Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 139 đến 142-02/2019 |
Số hiệu: | 25/2018/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 04/02/2019 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/02/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 25/2018/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 và thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ áp dụng đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ sau:
1.1. Mạng lưới trọng lực;
1.2. Mạng lưới độ cao;
1.3. Lưới tọa độ hạng III;
1.4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng ảnh hàng không;
1.5. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số;
1.6. Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa;
1.7. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển;
1.8. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ;
1.9. Cập nhật bản đồ địa hình quốc gia;
1.10. Thành lập bản đồ hành chính;
1.11. Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính;
1.12. Chuẩn hóa địa danh;
1.13. Chụp ảnh hàng không;
1.14. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không;
1.15. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số;
1.16. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn;
1.17. Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000;
1.18. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ do các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức
a) Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;
b) Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;
c) Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
d) Các định mức kinh tế - kỹ thuật còn hiệu lực thi hành về công tác đo đạc và bản đồ;
đ) Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong công tác đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý;
e) Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, máy móc, thiết bị, phương tiện đo) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;
g) Đối với các hạng mục kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu có định biên từ 5 người trở lên, hệ số tổ trưởng được tính cho lao động có cấp bậc kỹ thuật cao nhất;
h) Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành đo đạc và bản đồ.
4. Quy định viết tắt: Các cụm từ viết tắt liên quan đến Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ được quy định như sau:
Nội dung viết tắt | Chữ viết tắt |
Bảo hộ lao động | BHLĐ |
Bản đồ địa hình | BĐĐH |
Bình đồ ảnh | BĐA |
Cơ sở dữ liệu | CSDL |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý | CSDLNĐL |
Công suất | CS |
Dữ liệu địa lý | DLĐL |
Đối tượng địa lý | ĐTĐL |
Đơn vị tính | ĐVT |
Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 3,.., bậc 8 | ĐĐBĐV III.3,.., ĐĐBĐV III.8 |
Địa giới hành chính | ĐGHC |
Khống chế ảnh | KCA |
Kiểm tra chất lượng | KTCL |
Khoảng cao đều | KCĐ |
Lái xe bậc 3 | LX3 |
Mô hình số địa hình (Digital terrain model) | DTM |
Số thứ tự | TT |
Thuỷ chuẩn kỹ thuật | TC KT |
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau
5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Nội dung của định mức lao động bao gồm:
5.1.1. Nội dung công việc
5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- Kiểm tra tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp đơn vị thi công;
- Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;
- Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;
- Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);
- Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.
5.1.1.2. Giám sát, thẩm định, nghiệm thu
a) Giám sát thi công:
- Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;
- Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;
- Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt;
- Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;
- Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;
- Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;
- Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.
b) Thẩm định, nghiệm thu:
- Thẩm định việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
- Thẩm định việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;
- Thẩm định việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;
- Thẩm định việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;
- Nghiệm thu về khối lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;
- Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);
- Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.
5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
5.1.3. Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo tiêu chuẩn về nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.
5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.
a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ.
b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.
5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.
Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.
5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.
Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Chương I. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI ĐO ĐẠC
Mục 1. MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC
Tiểu mục 1. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA
1. Lưới trọng lực cơ sở
1.1. Xác định tọa độ điểm trọng lực cơ sở
1.1.1. Tiếp điểm
Theo quy định tại Định mức Tiếp điểm, Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.
1.1.2. Đo ngắm, tính toán
Tính bằng 0,75 Định mức Đo ngắm, tính toán bình sai Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.
1.2. Xác định độ cao điểm trọng lực cơ sở
Theo quy định tại Định mức Đo nối độ cao, tính toán bình sai (Hạng I), Mạng lưới độ cao, mục 2, chương I này.
1.3. Trọng lực cơ sở
1.3.1. Định mức lao động
1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.3.1.2. Định biên
Bảng 1
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
1.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 2
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,071 | 0,024 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,252 | 0,085 |
3 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo | bộ | 0,369 | 0,124 |
4 | Đo ngắm, tính toán | điểm | 0,878 | 0,297 |
Ghi chú: mức cho bước công việc chi tiết (tiểu bước công việc) tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 2.
Bảng 3
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra chất lượng sản phẩm | 1,000 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1,000 |
a | Giám sát thi công | 0,700 |
b | Thẩm định, nghiệm thu | 0,300 |
1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 4
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 0,926 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 0,926 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 1,853 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 1,853 |
5 | Găng tay bạt | đôi | 3 | 1,853 |
6 | Giầy cao cổ | đôi | 6 | 1,853 |
7 | Mũ cứng | cái | 12 | 1,853 |
8 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 1,853 |
9 | Tất sợi | đôi | 6 | 1,853 |
10 | Cuốc bàn | cái | 24 | 0,100 |
11 | La bàn | cái | 36 | 0,010 |
12 | Máy tính tay | cái | 60 | 0,010 |
13 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,500 |
14 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 0,500 |
15 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
16 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
17 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
18 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,500 |
19 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 4.
Bảng 5
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,185 | 0,063 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,653 | 0,220 |
3 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo | bộ | 0,957 | 0,322 |
4 | Đo ngắm, tính toán | điểm | 2,276 | 0,769 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 5.
1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 6
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Ô tô 7 chỗ | cái |
| 0,037 |
2 | Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 0,180 |
3 | Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,009 |
4 | Máy photocopy | cái | 1,5 | 0,027 |
5 | Điện năng | kW |
| 0,975 |
6 | Xăng | lít |
| 0,200 |
7 | Dầu nhờn | lít |
| 0,010 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 6.
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.3.4. Định mức vật liệu
Bảng 7
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,010 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,050 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,100 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,020 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,050 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,002 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,003 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,010 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 1,000 |
11 | Bìa Mi ca A4 | túi | 1,000 |
12 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,000 |
13 | Giấy can | m | 0,050 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 8 đối với mức quy định tại bảng 7.
Bảng 8
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,030 | 0,010 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,140 | 0,040 |
3 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo | bộ | 0,200 | 0,050 |
4 | Đo ngắm, tính toán | điểm | 0,600 | 0,150 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 8.
2. Lưới trọng lực hạng I
2.1. Tiếp điểm trọng lực hạng I
Tính bằng 0,800 định mức hạng mục Chọn điểm trọng lực cơ sở tại định mức 1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
2.2. Xác định tọa độ điểm trọng lực hạng I
Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
2.3. Xác định độ cao điểm trọng lực hạng I
Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
2.4. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối
Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
2.5. Trọng lực hạng I
2.5.1. Định mức lao động
2.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.5.1.2. Định biên
Bảng 9
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 10
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,054 | 0,018 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,154 | 0,052 |
3 | Xây tường vây mốc | điểm | 0,147 | 0,049 |
4 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối | bộ | 0,191 | 0,064 |
5 | Đo ngắm, tính toán | điểm |
|
|
5.1 | Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối | điểm | 0,804 | 0,272 |
5.2 | Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối | cạnh | 0,867 | 0,293 |
Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 10.
2.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 11
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 0,926 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 0,926 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 1,853 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 1,853 |
5 | Găng tay bạt | đôi | 3 | 1,853 |
6 | Giầy cao cổ | đôi | 6 | 1,853 |
7 | Mũ cứng | cái | 12 | 1,853 |
8 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 1,853 |
9 | Tất sợi | đôi | 6 | 1,853 |
10 | Cuốc bàn | cái | 24 | 0,100 |
11 | La bàn | cái | 36 | 0,010 |
12 | Máy tính tay | cái | 60 | 0,010 |
13 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,500 |
14 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 0,500 |
15 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
16 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
17 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
18 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,500 |
19 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 11.
Bảng 12
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,150 | 0,049 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,426 | 0,145 |
3 | Xây tường vây mốc | điểm | 0,408 | 0,137 |
4 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối | bộ | 0,518 | 0,174 |
5 | Đo ngắm, tính toán | điểm |
|
|
5.1 | Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối | điểm | 2,228 | 0,754 |
5.2 | Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối | cạnh | 2,404 | 0,811 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 12.
2.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 13
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Ô tô 7 chỗ | cái |
| 0,037 |
2 | Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 0,180 |
3 | Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,009 |
4 | Máy photocopy | cái | 1,5 | 0,027 |
5 | Điện năng | kW |
| 0,975 |
6 | Xăng | lít |
| 0,200 |
7 | Dầu nhờn | lít |
| 0,001 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 13.
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.5.4. Định mức vật liệu
Bảng 14
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,007 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,040 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,070 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,015 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,040 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,008 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,001 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,008 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,750 |
11 | Bìa Mi ca A4 | túi | 0,750 |
12 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,750 |
13 | Giấy can | m | 0,040 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 15 đối với mức quy định tại bảng 14.
Bảng 15
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,150 | 0,040 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,500 | 0,140 |
3 | Xây tường vây mốc | điểm | 0,480 | 0,130 |
4 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối | bộ | 0,400 | 0,110 |
5 | Đo ngắm, tính toán | điểm |
|
|
5.1 | Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối | điểm | 1,700 | 0,500 |
5.2 | Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối | cạnh | 1,700 | 0,500 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 15.
3. Lưới trọng lực vệ tinh
3.1. Xây tường vây mốc trọng lực vệ tinh
Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Xây tường vây mốc trọng lực hạng I), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối
Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
3.3. Xác định tọa độ điểm trọng lực vệ tinh
Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.
3.4. Xác định độ cao điểm trọng lực vệ tinh
Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.
3.5. Trọng lực vệ tinh
3.5.1. Định mức lao động
3.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.5.1.2. Định biên
Bảng 16
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
3.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 17
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,041 | 0,014 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,143 | 0,048 |
3 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ | bộ | 0,192 | 0,065 |
4 | Đo ngắm, tính toán |
|
|
|
4.1 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử | cạnh | 0,319 | 0,107 |
4.2 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ | cạnh | 0,586 | 0,199 |
Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 17.
3.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 18
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 0,926 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 0,926 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 1,853 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 1,853 |
5 | Găng tay bạt | đôi | 3 | 1,853 |
6 | Giầy cao cổ | đôi | 6 | 1,853 |
7 | Mũ cứng | cái | 12 | 1,853 |
8 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 1,853 |
9 | Tất sợi | đôi | 6 | 1,853 |
10 | Cuốc bàn | cái | 24 | 0,100 |
11 | La bàn | cái | 36 | 0,010 |
12 | Máy tính tay | cái | 60 | 0,010 |
13 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,500 |
14 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 0,500 |
15 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
16 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
17 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
18 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,500 |
19 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 18.
Bảng 19
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,107 | 0,036 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,369 | 0,125 |
3 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ | bộ | 0,499 | 0,169 |
4 | Đo ngắm, tính toán |
|
|
|
4.1 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử | cạnh | 0,825 | 0,278 |
4.2 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ | cạnh | 1,517 | 0,515 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 19.
3.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 20
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Ô tô 7 chỗ | cái |
| 0,037 |
2 | Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 0,180 |
3 | Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,009 |
4 | Máy photocopy | cái | 1,5 | 0,027 |
5 | Điện năng | kW |
| 0,975 |
6 | Xăng | lít |
| 0,200 |
7 | Dầu nhờn | lít |
| 0,001 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 20.
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.5.4. Định mức vật liệu
Bảng 21
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,025 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,050 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,010 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,025 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,001 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,005 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,500 |
11 | Bìa Mi ca A4 | túi | 0,500 |
12 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,500 |
13 | Giấy can | m | 0,025 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 22 đối với mức quy định tại bảng 21.
Bảng 22
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | điểm | 0,100 | 0,030 |
2 | Đổ và chôn mốc | điểm | 0,400 | 0,110 |
3 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ | bộ | 0,700 | 0,200 |
4 | Đo ngắm, tính toán |
|
|
|
4.1 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử | cạnh | 0,850 | 0,200 |
4.2 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ | cạnh | 2,000 | 0,560 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 22.
Tiểu mục 2. ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT
1. Trọng lực điểm tựa
1.1. Xác định tọa độ và độ cao điểm tựa trọng lực bằng công nghệ GNSS
Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
1.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực điểm tựa
Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
1.3. Đo trọng lực điểm tựa
1.3.1. Định mức lao động
1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.3.1.2. Định biên
Bảng 23
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
c) Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 24
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Tiếp điểm | điểm | 0,022 | 0,007 |
2 | Chọn điểm tựa trọng lực | điểm | 0,022 | 0,007 |
3 | Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực | điểm | 0,086 | 0,037 |
4 | Xây tường vây | điểm | 0,084 | 0,028 |
5 | Đo trọng lực | cạnh | 0,130 | 0,044 |
6 | Tính toán bình sai lưới trọng lực | điểm | 0,003 | 0,001 |
Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 24.
1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 18.
Bảng 25
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Tiếp điểm | điểm | 0,059 | 0,018 |
2 | Chọn điểm tựa trọng lực | điểm | 0,059 | 0,018 |
3 | Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực | điểm | 0,222 | 0,097 |
4 | Xây tường vây | điểm | 0,217 | 0,074 |
5 | Đo trọng lực | cạnh | 0,338 | 0,115 |
6 | Tính toán bình sai lưới trọng lực | điểm | 0,010 | 0,002 |
Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 25.
1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
- Mức cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 20 (Trọng lực vệ tinh).
- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.
1.3.4. Định mức vật liệu
Bảng 26
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,040 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,080 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,015 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,040 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,070 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,002 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,060 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 1,000 |
11 | Bìa Mi ca A4 | túi | 1,000 |
12 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,500 |
13 | Giấy can | m | 0,040 |
Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 27 đối với mức quy định tại bảng 26.
Bảng 27
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Tiếp điểm | 0,021 | 0,009 |
2 | Chọn điểm tựa trọng lực | 0,021 | 0,009 |
3 | Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực | 0,200 | 0,050 |
4 | Xây tường vây | 0,150 | 0,050 |
5 | Đo trọng lực | 0,200 | 0,050 |
6 | Tính toán bình sai lưới trọng lực | 0,007 | 0,003 |
Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 27.
2. Đo trọng lực chi tiết trên mặt đất
2.1. Tiếp điểm
Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.
2.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết
Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
2.3. Trọng lực chi tiết trên mặt đất
2.3.1. Định mức lao động
2.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.3.1.2. Định biên
Bảng 28
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 29
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm trọng lực chi tiết | điểm | 0,009 | 0,003 |
2 | Đo trọng lực | cạnh | 0,011 | 0,004 |
3 | Tính toán bình sai lưới trọng lực | điểm | 0,0015 | 0,0007 |
4 | Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết | điểm | 0,0057 | 0,002 |
5 | Thành lập bản đồ dị thường trọng lực | mảnh | 0,163 | 0,055 |
Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 29.
2.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 18.
Bảng 30
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm trọng lực chi tiết | điểm | 0,023 | 0,008 |
2 | Đo trọng lực | điểm | 0,029 | 0,010 |
3 | Tính toán bình sai lưới trọng lực | điểm | 0,004 | 0,002 |
4 | Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết | điểm | 0,015 | 0,005 |
5 | Thành lập bản đồ dị thường trọng lực | mảnh | 0,422 | 0,142 |
Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 30.
2.3.3. Định mức thiết bị
- Mức cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 20.
- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.
2.3.4. Định mức vật liệu
Bảng 31
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,035 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,070 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,015 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,040 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,070 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,002 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,050 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 1,000 |
11 | Bìa Mi ca A4 | túi | 1,000 |
12 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,500 |
13 | Giấy can | m | 0,035 |
Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 32 đối với mức quy định tại bảng 31.
Bảng 32
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm trọng lực chi tiết | 0,008 | 0,002 |
2 | Đo trọng lực | 0,024 | 0,006 |
3 | Tính toán bình sai lưới trọng lực | 0,008 | 0,002 |
4 | Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết | 0,010 | 0,002 |
5 | Thành lập bản đồ dị thường trọng lực | 0,300 | 0,084 |
Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 32.
3. Đo trọng lực chi tiết trên biển bằng tàu biển
3.1. Tiếp điểm
Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.
3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết
Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.
3.3. Trọng lực chi tiết trên biển
3.3.1. Định mức lao động
3.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.3.1.2. Định biên
Bảng 33
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
3.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 34
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Lắp máy và tháo dỡ thiết bị | lần | 0,206 | 0,070 |
2 | Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến | 100 km | 0,474 | 0,160 |
3 | Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực | 100 km | 0,0033 | 0,0009 |
Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 34.
3.3.2. Định mức dụng cụ
Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt biển tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 18.
Bảng 35
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Lắp máy và tháo dỡ thiết bị | lần | 0,533 | 0,180 |
2 | Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến | 100 km | 1,228 | 0,414 |
3 | Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực | 100 km | 0,0085 | 0,0024 |
Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 35.
3.3.3. Định mức thiết bị
- Mức cho các bước công việc của trọng lực trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 20.
- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.
3.3.4. Định mức vật liệu
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 36 đối với mức quy định tại bảng 31.
Bảng 36
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Lắp máy và tháo dỡ thiết bị | 0,190 | 0,050 |
2 | Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến | 0,690 | 0,180 |
3 | Thành lập bản đồ dị thường trọng lực | 0,010 | 0,002 |
Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 36.
Mục 2. MẠNG LƯỚI ĐỘ CAO
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.2. Định biên
Bảng 37
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 38
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Tìm điểm độ cao | điểm | 0,129 | 0,029 |
2 | Chọn điểm độ cao | điểm |
|
|
a | Hạng I |
| 0,095 | 0,022 |
b | Hạng II |
| 0,086 | 0,019 |
c | Hạng III |
| 0,068 | 0,015 |
d | Hạng IV |
| 0,049 | 0,011 |
3 | Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao | điểm |
|
|
a | Mốc cơ bản |
| 0,777 | 0,176 |
b | Mốc thường |
| 0,260 | 0,059 |
c | Mốc tạm thời |
| 0,098 | 0,022 |
d | Mốc gắn |
| 0,038 | 0,0086 |
4 | Xây tường vây | điểm |
|
|
a | Mốc thường |
| 0,123 | 0,027 |
b | Mốc cơ bản |
| 0,149 | 0,033 |
5 | Đo nối độ cao, tính toán bình sai | km đơn |
|
|
| Hạng I |
| 0,071 | 0,016 |
| Hạng II |
| 0,058 | 0,013 |
| Hạng III |
| 0,037 | 0,008 |
| Hạng IV |
| 0,030 | 0,006 |
| TCKT |
| 0,0094 | 0,0023 |
6 | Đo nối độ cao qua sông, tính toán | lần đo |
|
|
a | Sông rộng từ 150 m trở xuống |
|
|
|
| Hạng I |
| 1,417 | 0,320 |
| Hạng II |
| 1,144 | 0,258 |
| Hạng III |
| 0,750 | 0,169 |
| Hạng IV |
| 0,671 | 0,152 |
b | Sông rộng trên 150 m đến 400m |
|
|
|
| Hạng I |
| 1,774 | 0,400 |
| Hạng II |
| 1,408 | 0,318 |
| Hạng III |
| 0,932 | 0,210 |
| Hạng IV |
| 0,837 | 0,189 |
c | Sông rộng trên 400 m đến 1000m |
|
|
|
| Hạng I |
| 2,142 | 0,484 |
| Hạng II |
| 1,706 | 0,385 |
| Hạng III |
| 1,128 | 0,255 |
| Hạng IV |
| 1,012 | 0,228 |
d | Sông rộng trên 1000 m |
|
|
|
| Hạng I |
| 2,689 | 0,607 |
| Hạng II |
| 2,213 | 0,499 |
| Hạng III |
| 1,450 | 0,327 |
| Hạng IV |
| 1,302 | 0,293 |
Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 38.
2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 39
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 0,824 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 0,824 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 1,648 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 1,648 |
5 | Cuốc bàn | cái | 24 | 0,100 |
6 | La bàn | cái | 36 | 0,010 |
7 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
8 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
9 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,500 |
10 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 39.
Bảng 40
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Tìm điểm độ cao | điểm | 0,250 | 0,070 |
2 | Chọn điểm độ cao | điểm |
|
|
a | Hạng I |
| 0,185 | 0,052 |
b | Hạng II |
| 0,167 | 0,047 |
c | Hạng III |
| 0,151 | 0,042 |
d | Hạng IV |
| 0,130 | 0,037 |
3 | Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao | điểm |
|
|
a | Mốc cơ bản |
| 1,734 | 0,392 |
b | Mốc thường |
| 0,581 | 0,132 |
c | Mốc tạm thời |
| 0,229 | 0,050 |
d | Mốc gắn |
| 0,075 | 0,016 |
4 | Xây tường vây | điểm |
|
|
a | Mốc thường |
| 0,275 | 0,060 |
b | Mốc cơ bản |
| 0,333 | 0,075 |
5 | Đo nối độ cao, tính toán bình sai | km đơn |
|
|
| Hạng I |
| 0,200 | 0,046 |
| Hạng II |
| 0,128 | 0,030 |
| Hạng III |
| 0,072 | 0,016 |
| Hạng IV |
| 0,058 | 0,012 |
| TCKT |
| 0,019 | 0,0046 |
6 | Đo nối độ cao qua sông, tính toán | lần đo |
|
|
a | Sông rộng từ 150 m trở xuống |
|
|
|
| Hạng I |
| 2,751 | 0,621 |
| Hạng II |
| 2,222 | 0,502 |
| Hạng III |
| 1,457 | 0,328 |
| Hạng IV |
| 1,303 | 0,296 |
b | Sông rộng trên 150 m đến 400m |
|
|
|
| Hạng I |
| 3,445 | 0,777 |
| Hạng II |
| 2,735 | 0,617 |
| Hạng III |
| 1,809 | 0,408 |
| Hạng IV |
| 1,625 | 0,366 |
c | Sông rộng trên 400 m đến 1000m |
|
|
|
| Hạng I |
| 4,160 | 0,939 |
| Hạng II |
| 3,312 | 0,747 |
| Hạng III |
| 2,190 | 0,495 |
| Hạng IV |
| 1,965 | 0,443 |
d | Sông rộng trên 1000 m |
|
|
|
| Hạng I |
| 5,222 | 1,178 |
| Hạng II |
| 4,298 | 0,970 |
| Hạng III |
| 2,815 | 0,636 |
| Hạng IV |
| 2,528 | 0,571 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 40.
3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 41
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Ô tô 7 chỗ | cái |
| 0,050 |
2 | Xăng | lít |
| 0,150 |
3 | Dầu nhờn | lít |
| 0,007 |
4 | Máy vi tính xách tay | cái | 0,40 | 0,160 |
5 | Máy in A4 | cái | 0,40 | 0,008 |
6 | Máy photocopy | cái | 1,50 | 0,024 |
7 | Điện năng | kW |
| 0,867 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 41.
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Định mức vật liệu
Bảng 42
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,003 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,001 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,050 |
11 | Bìa Mi ca A4 | túi | 0,050 |
12 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,150 |
13 | Giấy can | m | 0,020 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.
Bảng 43
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Tìm điểm độ cao | điểm | 0,070 | 0,030 |
2 | Chọn điểm độ cao | điểm | 0,100 | 0,050 |
3 | Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao | điểm | 0,150 | 0,050 |
4 | Xây tường vây | điểm | 0,150 | 0,050 |
5 | Đo nối độ cao, tính toán bình sai | km | 0,100 | 0,050 |
6 | Đo nối độ cao qua sông, tính toán | Lần | 0,200 | 0,050 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Mục 3. LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.2. Định biên
Bảng 44
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 2 |
| 1 |
| 4 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
1.3. Định mức: công nhóm/điểm
Bảng 45
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | 0,118 | 0,026 |
2 | Chôn mốc và xây tường vây | 0,171 | 0,038 |
3 | Tiếp điểm | 0,091 | 0,020 |
4 | Đo ngắm, tính toán bình sai | 0,094 | 0,021 |
Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 45.
2. Định mức dụng cụ: ca/điểm
Bảng 46
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 0,686 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 0,686 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 1,373 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 1,373 |
5 | Găng tay bạt | đôi | 3 | 1,373 |
6 | Giầy cao cổ | đôi | 6 | 1,373 |
7 | Máy tính tay | cái | 60 | 0,010 |
8 | Mũ cứng | cái | 12 | 1,373 |
9 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,400 |
10 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 0,400 |
11 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 1,373 |
12 | Tất sợi | đôi | 6 | 1,373 |
13 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
14 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
15 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
16 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,400 |
17 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 47 đối với mức quy định tại bảng 46.
Bảng 47
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | 0,274 | 0,077 |
2 | Chôn mốc và xây tường vây | 0,400 | 0,110 |
3 | Tiếp điểm | 0,210 | 0,058 |
4 | Đo ngắm, tính toán bình sai | 0,220 | 0,062 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 47.
3. Định mức thiết bị: ca/điểm
Bảng 48
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Ô tô 7 chỗ | cái |
| 0,025 |
2 | Xăng | lít |
| 0,150 |
3 | Dầu nhờn | lít |
| 0,007 |
4 | Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 0,075 |
5 | Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,003 |
6 | Máy photocopy | cái | 1,5 | 0,007 |
7 | Điện năng | kW |
| 0,35 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 49 đối với mức quy định tại bảng 48.
Bảng 49
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | 0,953 | 0,267 |
2 | Chôn mốc và xây tường vây | 1,383 | 0,384 |
3 | Tiếp điểm | 0,765 | 0,214 |
4 | Đo ngắm, tính toán bình sai | 0,939 | 0,263 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Định mức vật liệu
Bảng 50
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,002 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,001 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,001 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,002 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,001 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,050 |
11 | Bìa mi ca A4 | tờ | 0,050 |
12 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,150 |
13 | Giấy can | m | 0,010 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 51 đối với mức quy định tại bảng 50.
Bảng 51
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Chọn điểm | 0,150 | 0,050 |
2 | Chôn mốc và xây tường vây | 0,400 | 0,100 |
3 | Tiếp điểm | 0,100 | 0,050 |
4 | Đo ngắm, tính toán bình sai | 0,100 | 0,050 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương II. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
Mục 1. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG
1. Khống chế ảnh
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên
Bảng 52
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 2 |
| 1 |
| 4 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
1.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 53
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Khống chế ảnh đo GNSS | mảnh |
|
|
1.1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,024 | 0,005 |
1.2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,116 | 0,026 |
1.3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
|
|
|
| Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000 |
| 0,146 | 0,033 |
| Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000 |
| 0,188 | 0,042 |
| Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000 |
| 0,171 | 0,038 |
1.4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
|
|
|
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 |
| 1,163 | 0,263 |
| Tỷ lệ ảnh >1:30.000 |
| 1.068 | 0,241 |
1.5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
|
|
|
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 |
| 4,789 | 1,081 |
| Tỷ lệ ảnh >1:30.000 |
| 4,418 | 0,997 |
2 | KCA đo kinh vĩ | km |
|
|
2.1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,036 | 0,008 |
2.2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,150 | 0,034 |
Ghi chú: Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 53.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 54
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 1,920 |
2 | Áo mưa | cái | 36 | 1,920 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 3,840 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 3,840 |
5 | Giầy BHLĐ | đôi | 6 | 3,840 |
6 | Máy tính tay | cái | 60 | 0,10 |
7 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 3,840 |
8 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 1,050 |
9 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 1,050 |
10 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 3,840 |
11 | Tất sợi | đôi | 6 | 3,840 |
12 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,050 |
13 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,100 |
14 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 1,050 |
15 | Kính lập thể | cái | 36 | 1,000 |
16 | Kính lúp | cái | 36 | 1,000 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 54.
Bảng 55
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Khống chế ảnh đo GNSS | mảnh |
|
|
1.1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,020 | 0,005 |
1.2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,096 | 0,027 |
1.3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
|
|
|
| Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000 |
| 0,190 | 0,053 |
| Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 |
| 0,245 | 0,068 |
| Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000 |
| 0,223 | 0,062 |
1.4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
|
|
|
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 |
| 0,969 | 0,271 |
| Tỷ lệ ảnh >1:30.000 |
| 0,890 | 0,249 |
1.5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
|
|
|
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 |
| 3,991 | 1,117 |
| Tỷ lệ ảnh >1:30.000 |
| 3,683 | 1,031 |
2 | KCA đo kinh vĩ | km |
|
|
2.1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,031 | 0,008 |
2.2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,126 | 0,034 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 55.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 56
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính để bàn | cái | 0,40 | 0,370 |
2 | Máy in A4 | cái | 0,40 | 0,040 |
3 | Máy photocopy | cái | 1,50 | 0,120 |
4 | Điều hoà | cái | 2,20 | 0,643 |
5 | Ô tô 7 chỗ | cái |
| 0,080 |
6 | Xăng | l |
| 4,000 |
7 | Dầu nhờn | l |
| 0,200 |
8 | Điện năng | kW |
| 11,880 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 56.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 57
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,02 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,050 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,020 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,015 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,020 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,070 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,003 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,012 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,020 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 1,000 |
11 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 1,000 |
12 | Bút chì kính | cái | 0,200 |
13 | Bút xoá | Cái | 0,020 |
14 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,400 |
15 | Giấy can | m | 0,400 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 58 đối với mức quy định tại bảng 57.
Bảng 58
TT | Công việc | Đơn vị sản phẩm | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | Khống chế ảnh đo GNSS | mảnh |
|
|
1.1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,10 điểm/mảnh) |
| 0,007 | 0,002 |
1.2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (0,40 điểm) |
| 0,028 | 0,008 |
1.3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 (1,00 điểm) |
| 0,070 | 0,020 |
1.4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 (4,00 điểm) |
| 0,280 | 0,078 |
1.5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 (15 điểm) |
| 1,050 | 0,294 |
2 | Khống chế ảnh đo kinh vĩ | km |
|
|
2.1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,4 km) |
| 0,140 | 0,039 |
2.2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (2 km) |
| 0,704 | 0,197 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 58.
2. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên
Bảng 59
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 4 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 60
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 | 0,250 | 0,060 |
2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 | 0,519 | 0,116 |
3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 | 0,746 | 0,168 |
4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 | 1,489 | 0,336 |
5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 | 4,451 | 1,005 |
Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 60.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 61
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 1,010 |
2 | Áo mưa | cái | 36 | 1,010 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 2,019 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 2,019 |
5 | Giầy BHLĐ | đôi | 6 | 2,019 |
6 | Máy tính tay | cái | 60 | 0,010 |
7 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 2,019 |
8 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,561 |
9 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 0,561 |
10 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 2,019 |
11 | Tất sợi | đôi | 6 | 2,019 |
12 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,100 |
13 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
14 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,561 |
15 | Kính lúp | cái | 36 | 0,100 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 61.
Bảng 62
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 | 0,616 | 0,173 |
2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 | 0,823 | 0,230 |
3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 | 1,182 | 0,331 |
4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 | 2,360 | 0,661 |
5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 | 7,054 | 1,975 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 62.
2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 63
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính để bàn | cái | 0,4 | 0,250 |
2 | Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,025 |
3 | Máy photocopy | cái | 1,5 | 0,075 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,338 |
5 | Ô tô 7 chỗ | cái |
| 0,640 |
6 | Xăng | l |
| 0,512 |
7 | Dầu nhờn | l |
| 0,025 |
8 | Điện năng | kW |
| 6,246 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 63.
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 64
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,002 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,001 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
11 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 0,100 |
12 | Bút xoá | cái | 0,001 |
13 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,040 |
14 | Giấy can | m | 0,040 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 65 đối với mức quy định tại bảng 64.
Bảng 65
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 | 1,000 | 0,280 |
2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 | 1,100 | 0,310 |
3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 | 1,200 | 0,340 |
4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 | 1,300 | 0,360 |
5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 | 1,400 | 0,390 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 49.
3. Tăng dày trên trạm ảnh số
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên
Bảng 66
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 67
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 | 0,021 | 0,002 |
| Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000 | 0,016 | 0,001 |
2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000 | 0,117 | 0,013 |
| Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 | 0,063 | 0,007 |
3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 | 0,280 | 0,031 |
| Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000 | 0,140 | 0,016 |
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 | 0,114 | 0,013 |
4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh >1:30.000 | 0,512 | 0,058 |
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 | 0,425 | 0,049 |
5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh >1:30.000 | 1,891 | 0,213 |
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 | 1,601 | 0,181 |
Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 67.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 68
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 0,277 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,277 |
3 | Bàn làm việc | cái | 96 | 0,277 |
4 | Ghế tựa | cái | 96 | 0,277 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 0,069 |
6 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,100 |
7 | Máy tính tay | cái | 60 | 0,002 |
8 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,069 |
9 | Quạt trần 0,1kW | cái | 60 | 0,046 |
10 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 60 | 0,046 |
11 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 0,277 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,002 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,017 |
14 | Điện năng | kW |
| 0,458 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 68.
Bảng 69
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 | 0,124 | 0,034 |
| Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000 | 0,104 | 0,030 |
2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000 | 0,675 | 0,189 |
| Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 | 0,365 | 0,101 |
3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 | 1.618 | 0,454 |
| Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000 | 0,806 | 0,225 |
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 | 0,658 | 0,184 |
4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh >1:30.000 | 2,962 | 0,830 |
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 | 2,459 | 0,689 |
5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
|
|
| Tỷ lệ ảnh >1:30.000 | 10,933 | 3,062 |
| Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 | 9,252 | 2,592 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 69.
3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 70
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính để bàn | cái | 0,4 | 0,012 |
2 | Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,001 |
3 | Máy photocopy | cái | 1,5 | 0,003 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,046 |
5 | Điện năng | kW |
| 0,930 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 70.
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 71
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Bút chì kính | cái | 0,020 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực photocopy | hộp | 0,003 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 71.
Bảng 72
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 | 0,500 | 0,140 |
2 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 | 1,100 | 0,310 |
3 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 | 1,200 | 0,340 |
4 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 | 1,300 | 0,360 |
5 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 | 1,400 | 0,390 |
(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 72.
(3) Mức quy định như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh.
4. Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên
Bảng 73
TT | Công việc | LX3 | ĐĐBĐV III.3 | ĐĐBĐV III.4 | ĐĐBĐV III.5 | ĐĐBĐV III.8 | Nhóm |
1 | KTCL sản phẩm | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
2 | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
4.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 74
TT | Công việc | KTCL sản phẩm | Giám sát, thẩm định, nghiệm thu |
1 | BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
|
|
1.1 | Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 |
|
|
|