Báo cáo nội bộ là loại văn bản được sử dụng để báo cáo về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Vậy hiện nay có các mẫu báo cáo nội bộ nào doanh nghiệp cần biết, tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây của HieuLuat.
Báo cáo nội bộ là gì? Báo cáo nội bộ có thể gọi cách khác là báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ. Báo cáo nội bộ là loại văn bản được sử dụng để báo cáo về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Trong bản báo cáo nội bộ có thể đề cập đến tình hình doanh thu, hàng tồn kho, lợi nhuận, các khoản thu/chi nội bộ… Khi báo cáo nội bộ, doanh nghiệp sẽ có những bảng báo cáo riêng biệt, gồm: - Báo cáo tài chính nội bộ - Báo cáo tồn kho nội bộ - Báo cáo tăng giảm tài sản cố định - Báo cáo nội bộ chi phí, giá thành sản phẩm |
Mẫu báo cáo nội bộ được dùng để báo cáo tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.
Mẫu báo cáo tài chính nội bộ
Tùy vào quy mô, doanh nghiệp có thể áp dụng một trong 2 mẫu báo cáo tài chính nội bộ:
- Mẫu số B02–DN ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Đơn vị báo cáo: ................. | Mẫu số B 02 – DN | |
Địa chỉ:…………............... | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU | Mã số
| Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 |
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 |
|
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) | 10 |
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán | 11 |
|
|
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) | 20 |
|
|
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 |
|
|
|
7. Chi phí tài chính | 22 |
|
|
|
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 |
|
|
|
8. Chi phí bán hàng | 25 |
|
|
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 26 |
|
|
|
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} | 30 |
|
|
|
11. Thu nhập khác | 31 |
|
|
|
12. Chi phí khác | 32 |
|
|
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 |
|
|
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 |
|
|
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 51 52 |
|
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) | 60 |
|
|
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 |
|
|
|
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 |
|
|
|
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
- Mẫu số B02-DNN ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị báo cáo: … Địa chỉ: …........ | Mẫu số B02 - DNN |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm...
Đơn vị tính: ………….
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 |
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 |
|
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) | 10 |
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán | 11 |
|
|
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) | 20 |
|
|
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 |
|
|
|
7. Chi phí tài chính | 22 |
|
|
|
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 |
|
|
|
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 24 |
|
|
|
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 |
|
|
|
10. Thu nhập khác | 31 |
|
|
|
11. Chi phí khác | 32 |
|
|
|
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 |
|
|
|
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 |
|
|
|
14. Chi phí thuế TNDN | 51 |
|
|
|
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 60 |
|
|
|
|
| Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Mẫu | Doanh nghiệp áp dụng |
B02–DN | - Doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, thành phần kinh tế. - Doanh nghiệp vừa và nhỏ đang thực hiện kế toán theo Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ vận dụng quy định của Thông tư 200/2014/TT-BTC |
B02-DNN | - Doanh nghiệp nhỏ và vừa (gồm cả doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, trừ: + Doanh nghiệp Nhà nước + Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ + Công ty đại chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán… - Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù như điện lực, dầu khí, bảo hiểm, chứng khoán ... đã được áp dụng chế độ kế toán đặc thù. |
Lập báo cáo tài chính nội bộ cần có những nội dung gì?
Nội dung báo cáo nội bộ hiện vẫn đc xược xây dựng theo form tại Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Bản báo cáo nội bộ gồm các nội dung chính:
- Doanh thu từ việc bán hàng, cung cấp sản phẩm/dịch vụ
- Số vốn bỏ ra cho các khâu hỗ trợ sản phẩm
- Doanh thu từ các hoạt động tài chính
- Chi phí trả công nhân viên
- Chi phí cho việc bán hàng,…
- Các khoản thuế phải thực hiện
Cách lập báo cáo tài chính nội bộ thế nào?
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, đó là kết quả từ:
- Hoạt động kinh doanh chính
- Các hoạt động tài chính
- Hoạt động khác của doanh nghiệp.
- Cơ sở lập báo cáo dựa trên căn cứ Báo cáo tài chính của năm trước và sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết trong kỳ.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 cột:
+ Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
+ Cột 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;
+ Cột 3: Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
+ Cột 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
+ Cột 5: Số liệu của năm trước (để so sánh).
Ngoài ra, độc giả còn có thể tham khảo các mẫu báo cáo nội bộ tăng giảm tài sản cố định và báo cáo nội bộ tồn kho hàng hóa.
Mẫu báo cáo nội bộ tăng giảm tài sản cố định
Mã chương:……….……… Đơn vị báo cáo:…………… Mã đơn vị:………… |
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm……
Đơn vị tính:…………
STT | - Loại tài sản cố định - Nhóm tài sản cố định | Đơn vị tính số lượng | Số đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số cuối năm | |||||
SL | GT | SL | GT | SL | GT | SL | GT | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
I | TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Nhà làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TSCĐ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng | x | x |
| x |
| x |
| x |
| |
|
| Ngày…tháng…năm… |
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mẫu báo cáo nội bộ tồn kho hàng hóa
Bộ, Sở: ………. Đơn vị: ………… |
|
BÁO CÁO TỒN KHO
Tháng:........................................
Kho:............................................
Vật tư hàng hoá | Đầu kỳ | Nhập kho | Xuất kho | Cuối kỳ | |||||
Mã | Tên | SL | TT | SL | TT | SL | TT | SL | TT |
Loại : | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng theo loại | |||||||||
Cộng theo kho | |||||||||
Cộng các kho |
|
|
| .........., ngày...tháng...năm.... |
Người lập (Ký, họ tên) | Thủ kho (Ký, họ tên) | Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Trên đây là là mẫu báo cáo nội bộ doanh nghiệp cần biết. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ