Tổng đài trực tuyến 19006192
 Đặt câu hỏi tư vấn | Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 407 & 408 - 07/2011 | 
| Số hiệu: | 22/2011/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 18/07/2011 | 
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Cách Tuyến | 
| Ngày ban hành: | 01/07/2011 | Hết hiệu lực: | 26/11/2013 | 
| Áp dụng: | 15/08/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực | 
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | 
| BỘ TÀI NGUYÊN VÀ  MÔI TRƯỜNG -------------------- Số: 22/2011/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2011 | 
| Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ/thuộc Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TNMT; Website của Bộ; - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; - Lưu: VT, TCMT, PC, BTĐDSH (250) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Cách Tuyến | 
| STT | Tên tiếng Việt  | Tên khoa học  | 
| A. Vi sinh vật  | ||
| 1 | Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối |  Banana bunchy top virus | 
| 2 | Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật | Yersinia pestis  | 
| 3 | Nấm gây bệnh thối rễ   | Phytophthora cinnamomi  | 
| 4 | Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm |  Avian influenza virus | 
| B.  Động vật không xương sống  | ||
| 1 | Ốc bươu vàng | Pomacea canaliculata  | 
| 2 | Ốc bươu vàng miệng tròn  | Pomacea bridgesii  | 
| 3 | Ốc sên châu Phi  | Achatina fulica | 
| 4 | Tôm càng đỏ | Cherax quadricarinatus  | 
| 5 | Bọ cánh cứng hại lá dừa | Brontispa longissima | 
| 6 | Sâu róm thông | Dendrolimus punctatus  | 
| C. Cá  | ||
| 1 | Cá rô phi đen | Oreochromis mossambicus | 
| 2 | Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) | Pterygoplichthys pardalis  | 
| 3 | Cá tỳ bà (cá dọn bể) | Hypostomus punctatus  | 
| 4 | Cá trê phi | Clarias gariepinus  | 
| 5 | Cá ăn muỗi | Gambusia affinis  | 
| 6 | Cá vược miệng bé | Micropterus dolomieu  | 
| 7 | Cá vược miệng rộng | Micropterus salmoides  | 
| 8 | Cá hổ | Pygocentrus nattereri | 
| 9 | Cá rô mo Trung Quốc | Siniperca chuatsi  | 
| D. Lưỡng cư - Bò sát | ||
| 1 | Rùa tai đỏ  | Trachemys scripta subsp. elegans  | 
| 2 | Cá sấu Cu-ba | Crocodylus rhombifer | 
| E. Chim - Thú   | ||
| 1 | Hải ly Nam Mỹ  | Myocastor coypus | 
| F. Thực vật  | ||
| 1 | Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) | Eichhornia crassipes  | 
| 2 | Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) | Ageratum conyzoides | 
| 3 | Cỏ lào | Chromolaena odorata  | 
| 4 | Cỏ lào đỏ | Eupatorium adenophorum  | 
| 5 | Cúc liên chi  | Parthenum hysterophorus  | 
| 6 | Cây cúc leo  | Mikania micrantha  | 
| 7 | Trinh nữ móc | Mimosa diplotricha  | 
| 8 | Trinh nữ thân gỗ (mai dương) | Mimosa pigra | 
| 9 | Keo giậu (keo dậu)  | Leucaena leucocephala  | 
| 10 | Cây ngũ sắc (bông ổi) | Lantana camara | 
| 11 | Cây tràm quinquenervia | Melaleuca quinquenervia | 
| STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học | 
| A. Động vật không xương sống  | ||
| 1 | Hầu Thái Bình Dương | Crassostrea gigas  | 
| 2 | Tôm hùm nước ngọt | Procambarus clarkii  | 
| 3 | Tôm thẻ chân trắng | Litopenaeus vannamei  | 
| B. Cá  | ||
| 1 | Cá chép nhập nội (các dòng) | Cyprinus carpio | 
| 2 | Cá hoàng đế  | Cichla ocellaris  | 
| 3 | Cá tiểu bạc | Neosalanx taihuensis  | 
| 4 | Cá trôi Nam Mỹ | Prochilodus lineatus  | 
| 5 | Cá chim trắng toàn thân | Piaractus brachypomus  | 
| C. Chim – Thú | ||
| 1 | Dê hircus (dê) | Capra hircus  | 
| D. Thực vật  | ||
| 1 | Cây còng | Samanea saman  | 
| 2 | Cây keo đen  | Acacia mearnsii  | 
| 3 | Cây gỗ xê-crô-pia | Cecropia peltata | 
| 4 | Cây nhựa ruồi Bra-xin | Schinus terebinthifolius  | 
| 5 | Cỏ nước lợ | Paspalum vaginatum  | 
| 6 | Chua me đất hoa vàng (me đất nhỏ) | Oxalis corniculata  | 
| 7 | Cà gai | Argemone mecicana | 
| 8 | Hổ vỹ mép lá vàng (đuôi hổ, cây lưỡi mèo) | Sansevieria trifasciata  | 
| 9 | Ổi java | Psidium guajava | 
| 10 | Gừng dại (ngải tiên dại) | Hedychium gardnerianum | 
| 11 | Cây Canh-ki-na  | Cinchona pubescens  | 
| STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học  | 
| A. Vi sinh vật  | ||
| 1 | Tuyến trùng hại thông | Bursaphelenchus xylophilus | 
| B. Động vật không xương sống  | ||
| 1 | Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) | Carcinus maenas  | 
| 2 | Giáp xác râu ngành pengoi | Cercopagis pengoi  | 
| 3 | Sao biển nam Thái Bình Dương | Asterias amurensis  | 
| 4 | Sứa lược Leidyi | Mnemiopsis leidyi  | 
| 5 | Trai Địa Trung Hải | Mytilus galloprovincialis | 
| 6 | Trai Trung Hoa | Potamocorbula amurensis  | 
| 7 | Trai vằn | Dreissena polymorpha  | 
| 8 | Bướm trắng Mỹ | Hyphantria cunea | 
| 9 | Kiến Ac-hen-ti-na | Linepithema humile  | 
| 10 | Kiến đầu to | Pheidole megacephala | 
| 11 | Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ) | Solenopsis invicta   | 
| 12 | Mọt cứng đốt | Trogoderma granarium | 
| 13 | Mọt đục hạt lớn | Prostephanus truncatus  | 
| 14 | Ruồi đục quả châu Úc | Bactrocera tryoni   | 
| 15 | Ruồi đục quả Địa Trung Hải | Ceratitis capitata  | 
| 16 | Ruồi đục quả Mê-hi-cô | Anastrepha ludens  | 
| 17 | Ruồi đục quả Nam Mỹ | Anastrepha fraterculus | 
| 18 | Ruồi đục quả Natal | Ceratitis rosa  | 
| 19 | Sán ốc sên | Platydemus manokwari  | 
| 20 | Sên sói tía | Euglandina rosea  | 
| 21 | Xén tóc hại gỗ châu Á  | Anoplophora glabripennis | 
| C. Cá  | ||
| 1 | Cá hồi nâu | Salmo trutta trutta  | 
| 2 | Cá vược sông Nile | Lates niloticus  | 
| D. Lưỡng cư - Bò sát | ||
| 1 | Ếch Ca-ri-bê | Eleutherodactylus coqui  | 
| 2 | Ếch ương beo | Rana catesbeiana  | 
| 3 | Cóc mía  | Bufo marinus  | 
| 4 | Rắn nâu leo cây | Boiga irregularis  | 
| E. Chim - thú  | ||
| 1 | Chồn ecmin | Mustela erminea  | 
| 2 | Nai đỏ (nai sừng tấm, nai Anxet) | Cervus elaphus  | 
| 3 | Sóc nâu, sóc xám | Sciurus carolinensis  | 
| 4 | Thú opốt | Trichosurus vulpecula   | 
| F. Thực vật  | ||
| 1 | Cây cúc bò (cúc xuyến chi) | Wedelia trilobata /  | 
| 2 | Cây chân châu tía | Lythrum salicaria | 
| 3 | Cây đương Prosopis | Prosopis glandulosa  | 
| 4 | Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) | Spathodea campanulata   | 
| 5 | Cây kim tước | Ulex europaeus  | 
| 6 | Cây Micona | Miconia calvescens  | 
| 7 | Cây móng rồng Ha-oai | Myrica faya | 
| 8 | Cây phan thạch lựu | Psidium cattleianum  | 
| 9 | Cây thánh liễu | Tamarix ramosissima  | 
| 10 | Cây thông biển sao | Pinus pinaster  | 
| 11 | Cây xương rồng đất | Opuntia stricta | 
| 12 | Cỏ kê Guinea | Urochloa maxima  | 
| 13 | Cỏ kê Para | Urochloa mutica  | 
| 14 | Cỏ Saphony | Clidemia hirta | 
| 15 | Thường xuân | Hedera helix  | 
| 16 | Cỏ echin | Cenchrus echinatus | 
| 17 | Chút chít nhật | Fallopia japonica | 
| 01 | Văn bản căn cứ | 
| 02 | Văn bản thay thế | 
| 03 | Văn bản được hướng dẫn | 
| 04 | Văn bản dẫn chiếu | 
| 05 | Văn bản liên quan khác | 
| 06 | Văn bản liên quan khác | 
| 07 | 
Thông tư 22/2011/TT-BTNMT tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 
| Số hiệu: | 22/2011/TT-BTNMT | 
| Loại văn bản: | Thông tư | 
| Ngày ban hành: | 01/07/2011 | 
| Hiệu lực: | 15/08/2011 | 
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | 
| Ngày công báo: | 18/07/2011 | 
| Số công báo: | 407 & 408 - 07/2011 | 
| Người ký: | Bùi Cách Tuyến | 
| Ngày hết hiệu lực: | 26/11/2013 | 
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực | 
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!