Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 171&172-02/2016 |
Số hiệu: | 67/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 09/02/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 21/12/2015 | Hết hiệu lực: | 12/09/2023 |
Áp dụng: | 01/03/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 67/2015/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, - Cổng TTĐT của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230). | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Minh Quang |
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạnGiá trị giới hạnGiá trị giới hạn | ||||
Vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh | |||||||
Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước | Các nơi khác | ||||||
1 | pH | 6,5 - 8,5 | 6,5 - 8,5 | 6,5 - 8,5 | |||
2 | Ôxy hòa tan (DO) | mg/l | ≥ 5 | ≥ 4 | - | ||
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 50 | - | ||
4 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 0,1 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | Phosphat (PO43- tính theo P) | mg/l | 0,2 | 0,3 | 0,5 | ||
6 | Florua (F-) | mg/l | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
7 | Xyanua (CN-) | mg/l | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
8 | Asen (As) | mg/l | 0,02 | 0,04 | 0,05 | ||
9 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | ||
10 | Chì (Pb) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,1 | ||
11 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,02 | 0,05 | 0,05 | ||
12 | Tổng Crom | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | ||
13 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,2 | 0,5 | 1 | ||
14 | Kẽm (Zn) | mg/l | 0,5 | 1,0 | 2,0 | ||
15 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
16 | Sắt (Fe) | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
17 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 | 0,002 | 0,005 | ||
18 | Aldrin | µg/I | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
19 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/I | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
20 | Dieldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
21 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/l | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
22 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||
23 | Tổng Phenol | mg/l | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
24 | Tổng dầu mỡ khoáng | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
25 | Coliform | MPN hoặc CFU/100ml | 1000 | 1000 | 1000 |
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị cho phép |
1 | pH | 6,5 - 8,5 | |
2 | Asen (As) | µg/l | 10 |
3 | Cadimi (Cd) | µg/l | 5 |
4 | Chì (Pb) | µg/l | 50 |
5 | Tổng Crôm (Cr) | µg/l | 100 |
6 | Đồng (Cu) | µg/l | 30 |
7 | Kẽm (Zn) | µg/l | 50 |
8 | Thủy ngân (Hg) | µg/l | 1 |
9 | Xyanua (CN-) | µg/l | 5 |
10 | Aldrin | µg/l | 0,1 |
11 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 |
12 | Dieldrin | µg/l | 0,1 |
13 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTS) | µg/l | 1,0 |
14 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 |
15 | Tổng Phenol | µg/l | 30 |
16 | Tổng dầu mỡ khoáng | µg/l | 500 |
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị cho phép |
1 | pH | 7,5 - 8,5 | |
2 | Asen (As) | µg/l | 5 |
3 | Cadimi (Cd) | µg/l | 1 |
4 | Chì (Pb) | µg/l | 5 |
5 | Tổng Crôm (Cr) | µg/l | 50 |
6 | Đồng (Cu) | µg/l | 10 |
7 | Kẽm (Zn) | µg/l | 20 |
8 | Thủy ngân (Hg) | µg/l | 0,2 |
9 | Xyanua (CN-) | µg/l | 5 |
10 | Tổng Phenol | µg/l | 30 |
11 | Tổng dầu, mỡ khoáng | µg/l | 500 |
Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | |
1 | Lấy mẫu | - TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển. |
2 | pH | - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH. |
3 | Ôxy hòa tan (DO) | - TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp Iod. - TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa. |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | - TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh. - SMEWW 2540.D:2012. |
5 | Amoni | - TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ. - TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay. - SMEWW 4500-NH3.F:2012. |
6 | Phosphat (PO43- tính theo P) | - TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. - TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) - Chất lượng nước - Xác định Phospho - Phương pháp đo phổ dùng Amoni Molipdat. - SMEWW-4500P.E:2012. |
7 | Florua (F-) | - TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992)- Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. - SMEWW 4500-F-.B&D:2012. |
8 | Xyanua (CN-) | - TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2003) Chất lượng nước - xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục. - SMEWW 4500CN- - C&E:2012. |
9 | Asen (As) | - TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua). - SMEWW 3114.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
10 | Cadimi (Cd) | - TCVN 6197:2008 Chất lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử. - SMEWW 3113.B:2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
11 | Chì (Pb) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - SMEWW 3113.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
12 | Crom VI (Cr6+) | - TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid. - SMEWW 3500-Cr.B: 2012. |
13 | Tổng Crom | - TCVN 6222:2008 Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
14 | Đồng (Cu) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B. - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
15 | Kẽm (Zn) | - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
16 | Mangan (Mn) | - TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim. - SMEWW 3111.B: 2012. |
17 | Sắt (Fe) | - TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin. - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3500-Fe.B: 2012. |
18 | Thủy ngân (Hg) | - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân. - TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử. - SMEWW 3112.B: 2012. |
19 | DDTs | - TCVN 9241:2012 - Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng-lỏng. - EPA 8081.B. - EPA 8270.D. |
20 | Dieldrin | |
21 | BHC | |
22 | Aldrin | |
23 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | |
24 | Tổng Phenol | - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất. - TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng. |
25 | Tổng dầu, mỡ khoáng | - TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại. - SMEWW 5520.B:2012. - SMEWW 5520.C:2012. |
26 | Coliform | - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất). - SMEWW 9221.B:2012. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
10 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
Thông tư 67/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 67/2015/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 21/12/2015 |
Hiệu lực: | 01/03/2016 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 09/02/2016 |
Số công báo: | 171&172-02/2016 |
Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày hết hiệu lực: | 12/09/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!