

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 15’ 32”

    106° 07’ 49”

    11° 15’ 23”

    106° 09’ 41”

    C-48-21-A-d

    đường Nguyễn Văn Linh

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    11° 14’ 43”

    106° 10’ 10”

    C-48-21-A-d

    cầu Ông Hổ

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 17”

    106° 09’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    Rạch Rễ

    TV

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 01”

    106° 10’ 47”

    11° 15’ 01”

    106° 09’ 11”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    nghĩa trang Sơn Trang Tiên Cảnh

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 17’ 45”

    106° 09’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    kênh TN1

    TV

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 05”

    106° 12’ 32”

    11° 11’ 02”

    106° 09’ 20”

    C-48-21-A-d

    kênh TN1-4

    TV

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 25”

    106° 11’ 38”

    11° 17’ 12”

    106° 11’ 09”

    C-48-21-A-d

    kênh TN5

    TV

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 19’ 15”

    106° 10’ 50”

    11° 17’ 05”

    106° 08’ 30”

    C-48-21-A-d

    kênh TN5-3

    TV

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 09”

    106° 09’ 55”

    11° 15’ 46”

    106° 09’ 47”

    C-48-21-A-d

    cung Trí Giác

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 32”

    106° 09’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    cung Trí Huệ

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 22”

    106° 09’ 46”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Trường Cửu

    DC

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 59”

    106° 09’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đền thờ Phật mẫu Trường Hòa

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 48”

    106° 09’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    thánh thất Trường Hòa

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 24”

    106° 09’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Trường Hòa-Chà Là

    KX

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 16’ 32”

    106° 09’ 03”

    11° 18’ 33”

    106° 10’ 51”

    C-48-21-A-d

    suối Trường Long

    TV

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 08”

    106° 09’ 40”

    11° 13’ 55”

    106° 08’ 21”

    C-48-21-A-d

    ấp Trường Thiện

    DC

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 17”

    106° 09’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Trường Thọ

    DC

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 32”

    106° 08’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Trường Xuân

    DC

    xã Trường Hòa

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 26”

    106° 09’ 32”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-C-b

    đường Bàu Ếch

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 16’ 28”

    106° 09’ 10”

    11° 15’ 37”

    106° 08’ 39”

    C-48-21-A-d

    công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Gạch Hòa Thành

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 10”

    106° 08’ 12”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Long Hải

    DC

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 29”

    106° 08’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    thánh thất Long Hải

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 24”

    106° 08’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Ngô Quyền

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 15’ 32”

    106° 07’ 49”

    11° 15’ 23”

    106° 09’ 41”

    C-48-21-A-d

    Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 30”

    106° 08’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Nguyễn Văn Linh

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 16”

    106° 07’ 48”

    11° 14’ 43”

    106° 10’ 10”

    C-48-21-A-d

    cầu Ông Hổ

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 17”

    106° 09’ 13”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    cầu Rạch Rễ Giữa

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 13’ 56”

    106° 08’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    cầu Rạch Rễ Trên

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 05”

    106° 08’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    Trảng Trai

    TV

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 42”

    106° 08’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đường Trần Phú

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 17’ 08”

    106° 08’ 01”

    11° 14’ 08”

    106° 08’ 16”

    C-48-21-A-d

    ấp Trường An

    DC

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 15’ 36”

    106° 08’ 52”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Trường Giang

    DC

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 14”

    106° 08’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    ấp Trường Huệ

    DC

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 49”

    106° 08’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    ấp Trường Lộc

    DC

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 37”

    106° 08’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    suối Trường Long

    TV

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 18’ 08”

    106° 09’ 40”

    11° 13’ 55”

    106° 08’ 21”

    C-48-21-A-d;

    C-48-21-C-b

    ấp Trường Phước

    DC

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 16’ 52”

    106° 08’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-A-d

    đình Trường Tây

    KX

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

    11° 14’ 17”

    106° 08’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-C-b

    sông Vàm cỏ Đông

    TV

    xã Trường Tây

    H. Hòa Thành

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-C-b

    Khu phố 1

    DC

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 57”

    105° 59’ 55”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Khu phố 2

    DC

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 50”

    106° 00’ 09”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Khu phố 3

    DC

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 26”

    106° 00’ 17”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Khu phố 4

    DC

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 31’ 57”

    106° 00’ 17”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Khu phố 5

    DC

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 00”

    106° 00’ 30”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Khu phố 6

    DC

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 32”

    106° 00’ 51”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Khu phố 7

    DC

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 52”

    106° 00’ 48”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    cầu Cần Đăng

    KX

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 52”

    106° 0’ 2”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    suối Cần Đăng

    TV

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

     

     

    11° 33’ 20”

    106° 00’ 50”

    11° 32’ 23”

    105° 59’ 18”

    C-48-9-C-c;

    C-48-8-D-d

    trạm thủy văn Cần Đăng

    KX

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 36”

    105° 59’ 54”

     

     

     

     

    C-48-9-D-d

    chùa Liên Hoa

    KX

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 32”

    105° 59’ 29”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    đường Nguyễn Chí Thanh

    KX

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

     

     

    11° 32’ 39”

    106° 00’ 11”

    11° 32’ 43”

    106° 01’ 08”

    C-48-9-C-c

    đường Nguyễn Văn Linh

    KX

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

     

     

    11° 31’ 26”

    106° 00’ 30”

    11° 32’ 39”

    106° 00’ 11”

    C-48-9-C-c

    đường Phạm Hùng

    KX

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

     

     

    11° 32’ 39”

    106° 00’ 11”

    11° 33’ 16”

    105° 59’ 50”

    C-48-9-C-c;

    C-48-8-D-d

    chùa Phước Hưng

    KX

    TT. Tân Biên

    H. Tân Biên

    11° 32’ 3”

    106° 0’ 13”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    quốc lộ 14C

    KX

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 33”

    105° 56’ 27”

    11° 19’ 16”

    105° 55’ 31”

    C-48-20-B-b

    đường tỉnh 788

    KX

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

     

     

    11° 22’ 19”

    106° 02’ 48”

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

    C-48-20-B-b

    suối Bà Điết

    TV

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

     

     

    11° 31’ 12”

    105° 55’ 29”

    11° 31’ 36”

    105° 53’ 01”

    C-48-8-D-d

    suối Bà Sự

    TV

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 29”

    105° 54’ 31”

    11° 29’ 22”

    105° 52’ 57”

    C-48-8-D-d;

    C-48-20-B-b

    rạch Cái Bác (rạch Beng Go, Cái Bác)

    TV

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 02”

    105° 48’ 27”

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    C-48-88-D-d;

    C-48-20-B-b

    chùa Chùng Rụt

    KX

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

    11° 29’ 33”

    105° 55’ 19”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp Hòa Bình

    DC

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

    11° 29’ 27”

    105° 54’ 7”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp Hòa Đông A

    DC

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

    11° 29’ 25”

    105° 55’ 23”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    ấp Hòa Đông B

    DC

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

    11° 30’ 4”

    105° 58’ 27”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    ấp Hòa Lợi

    DC

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

    11° 28’ 37”

    105° 54’ 12”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    Suối Mây

    TV

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

     

     

    11° 46’ 29”

    106° 01’ 16”

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    C-48-8-D-d

    cầu Suối Tre

    KX

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

    11° 30’ 0”

    105° 58’ 36”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp

    KX

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

     

     

    11° 30’ 40”

    106° 00’ 42”

    11° 29’ 25”

    105° 54’ 04”

    C-48-20-B-b;

    C-48-8-D-d

    cầu Thị Hằng

    KX

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

    11° 31’ 40”

    105° 53’ 41”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Suối Tre

    TV

    xã Hòa Hiệp

    H. Tân Biên

     

     

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    11° 27’ 13”

    105° 57’ 48”

    C-48-8-D-d;

    C-48-20-B-b

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-a

    đường tỉnh 781B

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 23’ 46”

    106° 14’ 27”

    11° 27’ 39”

    106° 01’ 27”

    C-48-21-A-a

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-21-A-a

    chùa Cao Đài

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 4”

    106° 1’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Ấp Dinh

    DC

    xã Mò Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 35”

    106° 1’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Gò Đá

    DC

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 54”

    106° 2’ 5”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    cầu Kênh N9

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 39”

    106° 3’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    cầu Kênh N11

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 40”

    106° 2’ 7”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    cầu Kênh Tiêu

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 41”

    106° 4’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Bến Long

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 1”

    105° 57’ 48”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    Ấp Một

    DC

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 26”

    106° 1’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    kênh N3

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 28’ 41”

    106° 04’ 13”

    11° 25’ 09”

    106° 03’ 37”

    C-48-21-A-a

    kênh N11

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 23”

    106° 02’ 49”

    11° 24’ 55”

    106° 02’ 16”

    C-48-21-A-a

    kênh N11-3

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 28’ 14”

    106° 02’ 21”

    11° 28’ 15”

    106° 03’ 21”

    C-48-21-A-a

    kênh N11-5

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 45”

    106° 02’ 08”

    11° 27’ 46”

    106° 03’ 21”

    C-48-21-A-a

    kênh N11-5A

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 11”

    106° 02’ 01”

    11° 27’ 05”

    106° 03’ 13”

    C-48-21-A-a

    kênh N11-7

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 41”

    106° 02’ 00”

    11° 26’ 38”

    106° 03’ 02”

    C-48-21-A-a

    kênh N15

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 21”

    106° 00’ 48”

    11° 25’ 47”

    106° 00’ 45”

    C-48-21-A-a

    kênh N15-6

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 17”

    106° 01’ 14”

    11° 27’ 10”

    106° 00’ 21”

    C-48-21-A-a

    kênh N15-8

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 49”

    106° 01’ 31”

    11° 26’ 45”

    106° 00’ 22”

    C-48-21-A-a

    dinh Ông Lớn

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 17”

    106° 1’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    kênh T1

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 37”

    106° 02’ 05”

    11° 27’ 09”

    106° 04’ 29”

    C-48-21-A-a

    kênh T7-A

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 12”

    106° 00’ 21”

    11° 24’ 59”

    106° 00’ 51”

    C-48-21-A-a

    kênh T12

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 23”

    106° 03’ 24”

    11° 24’ 54”

    106° 02’ 58”

    C-48-21-A-a

    kênh T14

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 28’ 30”

    106° 04’ 19”

    11° 27’ 09”

    106° 04’ 29”

    C-48-21-A-a

    suối Tà Hợp

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 57”

    106° 08’ 01”

    11° 25’ 35”

    106° 05’ 46”

    C-48-21-A-a

    cầu Tân Hưng

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 46”

    106° 4’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    kênh Tân Hưng

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 15”

    106° 13’ 39”

    11° 29’ 14”

    105° 59’ 03”

    C-48-21-A-a

    ấp Thanh An

    DC

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 26’ 45”

    106° 0’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Thanh Hòa

    DC

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 27’ 12”

    106° 1’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    giáo xứ Thánh Mẫu

    KX

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11 °26’ 51”

    106° 1’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Thanh Tân

    DC

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 26’ 51”

    106° 1’ 53”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Thanh Xuân

    DC

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

    11° 28’ 12”

    106° 4’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    kênh TN10

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 25’ 01”

    106° 00’ 03”

    11° 27’ 16”

    105° 58’ 40”

    C-48-20-B-b

    Suối Tre

    TV

    xã Mỏ Công

    H. Tân Biên

     

     

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    11° 27’ 13”

    105° 57’ 48”

    C-48-21-A-a

    Kênh 1

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 42”

    105° 57’ 35”

    11° 35’ 17”

    105° 57’ 14”

    C-48-8-D-d

    Kênh 2

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 33”

    105° 57’ 21”

    11° 35’ 06”

    105° 56’ 58”

    C-48-8-D-d

    Kênh 3

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 25”

    105° 57’ 07”

    11° 34’ 58”

    105° 56’ 46”

    C-48-8-D-d

    Kênh 4

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 16”

    105° 56’ 54”

    11° 34’ 49”

    105° 56’ 31”

    C-48-8-D-d

    Kênh 5

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 07”

    105° 56’ 40”

    11° 34’ 40”

    105° 56’ 18”

    C-48-8-D-d

    Kênh 6

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 33’ 59”

    105° 56’ 26”

    11° 34’ 32”

    105° 56’ 05”

    C-48-8-D-d

    Kênh 7

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 33’ 49”

    105° 56’ 10”

    11° 34’ 23”

    105° 55’ 51”

    C-48-8-D-d

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-8-D-d

    kênh 500

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 35’ 49”

    105° 58’ 56”

    11° 34’ 57”

    105° 57’ 26”

    C-48-8-D-d

    đường tỉnh 783

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 35’ 45”

    105° 59’ 16”

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

    C-48-8-D-d

    đường tỉnh 788

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 22’ 19”

    106° 02’ 48”

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

    C-48-8-D-d

    đường tỉnh 791

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 39’ 45”

    105° 58’ 46”

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

    C-48-8-D-d;

    C-48-8-D

    suối Bà Điết

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 31’ 12”

    105° 55’ 29”

    11° 31’ 36”

    105° 53’ 01”

    C-48-8-D-d

    suối Bến Ra (suối Bến Ra)

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 13”

    105° 51’ 33”

    11° 34’ 02”

    105° 51’ 37”

    C-48-8-D

    rạch Cái Bác (Tôn Lé Méan Chey)

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 02”

    105° 48’ 27”

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    C-48-8-D;

    C-48-8-D-d

    suối Cầm Tè

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 08”

    105° 57’ 43”

    11° 32’ 55”

    105° 58’ 14”

    C-48-8-D-d

    suối Đà Ha (suối Đà Ha)

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 38’ 29”

    105° 56’ 57”

    11° 36’ 26”

    105° 53’ 24”

    C-48-8-D-b;

    C-48-8-D-d

    bàu Đất Sét

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 36’ 00”

    105° 57’ 20”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Bàu Đưng

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 36’ 01”

    105° 58’ 30”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Trảng Hai

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 32’ 52”

    105° 56’ 02”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    cầu Lò Gò

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Ban Quản lý Rừng Lò Gò Xa Mát

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 41”

    105° 56’ 3”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 35’ 40”

    105° 59’ 31”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    suối Mẹt Mụ

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 53”

    105° 55’ 05”

    11° 35’ 06”

    105° 56’ 58”

    C-48-8-D-d

    Bàu Quang

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 37’ 22”

    105° 54’ 47”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b;

    C-48-8-D d

    Bến Ra (Bến Ra)

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 34’ 02”

    105° 51’ 37”

     

     

     

     

    C-48-8-D

    suối Sa Nghe

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 38’ 17”

    105° 53’ 59”

    11° 36’ 24”

    105° 53’ 50”

    C-48-8-D-b;

    C-48-8-D-d

    bàu Sọ Mỹ

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 35’ 49”

    105° 58’ 06”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    suối Tà Nốt

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 38’ 13”

    105° 52’ 40”

    11° 36’ 26”

    105° 53’ 24”

    C-48-8-D-b;

    C-48-8-D-d

    cầu Tà Xia

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 27”

    105° 55’ 30”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    kênh Tà Xia

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 42”

    105° 57’ 35”

    11° 32’ 16”

    105° 52’ 58”

    C-48-8-D-d

    ấp Tân Minh

    DC

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 36’ 10”

    105° 58’ 51”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    ấp Tân Nam

    DC

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 33”

    105° 55’ 41”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    ấp Tân Thanh

    DC

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 35’ 45”

    105° 59’ 3”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    ấp Tân Thạnh

    DC

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 34’ 57”

    105° 58’ 3”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    cầu Thị Hằng 1

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 38’ 20”

    105° 56’ 43”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    cầu Thị Hằng 2

    KX

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

    11° 31’ 40”

    105° 53’ 41”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Tôn Lê Miên Chay (Tôn Lé Méan Chey)

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 37’ 11”

    105° 48’ 27”

    11° 36’ 02”

    105° 48’ 27”

    C-48-8-D

    suối Xa Mát (suối Xa Mắt)

    TV

    xã Tân Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 26”

    105° 53’ 24”

    11° 33’ 02”

    105° 52’ 31”

    C-48-8-D-d

    cầu 15

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 43’ 38”

    106° 2’ 32”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    cầu 16

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 44’ 49”

    106° 5’ 470”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    quốc lộ 22B (quốc lộ 22)

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-8-D-d;

    C-48-8-D-b

    đường tỉnh 791

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 39’ 45”

    105° 58’ 46”

    11° 32’ 17”

    105° 53’ 02”

    C-48-8-D-b; C-48-8-D

    đường tỉnh 792

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 39’ 59”

    105° 58’ 48”

    11° 39’ 53”

    106° 26’ 56”

    C-4 8-8-D-b;

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-A

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-9-C-a

    Di tích lịch sử An ninh Trung Ương Cục

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 40’ 58”

    105° 59’ 55”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    Bàu Ao

    TV

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 38’ 51”

    105° 59’ 13”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    Nhà truyền thống cách mạng Người Hoa

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 42’ 44”

    106° 0’ 26”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    Di tích Lịch sử Căn cứ Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 37’ 20”

    105° 56’ 49”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    khu lưu niệm Căn cứ Liên hiệp Công đoàn Giải phóng miền Nam Việt Nam

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 43’ 4”

    106° 0’ 36”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    khu di tích Căn cứ Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền nam Việt Nam

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 44’ 26”

    106° 2’ 8”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    Ban quản lý khu di tích Căn cứ Trung Ương Cục

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 44’ 16”

    106° 4’ 31”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    Nhà truyền thống Căn cứ Trung Ương Cục

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 44’ 2”

    106° 4’ 33”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    Phân trại giam Cây Cầy 3

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 41’ 08”

    105° 59’ 57”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    Rừng phòng hộ Chàng Riệc

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 44’ 43”

    106° 3’ 20”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    suối Đà Ha (suối Đà Ha)

    TV

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 38’ 29”

    105° 56’ 57”

    11° 36’ 26”

    105° 53’ 24”

    C-48-8-D-b;

    C-48-8-D-d

    Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 35’ 40”

    105° 59’ 31”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Suối Mây (suối Chor)

    TV

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 46’ 29”

    106° 01’ 16”

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-C-c

    suối Mẹt Mụ

    TV

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 53”

    105° 55’ 05”

    11° 35’ 06”

    105° 56’ 58”

    C-48-8-D-d

    bia tưởng niệm Miễu cô giáo

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 37’ 42”

    105° 58’ 48”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    suối O Rung (O Roũng)

    TV

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 41’ 16”

    105° 59’ 27”

    11° 39’ 16”

    105° 57’ 49”

    C-48-8-D-b

    chùa Phước Tân

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 36’ 29”

    105° 59’ 17”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Ban An ninh R

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 40’ 53”

    105° 59’ 47”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    suối Tà Bon (Tabon, Prêk Krassang)

    TV

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 45’ 27”

    106° 05’ 46”

    11° 41’ 14”

    106° 02’ 36”

    C-48-9-C-a

    suối Ta Rung

    TV

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 46’ 54”

    106° 04’ 10”

    11° 43’ 59”

    106° 04’ 49”

    C-48-9-C-a

    Trung tâm Thương nghiệp Tân Biên

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 39’ 34”

    105° 58’ 47”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    ấp Tân Đông 1

    DC

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 36’ 38”

    105° 59’ 27”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    ấp Tân Đông 2

    DC

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 36’ 22”

    105° 59’ 22”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    ấp Tân Hòa

    DC

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 36’ 39”

    105° 59’ 07”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    ấp Tân Khai

    DC

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 45’ 07”

    106° 02’ 50”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    ấp Tân Tiến

    DC

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 37’ 9”

    105° 59’ 7”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    cầu Thị Hằng

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 38’ 20”

    105° 56’ 43”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 42”

    105° 59’ 04”

    11° 32’ 17”

    106° 11’ 05”

    C-48-9-C-c;

    C-48-8-D-d

    suối Tiên Cô (Prêk Kduoch)

    TV

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 46’ 27”

    106° 04’ 11”

    11° 43’ 59”

    106° 04’ 49”

    C-48-9-A;

    C-48-9-C

    đường tỉnh Trung Ương Cục

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

     

     

    11° 43’ 07”

    106° 00’ 34”

    11° 46’ 11”

    106° 04’ 21”

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-A

    cửa khẩu Xa Mát (Xa Mắt)

    KX

    xã Tân Lập

    H. Tân Biên

    11° 40’ 07”

    105° 58’ 40”

     

     

     

     

    C-48-8-D-b

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-a;

    C-48-9-C-c

    đồi 82

    SV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 31’ 08”

    106° 01’ 04”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-21-A-a

    bàu Ba Bàu

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 28’ 22”

    106° 01’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Bàu Đưng

    DC

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 30’ 35”

    106° 03’ 04”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Ấp Cầu

    DC

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 30’ 01”

    106° 00’ 59”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    suối Chót Mạt

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 28’ 05”

    106° 01’ 03”

    11° 29’ 09”

    105° 58’ 25”

    C-48-20-B-b;

    C-48-21-A-a

    tháp Chót Mạt

    KX

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 27’ 53”

    106° 00’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Đồng Dài

    DC

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 30’ 02”

    106° 05 14”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Gò Cát

    DC

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 29’ 37”

    106° 03’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Ấp Mới

    DC

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 28’ 36”

    106° 01’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    kênh N3

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 28’ 41”

    106° 04’ 13”

    11° 25’ 09”

    106° 03’ 37”

    C-48-21-A-a

    kênh N11

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 23”

    106° 02’ 49”

    11° 24’ 55”

    106° 02’ 16”

    C-48-21-A-a

    kênh N13

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 22”

    106° 01’ 28”

    11° 28’ 00”

    106° 01’ 37”

    C-48-21-A-a

    kênh N15

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 21”

    106° 00’ 48”

    11° 25’ 47”

    106° 00’ 45”

    C-48-21-A-a

    kênh Phước Hòa

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 28’ 33”

    105° 57’ 47”

    11° 28’ 17”

    105° 57’ 59”

    C-48-20-B-b

    ấp Sân Bay

    DC

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 29’ 01”

    106° 01’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    cầu Suối Cạn

    KX

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 30’ 31”

    106° 00’ 02”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    cầu Suối Tre

    KX

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 30’ 00”

    105° 58’ 36”

     

     

     

     

    C-48-20-B-b

    kênh T12

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 23”

    106° 03’ 24”

    11° 24’ 54”

    106° 02’ 58”

    C-48-21-A-a

    kênh T14

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 28’ 30”

    106° 04’ 19”

    11° 27’ 09”

    106° 04’ 29”

    C-48-21-A-a

    suối Tà Hợp

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 57”

    106° 08’ 01”

    11° 25’ 35”

    106° 05’ 46”

    C-48-21-A-a

    kênh Tân Hưng

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 15”

    106° 13’ 39”

    11° 29’ 14”

    105° 59’ 03”

    C-48-20-B-b;

    C-48-21-A-a

    đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp

    KX

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 30’ 40”

    106° 00’ 42”

    11° 29’ 25”

    105° 54’ 04”

    C-48-20-B-b;

    C-48-8-D-d;

    C-48-9-C-c

    ấp Trại Bí

    DC

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 29’ 35”

    106° 01’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    cầu Trại Bí

    KX

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 29’ 50”

    106° 01’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    suối Trại Bí

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 36”

    106° 02’ 11”

    11° 31’ 02”

    105° 59’ 17”

    C-48-9-C-c;

    C-48-21-A-a

    Suối Tre

    TV

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    11° 27’ 13”

    105° 57’ 48”

    C-48-8-D-d;

    C-48-20-B-b

    ấp Xóm Tháp

    DC

    xã Tân Phong

    H. Tân Biên

    11° 28’ 26”

    106° 01’ 10”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-C-c

    ấp Bào Bền

    DC

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

    11° 41’ 19”

    106° 6’ 39”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    ấp Bào Rã

    DC

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

    11° 38’ 28”

    106° 04’ 23”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    suối Cầu Bông

    TV

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

     

     

    11° 40’ 37”

    106° 05’ 24”

    11° 39’ 49”

    106° 02’ 37”

    C-48-9-C-a

    Ban quản lý Khu rừng Văn hóa lịch sử Chàng Riệc

    KX

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

    11° 41’ 54”

    106° 06’ 34”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    Suối Mây

    TV

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

     

     

    11° 46’ 29”

    106° 01’ 16”

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-C-c

    suối Săng Máu

    TV

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

     

     

    11° 39’ 22”

    106° 05’ 37”

    11° 34’ 05”

    106° 03’ 18”

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-C-c

    ấp Suối Mây

    DC

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

    11° 38’ 16”

    106° 02’ 45”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    suối Tà Bon (Tabon, Prêk Krassang)

    TV

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

     

     

    11° 45’ 27”

    106° 05’ 46”

    11° 41’ 14”

    106° 02’ 36”

    C-48-9-C-a

    nông trường cao su Tân Biên

    KX

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

    11° 37’ 04”

    106° 01’ 54”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    ấp Thạnh Hiệp

    DC

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

    11° 38’ 34”

    106° 06’ 41”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

    KX

    xã Thạnh Bắc

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 42”

    105° 59’ 04”

    11° 32’ 17”

    106° 11’ 05”

    C-48-9-C-a

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-9-C-c

    đường tỉnh 795

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 32’ 39”

    106° 00’ 11”

    11° 25’ 48”

    106° 18’ 02”

    C-48-9-C-c

    bàu Bắc Em

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 32’ 51”

    106° 03’ 08”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Khu sản xuất C152

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 31”

    106° 03’ 21”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Khu sản xuất C300

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 34’ 47”

    106° 05’ 41”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    bàu Cà Bá

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 34’ 51”

    106° 02’ 39”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Suối Cạn

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 33’ 22”

    106° 06’ 04”

    11° 33’ 57”

    106° 09’ 24”

    C-48-9-C-c

    trại giam Cây Cầy

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 57”

    106° 06’ 42”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Suối Ky

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 35’ 08”

    106° 07’ 47”

    11° 33’ 41”

    106° 01’ 06”

    C-48-9-C-c

    Bàu Lùng

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 31’ 55”

    106° 06’ 16”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Suối Mây

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 46’ 29”

    106° 01’ 16”

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    C-48-9-C-c

    suối Săng Máu

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 39’ 22”

    106° 05’ 37”

    11° 34’ 05”

    106° 03’ 18”

    C-48-9-C-c

    cầu Suối Ky

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 40”

    106° 06’ 46”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    suối Tà Ét

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 37’ 32”

    106° 07’ 01”

    11° 33’ 38”

    106° 04’ 20”

    C-48-9-C-c

    nông trường cao su Tân Biên

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 37’ 04”

    106° 01’ 54”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    kênh tưới Tân Châu-Tân Biên

    TV

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 33’ 05”

    106° 11’ 21”

    11° 32’ 24”

    106° 06’ 10”

    C-48-9-C-c

    nông trường Tân Hiệp

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 36’ 10”

    106° 05’ 38”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh An

    DC

    xã Thạnh Bình

    H Tân Biên

    11° 32’ 56”

    106° 02’ 17”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Hòa

    DC

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 09”

    106° 05’ 47”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Lộc

    DC

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 04”

    106° 04’ 53”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Lợi

    DC

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 32’ 51”

    106° 03’ 58”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Phú

    DC

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 32’ 52”

    106° 02’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Phước

    DC

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 47”

    106° 04’ 37”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Tân

    DC

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 31’ 16”

    106° 06’ 31”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Thọ

    DC

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 36’ 57”

    106° 03’ 11”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

     

     

    11° 36’ 42”

    105° 59’ 04”

    11° 32’ 17”

    106° 11’ 05”

    C-48-9-C-c

    Cầu Ván

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 34’ 03”

    106° 02’ 17”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    cầu Xóm Mới

    KX

    xã Thạnh Bình

    H. Tân Biên

    11° 33’ 34”

    106° 04’ 34”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-9-C-c;

    C-48-8-D-d

    đồi 82

    SV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 31’ 8”

    106° 01’ 4”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    đường tỉnh 795

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 32’ 39”

    106° 00’ 11”

    11° 25’ 48”

    106° 18’ 02”

    C-48-9-C-c

    bàu Béc Sơ Lăng

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 35’ 17”

    106° 00’ 24”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    suối Cầm Tè

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 08”

    105° 57’ 43”

    11° 32’ 55”

    105° 58’ 14”

    C-48-8-D-d

    khu di tích Căn cứ tiểu ban bảo vệ Chính trị C51

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 33’ 43”

    105° 59’ 56”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Suối Ky

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 35’ 08”

    106° 07’ 47”

    11 °33’ 41”

    106° 01’ 06”

    C-48-9-C-c

    Suối Mây

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 46’ 29”

    106° 01’ 16”

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    C-48-8-D-d;

    C-48-9-C-c

    chùa Phước Thành

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 33’ 41”

    105° 59’ 30”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    chùa Phước Trường Tự

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 35’ 13”

    105° 59’ 20”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    nghĩa trang Quốc Tế

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 30’ 58”

    106° 00’ 54”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    cầu Suối Cạn

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 30’ 31”

    106° 0’ 2”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    cầu Suối Ky

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 33’ 36”

    106° 01’ 12”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    cầu Suối Tre

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 30’ 0”

    105° 58’ 36”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Tà Chanh

    DC

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 35’ 17”

    106° 01’ 31”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    kênh tiêu TB1

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 20”

    105° 58’ 18”

    11° 30’ 43”

    105° 58’ 42”

    C-48-8-D-d

    kênh tiêu TB2

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 34’ 25”

    105° 59’ 37”

    11° 32’ 23”

    105° 59’ 18”

    C-48-8-D-d

    nhà thờ Thánh Linh

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 32’ 10”

    106° 00’ 01”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Nam

    DC

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 31’ 03”

    106° 00’ 35”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Sơn

    DC

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 32’ 46”

    106° 01’ 23”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Tân

    DC

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 34’ 19”

    105° 59’ 33”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    ấp Thạnh Tây

    DC

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 32’ 49”

    105° 59’ 5”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 30’ 40”

    106° 00’ 42”

    11° 29’ 25”

    105° 54’ 04”

    C-48-20-B-b;

    C-48-8-D-d;

    C-48-9-C-c

    họ đạo Cao đài Thạnh Tây-Thị trấn

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 31’ 08”

    106° 00’ 28”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Trung

    DC

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 33’ 46”

    105° 59’ 40”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    chùa Thới Lạc

    KX

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 32’ 13”

    106° 01’ 20”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    suối Trại Bí

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 36”

    106° 02’ 11”

    11° 31’ 02”

    105° 59’ 17”

    C-48-8-D-d;

    C-48-9-C-c

    Suối Tre

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

     

     

    11° 30’ 19”

    105° 58’ 33”

    11° 27’ 13”

    105° 57’ 48”

    C-48-8-D-d

    Bàu Tượng

    TV

    xã Thạnh Tây

    H. Tân Biên

    11° 34’ 23”

    105° 58’ 20”

     

     

     

     

    C-48-8-D-d

    Ấp 2

    DC

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 20”

    106° 1’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Ấp 3

    DC

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 43”

    106° 3’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Ấp 4

    DC

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 25’ 40”

    106° 1’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    Ấp 5

    DC

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 24’ 4”

    106° 5’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    quốc lộ 22B

    KX

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 05’ 01”

    106° 15’ 50”

    11° 40’ 10”

    105° 58’ 43”

    C-48-21-A-a

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-21-A-a

    Bàu Đá

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 12”

    106° 04’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    bàu Đất Sét

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 52”

    106° 03’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    cầu Kênh Tân Hưng

    KX

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 49”

    106° 6’ 46”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    kênh N3

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 28’ 41”

    106° 04’ 13”

    11° 25’ 09”

    106° 03’ 37”

    C-48-21-A-a

    kênh N3-8

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 00”

    106° 03’ 11”

    11° 27’ 00”

    106° 03’ 41”

    C-48-21-A-a

    kênh N3-13

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 19”

    106° 03’ 40”

    11° 25’ 40”

    106° 05’ 23”

    C-48-21-A-a

    kênh N11

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 23”

    106° 02’ 49”

    11° 24’ 55”

    106° 02’ 16”

    C-48-21-A-a

    kênh N11-5A

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 11”

    106° 02’ 01”

    11°2705”

    106° 03’ 13”

    C-48-21-A-a

    kênh N11-7

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 41”

    106° 02’ 00”

    11° 26’ 38”

    106° 03’ 02”

    C-48-21-A-a

    kênh N11-9

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 01”

    106° 02’ 02”

    11° 26’ 03”

    106° 03’ 00”

    C-48-21-A-a

    kênh N11-11

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 25’ 31”

    106° 02’ 10”

    11° 25’ 41”

    106° 03’ 00”

    C-48-21-A-a

    kênh N15

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 21”

    106° 00’ 48”

    11° 25’ 47”

    106° 00’ 45”

    C-48-21-A-a

    kênh N15-10

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 13”

    106° 01’ 38”

    11° 25’ 54”

    106° 00’ 43”

    C-48-21-A-a

    bàu Ông Mẹt

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 34”

    106° 03’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    dinh Quan lớn Trà Vong

    KX

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 52”

    106° 5’ 54”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    lăng mộ Quan lớn Trà Vong

    KX

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 27’ 04”

    106° 04’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    cầu Suối Núc

    KX

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 21”

    106° 06’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    ấp Suối Ông Đình

    DC

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 24’ 41”

    106° 2’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    kênh T1

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 37”

    106° 02’ 05”

    11° 27’ 09”

    106° 04’ 29”

    C-48-21-A-a

    kênh T7-A

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 12”

    106° 00’ 21”

    11° 24’ 59”

    106° 00’ 51”

    C-48-21-A-a

    kênh T12

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 23”

    106° 03’ 24”

    11° 24’ 54”

    106° 02’ 58”

    C-48-21-A-a

    suối Tà Hợp

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 29’ 57”

    106° 08’ 01”

    11° 25’ 35”

    106° 05’ 46”

    C-48-21-A-a

    suối Tà Tuôn

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 24’ 51”

    106° 04’ 00”

    11° 23’ 36”

    106° 05’ 48”

    C-48-21-A-a

    kênh Tân Hưng

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 26’ 15”

    106° 13’ 39”

    11° 29’ 14”

    105° 59’ 03”

    C-48-21-A-a

    Kênh Tây

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 22’ 26”

    106° 15’ 06”

    11° 25’ 11”

    105° 58’ 00”

    C-48-21-A-a

    kênh TN17

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 24’ 53”

    106° 03’ 02”

    11° 17’ 02”

    106° 03’ 38”

    C-48-21-A-a

    ấp Trà Hiệp

    DC

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

    11° 26’ 19”

    106° 6’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-A-3

    suối Trà Vong

    TV

    xã Trà Vong

    H. Tân Biên

     

     

    11° 27’ 09”

    106° 04’ 29”

    11° 23’ 36”

    106° 05’ 48”

    C-48-21-A-a

    Khu phố 1

    DC

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

    11° 33’ 05”

    106° 09’ 35”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Khu phố 2

    DC

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

    11° 33’ 26”

    106° 09’ 32”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Khu phố 3

    DC

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

    11° 33’ 10”

    106° 10’ 14”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Khu phố 4

    DC

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

    11° 33’ 07”

    106° 10’ 56”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    chùa An Lạc

    KX

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

    11° 33’ 16”

    106° 09’ 57”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    đường Lê Duẩn

    KX

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 17”

    106° 09’ 36”

    11° 33’ 02”

    106° 11’ 25”

    C-48-9-C-d

    đường Nguyễn Thị Định

    KX

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 17”

    106° 09’ 16”

    11° 33’ 17”

    106° 09’ 36”

    C-48-9-C-d

    nhà máy Tinh bột sắn Tân Châu

    KX

    TT Tân Châu

    H. Tân Châu

    11° 32’ 48”

    106° 11’ 11”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    kênh tưới Tân Châu-Tân Biên

    TV

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 05”

    106° 11’ 21”

    11° 32’ 24”

    106° 06’ 10”

    C-48-9-C-d

    kênh TC1

    TV

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

     

     

    11° 34’ 24”

    106° 09’ 22”

    11° 33’ 41”

    106° 11’ 17”

    C-48-9-C-d

    cầu Tha La

    KX

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

    11° 33’ 02”

    106° 11’ 25”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    sông Tha La

    TV

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 28”

    106° 12’ 02”

    11° 31’ 16”

    106° 11’ 07”

    C-48-9-C-d

    đường Tôn Đức Thắng

    KX

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 17”

    106° 09’ 36”

    11° 32’ 54”

    106° 09’ 31”

    C-48-9-C-d

    đường Trần Văn Trà

    KX

    TT. Tân Châu

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 37”

    106° 09’ 41”

    11° 33’ 17”

    106° 09’ 36”

    C-48-9-C-d

    Ấp 1

    DC

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 10”

    106° 15’ 27”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    Ấp 2

    DC

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 24”

    106° 15’ 17”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    Ấp 3

    DC

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 11”

    106° 14’ 39”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Ấp 4

    DC

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 22”

    106° 14’ 40”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Ấp 5

    DC

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 31’ 31”

    106° 12’ 41”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Ấp 6

    DC

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 29’ 58”

    106° 13’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Ấp 7

    DC

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 37’ 36”

    106° 15’ 36”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Nông trường 7

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 37’ 26”

    106° 15’ 36”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    đường huyện 14

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 14”

    106° 15’ 41”

    11° 29’ 16”

    106° 16’ 55”

    C-48-9-D-c

    đường tỉnh 794

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 06”

    106° 13’ 03”

    11° 35’ 32”

    106° 29’ 02”

    C-48-9-D-a

    đường tỉnh 795

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 39”

    106° 00’ 11”

    11° 25’ 48”

    106° 18’ 02”

    C-48-9-C-d;

    C-48-9-D-c

    đường tỉnh 795B

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 11”

    106° 12’ 35”

    11° 34’ 42”

    106° 19’ 43”

    C-48-9-C-d

    cầu Bổ Túc

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 38’ 01”

    106° 15’ 26”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    suối Bổ Túc

    TV

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 59”

    106° 15’ 21”

    11° 37’ 50”

    106° 13’ 16”

    C-48-9-C-b;

    C-48-9-D-a

    thánh thất Cao Đài

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 17”

    106° 14’ 46”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Ấp Chăm

    DC

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 32’ 27”

    106° 14’ 48”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    hồ Dầu Tiếng

    TV

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 25’ 26”

    106° 18’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    đường huyện ĐH4

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 11”

    106° 12’ 35”

    11° 31’ 11”

    106° 11’ 16”

    C-48-9-C-d

    nhà thờ Giáo xứ Suối Dây

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 12”

    106° 15’ 15”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    thánh đường Hồi Giáo

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 32’ 31”

    106° 14’ 48”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    tịnh xá Ngọc Lê

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 11”

    106° 15’ 19”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Suối Nhỏ

    TV

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 34’ 56”

    106° 14’ 23”

    11° 31’ 45”

    106° 13’ 34”

    C-48-9-C-d

    suối Nước Đục

    TV

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 43’ 58”

    106° 13’ 29”

    11° 36’ 28”

    106° 12’ 02”

    C-48-9-C-d

    nông trường cao su Suối Dây

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 19”

    106° 13’ 59”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    đường huyện Suối Dây-Bổ Túc

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 52”

    106° 15’ 38”

    11° 34’ 45”

    106° 15’ 46”

    C-48-9-D-a;

    C-48-9-D-c

    suối Tà Ôn

    TV

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 15”

    106° 15’ 15”

    11° 32’ 42”

    106° 18’ 00”

    C-48-9-D-c

    đập tràn Tha La

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 03”

    106° 11’ 35”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    sông Tha La

    TV

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 28”

    106° 12’ 02”

    11° 31’ 16”

    106° 11’ 07”

    C-48-9-C-d

    nông trường Thanh Niên

    KX

    xã Suối Dây

    H. Tân Châu

    11° 33’ 11”

    106° 12’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Ấp 1

    DC

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 37’ 54”

    106° 15’ 43”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    Ấp 2

    DC

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 35’ 44”

    106° 19’ 44”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    Ấp 3

    DC

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 35’ 50”

    106° 20’ 58”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    Ấp 4

    DC

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 34’ 41”

    106° 19’ 46”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    Ấp 5

    DC

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 33’ 18”

    106° 17’ 12”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    Ấp 6

    DC

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 34’ 43”

    106° 17’ 10”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    đường huyện 16

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 34’ 42”

    106° 19’ 43”

    11° 33’ 34”

    106° 22’ 21”

    C-48-9-D-c

    đường tỉnh 792

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 39’ 59”

    105° 58’ 48”

    11° 39’ 53”

    106° 26’ 56”

    C-48-9-D-a

    đường tỉnh 794

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 06”

    106° 13’ 03”

    11° 35’ 32”

    106° 29’ 02”

    C-48-9-D-a;

    C-48-9-D-c

    đường tỉnh 795B

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 11”

    106° 12’ 35”

    11° 34’ 42”

    106° 19’ 43”

    C-48-9-D-c

    cầu Bổ Túc

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 38’ 01”

    106° 15’ 26”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    suối Chong Uyên

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 35”

    106° 24’ 26”

    11° 36’ 39”

    106° 19’ 56”

    C-48-9-D-a;

    C-48-9-D-c

    Suối Cùng

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 49”

    106° 21’ 56”

    11° 34’ 29”

    106° 20’ 22”

    C-48-9-D-c

    Suối Đá

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 41’ 34”

    106° 21’ 16”

    11° 40’ 39”

    106° 21’ 08”

    C-48-9-D-a

    hồ Dầu Tiếng

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 25’ 26”

    106° 18’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    suối Ka Rào

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 41’ 38”

    106° 22’ 36”

    11° 39’ 23”

    106° 17’ 25”

    C-48-9-D-c

    Suối Lam (sông Krai, Prêk Paplam)

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 55”

    106° 17’ 48”

    11° 38’ 06”

    106° 15’ 33”

    C-48-9-D-a

    Suối Ngô

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 38”

    106° 19’ 53”

    11° 33’ 33”

    106° 19’ 44”

    C-48-9-D-c

    Cầu Sắt

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 35’ 51”

    106° 20’ 41”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    đường huyện Suối Dây-Bổ Túc

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 52”

    106° 15’ 38”

    11° 34’ 45”

    106° 15’ 46”

    C-48-9-D-a;

    C-48-9-D-c

    cầu Suối Lam

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 40’ 05”

    106° 17’ 50”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    cầu Suối Ngô

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 35’ 50”

    106° 20’ 01”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    nông trường Suối Ngô

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 33’ 58”

    106° 19’ 59”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    suối Tà Ly

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 54”

    106° 17’ 59”

    11° 32’ 42”

    106° 18’ 00”

    C-48-9-D-c

    suối Tà Ôn

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 15”

    106° 15’ 15”

    11° 32’ 42”

    106° 18’ 00”

    C-48-9-D-c

    họ đạo liên xã Tân Hòa-Suối Ngô

    KX

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 34’ 32”

    106° 19’ 42”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    suối Tân Ken

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 02”

    106° 22’ 21”

    11° 37’ 58”

    106° 21’ 46”

    C-48-9-D-a

    ấp Tràng Ba Chân

    DC

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

    11° 37’ 01”

    106° 17’ 08”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    Suối Tre (Prêk Mong)

    TV

    xã Suối Ngô

    H. Tân Châu

     

     

    11° 41’ 16”

    106° 19’ 52”

    11° 40’ 14”

    106° 19’ 46”

    C-48-9-D-a

    đường tỉnh 785

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-9-C-b

    đường tỉnh 792

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 39’ 59”

    105° 58’ 48”

    11° 39’ 53”

    106° 26’ 56”

    C-48-9-C-b;

    C-48-9-D a

    đường tỉnh 792D

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 41’ 39”

    106° 13’ 10”

    11° 43’ 19”

    106° 14’ 03”

    C-48-9-C-b

    đường tỉnh 794

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 06”

    106° 13’ 03”

    11° 35’ 32”

    106° 29’ 02”

    C-48-9-C-b;

    C-48-9-D-3

    cầu Bổ Túc

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 38’ 01”

    106° 15’ 26”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    suối Bổ Túc

    TV

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 59”

    106° 15’ 21”

    11° 37’ 50”

    106° 13’ 16”

    C-48-9-C-b;

    C-48-9-D-a

    Suối Can (Prêk Chngar)

    TV

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 42’ 07”

    106° 16’ 35”

    11° 39’ 14”

    106° 17’ 04”

    C-48-9-D-a

    cầu Cây Da

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 43’ 17”

    106° 14’ 13”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    cầu Đại Thắng

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 39’ 52”

    106° 12’ 51”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    Suối Dầm

    TV

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 42’ 35”

    106° 15’ 39”

    11° 39’ 44”

    106° 13’ 02”

    C-48-9-C-b;

    C-48-9-D-a

    ấp Đông Biên

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 42’ 16”

    106° 13’ 48”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    cầu Đông Biên

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 42’ 44”

    106° 14’ 00”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Đông Hà

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11°41’ 35”

    106° 14’ 51”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Đông Hiệp

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 40’ 29”

    106° 13’ 13”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Đông Lợi

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 38’ 20”

    106° 15’ 33”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    chùa Đông Quang

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 40’ 44”

    106° 12’ 50”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Đông Thành

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 40’ 15”

    106° 14’ 24”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Đông Tiến

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 40’ 17”

    106° 12’ 47”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Kà Ốt

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 41’ 32”

    106° 12’ 27”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    chùa Kà Ốt

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 41’ 30”

    106° 12’ 37”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    cầu Kà Tum

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 39’ 54”

    106° 13’ 17”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    Suối Lam (sông Krai, Prêk Paplam)

    TV

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 55”

    106° 17’ 48”

    11° 38’ 06”

    106° 15’ 33”

    C-48-9-D-a

    suối Nước Đục (Prêk Atung, Prêk Katum)

    TV

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 43’ 58”

    106° 13’ 29”

    11° 36’ 28”

    106° 12’ 02”

    C-48-9-C-b

    suối Nước Trong (Prêk Trâpeăng Krassesing)

    TV

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 44’ 00”

    106° 12’ 19”

    11° 41’ 41”

    106° 11’ 53”

    C-48-9-C-b

    Cầu Sắt

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 40’ 05”

    106° 16’ 24”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    cầu Suối Cạn

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 41’ 23”

    106° 16’ 42”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    ấp Suối Dầm

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 41’ 13”

    106° 14’ 49”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    cầu Suối Lam

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 40’ 05”

    106° 17’ 50”

     

     

     

     

    C-48-9-D-a

    suối Tà Béc

    TV

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 43’ 37”

    106° 14’ 23”

    11° 39’ 57”

    106° 13’ 18”

    C-48-9-C-b

    ấp Tầm Phô

    DC

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 43’ 16”

    106° 12’ 24”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    trang trại Thanh Bình

    KX

    xã Tân Đông

    H. Tân Châu

    11° 38’ 42”

    106° 13’ 22”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    đường tỉnh 785 (Tỉnh lộ 4)

    KX

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-9-C-b

    đường tỉnh 792

    KX

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

     

     

    11° 39’ 59”

    105° 58’ 48”

    11° 39’ 53”

    106° 26’ 56”

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-C-b

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-9-C-a

    cầu Bàu Nôm

    KX

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 44’ 01”

    106° 10’ 00”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    cầu Đông Hà

    KX

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 42’ 55”

    106° 10’ 52”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ xuất nhập khẩu Hữu Đức

    KX

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 43’ 26”

    106° 10’ 21”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    kênh tiêu KT7

    TV

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

     

     

    11° 43’ 55”

    106° 08’ 54”

    11° 43’ 15”

    106° 10’ 16”

    C-48-9-C-b

    suối Nước Đục

    TV

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

     

     

    11° 44’ 55”

    106° 09’ 59”

    11° 42’ 32”

    106° 11’ 32”

    C-48-9-C-b

    công ty Cao su Nước Trong

    KX

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 42’ 23”

    106° 10’ 47”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    suối Nước Trong (Prêk Trâpeăng Krassesing)

    TV

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

     

     

    11° 44’ 00”

    106° 12’ 19”

    11°41’ 41”

    106° 11’ 53”

    C-48-9-C-b

    ấp Tân Cường

    DC

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 43’ 39”

    106° 09’ 37”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Tân Dũng

    DC

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 42’ 53”

    106° 11’ 05”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Tân Kiên

    DC

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 43’ 15”

    106° 10’ 50”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Tân Lâm

    DC

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 42’ 08”

    106° 06’ 40”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    ấp Tân Trung

    DC

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 43’ 02”

    106° 11’ 13”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    cầu Vạc Xa

    KX

    xã Tân Hà

    H. Tân Châu

    11° 43’ 22”

    106° 10’ 15”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    đường tỉnh 785

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-9-C-d

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-9-C-c

    chùa Giác Lâm

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 01”

    106° 10’ 28”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Hội Thắng

    DC

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 22”

    106° 10’ 26”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    Suối Ky

    TV

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 08”

    106° 07’ 47”

    11° 33’ 41”

    106° 01’ 06”

    C-48-9-C-d

    suối Tà Ét

    TV

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 32”

    106° 07’ 01”

    11° 33’ 38”

    106° 04’ 20”

    C-48-9-C-c

    công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Tân Biên

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 34’ 36”

    106° 09’ 44”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Tân Bình

    DC

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 32”

    106° 09’ 45”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    chợ Tân Hiệp

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 02”

    106° 10’ 16”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    nông trường cao su Tân Hiệp

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 59”

    106° 08’ 46”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    thánh thất liên xã Tân Hiệp

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 34’ 29”

    106° 10’ 02”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Tân Trường

    DC

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 47”

    106° 08’ 41”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    sông Tha La

    TV

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 28”

    106° 12’ 02”

    11° 31’ 16”

    106° 11’ 07”

    C-48-9-C-d

    ấp Thạnh An

    DC

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 02”

    106° 10’ 23”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Thạnh Phú

    DC

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 34’ 35”

    106° 10’ 04”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 42”

    105° 59’ 04”

    11° 32’ 17”

    106° 11’ 05”

    C-48-9-C-d;

    C-48-9-C-c

    kênh THO

    TV

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 58”

    106° 09’ 39”

    11° 34’ 04”

    106° 11’ 27”

    C-48-9-C-d

    bàu Văn Lịch

    TV

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 34’ 43”

    106° 08’ 48”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Mã

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 09”

    106° 10’ 37”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Úc

    KX

    xã Tân Hiệp

    H. Tân Châu

    11° 35’ 23”

    106° 09’ 24”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    đường huyện 16

    KX

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 34’ 42”

    106° 19’ 43”

    11° 33’ 34”

    106° 22’ 21”

    C-48-9-C-d

    đường tỉnh 792

    KX

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 39’ 59”

    105° 58’ 48”

    11° 39’ 53”

    106° 26’ 56”

    C-48-9-D-a;

    C-48-9-D-b

    đường tỉnh 794

    KX

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 06”

    106° 13’ 03”

    11° 35’ 32”

    106° 29’ 02”

    C-48-9-D-c;

    C-48-9-D-d

    suối Bò Hút

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 02”

    106° 28’ 12”

    11° 33’ 38”

    106° 27’ 29”

    C-48-9-D-d

    ấp Cây Cầy

    DC

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 37’ 10”

    106° 24’ 57”

     

     

     

     

    C-48-9-D-d

    ấp Cây Khê

    DC

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 33’ 57”

    106° 25’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-D-d

    Suối Chàm

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 48”

    106° 26’ 47”

    11° 37’ 25”

    106° 27’ 05”

    C-48-9-D-b;

    C-48-9-D-d

    suối Chơ Ram

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 44”

    106° 26’ 32”

    11° 37’ 15”

    106° 27’ 53”

    C-48-9-D-d

    suối Chơ Ri

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 15”

    106° 27’ 21”

    11° 37’ 13”

    106° 27’ 22”

    C-48-9-D-d

    suối Chờ Rờ

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 50”

    106° 25’ 00”

    11° 34’ 43”

    106° 25’ 53”

    C~48-9-D-d

    suối Chong Uyên

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 35”

    106° 24’ 26”

    11° 36’ 39”

    106° 19’ 56”

    C-48-9-D-b;

    C-48-9-D-d

    ấp Con Trăn

    DC

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 37’ 09”

    106° 25’ 44”

     

     

     

     

    C-48-9-D-d

    Suối Cùng

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 49”

    106° 21’ 56”

    11° 34’ 29”

    106° 20’ 22”

    C-48-9-D-c

    bàu Đang Bàm

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 32’ 45”

    106° 22’ 00”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    hồ Dầu Tiếng

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 25’ 26”

    106° 18’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c;

    C-48-9-D-d;

    C-48-21-B-a;

    C-48-21-B-b

    Suối Độn

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 20”

    106° 27’ 34”

    11° 34’ 20”

    106° 27’ 17”

    C-48-9-D-d

    Suối Đông

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 25”

    106° 22’ 43”

    11° 30’ 12”

    106° 22’ 55”

    C-48-9-D-d

    nhà máy Xi măng Fico Tây Ninh

    KX

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 37’ 57”

    106° 23’ 23”

     

     

     

     

    C-48-9-D-b

    suối Ka Rào

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 41’ 38”

    106° 22’ 36”

    11° 39’ 23”

    106° 17’ 25”

    C-48-9-D-c

    suối Rạch Trầu Bé

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 31’ 56”

    106° 23’ 38”

    11° 31’ 58”

    106° 24’ 21”

    C-48-9-D-d

    suối Rạch Triều

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 34’ 54”

    106° 22’ 35”

    11° 33’ 29”

    106° 24’ 14”

    C-48-9-D-d

    cầu Sài Gòn

    KX

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 35’ 32”

    106° 29’ 02”

     

     

     

     

    C-48-9-D-d

    sông Sài Gòn (sông Cầnle Chàm)

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 23”

    106° 27’ 02”

    11° 08’ 13”

    106° 26’ 45”

    C-48-9-D-b;

    C-48-9-D-d

    cầu Sài Gòn 2

    KX

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 39’ 53”

    106° 26’ 56”

     

     

     

     

    C-48-9-D-b

    ấp Suối Bà Chiêm

    DC

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 32’ 00”

    106° 22’ 11”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    suối Tà Kom

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 37”

    106° 27’ 52”

    11° 35’ 31”

    106° 28’ 50”

    C-48-9-D-d

    suối Tà Mốt

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 45”

    106° 27’ 40”

    11° 36’ 42”

    106° 28’ 26”

    C-48-9-D-d

    suối Tà Tê

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 29”

    106° 24’ 00”

    11° 33’ 47”

    106° 23’ 03”

    C-48-9-D-d

    suối Tân Ken

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 40’ 02”

    106° 22’ 21”

    11° 37’ 58”

    106° 21’ 46”

    C-48-9-D-a

    ấp Tân Thuận

    DC

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 35’ 49”

    106° 24’ 16”

     

     

     

     

    C-48-9-D-d

    đồn biên phòng Tống Lê Chân

    KX

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 40’ 09”

    106° 24’ 09”

     

     

     

     

    C-48-9-D-d

    ấp Trãng Trai

    DC

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

    11° 33’ 02”

    106° 22’ 24”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    suối Xã Em

    TV

    xã Tân Hòa

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 20”

    106° 26’ 12”

    11° 37’ 17”

    106° 27’ 23”

    C-48-9-D-d

    đường tỉnh 785

    KX

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-9-C-b;

    C-48-9-C-d

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-C-c

    Đại đội BB1

    KX

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 40’ 06”

    106° 10’ 46”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    cầu Đại Thắng

    KX

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 39’ 52”

    106° 12’ 51”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Hội An

    DC

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 37’ 52”

    106° 11’ 28”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Hội Phú

    DC

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 37’ 49”

    106° 11’ 44”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Hội Tân

    DC

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 36’ 26”

    106° 12’ 29”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    ấp Hội Thanh

    DC

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 36’ 37”

    106° 11’ 04”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Hội Thành

    DC

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 40’ 42”

    106° 06’ 42”

     

     

     

     

    C-48-9-C-a

    ấp Hội Thạnh

    DC

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 37’ 00”

    106° 11’ 19”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    suối Nước Đục

    TV

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

     

     

    11° 43’ 58”

    106° 13’ 29”

    11° 36’ 28”

    106° 12’ 02”

    C-48-9-C-b;

    C-48-9-C-d

    hồ Nước Trong

    TV

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 38’ 48”

    106° 10’ 08”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    suối Nước Trong 1

    TV

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

     

     

    11° 44’ 00”

    106° 12’ 19”

    11° 41’ 41”

    106° 11’ 53”

    C-48-9-C-b

    suối Nước Trong 2

    TV

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

     

     

    11° 38’ 17”

    106° 10’ 45”

    11° 36’ 29”

    106° 12’ 01”

    C-48-9-C-b;

    C-48-9-C-d

    suối Tà Ét

    TV

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

     

     

    11° 37’ 32”

    106° 07’ 01”

    11° 33’ 38”

    106° 04’ 20”

    C-48-9-C-a;

    C-48-9-C-c

    công ty cổ phần Khoai mỳ Tân Hội

    KX

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 39’ 05”

    106° 10’ 44”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mía đường Tây Ninh

    KX

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

    11° 38’ 52”

    106° 10’ 33”

     

     

     

     

    C-48-9-C-b

    sông Tha La

    TV

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 28”

    106° 12’ 02”

    11° 31’ 16”

    106° 11’ 07”

    C-48-9-C-d

    đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

    KX

    xã Tân Hội

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 42”

    105° 59’ 04”

    11° 32’ 17”

    106° 11’ 05”

    C-48-9-C-d;

    C-48-9-C-c

    đường tỉnh 781B

    KX

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

     

     

    11° 23’ 46”

    106° 14’ 27”

    11° 27’ 39”

    106° 01’ 27”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-b

    đường tỉnh 785

    KX

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-21-A-b

    bàu B4

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 28’ 24”

    106° 09’ 50”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    bàu Bù Niển

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 28’ 04”

    106° 08’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    kênh tiêu C4

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

     

     

    11° 27’ 14”

    106° 10’ 33”

    11° 28’ 02”

    106° 10’ 25”

    C-48-21-A-b

    bàu Cá Nhái

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 27’ 55”

    106° 09’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Bàu Cỏ

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 27’ 50”

    106° 10’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    hồ Dầu Tiếng

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 25’ 26”

    106° 18’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Bàu Đế

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 28’ 24”

    106° 08’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    Suối Núc

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

     

     

    11° 24’ 20”

    106° 10’ 16”

    11° 26’ 21”

    106° 06’ 42”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-b

    Bàu Ròm

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 26’ 47”

    106° 12’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    cầu Suối Núc

    KX

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 26’ 21”

    106° 06’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-A-a

    suối Tà Hợp

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

     

     

    11° 29’ 57”

    106° 08’ 01”

    11° 25’ 35”

    106° 05’ 46”

    C-48-21-A-a

    ấp Tân Đông

    DC

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 28’ 25”

    106° 10’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    cầu Tân Hưng

    KX

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 26’ 35”

    106° 10’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    kênh Tân Hưng

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

     

     

    11° 26’ 15”

    106° 13’ 39”

    11° 29’ 14”

    105° 59’ 03”

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-b

    ấp Tân Lợi

    DC

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 27’ 05”

    106° 07’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Tân Tây

    DC

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 28’ 15”

    106° 10’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Tân Thạnh

    DC

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 26’ 41”

    106° 09’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Tân Trung A

    DC

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 26’ 46”

    106° 10’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Tân Trung B

    DC

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 25’ 56”

    106° 10’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    công ty cổ phần Mía đường Thành Công Tây Ninh

    KX

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

    11° 28’ 03”

    106° 07’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    kênh tiêu VC4

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

     

     

    11° 26’ 28”

    106° 10’ 50”

    11° 27’ 05”

    106° 11’ 04”

    C-48-21-A-b

    kênh tiêu VC6

    TV

    xã Tân Hưng

    H. Tân Châu

     

     

    11° 26’ 15”

    106° 11’ 26”

    11° 26’ 28”

    106° 12’ 01”

    C-48-21-A-b

    đường tỉnh 785

    KX

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-9-C-d;

    C-48-21-A-b

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-9-C-c;

    C-48-21-A-a

    kênh tiêu Bàu Châu É

    TV

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

     

     

    11° 30’ 30”

    106° 08’ 38”

    11° 29’ 55”

    106° 09’ 13”

    C-48-9-C-d;

    C-48-21-A-b

    kênh tiêu Bàu Sen

    TV

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 28”

    106° 07’ 16”

    11° 30’ 37”

    106° 08’ 06”

    C-48-9-C-c;

    C-48-9-C-d

    hồ Dầu Tiếng

    TV

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

    11° 25’ 26”

    106° 18’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d;

    C-48-21-A-b

    Suối Nhỏ

    TV

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

     

     

    11° 31’ 49”

    106° 09’ 27”

    11° 31’ 16”

    106° 11’ 07”

    C-48-9-C-d

    suối Tà Hợp

    TV

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

     

     

    11° 29’ 57”

    106° 08’ 01”

    11° 25’ 35”

    106° 05’ 46”

    C-48-9-C-d;

    C-48-21-A-a;

    C-48-21-A-b

    bàu Tà Mung

    TV

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

    11° 28’ 50”

    106° 09’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Tân Châu

    DC

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

    11° 30’ 24”

    106° 08’ 16”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Tân Hòa

    DC

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

    11° 31’ 12”

    106° 09’ 32”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Tân Lợi

    DC

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

    11° 29’ 37”

    106° 09’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    ấp Tân Thanh

    DC

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

    11° 31’ 02”

    106° 08’ 56”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Tân Tiến

    DC

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

    11° 31’ 12”

    106° 09’ 54”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Tân Xuân

    DC

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

    11° 29’ 08”

    106° 10’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    kênh Thạnh Đông-Bàu Sen

    TV

    xã Tân Phú

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 29”

    106° 08’ 50”

    11° 30’ 30”

    106° 08’ 38”

    C-48-9-C-d

    đường huyện 13

    KX

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

     

     

    11° 30’ 41”

    106° 17’ 34”

    11° 27’ 53”

    106° 15’ 48”

    C-48-9-D-c;

    C-48-21-B-a

    đường huyện 14

    KX

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 14”

    106° 15’ 41”

    11° 29’ 16”

    106° 16’ 55”

    C-48-9-D-c;

    C-48-21-B-a

    đường tỉnh 795

    KX

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 39”

    106° 00’ 11”

    11° 25’ 48”

    106° 18’ 02”

    C-48-9-D-c;

    C-48-21-B-a

    Ngã tư B

    KX

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 28’ 18”

    106° 17’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-B-a

    hồ Dầu Tiếng

    TV

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 25’ 26”

    106° 18’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d;

    C-48-9-D-c;

    C-48-21-B-a;

    C-48-21-B-c

    ấp Đồng Kèn 1

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 28’ 19”

    106° 18’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-B-a

    ấp Đồng Kèn 2

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 27’ 22”

    106° 17’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-B-a

    ấp Đồng Rùm

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 31’ 42”

    106° 16’ 21”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    Rừng lịch sử Đồng Rùm

    KX

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 32’ 33”

    106° 16’ 21”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    ấp Tà Dơ

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 25’ 47”

    106° 17’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-B-a

    suối Tà Ôn

    TV

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 15”

    106° 15’ 15”

    11° 32’ 42”

    106° 18’ 00”

    C-48-9-D-c

    ấp Tân Đông

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 30’ 49”

    106° 17’ 58”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    ấp Tân Hiệp

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 30’ 21”

    106° 16’ 55”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    ấp Tân Hòa

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 28’ 23”

    106° 14’ 45”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    thánh thất Tân Thành

    KX

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 30’ 52”

    106° 18’ 00”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    ấp Tân Thuận

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 30’ 37”

    106° 17’ 33”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    ấp Tân Trung

    DC

    xã Tân Thành

    H. Tân Châu

    11° 30’ 52”

    106° 17’ 09”

     

     

     

     

    C-48-9-D-c

    đường tỉnh 785

    KX

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 18’ 57”

    106° 05’ 32”

    11° 44’ 48”

    106° 09’ 44”

    C-48-9-C-d

    đường tỉnh 793

    KX

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 23’ 10”

    106° 07’ 40”

    11° 44’ 18”

    106° 06’ 35”

    C-48-9-C-c

    đường tỉnh 795

    KX

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 39”

    106° 00’ 11”

    11° 25’ 48”

    106° 18’ 02”

    C-48-9-C-c;

    C-48-9-C-d

    kênh tiêu Bàu Sen

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 28”

    106° 07’ 16”

    11° 30’ 37”

    106° 08’ 06”

    C-48-9-C-c

    Suối Ky

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 35’ 08”

    106° 07’ 47”

    11° 33’ 41”

    106° 01’ 06”

    C-48-9-C-d;

    C-48-9-C-d

    bàu Le Le

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 35’ 26”

    106° 06’ 57”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Suối Nhỏ

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 31’ 49”

    106° 09’ 27”

    11° 31’ 16”

    106° 11’ 07”

    C-48-9-C-d

    cầu Suối Ky

    KX

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 33’ 40”

    106° 06’ 46”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    kênh tưới Tân Châu-Tân Biên

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 05”

    106° 11’ 21”

    11° 32’ 24”

    106° 06’ 10”

    C-48-9-C-c;

    C-48-9-C-d

    nhà thờ Tân Nghĩa

    KX

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 32’ 16”

    106° 09’ 14”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    kênh TC1

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 34’ 24”

    106° 09’ 22”

    11° 33’ 41”

    106° 11’ 17”

    C-48-9-C-d

    kênh TC2

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 33’ 22”

    106° 06’ 04”

    11° 33’ 57”

    106° 09’ 24”

    C-48-9-C-c;

    C-48-9-C-d

    kênh TC3

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 50”

    106° 08’ 43”

    11° 32’ 29”

    106° 08’ 50”

    C-48-9-C-d

    kênh TC4

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 39”

    106° 09’ 47”

    11° 32’ 26”

    106° 09’ 30”

    C-48-9-C-d

    sông Tha La

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 36’ 28”

    106° 12’ 02”

    11° 31’ 16”

    106° 11’ 07”

    C-48-9-C-d

    kênh Thạnh Đông-Bàu Sen

    TV

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

     

     

    11° 32’ 29”

    106° 08’ 50”

    11° 30’ 30”

    106° 08’ 38”

    C-48-9-C-d

    ấp Thạnh Hiệp

    DC

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 32’ 37”

    106° 09’ 26”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Thanh Hòa

    DC

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 33’ 54”

    106° 09’ 43”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Thạnh Hưng

    DC

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 33’ 16”

    106° 07’ 14”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    ấp Thạnh Nghĩa

    DC

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 32’ 05”

    106° 08’ 33”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    nghĩa trang Thạnh Nghĩa

    KX

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 31’ 57”

    106° 09’ 08”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    ấp Thạnh Quới

    DC

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 33’ 16”

    106° 08’ 17”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    nghĩa trang Thạnh Quới

    KX

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 34’ 01”

    106° 08’ 13”

     

     

     

     

    C-48-9-C-d

    nhà máy Mỳ Trường Hưng

    KX

    xã Thạnh Đông

    H. Tân Châu

    11° 33’ 35”

    106° 06’ 50”

     

     

     

     

    C-48-9-C-c

    Đường xã 10

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 39”

    106° 21’ 24”

    11° 00’ 01”

    106° 22’ 11”

    C-48-21-D-c

    quốc lộ 22

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 59”

    106° 24’ 25”

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

    C-48-21-D-c

    đường tỉnh 787

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 58”

    106° 21’ 27”

    11° 01’ 04”

    106° 18’ 55”

    C-48-21-D-c

    cầu An Phú

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 40”

    106° 21’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Bình Tranh

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 23”

    106° 21’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đường Bời Lời

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 02”

    106° 21’ 45”

    11° 02’ 42”

    106° 21’ 15”

    C-48-21-D-c

    thánh thất Cao Đài

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 05”

    106° 21’ 44”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Cô Ba

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 08”

    106° 21’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Gia Huỳnh

    DC

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 20”

    106° 21’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đình thần Gia Lộc

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 52”

    106° 21’ 52”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Lộc An

    DC

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 51”

    106° 21’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Lộc Du

    DC

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 23”

    106° 21’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu phố Lộc Thành

    DC

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 52”

    106° 21’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    điện thờ Phật mẫu

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 37”

    106° 21’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Phước Lâm

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 11”

    106° 21’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Phước Lưu

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 59”

    106° 21’ 15”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Bệnh viện Đa khoa Trảng Bàng

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 52”

    106° 21’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    nhà thờ Trảng Bàng

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 45”

    106° 21’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Trưởng Chừa

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 54”

    106° 22’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Trưởng Chừa

    TV

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 31”

    106° 22’ 58”

    11° 01’ 09”

    106° 20’ 34”

    C-48-21-D-c

    chùa Vĩnh Hưng

    KX

    TT. Trảng Bàng

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 18”

    106° 21’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    quốc lộ 22

    KX

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 59”

    106° 24’ 25”

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

    C-48-21-D-c

    đường tỉnh 787

    KX

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 58”

    106° 21’ 27”

    11° 01’ 04”

    106° 18’ 55”

    C-48-21-D-c

    đường tỉnh 787B

    KX

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 27”

    106° 21’ 24”

    11° 08’ 57”

    106° 25’ 29”

    C-48-21-D-c

    đình thần An Hòa

    KX

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 38”

    106° 20’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp An Hội

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 02”

    106° 19’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp An Lợi

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 48”

    106° 19’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp An Phú

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 46”

    106° 20’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu An Phú

    KX

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 40”

    106° 21’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp An Quới

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 51”

    106° 19’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp An Thới

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 05”

    106° 23’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Bà Cả

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 33”

    106° 17’ 03”

    11° 01’ 29”

    106° 17’ 22”

    C-48-21-D-c

    rạch Bà Mảng

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 32”

    106° 17’ 08”

    11° 00’ 30”

    106° 16’ 43”

    C-48-21-D-c

    cầu Bình Thủy

    KX

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 14”

    106° 19’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Bình Thủy

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 23”

    106° 19’ 40”

    11° 02’ 14”

    106° 18’ 51”

    C-48-21-D-c

    rạch Cầu Mương

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 00”

    106° 18’ 11”

    11° 02’ 33”

    106° 17’ 44”

    C-48-21-D-c

    rạch Cây Cóc

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 58”

    106° 19’ 02”

    11° 01’ 16”

    106° 18’ 36”

    C-48-21-D-c

    rạch Đường Xuồng

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 26”

    106° 20’ 39”

    11° 01’ 21”

    106° 20’ 57”

    C-48-21-D-c

    ấp Hòa Bình

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 11”

    106° 20’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Hòa Hội

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 14”

    106° 19’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Hòa Hưng

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 18”

    106° 19’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Hòa Lợi

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 58”

    106° 19’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Hòa Phú

    DC

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 50”

    106° 20’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Kênh Mới

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 50”

    106° 16’ 36”

    11° 00’ 00”

    106° 20’ 31”

    C-48-21-D-c

    Rạch Môn

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 42”

    106° 17’ 24”

    11° 02’ 55”

    106° 16’ 09”

    C-48-21-D-c

    kênh N20-13

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 04’ 44”

    106° 21’ 40”

    11° 02’ 34”

    106° 20’ 16”

    C-48-21-D-c

    chùa Phước Hòa

    KX

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 43”

    106° 20’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Cầu Quan

    KX

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 43”

    106° 19’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Trảng Bàng

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 53”

    106° 21’ 23”

    11° 02’ 30”

    106° 16’ 38”

    C-48-21-D-c

    rạch Trưởng Chừa

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 31”

    106° 22’ 58”

    11° 01’ 09”

    106° 20’ 34”

    C-48-21-D-c

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-D-c

    Kênh Xáng

    TV

    xã An Hòa

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 59’ 33”

    106° 21’ 17”

    11° 01’ 23”

    106° 19’ 55”

    C-48-21-D-c

    Đường xã 10

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 39”

    106° 21’ 24”

    11° 00’ 01”

    106° 22’ 11”

    C-48-21-D-c

    quốc lộ 22

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 59”

    106° 24’ 25”

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

    C-48-21-D;

    C-48-21-D-c

    ấp An Bình

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 41”

    106° 22’ 49”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp An Đước

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 11”

    106° 24’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp An Khương

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 09”

    106° 22’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp An Phú

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 32”

    106° 22’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp An Thành

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 58”

    106° 21’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp An Thới

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 58”

    106° 23’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    địa đạo An Thới

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 43”

    106° 23’ 00”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    đình thần An Tịnh

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 40”

    106° 21’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Di tích Lịch sử B10-22

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 39”

    106° 22’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Ba Làng

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 33”

    106° 22’ 32”

    11° 04’ 15”

    106° 24’ 12”

    C-48-21-D

    ấp Bàu Mây

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 52”

    106° 23’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    rạch Bến Kinh

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 16”

    106° 22’ 24”

    11° 01’ 23”

    106° 21’ 22”

    C-48-21-D-c

    cầu Bình Tranh

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 23”

    106° 21’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Cầu Mương

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 59’ 53”

    106° 21’ 42”

    10° 59’ 59”

    106° 22’ 00”

    C-48-21-D-c

    rạch Đường Xuồng

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 26”

    106° 20’ 39”

    11° 01’ 21”

    106° 20’ 57”

    C-48-21-D-c

    khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 39”

    106°23’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    kênh Phước Hòa

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 11”

    106° 25’ 22”

    11° 01’ 21”

    106° 23’ 38”

    C-48-21-D

    chùa Phước Huệ

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 40”

    106° 22’ 36”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    chùa Phước Thành

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 51”

    106° 21’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu Di tích Lịch sử Thanh niên Cách mạng Rừng Rong

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 07”

    106° 24’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    Suối Sâu

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 48”

    106° 24’ 38”

    11° 00’ 36”

    106° 24’ 40”

    C-48-21-D

    ấp Suối Sâu

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 09”

    106° 24’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    chùa Tịnh Lý

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 52”

    106° 22’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Tịnh Phong

    DC

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 56”

    106° 23’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    chùa Tịnh Thành

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 43”

    106° 21’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    khu công nghiệp Trảng Bàng

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 14”

    106° 23’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    rạch Trảng Bàng

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 53”

    106° 21’ 23”

    11° 02’ 30”

    106° 16’ 38”

    C-48-21-D-c

    cầu Trưởng Chừa

    KX

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 54”

    106° 22’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    rạch Trưởng Chừa

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 31”

    106° 22’ 58”

    11° 01’ 09”

    106° 20’ 34”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-D

    Kênh Xáng

    TV

    xã An Tịnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 59’ 33”

    106° 21’ 17”

    11° 01’ 23”

    106° 19’ 55”

    C-48-21-D-c;

    C-48-33-B-a

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-d

    kênh Biên Giới

    TV

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 00”

    106° 11’ 52”

    11° 04’ 01”

    106° 12’ 03”

    C-48-21-C-d

    ấp Bình Hòa

    DC

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 38”

    106° 13’ 35”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Bình Phú

    DC

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 13”

    106° 12’ 58”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Bình Phước

    DC

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 57”

    106° 13’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Bình Qưới

    DC

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 17”

    106° 13’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    Cửa khẩu tiểu ngạch Bình Thạnh

    KX

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 37”

    106° 11’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    thánh thất Bình Thạnh

    KX

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 20”

    106° 13’ 39”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    tháp cổ Bình Thạnh

    KX

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 11”

    106° 13’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Bình Thuận

    DC

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 41”

    106° 13’ 19”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    cầu Gò Ngãi

    KX

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 40”

    106° 11’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    rạch Gò Suối

    TV

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 40”

    106° 11’ 56”

    11° 03’ 21”

    106° 13’ 34”

    C-48-21-C-d

    chùa Linh Sơn

    KX

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 20”

    106° 13’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    điện thờ Phật mẫu

    KX

    xã Bình Thạnh

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 31”

    106° 13’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    đường tỉnh 782

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 02”

    106° 21’ 45”

    11° 14’ 19”

    106° 21’ 25”

    C-48-21-D-a

    đường tỉnh 789

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 07’ 57”

    106° 26’ 47”

    11° 18’ 44”

    106° 19’ 53”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-b

    ấp Bà Nhã

    DC

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 14’ 08”

    106° 22’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Bến Kinh

    DC

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 12’ 35”

    106° 22’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    cầu Bến Sắn

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 12’ 53”

    106° 21’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    nông trường cao su Bời Lời

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 12’ 08”

    106° 20’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    suối Bời Lời

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 24”

    106° 21’ 16”

    11° 10’ 23”

    106° 24’ 32”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-b

    cầu Cá Chúc

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 10’ 12”

    106° 24’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    khu rừng Di tích Lịch sử Căn cứ cách mạng Bời Lời

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 09’ 26”

    106° 22’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Kênh Đông

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 19’ 26”

    106° 20’ 16”

    11° 05’ 00”

    106° 25’ 32”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-b

    cầu Kênh Đông

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 11’ 26”

    106° 19’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    kênh tiêu Mang Chà

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 09’ 32”

    106° 21’ 37”

    11° 09’ 34”

    106° 19’ 39”

    C-48-21-D-a

    kênh N11

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 10’ 55”

    106° 20’ 33”

    11° 11’ 57”

    106° 21’ 07”

    C-48-21-D-a

    kênh N12

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 11’ 24”

    106° 19’ 37”

    11° 10’ 33”

    106° 18’ 45”

    C-48-21-D-a

    kênh N12-1

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 10’ 14”

    106° 19’ 27”

    11° 10’ 25”

    106° 20’ 12”

    C-48-21-D-a

    kênh N13

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 10’ 16”

    106° 21’ 25”

    11° 11’ 06”

    106° 22’ 25”

    C-48-21-D-a

    kênh N14

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 10’ 52”

    106° 20’ 39”

    11° 07’ 33”

    106° 17’ 32”

    C-48-21-D-a

    kênh N15

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 09’ 07”

    106° 22’ 14”

    11° 10’ 12”

    106° 22’ 46”

    C-48-21-A-a,

    C-48-21-A-b

    kênh N16

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 09’ 44”

    106° 21’ 46”

    11° 07’ 37”

    106° 18’ 42”

    C-48-21-D-a

    kênh N18

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 42”

    106° 22’ 33”

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-b

    kênh N20

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 07”

    106° 23’ 01”

    11° 03’ 23”

    106° 22’ 06”

    C-48-21-D-b

    Cầu Ngang

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 11’ 40”

    106° 22’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    sông Sài Gòn

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 40’ 23”

    106° 27’ 02”

    11° 08’ 13”

    106° 26’ 45”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-b

    ấp Sóc Lào

    DC

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 10’ 13”

    106° 23’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    Suối Suốt

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 12’ 53”

    106° 21’ 04”

    11° 11’ 18”

    106° 23’ 07”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-b

    ấp Thuận Lợi

    DC

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 10’ 37”

    106° 21’ 02”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Trung tâm Thực nghiệm giống Trảng Bàng

    KX

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 08’ 42”

    106° 22’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Trảng Cỏ

    DC

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 08’ 59”

    106° 21’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    ấp Trảng Sa

    DC

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 08’ 45”

    106° 21’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-D-a

    Kênh Xáng

    TV

    xã Đôn Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 09’ 59”

    106° 19’ 15”

    11° 07’ 34”

    106° 21’ 33”

    C-48-21-D-a

    quốc lộ 22

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 59”

    106° 24’ 25”

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

    C-48-21-D-c

    đường tỉnh 782

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 02”

    106° 21’ 45”

    11° 14’ 19”

    106° 21’ 25”

    C-48-21-D-c

    rạch Bà Cả

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 33”

    106° 17’ 03”

    11° 01’ 29”

    106° 17’ 22”

    C-48-21-D-c

    cầu Bàu Rông

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 58”

    106° 20’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    nhà thờ họ đạo Bình Nguyên

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 59”

    106° 18’ 06”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Bình Nguyên 1

    DC

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 37”

    106° 17’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Bình Nguyên 2

    DC

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 57”

    106° 18’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Bình Thủy

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 14”

    106° 19’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Bình Thủy

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 23”

    106° 19’ 40”

    11° 02’ 14”

    106° 18’ 51”

    C-48-21-D-c

    rạch Cầu Mương

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 00”

    106° 18’ 11”

    11° 02’ 33”

    106° 17’ 44”

    C-48-21-D-c

    cầu Cây Trường

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 05”

    106° 19’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Ấp Chánh

    DC

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 27”

    106° 19’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Gia Bình

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 23”

    106° 19’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đình trung Gia Bình

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 28”

    106° 19’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    thánh thất Gia Bình

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 30”

    106° 19’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Giác Minh

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 39”

    106° 19’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Giác Nguyên

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 54”

    106° 19’ 38”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Rạch Môn

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 42”

    106° 17’ 24”

    11° 02’ 55”

    106° 16’ 09”

    C-48-21-D-c

    kênh N18-19-4

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 44”

    106° 19’ 28”

    11° 03’ 25”

    106° 18’ 01”

    C-48-21-D-c

    kênh N20-14

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 46”

    106° 21’ 08”

    11° 03’ 20”

    106° 18’ 50”

    C-48-21-D-c

    đền thờ Phật Mẫu

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 28”

    106° 19’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Hậu

    DC

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 17”

    106° 20’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Hiệp

    DC

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 53”

    106° 19’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đình Phước Hiệp

    KX

    xã Gia Binh

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 50”

    106° 19’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Rỗng Tượng

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 46”

    106° 18’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    kênh tiêu T5

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 07’ 26”

    106° 21’ 38”

    11° 03’ 06”

    106° 18’ 58”

    C-48-21-D-c

    hội thánh Tin Lành

    KX

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 38”

    106° 19’ 55”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Trảng Bàng

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 53”

    106° 21’ 23”

    11° 02’ 30”

    106° 16’ 38”

    C-48-21-D-c

    rạch Trời Sanh

    TV

    xã Gia Bình

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 04’ 28”

    106° 21’ 14”

    11° 03’ 23”

    106° 19’ 40”

    C-48-21-D-c

    Đường xã 2

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 53”

    106° 20’ 13”

    11° 03’ 46”

    106° 25’ 11”

    C-48-21-D-c

    quốc lộ 22

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 59”

    106° 24’ 25”

    11° 04’ 38”

    106° 10’ 17”

    C-48-21-D-c

    đường tỉnh 782

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 02”

    106° 21’ 45”

    11° 14’ 19”

    106° 21’ 25”

    C-48-21-D-c

    đường tỉnh 787B

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 27”

    106° 21’ 24”

    11° 08’ 57”

    106° 25’ 29”

    C-48-21-D-c

    miếu Bà Chúa Xứ

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 45”

    106° 20’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Ba Làng

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 33”

    106° 22’ 32”

    11° 04’ 15”

    106° 24’ 12”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-D

    cầu Bàu Rông

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 58”

    106° 20’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Bàu Rông Dưới

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 32”

    106° 20’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Bàu Rông Trên

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 17”

    106° 20’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Cây Trường

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 05”

    106° 19’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    khu Căn cứ Đảng ủy Bàu Chèo

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 06’ 23”

    106° 20’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Gia Bình

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 23”

    106° 19’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Gia Huỳnh

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 20”

    106° 21’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Gia Lâm

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 39”

    106° 22’ 26”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ Gia Lộc

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 32”

    106° 20’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Gia Tân

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 03”

    106° 21’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Lộc Khê

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 32”

    106° 20’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Lộc Trát

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 35”

    106° 20’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    kênh N18

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 42”

    106° 22’ 33”

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-c

    kênh N20

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 07”

    106° 23’ 01”

    11° 03’ 23”

    106° 22’ 06”

    C-48-21-D-c

    kênh N20-12

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 06’ 18”

    106° 21’ 05”

    11° 06’ 34”

    106° 20’ 41”

    C-48-21-D-c

    kênh N20-13

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 04’ 44”

    106° 21’ 40”

    11° 02’ 34”

    106° 20’ 16”

    C-48-21-D-c

    kênh N20-14

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 46”

    106° 21’ 08”

    11° 03’ 20”

    106° 18’ 50”

    C-48-21-D-c

    Trung tâm Dạy nghề Nam Tây Ninh

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 01”

    106° 21’ 33”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    chùa Phước Thạnh

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 23”

    106° 21’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    Cầu Sắt

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 43”

    106° 22’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    Suối Cao

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 06’ 10”

    106° 20’ 34”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    kênh tiêu T5

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 07’ 26”

    106° 21’ 38”

    11° 03’ 06”

    106° 18’ 58”

    C-48-21-D-c

    ấp Tân Lộc

    DC

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 44”

    106° 20’ 52”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    trạm biến áp 220KV Trảng Bàng

    KX

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 27”

    106° 21’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    rạch Trời Sanh

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 04’ 28”

    106° 21’ 14”

    11° 03’ 23”

    106° 19’ 40”

    C-48-21-D-c

    rạch Trưởng Chừa

    TV

    xã Gia Lộc

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 31”

    106° 22’ 58”

    11° 01’ 09”

    106° 20’ 34”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-D

    đường tỉnh 787B

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 27”

    106° 21’ 24”

    11° 08’ 57”

    106° 25’ 29”

    C-48-21-D-b;

    C-48-21-D

    đường tỉnh 789

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 07’ 57”

    106° 26’ 47”

    11° 18’ 44”

    106° 19’ 53”

    C-48-21-D-b

    nông trường Bời Lời

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 08’ 38”

    106° 25’ 18”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    suối Bời Lời

    TV

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 24”

    106° 21’ 16”

    11° 10’ 23”

    106° 24’ 32”

    C-48-21-D-b

    ấp Bùng Binh

    DC

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 09’ 37”

    106° 25’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    cầu Bùng Binh

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 09’ 08”

    106° 25’ 25”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    bia tưởng niệm Búp Măng Non

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 07’ 45”

    106° 24’ 16”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    cầu Cả Chúc

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 10’ 12”

    106° 24’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    ấp Cầu Xe

    DC

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 07’ 40”

    106° 24’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    Kênh Đông

    TV

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 19’ 26”

    106° 20’ 16”

    11° 05’ 00”

    106° 25’ 32”

    C-48-21-D-b;

    C-48-21-D

    đình thần Hưng Thuận

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 09’ 00”

    106° 25’ 31”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    cầu Kênh Đông

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 06’ 54”

    106° 23’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Thuận

    DC

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 07’ 11”

    106° 26’ 05”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Tri

    DC

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 57”

    106° 25’ 28”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Trung

    DC

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 06’ 24”

    106° 24’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    khu Di tích Lịch sử Mộ cả Đặng Văn Trước

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 08’ 01”

    106° 26’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    kênh N17

    TV

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 18”

    106° 22’ 53”

    11° 09’ 36”

    106° 23’ 26”

    C-48-21-D-b

    kênh N20

    TV

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 07”

    106° 23’ 01”

    11° 03’ 23”

    106° 22’ 06”

    C-48-21-D-b

    kênh N23

    TV

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 06’ 37”

    106° 24’ 12”

    11° 07’ 07”

    106° 25’ 12”

    C-48-21-D

    khu Di tích Lịch sử Rừng Khỉ

    KX

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 08’ 56”

    106° 25’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    bia tưởng niệm Rừng Tre

    KX

    xã Hung Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 07’ 46”

    106° 25’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    sông Sài Gòn

    TV

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 40’ 23”

    106° 27’ 02”

    11° 08’ 13”

    106° 26’ 45”

    C-48-21-D-b

    Rạch Suối

    TV

    xã Hưng Thuận

    H. Tràng Bảng

     

     

    11° 06’ 59”

    106° 23’ 55”

    11° 10’ 11”

    106° 24’ 17”

    C-48-21-D-b;

    C-48-21-D

    Xóm Suối

    DC

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 08’ 32”

    106° 24’ 21”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    ấp Tân Thuận

    DC

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

    11° 08’ 10”

    106° 23’ 22”

     

     

     

     

    C-48-21-D-b

    rạch Thai Thai

    TV

    xã Hưng Thuận

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 07’ 55”

    106° 26’ 48”

    11° 05’ 35”

    106° 25’ 38”

    C-48-21-D-b;

    C-48-21-D

    Đường xã 02

    KX

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 53”

    106° 20’ 13”

    11° 03’ 46”

    106° 25’ 11”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-D

    đường tỉnh 787B

    KX

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 27”

    106° 21’ 24”

    11° 08’ 57”

    106° 25’ 29”

    C-48-21-D-c;

    C-48-21-D

    rạch Ba Làng

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 33”

    106° 22’ 32”

    11° 04’ 15”

    106° 24’ 12”

    C-48-21-D

    Kênh Đông

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 19’ 26”

    106° 20’ 16”

    11° 05’ 00”

    106° 25’ 32”

    C-48-21-D

    ấp Lộc An

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 45”

    106° 24’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Bình

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 52”

    106° 23’ 29”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Chánh

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 46”

    106° 23’ 04”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Châu

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 06’ 14”

    106° 22’ 37”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Hòa

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 06’ 26”

    106° 21’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    thánh thất Lộc Hưng

    KX

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 23”

    106° 22’ 09”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Lộc Phước

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 20”

    106° 23’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Tân

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 38”

    106° 22’ 48”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Thanh

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 15”

    106° 22’ 20”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Lộc Thành

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 48”

    106° 25’ 03”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Thọ

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 05’ 23”

    106° 21’ 47”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Tiến

    DC

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 06’ 19”

    106° 23’ 23”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    ấp Lộc Vĩnh

    DC

    xã Lộc Hung

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 46”

    106° 24’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    chùa Long Hưng

    KX

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 41”

    106° 22’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    đình Long Hưng

    KX

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 04’ 20”

    106° 22’ 59”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    kênh N18

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 42”

    106° 22’ 33”

    11° 06’ 24”

    106° 19’ 26”

    C-48-21-D-a

    kênh N20

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 08’ 07”

    106° 23’ 01”

    11° 03’ 23”

    106° 22’ 06”

    C-48-21-D-a;

    C-48-21-D-b;

    C-48-21-D-c

    kênh N20-5

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 06’ 49”

    106° 21’ 27”

    11° 05’ 25”

    106° 22’ 20”

    C-48-21-D-c

    kênh N22

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 06’ 54”

    106° 23’ 57”

    11° 04’ 02”

    106° 22’ 53”

    C-48-21-D

    kênh N24

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 50”

    106° 24’ 49”

    11° 03’ 38”

    106° 25’ 57”

    C-48-21-D

    kênh N26

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 05’ 11”

    106° 25’ 22”

    11° 01’ 21”

    106° 23’ 38”

    C-48-21-D

    Cầu Sắt

    KX

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 43”

    106° 22’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-D

    kênh tiêu T5

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 07’ 26”

    106° 21’ 38”

    11° 03’ 06”

    106° 18’ 58”

    C-48-21-D-c

    kênh tiêu T6

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 07’ 06”

    106° 21’ 49”

    11° 05’ 33”

    106° 22’ 32”

    C-48-21-D-c

    Kênh Xáng

    TV

    xã Lộc Hưng

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 09’ 59”

    106° 19’ 15”

    11° 07’ 34”

    106° 21’ 33”

    C-48-21-D-a

    đường tỉnh 786

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 18’ 41”

    106° 05’ 05”

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

    C-48-21-C-d;

    C-48-33-A-b

    kênh A8-1

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 57’ 56”

    106° 11’ 03”

    10° 58’ 25”

    106° 11’ 05”

    C-48-21-A-b

    kênh A8-2

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 57’ 53”

    106° 10’ 32”

    10° 58’ 33”

    106° 10’ 34”

    C-48-21-A-b

    kênh A8-3

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 57’ 57”

    106° 10’ 00”

    10° 58’ 34”

    106° 10’ 10”

    C-48-21-A-b

    cầu Bà Xẫm

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 52”

    106° 13’ 49”

     

     

     

     

    C-48-33-A-b

    kênh Biên Giới

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 00”

    106° 11’ 52”

    11° 04’ 01”

    106° 12’ 03”

    C-48-21-C-d

    rạch Bờ Đắp

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 59’ 13”

    106° 15’ 21”

    10° 59’ 58”

    106° 16’ 57”

    C-48-21-D-c;

    C-48-33-B-a

    Rạch Dài

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 59’ 35”

    106° 15’ 20”

    11° 00’ 00”

    106° 16’ 55”

    C-48-21-D-c;

    C-48-33-B-a

    cầu Đường Xuồng

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 58’ 41”

    106° 12’ 46”

     

     

     

     

    C-48-33-A-b

    rạch Lái Mai

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 16”

    106° 16’ 13”

    11° 01’ 25”

    106° 14’ 55”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    Rạch Me

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 00’ 33”

    106° 13’ 50”

    11° 00’ 42”

    106° 16’ 13”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    rạch Nhà Thờ

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 38”

    106° 14’ 07”

    11° 02’ 01”

    106° 16’ 30”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    Rạch Nhẫn

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 10”

    106° 15’ 25”

    11° 02’ 21”

    106° 16’ 28”

    C-48-21-D-c

    kênh Ông Tám Sai

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 43”

    106° 14’ 53”

    11° 02’ 51”

    106° 16’ 05”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Bình

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 25”

    106° 15’ 21”

     

     

     

     

    C-48-33-B-a

    cầu Phước Chỉ

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 58”

    106° 13’ 51”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    đình Phước Chỉ

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 41”

    106° 14’ 17”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Phước Dân

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 46”

    106° 12’ 57”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Phước Đông

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 43”

    106° 13’ 56”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Phước Hòa

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 37”

    106° 14’ 43”

     

     

     

     

    C-48-33-A-b

    đình Phước Hòa

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 35”

    106° 15’ 01”

     

     

     

     

    C-48-33-B-a

    ấp Phước Hội

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 19”

    106° 16’ 27”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Hưng

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 19”

    106° 12’ 57”

     

     

     

     

    C-48-33-A-b

    ấp Phước Lập

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 01’ 09”

    106° 16’ 08”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Long

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 32”

    106° 16’ 42”

     

     

     

     

    C-48-33-B-a

    ấp Phước Mỹ

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 58’ 25”

    106° 16’ 40”

     

     

     

     

    C-48-21-A-b

    chùa Phước Thạnh

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 59”

    106° 12’ 41”

     

     

     

     

    C-48-33-A-b

    ấp Phước Thuận

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 00”

    106° 12’ 55”

     

     

     

     

    C-48-33-A-b

    ấp Phước Trung

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 22”

    106° 16’ 11”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    trạm kiểm soát Rộc Môn

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 35”

    106° 11’ 56”

     

     

     

     

    C-48-33-A-b

    rạch Trà Cao

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 05”

    106° 14’ 10”

    11° 00’ 52”

    106° 16’ 05”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    Rạch Tràm

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 58’ 18”

    106° 10’ 49”

    10° 58’ 56”

    106° 16’ 14”

    C-48-33-A-b;

    C-48-33-B-a

    kênh Trạm bơm xã Phước Chỉ

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 05”

    106° 14’ 10”

    11° 00’ 39”

    106° 12’ 55”

    C-48-21-C-d

    ấp Tràm Cát

    DC

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    11° 00’ 01”

    106° 15’ 07”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    cầu Truông Dầu

    KX

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

    10° 59’ 35”

    106° 12’ 54”

     

     

     

     

    C-48-33-A-b

    Kênh Tư

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    10° 59’ 25”

    106° 13’ 57”

    10° 00’ 35”

    106° 16’ 26”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c;

    C-48-33-A-b

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Phước Chỉ

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106°16’ 17”

    C-48-21-D-c;

    C-48-33-B-a

    kênh Bầu Cần Thăng

    TV

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 15”

    106° 13’ 52”

    11° 02’ 40”

    106° 13’ 47”

    C-48-21-C-d

    cầu Bến Mới

    KX

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 18”

    106° 13’ 42”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    rạch Cá Dầy

    TV

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 41”

    106° 15’ 12”

    11° 03’ 09”

    106° 14’ 36”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    ấp Gò Ngãi

    DC

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 26”

    106° 13’ 30”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    rạch Gò Xoài

    TV

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 03’ 21”

    106° 13’ 34”

    11° 03’ 35”

    106° 15’ 45”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    Rạch Lò

    TV

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 51”

    106° 14’ 43”

    11° 03’ 13”

    106° 15’ 38”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    rạch Nhà Thờ

    TV

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 38”

    106° 14’ 07”

    11° 02’ 01”

    106° 16’ 30”

    C-48-21-C-d

    kênh Ông Quận

    TV

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 02’ 31”

    106° 14’ 47”

    11° 03’ 03”

    106° 15’ 46”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    kênh Ông Tám Sai

    TV

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 01’ 43”

    106° 14’ 53”

    11° 02’ 51”

    106° 16’ 05”

    C-48-21-C-d;

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Giang

    DC

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 55”

    106° 15’ 24”

     

     

     

     

    C-48-21-D-c

    ấp Phước Lợi

    DC

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 07”

    106° 14’ 01”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    đình Phước Lưu

    KX

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 03”

    106° 14’ 14”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    thánh thất Phước Lưu

    KX

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 12”

    106° 13’ 43”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Phước Tân

    DC

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

    11° 03’ 04”

    106° 13’ 41”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    ấp Phước Thành

    DC

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

    11° 02’ 10”

    106° 13’ 52”

     

     

     

     

    C-48-21-C-d

    sông Vàm Cỏ Đông

    TV

    xã Phước Lưu

    H. Trảng Bàng

     

     

    11° 24’ 53”

    105° 53’ 04”

    10° 58’ 55”

    106° 16’ 17”

    C-48-21-D-c

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 21/2016/TT-BTNMT địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:21/2016/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:26/08/2016
    Hiệu lực:18/10/2016
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X