Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 171&172-02/2016 |
Số hiệu: | 66/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 09/02/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 21/12/2015 | Hết hiệu lực: | 12/09/2023 |
Áp dụng: | 01/03/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 66/2015/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, - Cổng TTĐT của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230). | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Minh Quang |
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
1 | pH | - | 5,5 - 8,5 |
2 | Chỉ số pemanganat | mg/l | 4 |
3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/l | 1500 |
4 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | mg/l | 500 |
5 | Amôni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 1 |
6 | Nitrit (NO-2 tính theo N) | mg/l | 1 |
7 | Nitrat (NO-3 tính theo N) | mg/l | 15 |
8 | Clorua (Cl-) | mg/l | 250 |
9 | Florua (F-) | mg/l | 1 |
10 | Sulfat (SO42-) | mg/l | 400 |
11 | Xyanua (CN-) | mg/l | 0,01 |
12 | Asen (As) | mg/l | 0,05 |
13 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 |
14 | Chì (Pb) | mg/l | 0,01 |
15 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,05 |
16 | Đồng (Cu) | mg/l | 1 |
17 | Kẽm (Zn) | mg/l | 3 |
18 | Niken (Ni) | mg/l | 0,02 |
19 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,5 |
20 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 |
21 | Sắt (Fe) | mg/l | 5 |
22 | Selen (Se) | mg/l | 0,01 |
23 | Aldrin | µg/I | 0,1 |
24 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 |
25 | Dieldrin | µg/l | 0,1 |
26 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/I | 1 |
27 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 |
28 | Tổng Phenol | mg/l | 0,001 |
29 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/I | 0,1 |
30 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/I | 1 |
31 | Coliform | MPN hoặc CFU/100 ml | 3 |
32 | E.Coli | MPN hoặc CFU/100 ml | Không phát hiện thấy |
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Lấy mẫu | - TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu; - TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm. |
2 | pH | - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH. - SMEMW 4500.H-B:2012. |
3 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | - SMEMW 2340.B:2012. |
4 | Chỉ số pemanganat | - TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 (E)) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số pemanganat. |
5 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | - SMEWW 2540.C:2012 |
6 | Amôni (NH4+ tính theo N) | - TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; - TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984E) Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1. Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay; - SMEWW 4500 NH3.F:2012. |
7 | Clorua (Cl-) | - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4500. CI-.B:2012. |
8 | Florua (F-) | - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) Chất lượng nước - Xác định Florua - Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. - SMEWW 4500. F-.D:2012. |
9 | Nitrit (NO-2 tính theo N) | - TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử; - SMEWW 4500- NO-2.B:2012. |
10 | Nitrat (NO-3 tính theo N) | - TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) - Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1. Phương pháp đo phổ dùng 2,6-dimethylphenol. |
11 | Sulfat (SO42-) | - TCVN 6200:1996 (ISO 9280:1990 (E))- Chất lượng nước - Xác định sulfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bali clorua; - SMEWW 4500-SO42-.E:2005. |
12 | Xyanua (CN-) | - TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2003) Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục; - SMEWW 4500 CN- .D:2012; |
13 | Tổng Phenol | - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ số Phenol - Phương pháp trắc phổ dùng 4 - Aminoantipyrin sau khi chưng cất. |
14 | Asen (As) | - TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua). - SMEWW 3120.B.2012. |
15 | Cadimi (Cd) | - SMEWW 3120.B:2012. |
16 | Chì (Pb) | - SMEWW 3113.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012; |
17 | Crom VI (Cr6+) | - TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng 1,5- Diphenylcacbazid; - SMEWW 3500-Cr.B: 2012. |
18 | Đồng (Cu) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012; |
19 | Kẽm (Zn) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012; |
20 | Mangan (Mn) | - TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim. - SMEWW 3111.B:2012; |
21 | Niken (Ni) | - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012; |
22 | Thủy ngân (Hg) | - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử; - EPA 7470.A; - SMEWW 3112.B.2012; |
23 | Sắt (Fe) | - TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin. - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3500-Fe.B:2012; |
24 | Selen (Se) | - TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993) - Chất lượng nước - Xác định selen - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua); - SMEWW 3114.B.2012; - SMEWW 3120.B:2012; - EPA 200.8. |
25 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | - TCVN 6053:2011 (ISO 9696-1:2007) - Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày |
26 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | - TCVN 6219:2011 (ISO 9697-1:2008) - Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày |
27 | E.coli | - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất). |
28 | Coliform | - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất); - SMEWW 9221.E-B:2012; |
29 | DDTs | - TCVN 9241:2012 Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng - lỏng. - EPA 8081.B; |
30 | BHC | |
31 | Dieldrin | |
32 | Aldrin | |
33 | Heptachlor & Heptachlorepoxide |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
Thông tư 66/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 66/2015/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 21/12/2015 |
Hiệu lực: | 01/03/2016 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 09/02/2016 |
Số công báo: | 171&172-02/2016 |
Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày hết hiệu lực: | 12/09/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!