Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 685&686-10/2013 |
Số hiệu: | 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 24/10/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Hà Công Tuấn, Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: | 26/09/2013 | Hết hiệu lực: | 11/02/2019 |
Áp dụng: | 26/11/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỨ TRƯỞNG Bùi Cách Tuyến |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ/thuộc Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TNMT, Bộ NNPTNT; - Website của Bộ TNMT, Bộ NNPTNT; - Lưu: VT, TCMT (250) |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
A. Vi sinh vật | ||
1 | Nấm gây bệnh thối rễ | Phytophthora cinnamomi |
2 | Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật | Yersinia pestis |
3 | Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối | Banana bunchy top virus |
4 | Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm | Avian influenza virus |
B. Động vật không xương sống | ||
1 | Bọ cánh cứng hại lá dừa | Brontispa longissima |
2 | Ốc bươu vàng | Pomacea canaliculata |
3 | Ốc bươu vàng miệng tròn | Pomacea bridgesii |
4 | Ốc sên châu Phi | Achatina fulica |
5 | Tôm càng đỏ | Cherax quadricarinatus |
C. Cá | ||
1 | Cá ăn muỗi | Gambusia affinis |
2 | Cá hổ | Pygocentrus nattereri |
3 | Cá tỳ bà (cá dọn bể) | Hypostomus punctatus |
4 | Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) | Pterygoplichthys pardalis |
5 | Cá vược miệng bé | Micropterus dolomieu |
6 | Cá vược miệng rộng | Micropterus salmoides |
D. Lưỡng cư - Bò sát | ||
1 | Cá sấu Cu-ba | Crocodylus rhombifer |
2 | Rùa tai đỏ | Trachemys scripta |
E. Chim - Thú | ||
1 | Hải ly Nam Mỹ | Myocastor coypus |
F. Thực vật | ||
1 | Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) | Eichhornia crassipes |
2 | Cây ngũ sắc (bông ổi) | Lantana camara |
3 | Cỏ lào | Chromolaena odorata |
4 | Cây lược vàng | Callisia fragrans |
5 | Cúc liên chi | Parthenum hysterophorus |
6 | Trinh nữ móc | Mimosa diplotricha |
7 | Trinh nữ thân gỗ (mai dương) | Mimosa pigra |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
A. Động vật không xương sống | ||
1 | Tôm hùm nước ngọt | Procambarus clarkii |
B. Cá | ||
1 | Cá chim trắng toàn thân | Piaractus brachypomus |
2 | Cá hoàng đế | Cichla ocellaris |
3 | Cá rô phi đen | Oreochromis mossambicus |
4 | Cá trê phi | Clarias gariepinus |
5 | Cá trôi Nam Mỹ | Prochilodus lineatus |
C. Lưỡng Cư-Bò sát | ||
1 | Ếch ương beo | Rana catesbeiana |
D. Chim – Thú | ||
1 | Dê hircus (dê) | Capra hircus |
E. Thực vật | ||
1 | Cỏ nước lợ | Paspalum vaginatum |
2 | Cây cúc leo | Mikania micrantha |
3 | Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) | Ageratum conyzoides |
4 | Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) | Spathodea campanulata |
5 | Cây keo giậu | Leucaena leucocephala |
6 | Cỏ lào đỏ | Eupatorium adenophorum |
7 | Gừng dại (ngải tiên dại) | Hedychium gardnerianum |
STT | Tên Việt Nam | Tên Khoa học |
A. Động vật không xương sống | ||
1 | Bướm trắng Mỹ | Hyphantria cunea |
2 | Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) | Carcinus maenas |
3 | Giáp xác râu ngành pengoi | Cercopagis pengoi |
4 | Kiến Ac-hen-ti-na | Linepithema humile |
5 | Kiến đầu to | Pheidole megacephala |
6 | Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ) | Solenopsis invicta |
7 | Mọt cứng đốt | Trogoderma granarium |
8 | Mọt đục hạt lớn | Prostephanus truncatus |
9 | Ruồi đục quả châu Úc | Bactrocera tryoni |
10 | Ruồi đục quả Địa Trung Hải | Ceratitis capitata |
11 | Ruồi đục quả Mê-hi-cô | Anastrepha ludens |
12 | Ruồi đục quả Nam Mỹ | Anastrepha fraterculus |
13 | Ruồi đục quả Natal | Ceratitis rosa |
14 | Sán ốc sên | Platydemus manokwari |
15 | Sao biển nam Thái Bình Dương | Asterias amurensis |
16 | Sên sói tía | Euglandina rosea |
17 | Sứa lược Leidyi | Mnemiopsis leidyi |
18 | Trai Địa Trung Hải | Mytilus galloprovincialis |
19 | Trai Trung Hoa | Potamocorbula amurensis |
20 | Trai vằn | Dreissena polymorpha |
21 | Tuyến trùng hại thông | Bursaphelenchus xylophilus |
22 | Xén tóc hại gỗ châu Á | Anoplophora glabripennis |
B. Cá | ||
1 | Cá hồi nâu | Salmo trutta trutta |
2 | Cá vược sông Nile | Lates niloticus |
C. Lưỡng cư - Bò sát | ||
1 | Cóc mía | Bufo marinus |
2 | Ếch Ca-ri-bê | Eleutherodactylus coqui |
3 | Rắn nâu leo cây | Boiga irregularis |
D. Chim - Thú | ||
1 | Chồn ecmin | Mustela erminea |
2 | Sóc nâu, sóc xám | Sciurus carolinensis |
3 | Thú opốt | Trichosurus vulpecula |
E. Thực vật | ||
1 | Cây chân châu tía | Lythrum salicaria |
2 | Cây cúc bò (cúc xuyến chi) | Wedelia trilobata |
3 | Cây đương Prosopis | Prosopis glandulosa |
4 | Cây kim tước | Ulex europaeus |
5 | Cây Micona | Miconia calvescens |
6 | Cây thánh liễu | Tamarix ramosissima |
7 | Cây xương rồng đất | Opuntia stricta |
8 | Chút chít nhật | Fallopia japonica |
9 | Cỏ echin | Cenchrus echinatus |
10 | Cỏ kê Guinea | Urochloa maxima |
11 | Cỏ kê Para | Urochloa mutica |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản liên quan khác |
Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Ngày ban hành: | 26/09/2013 |
Hiệu lực: | 26/11/2013 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 24/10/2013 |
Số công báo: | 685&686-10/2013 |
Người ký: | Hà Công Tuấn, Bùi Cách Tuyến |
Ngày hết hiệu lực: | 11/02/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!