hieuluat

Thông tư 25/2018/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:139 đến 142-02/2019
    Số hiệu:25/2018/TT-BTNMTNgày đăng công báo:04/02/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
    Ngày ban hành:14/12/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/02/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 25/2018/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

     

    Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 và thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ.

    Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
    - Lưu: VT, KHTC, PC, ĐĐBĐVN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Nguyễn Thị Phương Hoa

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ áp dụng đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ sau:

    1.1. Mạng lưới trọng lực;

    1.2. Mạng lưới độ cao;

    1.3. Lưới tọa độ hạng III;

    1.4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng ảnh hàng không;

    1.5. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số;

    1.6. Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa;

    1.7. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển;

    1.8. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ;

    1.9. Cập nhật bản đồ địa hình quốc gia;

    1.10. Thành lập bản đồ hành chính;

    1.11. Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính;

    1.12. Chuẩn hóa địa danh;

    1.13. Chụp ảnh hàng không;

    1.14. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không;

    1.15. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số;

    1.16. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn;

    1.17. Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000;

    1.18. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ do các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.

    3. Cơ sở xây dựng định mức

    a) Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;

    b) Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

    c) Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

    d) Các định mức kinh tế - kỹ thuật còn hiệu lực thi hành về công tác đo đạc và bản đồ;

    đ) Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong công tác đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý;

    e) Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, máy móc, thiết bị, phương tiện đo) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;

    g) Đối với các hạng mục kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu có định biên từ 5 người trở lên, hệ số tổ trưởng được tính cho lao động có cấp bậc kỹ thuật cao nhất;

    h) Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành đo đạc và bản đồ.

    4. Quy định viết tắt: Các cụm từ viết tắt liên quan đến Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ được quy định như sau:

    Nội dung viết tắt

    Chữ viết tắt

    Bảo hộ lao động

    BHLĐ

    Bản đồ địa hình

    BĐĐH

    Bình đồ ảnh

    BĐA

    Cơ sở dữ liệu

    CSDL

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    CSDLNĐL

    Công suất

    CS

    Dữ liệu địa lý

    DLĐL

    Đối tượng địa lý

    ĐTĐL

    Đơn vị tính

    ĐVT

    Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 3,.., bậc 8

    ĐĐBĐV III.3,.., ĐĐBĐV III.8

    Địa giới hành chính

    ĐGHC

    Khống chế ảnh

    KCA

    Kiểm tra chất lượng

    KTCL

    Khoảng cao đều

    KCĐ

    Lái xe bậc 3

    LX3

    Mô hình số địa hình (Digital terrain model)

    DTM

    Số thứ tự

    TT

    Thuỷ chuẩn kỹ thuật

    TC KT

    5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau

    5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

    5.1.1. Nội dung công việc

    5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:

    - Kiểm tra tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp đơn vị thi công;

    - Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;

    - Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

    - Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);

    - Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.

    5.1.1.2. Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    a) Giám sát thi công:

    - Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;

    - Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;

    - Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt;

    - Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;

    - Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;

    - Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;

    - Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.

    b) Thẩm định, nghiệm thu:

    - Thẩm định việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;

    - Thẩm định việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

    - Thẩm định việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;

    - Thẩm định việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;

    - Nghiệm thu về khối lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

    - Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);

    - Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.

    5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

    5.1.3. Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo tiêu chuẩn về nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

    5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

    a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ.

    b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.

    5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

    Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.

    5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ.

    Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.

    Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    Chương I. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI ĐO ĐẠC

    Mục 1. MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC

    Tiểu mục 1. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA

    1. Lưới trọng lực cơ sở

    1.1. Xác định tọa độ điểm trọng lực cơ sở

    1.1.1. Tiếp điểm

    Theo quy định tại Định mức Tiếp điểm, Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.

    1.1.2. Đo ngắm, tính toán

    Tính bằng 0,75 Định mức Đo ngắm, tính toán bình sai Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.

    1.2. Xác định độ cao điểm trọng lực cơ sở

    Theo quy định tại Định mức Đo nối độ cao, tính toán bình sai (Hạng I), Mạng lưới độ cao, mục 2, chương I này.

    1.3. Trọng lực cơ sở

    1.3.1. Định mức lao động

    1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.3.1.2. Định biên

    Bảng 1

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 2

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,071

    0,024

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,252

    0,085

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,369

    0,124

    4

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

    0,878

    0,297

    Ghi chú: mức cho bước công việc chi tiết (tiểu bước công việc) tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 2.

    Bảng 3

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Kiểm tra chất lượng sản phẩm

    1,000

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1,000

    a

    Giám sát thi công

    0,700

    b

    Thẩm định, nghiệm thu

    0,300

    1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 4

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,926

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,926

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,853

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,853

    5

    Găng tay bạt

    đôi

    3

    1,853

    6

    Giầy cao cổ

    đôi

    6

    1,853

    7

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,853

    8

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,853

    9

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,853

    10

    Cuốc bàn

    cái

    24

    0,100

    11

    La bàn

    cái

    36

    0,010

    12

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    13

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    14

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,500

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    19

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 4.

    Bảng 5

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,185

    0,063

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,653

    0,220

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,957

    0,322

    4

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

    2,276

    0,769

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 5.

    1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 6

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,037

    2

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,180

    3

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,009

    4

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,027

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,975

    6

    Xăng

    lít

     

    0,200

    7

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 6.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 7

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,100

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,020

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,050

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,010

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    1,000

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    1,000

    13

    Giấy can

    m

    0,050

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 8 đối với mức quy định tại bảng 7.

    Bảng 8

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,030

    0,010

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,140

    0,040

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,200

    0,050

    4

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

    0,600

    0,150

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 8.

    2. Lưới trọng lực hạng I

    2.1. Tiếp điểm trọng lực hạng I

    Tính bằng 0,800 định mức hạng mục Chọn điểm trọng lực cơ sở tại định mức 1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.2. Xác định tọa độ điểm trọng lực hạng I

    Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.3. Xác định độ cao điểm trọng lực hạng I

    Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.4. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

    Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.5. Trọng lực hạng I

    2.5.1. Định mức lao động

    2.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.5.1.2. Định biên

    Bảng 9

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 10

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,054

    0,018

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,154

    0,052

    3

    Xây tường vây mốc

    điểm

    0,147

    0,049

    4

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

    bộ

    0,191

    0,064

    5

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

     

     

    5.1

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

    điểm

    0,804

    0,272

    5.2

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

    cạnh

    0,867

    0,293

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 10.

    2.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 11

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,926

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,926

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,853

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,853

    5

    Găng tay bạt

    đôi

    3

    1,853

    6

    Giầy cao cổ

    đôi

    6

    1,853

    7

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,853

    8

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,853

    9

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,853

    10

    Cuốc bàn

    cái

    24

    0,100

    11

    La bàn

    cái

    36

    0,010

    12

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    13

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    14

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,500

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    19

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 11.

    Bảng 12

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,150

    0,049

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,426

    0,145

    3

    Xây tường vây mốc

    điểm

    0,408

    0,137

    4

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

    bộ

    0,518

    0,174

    5

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

     

     

    5.1

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

    điểm

    2,228

    0,754

    5.2

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

    cạnh

    2,404

    0,811

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 12.

    2.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 13

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,037

    2

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,180

    3

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,009

    4

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,027

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,975

    6

    Xăng

    lít

     

    0,200

    7

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,001

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 13.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 14

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,007

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,040

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,070

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,015

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,040

    6

    Giấy A4

    ram

    0,008

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,008

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,750

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    0,750

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,750

    13

    Giấy can

    m

    0,040

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 15 đối với mức quy định tại bảng 14.

    Bảng 15

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,150

    0,040

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,500

    0,140

    3

    Xây tường vây mốc

    điểm

    0,480

    0,130

    4

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

    bộ

    0,400

    0,110

    5

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

     

     

    5.1

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

    điểm

    1,700

    0,500

    5.2

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

    cạnh

    1,700

    0,500

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 15.

    3. Lưới trọng lực vệ tinh

    3.1. Xây tường vây mốc trọng lực vệ tinh

    Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Xây tường vây mốc trọng lực hạng I), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

    Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    3.3. Xác định tọa độ điểm trọng lực vệ tinh

    Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.

    3.4. Xác định độ cao điểm trọng lực vệ tinh

    Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.

    3.5. Trọng lực vệ tinh

    3.5.1. Định mức lao động

    3.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.5.1.2. Định biên

    Bảng 16

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 17

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,041

    0,014

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,143

    0,048

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

    bộ

    0,192

    0,065

    4

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

    4.1

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

    cạnh

    0,319

    0,107

    4.2

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

    cạnh

    0,586

    0,199

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 17.

    3.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 18

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,926

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,926

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,853

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,853

    5

    Găng tay bạt

    đôi

    3

    1,853

    6

    Giầy cao cổ

    đôi

    6

    1,853

    7

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,853

    8

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,853

    9

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,853

    10

    Cuốc bàn

    cái

    24

    0,100

    11

    La bàn

    cái

    36

    0,010

    12

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    13

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    14

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,500

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    19

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 18.

    Bảng 19

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,107

    0,036

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,369

    0,125

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

    bộ

    0,499

    0,169

    4

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

    4.1

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

    cạnh

    0,825

    0,278

    4.2

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

    cạnh

    1,517

    0,515

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 19.

    3.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 20

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,037

    2

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,180

    3

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,009

    4

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,027

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,975

    6

    Xăng

    lít

     

    0,200

    7

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,001

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 20.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3.5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 21

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,025

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,050

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,010

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,025

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,005

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,500

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    0,500

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,500

    13

    Giấy can

    m

    0,025

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 22 đối với mức quy định tại bảng 21.

    Bảng 22

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,100

    0,030

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,400

    0,110

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

    bộ

    0,700

    0,200

    4

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

    4.1

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

    cạnh

    0,850

    0,200

    4.2

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

    cạnh

    2,000

    0,560

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 22.

    Tiểu mục 2. ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT

    1. Trọng lực điểm tựa

    1.1. Xác định tọa độ và độ cao điểm tựa trọng lực bằng công nghệ GNSS

    Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    1.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực điểm tựa

    Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    1.3. Đo trọng lực điểm tựa

    1.3.1. Định mức lao động

    1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.3.1.2. Định biên

    Bảng 23

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    c) Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 24

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tiếp điểm

    điểm

    0,022

    0,007

    2

    Chọn điểm tựa trọng lực

    điểm

    0,022

    0,007

    3

    Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

    điểm

    0,086

    0,037

    4

    Xây tường vây

    điểm

    0,084

    0,028

    5

    Đo trọng lực

    cạnh

    0,130

    0,044

    6

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    điểm

    0,003

    0,001

    Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 24.

    1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 18.

    Bảng 25

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tiếp điểm

    điểm

    0,059

    0,018

    2

    Chọn điểm tựa trọng lực

    điểm

    0,059

    0,018

    3

    Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

    điểm

    0,222

    0,097

    4

    Xây tường vây

    điểm

    0,217

    0,074

    5

    Đo trọng lực

    cạnh

    0,338

    0,115

    6

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    điểm

    0,010

    0,002

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 25.

    1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    - Mức cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 20 (Trọng lực vệ tinh).

    - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

    1.3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 26

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,040

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,080

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,015

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,040

    6

    Giấy A4

    ram

    0,070

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,002

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,060

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    1,000

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,500

    13

    Giấy can

    m

    0,040

    Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 27 đối với mức quy định tại bảng 26.

    Bảng 27

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tiếp điểm

    0,021

    0,009

    2

    Chọn điểm tựa trọng lực

    0,021

    0,009

    3

    Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

    0,200

    0,050

    4

    Xây tường vây

    0,150

    0,050

    5

    Đo trọng lực

    0,200

    0,050

    6

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    0,007

    0,003

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 27.

    2. Đo trọng lực chi tiết trên mặt đất

    2.1. Tiếp điểm

    Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.

    2.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết

    Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.3. Trọng lực chi tiết trên mặt đất

    2.3.1. Định mức lao động

    2.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.3.1.2. Định biên

    Bảng 28

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 29

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm trọng lực chi tiết

    điểm

    0,009

    0,003

    2

    Đo trọng lực

    cạnh

    0,011

    0,004

    3

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    điểm

    0,0015

    0,0007

    4

    Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

    điểm

    0,0057

    0,002

    5

    Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    mảnh

    0,163

    0,055

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 29.

    2.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 18.

    Bảng 30

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm trọng lực chi tiết

    điểm

    0,023

    0,008

    2

    Đo trọng lực

    điểm

    0,029

    0,010

    3

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    điểm

    0,004

    0,002

    4

    Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

    điểm

    0,015

    0,005

    5

    Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    mảnh

    0,422

    0,142

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 30.

    2.3.3. Định mức thiết bị

    - Mức cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 20.

    - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

    2.3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 31

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,035

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,070

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,015

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,040

    6

    Giấy A4

    ram

    0,070

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,002

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,050

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    1,000

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,500

    13

    Giấy can

    m

    0,035

    Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 32 đối với mức quy định tại bảng 31.

    Bảng 32

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm trọng lực chi tiết

    0,008

    0,002

    2

    Đo trọng lực

    0,024

    0,006

    3

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    0,008

    0,002

    4

    Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

    0,010

    0,002

    5

    Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    0,300

    0,084

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 32.

    3. Đo trọng lực chi tiết trên biển bằng tàu biển

    3.1. Tiếp điểm

    Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.

    3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết

    Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    3.3. Trọng lực chi tiết trên biển

    3.3.1. Định mức lao động

    3.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.3.1.2. Định biên

    Bảng 33

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 34

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

    lần

    0,206

    0,070

    2

    Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

    100 km

    0,474

    0,160

    3

    Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    100 km

    0,0033

    0,0009

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 34.

    3.3.2. Định mức dụng cụ

    Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt biển tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 18.

    Bảng 35

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

    lần

    0,533

    0,180

    2

    Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

     100 km

    1,228

    0,414

    3

    Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    100 km

    0,0085

    0,0024

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 35.

    3.3.3. Định mức thiết bị

    - Mức cho các bước công việc của trọng lực trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 20.

    - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

    3.3.4. Định mức vật liệu

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 36 đối với mức quy định tại bảng 31.

    Bảng 36

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

    0,190

    0,050

    2

    Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

    0,690

    0,180

    3

    Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    0,010

    0,002

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 36.

    Mục 2. MẠNG LƯỚI ĐỘ CAO

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 37

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    1

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 38

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tìm điểm độ cao

    điểm

    0,129

    0,029

    2

    Chọn điểm độ cao

    điểm

     

     

    a

    Hạng I

     

    0,095

    0,022

    b

    Hạng II

     

    0,086

    0,019

    c

    Hạng III

     

    0,068

    0,015

    d

    Hạng IV

     

    0,049

    0,011

    3

    Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

    điểm

     

     

    a

    Mốc cơ bản

     

    0,777

    0,176

    b

    Mốc thường

     

    0,260

    0,059

    c

    Mốc tạm thời

     

    0,098

    0,022

    d

    Mốc gắn

     

    0,038

    0,0086

    4

    Xây tường vây

    điểm

     

     

    a

    Mốc thường

     

    0,123

    0,027

    b

    Mốc cơ bản

     

    0,149

    0,033

    5

    Đo nối độ cao, tính toán bình sai

    km đơn

     

     

     

    Hạng I

     

    0,071

    0,016

     

    Hạng II

     

    0,058

    0,013

     

    Hạng III

     

    0,037

    0,008

     

    Hạng IV

     

    0,030

    0,006

     

    TCKT

     

    0,0094

    0,0023

    6

    Đo nối độ cao qua sông, tính toán

    lần đo

     

     

    a

    Sông rộng từ 150 m trở xuống

     

     

     

     

    Hạng I

     

    1,417

    0,320

     

    Hạng II

     

    1,144

    0,258

     

    Hạng III

     

    0,750

    0,169

     

    Hạng IV

     

    0,671

    0,152

    b

    Sông rộng trên 150 m đến 400m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    1,774

    0,400

     

    Hạng II

     

    1,408

    0,318

     

    Hạng III

     

    0,932

    0,210

     

    Hạng IV

     

    0,837

    0,189

    c

    Sông rộng trên 400 m đến 1000m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    2,142

    0,484

     

    Hạng II

     

    1,706

    0,385

     

    Hạng III

     

    1,128

    0,255

     

    Hạng IV

     

    1,012

    0,228

    d

    Sông rộng trên 1000 m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    2,689

    0,607

     

    Hạng II

     

    2,213

    0,499

     

    Hạng III

     

    1,450

    0,327

     

    Hạng IV

     

    1,302

    0,293

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 38.

    2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 39

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,824

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,824

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,648

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,648

    5

    Cuốc bàn

    cái

    24

    0,100

    6

    La bàn

    cái

    36

    0,010

    7

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    8

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    9

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    10

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 39.

    Bảng 40

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tìm điểm độ cao

    điểm

    0,250

    0,070

    2

    Chọn điểm độ cao

    điểm

     

     

    a

    Hạng I

     

    0,185

    0,052

    b

    Hạng II

     

    0,167

    0,047

    c

    Hạng III

     

    0,151

    0,042

    d

    Hạng IV

     

    0,130

    0,037

    3

    Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

    điểm

     

     

    a

    Mốc cơ bản

     

    1,734

    0,392

    b

    Mốc thường

     

    0,581

    0,132

    c

    Mốc tạm thời

     

    0,229

    0,050

    d

    Mốc gắn

     

    0,075

    0,016

    4

    Xây tường vây

    điểm

     

     

    a

    Mốc thường

     

    0,275

    0,060

    b

    Mốc cơ bản

     

    0,333

    0,075

    5

    Đo nối độ cao, tính toán bình sai

    km đơn

     

     

     

    Hạng I

     

    0,200

    0,046

     

    Hạng II

     

    0,128

    0,030

     

    Hạng III

     

    0,072

    0,016

     

    Hạng IV

     

    0,058

    0,012

     

    TCKT

     

    0,019

    0,0046

    6

    Đo nối độ cao qua sông, tính toán

    lần đo

     

     

    a

    Sông rộng từ 150 m trở xuống

     

     

     

     

    Hạng I

     

    2,751

    0,621

     

    Hạng II

     

    2,222

    0,502

     

    Hạng III

     

    1,457

    0,328

     

    Hạng IV

     

    1,303

    0,296

    b

    Sông rộng trên 150 m đến 400m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    3,445

    0,777

     

    Hạng II

     

    2,735

    0,617

     

    Hạng III

     

    1,809

    0,408

     

    Hạng IV

     

    1,625

    0,366

    c

    Sông rộng trên 400 m đến 1000m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    4,160

    0,939

     

    Hạng II

     

    3,312

    0,747

     

    Hạng III

     

    2,190

    0,495

     

    Hạng IV

     

    1,965

    0,443

    d

    Sông rộng trên 1000 m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    5,222

    1,178

     

    Hạng II

     

    4,298

    0,970

     

    Hạng III

     

    2,815

    0,636

     

    Hạng IV

     

    2,528

    0,571

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 40.

    3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 41

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,050

    2

    Xăng

    lít

     

    0,150

    3

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,007

    4

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,40

    0,160

    5

    Máy in A4

    cái

    0,40

    0,008

    6

    Máy photocopy

    cái

    1,50

    0,024

    7

    Điện năng

    kW

     

    0,867

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 41.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 42

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,003

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,050

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    0,050

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,150

    13

    Giấy can

    m

    0,020

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.

    Bảng 43

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tìm điểm độ cao

    điểm

    0,070

    0,030

    2

    Chọn điểm độ cao

    điểm

    0,100

    0,050

    3

    Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

    điểm

    0,150

    0,050

    4

    Xây tường vây

    điểm

    0,150

    0,050

    5

    Đo nối độ cao, tính toán bình sai

    km

    0,100

    0,050

    6

    Đo nối độ cao qua sông, tính toán

    Lần

    0,200

    0,050

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    Mục 3. LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 44

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    2

     

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/điểm

    Bảng 45

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    0,118

    0,026

    2

    Chôn mốc và xây tường vây

    0,171

    0,038

    3

    Tiếp điểm

    0,091

    0,020

    4

    Đo ngắm, tính toán bình sai

    0,094

    0,021

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 45.

    2. Định mức dụng cụ: ca/điểm

    Bảng 46

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,686

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,686

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,373

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,373

    5

    Găng tay bạt

    đôi

    3

    1,373

    6

    Giầy cao cổ

    đôi

    6

    1,373

    7

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    8

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,373

    9

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,400

    10

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,400

    11

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,373

    12

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,373

    13

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    14

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    15

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    16

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,400

    17

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 47 đối với mức quy định tại bảng 46.

    Bảng 47

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    0,274

    0,077

    2

    Chôn mốc và xây tường vây

    0,400

    0,110

    3

    Tiếp điểm

    0,210

    0,058

    4

    Đo ngắm, tính toán bình sai

    0,220

    0,062

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 47.

    3. Định mức thiết bị: ca/điểm

    Bảng 48

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,025

    2

    Xăng

    lít

     

    0,150

    3

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,007

    4

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,075

    5

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,003

    6

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,007

    7

    Điện năng

    kW

     

    0,35

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 49 đối với mức quy định tại bảng 48.

    Bảng 49

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    0,953

    0,267

    2

    Chôn mốc và xây tường vây

    1,383

    0,384

    3

    Tiếp điểm

    0,765

    0,214

    4

    Đo ngắm, tính toán bình sai

    0,939

    0,263

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 50

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,002

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,001

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,001

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,002

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,050

    11

    Bìa mi ca A4

    tờ

    0,050

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,150

    13

    Giấy can

    m

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 51 đối với mức quy định tại bảng 50.

    Bảng 51

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    0,150

    0,050

    2

    Chôn mốc và xây tường vây

    0,400

    0,100

    3

    Tiếp điểm

    0,100

    0,050

    4

    Đo ngắm, tính toán bình sai

    0,100

    0,050

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    Chương II. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ

    Mục 1. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG

    1. Khống chế ảnh

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên

    Bảng 52

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    2

     

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 53

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh đo GNSS

    mảnh

     

     

    1.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,024

    0,005

    1.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,116

    0,026

    1.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

     

    0,146

    0,033

     

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

     

    0,188

    0,042

     

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

    0,171

    0,038

    1.4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

    1,163

    0,263

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

     

    1.068

    0,241

    1.5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

    4,789

    1,081

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

     

    4,418

    0,997

    2

    KCA đo kinh vĩ

    km

     

     

    2.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,036

    0,008

    2.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,150

    0,034

    Ghi chú: Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 53.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 54

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    1,920

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    1,920

    3

    Ba lô

    cái

    24

    3,840

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    3,840

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    3,840

    6

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,10

    7

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    3,840

    8

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    1,050

    9

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    1,050

    10

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    3,840

    11

    Tất sợi

    đôi

    6

    3,840

    12

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,050

    13

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,100

    14

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    1,050

    15

    Kính lập thể

    cái

    36

    1,000

    16

    Kính lúp

    cái

    36

    1,000

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 54.

    Bảng 55

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh đo GNSS

    mảnh

     

     

    1.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,020

    0,005

    1.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,096

    0,027

    1.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

     

    0,190

    0,053

     

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

    0,245

    0,068

     

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

    0,223

    0,062

    1.4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

    0,969

    0,271

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

     

    0,890

    0,249

    1.5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

    3,991

    1,117

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

     

    3,683

    1,031

    2

    KCA đo kinh vĩ

    km

     

     

    2.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,031

    0,008

    2.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,126

    0,034

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 55.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 56

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,40

    0,370

    2

     Máy in A4

    cái

    0,40

    0,040

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,50

    0,120

    4

    Điều hoà

    cái

    2,20

    0,643

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,080

    6

    Xăng

    l

     

    4,000

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,200

    8

    Điện năng

    kW

     

    11,880

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 56.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 57

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,02

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,015

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,020

    6

    Giấy A4

    ram

    0,070

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,003

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,012

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,020

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    1,000

    12

    Bút chì kính

    cái

    0,200

    13

    Bút xoá

    Cái

    0,020

    14

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,400

    15

    Giấy can

    m

    0,400

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 58 đối với mức quy định tại bảng 57.

    Bảng 58

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh đo GNSS

    mảnh

     

     

    1.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,10 điểm/mảnh)

     

    0,007

    0,002

    1.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (0,40 điểm)

     

    0,028

    0,008

    1.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 (1,00 điểm)

     

    0,070

    0,020

    1.4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 (4,00 điểm)

     

    0,280

    0,078

    1.5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 (15 điểm)

     

    1,050

    0,294

    2

    Khống chế ảnh đo kinh vĩ

    km

     

     

    2.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,4 km)

     

    0,140

    0,039

    2.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (2 km)

     

    0,704

    0,197

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 58.

    2. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên

    Bảng 59

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

     

    1

    1

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 60

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,250

    0,060

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    0,519

    0,116

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    0,746

    0,168

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    1,489

    0,336

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    4,451

    1,005

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 60.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 61

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    1,010

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    1,010

    3

    Ba lô

    cái

    24

    2,019

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    2,019

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    2,019

    6

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    7

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    2,019

    8

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,561

    9

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,561

    10

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    2,019

    11

    Tất sợi

    đôi

    6

    2,019

    12

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,100

    13

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    14

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,561

    15

    Kính lúp

    cái

    36

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 61.

    Bảng 62

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,616

    0,173

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    0,823

    0,230

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    1,182

    0,331

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    2,360

    0,661

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    7,054

    1,975

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 62.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 63

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,250

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,025

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,075

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,338

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,640

    6

    Xăng

    l

     

    0,512

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,025

    8

    Điện năng

    kW

     

    6,246

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 63.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 64

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,040

    14

    Giấy can

    m

    0,040

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 65 đối với mức quy định tại bảng 64.

    Bảng 65

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    1,000

    0,280

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    1,100

    0,310

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    1,200

    0,340

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    1,300

    0,360

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    1,400

    0,390

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 49.

    3. Tăng dày trên trạm ảnh số

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên

    Bảng 66

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 67

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

    0,021

    0,002

     

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

    0,016

    0,001

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

    0,117

    0,013

     

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

    0,063

    0,007

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

    0,280

    0,031

     

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000

    0,140

    0,016

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    0,114

    0,013

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

    0,512

    0,058

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    0,425

    0,049

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

    1,891

    0,213

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    1,601

    0,181

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 67.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 68

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,277

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,277

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    0,277

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    0,277

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,069

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,100

    7

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,002

    8

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,069

    9

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,046

    10

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,046

    11

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    0,277

    12

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    13

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,017

    14

    Điện năng

    kW

     

    0,458

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 68.

    Bảng 69

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

    0,124

    0,034

     

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

    0,104

    0,030

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

    0,675

    0,189

     

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

    0,365

    0,101

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

    1.618

    0,454

     

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000

    0,806

    0,225

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    0,658

    0,184

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

    2,962

    0,830

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    2,459

    0,689

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

    10,933

    3,062

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    9,252

    2,592

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 69.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 70

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,012

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,001

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,003

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,046

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,930

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 70.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 71

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Bút chì kính

    cái

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 71.

    Bảng 72

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,500

    0,140

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    1,100

    0,310

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    1,200

    0,340

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    1,300

    0,360

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    1,400

    0,390

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 72.

    (3) Mức quy định như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh.

    4. Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên

    Bảng 73

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    1

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    4.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 74

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

    1.1

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000