hieuluat

Thông tư 46/2016/TT-BTNMT về việc quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:129&130-02/2017
    Số hiệu:46/2016/TT-BTNMTNgày đăng công báo:09/02/2017
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Linh Ngọc
    Ngày ban hành:27/12/2016Hết hiệu lực:15/04/2022
    Áp dụng:10/02/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 46/2016/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2016

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

    Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định s 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1. Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức ngành tài nguyên và môi trường (sau đây gọi tắt là hồ sơ, tài liệu).

    2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; bộ phận làm nhiệm vụ về tài nguyên và môi trường cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo quản, lưu giữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường (sau đây gọi tắt là đơn vị).

    Điều 2. Giải thích từ ngữ

    1. Tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường là tài liệu về: Kết quả thống kê, tổng hợp, báo cáo; kết quả điều tra, khảo sát, đánh giá; quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt; kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các loại giấy phép và các nội dung liên quan đến giấy phép; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại; kết quả của các chương trình, dự án, đề tài; mẫu vật; bản đồ, biểu đồ, bản vẽ; phim, ảnh và các tài liệu khác được hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

    2. Hồ sơ chuyên ngành tài nguyên và môi trường là một tập tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

    Điều 3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường

    1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ hồ sơ, tài liệu kể từ ngày công việc kết thúc, hoặc kể từ ngày công trình được quyết toán.

    2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động về tài nguyên và môi trường của đơn vị được quy định gồm hai mức chính như sau:

    a) Thời hạn bảo quản vĩnh viễn: Là khoảng thời gian tồn tại của hồ sơ, tài liệu đến khi hồ sơ, tài liệu tự hủy hoại và không thể phục chế;

    b) Thời hạn bảo quản có thời hạn: Là khoảng thời gian tồn tại của hồ sơ, tài liệu được xác định theo quy định.

    Điều 4. Hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường

    1. Hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường gồm:

    a) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đất đai.

    b) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.

    c) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản.

    d) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường.

    đ) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng - thủy văn và biến đổi khí hậu.

    e) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc và bản đồ.

    g) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực viễn thám.

    h) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực biển và hải đảo.

    i) Hồ sơ, tài liệu quý, hiếm.

    2. Thời hạn bảo quản các hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường được quy định theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 5. Sử dụng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường

    1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư này dùng để xác định:

    a) Thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu chuyên ngành thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    b) Xây dựng danh mục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị và áp dụng thời hạn bảo quản hồ sơ theo quy định.

    2. Trong trường hợp những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này thì các đơn vị có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu tương đương, đồng thời lập danh sách báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường, thông qua Cục Công nghệ thông tin để tổng hợp, bổ sung.

    3. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định, nếu cần có thkéo dài thêm thời hạn bảo quản.

    Điều 6. Điều khoản thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2017 và thay thế Thông tư số 11/2013/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường.

    Điều 7. Tổ chức thực hiện

    1. Các đơn vị có chức năng, nhiệm vụ quản lý, lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường căn cứ vào Thông tư này để tổ chức việc kiện toàn, xác định giá trị tài liệu, phân loại, sắp xếp hồ sơ, tài liệu chuyên ngành đáp ứng yêu cầu về bảo quản, lưu trữ, khai thác, sử dụng đạt hiệu quả và tiết kiệm.

    2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.

     

     Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Các đơn vị
    trực thuộc Bộ TN&MT;
    - Sở TN&MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Lưu: VT, PC, CNTT.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Linh Ngọc

     

    PHỤ LỤC

    BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    STT

    TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

    THỜI HẠN BẢO QUN

    Nhóm 1

    Hồ sơ, tài liu thuc lĩnh vc đất đai

     

    I

    Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

     

    1.

    Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho thuê đất

     

    1.1

    Hồ sơ, tài liệu về giao đất quy định tại Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ

    Vĩnh viễn

    1.2

    Hồ sơ giao đất, cho thuê đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày Luật đất đai năm 2013 có hiệu lực thi hành

    Vĩnh viễn

    1.3

    Hồ sơ chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    1.4

    Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Vĩnh viễn

    1.5

    Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Vĩnh viễn

    1.6

    Hồ sơ về việc hủy quyết định công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đi với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    1.7

    Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    1.8

    Hồ sơ giao đất trên thực địa

    Vĩnh viễn

    2.

    Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất

     

    2.1

    Hồ sơ về thông báo thu hồi đất

    Vĩnh viễn

    2.2

    Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hi đất

    Vĩnh viễn

    2.3

    Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai

    Vĩnh viễn

    2.4

    Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người

    Vĩnh viễn

    3.

    Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    4.

    Hồ sơ, tài liệu về tạo lập, phát triển, quản lý, khai thác quỹ đất

    Vĩnh viễn

    5.

    Hồ sơ, tài liệu đăng ký cho thuê, cho thuê lại, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    05 năm

    6.

    Hồ sơ, tài liệu đã đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    05 năm

    II

    Hồ sơ đo đạc địa chính

     

    7.

    Bản đồ địa chính cơ sở (cũ)

    Vĩnh viễn

    8.

    Trích đo địa chính (bao gồm: Trích đo địa chính thửa đất, mảnh trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính)

    Vĩnh viễn

    9.

    Hồ sơ, tài liệu lưới địa chính

     

    9.1

    Lưới đo vẽ sau thi công

    20 năm

    9.2

    Ghi chú điểm

    Vĩnh viễn

    9.3

    Tài liệu bình sai lưới địa chính, bảng tọa độ lưới địa chính

    Vĩnh viễn

    10.

    Hồ sơ, tài liệu đo đạc lập bản đồ địa chính

     

    10.1

    Bản mô tả ranh giới, mốc gii thửa đất

    Vĩnh viễn

    10.2

    Các loại sổ đo, các tài liệu liên quan khác

    20 năm

    10.3

    Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

    20 năm

    10.4

    Tài liệu tính toán, lưới khng chế đo vẽ

    Vĩnh viễn

    10.5

    Bản đồ địa chính

    Vĩnh viễn

    10.6

    Sổ mục kê đất đai

    Vĩnh viễn

    10.7

    Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính

    Vĩnh viễn

    10.8

    Biên bản xác nhận việc công khai bản đồ địa chính

    Vĩnh viễn

    10.9

    Bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý trong đơn vị hành chính theo hiện trạng đo đạc bản đồ địa chính

    Vĩnh viễn

    10.10

    Biên bản bàn giao sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính

    Vĩnh viễn

    10.11

    Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

    Vĩnh viễn

    11.

    Các loại tài liệu về đo đạc địa chính khác

    20 năm

    12.

    Hồ sơ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu

    20 năm

    13.

    Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình và Quyết định phê duyệt

    30 năm

    III

    Hồ sơ địa chính

     

    14.

    Hồ sơ, tài liệu về xác nhận, công nhận quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan (từ năm 1994 đến năm 2004)

    Vĩnh viễn

    15.

    Bản lưu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Vĩnh viễn

    16.

    Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

    Vĩnh viễn

    17.

    Hồ sơ, tài liệu cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất

    Vĩnh viễn

    18.

    Hồ sơ, tài liệu đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

    Vĩnh viễn

    19.

    Hồ sơ, tài liệu đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở

    Vĩnh viễn

    20.

    Hồ sơ, tài liệu thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai

    Vĩnh viễn

    21.

    Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Vĩnh viễn

    22.

    Sổ địa chính

    Vĩnh viễn

    23.

    Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký

    30 năm

    24.

    Giấy tờ thông báo công khai kết quả thẩm tra hồ sơ thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các giấy tờ khác kèm theo

    05 năm từ ngày ra thông báo

    25.

    Hồ sơ địa chính đã lập qua các thời kỳ không sử dụng thường xuyên trong quản lý đất đai

    Vĩnh viễn

    26.

    Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”

    Vĩnh viễn

    27.

    Hồ sơ đăng ký biến động về sử dụng đất do đi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính

    Vĩnh viễn

    28.

    Hồ sơ, tài liệu về chuyn đi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành doanh nghiệp tư nhân của hộ gia đình, cá nhân đó hoặc chuyển đổi hình thức doanh nghiệp mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    Vĩnh viễn

    29.

    Hồ sơ, tài liệu về chuyn từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    30.

    Hồ sơ, tài liệu về góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    Vĩnh viễn

    31.

    Hồ sơ về chuyn quyn sử dụng đất, tài sản gn lin với đất bằng hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

    Vĩnh viễn

    32.

    Hồ sơ, tài liệu về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên hoặc thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

    Vĩnh viễn

    33.

    Hồ sơ, tài liệu về tách thửa hoặc hợp thửa

    Vĩnh viễn

    34.

    Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp vốn bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

    05 năm

    35.

    Sổ theo dõi về biến động đất đai

    Vĩnh viễn

    36.

    Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    05 năm (từ khi hết giao dịch)

    37.

    Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    05 năm

    38.

    Hồ sơ, tài liệu về thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

    30 năm

    IV

    Hồ sơ, tài liệu khác trong quản lý đất đai

     

    39.

    Hồ sơ các kỳ kê khai đất theo Chỉ thị 245/TTg ngày 22/4/1996 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 273/QĐ-TTg ngày 12/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác liên quan

    70 năm

    40.

    Hồ sơ kê khai tài sản nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước

    70 năm

    41.

    Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    42.

    Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    43.

    Hồ sơ tư vấn về giá đất

    05 năm

    44.

    Hồ sơ tư vấn về quy hoạch

    05 năm

    45.

    Hồ sơ dịch vụ đo đạc và bản đồ

    10 năm

    46.

    Hồ sơ dịch vụ về cung cấp thông tin đất đai

    05 năm

    V

    Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

     

    47.

    Bản đồ điều tra chỉnh lý thi hành theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ

    Vĩnh viễn

    V.1

    Hồ sơ thống kê đất đai

     

    48.

    Hồ sơ thống kê cấp xã

    Vĩnh viễn

    49.

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện

     

    49.1

    Biu sliệu thng kê đất đai cấp xã

    Vĩnh viễn

    49.2

    Biu số liệu thống kê đất đai cấp huyện

    Vĩnh viễn

    49.3

    Báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp huyện

    20 năm

    50.

    Hồ sơ thống kê cấp tỉnh

     

    50.1

    Biểu sliệu thng kê đất đai cấp xã, huyện

    Vĩnh viễn

    50.2

    Biu sliệu thống kê đất đai cấp tỉnh

    Vĩnh viễn

    50.3

    Báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp tỉnh

    Vĩnh viễn

    51.

    Hồ sơ thống kê các vùng và cả nước

     

    51.1

    Báo cáo kết quả thống kê đất đai cả nước

    Vĩnh viễn

    51.2

    Báo cáo kết quả thống kê đất đai các vùng

    Vĩnh viễn

    51.3

    Biểu số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh

    20 năm

    V.2

    Hồ sơ kiểm kê đất đai

     

    52.

    Hồ sơ kiểm kê cấp xã

    Vĩnh viễn

    52.1

    Biu sliệu kim kê đất đai cấp xã

    Vĩnh viễn

    52.2

    Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thng kê, kiểm kê đất đai kèm theo

    Vĩnh viễn

    53.

    Hồ sơ kiểm kê cấp huyện

     

    53.1

    Hồ sơ kim kê đất đai cấp xã

    20 năm

    53.2

    Biểu sliệu kiểm kê đất đai cấp huyện

    Vĩnh viễn

    53.3

    Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất, thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    53.4

    Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

    Vĩnh viễn

    54.

    Hồ sơ kiểm kê cấp tỉnh

     

    54.1

    Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện và bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

    20 năm

    54.2

    Bản đồ kết quả điều tra kim kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kim kê đất đai kèm theo

    Vĩnh viễn

    54.3

    Biu số liệu, báo cáo kết quả kim kê đất đai cấp tỉnh

    Vĩnh viễn

    54.4

    Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất, thuyết minh, bản đhiện trạng sử dụng đất

    Vĩnh viễn

    54.5

    Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

    Vĩnh viễn

    55.

    Hồ sơ kiểm kê cả nước và các vùng

     

    55.1

    Báo cáo, biểu thng kê đất đai cả nước

    Vĩnh viễn

    55.2

    Báo cáo, biu thống kê đất đai các vùng

    Vĩnh viễn

    55.3

    Bản đhiện trạng sử dụng đất cả nước

    Vĩnh viễn

    VI

    Hồ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, tài chính đất đai, đánh giá đất đai và bồi thường giải phóng mặt bằng

     

    56.

    Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp

    20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới

    57.

    Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

    20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới

    58.

    Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất

    Vĩnh viễn

    59.

    Hồ sơ định giá đất cụ thể

    10 năm

    60.

    Bảng giá các loại đất

    30 năm từ thời điểm phân loại đất

    61.

    Hồ sơ giá đất hàng năm

    10 năm

    62.

    Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất

    Vĩnh viễn

    63.

    Hồ sơ cấp chứng chỉ định giá đất

    Vĩnh viễn

    64.

    Hồ sơ thẩm định giải phóng mặt bằng

    10 năm sau khi hoàn thành hồ sơ

    65.

    Phương án đấu giá quyền sử dụng đất

    10 năm sau khi giao đất

    VII

    Hồ sơ điều tra, đánh giá đất đai

     

    66.

    Bản đồ chuyên đề

    Vĩnh viễn

    67.

    Bản đồ kết quả sản phẩm

    Vĩnh viễn

    68.

    Báo cáo tổng hợp và báo cáo tổng kết dự án

    Vĩnh viễn

    69.

    Báo cáo chuyên đề

    20 năm

    70.

    Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu

    10 năm

    71.

    Mu đất phục vụ công tác điều tra, đánh giá đất đai

    03 năm sau khi có kết quả phân tích, đánh giá

    VIII

    Hồ sơ tài liệu về thanh tra đất đai

     

    72.

    Hồ sơ thanh tra đất đai

    Vĩnh viễn

    73.

    Kết quả thu thập thông tin, tài liệu, nắm tình hình đxây dựng kế hoạch thanh tra hàng năm và ban hành quyết định thanh tra

    10 năm

    74.

    Hồ sơ về theo dõi đôn đốc việc thực hiện các kết luận, quyết định xử lý sau thanh tra

    20 năm sau khi kết luận thực hiện

    75.

    Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, khiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực đất đai

     

    75.1

    Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

    75.2

    Vụ việc khác

    15 năm

    IX

    Hồ , tài liệu về kiểm tra đất đai

     

    76.

    Tài liệu về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai

    20 năm

    77.

    Báo cáo về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai

    Vĩnh viễn

    X

    Hồ sơ, tài liệu về đào tạo truyền thông đất đai

     

    78.

    Tài liệu đào tạo chuyên môn nghiệp vụ Quản lý đất đai

    10 năm

    79.

    Tài liệu tuyên truyền phổ biến giáo dục chính sách pháp luật đất đai

    10 năm

    80.

    Các tài liệu ấn phẩm thuộc các dự án đào tạo truyền thông đất đai

    Vĩnh viễn

    XI

    Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, dự án, đề án đất đai

     

    81.

    Hồ sơ thuyết minh dự án về đất đai

    Vĩnh viễn

    82.

    Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu thuộc phạm vi quản lý đất đai

    Vĩnh viễn

    83.

    Kết quả, sản phẩm các đề án, dự án, chương trình về quản lý đất đai

    Vĩnh viễn

    84.

    Hồ sơ, tài liệu về giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm đất đai

    20 năm

    85.

    Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đất đai

    20 năm

    86.

    Hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu của dự án về đất đai

     

    86.1

    Hồ sơ không trúng thầu

    05 năm

    86.2

    Hồ sơ trúng thầu

    20 năm sau khi công việc kết thúc

    87.

    Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án về đất đai

    05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

    XII

    Hồ sơ, tài liệu đề tài, công trình nghiên cứu khoa học

     

    88.

    Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt đề tài

    20 năm

    89.

    Sản phẩm đề tài cấp Nhà nước, Bộ, ngành

    Vĩnh viễn

    90.

    Sản phẩm đề tài cấp cơ sở

    20 năm

    Nhóm 2

    Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước

     

    I

    Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính

     

    91.

    Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động về tài nguyên nước bao gồm: Thăm dò nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước; xả nước thải vào nguồn nước; chuyển nhượng quyền khai thác; đăng ký khai thác nước dưới đất

    10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

    92.

    Hồ sơ trả giấy phép hoạt động về tài nguyên nước

    10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

    93.

    Hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

    10 năm từ khi giy phép hết thời hạn

    94.

    Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy phép về tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất

    10 năm sau khi đình chỉ, thu hồi

    95.

    Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án khai thác, sử dụng tài nguyên nước, chuyển nước giữa các lưu vực sông do Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

    Vĩnh viễn

    96.

    Hồ sơ tổ chức thực hiện xác định ngưỡng giới hạn khai thác nước đối với các sông, các tầng chứa nước, các khu vực dự trữ, hạn chế khai thác nước

    Vĩnh viễn

    97.

    Hồ sơ lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

    Vĩnh viễn

    98.

    Hồ sơ lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

    10 năm sau khi hoàn thành việc lấy ý kiến

    II

    Hồ , tài liệu bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình

     

    99.

    Bản đồ chất lượng nước

    Vĩnh viễn

    100.

    Bản đồ địa chất công trình

    Vĩnh viễn

    101.

    Bản đồ địa chất thủy văn (kèm theo quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng và bảo vệ nguồn nước)

    Vĩnh viễn

    102.

    Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước

    Vĩnh viễn

    103.

    Bản đồ địa chất, địa chất Đệ tứ, địa chất trước Đệ tứ

    Vĩnh viễn

    104.

    Bản đồ địa mạo

    Vĩnh viễn

    105.

    Bản đồ điểm khảo sát

    Vĩnh viễn

    106.

    Bản đồ điểm nước

    Vĩnh viễn

    107.

    Bản đồ kết quả địa vật lý

    Vĩnh viễn

    108.

    Bản đồ phân vùng địa chất công trình

    Vĩnh viễn

    109.

    Bản đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất công trình, địa chất thủy văn (bao gồm cả bản đồ điểm khảo sát)

    Vĩnh viễn

    110.

    Bản đồ thủy đẳng cao

    Vĩnh viễn

    111.

    Bản đồ thủy đẳng cao và độ giàu nước

    Vĩnh viễn

    112.

    Biểu đồ đo địa vật lý

    Vĩnh viễn

    113.

    Biểu đồ khoan bơm tổng hợp

    Vĩnh viễn

    114.

    Biểu đồ quan trắc động thái nước mặt và nước dưới đất

    Vĩnh viễn

    115.

    Biểu đồ tổng hợp khoan, hút nước thí nghiệm

    Vĩnh viễn

    116.

    Bình đồ tính trữ lượng nước dưới đất

    Vĩnh viễn

    117.

    Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng các lỗ khoan

    Vĩnh viễn

    118.

    Sơ đồ đẳng chiều dài tầng chứa nước

    Vĩnh viễn

    119.

    Sơ đồ đẳng hệ sdẫn nước (Km)

    Vĩnh viễn

    120.

    Sơ đồ địa chất thủy văn

    Vĩnh viễn

    121.

    Sơ đồ đường đẳng khoáng hóa

    Vĩnh viễn

    122.

    Sơ đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất thủy văn

    Vĩnh viễn

    123.

    Sơ đồ kết quả địa vật lý

    Vĩnh viễn

    124.

    Thuyết minh báo cáo

    Vĩnh viễn

    125.

    Hồ sơ, tài liệu phân tích mẫu nước: Báo cáo khai thác nước dưới đất, nước mặt; Phụ lục kết quả phân tích mẫu nước, mẫu đất đá các loại

    10 năm từ khi có kết quả phân tích mẫu

    126.

    Sơ đồ đẳng nhiệt diện tích trước khi hút nước và sau khi hút nước ở các độ cao

    10 năm từ khi hút nước

    127.

    Sơ đồ dị thường thủy hóa theo các hàm lượng SO42-/Cl, SO42-/HCO3-, SO42-/M

    10 năm từ khi công trình kết thúc

    128.

    Sơ đồ dị thường thủy hóa theo độ cao và hàm lượng khoáng hóa

    10 năm từ khi công trình kết thúc

    III

    Hồ sơ, tài liệu tìm kiếm, thăm dò, điều tra bản, đánh giá trữ lượng nước dưới đất

     

    129.

    Hồ sơ, tài liệu điều tra cơ bản tài nguyên nước: Thống kê, kiểm kê tài nguyên nước; hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu tài nguyên nước; kết quả điều tra hiện trạng nước mặt, nước dưới đất

    Vĩnh viễn

    130.

    Hồ sơ thực hiện điều tra cơ bản, kiểm kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh

    Vĩnh viễn

    131.

    Hồ sơ kiểm tra, điều tra trám lấp giếng hư không sử dụng theo quy định của pháp luật

    Vĩnh viễn

    IV

    Tài liệu quan trắc dự báo tài nguyên nước

     

    132.

    Bản đồ địa chất thủy văn các tỷ lệ 1:500.000; 1:200.000; 1:100.000; 1:50.000; 1:25.000

    Vĩnh viễn

    133.

    Bản đồ kết quả đo địa vật lý

    Vĩnh viễn

    134.

    Bản đồ mạng lưới trạm quan trc động thái nước dưới đất (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

    Vĩnh viễn

    135.

    Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Holocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

    Vĩnh viễn

    136.

    Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Miocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

    Vĩnh viễn

    137.

    Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen trung (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

    Vĩnh viễn

    138.

    Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen hạ (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

    Vĩnh viễn

    139.

    Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pliocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

    Vĩnh viễn

    140.

    Sơ đđịa chất thủy văn, địa chất công trình các khoảnh chìa khóa

    Vĩnh viễn

    141.

    Thuyết minh báo cáo

    Vĩnh viễn

    142.

    Kết quả phân tích mẫu nước các loại

    20 năm

    V

    Tài liệu quy hoạch, quản lý tài nguyên nước

     

    143.

    Hồ sơ về lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng chống, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước

    Vĩnh viễn

    144.

    Kế hoạch điều hòa, phân bổ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh

    Vĩnh viễn

    145.

    Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả điều tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật)

    Vĩnh viễn

    146.

    Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

    Vĩnh viễn

    147.

    Thuyết minh quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất

    Vĩnh viễn

    148.

    Bản đồ quy hoạch sử dụng nước chuyên ngành ở các vùng liên quan đến biên giới có tỷ lệ 1:25.000 và lớn hơn

    Vĩnh viễn

    149.

    Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần

    10 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

    150.

    Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông

    10 năm sau kỳ quy hoạch

    151.

    Hồ sơ quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước

    Vĩnh viễn

    152.

    Báo cáo thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch

     

    152.1

    Báo cáo tóm tắt

    10 năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ

    151.2

    Báo cáo tổng hợp

    10 năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ

    153.

    Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước

    05 năm từ khi có bản đhiện trạng mới thay thế

    154.

    Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất

    05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

    155.

    Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt (kèm theo quy hoạch khai thác, sử dụng và bảo vệ nước dưới đất)

    05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

    156.

    Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước

    05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

    VI

    Hồ sơ, tài liệu về chương trình, dự án về tài nguyên nước

     

    157.

    Kết quả sản phẩm các chương trình, dự án

    Vĩnh viễn

    158.

    Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

    05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

    159.

    Báo cáo chuyên đề

    10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

    Nhóm 3

    Hồ , tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản

     

    I

    Hồ sơ, tài liu về thủ tc hành chính

     

    160.

    Hồ sơ về cấp phép khai thác khoáng sản

     

    160.1

    Hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản

    Vĩnh viễn

    160.2

    Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

    Vĩnh viễn

    160.3

    Hồ sơ chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản

    Vĩnh viễn

    160.4

    Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác

    Vĩnh viễn

    161.

    Hồ sơ về cấp phép khai thác tận thu khoáng sản

     

    161.1

    Hồ sơ cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

    05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

    161.2

    Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

    05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

    161.3

    Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

    05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

    162.

    Hồ sơ về cấp phép thăm dò khoáng sản

     

    162.1

    Hồ sơ cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

    10 năm từ khi giấy phép hết hạn

    162.2

    Hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

    10 năm từ khi giấy phép hết hạn

    162.3

    Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

    10 năm từ khi giấy phép hết hạn

    162.4

    Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

    10 năm từ khi giấy phép hết hạn

    163.

    Hồ sơ chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản

    Vĩnh viễn

    164.

    Hồ sơ đóng cửa mỏ

    Vĩnh viễn

    165.

    Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    166.

    Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản

    Vĩnh viễn

    167.

    Hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản

    Vĩnh viễn

    168.

    Báo cáo hoạt động khoáng sản; báo cáo quản lý nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản

    Vĩnh viễn

    169.

    Các văn bản chỉ đạo UBND các xã, thị trấn trong việc quản lý bảo vệ khoáng sản

    Vĩnh viễn

    170.

    Hồ sơ quản lý bảo vệ khoáng sản chưa khai thác

    Vĩnh viễn

    171.

    Báo cáo công tác kiểm tra khoáng sản hàng năm

    50 năm

    172.

    Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản

    Vĩnh viễn

    173.

    Hồ sơ quy hoạch thăm dò, quản lý, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất, sét) và than bùn

    Vĩnh viễn

    174.

    Hồ sơ về các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản

    Vĩnh viễn

    175.

    Hồ sơ các đề án đóng cửa mỏ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

    Vĩnh viễn

    176.

    Hồ sơ quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản

    Vĩnh viễn

    177.

    Hồ sơ thăm dò, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt

    Vĩnh viễn

    178.

    Hồ sơ cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    II

    H, tài liệu về kỹ thuật

     

    179.

    Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng

    Vĩnh viễn

    180.

    Bản đồ chuyên đề địa chất

    Vĩnh viễn

    181.

    Bản đồ chuyên đề địa mạo

    Vĩnh viễn

    182.

    Bản đồ chuyên ngành địa vật lý

    Vĩnh viễn

    183.

    Bản đồ dị thường

    Vĩnh viễn

    184.

    Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính

    Vĩnh viễn

    185.

    Bản đồ dị thường trọng lực

    Vĩnh viễn

    186.

    Bản đồ dị thường từ

    Vĩnh viễn

    187.

    Bản đồ dị thường xạ phổ

    Vĩnh viễn

    188.

    Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp

    Vĩnh viễn

    189.

    Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản

    Vĩnh viễn

    190.

    Bản đồ địa chất thủy văn

    Vĩnh viễn

    191.

    Bản đlộ trình thực địa

    Vĩnh viễn

    192.

    Bản đồ môi trường địa chất

    Vĩnh viễn

    193.

    Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng

    Vĩnh viễn

    194.

    Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D

    Vĩnh viễn

    195.

    Bản đồ trường từ tổng

    Vĩnh viễn

    196.

    Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ

    Vĩnh viễn

    197.

    Báo cáo chuyên ngành địa vật lý

    Vĩnh viễn

    198.

    Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

    Vĩnh viễn

    199.

    Báo cáo về phương pháp địa hóa, nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa

    Vĩnh viễn

    200.

    Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác

    Vĩnh viễn

    201.

    Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển

    Vĩnh viễn

    202.

    Băng sonar quét sườn

    Vĩnh viễn

    203.

    Băng địa chấn

    Vĩnh viễn

    204.

    Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau

    Vĩnh viễn

    205.

    Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản

    Vĩnh viễn

    206.

    Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa

    Vĩnh viễn

    207.

    Sơ đồ địa chất (địa tầng)

    Vĩnh viễn

    208.

    Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng

    Vĩnh viễn

    209.

    Sơ đồ đồ thị trường phóng xạ

    Vĩnh viễn

    210.

    Sơ đtrầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn

    Vĩnh viễn

    211.

    Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý

    Vĩnh viễn

    212.

    Tài liệu điều tra địa chất công trình

    Vĩnh viễn

    213.

    Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản

    Vĩnh viễn

    214.

    Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ

    Vĩnh viễn

    215.

    Thiết đồ công trình

    Vĩnh viễn

    216.

    Bản đồ bố trí công trình thi công

    Vĩnh viễn

    217.

    Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa

    Vĩnh viễn

    218.

    Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển

    Vĩnh viễn

    219.

    Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan

    Vĩnh viễn

    220.

    Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo biến thiên từ

    Vĩnh viễn

    221.

    Nhật ký địa chất

    Vĩnh viễn

    222.

    Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng

    Vĩnh viễn

    223.

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

    Vĩnh viễn

    224.

    Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

    Vĩnh viễn

    III

    Hồ sơ, tài liệu về khoa học địa chất và khoáng sn

     

    225.

    Hồ sơ, tài liệu về cơ sinh - địa tầng

    Vĩnh viễn

    226.

    Hồ sơ, tài liệu về thạch luận

    Vĩnh viễn

    227.

    Hồ sơ, tài liệu về kiến tạo

    Vĩnh viễn

    228.

    Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất và thuyết minh

    Vĩnh viễn

    229.

    Hồ sơ, tài liệu địa chất đô thị

    Vĩnh viễn

    230.

    Hồ sơ, tài liệu địa chất thủy văn

    Vĩnh viễn

    231.

    Hồ sơ, tài liệu địa chất công trình

    Vĩnh viễn

    232.

    Hồ sơ, tài liệu sinh khoáng, khoáng sản

    Vĩnh viễn

    Nhóm 4

    Hồ , tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường

     

    I

    Hồ , tài liệu về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường

     

    233.

    Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường

    Vĩnh viễn

    234.

    Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung)

    Tính từ khi dự án kết thúc

    235.

    Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược

    Tính từ khi chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kết thúc

    236.

    Hồ sơ tài liệu về kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

    05 năm từ khi kết thúc giai đoạn thực hiện chiến lược/quy hoạch/kế hoạch hay khi có chiến lược, quy hoạch/kế hoạch mới được phê duyệt

    237.

    Hồ sơ, tài liệu xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường); kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường) sau khi được xác nhận

    05 năm kể từ khi kết thúc dự án

    II

    Hsơ, tài liệu về kiểm soát ô nhiễm

     

    238.

    Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đơn giản

    Thời hạn lưu giữ đến khi doanh nghiệp giải thể, phá sản

    239.

    Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

    05 năm từ khi xác nhận

    240.

    Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

    20 năm từ khi xác nhận

    241.

    Báo cáo về tình hình nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

    20 năm

    242.

    Báo cáo nộp phí bảo vệ môi trường; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

    20 năm

    243.

    Hồ sơ, tài liệu thẩm định đề án bảo vệ môi trường và các hồ sơ liên quan đến đề án bảo vệ môi trường ngoài báo cáo đề án và quyết định phê duyệt

    05 năm kể từ khi phê duyệt

    244.

    Hồ sơ, tài liệu xác nhận hoàn thành thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết

    20 năm từ khi dự án kết thúc

    245.

    Dữ liệu về làng nghề

    20 năm

    246.

    Dữ liệu về ô nhiễm xuyên biên giới

    Vĩnh viễn

    247.

    Tài liệu nhóm bảng thông tin hồ sơ các cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp phục vụ quản lý công tác bảo vệ môi trường, phòng chống ô nhiễm

    Vĩnh viễn

    248.

    Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhim môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để

    20 năm từ khi chứng nhận

    249.

    Danh mục về các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; Danh mục và tình hình bảo vệ môi trường, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế suất, cụm công nghiệp

    20 năm

    250.

    Danh mục các chất và vật liệu gây ô nhiễm môi trường

    Vĩnh viễn

    251.

    Hồ sơ quản lý hoạt động của các cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường

    20 năm kể từ khi cơ sở chấm dứt hoạt động

    252.

    Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường

    20 năm kể từ khi giấy phép hết thời hạn

    253.

    Dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ

    10 năm từ khi bt đu thu phí

    III

    Hồ , tài liệu về quản lý chất thải và cải thiện môi trường

     

    254.

    Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

    Vĩnh viễn

    255.

    Tài liệu nhóm bảng thông tin về các nguồn thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải rắn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc

    20 năm

    256.

    Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ quản lý công tác quản lý xả thải

    Vĩnh viễn

    257.

    Hồ sơ đăng ký cấp lại số chủ nguồn thải chất thải nguy hại

    20 năm từ khi đăng ký lần đầu

    258.

    Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề Quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011)/Hsơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

    20 năm từ khi Giấy phép hết thời hạn

    259.

    Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)/Hsơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

    20 năm từ khi Giấy phép hết thời hạn

    260.

    Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và chất thải

    20 năm từ khi nộp phí

    261.

    Hồ sơ, tài liệu phê duyệt, xác nhận, thẩm định dự án bảo vệ môi trường đơn giản, môi trường chi tiết

    20 năm từ khi dự án kết thúc

    262.

    Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường, môi trường bổ sung đi với các hoạt động khai thác khoáng sản

    10 năm kể từ khi dự án kết thúc

    263.

    Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

    10 năm kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động

    264.

    Hồ sơ đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

    10 năm từ khi hết hành nghề

    265.

    Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại

    10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn.

    266.

    Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

    10 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép

    267.

    Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

    10 năm từ khi hoàn thành xử lý

    268.

    Hồ sơ xác nhận hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường

    10 năm từ khi nghiệm thu, bàn giao cho địa phương

    269.

    Báo cáo về nguồn thải, lượng chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hi môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

    20 năm

    270.

    Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường

    20 năm

    271.

    Kết quả về xử lý chất thải, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác

    20 năm

    272.

    Kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

    20 năm

    273.

    Hồ sơ xác nhận hoàn thành toàn bộ phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

    Vĩnh viễn

    274.

    Hồ sơ đăng ký cấp/cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

    10 năm kể từ khi được cấp/cấp lại Sổ hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

    275.

    Hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận trước ngày 01 tháng 6 năm 2011)

    20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

    276.

    Hồ sơ đăng ký cấp mới/điều chỉnh/gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 6 năm 2011 đến 31 tháng 8 năm 2016)

    20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

    277.

    Hồ sơ đăng ký cấp/cấp lại/điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 9 năm 2015)

    20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

    IV

    Hồ , tài liệu về bảo tồn đa dạng sinh học

     

    278.

    Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

    Vĩnh viễn

    279.

    Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

    Vĩnh viễn

    280.

    Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen

    Vĩnh viễn

    281.

    Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh

    Vĩnh viễn

    282.

    Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR

    Vĩnh viễn

    283.

    Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

    Vĩnh viễn

    284.

    Bản đồ lớp phủ thực vật

    20 năm từ lần xuất bản thứ nhất

    285.

    Báo cáo Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới nước) và an toàn sinh học

    20 năm

    286.

    Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên; Danh mục các loài hoang dã, loài bị đe dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hu, loài di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ trong Sách Đỏ Việt Nam

    Vĩnh viễn

    287.

    Báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh học

    20 năm

    288.

    Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch hành động Đa dạng sinh học ở Việt Nam và trên thế giới

    20 năm

    V

    Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường

     

    289.

    Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

    Vĩnh viễn

    VI

    Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường

     

    290.

    Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

    Vĩnh viễn

    291.

    Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở

    05 năm từ khi báo cáo

    292.

    Kết quả điều tra, khảo sát về môi trường

    05 năm

    293.

    Tập văn bản quy phạm pháp luật thực hiện quản lý chuyên môn

    Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

    294.

    Các hồ sơ về kiểm tra, xác nhận đã khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

    05 năm kể từ khi xác nhận

    295.

    Hồ sơ về hướng dẫn, kiểm tra công tác giám định môi trường

    Lưu theo chế độ hàng năm

    296.

    Hồ sơ về phbiến, giáo dục, trả lời, giải đáp chính sách, pháp luật thuộc phạm vi và lĩnh vực quản lý; Các hồ sơ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra chuyên ngành

    Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

    297.

    Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học; xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật trên phạm vi cả nước

    10 năm

    298.

    Các hồ sơ về tiếp công dân; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực môi trường

     

    298.1

    Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

    298.2

    Vụ việc khác

    15 năm

    299.

    Hồ sơ về xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ hồ sơ, chia sẻ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật về môi trường

    Lưu hồ sơ theo file số; lưu vĩnh viễn

    300.

    Các hồ sơ về theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau kiểm tra, thanh tra của Tổng cục

    10 năm

    VII

    Hồ sơ, tài liệu về quan trắc môi trường

     

    301.

    Mạng lưới vị trí phân bổ cơ quan về quan trắc môi trường toàn quốc

    Vĩnh viễn

    302.

    Số liệu quan trắc môi trường

    20 năm khi có thông tin mới

    303.

    Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt, nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất

    20 năm khi có thông tin mới

    304.

    Bản đồ hiện trạng môi trường đất

    05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

    305.

    Bản đồ hiện trạng môi trường không khí

    05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

    306.

    Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt

    05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

    307.

    Báo cáo giám sát môi trường

    05 năm từ khi báo cáo

    308.

    Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, ngành và địa phương

    10 năm từ khi báo cáo

    VIII

    Hồ , tài liệu về truyền thông môi trường

     

    309.

    Hồ sơ về tài liệu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về môi trường

    Vĩnh viễn

    310.

    Hồ sơ về cấp chứng chỉ, chứng nhận theo phân cấp trong lĩnh vực đào tạo và truyền thông môi trường

    20 năm

    311.

    Các hồ sơ hội nghị, hội thảo phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường, nâng cao nhận thức môi trường cho cán bộ làm công tác môi trường

    20 năm

    312.

    Hồ sơ về các sự kiện, ngày lễ, chiến dịch môi trường quan trọng của quốc gia và quốc tế

    Vĩnh viễn

    313.

    Hồ sơ tổ chức Giải thưởng môi trường Việt Nam

    Vĩnh viễn

    314.

    Hồ sơ về thực hiện các chương trình truyền thông về môi trường; các sự kiện về môi trường

    20 năm

    315.

    Hồ sơ về các điển hình tiên tiến trong phong trào bảo vệ môi trường; xây dựng, tổ chức tổng kết, đánh giá, phổ biến, nhân rộng, các mô hình có hiệu quả về bảo vệ môi trường.

    20 năm

    316.

    Hồ sơ về các đề án, dự án liên quan đến xã hội hóa đào tạo và truyền thông môi trường; hướng dẫn, kiểm tra công tác xã hội hóa về bảo vệ môi trường

    20 năm

    317.

    Các hồ sơ về mạng lưới truyền thông, giáo dục, đào tạo về môi trường tại Việt Nam; các mạng lưới truyền thông, giáo dục, đào tạo có liên quan ở phạm vi quốc tế

    20 năm

    318.

    Các báo cáo, đánh giá thống kê kết quả hoạt động đào tạo và truyền thông môi trường

    Vĩnh viễn

    319.

    Kết quả về đào tạo và truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng bảo vệ môi trường

    20 năm

    IX

    Hồ , tài liệu về nhạy cảm, sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên và thiên tai

     

    320.

    Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam.

    Vĩnh viễn

    321.

    Tài liệu về kết quả khảo sát các nguy cơ gây sự cố môi trường

    Vĩnh viễn

    322.

    Tài liệu kế hoạch ứng phó sự cố môi trường

    Vĩnh viễn

    323.

    Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường

    20 năm ktừ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành

    324.

    Tài liệu về các loại thiên tai, đề phòng, ngăn ngừa và dự báo

    Vĩnh viễn

    325.

    Tài liệu về diễn biến thiên nhiên và thiên tai

    Vĩnh viễn

    X

    Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường và khoa học công nghệ

     

    326.

    Danh sách các tổ chức, cơ quan quốc tế hoạt động trong lĩnh vực môi trường

    20 năm

    327.

    Tài liệu các chương trình, hiệp ước, Hội nghị quốc tế và các hình thức hợp tác khác trong bảo vệ môi trường

    20 năm

    328.

    Kết quả hoạt động của các dự án hợp tác quốc tế về môi trường

    20 năm

    329.

    Kết quả của các chương trình, dự án, nhiệm vụ, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ về môi trường

    20 năm

    XI

    Hồ sơ, tài liệu khác về môi trường

     

    330.

    Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

    Vĩnh viễn

    331.

    Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố công nghệ xử lý môi trường

    10 năm

    332.

    Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

    05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

    333.

    Kết quả của chương trình mục tiêu quốc gia; sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường

    20 năm

    Nhóm 5

    Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

     

    I

    Hồ sơ tài liệu về thủ tục hành chính

     

    334.

    Hồ sơ, tài liệu đăng ký nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất các chất làm suy giảm tầng Ozon

    Vĩnh viễn

    335.

    Hồ sơ, tài liệu xác nhận chất lượng phương tiện đo khí tượng thủy văn

    Vĩnh viễn

    336.

    Hồ sơ, tài liệu cấp, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

    20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn

    337.

    Hồ sơ, tài liệu cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

    20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn

    338.

    Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thủy văn

    20 năm hoặc đến khi mất công trình

    339.

    Hồ sơ, tài liệu cấp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM)

    10 năm từ khi xác nhận

    340.

    Hồ sơ thm định các dự án đầu tư xây dựng, cấp, cải tạo, nâng cấp, kiểm tra, gia hạn, điều chỉnh nội dung, thu hồi giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng ở địa phương

    Vĩnh viễn

    II

    Hồ sơ, tài liệu tổng hợp

     

    341.

    Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

    Vĩnh viễn

    342.

    Hồ sơ khảo sát thiết kế về công trình quan trắc

    Vĩnh viễn

    343.

    Kết quả điều tra, kho sát địa chất thủy văn

    Vĩnh viễn

    344.

    Hồ sơ kỹ thuật trạm

    Vĩnh viễn

    345.

    Hồ sơ kỹ thuật các công trình khí lượng thủy văn chuyên dùng

    50 năm

    346.

    Sản phẩm các đề tài, chương trình nghiên cứu khoa học:

     

    346.1

    Cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành

    Vĩnh viễn

    346.2

    Cấp cơ sở

    20 năm

    347.

    Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án về biến đổi khí hậu

    Vĩnh viễn

    348.

    Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu

    Vĩnh viễn

    349.

    Tài liệu khí tượng thủy văn thu thập theo quy trình, quy phạm kỹ thuật, được đánh giá chất lượng và đưa vào lưu trữ

    Vĩnh viễn

    350.

    Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu

    Vĩnh viễn

    351.

    Tài liệu nước biển dâng

    Vĩnh viễn

    352.

    Tài liệu thiên tai, khí hậu

    Vĩnh viễn

    353.

    Hồ sơ, tài liệu đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng thủy văn

    Vĩnh viễn

    354.

    Tài liệu kiểm kê khí nhà kính

    20 năm từ khi kết thúc công trình

    355.

    Hồ sơ, tài liệu xây dựng phương án phòng, chng, khc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh

    Vĩnh viễn

    356.

    Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy văn do Đài khí tượng thủy văn tỉnh gửi đến

    Căn cứ giá trị tài liệu

    III

    Tài liệu khí tượng

     

    III.1

    Tài liệu khí tượng bề mặt

     

    357.

    Bảng số liệu khí tượng (BKT-1)

    30 năm sau khi quan trắc

    358.

    Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A (BKT-13B)

    30 năm sau khi quan trắc

    359.

    Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-300 (BKT-13A)

    30 năm sau khi quan trắc

    360.

    Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm (BKT-2a)

    30 năm sau khi quan trắc

    361.

    Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy (BKT-14)

    30 năm sau khi quan trắc

    362.

    Bảng số liệu khí tượng về gió (BKT-10)

    30 năm sau khi quan trắc

    363.

    Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-23)

    30 năm sau khi quan trắc

    364.

    Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-5)

    30 năm sau khi quan trắc

    365.

    Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3)

    30 năm sau khi quan trắc

    366.

    Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ không khí (BKT-21)

    30 năm sau khi quan trắc

    367.

    Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15)

    Vĩnh viễn

    368.

    Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12)

    30 năm sau khi quan trắc

    369.

    Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ (BKT-11B)

    30 năm sau khi quan trắc

    370.

    Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày (BKT-11A)

    30 năm sau khi quan trắc

    371.

    Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển (BKT-12B)

    30 năm sau khi quan trắc

    372.

    Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT-12C)

    30 năm sau khi quan trắc

    373.

    Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14)

    Vĩnh viễn

    374.

    Sổ quan trắc khí tượng (SKT-2)

    Vĩnh viễn

    375.

    Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13A)

    Vĩnh viễn

    376.

    Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A (SKT-13B)

    Vĩnh viễn

    377.

    Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12)

    Vĩnh viễn

    378.

    Sổ quan trắc bức xạ (Cường độ bức xạ giờ) (SKT-11A)

    Vĩnh viễn

    379.

    Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ) (SKT-11B)

    Vĩnh viễn

    380.

    Sổ quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1)

    Vĩnh viễn

    381.

    Sổ quan trắc lượng giáng thủy (SKT-5)

    Vĩnh viễn

    382.

    Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3)

    Vĩnh viễn

    383.

    Giản đồ ẩm ký

    Vĩnh viễn

    384.

    Giản đồ khí áp ký

    Vĩnh viễn

    385.

    Giản đồ máy gió

    Vĩnh viễn

    386.

    Giản đồ nhật quang ký

    30 năm sau khi quan trắc

    387.

    Giản đồ nhiệt ký

    Vĩnh viễn

    III.2

    Tài liệu khí tượng nông nghiệp

     

    388.

    Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp (BKN-2)

    30 năm sau khi quan trắc, đã số hóa

    389.

    Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp (BKN-1)

    30 năm sau khi quan trắc, đã số hóa

    390.

    Sổ kho sát trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4)

    Vĩnh viễn

    391.

    Sổ quan trắc các cây tự nhiên (SKN-2)

    Vĩnh viễn

    392.

    Sổ quan trắc lượng nước trong đất (SKN-3)

    Vĩnh viễn

    393.

    Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp (SKN- 1)

    Vĩnh viễn

    III.3

    Tài liệu khí tượng cao không

     

    394.

    Ảnh sản phẩm ra đa (RADA)

    Vĩnh viễn

    395.

    Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2)

    30 năm từ khi đo

    396.

    Bảng ghi kết quả quan trắc thám không vô tuyến (BTK-3)

    30 năm từ khi ghi kết quả

    397.

    Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1)

    30 năm từ khi ghi số liệu

    398.

    Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1)

    30 năm từ khi ghi số liệu

    399.

    Báo cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK-1a)

    30 năm từ khi ghi số liệu

    400.

    Báo cáo tổng lượng ô zôn (BOZ-1)

    30 năm từ khi xác định tổng lượng ô zôn

    401.

    Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (Pi lot) (BTK-2b)

    30 năm tkhi ghi số liệu

    402.

    Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn (BTK-11)

    30 năm từ khi xác định mặt đẳng áp

    403.

    Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ

    30 năm từ khi quan trắc

    404.

    Sổ quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1)

    Vĩnh viễn

    405.

    Sổ quan trắc tổng lượng ô zôn (SOZ-2)

    Vĩnh viễn

    406.

    Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi lot) (STK-2)

    Vĩnh viễn

    407.

    Số liệu ra đa (đã được số hóa) (MRL-5)

    Vĩnh viễn

    IV

    Tài liệu thủy văn

     

    IV.1

    Tài liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

     

    408.

    Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13)

    Vĩnh viễn

    409.

    Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

    Vĩnh viễn

    410.

    Chỉnh biên mực nước vùng ngọt (BTV-1)

    Vĩnh viễn

    411.

    Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt (BTV-2)

    Vĩnh viễn

    412.

    Giản đồ mực nước (GTV-21)

    Vĩnh viễn

    413.

    Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt (STV-4)

    Vĩnh viễn

    414.

    Sổ dẫn cao độ (STV-3)

    Vĩnh viễn

    415.

    Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13)

    Vĩnh viễn

    416.

    Sổ đo độ sâu (STV-2)

    Vĩnh viễn

    417.

    Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1)

    Vĩnh viễn

    IV.2

    Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều

     

    418.

    Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

    Vĩnh viễn

    419.

    Chỉnh biên lượng triều (BTV-4)

    Vĩnh viễn

    420.

    Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ cạn) (BTV-3)

    Vĩnh viễn

    421.

    Chỉnh biên mực nước vùng triều (BTV-1)

    Vĩnh viễn

    422.

    Giản đồ mực nước (GTV-21)

    Vĩnh viễn

    423.

    Sổ dẫn cao độ (STV-3)

    Vĩnh viễn

    424.

    Sổ đo độ sâu (STV-2)

    Vĩnh viễn

    425.

    Sổ đo mực nước vùng triều (STV-1)

    Vĩnh viễn

    426.

    Sổ đo lưu lượng nước vùng triều (STV-4)

    Vĩnh viễn

    IV.3

    Khí tượng thủy văn biển (Hải văn)

     

    427.

    Báo cáo mực nước biển từng giờ (BHV-2)

    30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

    428.

    Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ (BHV-1)

    30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

    429.

    Giản đồ triều ký (GHV-21)

    Vĩnh viễn

    430.

    Sổ quan trắc hải văn ven bờ (SHV-1)

    Vĩnh viễn

    431.

    Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển

    Vĩnh viễn

    V

    Tài liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn về môi trường

     

    432.

    Báo cáo thuyết minh

    30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

    433.

    Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng

    30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

    434.

    Biểu ghi tốc độ

    30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

    435.

    Bình đồ

    Vĩnh viễn

    436.

    Chỉnh biên lượng triều

    Vĩnh viễn

    437.

    Sổ đo cạn

    Vĩnh viễn

    438.

    Sổ đo chi tiết - Sổ đo mặt cắt

    Vĩnh viễn

    439.

    Sổ đo độ sâu

    Vĩnh viễn

    440.

    Sơ đồ lưới

    Vĩnh viễn

    441.

    Sổ đo lưu lượng nước vùng triều

    Vĩnh viễn

    442.

    Sổ đo mặt cắt

    Vĩnh viễn

    443.

    Sổ đo mực nước vùng triều

    Vĩnh viễn

    444.

    Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (mùa lũ - mùa cạn)

    Vĩnh viễn

    445.

    Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng

    Vĩnh viễn

    446.

    Tài liệu điều tra khảo sát môi trường

    Vĩnh viễn

    447.

    Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn

    Vĩnh viễn

    448.

    Tài liệu điều tra lũ

    Vĩnh viễn

    449.

    Tài liệu đo mặn

    Vĩnh viễn

    450.

    Tài liệu khảo sát bão

    Vĩnh viễn

    451.

    Tài liệu tổng hợp

    Vĩnh viễn

    452.

    Tài liệu về độ cao (tương đối và tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn

    Vĩnh viễn

    453.

    Thành quả bình sai độ cao

    Vĩnh viễn

    454.

    Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III

    Đến khi mất mốc

    455.

    Sổ đo góc bằng

    Đến khi mất mốc

    456.

    Sổ đo GPS

    Đến khi mất mốc

    457.

    Bản vẽ mặt cắt dọc

    30 năm

    458.

    Bản vẽ mặt cắt ngang

    30 năm

    459.

    Số liệu mặt cắt ngang

    30 năm

    460.

    Số liệu mặt cắt dọc

    30 năm

    461.

    Sổ thủy chuẩn

    30 năm

    462.

    Sổ kiểm nghiệm máy, mia

    05 năm sau thời gian kiểm nghiệm

    463.

    Phiếu điều tra, khảo sát

    05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

    VI

    Tài liệu môi trường

     

    464.

    Tập tài liệu đo mặn (MTM)

    Vĩnh viễn

    465.

    Tập tài liệu môi trường không khí (MTK)

    Vĩnh viễn

    466.

    Tập tài liệu môi trường nước (MTN)

    Vĩnh viễn

    VII

    Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn

     

    467.

    Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00)

    10 năm từ ngày xuất bản

    468.

    Bản đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00)

    10 năm từ ngày xuất bản

    469.

    Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7 giờ (BĐ20)

    05 năm từ ngày xuất bản

    470.

    Bản đồ mt đẳng áp 300mb 7 giờ (BĐ30)

    05 năm từ ngày xuất bản

    471.

    Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50)

    05 năm từ ngày xuất bản

    472.

    Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50)

    05 năm từ ngày xuất bản

    473.

    Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 giờ (BĐ70)

    05 năm từ ngày xuất bản

    474.

    Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 giờ (BĐ70)

    05 năm từ ngày xuất bản

    475.

    Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ (BĐ85)

    05 năm từ ngày xuất bản

    476.

    Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ (BĐ85)

    05 năm từ ngày xuất bản

    477.

    Quy trình, Quy định và Phương án dự báo

    Vĩnh viễn

    VIII

    Tài liệu chuyên khảo

     

    478.

    Các loại quy phạm, mã luật chuyên môn nghiệp vụ (Tiêu chuẩn ngành) (CK01)

    Vĩnh viễn

    479.

    Các loại ấn phẩm về khí tượng thủy văn (CK.02)

    Vĩnh viễn

    480.

    n phẩm Mê Công

    Vĩnh viễn

    481.

    Các loại tài liệu khí tượng thủy văn trước năm 1945 ở miền Bắc

    Vĩnh viễn

    482.

    Các loại tài liệu khí tượng thủy văn trước năm 1975 ở miền Nam

    Vĩnh viễn

    483.

    Các loại hồ sơ, tài liệu khí tượng thủy văn thu được từ các trạm biên giới, hải đảo

    Vĩnh viễn

    484.

    Các loại số liệu khí tượng thủy văn thu được do trao đổi quốc tế

    Vĩnh viễn

    485.

    Các loại hồ sơ, số liệu đã được số hóa (hoặc file ảnh) và lưu trong CSDL KTTV quốc gia

    Vĩnh viễn

    Nhóm 6

    Hồ sơ, tài liu thuc lĩnh vc đo đc và bản đồ

     

    I

    Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia và xây dựng mô hình Geoid quốc gia

     

    486.

    Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia

    Vĩnh viễn

    487.

    Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia

    Vĩnh viễn

    II

    Dữ liệu trc địa và các hồ sơ, tài liệu liên quan

     

    488.

    Hồ sơ về các điểm dopple

    Vĩnh viễn

    489.

    Hồ sơ về các điểm thiên văn

    Vĩnh viễn

    490.

    Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cấp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên)

    Vĩnh viễn

    491.

    Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuc Hệ tọa đ HN-72

    Vĩnh viễn

    492.

    Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa đ VN-2000

    Vĩnh viễn

    493.

    Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa

    Vĩnh viễn

    494.

    Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng II, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn

    20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác

    495.

    Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật

    20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác

    496.

    Lưới khống chế đo vẽ, điểm khng chế ảnh

    20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác

    III

    Dữ liệu bản đồ và các hồ sơ, tài liệu liên quan

     

    497.

    Bản đồ 299 (đã sử dụng để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

    Vĩnh viễn

    498.

    Bản đồ địa chính cơ sở

    Vĩnh viễn

    499.

    Bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã

    Vĩnh viễn

    500.

    Bản đồ địa hình UTM

    Vĩnh viễn

    501.

    Bản đồ địa lý tổng hợp

    Vĩnh viễn

    502.

    Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa giới hành chính)

    Vĩnh viễn

    503.

    Hải đồ

    Vĩnh viễn

    504.

    Bản đồ chuyên đề khác

    20 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

    505.

    Bản đồ địa hình HN-72

    Vĩnh viễn

    506.

    Bản đồ địa hình VN-2000

    Vĩnh viễn

    507.

    Bản đồ nền

    10 năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế

    508.

    Bản kẽm, đế phim, địamat, bản phơi lam

    10 năm nếu có dữ liệu mới thay thế

    509.

    Lý lịch Bản đồ

    Theo thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ứng

    510.

    Bản đồ địa hình đáy biển HN-72

    Vĩnh viễn

    511.

    Bản đồ địa hình đáy biển VN-2000

    Vĩnh viễn

    512.

    Bản đồ địa hình Bonne

    Vĩnh viễn

    IV

    Dữ liệu ảnh hàng không và các hồ sơ, tài liệu liên quan

     

    513.

    Ảnh IGN

    Vĩnh viễn

    514.

    Ảnh RAF

    Vĩnh viễn

    515.

    Ảnh USA RV

    Vĩnh viễn

    516.

    Ảnh VAP 61

    Vĩnh viễn

    517.

    Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng không)

    Vĩnh viễn

    518.

    Hệ thống ảnh vệ tinh

    Vĩnh viễn

    519.

    Phim âm

    Vĩnh viễn

    520.

    Phim dương

    Vĩnh viễn nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng

    521.

    Phim kính, phim nhựa IGN

    Vĩnh viễn

    522.

    Phim USA RV

    Vĩnh viễn

    523.

    Phim VAP 61

    Vĩnh viễn

    524.

    Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ

    Vĩnh viễn

    525.

    Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo

    10 năm nếu có dữ liệu mới thay thế

    526.

    Bình độ ảnh

    Vĩnh viễn

    V

    Dữ liệu địa danh và các hồ sơ, tài liệu liên quan

     

    527.

    Hồ sơ về địa danh quốc tế

    Vĩnh viễn

    528.

    Hồ sơ về địa danh hành chính Việt Nam

    Vĩnh viễn

    529.

    Hồ sơ về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội

    Vĩnh viễn

    VI

    Dữ liệu về đường biên gii, địa gii và các hồ sơ, tài liệu liên quan

     

    530.

    Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thhiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ, tài liệu trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

    Vĩnh viễn

    531.

    Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

    Vĩnh viễn

    532.

    Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, trước khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết

    Vĩnh viễn

    533.

    Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, sau khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết

    Vĩnh viễn

    534.

    Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về đường biên giới trên đất liền đính kèm Nghị định thư biên giới của các nước liên quan đã ký kết

    Vĩnh viễn

    535.

    Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về chủ quyền biển, đảo của Việt Nam hiện có từ trước tới nay

    Vĩnh viễn

    536.

    Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp trên biển hiện có từ trước tới nay

    Vĩnh viễn

    VII

    Hồ , dữ liệu về địa gii hành chính các cấp các hồ sơ tài liệu liên quan

     

    537.

    Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính các cấp và các yếu tố liên quan đến được địa giới hành chính các cấp, trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

    Vĩnh viễn

    538.

    Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về địa giới hành chính qua các thời kỳ từ trước tới nay trên đất lin và trên biển đảo

    Vĩnh viễn

    VIII

    Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án

     

    539.

    Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

    Vĩnh viễn

    540.

    Kết quả các chương trình, dự án

    Vĩnh viễn

    541.

    Thuyết minh dự án

    20 năm từ khi dự án kết thúc

    542.

    Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

    05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

    543.

    Sổ kiểm nghiệm máy, mia đo đạc

    05 năm sau thời gian kiểm nghiệm

    IX

    Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính và hồ sơ, tài liu đo đc bản đồ khác

     

    544.

    Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

    Theo thời hạn bảo quản Hồ sơ quyết toán

    545.

    Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp lại, gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

    20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

    546.

    Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ

    20 năm từ khi kết thúc công trình

    547.

    Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ

    20 năm từ khi kết thúc công trình

    X

    Hồ , tài liệu về cơ sở dữ liệu địa lý

     

    548.

    Cơ sở dữ liệu địa lý và các hồ sơ, tài liệu liên quan

    Vĩnh viễn

    XI

    Hồ , tài liu về mô hình s đ cao

     

    549.

    Mô hình số độ cao và các hồ sơ, tài liệu liên quan

    Vĩnh viễn

    XII

    Tài liệu đo đạc và bản đồ cấp địa phương

     

    550.

    Tài liệu tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ (kèm theo sơ đồ lưới) và điểm khống chế ảnh

    10 năm

    551.

    Sổ nhật ký trạm đo

    10 năm

    552.

    Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình

    Vĩnh viễn

    553.

    Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

    03 năm

    554.

    Bản đồ nền địa hình toàn tỉnh các tỷ lệ

    Vĩnh viễn

    555.

    Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh

    Vĩnh viễn

    556.

    Bản đồ chuyên đề cấp huyện

    Vĩnh viễn

    557.

    Độ cao cơ sở

    Vĩnh viễn

    558.

    Bản đồ ảnh

    Vĩnh viễn

    559.

    Bản đồ giao đất lâm nghiệp

    Vĩnh viễn

    560.

    Bản đồ tổng kiểm kê

    20 năm

    Nhóm 7

    Hồ sơ, tài liu thuc lĩnh vc viễn thám

     

    I

    Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám

     

    561.

    Hồ sơ về kế hoạch thu ảnh của trạm điều khiển vệ tinh

    05 năm ktừ khi vệ tinh ngừng hoạt động

    562.

    Hồ sơ, báo cáo kết quả thu nhận dữ liệu viễn thám

    Vĩnh viễn

    563.

    Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng trạm thu ảnh viễn thám

    10 năm kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động

    564.

    Hồ sơ thống kê về lỗi kỹ thuật của hệ thống trạm thu ảnh

    10 năm kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động

    II

    Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám

     

    565.

    Hệ thống ảnh viễn thám

    Vĩnh viễn

    566.

    Phim âm

    Vĩnh viễn

    567.

    Phim dương

    Vĩnh viễn nếu không còn phim hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng

    568.

    Phim kính, phim nhựa

    Vĩnh viễn

    569.

    Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ

    Vĩnh viễn

    570.

    Phim gốc (cuộn)

    Vĩnh viễn

    571.

    Ảnh in ép (tờ)

    Vĩnh viễn

    572.

    Bình đồ ảnh, ảnh điều vẽ

    20 năm sau khi đã có thông tin tư liệu mới thay thế

    III

    Hồ sơ, tài liệu khác về viễn thám

     

    573.

    Các loại tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám

    Vĩnh viễn

    574.

    Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    575.

    Hồ sơ về cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia, công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    Vĩnh viễn

    576.

    Hồ sơ tài liệu về cung cấp thông tin, tư liệu viễn thám

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    577.

    Hồ sơ, tài liệu về điểm khống chế ảnh

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    578.

    Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về nhu cầu sử dụng ảnh viễn thám

    10 năm từ khi lập báo cáo

    579.

    Bản đế phim điamat gốc hiện chỉnh bản đồ

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    580.

    Hồ sơ về quan trắc, giám sát bằng viễn thám tình hình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, tai biến thiên nhiên

    Vĩnh viễn

    IV

    Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu khoa học về viễn thám

     

    581.

    Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, nghiệm thu, quyết toán công trình, dự án, đề tài về viễn thám

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    582.

    Sản phẩm các chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cp Bộ, ngành về viễn thám

    Vĩnh viễn

    583.

    Báo cáo thuyết minh các chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành về viễn thám

    20 năm từ khi đề tài, chương trình, dự án kết thúc

    584.

    Đề cương, báo cáo chuyên đề

    20 năm từ khi đề tài, chương trình, dự án kết thúc

    585.

    Sản phẩm đề tài cấp cơ sở

    20 năm

    586.

    Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

    05 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

    Nhóm 8

    Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực biển và hải đảo

     

    I

    Hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch

     

    587.

    Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch về tài nguyên biển và hải đảo

    Vĩnh viễn

    588.

    Bản đồ quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết

    20 năm từ khi quy hoạch

    II

    Các loại bản đồ, sơ đồ

     

    589.

    Bản đồ biến động đường bờ biển

    Vĩnh viễn

    590.

    Bản đồ dị thường trọng lực Bughe

    Vĩnh viễn

    591.

    Bản đồ dị thường trọng lực Fai

    Vĩnh viễn

    592.

    Bản đồ dị thường từ AT

    Vĩnh viễn

    593.

    Bản đồ dị thường từ Delta Ta

    Vĩnh viễn

    594.

    Bản đồ độ muối trung bình mùa đông tầng mặt

    Vĩnh viễn

    595.

    Bản đồ độ muối trung bình mùa hè tầng mặt

    Vĩnh viễn

    596.

    Bản đồ độ sâu đáy biển

    Vĩnh viễn

    597.

    Bản đồ khối lượng; động vật phù du mùa gió

    Vĩnh viễn

    598.

    Bản đồ lịch sử nghiên cứu

    Vĩnh viễn

    599.

    Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển

    Vĩnh viễn

    600.

    Bản đồ vành trọng sa

    Vĩnh viễn

    601.

    Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các đảo, cụm đảo

    Vĩnh viễn

    602.

    Băng đo sâu hồi âm

    Vĩnh viễn

    603.

    Bản đồ các chuyên đề

    20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

    604.

    Bản đồ tài liệu thực tế

    20 năm từ thời gian xuất bản lần thứ nhất

    605.

    Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo

    20 năm từ khi quy hoạch

    606.

    Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi về biển, đảo

    20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

    607.

    Bản đồ cảnh quan các cụm đảo

    20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

    608.

    Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo

    20 năm từ khi có Bản đồ hiện trạng mới thay thế

    609.

    Bản đồ phân vùng triển vọng

    20 năm từ khi có Bản đphân vùng mới thay thế

    610.

    Bản đồ thiết kế

    20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

    611.

    Bình đồ tính trữ lượng

    20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

    612.

    Sơ đồ tiêu mốc

    Đến khi mất mốc

    613.

    Sơ đồ đất các xã, huyện đảo

    20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

    614.

    Sơ đồ tài liệu thực tế thi công

    20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

    615.

    Sổ đo thủy động lực

    20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

    616.

    Sơ đồ trắc địa tổng hợp

    20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

    III

    Hồ , tài liệu về điều tra, khảo sát

     

    617.

    Hồ sơ, tài liệu về chương trình điều tra nghiên cứu biển đảo cấp nhà nước

    Vĩnh viễn

    618.

    Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

    Vĩnh viễn

    619.

    Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra

    20 năm từ khi kết thúc điều tra

    620.

    Ảnh khảo sát

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    IV

    Hồ sơ tài nguyên biển đảo

     

    621.

    Phiếu trích yếu thông tin gồm: Tên hoặc số hiệu hải đảo; loại hải đảo; vị trí, tọa độ, diện tích; quá trình khai thác, sử dụng hải đảo

    Vĩnh viễn

    622.

    Bản đồ thể hiện rõ vị trí, tọa độ, ranh giới hải đảo

    Vĩnh viễn

    623.

    Kết quả điều tra, đánh giá tổng hợp tài nguyên, môi trường hải đảo

    Vĩnh viễn

    624.

    Sthống kê, theo dõi biến động tài nguyên, môi trường hải đảo và các thông tin khác có liên quan

    Vĩnh viễn

    V

    Hồ sơ, tài liệu báo cáo các loại

     

    625.

    Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy, trắc địa...)

    20 năm từ thời gian hết kỳ công tác

    626.

    Báo cáo thực địa

    20 năm từ thời gian hết kỳ công tác

    627.

    Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều

    Vĩnh viễn

    628.

    Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra

    20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

    629.

    Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt

    20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

    630.

    Phiếu mô tả các trạm khảo sát

    20 năm từ khi mô tả

    631.

    Thiết đồ các công trình

    20 năm từ khi công trình kết thúc

    632.

    Báo cáo kỹ thuật chuyên ngành (quan trắc, thăm dò, thực địa...)

    Vĩnh viễn

    633.

    Biểu đồ tổng hợp

    Vĩnh viễn

    634.

    Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo trọng lực biển

    20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

    635.

    Hồ sơ, tài liệu về thiết kế

    20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

    VI

    Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án

     

    636.

    Báo cáo thuyết minh, báo cáo tổng kết chương trình, dự án

    Vĩnh viễn

    637.

    Hồ sơ, tài liệu kết quả các chương trình, dự án

    Vĩnh viễn

    638.

    Hồ sơ, tài liệu kết quả phân tích mẫu toàn dự án/đề án

    Vĩnh viễn

    639.

    Đề cương, báo cáo thuyết minh chuyên đề

    20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

    640.

    Thông tin số liệu các chương trình, dự án

    20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin tư liệu mới thay thế.

    641.

    Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

    10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

    642.

    Nhật ký công tác

    20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

    643.

    Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát

    20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

    Nhóm 9

    Hồ sơ, tài liệu quý, hiếm

     

    644.

    Hồ sơ, tài liệu có tính lịch sử, thu thập trước 1945 đối với miền Bắc và trước 1975 đối với miền Nam

    Vĩnh viễn

    645.

    Hồ sơ, tài liệu thu thập vào bất kỳ thời điểm nào, liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của Việt Nam nằm sát biên giới giữa Việt Nam với các nước láng giềng, ở các đảo thuộc chủ quyền Việt Nam

    Vĩnh viễn

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 102/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 15/09/2008 Hiệu lực: 16/10/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Lưu trữ của Quốc hội, số 01/2011/QH13
    Ban hành: 11/11/2011 Hiệu lực: 01/07/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 01/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ
    Ban hành: 03/01/2013 Hiệu lực: 01/03/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 21/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/03/2013 Hiệu lực: 01/05/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 11/2013/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 28/05/2013 Hiệu lực: 15/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Luật Lưu trữ của Quốc hội, số 01/2011/QH13
    Ban hành: 11/11/2011 Hiệu lực: 01/07/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Quyết định 12/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
    Ban hành: 10/04/2017 Hiệu lực: 25/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 235/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến ngày 23/01/2018
    Ban hành: 23/01/2018 Hiệu lực: 23/01/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 46/2016/TT-BTNMT về việc quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:46/2016/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:27/12/2016
    Hiệu lực:10/02/2017
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:09/02/2017
    Số công báo:129&130-02/2017
    Người ký:Nguyễn Linh Ngọc
    Ngày hết hiệu lực:15/04/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X