Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2181/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Hòa Bình |
Ngày ban hành: | 21/12/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/12/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ _________ Số: 2181/QĐ-TTg | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2020
__________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 3298/TTr-BKHCN ngày 30 tháng 10 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc gia năm 2020 cho 21 doanh nghiệp và tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2020 cho 40 doanh nghiệp có tên trong danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các doanh nghiệp có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính Phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Các doanh nghiệp có tên trong danh sách tại Điều 1; - VPCP: BTCN, các PCN, TGĐ Cổng TTĐT; - Lưu: VT, TCCV (3b). TH | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Trương Hòa Bình |
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2181/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
___________________
A. GIẢI VÀNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (21 doanh nghiệp)
I. Doanh nghiệp sản xuất lớn (11 doanh nghiệp):
TT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Công ty TNHH Esquel garment manufacturing (Việt Nam) | Số 9, đường số 5, Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương |
2. | Công ty TNHH NESTLÉ Việt Nam | Khu Công nghiệp Biên Hòa II, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
3. | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang | Lô CII-3, Khu Công nghiệp C, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
4. | Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà | Lô CN1, Cụm Công nghiệp Từ Liêm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
5. | Công ty Cổ phần Tập đoàn Thành Công | Số nhà 10A, Cụm Công nghiệp Tây Ngô Quyền, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
6. | Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 222 Mạc Đăng Doanh, phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
7. | Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến Sào Khánh Hòa | Quốc lộ 1A, xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
8. | Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nghệ An | Lô CN 1-8, Khu Công nghiệp Đông Hồi, xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
9. | Tổng Công ty Giấy Việt Nam | Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
10. | Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh | Xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
11. | Công ty Cổ phần Gốm sứ Long Hầu | Khu Công nghiệp Tiền Hải, xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
II. Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa (07 doanh nghiệp):
TT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trúc Anh | Ấp Công Điền, xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
2. | Công ty Cổ phần Chế biến dừa Á Châu | Lô EI-2, EI-3, EI-4 Khu Công nghiệp Giao Long, giai đoạn II, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
3. | Công ty Cổ phần Việt Nam FOOD | Khu Công nghiệp Hòa Trung, ấp Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
4. | Công ty TNHH Kiến trúc và Thương mại Á Châu | 213 Hùng Vương, phường Hải Châu II, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
5. | Công ty TNHH phát triển khoa học quốc tế Trường Sinh | 1335 Phạm Văn Đồng, phường Yên Thế, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
6. | Công ty Cổ phần Ngọc Diệp | Đường 206 khu B, Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
7. | Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại và Sản xuất Nam Thành Ninh Thuận | Thôn Kiền Kiền, xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận |
III. Doanh nghiệp dịch vụ lớn (01 doanh nghiệp):
TT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Viễn thông Thanh Hóa - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | 26A Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
IV. Doanh nghiệp dịch vụ nhỏ và vừa (02 doanh nghiệp):
TT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Công ty TNHH MTV Phát triển Công viên phần mềm Quang Trung | Số 97-101 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
2. | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Ninh | Số 2 phố Kim Hoàn, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
B. GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (40 doanh nghiệp)
I. Doanh nghiệp sản xuất lớn (10 doanh nghiệp):
TT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền phong phía Nam | Lô C2, Khu Công nghiệp Đồng An 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ dầu một, tỉnh Bình Dương |
2. | Công ty TNHH Cường Phát | Số 335 Khu phố Hưng Lộc, phường Hưng Định, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương |
3. | Công ty Cổ phần CIC 39 | Số 45A Nguyễn Văn Tiết, phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương |
4. | Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam - Chi nhánh 3 tại Đồng Nai | Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
5. | Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam - Chi nhánh nhà máy 6 tại Đồng Nai | Lô số 13, Khu Công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
6. | Công ty Cổ phần VINACAFÉ Biên Hòa | Khu Công nghiệp Biên Hòa I, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
7. | Nhà máy BIBICA Biên Hòa Công ty Cổ phần BIBICA | Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
8. | Công ty TNHH Sản xuất hàng may mặc Esquel Việt Nam - Hòa Bình | Khu Công nghiệp Lương Sơn, xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
9. | Công ty TNHH Tân Tiến SENKO | Lô số 47-49 Khu Công nghiệp Tân Tạo, đường số 2, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh |
10. | Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam - Chi nhánh 3 tại thành phố Hồ Chí Minh | Lô C4-3, đường D5 và lô C4-4, đường N10, Khu Công nghiệp Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
II. Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa (23 doanh nghiệp):
TT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Công ty Cổ phần Bao bì dầu khí Việt Nam | Lô A1-3 Khu Công nghiệp Trà Kha, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
2. | Công ty Cổ phần Gạch Tuynen Bình Định | Km 1215 quốc lộ 1A, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
3. | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Gia Lai | 02A Phù Đổng, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
4. | Công ty Cổ phần Phát triển Xín Mần | Số 30A đường Trần Phú, thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
5. | Công ty Cổ phần Gốm Chu Đậu | Thôn Chu Đậu, xã Thái Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
6. | DNTN Cơ sở khai thác chế biến hải sản Thanh Quốc | 36 Phan Đình Phùng, khu phố 1, thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
7. | Công ty Cổ phần Kiên Hùng | 14A ấp Tân Điền, xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
8. | Công ty Cổ phần Sản xuất - Thương mại Sáng Việt | 359A ấp Long Bình, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
9. | Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân | Lô E2 đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định tỉnh Nam Định |
10. | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn- Nghệ Tĩnh | Số 54 đường Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
11. | Công ty Cổ phần CONHEOVANG FEED-UK | Khu C, Khu Công nghiệp Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
12. | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn Phú Thọ | Khu Công nghiệp Trung Hà, xã Hồng Đà, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
13. | Công ty Cổ phần Nông lâm nghiệp Quyết Thắng Quảng Nam | Thôn Ban Mai, xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam |
14. | Công ty Cổ phần Đầu tư Đại Dương Kính | Cụm Công nghiệp Tây An, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
15. | Công ty TNHH Xây dựng sản xuất và Thương mại Phước An | Số 37-39 đường Cách mạng tháng Tám, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
16. | Công ty Cổ phần Kết cấu thép Đại Dũng miền Trung | Phân Khu Công nghiệp Sài Gòn Dung Quất, xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
17. | Công ty Cổ phần Dược S.PHARM | Đường D1 lô G, Khu Công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
18. | Công ty TNHH MTV Trà Tâm Lan | Tổ 6, ấp Khởi Trung, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
19. | Công ty Cổ phần Quốc tế Bảo Hưng | Cụm Công nghiệp Tân Minh, xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
20. | Công ty TNHH Hoa Việt | Lô diện tích 3815m2, Cụm Công nghiệp xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
21. | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Tân Thanh Phương | Số 28 Cao Thắng, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
22. | Công ty TNHH Việt Hưng | Khu phố Cầu Xéo, xã Hậu Thành, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
23. | Hợp tác xã Chăn nuôi và Thủy sản Gò Công | Ấp Cộng Lạc, xã Bình Đông, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
III. Doanh nghiệp dịch vụ lớn (01 doanh nghiệp):
TT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Công ty Cổ phần Xăng dầu Tín Nghĩa | 95A đường Cách mạng tháng 8, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
IV. Doanh nghiệp dịch vụ nhỏ và vừa (06 doanh nghiệp):
TT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Công ty Cổ phần LDT | Đường số 6, Khu Công nghiệp Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
2. | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Số 379 đường Hà Huy Tập, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
3. | Công ty Cổ phần Quý Phát | Số 313 đường Trần Phú, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
4. | Công ty TNHH Trường Phát | Số 434A đường Nguyễn Trung Trực, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
5. | Hợp tác xã Rạch Gầm | Số 2 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
6. | Công ty Xăng dầu Vĩnh Long | Số 114A Lê Thái Tổ, phường 2 thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 2181/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/12/2020 |
Hiệu lực: | 21/12/2020 |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trương Hòa Bình |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |