Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 141&142-01/2014 |
Số hiệu: | 49/2013/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 26/01/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 26/12/2013 | Hết hiệu lực: | 22/12/2016 |
Áp dụng: | 09/02/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ----------------- Số: 49/2013/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1: Thu thập tài liệu | 14,02 | 11,20 |
Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 88,80 | |
Trong đó: Lấy mẫu đất | 7,72 | |
Bước 3: Nội nghiệp | 85,98 | |
Trong đó: | ||
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,38 | |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,91 |
Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1: Thu thập tài liệu | 16,96 | 12,98 |
Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 87,02 | |
Trong đó: Lấy mẫu đất | 3,78 | |
Bước 3: Nội nghiệp | 83,04 | |
Trong đó: | ||
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,39 | |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,92 |
Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1: Thu thập tài liệu | 38,84 | 13,08 |
Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 86,92 | |
Trong đó: Lấy mẫu đất | 4,28 | |
Bước 3: Nội nghiệp | 61,16 | |
Trong đó: | ||
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,39 | |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,92 |
Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1: Thu thập tài liệu | 15,91 | 17,33 |
Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 82,67 | |
Trong đó: Lấy mẫu đất | 18,82 | |
Bước 3: Nội nghiệp | 84,09 | |
Trong đó: | ||
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,18 | |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,72 |
Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1: Thu thập tài liệu | 6,19 | 22,02 |
Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 77,98 | |
Trong đó: Lấy mẫu đất | 15,56 | |
Bước 3: Nội nghiệp | 93,81 | |
Trong đó: | ||
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 9,10 | |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 9,10 |
Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1: Thu thập tài liệu | 16,65 | 22,05 |
Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 77,95 | |
Trong đó: Lấy mẫu đất | 15,58 | |
Bước 3: Nội nghiệp | 83,35 | |
Trong đó: | ||
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 9,10 | |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 9,10 |
9 | 2Đ41 | Tổng muối tan (đo bằng máy) | Như 2Đ4đ | |||
10 | 2Đ4b | Lưu huỳnh tổng số (APHA 4500-S04) | Như 2Đ4đ |
Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, TCQLĐĐ, Vụ PC, Vụ KH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản được hợp nhất |
09 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 49/2013/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung quy định của Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 49/2013/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 26/12/2013 |
Hiệu lực: | 09/02/2014 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 26/01/2014 |
Số công báo: | 141&142-01/2014 |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày hết hiệu lực: | 22/12/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!