Hiểu rõ về biển số xe máy góp phần giúp cơ quan chức năng quản lý trật tự công cộng. Vậy ký hiệu biển số xe máy ở Hà Nội là bao nhiêu? Cách tra cứu biển số xe máy...
Ký hiệu biển số xe máy Hà Nội là bao nhiêu?
Hà Nội, với dân số đông đúc và vị trí là một trong những trung tâm đô thị lớn của Việt Nam, yêu cầu hệ thống biển số xe máy phải được thiết kế và đánh số ký hiệu một cách kỹ lưỡng để đáp ứng nhu cầu giao thông ngày càng tăng.
Ký hiệu biển số xe máy Hà Nội là bao nhiêu?
Để có thể xác định được ký hiệu bảng (biển) số xe tại Thành phố Hà Nội, có thể tra cứu và tham khảo các nội dung tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BCA của Bộ Công an. Cụ thể, Phụ lục 02 quy định bảng (biển) số xe được đăng ký tại Thành phố Hà Nội sẽ được đánh số ký hiệu theo một trong các số sau: 29, 30, 31, 32, 33 và số 40.
Mã biển số xe máy các quận huyện của Hà Nội
Mỗi quận huyện ở Hà Nội có một mã số đặc trưng được sử dụng cho biển số xe máy của khu vực đó. Cấu trúc mã số này giúp phân biệt và xác định nguồn gốc của phương tiện giao thông một cách dễ dàng.
Mã biển số xe máy các quận huyện của Hà Nội
Dưới đây là tổng hợp chi tiết số hiệu của biển số xe theo từng quận, huyện tại Thành phố Hà Nội. Xe máy được đăng ký tại thành phố Hà Nội, bảng (biển) số xe được thể hiện như sau:
- Mã biển số đăng ký tại quận Ba Đình: 29 – B1
- Mã biển số đăng ký tại quận Hoàn Kiếm: 29 – C1
- Mã biển số đăng ký tại quận Hai Bà Trưng: 29 – D1
- Mã biển số đăng ký tại quận Đống Đa: 29-E1-E2
- Mã biển số đăng ký tại quận Tây Hồ: 29-F1
- Mã biển số đăng ký tại quận Thanh Xuân: 29-G1
- Mã biển số đăng ký tại quận Hoàng Mai: 29-H1
- Mã biển số đăng ký tại quận Long Biên: 29-K1
- Mã biển số đăng ký tại quận Cầu Giấy: 29-P1
- Mã biển số đăng ký tại quận Hà Đông: 29-T1
- Mã biển số đăng ký tại quận Nam Từ Liêm: 29-L1
- Mã biển số đăng ký tại quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
- Mã biển số đăng ký tại huyện Thanh Trì: 29-M1
- Mã biển số đăng ký tại huyện Gia Lâm: 29-N1
- Mã biển số đăng ký tại huyện Đông Anh: 29-S1
- Mã biển số đăng ký tại huyện Sóc Sơn: 29-S6
- Mã biển số đăng ký tại huyện Ba Vì: 29-V1
- Mã biển số đăng ký tại huyện Phúc Thọ: 29-V3
- Mã biển số đăng ký tại huyện Thạch Thất: 29-V5
- Mã biển số đăng ký tại huyện Quốc Oai: 29-V7
- Mã biển số đăng ký tại huyện Chương Mỹ: 29-X1
- Mã biển số đăng ký tại huyện Đan Phượng: 29-X3
- Mã biển số đăng ký tại huyện Hoài Đức: 29-X5
- Mã biển số đăng ký tại huyện Thanh Oai: 29-X7
- Mã biển số đăng ký tại huyện Mỹ Đức: 29-Y1
- Mã biển số đăng ký tại huyện Ứng Hòa: 29-Y3
- Mã biển số đăng ký tại huyện Thường Tín: 29-Y5
- Mã biển số đăng ký tại huyện Phú Xuyên: 29-Y7
- Mã biển số đăng ký tại huyện Mê Linh: 29-Z1
- Mã biển số đăng ký tại thị xã Sơn Tây: 29-U1
Cách tra cứu biển số xe máy 63 tỉnh thành
Ngoài Hà Nội, mỗi tỉnh thành ở Việt Nam cũng có cấu trúc và mã số riêng cho biển số xe máy. Để tra cứu thông tin về biển số xe máy ở các tỉnh thành khác.
Để tra cứu biển số xe máy của 63 tỉnh thành, bạn đọc có thể dựa bài Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BCA, cụ thể như sau:
Phụ lục số 02
KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE Ô TÔ - MÔ TÔ TRONG NƯỚC
STT | Tên địa phương | Ký hiệu |
| STT | Tên địa phương | Ký hiệu |
1 | Cao Bằng | 11 | 33 | Cần Thơ | 65 | |
2 | Lạng Sơn | 12 | 34 | Đồng Tháp | 66 | |
3 | Quảng Ninh | 14 | 35 | An Giang | 67 | |
4 | Hải Phòng | 15-16 | 36 | Kiên Giang | 68 | |
5 | Thái Bình | 17 | 37 | Cà Mau | 69 | |
6 | Nam Định | 18 | 38 | Tây Ninh | 70 | |
7 | Phú Thọ | 19 | 39 | Bến Tre | 71 | |
8 | Thái Nguyên | 20 | 40 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 72 | |
9 | Yên Bái | 21 | 41 | Quảng Bình | 73 | |
10 | Tuyên Quang | 22 | 42 | Quảng Trị | 74 | |
11 | Hà Giang | 23 | 43 | Thừa Thiên Huế | 75 | |
12 | Lào Cai | 24 | 44 | Quảng Ngãi | 76 | |
13 | Lai Châu | 25 | 45 | Bình Định | 77 | |
14 | Sơn La | 26 | 46 | Phú Yên | 78 | |
15 | Điện Biên | 27 | 47 | Khánh Hòa | 79 | |
16 | Hòa Bình | 28 | 48 | Cục Cảnh sát giao thông | 80 | |
17 | Hà Nội | Từ 29 đến 33 và 40 | 49 | Gia Lai | 81 | |
18 | Hải Dương | 34 | 50 | Kon Tum | 82 | |
19 | Ninh Bình | 35 | 51 | Sóc Trăng | 83 | |
20 | Thanh Hóa | 36 | 52 | Trà Vinh | 84 | |
21 | Nghệ An | 37 | 53 | Ninh Thuận | 85 | |
22 | Hà Tĩnh | 38 | 54 | Bình Thuận | 86 | |
23 | Đà Nẵng | 43 | 55 | Vĩnh Phúc | 88 | |
24 | Đắk Lắk | 47 | 56 | Hưng Yên | 89 | |
25 | Đắk Nông | 48 | 57 | Hà Nam | 90 | |
26 | Lâm Đồng | 49 | 58 | Quảng Nam | 92 | |
27 | TP. Hồ Chí Minh | 41; từ 50 đến 59 | 59 | Bình Phước | 93 | |
28 | Đồng Nai | 39; 60 | 60 | Bạc Liêu | 94 | |
29 | Bình Dương | 61 | 61 | Hậu Giang | 95 | |
30 | Long An | 62 | 62 | Bắc Cạn | 97 | |
31 | Tiền Giang | 63 | 63 | Bắc Giang | 98 | |
32 | Vĩnh Long | 64 | 64 | Bắc Ninh | 99 |
Hệ thống biển số xe máy là công cụ quan trọng giúp đảm bảo an toàn và trật tự giao thông, hỗ trợ việc quản lý các phương tiện giao thông một cách hiệu quả. Hy vọng rằng thông qua việc đọc bài viết này, độc giả có thể hiểu nắm vững mã số của các quận huyện và biết cách tra cứu thông tin liên quan đến biển số xe máy.
Gọi ngay cho các chuyên viên pháp lý của chúng tôi theo số 19006192 để được giải đáp, hỗ trợ nếu có vướng mắc về các quy định của pháp luật